Bộ Công (工)
Giao diện
工 Công (48) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 工 (U+5DE5) [1] | |
Giải nghĩa: thợ, công việc | |
Bính âm: | gōng |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄥ |
Wade–Giles: | kung1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gūng |
Việt bính: | gung1 |
Bạch thoại tự: | kong |
Kana: | コー, たくみ kō, takumi |
Kanji: | 工偏 takumihen |
Hangul: | 장인 jang'in |
Hán-Hàn: | 공 gong |
Hán-Việt: | công |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Công, bộ thứ 48 có nghĩa là "thợ", "công việc" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Công (工)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Công (工)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 工/công/ |
2 | 左/tả/ 巧/xảo/ 巨/cự/ |
3 | 巩/củng/ 巪 |
4 | 巫/vu/ |
7 | 差/sai/ |
9 | 巯 |
10 | 巰 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Công (工).
Tra 工 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary