Bước tới nội dung

Danh sách ngoại hành tinh được phát hiện năm 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách những ngoại hành tinh được phát hiện năm 2020 là danh sách các ngoại hành tinh đã được quan sát vào năm 2020. Ngoại hành tinh Siêu Trái Đất được tìm thấy trong năm này như hành tinh OGLE-2018-BLG-0677Lb, Kepler-1649c,...

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

Có hàng trăm hành tinh được phát hiện chưa có lời giải như:

Tên Chòm sao Khối lượng (MJ) Bán kính (RJ) Chu kỳ (ngày) Bán trục lớn (AU) Nhiệt độ (K) Phương pháp phát hiện Khoảng cách (ly) Khối lượng của sao chủ (M) Nhiệt độ sao chủ (K) Ghi chú
2MASS J1155-7919 b [ja] Yển Diên 10 582 Hình ảnh trực tiếp 330 [1]Siêu Sao Mộc rất trẻ trên quỹ đạo rộng bất thường.[2]
HD 38677 b Lạp Hộ 18,57± 0,01 0,1462± 0,0012 877 Vận tốc xuyên tâm 202,2169± 3,261564 1,21± 0,03 6196± 29 DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy.
HD 38677 c Lạp Hộ 6,584+0,003
−0,002
0,0733+0,0006
−0,0007
1239 Vận tốc xuyên tâm 202,2169± 3,261564 1,21± 0,03 6196± 29 DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy, Cộng hưởng quỹ đạo 2:1 của quá cảnh hành tinh chưa được xác nhận.[4]
HD 38677 d Lạp Hộ 2,882± 0,001 0,0422+0,0004
−0,0003
1632 Vận tốc xuyên tâm 202,2169± 3,261564 1,21± 0,03 6196± 29 DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy.
HD 38677 e Lạp Hộ 5,516+0,002
−0,004
0,0651± 0,0005 1314 Vận tốc xuyên tâm 202,2169± 3,261564 1,21± 0,03 6196± 29 DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy.
HD 11231 b Thiên Lô 0,426+0,038
−0,052
5,2072+0,0002
−0,0055
0,0664± 0,0005 1000 Vận tốc xuyên tâm 437,0495± 13,04625 1,44± 0,03 6500± 100 DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy.
HD 42936 Ab Sơn Án 2,58+0,35
−0,58
6,6732+0,0011
−0,0003
0,0662± 0,0013 854 Vận tốc xuyên tâm 159,4905± 1,956938 0,87± 0,05 5138± 99 DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy.
EPIC 249893012 b [ja] Thiên Bình 0,02753± 0,00343 0,174± 0,008 3,5951± 0,0003 0,047+0,005
−0,007
1616+150
−80
Quá cảnh 1059,03± 13,69857 1,05± 0,05 5430± 85 [5]
EPIC 249893012 c [ja] Thiên Bình 0,04616± 0,00595 0,3274+0,0152
−0,0125
15,624± 0,001 0,13+0,01
−0,02
990+68
−29
Quá cảnh 1059,03± 13,69857 1,05± 0,05 5430± 85 [5]
EPIC 249893012 d Thiên Bình 0,03203+0,00774
−0,00761
0,3515± 0,0116 35,747± 0,005 0,22+0,02
−0,04
752+69
−37
Quá cảnh 1059,03± 13,69857 1,05± 0,05 5430± 85 [5][6]
G 9-40 b Cự Giải 0,1807 5,746007 0,0385 456 Quá cảnh 91,1 0,290 3348 [7]
Gliese 180 d Ba Giang 7,56± 1,07 106,341+0,261
−0,34
0,31+0,024
−0,029
Vận tốc xuyên tâm 39,96± 0,01 0,43 3371 [8]
Gliese 229 Ac Thiên Thố 0,025 122,005+0,364
−0,382
0,339+0,024
−0,029
Vận tốc xuyên tâm 18,78± 0,004 0,58 3564 [9][10]
Gliese 433 d Trường Xà 0,019 36,052+0,045
−0,031
0,178+0,013
−0,015
Vận tốc xuyên tâm 29,57± 0,01 0,48 3600 [11][12]
Gliese 1061 b Thời Chung 0,00431+0,00050
−0,00047
3,204± 0,001 0,021± 0,001 Vận tốc xuyên tâm 11,98± 0,003 0,12± 0,01 2953± 98 [13]
Gliese 1061 c Thời Chung 0,00547± 0,00072 6,689± 0,005 0,035± 0,001 Vận tốc xuyên tâm 11,98± 0,003 0,12± 0,01 2953± 98 [14]
Gliese 1061 d Thời Chung 0,00516+0,00076
−0,00072
13,031+0,025
−0,032
0,054± 0,001 Vận tốc xuyên tâm 11,98± 0,003 0,12± 0,01 2953± 98 [15]
Gliese 1252 b Viễn Vọng Kính 0,00658± 0,00176 0,1064± 0,0066 0,5182349+0,0000063
−0,0000050
0,00916± 0,00076 1089± 69 Quá cảnh 66,49± 0,06 0,381± 0,019 3458+140
−133
[16]
Gliese 3082 b Phượng Hoàng 0,02759+0,011
−0,01334
11,949± 0,022 0,079+0,006
−0,007
Vận tốc xuyên tâm 54,2 0,47 [17]
HATS-47b Viễn Vọng Kính 0,369 1,117 3,9228 852,9 Quá cảnh 984,01± 6,20 0,674 [18]
HATS-48Ab Khổng Tước 0,243 0,800 3,1317 0,03769± 0,00011 954,6 Quá cảnh 865 0,7279 4546,0+23
−18
[18][19]
HATS-49b Phượng Hoàng 0,353 0,765 4,1480 834,8 Quá cảnh 1058,70± 7,18 0,7133 [18]
HATS-72b Bảo Bình 0,1254 0,7224 7,3279 739,3 Quá cảnh 416,37± 1,70 0,7311 [18]
HD 80653 b Cự Giải 0,0176± 0,0014 0,1439± 0,0063 0,719573± 0,000021 0,0166± 0,0003 Quá cảnh 358,1197± 2,641867 1,18± 0,04 [20]
HD 285507 b Kim Ngưu 0,92± 0,03 6,0962± 0,0002 Vận tốc xuyên tâm 153 0,73± 0,03 4503+85
−61
[21][22] Thành viên của Cụm sao Hyades, nghi ngờ từ năm 2013
HIP 65A b Phượng Hoàng 3,213± 0,078 2,03+0,61
−0,49
0,9809761+0,000037
−0,000034
0,01782± 0,00021 1411± 15 Quá cảnh 201,85818± 0,2609251 0,781± 0,027 4590± 49 Một sao Mộc chu kỳ cực ngắn quay quanh một ngôi sao lùn K4 sáng (V = 11,1 mag).[23][24][25]
KELT-2019-BLG-1953 b Cung Thủ 0,59+0,71
−0,32
0,8+0,9
−0,6
Thấu kính hấp dẫn 23000+3600
−4300
0,31+0,37
−0,17
[26][27]
KELT-2019-BLG-1953 c Cung Thủ 0,28+0,35
−0,15
0,8+0,9
−0,7
Thấu kính hấp dẫn 23000+3600
−4300
0,31+0,37
−0,17
[27][28]
Kepler-1661(AB) b Thiên Cầm 0,053± 0,038 0,345± 0,005 175,06± 0,06 0,633± 0,005 243 Quá cảnh 1355,26± 9,56 0,841± 0,022 5100± 100 [29][30]
L 168-9b Đỗ Quyên 0,0145± 0,00176 0,124± 0,008 1,4015± 0,00018 0,02091± 0,00024 816± 160 Quá cảnh 82,02833± 0,07827753 0,62± 0,03 3800± 70 [31]
OGLE-2018-BLG-0677L b Cung Thủ 0,0125+0,0185
−0,0084
0,68+0,27
−0,22
Thấu kính hấp dẫn 27000± 3500 0,12+0,14
−0,08
[32]
TOI-132 b Thiên Hạc 0,07048+0,00598
−0,00604
0,305± 0,012 2,1097019+0,000012
−0,000011
0,026+0,002
−0,003
1395+52
−72
Quá cảnh 536,43± 89,11 0,970± 0,06 5397± 46 [33]
TOI-257b Thời Chung 0,134± 0,023 0,626± 0,013 18,38827± 0,00072 0,1523± 0,0017 1033± 19 Quá cảnh 251,37± 0,065 1,38+0,056
−0,009
6075± 90 Sao chủ còn được gọi là HD 19916[34][35][36].
