Clypeomorus
Giao diện
Clypeomorus | |
---|---|
shells của Clypeomorus bifasciatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Cerithiidae |
Chi (genus) | Clypeomorus Jousseaume, 1888 |
Loài điển hình | |
Clypeomorus clypeomorus Jousseaume, F.P., 1888 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cerithium (Clypeomorus) Jousseaume, 1888 |
Clypeomorus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Clypeomorus bao gồm:
- Clypeomorus admirabilis Houbrick, 1985[2]
- Clypeomorus adunca (Gould, 1849)[3]
- Clypeomorus batillariaeformis Habe & Kosuge, 1966[4]
- Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)[5]
- Clypeomorus brevis (Quoy & Gaimard, 1834)[6]
- Clypeomorus inflata (Quoy & Gaimard, 1834)[7]
- Clypeomorus irrorata (Gould, 1849)[8]
- Clypeomorus nympha Houbrick, 1985[9]
- Clypeomorus pellucida (Hombron & Jacquinot, 1852)[10]
- Clypeomorus persicus Houbrick, 1985[11]
- Clypeomorus purpurastoma Houbrick, 1985[12]
- Clypeomorus subbrevicula (Oöstingh, 1925)[13]
- Clypeomorus verbeekii (Woodward, 1880)[14]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Clypeomorus caeruleum (G.B. Sowerby II, 1855): đồng nghĩa của Cerithium caeruleum G.B. Sowerby II, 1855
- Clypeomorus chemnitziana (Pilsbry, 1901): đồng nghĩa của Clypeomorus petrosa chemnitziana (Pilsbry, 1901)
- Clypeomorus clypeomorus Jousseaume, 1888: đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
- Clypeomorus concisus (Hombron & Jacquinot, 1852): đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
- Clypeomorus coralium (Kiener, 1841): đồng nghĩa của Cerithium coralium Kiener, 1841
- Clypeomorus gennesi (H. Fischer & Vignal, 1901): đồng nghĩa của Clanculus tonnerrei (G. Nevill & H. Nevill, 1874)
- Clypeomorus moniliferus (Kiener, 1841): đồng nghĩa của Clypeomorus batillariaeformis Habe & Kosuge, 1966
- Clypeomorus morus (Lamarck, 1822): đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
- Clypeomorus penthusarus Iredale, 1929: đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
- Clypeomorus petrosa (Wood, 1828): đồng nghĩa của Clypeomorus petrosa petrosa (Wood, 1828)
- Clypeomorus traillii (G.B. Sowerby II, 1855): đồng nghĩa của Cerithium traillii G.B. Sowerby II, 1855
- Clypeomorus tuberculatus (Linnaeus, 1767): đồng nghĩa của Cerithium tuberculatum (Linnaeus, 1767)
- Clypeomorus zonatus (Wood, 1828): đồng nghĩa của Cerithium zonatum (Wood, 1828)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Clypeomorus Jousseaume, 1888. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137761 on 9 tháng 2 năm 2011.
- ^ Clypeomorus admirabilis Houbrick, 1985. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473120 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus adunca (Gould, 1849). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473121 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus batillariaeformis Habe & Kosuge, 1966. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216711 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139067 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus brevis (Quoy & Gaimard, 1834). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216714 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus inflata (Quoy & Gaimard, 1834). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473122 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus irrorata (Gould, 1849). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473123 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus nympha Houbrick, 1985. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473124 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus pellucida (Hombron & Jacquinot, 1852). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473125 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus persicus Houbrick, 1985. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473126 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus purpurastoma Houbrick, 1985. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473127 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus subbrevicula (Oöstingh, 1925). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473128 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Clypeomorus verbeekii (Woodward, 1880). Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473129 on 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine loài: a check-list of the marine loài in châu Âu và a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]