Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993
Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993 ở Ecuador, từ 15 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 1993. Giải đấu có sự ra mắt của hai đội tuyển, (México và Hoa Kỳ) vì thể thức giải đấu chuyển từ một thành ba bảng với mỗi bảng 4 đội.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Dušan Drašković
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jacinto Espinoza | 24 tháng 11, 1969 (23 tuổi) | Delfín | |
2 | HV | Jimmy Montanero | 24 tháng 8, 1960 (32 tuổi) | Barcelona | |
3 | HV | Hólger Quiñónez | 18 tháng 9, 1962 (30 tuổi) | Deportivo Pereira | |
4 | HV | Byron Tenorio | 14 tháng 6, 1966 (27 tuổi) | Barcelona | |
5 | TV | Héctor Carabalí | 15 tháng 2, 1972 (21 tuổi) | Barcelona | |
6 | HV | Luis Capurro | 1 tháng 5, 1961 (32 tuổi) | Cerro Porteño | |
7 | TĐ | Carlos Muñoz | 24 tháng 10, 1967 (25 tuổi) | Barcelona | |
8 | TV | Nixon Carcelén | 10 tháng 2, 1969 (24 tuổi) | Deportivo Quito | |
9 | TĐ | Eduardo Hurtado | 12 tháng 1, 1969 (24 tuổi) | Colo-Colo | |
10 | TV | Álex Aguinaga | 9 tháng 7, 1968 (24 tuổi) | Necaxa | |
11 | TĐ | Ángel Fernández | 2 tháng 8, 1971 (21 tuổi) | Emelec | |
12 | TM | Víctor Mendoza | 24 tháng 8, 1961 (31 tuổi) | Barcelona | |
13 | HV | Máximo Tenorio | 30 tháng 9, 1969 (23 tuổi) | Emelec | |
14 | TĐ | Raúl Avilés | 17 tháng 2, 1964 (29 tuổi) | Barcelona | |
15 | TĐ | José Gavica | 8 tháng 1, 1969 (24 tuổi) | Barcelona | |
16 | TV | Kléber Chalá | 29 tháng 6, 1971 (21 tuổi) | El Nacional | |
17 | TV | Eduardo Zambrano | 21 tháng 1, 1970 (23 tuổi) | LDU Quito | |
18 | HV | Dannes Coronel | 24 tháng 5, 1973 (20 tuổi) | Emelec | |
19 | TV | Luis Cherrez | 19 tháng 1, 1968 (25 tuổi) | El Nacional | |
20 | HV | Iván Hurtado | 16 tháng 8, 1974 (18 tuổi) | Emelec | |
21 | HV | José María Guerrero | 1 tháng 4, 1970 (23 tuổi) | Barcelona | |
22 | HV | Raúl Noriega | 4 tháng 1, 1970 (23 tuổi) | Barcelona |
Huấn luyện viên: Bora Milutinović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tony Meola | 21 tháng 2, 1969 (24 tuổi) | ||
2 | HV | Mike Lapper | 28 tháng 8, 1970 (22 tuổi) | ||
3 | HV | John Doyle | 16 tháng 3, 1966 (27 tuổi) | Örgryte IS | |
4 | TV | Bruce Murray | 25 tháng 1, 1966 (27 tuổi) | ||
5 | HV | Cle Kooiman | 4 tháng 7, 1963 (29 tuổi) | Cruz Azul | |
6 | TV | Mark Chung | 18 tháng 6, 1970 (22 tuổi) | ||
7 | TĐ | Peter Woodring | 5 tháng 2, 1968 (25 tuổi) | Hamburger SV | |
8 | TV | Dominic Kinnear | 26 tháng 7, 1967 (25 tuổi) | San Jose Hawks | |
9 | TV | Tab Ramos | 21 tháng 9, 1966 (26 tuổi) | Real Betis | |