TOI-700 b Kiếm Ngư 0,00406+0,003
−0,00116
0,0901+0,00839
−0,00776
9,97701+0,00024
−0,00028
0,0637+0,0064
−0,006
Quá cảnh 101,5 0,416± 0,01 3480± 135 [37]
TOI-700 c Kiếm Ngư 0,0249+0,0085
−0,0057
0,2346+0,0214
−0,0205
16,051998+0,000089
−0,000092
0,0925+0,0088
−0,0083
Quá cảnh 101,5 0,416± 0,01 3480± 135 [37]
TOI-700 d Kiếm Ngư 0,00711+0,0022
−0,00164
0,1062± 0,0098 37,426+0,0007
−0,001
0,163± 0,015 295± 55 Quá cảnh 101,5 0,416± 0,01 3480± 135 Hành tinh có kích thước Trái Đất đầu tiên được phát hiện bởi TESS[37][38]
TOI-732 b Trường Xà 0,098 0,119 0,7683881 0,012 892 Quá cảnh 72 0,379 3360 Quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi LDS 3977[39][40]
TOI-732 c Trường Xà 0,027 0,205 12,25 0,07673 323 Quá cảnh 72 0,379 3360 Quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi LDS 3977[39][40]
TOI-813 b Kiếm Ngư 0,599± 0,034 83,8911+0,0027
−0,0031
0,423+0,031
−0,037
610+28
−21
Quá cảnh 864,8192± 5,156379 1,32± 0,06 5907± 150 [41]
TOI-1338 b Hội Giá 0,616 94,5 724 Quá cảnh 1301 Hành tinh tròn đầu tiên được phát hiện bởi TESS[42]
TOI-1339 b Thiên Long 0,301 8,880411 0,089 778+58
−41
Quá cảnh 175 0,92 5400 [43]
TOI-1339 c Thiên Long 0,287 28,58060 0,178 550± 45 Quá cảnh 175 0,92 5400 [43]
TOI-1339 d Thiên Long 0,282 38,3561 0,216 499+12
−11
Quá cảnh 175 0,92 5400 [43]
USco1621 b Thiên Yết 16 2880 2270 Hình ảnh trực tiếp 450 0,36 3460 [44]
USco1556 b Thiên Yết 15 3500 2240 Hình ảnh trực tiếp 459 0,33 3410 [44]
XO-7b Thiên Long 0,709 1,373 2,8641424 0,04421 1743 Quá cảnh 763 1,405 6250 [45]
LHS 1815 b Hội Giá 0,0132± 0,0047 0,0971± 0,005 3,81433± 0,00003 0,0404± 0,0094 617± 84 Quá cảnh 97 0,502 3643± 142 [46][47]
TOI-157 b [ja] Sơn Án 1,18± 0,13 1,29± 0,02 2,0845435± 0,0000023 0,03138+0,00025
−0,00020
1588+21
−20
Quá cảnh 1171 0,948+0,023
−0,018
5404+70
−67
[23]
TOI-169 b Thủy Xà 0,791+0,064
−0,06
1,086+0,081
−0,048
2,2554477± 0,0000063 0,03524+0,00069
−0,00079
1715+22
−20
Quá cảnh 1345 1,147+0,069
−0,075
5880+54
−49
[23]
TOI-849 b Thiên Lô 0,128± 0,008 0,308+0,014
−0,011
0,7655240± 0,0000027 0,01598± 0,00013 1800 Quá cảnh 735 0,929± 0,023 5329± 48 Hành tinh thuộc Sa mạc sao Hải Vương[48]
HD 95338 b Thuyền Phàm 0,124+0,019
−0,013
0,355+0,008
−0,007
55,086+0,018
−0,019
0,231+0,005
−0,009
402+6
−9
Quá cảnh 120 0,76+0,16
−0,1
5212+16
−11
[49]
HD 332231 b Thiên Nga 0,244± 0,021 0,867+0,027
−0,025
18,71204± 0,00043 0,1436+0,0032
−0,0033
876± 17 Quá cảnh 262 1,127± 0,077 6089+97
−96
TOI 1456[50]
TOI-1130 b Bắc Miện 0,3256± 0,009 4,066499± 0,000046 0,04394+0,00035
−0,00038
876± 17 Quá cảnh 190 0,684+0,16
−0,17
4250± 67 [51][52]
TOI-1130 c Bắc Miện 0,974+0,043
−0,044
1,5+0,27
−0,22
8,350381± 0,000033 0,07098+0,00056
−0,0006
637± 12 Quá cảnh 190 0,684+0,16
−0,17
4250± 67 [51][53]
HD 78211 b Đại Hùng 0,032± 0,005 24,45± 0,02 0,141± 0,005 345 Vận tốc xuyên tâm 20,658± 0,005 0,64± 0,07 4005± 51 [54]
WASP-150 b Thiên Long 8,46+0,28
−0,2
1,07+0,024
−0,025
5,644207+0,00003
−0,000004
0,0694+0,0011
−0,0008
1460± 11 Quá cảnh 2422 1,394+0,07
−0,049
6218+49
−45
[55]
WASP-176 b Hải Đồn 0,855+0,072
−0,069
1,505+0,05
−0,045
3,899052± 0,00005 0,0535+0,001
−0,0019
1721+28
−21
Quá cảnh 1883 1,345+0,08
−0,13
5941+77
−79
[55]
TOI-1235 b Đại Hùng 0,0217± 0,00025 0,155± 0,007 3,444729+0,000031
−0,000028
0,03845+0,00037
−0,0004
754± 18 Quá cảnh 129 0,640± 0,016 3872± 70 Một hành tinh bị nghi ngờ trong hệ[56]
OGLE-2017-BLG-0406 b Cung Thủ 0,41± 0,05 3,5± 0,3 Thấu kính hấp dẫn 17000± 1600 0,56± 0,07 4848 Sự kiện vi thấu kính (microlensing) có độ trung thực cao[57]
TOI-421 b Thiên Thố 0,051+0,004
−0,003
0,461± 0,012 16,06815+0,00034
−0,00035
0,1182+0,0026
−0,0027
696,6± 12,2 Quá cảnh 244,3± 1,9 0,852+0,029
−0,021
5325+78
−58
Cũng trong hệ sao lùn đỏ là 2200 a.u. tách biệt[58]
TOI-421 c Thiên Thố 0,0222± 0,0022 0,243± 0,017 5,19676+0,00049
−0,00048
0,0557+0,0012
−0,0013
1014,9+17,9
−17,6
Quá cảnh 244,3± 1,9 0,852+0,029
−0,021
5325+78
−58
Cũng trong hệ sao lùn đỏ là 2200 a.u. tách biệt[58]
HD 108236 b Bán Nhân Mã 0,1415± 0,0087 3,79523+0,00047
−0,00044
0,0469± 0,0017 1099+19
−18
Quá cảnh 211 0,97 5730± 50 [59]
HD 108236 c Bán Nhân Mã 0,1845+0,0089
−0,0081
6,2037+0,00064
−0,00052
0,0651± 0,0024 932+17
−16
Quá cảnh 211 0,97 5730± 50 [59]
HD 108236 d Bán Nhân Mã 0,2423± 0,0097 14,1756+0,001
−0,0011
0,1131± 0,004 708+13
−12
Quá cảnh 211 0,97 5730± 50 [59]
HD 108236 e Bán Nhân Mã 0,279+0,012
−0,011
19,592± 0,002 0,14± 0,0052 636+12
−11
Quá cảnh 211 0,97 5730± 50 [59]
WASP-148 b Vũ Tiên 0,291± 0,025 0,722± 0,055 8,80381± 0,000043 0,22± 0,063 940± 80 Quá cảnh 809± 5 1,00± 0,08 5460± 130 [60]
WASP-148 c Vũ Tiên 0,397+0,203
−0,044
34,515± 0,029 0,359± 0,086 590± 50 Vận tốc xuyên tâm 809± 5 1,00± 0,08 5460± 130 [60]
NGTS-11 b Kình Ngư 0,37± 0,14 0,823± 0,035 35,4553± 0,0002 0,201± 0,002 440± 40 Quá cảnh 624± 6 0,862± 0,028 5050± 80 [61]
HIP 67522 b Bán Nhân Mã 0,25 0,894+0,048
−0,047
6,9596+0,000016
−0,000015
1174± 21 Quá cảnh 416± 4 1,22± 0,05 5675± 75 [62]
HD 63433 b [ru] Song Tử 0,017 ± 0,009 7,10801+0,00046
−0,00034
0,0710+0,0033
−0,0041
Quá cảnh 73,08± 0,07 0,99± 0,03 5640± 74 [63]
HD 63433 c [ru] Song Tử 0,023 0,238± 0,01 20,5455± 0,001 0,1531+0,0074
−0,0092
Quá cảnh 73,08± 0,07 0,99± 0,03 5640± 74 [63][64]
HD 164922 d Vũ Tiên 0,013± 0,003 12,458± 0,003 0,103± 0,003 Vận tốc xuyên tâm 72,1± 0,9 0,874± 0,012 5293± 32 [65]
OGLE-2006-BLG-284 b Cung Thủ 0,45+0,14
−0,40
2,2± 0,8 Thấu kính hấp dẫn 13000± 4900 0,35+0,3
−0,2
[66]
Wendelstein-1b Thiên Tiễn 0,59+0,17
−0,13
1,0314+0,00204
−0,021
2,663416± 0,000001 0,0282± 0,0009 1727+78
−90
Quá cảnh 1004± 10 0,65± 0,1 3984+152
−46
[67]
Wendelstein-2b Thiên Tiễn 0,731+0,541
−0,311
1,1592± 0,0061 1,7522239± 0,0000008 0,0234± 0,0015 1852+120
−140
Quá cảnh 1875± 20 0,73± 0,11 4288+133
−111
[67]
Kepler-160d Thiên Cầm 0,170+0,015
−0,012
378,417+0,028
−0,025
1,089+0,037
−0,073
244,8+2,1
−2,9
Quá cảnh 3140± 60 0,88 5471+115
−37
Lần quá cảnh tiếp theo là vào tháng 9 năm 2020[68]
EPIC 249631677b Thiên Bình 0,085± 0,005 3,1443189± 0,0000049 0,0234 460± 5 Quá cảnh 185± 1 0,174± 0,004 3300± 30 [69]
TOI-1266 b Thiên Long 0,2193+0,074
−0,066
10,894879+0,00007
−0,00007
0,0745+0,0046
−0,0069
410+21
−15
Quá cảnh 117,4± 1,0 0,437± 0,021 3563± 77 [70]
TOI-1266 c Thiên Long 0,1492+0,077
−0,095
18,80152+0,00054
−0,00067
0,1037+0,0026
−0,0025
347,1+7,9
−8
Quá cảnh 117,4± 1,0 0,437± 0,021 3563± 77 [70]
AU Microscopii b Hiển Vi Kính 0,18 0,375 8,46321± 0,00004 0,066 Quá cảnh 32,3± 0,3 0,31 3500± 100 [71][72][73]
TOI-1728 b Lộc Báo 0,084+0,017
−0,016
0,450± 0,014 3,491510+0,000062
−0,000057
0,0391± 0,0009 767± 8 Quá cảnh 198,2± 0,5 0,646+0,023
−0,022
3980+31
−32
[74]
BD-11 4672 c Thuẫn Bài 0,048± 0,009 74,2+0,06
−0,08
0,30± 0,01 Vận tốc xuyên tâm 88,63± 0,11 0,651+0,031
−0,029
4550± 110 Khu vực có thể sống được, quỹ đạo rất lệch tâm.[75]
OGLE-2018-BLG-1269Lb Cung Thủ 0,69+0,44
−0,22
4383 4,61+1,70
−1,17
Thấu kính hấp dẫn 8300+3000
−2000
0,35+0,3
−0,2
Sự kiện có độ trung thực rất cao[76]
Lacaille 9352 b Nam Ngư 0,0132± 0,0019 9,262± 0,001 0,068± 0,002 468 Vận tốc xuyên tâm 10,721± 0,002 0,468± 0,012 3688± 86 [77]
Lacaille 9352 c Nam Ngư 0,0234± 0,0038 21,789+0,004
−0,005
0,120± 0,004 352 Vận tốc xuyên tâm 10,721± 0,002 0,468± 0,012 3688± 86 [77]
HAT-P-58b Lộc Báo 0,372± 0,03 1,332± 0,043 4,0138379± 0,0000024 0,04994± 0,00044 1622± 18 Quá cảnh 1690± 40 1,031± 0,028 6078± 48 [78]
HAT-P-59b Thiên Long 1,540± 0,067 1,123± 0,013 4,1419771± 0,0000012 0,05064± 0,00037 1278± 7 Quá cảnh 871± 4 1,008± 0,022 5678± 16 [78]
HAT-P-60b Anh Tiên 0,574± 0,038 1,631± 0,024 4,7947813± 0,0000024 0,06277± 0,00017 1772± 12 Quá cảnh 767± 7 1,435± 0,012 6212± 26 [78]
