Arthur Cayley
Arthur Cayley | |
---|---|
Chân dung ở Luân Đôn bởi Barraud & Jerrard | |
Sinh | Richmond, Surrey, UK | 16 tháng 8 năm 1821
Mất | 26 tháng 1 năm 1895 Cambridge, Anh | (73 tuổi)
Quốc tịch | Anh |
Học vị | Trường đại học King |
Trường lớp | Đại học Trinity, Cambridge (BA, 1842) |
Nổi tiếng vì | Hình học đại số Lý thuyết nhóm Định lý Cayley–Hamilton Xây dựng Cayley–Dickson |
Giải thưởng | Giải thưởng Smith (1842) Huy chương De Morgan (1884) Huy chương hoàng gia (1859) Huy chương Copley (1882) |
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | Toán học |
Nơi công tác | Trinity College, Cambridge |
Cố vấn nghiên cứu | George Peacock William Hopkins |
Các sinh viên nổi tiếng | H. F. Baker Andrew Forsyth Charlotte Scott |
Arthur Cayley FRS (/ˈkeɪli/; sinh ngày 16 tháng 8 năm 1821 – mất ngày 26 tháng 1 năm 1895) là nhà toán học Anh làm việc chủ yếu với đại số. Ông giúp thành lập ra các trường đại học Anh hiện đại cho toán học thuần túy.
Khi còn bé, Cayley thích giải những bài toán khó để giải trí. Ông được học tại đại học Trinity, Cambridge, nơi ông xuất sắc trong các môn tiếng Hy Lạp, tiếng Pháp, tiếng Đức, và tiếng Ý, cũng như toán học. Sau đó , ông làm luật sư trong suốt 14 tháng.
Ông là người đưa ra định lý Cayley–Hamilton— rằng mọi ma trận vuông là nghiệm của chính đa thức đặc trưng của nó, và chứng thực kết quả với các ma trận bậc hai và bậc ba.[1] Ông là một trong những người đầu tiên đưa ra khái niệm nhóm trong toán học hiện đại — là một tập đi kèm phép toán hai ngôi thỏa mãn một số tiên đề nào đó.[2] Trước đó, khi các nhà toán học nói đến "nhóm", ý của họ thường là các nhóm hoán vị. Bảng Cayley và đồ thị Cayley cũng như định lý Cayley được đặt tên để vinh danh ông.
Khi làm luật sư
[sửa | sửa mã nguồn]Khi làm nhà toán học
[sửa | sửa mã nguồn]Di sản
[sửa | sửa mã nguồn]Cayley được chôn tại nghĩa trang Mill Road, Cambridge.
Chân dung của Cayley năm 1874 vẽ bởi Lowes Cato Dickinson và một chân dung khác vào 1884 vẽ bởi William Longmaid đều nằm trong bộ sưu tầm của đại học Trinity, Cambridge.[3]
Một số thuật ngữ được tên theo ông:
- Định lý Cayley
- Định lý Cayley–Hamilton trong đại số tuyến tính
- Định lý Cayley–Bacharach
- Đại số Grassmann–Cayley
- Định thức Cayley–Menger
- Xây dựng Cayley–Dickson
- Đại số Cayley (Octonion)
- Đồ thị Cayley
- Số Cayley
- Sextic của Cayley
- Bảng Cayley
- Thuật toán Cayley–Purser
- Công thức Cayley
- Metric Cayley–Klein
- Mô hình Cayley–Klein của hình học hyperbol
- Tiến trình Ω của Cayley
- mặt phẳng Cayley
- Biến đổi Cayley
- Miệng núi lửa Cayley trên mặt trăng
- Bẫy chuột của Cayley — trò chơi thẻ bài
- Cayleyan
- Công thức Chasles–Cayley–Brill
- Hyperdeterminant
- Quippian
- Tetrahedroid
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Cayley, Arthur (2009) [1876], An elementary treatise on elliptic functions, Cornell University Library, ISBN 978-1-112-28006-1, MR 0124532
- Cayley, Arthur (2009) [1889], The Collected Mathematical Papers, Cambridge Library Collection – Mathematics, 14 volumes, Cambridge University Press, ISBN 978-1-108-00507-4, archive
- Cayley, Arthur (1894), The principles of book-keeping by double entry, Cambridge University Press
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ See Cayley (1858) "A Memoir on the Theory of Matrices", Philosophical Transactions of the Royal Society of London, 148 : 24 : "I have verified the theorem, in the next simplest case, of a matrix of the order 3, … but I have not thought it necessary to undertake the labour of a formal proof of the theorem in the general case of a matrix of any degree."