10 | TĐ | Peter Vermes | 21 tháng 11, 1966 (26 tuổi) | UE Figueres | |
11 | TĐ | Jean Harbor | 19 tháng 9, 1965 (27 tuổi) | Tampa Bay Rowdies | |
12 | TV | Jeff Agoos | 2 tháng 5, 1968 (25 tuổi) | ||
13 | TĐ | Cobi Jones | 16 tháng 6, 1970 (22 tuổi) | ||
14 | TĐ | Joe-Max Moore | 23 tháng 2, 1971 (22 tuổi) | ||
15 | HV | Desmond Armstrong | 2 tháng 11, 1964 (28 tuổi) | ||
16 | TV | Mike Sorber | 14 tháng 5, 1971 (22 tuổi) | ||
17 | TM | Scoop Stanisic | 6 tháng 3, 1963 (30 tuổi) | Kansas City Attack | |
18 | TM | Brad Friedel | 18 tháng 5, 1971 (22 tuổi) | ||
19 | TV | Chris Henderson | 11 tháng 12, 1970 (22 tuổi) | ||
20 | HV | Paul Caligiuri | 9 tháng 5, 1964 (29 tuổi) | ||
21 | HV | Fernando Clavijo | 23 tháng 1, 1957 (36 tuổi) | ||
22 | HV | Alexi Lalas | 1 tháng 6, 1970 (23 tuổi) |
Huấn luyện viên: Luís Cubilla
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Siboldi | 24 tháng 9, 1965 (27 tuổi) | 6 | Free Agent |
2 | HV | Daniel Sánchez | 3 tháng 5, 1961 (32 tuổi) | 16 | Danubio |
3 | HV | Fernando Kanapkis | 6 tháng 6, 1966 (27 tuổi) | 6 | Deportivo Mandiyu |
4 | HV | Guillermo Sanguinetti | 21 tháng 6, 1966 (26 tuổi) | 11 | Gimnasia La Plata |
5 | TV | Santiago Ostolaza | 10 tháng 7, 1962 (30 tuổi) | 33 | Querétaro |
6 | HV | Cesilio de los Santos | 12 tháng 2, 1965 (28 tuổi) | 2 | América |
7 | TĐ | Walter Peletti | 31 tháng 5, 1966 (27 tuổi) | 5 | Club Atlético Huracán |
8 | TV | Héctor Morán | 13 tháng 2, 1962 (31 tuổi) | 13 | Deportivo Mandiyu |
9 | TV | Hugo Guerra | 25 tháng 2, 1968 (25 tuổi) | 5 | Gimnasia La Plata |
10 | TV | Marcelo Saralegui | 18 tháng 5, 1971 (22 tuổi) | 6 | Torino |
11 | TV | Adrián Paz | 9 tháng 9, 1968 (24 tuổi) | 4 | Estudiantes |
12 | TM | Oscar Ferro | 2 tháng 3, 1967 (26 tuổi) | ?? | Peñarol |
13 | HV | Héctor Rodríguez | 22 tháng 10, 1968 (24 tuổi) | ?? | Defensor |
14 | HV | Eber Moas | 21 tháng 3, 1969 (24 tuổi) | 18 | Independiente |
15 | HV | Nelson Cabrera | 18 tháng 7, 1967 (25 tuổi) | 16 | Danubio |
16 | HV | Álvaro Gutiérrez | 21 tháng 7, 1967 (25 tuổi) | 11 | Nacional |
17 | TV | Jorge Barrios | 24 tháng 1, 1961 (32 tuổi) | ?? | Montevideo Wanderers |
18 | TĐ | Jorge da Silva | 11 tháng 12, 1961 (31 tuổi) | 22 | América de Cali |
19 | TV | Fabián O'Neill | 14 tháng 10, 1973 (19 tuổi) | 0 | Nacional |
20 | TV | José Oscar Herrera | 17 tháng 6, 1965 (27 tuổi) | ?? | Cagliari |
21 | TV | Enzo Phápscoli | 12 tháng 11, 1961 (31 tuổi) | ?? | Cagliari |
22 | TĐ | Rubén Sosa | 25 tháng 4, 1966 (27 tuổi) | 32 | Internazionale |
Huấn luyện viên: Ratomir Dujković
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Gómez | 27 tháng 11, 1963 (29 tuổi) | Mineros | |
