Bước tới nội dung

Casuarina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Casuarina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fagales
Họ (familia)Casuarinaceae
Chi (genus)Casuarina
L., 1759[1]
Loài điển hình
Casuarina equisetifolia
L., 1759[2]
Phạm vi phân bố.
Phạm vi phân bố.
Các loài
14. Xem trong bài

Casuarina là một chi gồm 17 loài trong họ Phi lao bản địa của châu Đại dương, tiểu Ấn, Đông Nam Á. và các đảo phía tây của Thái Bình Dương. Nó từng được xem là chi duy nhất trong họ Phi lao, nhưng sau đó được tách ra thành 3 chi (xem Casuarinaceae).[3][4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Plants of the World Online công nhận 14 loài:[5]

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Carl Linnaeus, 1759. Casuarina. Amoenitates Academici seu dissertationes variae physicae, medicae, botanicae: antehac seorsim editae: nunc collectae et auctae: cum tabulis aeneis 4: 123, 143.
  2. ^ Carl Linnaeus, 1759. Casuarina equisetifolia. Amoenitates Academici seu dissertationes variae physicae, medicae, botanicae: antehac seorsim editae: nunc collectae et auctae: cum tabulis aeneis 4: 143.
  3. ^ a b Flora of Australia: Casuarina Lưu trữ 2012-10-24 tại Wayback Machine
  4. ^ a b Australian Plant Names Index: Casuarina[liên kết hỏng]
  5. ^ Casuarina trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 11-9-2023.
  6. ^ “GRIN Species Records of Casuarina. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2011.
  7. ^ Casuarina (TSN 19514) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]