Celypha
Giao diện
Celypha | |
---|---|
Adult C. striana seen from above | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
(không phân hạng) | Apoditrysia |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Tông (tribus) | Olethreutini |
Chi (genus) | Celypha Hübner, 1825 |
Tính đa dạng | |
20 species | |
Loài điển hình | |
Tortrix striana Denis & Schiffermüller, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Numerous, see text |
Celypha là một chi bướm đêm thuộc họ Tortricidae, phân họ Olethreutinae, tông Olethreutini.[1]
Chi gần nhất Syricoris đôi khi cũng bao gồm Celpyha.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]The 20 currently recognized species of Celypha are:[3]
|
|
Đồng nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Tên khoa học cũ cho chi này là:[1]
- Celypa (lapsus)
- Celyphoides Obraztsov, 1960
- Cleyphoides (lapsus)
- Euchroma (lapsus, non Solier, 1833: preoccupied)
- Euchromia Stephens, 1829 (non Hübner, [1819]: preoccupied)
- Loxoterma Busck, 1906
Footnotes
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Celypha.
- Baixeras, J.; Brown, J.W. & Gilligan, T.M. (2009a): Online World Catalogue of the Tortricidae – Celypha genus account. Version 1.3.1. Truy cập 2009-JAN-20.
- Baixeras, J.; Brown, J.W. & Gilligan, T.M. (2009b): Online World Catalogue of the Tortricidae – Celypha species list. Version 1.3.1. Truy cập 2009-JAN-20.
- Savela, Markku (2005a): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Celypha. Version of 2005-SEP-14. Truy cập 2010-APR-15.
- Savela, Markku (2005b): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Olethreutes. Version of 2005-SEP-16. Truy cập 2010-APR-15.