Bước tới nội dung

Cúp bóng đá Ukraina 2006–07

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ukrainian Cup 2006–07
Kubok Ukrainy
Chi tiết giải đấu
Quốc giaUkraine

Cúp bóng đá Ukraina 2006–07 là mùa giải thứ 16 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina. Đội vô địch là Dynamo Kyiv.

Phân bổ đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 59 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.

Phân phối

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng tham gia vòng này Đội bóng vượt qua vòng trước
Vòng loại
(54 đội)
Vòng đấu chính
(32 đội)
  • 27 đội thắng từ vòng loại thứ hai

Ghi chú: Đội vô địch Cúp nghiệp dư Ukraina 2005 FC Pivdenstal Yenakieve bị thay thế bởi FC Khimmash Korosten

Ngày thi đấu và bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các lễ bốc thăm đều diễn ra ở trụ sở FFU (Building of Football) ở Kiev.

Giai đoạn Vòng Ngày bốc thăm Ngày thi đấu
Lượt đi Lượt về
Vòng loại round ? 11–12 tháng 8 năm 2006
Vòng đấu chính Vòng 32 đội ? 19–20 tháng 9 năm 2006
Vòng 16 đội ? 25 tháng 10 năm 2006
Tứ kết ? 1–2 tháng 12 năm 2006 9–10 tháng 12 năm 2006
Bán kết ? 18 tháng 3 năm 2007 9 tháng 5 năm 2007
Chung kết 27 tháng 5 năm 2007 tại NSC "Olimpiyskiy", Kiev

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Một (1/32)

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Một diễn ra vào ngày 11 tháng 8 năm 2006. Tuy nhiên, trận đấu giữa Dniester OvidiopolMetalurh Donetsk diễn ra ngày 12 tháng Tám. Tất cả các đội bóng tham gia ngoài Dynamo, Shakhtar, Chornomorets, Dnipro và Metalurh Z. là các đội đi thẳng vào vòng tiếp theo.

Hirnik Kryvyi Rih (2L)2 – 5 (s.h.p.)(PL) Illychivets Mariupol
Chudak  45' (ph.đ.)
Pashkovsky  87'
Pashkovsky Thẻ vàng 49' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 88'
Chi tiết Mazurenko  23'
Tsykhmeistruk  68'
Levyha  93'98'
Pukanych  95'
Zhovtneva Mine Stadium, Kryvyi Rih
Khán giả: 800
Trọng tài: Ihor Podushkin (Kharkiv)

Hirnyk-Sport Komsomolsk (2L)1 – 2(PL) Metalist Kharkiv
Malinochka  11' Chi tiết Rykun  59'
Davydov  78'
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Yevhen Venher (Kiev)

Bukovyna Chernivtsi (2L)0 – 3(PL) Tavriya Simferopol
Chi tiết Junior Godoi  2' (ph.đ.)
Ljubenović  30'
Kovpak  45'
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Yevhen Herenda (Kalush)

Oleksandriya (1L)0 – 2(PL) Vorskla Poltava
Chi tiết Kondratyuk  18'
Grumić  90+2'
Nika Stadium, Oleksandriya
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Oleh Zubaryev (Donetsk)

Nafkom Brovary (2L)0 – 2(PL) Stal Alchevsk
Chi tiết Hrybanov  51'
Gómez  63'
Spartak Stadium, Brovary
Khán giả: 130
Trọng tài: Oleksandr Tsyhankov (Ternopil)

Khimik Krasnoperekopsk (2L)2 – 1 (s.h.p.)(PL) Arsenal Kyiv
Sharpar  3'
Shakhov  100'
Chi tiết Holovko  14'
Khimik Stadium, Krasnoperekopsk
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Viktor Shvetsov (Odessa)

Lokomotiv Dvorichna (2L)0 – 2(PL) Kharkiv
Chi tiết Ibrahimov  57'
Sytnyk  80'
Lokomotyv Stadium, Kupyansk
Khán giả: 800
Trọng tài: Vyacheslav Zhukov (Donetsk)

Mykolaiv (1L)0 – 1(PL) Kryvbas Kryvyi Rih
Chi tiết Epureanu  7'
Khán giả: 700
Trọng tài: Yevhen Abrosymov (Bilhorod-Dnistrovskyi Raion)

