Bước tới nội dung

Giải Wolf về Nông nghiệp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải Wolf về Nông nghiệp (tiếng Anh: Wolf Prize in Agriculture) là một trong 6 giải thưởng của Quỹ Wolf được trao hàng năm cho những đóng góp xuất sắc trong lãnh vực Nông nghiệp. Giải này được lập ra từ năm 1978. Các giải thưởng khác của Quỹ Wolf là Giải Wolf về Hóa học, Giải Wolf về Toán học, Giải Wolf về Y học, Giải Wolf Vật lýGiải Wolf về Nghệ thuật. Giải này đôi khi được coi như tương đương với giải Nobel Nông nghiệp[1], mặc dù sự đánh giá như vậy cũng được gán cho Giải Lương thực thế giới (World Food Prize)[2].

Các người đoạt giải[3]

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Quốc tịch Ghi chú
1978 George F. Sprague  Hoa Kỳ
John Charles Walker  Hoa Kỳ
1979 Jay L. Lush  Hoa Kỳ
Kenneth Blaxter  Anh Quốc
1980 Karl Maramorosch  Ba Lan /  Hoa Kỳ
1981 John O. Almquist  Hoa Kỳ
Henry A. Lardy  Hoa Kỳ
Glenn W. Salisbury  Hoa Kỳ
1982 Wendell L. Roelofs  Hoa Kỳ
1983/4 Don Kirkham
Cornelis T. de Wit
 Hoa Kỳ
 Hà Lan
1984/5 Robert H. Burris  Hoa Kỳ
1986 Ralph Riley
Ernest R. Sears
 Anh Quốc
 Hoa Kỳ
.
1987 Theodor O. Diener  Hoa Kỳ
1988 Charles Thibault
Ernest John Christopher Polge
 Pháp;
 Anh Quốc
1989 Peter M. Biggs
Michael Elliott
 Anh Quốc
 Anh Quốc
1990 Jozef Stefaan Schell  Bỉ
1991 Shang Fa Yang  Taiwan /  Hoa Kỳ
1992 Không trao giải
1993 John E. Casida  Hoa Kỳ
1994/5 Carl B. Huffaker
Perry L. Adkisson
 Hoa Kỳ
 Hoa Kỳ
1995/6 Morris Schnitzer
Frank J. Stevenson
 Canada
 Hoa Kỳ
1996/7 Neal L. First  Hoa Kỳ
1998 Ilan Chet
Baldur R. Stefansson
 Israel
 Canada
1999 Không trao giải
2000 Gurdev Khush  Ấn Độ
2001 Roger N. Beachy
James E. Womack
 Hoa Kỳ
 Hoa Kỳ
2002/3 R. Michael Roberts
Fuller W. Bazer
 Anh Quốc /  Hoa Kỳ;
 Hoa Kỳ
2004 Viên Long Bình
Steven D. Tanksley
 Trung Quốc
 Hoa Kỳ
2005 Không trao giải
2006/7 Ronald L. Phillips
Michel A. J. Georges
 Hoa Kỳ
 Bỉ
2008 John A. Pickett
James H. Tumlinson
W. Joe Lewis
 Anh Quốc
 Hoa Kỳ
 Hoa Kỳ
2009 Không trao giải
2010 David Baulcombe  Anh Quốc
2011 Harris A. Lewin

R. James Cook

 Hoa Kỳ
2012 Không trao giải
2013 Joachim Messing [[Đức|Cờ Đức Đức]] /  Hoa Kỳ
Jared Diamond  Hoa Kỳ
2014 Jorge Dubcovsky

Leif Andersson

 Hoa Kỳ Thụy Điển
2015 Linda J. Saif  Hoa Kỳ
2016 Trudy Mackay  Hoa Kỳ
2017 Không trao giải
2018 Gene E. Robinson  Hoa Kỳ
2019 David Zilberman  Hoa Kỳ
2020 Caroline Dean  Anh Quốc
2021 Không trao giải
2022 Pamela C. Ronald  Hoa Kỳ

Tính theo quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Nước Số lần đoạt giải
 Hoa Kỳ 36
 Anh Quốc 9
 Bỉ 2
 Canada 2
 Pháp 1
 Ấn Độ 1
 Israel 1
 Trung Quốc 1
 Hà Lan 1
 Đài Loan 1
Đức 1
Thụy Điển 1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ National Research Council: "National Research Initiative: A Vital Competitive Grants Program in Food, Fiber and Natural-resources Research", page 155, National Academies Press, 2000
  2. ^ U.N. Panel Chief Receives World Food Prize For Soil Work[liên kết hỏng]
  3. ^ Wolf Prize Recipients in Agriculture

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]