2 | HV | Carlos José García | 12 tháng 11, 1971 (21 tuổi) | Táchira | |
3 | HV | Miguel Echenausi | 21 tháng 2, 1968 (25 tuổi) | Caracas Fútbol Club | |
4 | HV | Marcos Mathías | 15 tháng 5, 1963 (30 tuổi) | Trujillanos | |
5 | TV | Sergio Hernández | 31 tháng 1, 1971 (22 tuổi) | Táchira | |
6 | HV | Leonardo Lupi | 2 tháng 10, 1972 (20 tuổi) | Trujillanos | |
7 | TV | Leonardo González | 14 tháng 7, 1972 (20 tuổi) | Trujillanos | |
8 | TV | Oswaldo Palencia | 1 tháng 2, 1970 (23 tuổi) | Estudiantes de Mérida | |
9 | TĐ | José Luis Dolgetta | 1 tháng 8, 1970 (22 tuổi) | Táchira | |
10 | TV | Wilson Chacón | 11 tháng 5, 1971 (22 tuổi) | Táchira | |
11 | TĐ | Carlos Contreras | 17 tháng 8, 1972 (20 tuổi) | Táchira | |
12 | TM | Felix Golindano | 16 tháng 11, 1969 (23 tuổi) | Trujillanos | |
13 | HV | Luis Filosa | 15 tháng 2, 1973 (20 tuổi) | Mineros | |
14 | HV | Miguel Cordero | Portuguesa Agricultur | ||
15 | TV | Ricardo Milillo | 19 tháng 9, 1969 (23 tuổi) | Estudiantes de Mérida | |
16 | HV | Alexander Echenique | 11 tháng 11, 1971 (21 tuổi) | Táchira | |
17 | TĐ | Edson Rodríguez | 24 tháng 7, 1970 (22 tuổi) | Sport Maritimo | |
18 | TĐ | Juan Enrique García | 16 tháng 4, 1970 (23 tuổi) | Minervén | |
19 | TĐ | Stalin Rivas | 5 tháng 9, 1971 (21 tuổi) | Standard Liège | |
20 | HV | Juan Castellano | 7 tháng 1, 1975 (18 tuổi) | Sport Maritimo | |
22 | TM | Rafael Dudamel | 7 tháng 1, 1973 (20 tuổi) | Universidad de Los Andes |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Carlos Alberto Parreira
Gil Baiano was a late injury replacement for the originally selected Luis Carlos Winck
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cláudio Taffarel | 8 tháng 5, 1966 (27 tuổi) | Parma | |
2 | HV | Cafú | 7 tháng 6, 1970 (23 tuổi) | São Paulo | |
3 | HV | Antônio Carlos | 18 tháng 5, 1969 (24 tuổi) | Palmeiras | |
4 | HV | Válber | 31 tháng 5, 1967 (26 tuổi) | São Paulo, | |
5 | TV | César Sampaio | 31 tháng 3, 1968 (25 tuổi) | Palmeiras | |
6 | HV | Roberto Carlos | 10 tháng 4, 1973 (20 tuổi) | Palmeiras | |
7 | TĐ | Edmundo | 2 tháng 4, 1971 (22 tuổi) | Palmeiras | |
8 | TV | Boiadeiro | 16 tháng 6, 1965 (27 tuổi) | Cruzeiro | |
9 | TĐ | Müller | 31 tháng 1, 1966 (27 tuổi) | São Paulo | |
10 | TV | Palhinha | 14 tháng 12, 1967 (25 tuổi) | São Paulo | |
11 | TV | Zinho | 17 tháng 6, 1967 (25 tuổi) | Palmeiras | |
12 | TM | Carlos | 4 tháng 3, 1956 (37 tuổi) | Portuguesa | |
13 | HV | Gil Baiano | 3 tháng 11, 1966 (26 tuổi) | Bragatino | |
14 | TV | Luís Henrique | 20 tháng 8, 1968 (24 tuổi) | Monaco | |
