Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thông tin album
|
Skid Row
- Ngày phát hành: 24 tháng 1 năm 1989
- Hãng đĩa: Atlantic Records
- Thứ hạng: #6 (U.S.)
- Doanh số ở Mỹ: chưa biết
- Chứng nhận RIAA: 5x Bạch kim
- Doanh số thế giới: chưa biết
- Đĩa đơn: "Youth Gone Wild", "18 và Life" và "I Remember You"
|
Slave to the Grind
- Ngày phát hành: 11 tháng 6 năm 1991
- Hãng đĩa: Atlantic Records
- Xếp hạng: #1 (U.S.)
- Doanh số ở Mỹ: chưa biết
- Chứng nhận RIAA: 2x Bạch kim
- Doanh số thế giới: chưa biết
- Đĩa đơn: "Monkey Business", "Slave to the Grind", "Wasted Time" và "In a Darkened Room"
|
B-Side Ourselves (EP)
- Ngày phát hành: 22 tháng 9 năm 1992
- Hãng đĩa: Atlantic Records
- Xếp hạng: #58 (U.S.)
- Doanh số ở Mỹ: chưa biết
- Chứng nhận RIAA: Vàng
- Doanh số thế giới: chưa biết
- Đĩa đơn: "Delivering the Goods"
|
Subhuman Race
- Ngày phát hành: 28 tháng 3 năm 1995
- Hãng đĩa: Atlantic Records
- Xếp hạng: #35 (U.S.)
- Doanh số ở Mỹ: chưa biết
- Chứng nhận RIAA: chưa biết
- Doanh số thế giới: chưa biết
- Đĩa đơn: "My Enemy", "Breakin' Down" và "Into Another"
|
Thickskin
- Ngày phát hành: 5 tháng 8 năm 2003
- Hãng đĩa: Blind Man Sound
- Xếp hạng: chưa biết
- Doanh số ở Mỹ: chưa biết
- Chứng nhận RIAA: chưa biết
- Doanh số thế giới: chưa biết
- Đĩa đơn: chưa biết
|
Revolutions per Minute
- Ngày phát hành: 24 tháng 10 năm 2006
- Hãng đĩa: SPV Records
- Xếp hạng: chưa biết
- Doanh số ở Mỹ: chưa biết
- Chứng nhận RIAA: chưa biết
- Doanh số thế giới: chưa biết
- Đĩa đơn: chưa biết
|
|
---|
|
Album phòng thu | |
---|
Album live | |
---|
Album mở rộng (EP) | |
---|
Album tổng hợp | |
---|
Video | |
---|
Đĩa đơn | |
---|
Bài viết liên quan | |
---|