Eupithecia linariata
Giao diện
Eupithecia linariata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. linariata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia linariata (Denis & Schiffermüller, 1775)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia linariata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu và từ Anatolia tới Tajikistan.
Sải cánh dài 11–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 10 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn các loài Linaria vulgaris và cultivated Antirrhinum. Ấu trùng được thấy từ tháng 5 đến tháng 10. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Eupithecia linariata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia linariata