15 | HV | Paulão | 25 tháng 3, 1967 (26 tuổi) | Grêmio | |
16 | TV | Elivélton | 31 tháng 7, 1971 (21 tuổi) | São Paulo | |
17 | TV | Luisinho | 17 tháng 3, 1965 (28 tuổi) | Vasco da Gama | |
18 | TV | Marquinhos | 2 tháng 10, 1971 (21 tuổi) | Flamengo | |
19 | TĐ | Edílson | 17 tháng 9, 1971 (21 tuổi) | Palmeiras | |
20 | TĐ | Almir | 3 tháng 2, 1969 (24 tuổi) | Santos | |
21 | TĐ | Viola | 1 tháng 1, 1969 (24 tuổi) | Corinthians | |
22 | TM | Zetti | 10 tháng 1, 1965 (28 tuổi) | São Paulo |
Chile
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Arturo Salah
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Patricio Toledo | 14 tháng 7, 1962 (30 tuổi) | 14 | Universidad Católica |
2 | HV | Gabriel Mendoza | 22 tháng 5, 1968 (25 tuổi) | 11 | Colo-Colo |
3 | HV | Eduardo Vilches | 21 tháng 4, 1963 (30 tuổi) | 17 | Colo-Colo |
4 | HV | Javier Margas | 10 tháng 5, 1969 (24 tuổi) | 14 | Colo-Colo |
5 | HV | Miguel Ramírez | 11 tháng 6, 1970 (23 tuổi) | 15 | Colo-Colo |
6 | TV | Jaime Pizarro | 2 tháng 3, 1964 (29 tuổi) | 49 | Colo-Colo |
7 | TĐ | Richard Zambrano | 20 tháng 5, 1967 (26 tuổi) | 6 | Universidad de Chile |
8 | TV | Mario Lepe | 25 tháng 3, 1963 (30 tuổi) | 16 | Universidad Católica |
9 | TĐ | Iván Zamorano | 18 tháng 1, 1967 (26 tuổi) | 21 | Real Madrid |
10 | TV | Fabián Estay | 5 tháng 10, 1968 (24 tuổi) | 19 | Universidad de Chile |
11 | TV | Marcelo Vega | 12 tháng 8, 1971 (21 tuổi) | 6 | Unión Española |
12 | TM | Marcelo Ramírez | 29 tháng 5, 1965 (28 tuổi) | 3 | Colo-Colo |
13 | HV | Fernando Cornejo | 28 tháng 11, 1969 (23 tuổi) | 3 | Cobreloa |
14 | HV | Daniel López | 3 tháng 6, 1969 (24 tuổi) | 0 | Universidad Católica |
15 | TV | Luis Musrri | 24 tháng 12, 1969 (23 tuổi) | 5 | Universidad de Chile |
16 | TV | Nelson Parraguez | 5 tháng 4, 1971 (22 tuổi) | 7 | Universidad Católica |
17 | TV | Fabián Guevara | 22 tháng 6, 1968 (24 tuổi) | 7 | Universidad de Chile |
18 | HV | Ricardo Gónzalez | 31 tháng 8, 1965 (27 tuổi) | 0 | Unión Española |
19 | TĐ | Marco Antonio Figueroa | 21 tháng 2, 1962 (31 tuổi) | 4 | Cobreloa |
20 | TV | José Luis Sierra | 5 tháng 12, 1968 (24 tuổi) | 5 | Unión Española |
21 | TĐ | Juan Castillo | 29 tháng 10, 1970 (22 tuổi) | 3 | Unión Española |
22 | TĐ | Rodrigo Barrera | 30 tháng 3, 1970 (23 tuổi) | 2 | Universidad Católica |
Huấn luyện viên: Alicio Solalinde
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Luis Chilavert | 27 tháng 7, 1965 (27 tuổi) | Vélez Sársfield | |
2 | HV | Teófilo Barrios | 24 tháng 7, 1964 (28 tuổi) | Talleres de Córdoba | |
3 | HV | Mario César Ramírez | 25 tháng 5, 1965 (28 tuổi) | Olimpia Asunción | |
4 | HV | Celso Ayala | 20 tháng 8, 1970 (22 tuổi) | Olimpia Asunción | |
5 | HV | Silvio Suárez | 5 tháng 1, 1969 (24 tuổi) | Olimpia Asunción | |
6 | HV | Carlos Gamarra | 17 tháng 2, 1971 (22 tuổi) | Cerro Porteño | |
7 | TV | Estanislao Struway | 25 tháng 6, 1968 (24 tuổi) | Cerro Porteño | |
8 | TV | Gustavo Sotelo | 16 tháng 3, 1968 (25 tuổi) | Cerro Porteño | |
9 | TV | Luis Alberto Monzón | 26 tháng 5, 1970 (23 tuổi) | Olimpia Asunción | |
10 | TĐ | Roberto Cabañas | 20 tháng 4, 1961 (32 tuổi) | Boca Juniors | |
11 | TĐ | Carlos Luis Torres | 10 tháng 3, 1968 (25 tuổi) | Racing Club | |
12 | TM | Derlis Gómez | 2 tháng 11, 1972 (20 tuổi) | Club Sol de América | |
13 | HV | Andrés Duarte | 4 tháng 2, 1972 (21 tuổi) | Cerro Porteño | |
14 | HV | Juan Ramón Jara | 6 tháng 8, 1970 (22 tuổi) | Olimpia Asunción | |
15 | HV | Juan Carlos Villamayor | 5 tháng 3, 1969 (24 tuổi) | Colchagua | |
16 | HV | Vidal Sanabria | 11 tháng 4, 1967 (26 tuổi) | Olimpia Asunción | |
17 | TV | Roberto Acuña | 25 tháng 3, 1972 (21 tuổi) | Club Nacional | |
18 | TĐ | Jorge Martín Núñez | 28 tháng 1, 1978 (15 tuổi) | Universitario de Deportes | |
19 | TV | Gabriel González | 18 tháng 3, 1961 (32 tuổi) | Olimpia Asunción | |
20 | TV | Virgilio Ferreira | 28 tháng 1, 1973 (20 tuổi) | Cerro Porteño | |
21 | TĐ | Marcial Garay | 29 tháng 4, 1968 (25 tuổi) | Olimpia Asunción | |
22 | TM | Celso Guerrero | 17 tháng 4, 1972 (21 tuổi) | Club Libertad |
Peru
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Vladimir Popović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Miranda | 13 tháng 8, 1966 (26 tuổi) | Sporting Cristal | |
2 | HV | Jorge Soto | 27 tháng 10, 1971 (21 tuổi) | Sporting Cristal | |
3 | HV | Juan Reynoso | 28 tháng 12, 1969 (23 tuổi) | Universitario de Deportes | |
4 | HV | Percy Olivares | 5 tháng 6, 1968 (25 tuổi) | Sporting Cristal | |
5 | HV | José Soto | 11 tháng 1, 1970 (23 tuổi) | Alianza Lima | |
6 | TV | José Luis Carranza | 8 tháng 1, 1964 (29 tuổi) | Universitario de Deportes | |
7 | TĐ | Flavio Maestri | 21 tháng 1, 1973 (20 tuổi) | Sporting Cristal | |
8 | TV | José del Solar | 28 tháng 11, 1967 (25 tuổi) | Tenerife | |
9 | HV | Andrés González | 8 tháng 4, 1968 (25 tuổi) | Universitario de Deportes | |
10 | TĐ | Pablo Zegarra | 1 tháng 4, 1973 (20 tuổi) | Sporting Cristal | |
11 | TĐ | Julio César Rivera | 12 tháng 4, 1968 (25 tuổi) | Sporting Cristal | |
12 | TM | Juan Carlos Zubczuk | 31 tháng 3, 1965 (28 tuổi) | Universitario de Deportes | |
13 | TĐ | Mario Rodríguez | 18 tháng 3, 1972 (21 tuổi) | Alianza Lima | |
