Brookula spinulata
Giao diện
Brookula spinulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Liotiidae |
Phân họ (subfamilia) | Liotiinae |
Chi (genus) | Brookula |
Loài (species) | B. spinulata |
Danh pháp hai phần | |
Brookula spinulata Absalao, Miyaji & Pimenta, 2001[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Benthobrookula spinulata Absalao, Miyaji & Pimenta, 2001 |
Brookula spinulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Liotiidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Absalao, R. S., C. Miyaji and A. D. Pimenta. 2001. The genus Brookula Iredale, 1912 (Gastropoda, Trochidae) from Brazil: description of a new species, with notes on other South American species. Zoosystema 23: 675-687
- ^ Brookula spinulata Absalao, Miyaji & Pimenta, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Brookula spinulata tại Wikispecies