HAT-P-61b Ngự Phu 1,057± 0,07 0,899± 0,027 1,90231289± 0,00000077 0,03010± 0,00034 1505± 16 Quá cảnh 1120± 20 1,004± 0,012 5587± 45 [78]
HAT-P-62b Ngự Phu 0,761± 0,088 1,073± 0,029 2,6453235± 0,0000039 0,03772± 0,00024 1512± 13 Quá cảnh 1150± 20 1,023± 0,020 5629± 48 [78]
HAT-P-63b Xà Phu 0,614± 0,024 1,119± 0,033 3,377728± 0,000013 0,04294± 0,00035 1237± 11 Quá cảnh 1330± 20 0,925± 0,023 5400+55
−39
[78]
HAT-P-64b Kim Ngưu 0,58+0,18
−0,13
1,703± 0,07 4,0072320± 0,0000017 0,05387± 0,00030 1766+22
−16
Quá cảnh 2135± 20 1,298± 0,021 6457+55
−36
[78]
TOI-1899 b Thiên Nga 0,66± 0,07 1,37+0,05
−0,06
29,02+0,36
−0,23
0,1587+0,067
−0,075
362± 7 Quá cảnh 419± 1 0,627+0,026
−0,028
3841+54
−45
[79]
HATS-37A b Trường Xà 0,099± 0,042 0,606± 0,016 4,3315 0,1587+0,067
−0,075
1085+16
−12
Quá cảnh 695 0,843+0,017
−0,012
5247± 50 Sao lùn đỏ[80]
HATS-38 b Trường Xà 0,074± 0,011 0,614± 0,0176 4,3750 0,1587+0,067
−0,075
1294± 10 Quá cảnh 1131 0,890+0,016
−0,012
5740± 50 [80]
TYC 8998-760-1 c Thương Dăng 6± 1 1,1+0,6
−0,3
320 1240+160
−170
Hình ảnh trực tiếp 309,4± 0,9 4783 [81]
HD 86226 c Trường Xà 0,023± 0,004 0,193± 0,007 3,98442± 0,00018 0,049± 0,001 1311± 28 Quá cảnh 149 1,019+0,061
−0,066
5863± 88 [82]
Gliese 2056 b Đại Hùng 0,444± 0,053 69,971± 0,061 0,283± 0,0013 Vận tốc xuyên tâm 92,8 0,62± 0,08 Khu vực có thể sống được[83]
Gliese 480 b Xử Nữ 0,042± 0,005 9,567± 0,005 0,068± 0,001 Vận tốc xuyên tâm 46,4 0,45± 0,02 [83]
Gliese 687 c Thiên Long 0,050± 0,013 728± 12 1,165± 0,023 Vận tốc xuyên tâm 14,83 0,40± 0,02 Hành tinh cỡ Sao Hải Vương thứ hai được phát hiện trong danh sách này[83]
HIP 107772 b Thiên Hạc 0,049+0,014
−0,030
55,259+0,111
−0,311
0,243+0,022
−0,027
Vận tốc xuyên tâm 77,1 0,63± 0,08 Khu vực có thể sống được[83]
HIP 38594 b Thuyền Vĩ 0,026+0,012
−0,014
60,711+0,426
−0,192
0,256+0,006
−0,007
Vận tốc xuyên tâm 58,0 0,61± 0,02 Khu vực có thể sống được[83]
HIP 38594 c Thuyền Vĩ 0,135+0,077
−0,035
3525+541
−572
3,842+0,399
−0,441
Vận tốc xuyên tâm 58,0 0,61± 0,02 [83]
HIP 4845 b Kình Ngư 0,053+0,016
−0,028
34,151+0,17
−0,09
0,177+0,016
−0,020
Vận tốc xuyên tâm 68,8 0,62± 0,04 [83]
HIP 48714 b Đại Hùng 0,071+0,023
−0,020
17,819+0,004
−0,009
0,112± 0,003 Vận tốc xuyên tâm 34,3 0,58± 0,02 [83]
TOI 824 b Viên Quy 0,058± 0,006 0,261+0,018
−0,017
1,392978+0,000018
−0,000017
0,02177± 0,00032 1253+38
−37
Quá cảnh 208 0,69+0,009
−0,007
4569± 50 Hành tinh thuộc Sa mạc Sao Hải Vương[84]
Proxima Centauri c Bán Nhân Mã 0,0179± 0,006 1928± 20 1,489± 0,049 39+16
−18
Vận tốc xuyên tâm 4,244± 0,001 0,1221± 0,0022 3042± 117 [85] Hành tinh thứ hai được phát hiện quay quanh ngôi sao gần nhất với Hệ Mặt trời
TOI-763 b Bán Nhân Mã 0,031± 0,002 0,203± 0,010 5,6057± 0,0013 0,0600± 0,0006 1038± 16 Quá cảnh 311 0,917± 0,028 5444± 110 [86]
TOI-763 c Bán Nhân Mã 0,029± 0,003 0,235± 0,011 12,2737+0,0053
−0,0077
0,1011± 0,0010 800± 12 Quá cảnh 311 0,917± 0,028 5444± 110 [86]
TOI-763 d Bán Nhân Mã 0,030± 0,005 47,7991± 2,7399 0,2504+0,0093
−0,0105
509± 12 Vận tốc xuyên tâm 311 0,917± 0,028 5444± 110 [86]
MOA-2007-BLG-400 Cung Thủ 1,71± 0,27 0,6-7,2 Thấu kính hấp dẫn 22500± 2500 0,69± 0,04 [87]
TOI-561 b Vũ Tiên 0,0050± 0,0011 0,127± 0,006 0,446578± 0,000017 0,01055± 0,00008 Quá cảnh 279,2± 1,6 0,785± 0,018 5455+65
−47
[88][89]
TOI-561 c Vũ Tiên 0,017± 0,003 0,257± 0,009 10,779± 0,004 0,08809± 0,0007 Quá cảnh 279,2± 1,6 0,785± 0,018 5455+65
−47
[88][89]
TOI-561 d Vũ Tiên 0,038± 0,004 0,226± 0,011 25,62± 0,04 0,1569± 0,0012 Quá cảnh 279,2± 1,6 0,785± 0,018 5455+65
−47
[88][89]
TOI-561 e Vũ Tiên 0,050± 0,007 0,238± 0,010 77,23± 0,39 0,3274+0,0028
−0,0027
Quá cảnh 279,2± 1,6 0,785± 0,018 5455+65
−47
[88]
TOI-1266 b Thiên Long 0,042+0,035
−0,028
0,212+0,014
−0,011
10,894843+0,000067
−0,000066
0,0736+0,0016
−0,0017
413± 20 Quá cảnh 117,5± 0,1 0,48± 0,1 3570± 100 [90]
TOI-1266 c Thiên Long 0,007+0,006
−0,005
0,139+0,013
−0,012
18,80151+0,00067
−0,00069
0,1058+0,0023
−0,0024
344± 16 Quá cảnh 117,5± 0,1 0,48± 0,1 3570± 100 [90]
Gl 414 A b Đại Hùng 0,029+0,010
−0,008
0,263+0,099
−0,081
50,817+0,031
−0,03
0,24± 0,01 303,7± 32,5 Vận tốc xuyên tâm 38,8 0,650± 0,08 4120± 109 Hành tinh quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi[91]
Gl 414 A c Đại Hùng 0,177+0,033
−0,031
0,784+0,360
−0,238
748,3+1,3
−1,2
1,43± 0,06 123,3± 13,2 Vận tốc xuyên tâm 38,8 0,650± 0,08 4120± 109 Hành tinh quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi[91]
TOI 837 b Thuyền Để <1,2 0,768+0,091
−0,072
8,3248762± 0,0000157 Quá cảnh 466,5± 1,2 1,118± 0,059 6047± 162 Thuộc cụm sao mở IC 2602[92]
TOI-776 b Bán Nhân Mã 0,0147± 0,0031 0,163± 0,010 8,24664+0,00009
−0,00006
0,0652± 0,0011 513± 12 Quá cảnh 88,6± 0,1 0,544± 0,028 3709± 70 [93]
TOI-776 c Bán Nhân Mã 0,0192± 0,0047 0,184± 0,012 15,6653+0,0008
−0,0007
0,1000± 0,0017 415± 10 Quá cảnh 88,6± 0,1 0,544± 0,028 3709± 70 [93]
MOA-2009-BLG-319Lb Cung Thủ 0,2077± 0,0255 2,03± 0,21 Thấu kính hấp dẫn 22800± 2300 0,514± 0,063 [94]
TOI-481 b Thuyền Để 1,53± 0,03 0,99± 0,01 10,33111± 0,00002 0,097± 0,001 1370± 10 Quá cảnh 587 1,14+0,02
−0,01
5735± 72 [95]
TOI-892 b Thiên Thố 0,95± 0,07 1,07± 0,02 10,62656± 0,00007 0,092± 0,005 1397± 40 Quá cảnh 1120 1,28+0,03
−0,02
6261± 80 [95]
GJ 3473 b Tiểu Khuyển 0,0059± 0,0009 0,113± 0,004 1,1980035+0,0000018
−0,0000019
0,01589± 0,00062 773+16
−15
Quá cảnh 89,29± 0,13 0,360± 0,016 3347± 54 Còn được gọi là TOI-488 b[96]
GJ 3473 c Tiểu Khuyển 0,0233+0,0029
−0,0027
15,509± 0,033 0,0876+0,0035
−0,0034
329,1+6,6
−6,4
Vận tốc xuyên tâm 89,29± 0,13 0,360± 0,016 3347± 54 Còn được gọi là TOI-488 c[96]
NGTS-12b Trường Xà 0,208± 0,022 1,048± 0,032 7,532806± 0,000048 0,0757± 0,0014 1257± 34 Quá cảnh 1474± 25 1,021+0,056
−0,049
5690± 130 [97]
OGLE-2016-BLG-1928 Vũ Tiên 0,001 n/a Thấu kính hấp dẫn 30000 n/a n/a Hành tinh lang thang[98]
LTT 9779 b [it] Ngọc Phu 0,092± 0,003 0,421± 0,021 0,792054± 0,000014 0,01679± 0,0014 2000 Quá cảnh 262,8± 1,0 1,02+0,02
−0,03
5499± 50 Hành tinh thuộc Sa mạc Sao Hải Vương[99]
TOI 540 b Hội Giá 0,081± 0,005 1,2391491± 0,0000017 0,01223± 0,00036 611± 23 Quá cảnh 45,67± 0,29 0,159± 0,014 3216± 83 [100]
HD 238090 b Đại Hùng 0,0217+0,0029
−0,0030
13,671+0,011
−0,010
0,0932± 0,0011 469,6+2,3
−2,6
Vận tốc xuyên tâm 49,68± 0,03 0,578± 0,021 3933± 51 Quay quanh ngôi sao chính trong hệ sao đôi Gliese 458[101]
TIC 237913194b Thủy Xà 1,942+0,092
−0,091
1,117+0,054
−0,047
15,168865± 0,000018 0,1207± 0,0037 974 Quá cảnh 1009± 6 1,026+0,057
−0,055
5788± 80 Quỹ đạo rất lệch tâm[102]
EPIC 201170410 b Sư Tử 0,09341 6,7987 0,0349 Quá cảnh 437+149
−130
0,287+0,101
−0,084
3648+172
−143
[103]
EPIC 201757695 b Sư Tử 0,08101 2,0478 0,0296 Quá cảnh 1880± 110 0,727+0,044
−0,053
4520+108
−54
[103]
OGLE-2018-BLG-0799Lb Cung Thủ 0,22+0,19
−0,06
1,27+0,45
−0,29
Thấu kính hấp dẫn 16000 0,08+0,08
−0,02
[104]
WD 1856 b Thiên Long 13,8 0,93± 0,09 1,4079405± 0,0000011 0,0204± 0,0012 Quá cảnh 80,737± 0,144 0,518± 0,055 4710± 60 Quay quanh một ngôi sao lùn trắng[105]
TOI-954 b Ba Giang 0,174+0,018
−0,017
0,852+0,053
−0,062
3,6849729+0,0000027
−0,0000028
0,04963+0,00089
−0,00090
1526+123
−164
Quá cảnh 768,5± 8,3 1,201+0,066
−0,064
5710+53
−49
[106]
EPIC 246193072 b Bảo Bình 0,260+0,020
−0,022
0,774+0,026
−0,024
12,4551225± 0,0000031 0,1016+0,0018
−0,0019
650+53
−70
Quá cảnh 760± 9 0,912+0,048
−0,049
5282+40
−39
[106]
WASP-186 b Song Ngư 4,22± 0,18 1,11± 0,03 5,026799+0,000012
−0,000014
0,0600+0,0012
−0,0013
1348+23
−22
Quá cảnh 913± 11 1,22+0,07
−0,08
6361+105
−82
Còn được gọi là TOI-1494[107]
