Boeing X-20 Dyna-Soar
Giao diện
Hình vẽ tưởng tượng khi X-20 trở lại bầu khí quyển | |
Nước | Hoa Kỳ |
Hợp đồng đóng | ngày 24 tháng 10 năm 1957 – ngày 10 tháng 12 năm 1963 |
Hiện trạng | Canceled just after spacecraft construction had begun |
Chuyến bay đầu tiên | Not built proposed for ngày 1 tháng 1 năm 1966 |
Chuyến bay cuối cùng | multi-orbit, crew of 1 proposed for ngày 1 tháng 3 năm 1968 |
Tổng số phi vụ | 10 missions planned |
Boeing X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") là một chương trình của Không quân Hoa Kỳ (USAF) nhằm phát triển một máy bay không gian có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ quân sự khác nhau, bao gồm trinh sát, ném bom, cứu hộ không gian, bảo dưỡng vệ tinh và tiêu diệt vệ tinh đối phương. Chương trình này bắt đầu từ 24 tháng 10 năm 1957 tới 10 tháng 12 năm 1963 với chi phi lên tới 660 triệu USD (5,51 tỷ USD) và bị hủy bỏ ngay sau khi việc chế tạo máy bay được bắt đầu.
Tính năng kỹ chiến thuật (theo thiết kế)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 35 ft 4 in (10,77 m)
- Sải cánh: 20 ft 10 in (6,34 m)
- Chiều cao: 8 ft 6 in (2,59 m)
- Diện tích cánh: 345 ft² (32 m²)
- Trọng lượng rỗng: 10.395 lb (4.715 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.387 lb (5.165 kg)
- Động cơ: 1 × Martin Trans-stage kiểu rocket, 72.000 lbf (323 kN)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 17.500 mph (28.165 km/h)
- Tầm bay: cách quỹ đạo trái đất 22.000 hải lý, (40.700 km)
- Trần bay: 530.000 ft (160 km)
- Vận tốc lên cao: 100.000 ft/phút (510 m/s)
- Tải trên cánh: 33 lb/ft² (161 kg/m²)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Silbervogel
- Mikoyan-Gurevich MiG-105
- BOR-4
- Dream Chaser
- Tàu con thoi
- Tàu con thoi Buran
- EADS Phoenix
- Boeing X-37
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Caidin, Martin. Wings into Space: The History and Future of Winged Space Flight. New York: Holt, Rinehart and Winston Inc., 1964.
- Dornberger, Walter R. "The Rocket-Propelled Commercial Airliner". Dyna-Soar: Hypersonic Strategic Weapons System, Research Report No 135.. Minneapolis, Minnesota: University of Minnesota, Institute of Technology, 1956.
- Duffy, James P. Target: America, Hitler's Plan to Attack the United States. Santa Barbara, California: Praeger, 2004. ISBN 0-275-96684-4.
- Dyna-Soar: Hypersonic Strategic Weapons System: Structure Description Report. Andrews Air Force Base, Maryland: Air Force Systems Command, 1961, các trang 145–189.
- Geiger, Clarence J. History of the X-20A Dyna-Soar. Vol. 1: AFSC Historical Publications Series 63-50-I, Document ID ASD-TR-63-50-I. Wright Patterson AFB, Ohio: Aeronautical Systems Division Information Office, 1963.
- Godwin, Robert, ed. Dyna-Soar: Hypersonic Strategic Weapons System. Burlington, Ontario, Canada: Apogee Books, 2003. ISBN 1-896522-95-5.
- Houchin, Roy. Hoa Kỳ Hypersonic Research and Development: The Rise and Fall of Dyna-Soar, 1944–1963. London: Routledge, 2006. ISBN 0-415-36281-4.
- Neufeld, Michael J. The Rocket and the Reich: Peenemünde and the Coming of the Ballistic Missile Era. New York: The Free Press, 1995. ISBN 978-0-674-77650-0.
- Strathy, Charlton G. Dyna-Soar: Hypersonic Strategic Weapons System: Weapon System 464L Abbreviated Development Plan, 1957, các trang 38–75.
- Yenne, Bill. The Encyclopedia of US Spacecraft. London: Bison Books, 1985. ISBN 978-5-551-26650-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boeing X-20 Dyna-Soar. |
- Dyna Soar at Encyclopedia Astronautica: http://www.astronautix.com/craft/dynasoar.htm
- Official United States Air Force film from the 1960 describing the spacecraft.
- Dynasoar
- Tsien Space Plane 1949
- Tsien Space Plane 1978 Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
- Transonic aerodynamic characteristics of the Dyna-Soar glider and Titan 3 launch vehicle configuration with various fin arrangements (PDF format) NASA report - April 1963
- American X-Vehicles: An Inventory X-1 to X-50, SP-2000-4531 - June 2003; NASA online PDF Monograph
- Deepcold: Secrets of the Cold War in Space, 1959-1969 Lưu trữ 2011-11-02 tại Wayback Machine