Chaunus beebei
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Rhinella humboldti | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Bufonidae |
Chi (genus) | Chaunus |
Loài (species) | R. humboldti |
Danh pháp hai phần | |
Rhinella humboldti (Gallardo, 1965) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Rhinella humboldti là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Colombia, Trinidad và Tobago, và Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan khô, xavan ẩm, vùng đất có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, đất canh tác, vùng đồng cỏ, vườn nông thôn, các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề, và kênh đào và mương rãnh. Loài này đang bị đe dọa do mất nơi sống.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rueda, J.V., Mijares, A. & Hardy, J. (2004). “Rhinella beebei”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Rueda, J.V., Mijares, A. & Hardy, J. 2004. Bufo beebei. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007.
- Frost, Darrel (2006). “The Amphibian Tree of Life”. Bulletin of the American Museum of Natural History. 297: 364. doi:10.1206/0003-0090(2006)297[0001:TATOL]2.0.CO;2.