WASP-187 b Song Ngư 0,80± 0,09 1,64± 0,05 5,147878+0,000005
−0,000009
0,0653± 0,0013 1726+31
−2
Quá cảnh 1224± 21 1,54± 0,09 6150+92
−85
Còn được gọi là TOI-1493[107]
TOI 122b Đỗ Quyên 0,028+0,029
−0,010
0,243± 0,016 5,078030± 0,000015 0,0392± 0,0007 471 Quá cảnh 202,9± 0,7 0,312± 0,007 3403± 100 [108]
TOI 237b Ngọc Phu 0,009+0,006
−0,003
0,128± 0,011 5,436098± 0,000039 0,0341± 0,0010 388 Quá cảnh 124,2± 0,7 0,179± 0,004 3212± 100 [108]
HAT-P-68b Song Tử 0,724± 0,043 1,072± 0,012 2,29840551± 0,00000052 0,02996+0,00043
−0,00012
1027,8± 8,2 Quá cảnh 662± 3 0,6785+0,0299
−0,0079
4514± 50 [109]
LP 714-47 b Ba Giang 0,097± 0,005 0,420± 0,027 4,052037± 0,000004 0,0417± 0,0005 700+19
−24
Quá cảnh 171,8± 0,4 0,59± 0,02 3950± 51 Sao chủ được biết đến là G 160-62 hoặc TOI 442, hành tinh trong Sa mạc Sao Hải Vương[110]
CFHTWIR-Oph 98 B Xà Phu 7,8+0,7
−0,8
1,86± 0,04 200 1800± 40 Hình ảnh trực tiếp 447± 13 0,015 2320± 40 Hành tinh Siêu Sao Mộc rất trẻ quay xung quanh một sao lùn nâu2MASS J16274422-2358521[111]
HD 190007 b Thiên Ưng 0,052± 0,005 11,72 Vận tốc xuyên tâm 41,47± 0,03 0,77± 0,02 4610± 20 [112]
HD 216520 b Tiên Vương 0,032± 0,003 35,45 Vận tốc xuyên tâm 63,77± 0,03 0,82± 0,04 5103± 20 [112]
HD 216520 c Tiên Vương 0,030± 0,005 154,43 Vận tốc xuyên tâm 63,77± 0,03 0,82± 0,04 5103± 20 [112]
TOI-519 b Thuyền Vĩ <14 0,75± 0,21 1,2652328± 0,0000005 0,012± 0,004 760± 54 Quá cảnh 378± 3 0,369+0,026
−0,097
3350+100
−200
Ngôi sao chủ rất mờ[113]
TOI-260 b Kình Ngư 0,009+0,013
−0,009
0,157± 0,027 13,478048± 0,005188 Quá cảnh 65,84± 0,07 Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 1532 và BD-10 47[114]
TOI-784 b Thuyền Để 0,031± 0,004 0,171± 0,015 2,797179± 0,000158 Quá cảnh 211± 0,4 Ngôi sao chủ còn được gọi là HD 307842[114]
TOI-836 b Thiên Bình 0,047± 0,011 0,224± 0,029 8,592004± 0,002328 Quá cảnh 89,73± 0,10 Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 73427 và CD-23 12010[114]
TOI-836 c Thiên Bình 0,018± 0,004 0,162± 0,024 3,816514± 0,000757 Quá cảnh 89,73± 0,10 Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 73427 và CD-23 12010[114]
EPIC 201085153 b Xử Nữ 0,214± 0,089 0,25722± 0,000039 Quá cảnh 3945± 386 Quỹ đạo cực kỳ chặt chẽ[115]
EPIC 201085153 c Xử Nữ 0,125+0,179
−0,125
2,259797± 0,0008 Quá cảnh 3945± 386 [115]
EPIC 201427007 b Xử Nữ 0,134± 0,018 0,72091± 0,000067 Quá cảnh 5633± 111 [115]
EPIC 201595106 b Xử Nữ 0,116± 0,009 0,877214± 0,000087 Quá cảnh 762± 9 5820± 20 Ứng cử viên kể từ 2018[115]
EPIC 201650711 c Sư Tử 0,036± 0,007 5,544059± 0,00016 Quá cảnh 298,8± 1,7 4310± 92 Hệ sao bậc ba và hành tinh b chưa được xác nhận[115]
EPIC 205152172 b Thiên Yết 0,107± 0,018 0,980088± 0,000026 Quá cảnh 517± 2 0,669± 0,016 4202± 242 Ứng cử viên kể từ 2016[115]
K2-299c Xử Nữ 0,223± 0,080 14,648966± 0,000031 Quá cảnh 1219± 16 5724± 72 Cũng được biết đến là EPIC 206024342 p2[115]
K2-299d Xử Nữ 0,152± 0,054 4,507464± 0,0000077 Quá cảnh 1219± 16 5724± 72 Cũng được biết đến là EPIC 206024342 p3[115]
K2-301c Bảo Bình 0,152± 0,018 5,2986± 0,00035 Quá cảnh 1491± 45 4114± 99 Cũng được biết đến là EPIC 206042996 p2[115]
TOI-251b Ngọc Phu 0,245± 0,016 4,937770+0,000028
−0,000029
0,05741+0,00023
−0,00017
Quá cảnh 324,4± 1,4 1,036+0,013
−0,009
5875+100
−190
[116]
TOI-942b Thiên Thố 0,429± 0,018 4,324190± 0,00003 0,04796+0,00073
−0,00065
Quá cảnh 498± 2 0,788+0,037
−0,031
4928+125
−85
[116][117] Sao chủ là TYC 5909-319-1
TOI-942c Thiên Thố 0,517+0,017
−0,016
10,156430+0,000069
−0,000079
0,0847+0,0012
−0,0011
Quá cảnh 498± 2 0,788+0,037
−0,031
4928+125
−85
[116][117] Sao chủ là TYC 5909-319-1
K2-302c Bảo Bình 0,089± 0,009 2,255438± 0,000037 Quá cảnh 359,3± 3,5 3297± 73 Cũng được biết đến là EPIC 206215704 p2[115]
K2-302d Bảo Bình 0,098± 0,009 2,909216± 0,000032 Quá cảnh 359,3± 3,5 3297± 73 Cũng được biết đến là EPIC 206215704 p3[115]
EPIC 206298289 b Bảo Bình 0,078± 0,009 0,434847± 0,000022 Quá cảnh 492± 6 3875± 157 Ứng cử viên kể từ 2016[115]
K2-85 b Kim Ngưu 0,107± 0,009 0,684559± 0,000026 Quá cảnh 317,8± 1,2 4427± 48 Cũng được biết đến là EPIC 210707130 p1[115]
EPIC 210801536 b Kim Ngưu 0,088± 0,027 0,892592± 0,00012 Quá cảnh 5304± 259 Ứng cử viên kể từ 2019, thêm một hành tinh ứng cử viên trong hệ[115]
EPIC 212624936 b Xử Nữ 0,517+0,098
−0,027
0,578657± 0,000066 Quá cảnh 5765± 170 [115] Sao chủ là TYC 5557-667-1
EPIC 212624936 c Xử Nữ 0,214+0,098
−0,057
11,811437± 0,00016 Quá cảnh 5765± 170 [115] Sao chủ là TYC 5557-667-1
K2-211c Kình Ngư 0,116± 0,018 2,601404± 0,000072 Quá cảnh 895± 14 0,882+0,019
−0,027
5360± 51 [115]
EPIC 220272424 b 0,074± 0,018 0,659967± 0,0001 Quá cảnh 4183± 128 [115]
Kepler-1649c Thiên Nga 0,0038 0,095+0,014
−0,010
19,53527± 0,00010 0,0649 234± 20 Quá cảnh 301,6± 1,6 0,1977± 0,0051 3240± 61 Vùng có thể sống được, ngoại hành tinh giống Trái Đất[118]
Kepler-305e Thiên Nga 0,160 3,20538 Quá cảnh 2900± 90 [119]
Kepler-385d Thiên Nga 0,233 56,4159 Quá cảnh 4870± 160 [119]
Kepler-598c Thiên Nga 0,270 86,4945 Quá cảnh 2260± 40 FPP=1.0%[119]
Kepler-647c Thiên Nga 0,357 29,6663 Quá cảnh 3660± 70 [119]
Kepler-716c Thiên Cầm 0,124 3,96999 Quá cảnh 2110± 30 FPP=0.6%[119]
Kepler-783c Thiên Nga 0,208 7,05395 Quá cảnh 1707± 15 [119]
Kepler-1001c Thiên Long 0,140 9,18186 Quá cảnh 3110± 80 [119]
Kepler-1085c Thiên Cầm 0,291 56,7771 Quá cảnh 4630± 150 [119]
Kepler-1662b Thiên Nga 0,223 0,790 134,4628 Quá cảnh [120] Host star also known as KOI-1783[121]
Kepler-1663b Thiên Nga 0,294 17,6046 Quá cảnh 1112± 11 Sao chủ được gọi là KOI-252[119]
Kepler-1664b Thiên Long 0,270 14,3868 Quá cảnh Sao chủ được gọi là KOI-349[119]
Kepler-1665b Thiên Cầm 0,253 11,9548 Quá cảnh 1104± 5 Sao chủ được gọi là KOI-650[119]
Kepler-1666b Thiên Nga 0,257 25,8476 Quá cảnh 4680± 190 Sao chủ được gọi là KOI-945[119]
Kepler-1666c Thiên Nga 0,257 25,8476 Quá cảnh 4680± 190 Sao chủ được gọi là KOI-945[119]
Kepler-1667b Thiên Long 0,266 83,5781 Quá cảnh 2080± 20 Sao chủ được gọi là KOI-1311[119]
Kepler-1668b Thiên Nga 0,388 15,434 Quá cảnh 4500± 200 Sao chủ được gọi là KOI-1470[119]
Kepler-1669b Thiên Nga 0,248 9,51216 Quá cảnh 1800± 40 Sao chủ được gọi là KOI-1475[119]
Kepler-1670b Thiên Cầm 0,299 20,4998 Quá cảnh 7200± 400 Sao chủ được gọi là KOI-1705[119]
Kepler-1671b Thiên Cầm 0,118 4,16787 Quá cảnh 1176± 7 Sao chủ được gọi là KOI-1738[119]
Kepler-1672b Thiên Nga 0,265 150,878 Quá cảnh 1189± 14 Sao chủ được gọi là KOI-1822[119]
Kepler-1673b Thiên Long 0,262 33,7888 Quá cảnh 2420± 20 Sao chủ được gọi là KOI-1863[119]
Kepler-1674b Thiên Nga 0,286 62,5611 Quá cảnh 3400± 100 Sao chủ được gọi là KOI-1892[119]
Kepler-1675b Thiên Cầm 0,279 63,0382 Quá cảnh 2163± 19 Sao chủ được gọi là KOI-1928[119]
Kepler-1676b Thiên Cầm 0,301 29,9221 Quá cảnh Sao chủ được gọi là KOI-1943[119]
Kepler-1677b Thiên Nga 0,241 22,064 Quá cảnh 2250± 30 Sao chủ được gọi là KOI-1984, FPP=0.6%[119]
Kepler-1678b Thiên Nga 0,295 147,974 Quá cảnh 2830± 70 Sao chủ được gọi là KOI-2066, FPP=0.5%[119]
Kepler-1679b Thiên Nga 0,184 9,75376 Quá cảnh 3040± 100 Sao chủ được gọi là KOI-2106[119]
Kepler-1680b Thiên Nga 0,121 8,77424 Quá cảnh 1020± 5 Sao chủ được gọi là KOI-2120[119]
Kepler-1681b Thiên Nga 0,2227 69,8956 Quá cảnh 2100± 300 Host star also known as KOI-2132[119]
Kepler-1682b Thiên Nga 0,257 14,8334 Quá cảnh 3900± 160 Sao chủ được gọi là KOI-2229[119]
Kepler-1683b Thiên Nga 0,167 15,0337 Quá cảnh 2440± 50 Sao chủ được gọi là KOI-2293[119]
Kepler-1684b Thiên Nga 0,256 47,7055 Quá cảnh 2060± 40 Sao chủ được gọi là KOI-2417[119]
Kepler-1685b Thiên Nga 0,230 20,4905 Quá cảnh 3840± 150 Sao chủ được gọi là KOI-2504[119]
