Aphyocypris
Giao diện
Aphyocypris | |
---|---|
Aphyocypris chinensis | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Cypriniformes |
Họ: | Cyprinidae |
Chi: | Aphyocypris Günther, 1868 |
Loài điển hình | |
Aphyocypris chinensis Günther, 1868 | |
Các đồng nghĩa | |
Aphyocypris là một chi cá chép. Các loài thuộc chi này có ở vùng Đông Á.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện tại có 10 loài được công nhận thuộc chi này:[1][2]
- Aphyocypris amnis T. Y. Liao, S. O. Kullander & H. D. Lin, 2011[3]
- Aphyocypris arcus (Lin, 1931)
- Aphyocypris chinensis Günther, 1868 (Chinese bleak)
- Aphyocypris dorsohorizontalis (V. H. Nguyễn & L. H. Doan), 1969
- Aphyocypris kikuchii (Ōshima, 1919)
- Aphyocypris kyphus (Mai, 1978)
- Aphyocypris lini (S. H. Weitzman & L. L. Chan, 1966)
- Aphyocypris moltrechti (Regan, 1908)
- Aphyocypris normalis (Nichols & C. H. Pope, 1927)
- Aphyocypris pulchrilineata Y. Zhu, Y. H. Zhao & K. Huang, 2013[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Aphyocypris trên FishBase. Phiên bản tháng February năm 2013.
- ^ a b Zhu, Y., Zhao, Y. & Huang, K. (2013): Aphyocypris pulchrilineata, a new miniature cyprinid species (Teleostei: Cypriniformes: Cyprinidae) from Guangxi, China. Ichthyological Research, Article first published online: 6 March 2013 DOI 10.1007/s10228-013-0338-y
- ^ Liao, T.-Y., Kullander, S.O. & Lin, H.-D. (2011): Synonymization of Pararasbora, Yaoshanicus, and Nicholsicypris with Aphyocypris, and Description of a New Species of Aphyocypris from Taiwan (Teleostei: Cyprinidae). Zoological Studies, 50 (5): 657-664.