Bước tới nội dung

Eupithecia linariata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia linariata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. linariata
Danh pháp hai phần
Eupithecia linariata
(Denis & Schiffermüller, 1775)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Geometra linariata Denis & Schiffermuller, 1775

Eupithecia linariata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu và từ Anatolia tới Tajikistan.

Minh họa từ John Curtis trong British Entomology Volume 6

Sải cánh dài 11–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 10 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn các loài Linaria vulgaris và cultivated Antirrhinum. Ấu trùng được thấy từ tháng 5 đến tháng 10. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Eupithecia linariata tại Wikimedia Commons