Kepler-1686b Thiên Cầm 0,127 9,30987 Quá cảnh 2430± 30 Sao chủ được gọi là KOI-2559[119]
Kepler-1687b Thiên Nga 0,147 5,77954 Quá cảnh 1375± 17 Sao chủ được gọi là KOI-2588[119]
Kepler-1688b Thiên Cầm 0,112 5,62012 Quá cảnh 1850± 380 Sao chủ được gọi là KOI-2733[119]
Kepler-1689b Thiên Cầm 0,084 8,483 Quá cảnh 967± 5 Sao chủ được gọi là KOI-2755[119]
Kepler-1690b Thiên Cầm 0,250 234,636 Quá cảnh 2340± 30 Sao chủ được gọi là KOI-2757[119]
Kepler-1691b Thiên Cầm 0,163 3,8482 Quá cảnh 4290± 110 Sao chủ được gọi là KOI-2802[119]
Kepler-1692b Thiên Cầm 0,099 5,95966 Quá cảnh 1960± 20 Sao chủ được gọi là KOI-2849[119]
Kepler-1693b Thiên Nga 0,115 12,0999 Quá cảnh 2530± 50 Sao chủ được gọi là KOI-2871[119]
Kepler-1694b Thiên Nga 0,105 3,89526 Quá cảnh 1698± 16 Sao chủ được gọi là KOI-2878, FPP=0.6%[119]
Kepler-1695b Thiên Nga 0,099 4,7329 Quá cảnh 2640± 40 Sao chủ được gọi là KOI-3048, FPP=0.5%[119]
Kepler-1696b Thiên Nga 0,250 65,9409 Quá cảnh 5100± 200 Sao chủ được gọi là KOI-3361[119]
Kepler-1697b Thiên Cầm 0,112 33,4969 Quá cảnh 813± 2 Sao chủ được gọi là KOI-3478[119]
Kepler-1698b Thiên Nga 0,095 1,2107 Quá cảnh 729± 3 Sao chủ được gọi là KOI-3864[119]
Kepler-1699b Thiên Nga 0,139 3,49082 Quá cảnh Sao chủ được gọi là KOI-3933[119]
Kepler-1700b Thiên Cầm 0,259 234,239 Quá cảnh 2390± 30 Sao chủ được gọi là KOI-4014, FPP=0.5%[119]
Kepler-1701b [ja] Thiên Cầm 0,198 169,134 Quá cảnh 1940± 20 Sao chủ được gọi là KOI-4054,[119] ngoại hành tinh tiềm ẩn có sự sống
Kepler-1702b Thiên Cầm 0,143 18,5012 Quá cảnh 2860± 90 Sao chủ được gọi là KOI-4386[119]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Extrasolar Planet Encyclopaedia — 2MASS J1155-7919 b”. exoplanet.eu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “Astronomers Discover Nearest-Known Newborn Gas Giant”. Breaking Science News | Sci-News.com (bằng tiếng Anh). 13 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ a b c d e f Haswell, Carole A.; và đồng nghiệp (2019). “Dispersed Matter Planet Project discoveries of ablating planets orbiting nearby bright stars”. Nature Astronomy. 4 (4): 408–418. arXiv:1912.10874. Bibcode:2020NatAs...4..408H. doi:10.1038/s41550-019-0973-y.
  4. ^ Jones, Mark H.; Haswell, Carole A.; Barnes, John R.; Staab, Daniel; Heller, René (2020). “A possible transit of a disintegrating exoplanet in the nearby multiplanet system DMPP-1”. The Astrophysical Journal. 895 (1): L17. arXiv:2005.07086. Bibcode:2020ApJ...895L..17J. doi:10.3847/2041-8213/ab8f2b.
  5. ^ a b c Hidalgo, D.; Pallé, E.; Alonso, R.; Gandolfi, D.; Fridlund, M.; Nowak, G.; Luque, R.; Hirano, T.; Justesen, A. B.; Cochran, W. D.; Barragán, O.; Spina, L.; Rodler, F.; Albrecht, S.; Anderson, D.; Amado, P.; Bryant, E.; Caballero, J. A.; Cabrera, J.; Csizmadia, Sz.; Dai, F.; De Leon, J.; Deeg, H. J.; Eigmuller, Ph.; Endl, M.; Erikson, A.; Esposito, M.; Figueira, P.; Georgieva, I.; và đồng nghiệp (2020), “Three planets transiting the evolved star EPIC 249893012: a hot 8.8-M⊕ super-Earth and two warm 14.7 and 10.2-M⊕ sub-Neptunes”, Astronomy & Astrophysics, 636: A89, arXiv:2002.01755v1, Bibcode:2020A&A...636A..89H, doi:10.1051/0004-6361/201937080
  6. ^ “The Extrasolar Planet Encyclopaedia — EPIC 249893012 d”. exoplanet.eu. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “G 9-40 b”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  8. ^ “GJ 180 d”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  9. ^ “GJ 229 A c”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  10. ^ Feng, Fabo; Butler, R. Paul; Shectman, Stephen A.; Crane, Jeffrey D.; Vogt, Steve; Chambers, John; Jones, Hugh R. A.; Wang, Sharon Xuesong; Teske, Johanna K.; Burt, Jenn; Díaz, Matías R.; Thompson, Ian B. (2020). “Search for Nearby Earth Analogs. II. Detection of Five New Planets, Eight Planet Candidates, and Confirmation of Three Planets around Nine Nearby M Dwarfs”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 246 (1): 11. arXiv:2001.02577. Bibcode:2020ApJS..246...11F. doi:10.3847/1538-4365/ab5e7c.
  11. ^ www.sci-news.com Astronomers Discover Five New Planets around Nearby Red Dwarfs
  12. ^ “GJ 433 d”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  13. ^ “GJ 1061 b”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  14. ^ “GJ 1061 c”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  15. ^ “GJ 1061 d”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  16. ^ “GJ 1252 b”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  17. ^ exoplanet.eu Planet GJ 3082 b
  18. ^ a b c d Hartman, J. D.; và đồng nghiệp (2020). “HATS-47b, HATS-48Ab, HATS-49b and HATS-72b: Four Warm Giant Planets Transiting K Dwarfs”. The Astronomical Journal. 159 (4): 173. arXiv:2002.05776. Bibcode:2020AJ....159..173H. doi:10.3847/1538-3881/ab7821.
  19. ^ exoplanet.eu hats-48a b
  20. ^ exoplanet.eu HD 80653 b
  21. ^ Carleo, I.; và đồng nghiệp (2020). “The GAPS Programme at TNG XXI -- A GIARPS case-study of known young planetary candidates: Confirmation of HD 285507 b and refutation of AD Leo B”. Astronomy & Astrophysics. A5: 638. arXiv:2002.10562. Bibcode:2020A&A...638A...5C. doi:10.1051/0004-6361/201937369.
  22. ^ Open exoplanet catalogue HD 285507
  23. ^ a b c Nielsen, L.; và đồng nghiệp (2020). “Three Short Period Jupiters from TESS”. Astronomy & Astrophysics. 639: A76. arXiv:2003.05932. doi:10.1051/0004-6361/202037941.
  24. ^ exoplanet.eu HIP 65A b
  25. ^ Wong, Ian (2020). "Systematic Phase Curve Study of Known Transiting Systems from Year 1 of the TESS Mission". arΧiv:2003.06407 [astro-ph.EP]. 
  26. ^ “exoplanet.eu Planet KELT-2019-BLG-1953 b”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  27. ^ a b Han, Cheongho; và đồng nghiệp (2020). “One Planet or Two Planets? The Ultra-sensitive Extreme-magnification Microlensing Event KMT-2019-BLG-1953”. The Astronomical Journal. 160 (1): 17. arXiv:2002.05310. Bibcode:2020AJ....160...17H. doi:10.3847/1538-3881/ab91ac.
  28. ^ “exoplanet.eu Planet KELT-2019-BLG-1953 c”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  29. ^ Kepler-1661 b
  30. ^ Socia, Quentin J.; và đồng nghiệp (2020). “Kepler-1661 b: A Neptune-sized Kepler Transiting Circumbinary Planet around a Grazing Eclipsing Binary”. The Astronomical Journal. 159 (3): 94. arXiv:2001.02840. Bibcode:2020AJ....159...94S. doi:10.3847/1538-3881/ab665b.
  31. ^ exoplanet.eu L 168-9 b
  32. ^ Herrera-Martín, Antonio; và đồng nghiệp (2020). “Ogle-2018-BLG-0677lb: A super earth near the galactic bulge”. The Astronomical Journal. 159 (6): 256. arXiv:2003.02983. Bibcode:2020AJ....159..256H. doi:10.3847/1538-3881/ab893e.
  33. ^ TOI-132 b
  34. ^ exoplanet.eu toi-257_b
  35. ^ TOI-257b (HD 19916b): A Warm sub-Saturn on a Moderately Eccentric Orbit Around an Evolved F-type Star, 2020, arXiv:2001.07345
  36. ^ TIDAL INFLATION RECONCILES LOW-DENSITY SUB-SATURNS WITH CORE ACCRETION, 2020, arXiv:2005.11209
  37. ^ a b c Gilbert, Emily A.; Barclay, Thomas; Schlieder, Joshua E.; Quintana, Elisa V.; Hord, Benjamin J.; Kostov, Veselin B.; Lopez, Eric D.; Rowe, Jason F.; Hoffman, Kelsey (2020). "The First Habitable Zone Earth-sized Planet from TESS. I: Validation of the TOI-700 System". arΧiv:2001.00952 [astro-ph.EP]. 
  38. ^ Suissa, Gabrielle; Wolf, Eric T.; Ravi kumar Kopparapu; Villanueva, Geronimo L.; Fauchez, Thomas; Mandell, Avi M.; Arney, Giada; Gilbert, Emily A.; Schlieder, Joshua E. (2020). "The First Habitable Zone Earth-sized Planet from TESS. III: Climate States and Characterization Prospects for TOI-700 D". arΧiv:2001.00955 [astro-ph.EP]. 