Yednist Plysky (2L)0 – 1(PL) Zorya Luhansk
Chi tiết Kyrylov  88'
Yednist Stadium, Plysky
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Serhiy Berezka (Kiev)

Knyazha Shchaslyve (2L)0 – 2(PL) Karpaty Lviv
Chi tiết Batista  4'63'
Khán giả: 650
Trọng tài: Volodymyr Sirenko (Simferopol)

Naftovyk Dolyna (2L)0 – 1(PL) Volyn Lutsk
Chi tiết Stepanov  31'
Alozie Phạt đền hỏng
Naftovyk Stadium, Dolyna
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Serhiy Zadiran (Dnipropetrovsk)

Khimmash Korosten (AM)1 – 3(PL) Zakarpattia Uzhhorod
Denysyuk  44' (ph.đ.)
Horbachenko Thẻ vàng 17' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 65'
Chi tiết Kopolovets  31'
Podrobakha  58'
Danayev  76'
Spartak Stadium, Korosten
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Yevhen Aranovsky (Kiev Oblast)

Fakel Ivano-Frankivsk (2L)0 – 1(PL) Obolon Kyiv
Chi tiết Slobodyan Phạt đền hỏng 5'
Malysh  62'
Khán giả: 500
Trọng tài: Ihor Pokydko (Poltava)

PFC Sevastopol (2L)2 – 0(PL) Naftovyk Okhtyrka
Mazurenko  61'
Horbanyov  77'
Chi tiết
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Viktor Denysyuk (Fastiv)

Veres Rivne (2L)0 – 2(PL) Lviv
Chi tiết Baranets  6'
Voytovych  79' (ph.đ.)
Avanhard Stadium, Orzhiv
Khán giả: 300
Trọng tài: Anton Tyutyun (Kiev Oblast)

Olimpik Donetsk (2L)4 – 2 (s.h.p.)(1L) Podillya Khmelnytskyi
Ulanov  29'
Solodkyi  86'103'
Khomutov  93'
Chi tiết Kovalenko  45+2'
Mandzyuk  72'
Olimp Stadium, Donetsk
Khán giả: 300
Trọng tài: Yuriy Vaks (Simferopol)

Inter Boyarka (2L)0 – 5(1L) Stal Dniprodzerzhynsk
Chi tiết Kovalevsky  7'
Vizyonok  48' (ph.đ.)
Sytnik  57'
Ilyashov  82'
Liluashvili  89'
SC Obukhiv Stadium, Obukhiv
Khán giả: 150
Trọng tài: Yuriy Hrysyo (Lviv)

Arsenal Kharkiv (2L)1 – 2 (s.h.p.)(1L) Krymteplitsia Molodizhne
Shayenko  43' Chi tiết Hryshchenko  34'
Monakhov  94'
Arsenal-Bavaria Stadium, Kharkiv
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Yuriy Mozharovsky (Lviv)

Dnipro Cherkasy (1L)1 – 0(1L) Spartak Ivano-Frankivsk
Pakholyuk  75' Chi tiết
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Orest Shmyhelsky (Lviv)

Tytan Armyansk (2L)2 – 1(1L) Helios Kharkiv
Zahorodniy  11'
Stolyarchuk  78'
Chi tiết Danchenko  53'
Khimik Stadium, Armyansk
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Oleksandr Derdo (Odessa)

Hazovyk-KhGV Kharkiv (2L)3 – 5 (s.h.p.)(1L) Dynamo-IhroServis Simferopol
Bobrov  22'
Syvukha  48'66'
Shulha Phạt đền hỏng 108'
Chi tiết Melnyk  3'
Bobal  40'111' (pen)
Morozov  78'103'
Hazovyk Stadium, Krasnokutsk
Khán giả: 700
Trọng tài: Volodymyr Holovko (Dnipropetrovsk)

Kremin Kreminchuk (2L)0 – 2(1L) Enerhetyk Burstyn
Chi tiết Veretynsky  68'74'
Khán giả: 800
Trọng tài: Yevhen Kotenko (Sumy)

Yavir Krasnopillya (2L)1 – 0(1L) CSKA Kyiv
Buhayov  72' Chi tiết
Kolos Stadium, Krasnopillya
Khán giả: 700
Trọng tài: Vadym Nesterenko (Donetsk)
Feniks-Illichovets Kalinine 1:2 Borysfen Boryspil
FC Olkom Melitopol 4:1 Spartak Sumy ((s.h.p.))
Nyva Ternopil 0:2 Desna Chernihiv
Dniester Ovidiopol 1:3 Metalurh Donetsk

Vòng Hai (1/16)

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Hai diễn ra vào ngày 20 tháng 9 năm 2006. Tuy nhiên, trận đấu giữa Titan ArmyanskVorskla Poltava diễn ra ngày 19 tháng Chín; và trận đấu Khimik Krasnoperekopsk -- Metalurh Donetsk diễn ra ngày 4 tháng 10 năm 2006.