14 | TV | Roberto Martínez Vera | 3 tháng 12, 1967 (25 tuổi) | Universitario de Deportes | |
15 | TV | Roberto Palacios | 28 tháng 12, 1972 (20 tuổi) | Sporting Cristal | |
16 | HV | César Charún | 25 tháng 10, 1970 (22 tuổi) | Universitario de Deportes | |
17 | HV | Darío Muchotrigo | 17 tháng 12, 1970 (22 tuổi) | Alianza Lima | |
18 | TV | Alvaro Barco | 27 tháng 6, 1967 (25 tuổi) | Cobreloa | |
19 | TV | Germán Carty | 16 tháng 7, 1968 (24 tuổi) | Sport Boys | |
20 | TĐ | Waldir Sáenz | 15 tháng 5, 1973 (20 tuổi) | Alianza Lima | |
21 | TM | Agapito Rodríguez | 16 tháng 3, 1965 (28 tuổi) | Alianza Lima |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Alfio Basile
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Goycochea | 17 tháng 10, 1963 (29 tuổi) | Olimpia Asunción | |
2 | HV | Sergio Vázquez | 23 tháng 11, 1965 (27 tuổi) | Universidad Católica | |
3 | HV | Ricardo Altamirano | 12 tháng 12, 1965 (27 tuổi) | River Plate | |
4 | HV | Fabián Basualdo | 26 tháng 2, 1964 (29 tuổi) | River Plate | |
5 | TV | Fernando Redondo | 6 tháng 6, 1969 (24 tuổi) | Tenerife | |
6 | HV | Oscar Ruggeri | 26 tháng 1, 1962 (31 tuổi) | América | |
7 | TĐ | Ramón Medina Bello | 29 tháng 4, 1966 (27 tuổi) | River Plate | |
8 | TV | Dario Franco | 17 tháng 1, 1969 (24 tuổi) | Real Zaragoza | |
8 | TV | Jose Basualdo | 20 tháng 6, 1963 (29 tuổi) | Velez Sarsfield | |
9 | TĐ | Gabriel Batistuta | 1 tháng 2, 1969 (24 tuổi) | Fiorentina | |
10 | TV | Diego Simeone | 28 tháng 4, 1970 (23 tuổi) | Sevilla | |
11 | TV | Néstor Gorosito | 14 tháng 5, 1964 (29 tuổi) | San Lorenzo | |
12 | TM | Luis Islas | 22 tháng 12, 1965 (27 tuổi) | Independiente | |
13 | HV | Fernando Cáceres | 7 tháng 2, 1969 (24 tuổi) | River Plate | |
14 | HV | Néstor Craviotto | 3 tháng 10, 1963 (29 tuổi) | Independiente | |
15 | HV | Jorge Borelli | 2 tháng 11, 1964 (28 tuổi) | Racing Club | |
16 | TV | Claudio García | 24 tháng 8, 1963 (29 tuổi) | Racing Club | |
17 | TV | Gustavo Zapata | 15 tháng 10, 1967 (25 tuổi) | River Plate | |
18 | TĐ | Alberto Acosta | 23 tháng 8, 1966 (26 tuổi) | Boca Juniors | |
19 | TĐ | Julio Alberto Zamora | 11 tháng 3, 1966 (27 tuổi) | Newell's Old Boys | |
20 | TV | Leonardo Rodríguez | 27 tháng 8, 1966 (26 tuổi) | Atalanta | |
21 | TM | Norberto Scoponi | 13 tháng 1, 1961 (32 tuổi) | Newell's Old Boys | |
22 | TV | Alejandro Mancuso | 4 tháng 9, 1968 (24 tuổi) | Boca Juniors |
Because of the lesion suffered by Darío Franco in Argentina's first match against Bolivia (rupture of tibia and fibula), the CSF authorized to replace him; the coach chose to include José Basualdo.
