Bước tới nội dung

Hirato Taiki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Taiki Hirato
平戸 太貴
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Taiki Hirato
Ngày sinh 18 tháng 4, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Hitachinaka, Ibaraki, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Machida Zelvia
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2015 Trẻ Kashima Antlers
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Kashima Antlers 0 (0)
2017–Machida Zelvia (mượn) 26 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Taiki Hirato (平戸 太貴 Hirato, Taiki?, sinh ngày 18 tháng 4 năm 1997 ở Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kashima Antlers.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Taiki Hirato gia nhập câu lạc bộ tại J1 League; Kashima Antlers ngày 25 tháng 5 năm 2016, anh ra mắt ở J.League Cup (v Júbilo Iwata).[2][3]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5][6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Tổng cộng
2016 Kashima Antlers J1 League 0 0 0 0 2 0 2 0
2017 Machida Zelvia J2 League 26 3 1 0 27 3
Tổng cộng sự nghiệp 26 3 1 0 2 0 29 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “平戸太貴:鹿島アントラーズ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ J.League Data Site
  3. ^ Match report J.League Data Site
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 215 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 181 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 47 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]