Tytan Armyansk (2L)2 – 1(PL) Vorskla Poltava
Batrachenko  22'
Dovzhyk  56'
Chi tiết Grumić  45+1'
Khimik Stadium, Armyansk
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Vyacheslav Zhukov (Donetsk)

Yavir Krasnopillya (2L)1 – 6(PL) Shakhtar Donetsk
Myhal  57' Chi tiết Vukić  9'82'
Okoduwa  16'45'
Jádson  21'
Brandão  50'
Khán giả: 9,800
Trọng tài: Ihor Pokydko (Poltava)
Olkom Melitopol 0:4 Dynamo Kyiv
Borysfen Boryspil 4:2 Chornomorets Odesa
Dynamo-Ihroservice Simferopol 2:4 Illichivets Mariupol
Enerhetyk Burshtyn 0:2 Metalist Kharkiv
Dnipro Cherkasy 0:1 Dnipro Dnipropetrovsk
Zakarpattia Uzhhorod 2:3 Tavriya Simferopol
Krymteplitsia Molodizhne 2:2 Metalurh Zaporizhia (pk: 4:2)
Obolon Kyiv 0:1 Stal Achevsk
Desna Chernihiv 0:2 FC Kharkiv
Olympique Donetsk 1:2 Kryvbas Kryvyi Rih
Stal Dniprodzerzhynsk 1:0 Zorya Luhansk ((s.h.p.))
FC Lviv 1:1 Karpaty Lviv (pk: 3:0)
FC Sevastopol 3:0 Volyn Lutsk
Khimik Krasnoperekopsk 2:3 Metalurh Donetsk

Vòng Ba (1/8)

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu vòng Ba diễn ra vào ngày 25 tháng 10 năm 2006.

Borysfen Boryspil 0:2 Shakhtar Donetsk
FC Kharkiv 0:2 Dynamo Kyiv
Kryvbas Kryvyi Rih 0:2 Illichivets Mariupol
FC Lviv 2:2 Metalist Kharkiv (pk: 6:7)
Tytan Armyansk 0:2 Dnipro Dnipropetrovsk
Krymteplitsia Molodizhne 1:2 Tavriya Simferopol
FC Sevastopol 4:1 Metalurh Donetsk
Stal Dniprodzerzhynsk 1:1 Stal Alchevsk (pk: 5:4)

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở tứ kết có 4 cặp đấu, mỗi cặp đấu đá 2 lượt đi và về. Các trận đấu diễn ra từ 1 tháng 12 năm 2006 đến 10 tháng 12 2006.

Lượt đi Lượt về Tổng tỉ số
FC Sevastopol 0:1 1:6 1:7 Shakhtar Donetsk
Dynamo Kyiv 1:1 2:1 ((s.h.p.)) 3:2 Dnipro Dnipropetrovsk
Illichivets Mariupol 0:0 0:2 0:2 Metalist Kharkiv
Stal Dniprodzerzhynsk 1:4 0:1 1:5 Tavriya Simferopol

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu Bán kết diễn ra vào các ngày 18 tháng 4 năm 2007 và 9 tháng 5 năm 2007. Ở trận đấu giữa Shakhtar và Tavriya, Shakhtar thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.

Lượt đi Lượt về Tổng tỉ số
Metalist Kharkiv 0:1 2:4 2:5 Dynamo Kyiv
Shakhtar Donetsk 0:0 2:2 2:2 Tavriya Simferopol

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Chung kết Cúp bóng đá Ukraina diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2007.

Dynamo Kyiv2 – 1Shakhtar Donetsk
Kléber  58'
Rodrigo Thẻ vàng 27' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 71'
Husyev  80'
Chi tiết[1] Elano  89'
Khán giả: 64,500
Trọng tài: Andriy Shandor (Lviv)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Official Match Report”. uafootball.net.ua (bằng tiếng Nga). ngày 27 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2006–07