Huấn luyện viên: Xabier Azkargorta
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dario Rojas | 20 tháng 1, 1961 (32 tuổi) | Oriente Petrolero | |
2 | HV | Juan Manuel Peña | 17 tháng 1, 1973 (20 tuổi) | Blooming | |
3 | HV | Marco Sandy | 29 tháng 8, 1971 (21 tuổi) | Bolivar | |
4 | HV | Miguel Rimba | 1 tháng 11, 1967 (25 tuổi) | Bolivar | |
5 | HV | Gustavo Quinteros | 15 tháng 2, 1965 (28 tuổi) | Club San José | |
6 | TV | Carlos Borja | 25 tháng 12, 1965 (27 tuổi) | Bolivar | |
7 | TĐ | Johnny Villarroel | 11 tháng 8, 1968 (24 tuổi) | 1 | The Strongest |
8 | TV | José Melgar | 20 tháng 9, 1959 (33 tuổi) | Free Agent | |
9 | TĐ | Álvaro Peña | 11 tháng 2, 1966 (27 tuổi) | Deportes Temuco | |
10 | TĐ | Marco Etcheverry | 26 tháng 9, 1970 (22 tuổi) | Bolivar | |
11 | TĐ | Jaime Moreno | 19 tháng 1, 1974 (19 tuổi) | Blooming | |
12 | TM | Marcelo Torrico | 11 tháng 1, 1972 (21 tuổi) | The Strongest | |
13 | HV | Modesto Soruco | 12 tháng 2, 1966 (27 tuổi) | Club Blooming | |
14 | TV | Juan Carlos Rios | 11 tháng 5, 1972 (21 tuổi) | Atlético Ciclón | |
15 | TV | Roberto Perez | 17 tháng 4, 1960 (33 tuổi) | Club San José | |
16 | TV | Luis Cristaldo | 31 tháng 8, 1969 (23 tuổi) | Oriente Petrolero | |
17 | TĐ | William Ramallo | 4 tháng 7, 1961 (31 tuổi) | Club Destroyers | |
18 | HV | Miguel Ángel Noro | 22 tháng 8, 1961 (31 tuổi) | Club Destroyers | |
19 | TĐ | Iván Castillo | 11 tháng 7, 1970 (22 tuổi) | Bolivar | |
20 | TĐ | Ramiro Castillo | 27 tháng 3, 1966 (27 tuổi) | Free Agent | |
21 | TV | Erwin Sánchez | 19 tháng 10, 1969 (23 tuổi) | Boavista | |
22 | TĐ | Julio César Baldivieso | 2 tháng 12, 1971 (21 tuổi) | Bolivar |
Huấn luyện viên: Francisco Maturana
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Óscar Córdoba | 3 tháng 2, 1970 (23 tuổi) | Once Caldas | |
2 | HV | Óscar Cortés | 19 tháng 10, 1968 (24 tuổi) | Millonarios | |
3 | HV | Alexis Mendoza | 8 tháng 11, 1961 (31 tuổi) | Atlético Junior | |
4 | HV | Luis Fernando Herrera | 12 tháng 6, 1962 (31 tuổi) | Atlético Nacional | |
5 | TV | Hermán Gaviria | 27 tháng 11, 1969 (23 tuổi) | Atlético Nacional | |
6 | TV | Gabriel Gómez | 8 tháng 12, 1959 (33 tuổi) | Atlético Nacional | |
7 | TĐ | Orlando Maturana | 11 tháng 10, 1965 (27 tuổi) | América Cali | |
8 | TV | Alexis García | 21 tháng 7, 1960 (32 tuổi) | Atlético Nacional | |
9 | TĐ | Víctor Aristizábal | 9 tháng 12, 1971 (21 tuổi) | Atlético Nacional | |
10 | TV | Carlos Valderrama | 2 tháng 9, 1961 (31 tuổi) | Atlético Junior | |