  39. ^ a b Cloutier, Ryan; và đồng nghiệp (2020). “A pair of TESS planets spanning the radius valley around the nearby mid-M dwarf LTT 3780”. The Astronomical Journal. 160 (1): 3. arXiv:2003.01136. Bibcode:2020AJ....160....3C. doi:10.3847/1538-3881/ab91c2.
  40. ^ a b Nowak, G. (2020). "The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs. Two planets on the opposite sides of the radius gap transiting the nearby M dwarf LP 729-54". arΧiv:2003.01140 [astro-ph.EP]. 
  41. ^ exoplanet.eu toi-813_b
  42. ^ Kostov, Veselin B.; Orosz, Jerome A.; Feinstein, Adina D.; Welsh, William F.; Cukier, Wolf; Haghighipour, Nader; Quarles, Billy; Martin, David V.; Montet, Benjamin T.; Torres, Guillermo; Triaud, Amaury H. M. J.; Barclay, Thomas; Boyd, Patricia; Briceno, Cesar; Andrew Collier Cameron; Correia, Alexandre C. M.; Gilbert, Emily A.; Gill, Samuel; Gillon, Michael; Haqq-Misra, Jacob; Hellier, Coel; Dressing, Courtney; Fabrycky, Daniel C.; Furesz, Gabor; Jenkins, Jon; Kane, Stephen R.; Kopparapu, Ravi; Vedad Kunovac Hodzic; Latham, David W.; và đồng nghiệp (2020). “TOI-1338: TESS' First Transiting Circumbinary Planet”. The Astronomical Journal. 159 (6): 253. arXiv:2004.07783. Bibcode:2020AJ....159..253K. doi:10.3847/1538-3881/ab8a48.
  43. ^ a b c Badenas-Agusti, Mariona (2020). "HD 191939: Three Sub-Neptunes Transiting a Sun-like Star Only 54 pc Away". arΧiv:2002.03958 [astro-ph.EP]. 
  44. ^ a b Chinchilla, Patricia; và đồng nghiệp (2020). “USco1621 B and USco1556 B: Two wide companions at the deuterium-burning mass limit in Upper Scorpius”. Astronomy & Astrophysics. 633: A152. arXiv:1912.04150. Bibcode:2020A&A...633A.152C. doi:10.1051/0004-6361/201936130.
  45. ^ Crouzet, Nicolas; và đồng nghiệp (2020). “XO-7 b: A Transiting Hot Jupiter with a Massive Companion on a Wide Orbit”. The Astronomical Journal. 159 (2): 44. arXiv:1912.02821. Bibcode:2020AJ....159...44C. doi:10.3847/1538-3881/ab5b12.
  46. ^ Gan, Tianjun; và đồng nghiệp (2020). “LHS 1815b: The First Thick-Disk Planet Detected by TESS”. The Astronomical Journal. 159 (4): 160. arXiv:2003.04525. Bibcode:2020AJ....159..160G. doi:10.3847/1538-3881/ab775a.
  47. ^ exoplanet.eu LHS 1815 b
  48. ^ Armstrong, David J.; và đồng nghiệp (2020). “A remnant planetary core in the hot Neptunian desert”. Nature. 583 (7814): 39–42. arXiv:2003.10314. Bibcode:2020Natur.583...39A. doi:10.1038/s41586-020-2421-7. PMID 32612222.
  49. ^ Díaz, Matías R.; và đồng nghiệp (2020). “The Magellan/PFS Exoplanet Search: A 55-day period dense Neptune transiting the bright ($V=8.6$) star HD 95338”. arXiv:2003.10319. doi:10.1093/mnras/staa1724. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  50. ^ Dalba, Paul A.; và đồng nghiệp (2020). “The TESS-Keck Survey I: A Warm Sub-Saturn-Mass Planet and a Caution about Stray Light in TESS Cameras”. The Astronomical Journal. 159 (5): 241. arXiv:2003.10451. Bibcode:2020AJ....159..241D. doi:10.3847/1538-3881/ab84e3.
  51. ^ a b Huang, Chelsea X.; và đồng nghiệp (2020). “TESS Spots a Hot Jupiter with an Inner Transiting Neptune”. The Astrophysical Journal. 892 (1): L7. arXiv:2003.10852. Bibcode:2020ApJ...892L...7H. doi:10.3847/2041-8213/ab7302.
  52. ^ exoplanet.eu toi-1130 b
  53. ^ exoplanet.eu toi-1130 c
  54. ^ González-Álvarez, E.; Zapatero Osorio, M. R.; Caballero, J. A.; Sanz-Forcada, J.; Béjar, V. J. S.; González-Cuesta, L.; Dreizler, S.; Bauer, F. F.; Rodríguez, E.; Tal-Or, L.; Zechmeister, M.; Montes, D.; López-González, M. J.; Ribas, I.; Reiners, A.; Quirrenbach, A.; Amado, P. J.; Anglada-Escudé, G.; Azzaro, M.; Cortés-Contreras, M.; Hatzes, A. P.; Henning, T.; Jeffers, S. V.; Kaminski, A.; Kürster, M.; Lafarga, M.; Morales, J. C.; Pallé, E.; Perger, M.; Schmitt, J. H. M. M. (2020). “The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs. A super-Earth planet orbiting HD 79211 (GJ 338 B)”. Astronomy & Astrophysics. A93: 637. arXiv:2003.13052. Bibcode:2020A&A...637A..93G. doi:10.1051/0004-6361/201937050.
  55. ^ a b Cooke, Benjamin F.; Pollacco, Don; Almleaky, Y.; Barkaoui, K.; Benkhaldoun, Z.; Blake, James A.; Bouchy, François; Boumis, Panos; Brown, D. J. A.; Bruni, Ivan; Burdanov, A.; Andrew Collier Cameron; Chote, Paul; Daassou, A.; D'ago, Giuseppe; Dalal, Shweta; Damasso, Mario; Delrez, L.; Doyle, A. P.; Ducrot, E.; Gillon, M.; Hébrard, G.; Hellier, C.; Henning, Thomas; Jehin, E.; Kiefer, Flavien; King, George W.; Liakos, Alexios; Lopez, Théo; và đồng nghiệp (2020). “Two transiting hot Jupiters from the WASP survey: WASP-150b and WASP-176b”. The Astronomical Journal. 159 (6): 255. arXiv:2004.06622. Bibcode:2020AJ....159..255C. doi:10.3847/1538-3881/ab88db.
  56. ^ Cloutier, Ryan; Rodriguez, Joseph E.; Irwin, Jonathan; Charbonneau, David; Stassun, Keivan G.; Mortier, Annelies; Latham, David W.; Isaacson, Howard; Howard, Andrew W.; Udry, Stéphane; Wilson, Thomas G.; Watson, Christopher A.; Pinamonti, Matteo; Lienhard, Florian; Giacobbe, Paolo; Guerra, Pere; Collins, Karen A.; Beiryla, Allyson; Esquerdo, Gilbert A.; Matthews, Elisabeth; Crossfield, Ian J. M.; Winters, Jennifer G.; Nava, Chantanelle; Ment, Kristo; Lopez, Eric D.; Ricker, George; Vanderspek, Roland; Seager, Sara; Jenkins, Jon M.; và đồng nghiệp (2020). “TOI-1235 b: A keystone super-Earth for testing radius valley emergence models around early M dwarfs”. The Astronomical Journal. 160 (1): 22. arXiv:2004.06682. Bibcode:2020AJ....160...22C. doi:10.3847/1538-3881/ab9534.
  57. ^ Hirao, Yuki; Bennett, David P.; Ryu, Yoon-Hyun; Koshimoto, Naoki; Udalski, Andrzej; Yee, Jennifer C.; Sumi, Takahiro; Bond, Ian A.; Shvartzvald, Yossi; Abe, Fumio; Barry, Richard K.; Bhattacharya, Aparna; Donachie, Martin; Fukui, Akihiko; Itow, Yoshitaka; Kondo, Iona; Man Cheung Alex Li; Matsubara, Yutaka; Matsuo, Taro; Miyazaki, Shota; Muraki, Yasushi; Nagakane, Masayuki; Onishi, Kohji; Ranc, Clement; Rattenbury, Nicholas J.; Suematsu, Haruno; Shibai, Hiroshi; Sullivan, Denis J.; Suzuki, Daisuke; và đồng nghiệp (2020). “OGLE-2017-BLG-0406: ${\it Spitzer}$ Microlens Parallax Reveals Saturn-mass Planet orbiting M-dwarf Host in the Inner Galactic Disk”. arXiv:2004.09067. doi:10.3847/1538-3881/ab9ac3. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  58. ^ a b Carleo, Ilaria; Gandolfi, Davide; Barragán, Oscar; Livingston, John H.; Persson, Carina M.; Lam, Kristine W. F.; Vidotto, Aline; Lund, Michael B.; Carolina Villarreal D'Angelo (2020). "The multi-planet system TOI-421 -- A warm Neptune and a super puffy mini-Neptune transiting a G9 V star in a visual binary". arΧiv:2004.10095 [astro-ph.EP]. 
  59. ^ a b c d Daylan, Tansu; Pingle, Kartik; Wright, Jasmine; Guenther, Maximilian N.; Stassun, Keivan G.; Kane, Stephen R.; Vanderburg, Andrew; Jontof-Hutter, Daniel; Rodriguez, Joseph E. (2020). "TESS discovery of a super-Earth and three sub-Neptunes hosted by the bright, Sun-like star HD 108236". arΧiv:2004.11314 [astro-ph.EP]. 
  60. ^ a b Hebrard, G.; Diaz, R. F.; Correia, A. C. M.; Collier Cameron, A.; Laskar, J.; Pollacco, D.; Almenara, J. -M.; Anderson, D. R.; Barros, S. C. C.; Boisse, I.; Bonomo, A. S.; Bouchy, F.; Boue, G.; Boumis, P.; Brown, D. J. A.; Dalal, S.; Deleuil, M.; Demangeon, O.; Doyle, A. P.; Haswell, C. A.; Hellier, C.; Osborn, H.; Kiefer, F.; Kolb, U. C.; Lam, K.; Lecavelier des Etangs, A.; Lopez, T.; Martin-Lagarde, M.; Maxted, P.; và đồng nghiệp (2020). “Discovery and characterization of the exoplanets WASP-148b and c. A transiting system with two interacting giant planets”. Astronomy & Astrophysics. A32: 640. arXiv:2004.14645. Bibcode:2020A&A...640A..32H. doi:10.1051/0004-6361/202038296.
