Astralium rhodostomum
Giao diện
Astralium rhodostomum | |
---|---|
A shell of Astralium rhodostomum | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Astralium |
Loài: | A. rhodostomum
|
Danh pháp hai phần | |
Astralium rhodostomum (Lamarck, 1822) [1] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Astralium rhodostomum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lamarck, J.B. 1822. Histoire naturelle des Animaux sans Vertèbres. Paris : J.B. Lamarck Vol. 7 711 pp.
- ^ a b Astralium rhodostomum (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Astralium rhodostomum tại Wikimedia Commons
- Iredale,T. 1937. Middleton and Elizabeth Reef, South Pacific Ocean. The Australian Zoologist 8: 232-261
- Salvat, B. & Rives, C. 1975. Coquillages de Polynésie. Tahiti : Papeete les editions du pacifique, pp. 1–391.
- Wilson, B. 1993. Australian Marine Shells. Prosobranch Gastropods. Kallaroo, Western Australia : Odyssey Publishing Vol. 1 408 pp.
- Williams, S.T. (2007). Origins and diversification of Indo-West Pacific marine fauna: evolutionary history and biogeography of turban shells (Gastropoda, Turbinidae). Biological Journal of the Linnean Society, 2007, 92, 573–592
- Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104–245.
- “Astralium rhodostomum”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2012.