Gactornis enarratus
Giao diện
Gactornis enarratus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Caprimulgiformes |
Họ (familia) | Caprimulgidae |
Chi (genus) | Gactornis |
Loài (species) | G. enarratus |
Danh pháp hai phần | |
Gactornis enarratus GR Gray, 1871 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gactornis enarratus là một loài chim trong họ Caprimulgidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Caprimulgus enarratus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gactornis enarratus tại Wikispecies
- Han, K.-L., M.B. Robbins, and M.J. Braun. 2010. A multi-gene estimate of phylogeny in the nightjars and nighthawks (Caprimulgidae). Molecular Phylogenetics and Evolution 55:443-453.