Bước tới nội dung

Brookula spinulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brookula spinulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Liotiidae
Phân họ (subfamilia)Liotiinae
Chi (genus)Brookula
Loài (species)B. spinulata
Danh pháp hai phần
Brookula spinulata
Absalao, Miyaji & Pimenta, 2001[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Benthobrookula spinulata Absalao, Miyaji & Pimenta, 2001

Brookula spinulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Liotiidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Absalao, R. S., C. Miyaji and A. D. Pimenta. 2001. The genus Brookula Iredale, 1912 (Gastropoda, Trochidae) from Brazil: description of a new species, with notes on other South American species. Zoosystema 23: 675-687
  2. ^ Brookula spinulata Absalao, Miyaji & Pimenta, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]