Bước tới nội dung

Hemitoma octoradiata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hemitoma octoradiata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Fissurelloidea
Họ (familia)Fissurellidae
Chi (genus)Hemitoma
Loài (species)H. octoradiata
Danh pháp hai phần
Hemitoma octoradiata
(Gmelin, 1791)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Patella notata auct. non Linnaeus, 1758
  • Subemarginula octoradiata Gmelin, 1791
  • Patella octoradiata Gmelin, 1791
  • Emarginula tricostata Sowerby I, 1823
  • Emarginula depressa auct. non Blainville, 1824
  • Emarginula listeri Anton, 1838
  • Emarginula clausa d'Orbigny, 1847
  • Emarginula guadaloupensis Sowerby II, 1863
  • Patella confusa Krebs, 1864
  • Emarginula octocostata Mörch, 1878
  • Emarginula tensa Guppy, 1895
  • Hemitoma rubida A. H. Verrill, 1950

Hemitoma octoradiata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]