Combera paradoxa
Giao diện
Combera paradoxa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Combera |
Loài (species) | C. paradoxa |
Danh pháp hai phần | |
Combera paradoxa Sandwith, 1936 |
Combera paradoxa là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Combera paradoxa”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Combera paradoxa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Combera paradoxa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Combera paradoxa”. International Plant Names Index.