Beqaa (tỉnh)
Beqaa البقاع | |
---|---|
Tỉnh Beqaa (được tô màu) trên bản đồ Liban | |
Tọa độ: 33°50′B 35°54′Đ / 33,833°B 35,9°Đ | |
Quốc gia | Liban |
Tỉnh lỵ | Zahlé |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.429 km2 (1,710 mi2) |
• Mùa hè (DST) | Giờ mùa hè Đông Âu (UTC+3) |
Mã ISO 3166 | LB-BI |
Beqaa hay Bekaa (tiếng Ả Rập: البقاع Al-Biqā') là tỉnh (muhafazah) của Liban, giáp biên giới với các tỉnh Homs và Rif Dimashq của Syria. Tỉnh lỵ là Zahlé. Tỉnh có diện tích 4.429 km².[1] Tỉnh Beqaa là trung tâm nông nghiệp chính của Liban. Hơn 40% diện tích đất canh tác của Liban tập trung tại quận Baalbek và Hermel của tỉnh.[1]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh Beqaa nằm giữa hai dãy núi là dãy núi Tây Liban và dãy núi Đông Liban. Có hai dòng sông chảy ra tỉnh: sông Litani và sông Asi. Tỉnh này bao hàm thung lũng Beqaa (hay Bekaa).
Nhiệt độ trong năm dao động từ -10 °C đến 35 °C. Mùa đông có mưa nhiều và có tuyết rơi.
Quận
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh Beqaa được phân thành năm* quận (qadaa):
STT | Quận | Quận lỵ | Số thành phố[2][3] |
---|---|---|---|
1 | Zahlé | Zahlé | 29 |
2 | Baalbek | Baalbek | 58* |
3 | Hermel | Hermel | 5* |
4 | Rashaya (Rachaiya) | Rashaya | 26 |
5 | Tây Beqaa | Joub Jannine | 29 |
Ghi chú: * Căn cứ đạo luật 522 ngày 16 tháng 7 năm 2003 thì hai quận Baalbek và Hermel được tách ra lập thành tỉnh mới là tỉnh Baalbek-Hermel. Tỉnh lỵ đóng tại Baalbek.[4]
Du lịch
[sửa | sửa mã nguồn]Zahlé, Baalbek, Machgara, Niha, Anjar, Qab Elias, Kfar Zabad, Karaon Dam, Chtaura và Furzul là những điểm đến chính. Tỉnh nằm trên tuyến đường cổ giữa Liban, Syria và phần còn lại của thế giới Ả Rập. Tỉnh nổi tiếng với ngành sản xuất rượu vang, hội hè và ẩm thực.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Verner, Dorte (2013). Increasing Resilience to Climate Change in the Agricultural Sector of the Middle East: The Cases of Jordan and Lebanon. World Bank Publications. tr. 52. ISBN 9780821398456.
This governorate covers an area of 4,429 square kilometers.
- ^ “Mohafazah of Beqaa” (bằng tiếng Anh). Localiban.org. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2013. Truy cập 25 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Mohafazah of Baalbek-Hermel” (bằng tiếng Anh). Localiban.org. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập 25 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Mohafazah (Muhafazah)” (bằng tiếng Pháp). Localiban.org. 6 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2009. Truy cập 24 tháng 11 năm 2013.