11 | TĐ | Adolfo Valencia | 6 tháng 2, 1968 (25 tuổi) | Independiente Santa Fe | |
12 | TM | Farid Mondragón | 21 tháng 6, 1971 (21 tuổi) | Cerro Porteño | |
13 | TV | Víctor Pacheco | 24 tháng 9, 1972 (20 tuổi) | Atlético Junior | |
14 | TV | Leonel Álvarez | 29 tháng 7, 1965 (27 tuổi) | América Cali | |
15 | HV | Luis Carlos Perea | 29 tháng 12, 1963 (29 tuổi) | Independiente Medellín | |
16 | TV | John Harold Lozano | 30 tháng 3, 1972 (21 tuổi) | América Cali | |
17 | TĐ | Faustino Asprilla | 10 tháng 11, 1969 (23 tuổi) | Parma | |
18 | HV | Diego Osorio | 21 tháng 7, 1970 (22 tuổi) | Atlético Nacional | |
19 | TV | Freddy Rincón | 14 tháng 8, 1966 (26 tuổi) | América Cali | |
20 | HV | Wilson Pérez | 9 tháng 8, 1967 (25 tuổi) | América Cali | |
21 | HV | Ricardo Pérez | 21 tháng 7, 1973 (19 tuổi) | Millonarios | |
22 | TM | José María Pazo | 4 tháng 4, 1964 (29 tuổi) | Atlético Junior |
Huấn luyện viên: Miguel Mejía Barón
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jorge Campos | 15 tháng 10, 1966 (26 tuổi) | UNAM Pumas | |
2 | HV | Claudio Suárez | 17 tháng 12, 1968 (24 tuổi) | UNAM Pumas | |
3 | HV | Juan Ramírez Perales | 8 tháng 3, 1969 (24 tuổi) | UNAM Pumas | |
4 | HV | Ignacio Ambríz | 7 tháng 2, 1965 (28 tuổi) | Necaxa | |
5 | HV | Ramón Ramírez | 5 tháng 12, 1969 (23 tuổi) | Santos Laguna | |
6 | HV | Miguel Herrera | 18 tháng 2, 1968 (25 tuổi) | Atlante | |
7 | TV | David Patiño | 6 tháng 9, 1967 (25 tuổi) | UNAM Pumas | |
8 | TV | Alberto García Aspe | 11 tháng 5, 1967 (26 tuổi) | Necaxa | |
9 | TĐ | Hugo Sánchez(C) | 11 tháng 7, 1958 (34 tuổi) | América | |
10 | TĐ | Luis García | 1 tháng 6, 1969 (24 tuổi) | Atlético Madrid | |
11 | TĐ | Luis Roberto Alves | 23 tháng 5, 1967 (26 tuổi) | América | |
12 | TM | Alejandro García | 26 tháng 1, 1961 (32 tuổi) | Club América | |
13 | TV | Miguel España | 4 tháng 4, 1961 (32 tuổi) | UNAM Pumas | |
14 | TV | Carlos Turrubiates | 24 tháng 1, 1968 (25 tuổi) | León | |
15 | TĐ | Luis Flores | 18 tháng 7, 1961 (31 tuổi) | Atlas | |
16 | HV | Juan Hernández | 8 tháng 3, 1965 (28 tuổi) | América | |
17 | TV | Benjamín Galindo | 11 tháng 12, 1960 (32 tuổi) | Guadalajara | |
18 | HV | Guillermo Muñoz | 20 tháng 10, 1961 (31 tuổi) | Monterrey | |
19 | TV | Daniel Guzmán | 31 tháng 12, 1965 (27 tuổi) | Atlante | |
20 | HV | Abraham Nava | 23 tháng 1, 1964 (29 tuổi) | Necaxa | |
21 | HV | Raúl Gutiérrez | 16 tháng 10, 1966 (26 tuổi) | Atlante | |
22 | TM | Nicolás Navarro | 17 tháng 2, 1963 (30 tuổi) | Necaxa |