Cá nhám mèo không đốm
Giao diện
Bythaelurus immaculatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Carcharhiniformes |
Họ (familia) | Scyliorhinidae |
Chi (genus) | Bythaelurus |
Loài (species) | B. immaculatus |
Danh pháp hai phần | |
Bythaelurus immaculatus (Y. T. Chu & Q. W. Meng, 1982) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Halaelurus immaculatus Y. T. Chu & Q. W. Meng, 1982 |
Cá nhám mèo không đốm (danh pháp hai phần: Bythaelurus immaculatus) là một loài cá sụn trong họ Scyliorhinidae (họ Cá nhám mèo) phân bố ở Biển Đông phía đông đảo Hải Nam, tại độ sâu giữa 535 và 1.020 m trên dốc lục địa. Loài cá này dài 71 xentimét (28 in).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b W. T. White (2004) Bythaelurus immaculatus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cá nhám mèo không đốm tại Wikispecies
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Bythaelurus immaculatus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2011.