- ^ Cayley (1854) "On the theory of groups, as depending on the symbolic equation θn = 1," Philosophical Magazine, 4th series, 7 (42) : 40–47. However, see also the criticism of this definition in: MacTutor: The abstract group concept.
- ^ “Trinity College, University of Cambridge”. BBC Your Paintings. Bản gốc lưu trữ 11 tháng Năm năm 2014. Truy cập 12 Tháng hai năm 2018.
Các nguồn khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Cayley, Arthur (1996) [1883], “Presidential address to the British Association”, trong Ewald, William (biên tập), From Kant to Hilbert: a source book in the foundations of mathematics. Vol. I, II, Oxford Science Publications, The Clarendon Press Oxford University Press, tr. 542–573, ISBN 978-0-19-853271-2, MR 1465678, Reprinted in collected mathematical papers volume 11
- Crilly, Tony (1995), “A Victorian Mathematician: Arthur Cayley (1821–1895)”, The Mathematical Gazette, The Mathematical Association, 79 (485): 259–262, doi:10.2307/3618297, ISSN 0025-5572, JSTOR 3618297, S2CID 188006684
- Crilly, Tony (2006), Arthur Cayley. Mathematician laureate of the Victorian age, Johns Hopkins University Press, ISBN 978-0-8018-8011-7, MR 2284396
- Macfarlane, Alexander (2009) [1916], Lectures on Ten British Mathematicians of the Nineteenth Century, Mathematical monographs, 17, Cornell University Library, ISBN 978-1-112-28306-2 (complete text at Project Gutenberg)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Arthur Cayley. |
Wikisource có các tác phẩm của hoặc nói về: Arthur Cayley |
- O'Connor, John J.; Robertson, Edmund F., “Arthur Cayley”, Bộ lưu trữ lịch sử toán học MacTutor, Đại học St. Andrews
- Arthur Cayley tại Dự án Phả hệ Toán học
- Bản mẫu:ScienceWorldBiography
- Arthur Cayley Letters to Robert Harley, 1859–1863. Available online through Lehigh University's I Remain: A Digital Archive of Letters, Manuscripts, and Ephemera.
- Salmon, George (20 tháng 9 năm 1883). “Science Worthies. XXII.—Arthur Cayley”. Nature. 28: 481–485. doi:10.1038/028481a0.
- Scott, Charlotte Angas (1895). “Arthur Cayley. Born August 16th, 1821. Died January 26th, 1895”. Bull. Amer. Math. Soc. 1 (6): 133–141. doi:10.1090/s0002-9904-1895-00261-x. MR 1557369.
Bản mẫu:Copley Medallists 1851-1900 Bản mẫu:De Morgan Medallists
This article incorporates text from the 1916 Lectures on Ten British Mathematicians of the Nineteenth Century by Alexander Macfarlane, which is in the public domain.
- Sinh năm 1821
- Mất năm 1895
- Nhà toán học Vương quốc Liên hiệp Anh thế kỷ 19
- Nhà lý thuyết nhóm
- Nhà lý thuyết đại số tuyến tính
- Nhà lý thuyết hình học đại số
- Nhà lý thuyết đồ thị
- Đại học Newnham, Cambridge
- Alumni of Trinity College, Cambridge
- Hội viên của đại học Trinity, Cambridge
- Hội viên Hội Vương thất
- Hội viên của Học viện Khoa học và Nghệ thuật Mỹ
- Người nhận huy chương Copley
- Người nhận huy chương De Morgan
- Hình vuông ma thuật