  61. ^ Gill, Samuel; Wheatley, Peter J.; Cooke, Benjamin F.; Jordán, Andrés; Nielsen, Louise D.; Bayliss, Daniel; Anderson, David R.; Vines, Jose I.; Lendl, Monika; Acton, Jack S.; Armstrong, David J.; Bouchy, François; Brahm, Rafael; Bryant, Edward M.; Burleigh, Matthew R.; Casewell, Sarah L.; Eigmüller, Philipp; Espinoza, Néstor; Gillen, Edward; Goad, Michael R.; Grieves, Nolan; Günther, Maximilian N.; Henning, Thomas; Hobson, Melissa J.; Hogan, Aleisha; Jenkins, James S.; McCormac, James; Moyano, Maximiliano; Osborn, Hugh P.; và đồng nghiệp (2020). “NGTS-11 b / TIC-54002556 b: A transiting warm Saturn recovered from a TESS single-transit event”. arXiv:2005.00006. doi:10.3847/2041-8213/ab9eb9. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  62. ^ Rizzuto, Aaron C.; Newton, Elisabeth R.; Mann, Andrew W.; Tofflemire, Benjamin M.; Vanderburg, Andrew; Kraus, Adam L.; Wood, Mackenna L.; Quinn, Samuel N.; Zhou, George; Pa Chia Thao; Law, Nicholas M.; Ziegler, Carl; Briceno, Cesar (2020). “TESS Hunt for Young and Maturing Exoplanets (THYME) II: A 17 Myr Old Transiting Hot Jupiter in the Sco-Cen Association”. The Astronomical Journal. 160 (1): 33. arXiv:2005.00013. Bibcode:2020AJ....160...33R. doi:10.3847/1538-3881/ab94b7.
  63. ^ a b Mann, Andrew W.; Johnson, Marshall C.; Vanderburg, Andrew; Kraus, Adam L.; Rizzuto, Aaron C.; Wood, Mackenna L.; Bush, Jonathan L.; Rockcliffe, Keighley; Newton, Elisabeth R. (2020). "TESS Hunt for Young and Maturing Exoplanets (THYME) III: A two-planet system in the 400 Myr Ursa Major Group". arΧiv:2005.00047 [astro-ph.EP]. 
  64. ^ The TESS-Keck Survey III: A Stellar Obliquity Measurement of TOI-1726 c, 2020, arXiv:2008.12397
  65. ^ Benatti, S.; Damasso, M.; Desidera, S.; Marzari, F.; Biazzo, K.; Claudi, R.; Di Mauro, M. P.; Lanza, A. F.; Pinamonti, M.; Barbato, D.; Malavolta, L.; Poretti, E.; Sozzetti, A.; Affer, L.; Bignamini, A.; Bonomo, A. S.; Borsa, F.; Brogi, M.; Bruno, G.; Carleo, I.; Cosentino, R.; Covino, E.; Frustagli, G.; Giacobbe, P.; Gonzalez, M.; Gratton, R.; Harutyunyan, A.; Knapic, C.; Leto, G.; và đồng nghiệp (2020). “The GAPS Programme at TNG -- XXIII. HD 164922 d: A close-in super-Earth discovered with HARPS-N in a system with a long-period Saturn mass companion”. Astronomy & Astrophysics. A50: 639. arXiv:2005.03368. Bibcode:2020A&A...639A..50B. doi:10.1051/0004-6361/202037939.
  66. ^ Bennett, David P.; Udalski, Andrzej; Bond, Ian A.; Abe, Fumio; Barry, Richard K.; Bhattacharya, Aparna; Donachie, Martin; Fujii, Hirosane; Fukui, Akihiko; Hirao, Yuki; Itow, Yoshitaka; Kawasaki, Kohei; Kirikawa, Rintaro; Kondo, Iona; Koshimoto, Naoki; Man Cheung Alex Li; Matsubara, Yutaka; Miyazaki, Shota; Muraki, Yasushi; Ranc, Clément; Rattenbury, Nicholas J.; Satoh, Yuki; Shoji, Hikaru; Sumi, Takahiro; Suzuki, Daisuke; Tanaka, Yuzuru; Tristram, Paul J.; Yamawaki, Tsubasa; Yonehara, Atsunori; và đồng nghiệp (2020). “A Gas Giant Planet in the OGLE-2006-BLG-284L Stellar Binary System”. The Astronomical Journal. 160 (2): 72. arXiv:2005.07199. Bibcode:2020AJ....160...72B. doi:10.3847/1538-3881/ab9cb9.
  67. ^ a b Obermeier, C.; Steuer, J.; Kellermann, H.; Saglia, R. P.; Henning, Th.; Riffeser, A.; Hopp, U.; Stefansson, G.; Cañas, C.; Ninan, J.; Mahadevan, S.; Isaacson, H.; Howard, A. W.; Livingston, J.; Koppenhoefer, J.; Bender, R. (2020). “Following the TraCS of exoplanets with Pan-Planets: Wendelstein-1b and Wendelstein-2b”. Astronomy & Astrophysics. 639: A130. arXiv:2005.13560. Bibcode:2020A&A...639A.130O. doi:10.1051/0004-6361/202037715.
  68. ^ Heller, René; Hippke, Michael; Freudenthal, Jantje; Rodenbeck, Kai; Batalha, Natalie M.; Bryson, Steve (2020). “Transit least-squares survey”. Astronomy & Astrophysics. 638: A10. arXiv:2006.02123. doi:10.1051/0004-6361/201936929.
  69. ^ Niraula, Prajwal; Julien de Wit; Rackham, Benjamin V.; Ducrot, Elsa; Burdanov, Artem; Crossfield, Ian J. M.; Valerie Van Grootel; Murray, Catriona; Garcia, Lionel J. (2020). "$π$ Earth: A 3.14-day Earth-sized Planet from $\textit{K2}$'s Kitchen Served Warm by the SPECULOOS Team". arΧiv:2006.07308 [astro-ph.EP]. 
  70. ^ a b Stefansson, Gudmundur; Kopparapu, Ravi; Lin, Andrea; Mahadevan, Suvrath; Cañas, Caleb; Kanodia, Shubham; Ninan, Joe; Cochran, William; Endl, Michael; Hebb, Leslie; Wisniewski, John; Gupta, Arvind; Everett, Mark; Bender, Chad; Diddams, Scott; Ford, Eric; Fredrick, Connor; Halverson, Samuel; Hearty, Fred; Levi, Eric; Maney, Marissa; Metcalf, Andrew; Monson, Andrew; Ramsey, Lawrence; Robertson, Paul; Roy, Arpita; Schwab, Christian; Terrien, Ryan; Wright, Jason (2020), A Mini-Neptune and a Venus-Zone Planet in the Radius Valley Orbiting the Nearby M2-dwarf TOI-1266: Validation with the Habitable-zone Planet Finder, arXiv:2006.11180
  71. ^ Plavchan, Peter; Barclay, Thomas; Gagné, Jonathan; và đồng nghiệp (2020). “A planet within the debris disk around the pre-main-sequence star AU Microscopii”. Nature. 582 (7813): 497–500. arXiv:2006.13248. Bibcode:2020Natur.582..497P. doi:10.1038/s41586-020-2400-z. PMID 32581383.
  72. ^ Addison, Brett C.; Horner, Jonathan; Wittenmyer, Robert A.; Plavchan, Peter; Wright, Duncan J.; Nicholson, Belinda A.; Marshall, Jonathan P.; Clark, Jake T.; Kane, Stephen R.; Hirano, Teruyuki; Kielkopf, John; Shporer, Avi; Tinney, C. G.; Zhang, Hui; Ballard, Sarah; Bedding, Timothy; Bowler, Brendan P.; Mengel, Matthew W.; Okumura, Jack; Gaidos, Eric (2020), The Youngest Planet to Have a Spin-Orbit Alignment Measurement AU Mic b, arXiv:2006.13675
  73. ^ EXOPLANET CATALOG AU Microscopii b on exoplanets.nasa.gov
  74. ^ Kanodia, Shubham; Cañas, Caleb I.; Stefansson, Gudmundur; Ninan, Joe P.; Hebb, Leslie; Lin, Andrea S. J.; Baran, Helen; Maney, Marissa; Terrien, Ryan C.; Mahadevan, Suvrath; Cochran, William D.; Endl, Michael; Dong, Jiayin; Bender, Chad F.; Diddams, Scott A.; Ford, Eric B.; Fredrick, Connor; Halverson, Samuel; Hearty, Fred; Metcalf, Andrew J.; Monson, Andrew; Ramsey, Lawrence W.; Robertson, Paul; Roy, Arpita; Schwab, Christian; Wright, Jason T. (2020), “TOI-1728b: The Habitable-zone Planet Finder confirms a warm super Neptune orbiting an M dwarf host”, The Astrophysical Journal, 899 (1): 29, arXiv:2006.14546, Bibcode:2020ApJ...899...29K, doi:10.3847/1538-4357/aba0a2
  75. ^ Barbato, D.; Pinamonti, M.; Sozzetti, A.; Biazzo, K.; Benatti, S.; Damasso, M.; Desidera, S.; Lanza, A. F.; Maldonado, J.; Mancini, L.; Scandariato, G.; Affer, L.; Andreuzzi, G.; Bignamini, A.; Bonomo, A. S.; Borsa, F.; Carleo, I.; Claudi, R.; Cosentino, R.; Covino, E.; Fiorenzano, A. F. M.; Giacobbe, P.; Harutyunyan, A.; Knapic, C.; Leto, G.; Lorenzi, V.; Maggio, A.; Malavolta, L.; Micela, G.; và đồng nghiệp (2020), The GAPS Programme at TNG XXIV. An eccentric Neptune-mass planet near the inner edge of the BD-11 4672 habitable zone, arXiv:2006.14393
  76. ^ Youn Kil Jung; Gould, Andrew; Udalski, Andrzej; Sumi, Takahiro; Yee, Jennifer C.; Han, Cheongho; Albrow, Michael D.; Chung, Sun-Ju; Hwang, Kyu-Ha; Ryu, Yoon-Hyun; Shin, In-Gu; Shvartzvald, Yossi; Zhu, Wei; Zang, Weicheng; Cha, Sang-Mok; Kim, Dong-Jin; Kim, Hyoun-Woo; Kim, Seung-Lee; Lee, Chung-Uk; Lee, Dong-Joo; Lee, Yongseok; Park, Byeong-Gon; Pogge, Richard W.; Mróz, Przemek; Szymański, Michał K.; Skowron, Jan; Poleski, Radek; Soszyński, Igor; Pietrukowicz, Paweł; và đồng nghiệp (2020), OGLE-2018-BLG-1269Lb: A Jovian Planet With A Bright, I = 16 Host, arXiv:2006.15774
  77. ^ a b Jeffers, S. V.; Dreizler, S.; Barnes, J. R.; Haswell, C. A.; Nelson, R. P.; Rodríguez, E.; López-González, M. J.; Morales, N.; Luque, R.; Zechmeister, M.; Vogt, S. S.; Jenkins, J. S.; Palle, E.; Berdi Ñas, Z. M.; Coleman, G. A. L.; Díaz, M. R.; Ribas, I.; Jones, H. R. A.; Butler, R. P.; Tinney, C. G.; Bailey, J.; Carter, B. D.; o'Toole, S.; Wittenmyer, R. A.; Crane, J. D.; Feng, F.; Shectman, S. A.; Teske, J.; Reiners, A.; và đồng nghiệp (2020), “A multiple planet system of super-Earths orbiting the brightest red dwarf star GJ887”, Science, 368 (6498): 1477–1481, arXiv:2006.16372, Bibcode:2020Sci...368.1477J, doi:10.1126/science.aaz0795, PMID 32587019
  78. ^ a b c d e f g Bakos, G. Á.; Hartman, J. D.; Bhatti, W.; Csubry, Z.; Penev, K.; Bieryla, A.; Latham, D. W.; Quinn, S.; Buchhave, L. A.; Kovács, G.; Torres, G.; Noyes, R. W.; Falco, E.; Béky, B.; Szklenár, T.; Esquerdo, G. A.; Howard, A. W.; Isaacson, H.; Marcy, G.; Sato, B.; Boisse, I.; Santerne, A.; Hébrard, G.; Rabus, M.; Harbeck, D.; McCully, C.; Everett, M. E.; Horch, E. P.; Hirsch, L.; và đồng nghiệp (2020), HAT-P-58b–HAT-P-64b: Seven Planets Transiting Bright Stars, arXiv:2007.05528
  79. ^ Cañas, Caleb I.; Stefansson, Gudmundur; Kanodia, Shubham; Mahadevan, Suvrath; Cochran, William D.; Endl, Michael; Robertson, Paul; Bender, Chad F.; Ninan, Joe P.; Beard, Corey; Lubin, Jack; Gupta, Arvind F.; Everett, Mark E.; Monson, Andrew; Wilson, Robert F.; Lewis, Hannah M.; Brewer, Mary; Majewski, Steven R.; Hebb, Leslie; Dawson, Rebekah I.; Diddams, Scott A.; Ford, Eric B.; Fredrick, Connor; Halverson, Samuel; Hearty, Fred; Lin, Andrea S. J.; Metcalf, Andrew J.; Rajagopal, Jayadev; Ramsey, Lawrence W.; và đồng nghiệp (2020), A warm Jupiter transiting an M dwarf: A TESS single transit event confirmed with the Habitable-zone Planet Finder, arXiv:2007.07098
  80. ^ a b Jordán, A.; Bakos, G. Á.; Bayliss, D.; Bento, J.; Bhatti, W.; Brahm, R.; Csubry, Z.; Espinoza, N.; Hartman, J. D.; Henning, Th.; Mancini, L.; Penev, K.; Rabus, M.; Sarkis, P.; Suc, V.; de Val-Borro, M.; Zhou, G.; Butler, R. P.; Teske, J.; Crane, J.; Shectman, S.; Tan, T. G.; Thompson, I.; Wallace, J. J.; Lázár, J.; Papp, I.; Sári, P. (2020), HATS-37Ab AND HATS-38b: TWO TRANSITING HOT NEPTUNES IN THE DESERT, arXiv:2007.07135
  81. ^ Bohn, Alexander J.; Kenworthy, Matthew A.; Ginski, Christian; Rieder, Steven; Mamajek, Eric E.; Meshkat, Tiffany; Pecaut, Mark J.; Reggiani, Maddalena; De Boer, Jozua; Keller, Christoph U.; Snik, Frans; Southworth, John (2020), “Two Directly Imaged, Wide-orbit Giant Planets around the Young, Solar Analog TYC 8998-760-1”, The Astrophysical Journal, 898 (1): L16, arXiv:2007.10991, Bibcode:2020ApJ...898L..16B, doi:10.3847/2041-8213/aba27e
  82. ^ Teske, Johanna; Díaz, Matías R.; Luque, Rafael; Močnik, Teo; Seidel, Julia V.; Otegi, Jon Fernández; Feng, Fabo; Jenkins, James S.; Pallè, Enric; Ségransan, Damien; Udry, Stèphane; Collins, Karen A.; Eastman, Jason D.; Ricker, George R.; Vanderspek, Roland; Latham, David W.; Seager, Sara; Winn, Joshua N.; Jenkins, Jon M.; Anderson, David. R.; Barclay, Thomas; Bouchy, François; Burt, Jennifer A.; Butler, R. Paul; Caldwell, Douglas A.; Collins, Kevin I.; Crane, Jeffrey D.; Dorn, Caroline; Flowers, Erin; và đồng nghiệp (2020), “TESS Reveals a Short-period Sub-Neptune Sibling (HD 86226c) to a Known Long-period Giant Planet”, The Astronomical Journal, 160 (2): 96, arXiv:2007.13927, Bibcode:2020AJ....160...96T, doi:10.3847/1538-3881/ab9f95
  83. ^ a b c d e f g h Feng, Fabo; Shectman, Stephen A.; Clement, Matthew S.; Vogt, Steven S.; Tuomi, Mikko; Teske, Johanna K.; Burt, Jennifer; Crane, Jeffrey D.; Holden, Bradford; Sharon Xuesong Wang; Thompson, Ian B.; Diaz, Matias R.; Paul Butler, R. (2020), Search for Nearby Earth Analogs. III. Detection of ten new planets, three planet candidates, and confirmation of three planets around eleven nearby M dwarfs, arXiv:2008.07998
  84. ^ TOI-824 b: A New Planet on the Lower Edge of the Hot Neptune Desert, 2020, arXiv:2008.11732
  85. ^ Damasso, Mario; và đồng nghiệp (ngày 15 tháng 1 năm 2020). “A low-mass planet candidate orbiting Proxima Centauri at a distance of 1.5 AU”. Science Advances. 6 (3). eaax7467. Bibcode:2020SciA....6.7467D. doi:10.1126/sciadv.aax7467. PMC 6962037. PMID 31998838.
  86. ^ a b c The TOI-763 system: sub-Neptunes orbiting a Sun-like star, 2020, arXiv:2008.12535
  87. ^ MOA-2007-BLG-400 A Super-Jupiter Mass Planet Orbiting a Galactic Bulge K-dwarf Revealed by Keck Adaptive Optics Imaging, 2020, arXiv:2009.02329
  88. ^ a b c d An unusually low density ultra-short period super-Earth and three mini-Neptunes around the old star TOI-561, 2020, arXiv:2009.02332
  89. ^ a b c The TESS-Keck Survey II: Masses of Three Sub-Neptunes Transiting the Galactic Thick-Disk Star TOI-561, 2020, arXiv:2009.03071
  90. ^ a b A super-Earth and a sub-Neptune orbiting the bright, quiet M3 dwarf TOI-1266, 2020, arXiv:2009.04317
  91. ^ a b Two Planets Straddling the Habitable Zone of The Nearby K dwarf Gl 414A, 2020, arXiv:2009.06503
  92. ^ Cluster Difference Imaging Photometric Survey. II.TOI837: A Young Validated Planet in IC2602, 2020, arXiv:2009.07845
  93. ^ a b A planetary system with two transiting mini-Neptunes near the radius valley transition around the bright M dwarf TOI-776, 2020, arXiv:2009.08338
  94. ^ MOA-2009-BLG-319Lb: A Sub-Saturn Planet Inside the Predicted Mass Desert, 2020, arXiv:2009.08461
  95. ^ a b TOI-481 b & TOI-892 b: Two long period hot Jupiters from the Transiting Exoplanet Survey Satellite, 2020, arXiv:2009.08881
  96. ^ a b Discovery of a hot, transiting, Earth-sized planet and a second temperate, non-transiting planet around the M4 dwarf GJ 3473 (TOI-488), 2020, arXiv:2009.10432
  97. ^ NGTS-12b: A sub-Saturn mass transiting exoplanet in a 7.53 day orbit, 2020, arXiv:2009.10620
  98. ^ A terrestrial-mass rogue planet candidate detected in the shortest-timescale microlensing event, 2020, arXiv:2009.12377
  99. ^ An Ultra-Hot Neptune in the Neptune desert, 2020, arXiv:2009.12832
  100. ^ TOI 540 b: A Planet Smaller than Earth Orbiting a Nearby Rapidly Rotating Low-mass Star, 2020, arXiv:2009.13623
  101. ^ The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs Three temperate-to-warm super-Earths, 2020, arXiv:2010.00474
  102. ^ A Highly Eccentric Warm Jupiter Orbiting TIC 237913194, 2020, arXiv:2010.03570
  103. ^ a b TFAW survey. I. Wavelet-based denoising of K2 light curves. Discovery and validation of two new Earth-sized planets in K2 campaign 1, arXiv, 2020, arXiv:2009.09285
  104. ^ OGLE-2018-BLG-0799Lb: a Sub-Saturn-Mass Planet Orbiting a Very Low Mass Dwarf, 2020, arXiv:2010.08732
  105. ^ Vanderburg, Andrew; Rappaport, Saul A.; Xu, Siyi; Crossfield, Ian J. M.; Becker, Juliette C.; Gary, Bruce; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2020). “A giant planet candidate transiting a white dwarf”. Nature. 585 (7825): 363–367. arXiv:2009.07282. Bibcode:2020arXiv200907282V. doi:10.1038/s41586-020-2713-y. PMID 32939071.
  106. ^ a b TOI-954 b and EPIC 246193072 b: Short-Period Saturn-Mass Planets that Test Whether Irradiation Leads to Inflation, 2020, arXiv:2010.14436
  107. ^ a b WASP-186 and WASP-187: two hot Jupiters discovered by SuperWASP and SOPHIE with additional observations by TESS, 2020, arXiv:2010.15205
  108. ^ a b TOI 122b and TOI 237b, two small warm planets orbiting inactive M dwarfs, found by TESS, 2020, arXiv:2010.15905
  109. ^ HAT-P-68b: A TRANSITING HOT JUPITER AROUND A K5 DWARF STAR, 2020, arXiv:2010.16026
  110. ^ The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs LP 714-47 b (TOI 442.01): Populating the Neptune desert, 2020, arXiv:2011.01716
  111. ^ A wide planetary-mass companion to a young low-mass brown dwarf in Ophiuchus, arXiv:2011.08871
  112. ^ a b c A collage of small planets from the Lick Carnegie Exoplanet Survey:Exploring the super-Earth and sub-Neptune mass regime, 2020, arXiv:2011.08867
  113. ^ TOI-519 b: a short-period substellar object around an M dwarf validated using multicolour photometry and phase curve analysis, 2020, arXiv:2011.11458
  114. ^ a b c d The Magellan-TESS Survey I: Survey Description and Mid-Survey Results, 2020, arXiv:2011.11560
  115. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r ULTRA SHORT PERIOD PLANETS IN K2 III: NEIGHBORS ARE COMMON WITH 12 NEW MULTI-PLANET SYSTEMS AND 26 NEWLY VALIDATED PLANETS IN CAMPAIGNS 0-8, 10, 2020, arXiv:2011.11698
  116. ^ a b c Two young planetary systems around field stars with ages between 20 − 320 Myr from TESS, 2020, arXiv:2011.13349
  117. ^ a b The GAPS Programme at TNG XXVIII A pair of hot-Neptunes orbiting the young star TOI-942, 2020, arXiv:2011.13795
  118. ^ A Habitable-Zone Earth-Sized Planet Rescued from False Positive Status, 2020, arXiv:2004.06725
  119. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw Exoplanet Validation with Machine Learning: 50 new validated Kepler planets, 2020, arXiv:2008.10516
  120. ^ Vissapragada, Shreyas; Jontof-Hutter, Daniel; Shporer, Avi; Knutson, Heather A.; Liu, Leo; Thorngren, Daniel; Lee, Eve J.; Chachan, Yayaati; Mawet, Dimitri; Millar-Blanchaer, Maxwell A.; Nilsson, Ricky (ngày 13 tháng 2 năm 2020). “Diffuser-Assisted Infrared Transit Photometry for Four Dynamically Interacting \textit{Kepler} Systems”. The Astronomical Journal. 159 (3): 108. doi:10.3847/1538-3881/ab65c8. ISSN 1538-3881.
  121. ^ “Exoplanet Archive”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2021.


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]