Adelaide International 2021 - Đơn
Giao diện
Adelaide International 2021 - Đơn | |
---|---|
Adelaide International 2021 | |
Vô địch | Iga Świątek |
Á quân | Belinda Bencic |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–2 |
Số tay vợt | 28 (6 Q / 4 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Ashleigh Barty là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Danielle Collins.
Iga Świątek là nhà vô địch, đánh bại Belinda Bencic trong trận chung kết, 6–2, 6–2.[2]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Ashleigh Barty (Vòng 2)
- Belinda Bencic (Chung kết)
- Johanna Konta (Vòng 2)
- Elise Mertens (Rút lui)
- Iga Świątek (Vô địch)
- Petra Martić (Vòng 2)
- Yulia Putintseva (Vòng 2)
- Wang Qiang (Vòng 2)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
5 | Iga Świątek | 6 | 6 | ||||||||||
Jil Teichmann | 3 | 2 | |||||||||||
5 | Iga Świątek | 6 | 6 | ||||||||||
2 | Belinda Bencic | 2 | 2 | ||||||||||
Q | Coco Gauff | 62 | 77 | 2 | |||||||||
2 | Belinda Bencic | 77 | 64 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1/WC | A Barty | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
S Zheng | 65 | 1 | D Collins | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
D Collins | 77 | 6 | D Collins | 2 | 0r | ||||||||||||||||||||||
WC | S Stosur | 7 | 5 | 4 | 5 | I Świątek | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | M Inglis | 5 | 7 | 6 | Q | M Inglis | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | M Brengle | 3 | 4 | 5 | I Świątek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
5 | I Świątek | 6 | 6 | 5 | I Świątek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
J Teichmann | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
LL | C McHale | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
A Sevastova | 6 | 6 | A Sevastova | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
C Garcia | 2 | 4 | A Sevastova | 4 | 710 | 5 | |||||||||||||||||||||
J Teichmann | 6 | 77 | J Teichmann | 6 | 68 | 7 | |||||||||||||||||||||
K Mladenovic | 2 | 65 | J Teichmann | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | O Gadecki | 4 | 3 | 8 | Q Wang | 6 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
8 | Q Wang | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | P Martić | 4 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||
Q | L Samsonova | 6 | 0 | 5 | 6 | P Martić | 7 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||
Q | J Paolini | 4 | 77 | 2 | Q | C Gauff | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Q | C Gauff | 6 | 64 | 6 | Q | C Gauff | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
S Rogers | 6 | 77 | S Rogers | 6 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
V Kudermetova | 3 | 64 | S Rogers | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
3 | J Konta | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Q | C Gauff | 62 | 77 | 2 | |||||||||||||||||||||||
7 | Y Putintseva | 6 | 6 | 2 | B Bencic | 77 | 64 | 6 | |||||||||||||||||||
L Siegemund | 4 | 4 | 7 | Y Putintseva | 4 | 7 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | S Sanders | 6 | 6 | Q | S Sanders | 6 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | A Tomljanović | 1 | 2 | Q | S Sanders | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
A Blinkova | 65 | 6 | 2 | 2 | B Bencic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
LL | M Doi | 77 | 3 | 6 | LL | M Doi | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
2 | B Bencic | 6 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Coco Gauff (Vượt qua vòng loại)
- Bernarda Pera (Vòng 1)
- Christina McHale (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Madison Brengle (Vượt qua vòng loại)
- Misaki Doi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Jasmine Paolini (Vượt qua vòng loại)
- Wang Yafan (Vòng 1)
- Kaja Juvan (Vòng loại cuối cùng)
- Caty McNally (Vòng loại cuối cùng)
- Liudmila Samsonova (Vượt qua vòng loại)
- Astra Sharma (Vòng loại cuối cùng)
- Maddison Inglis (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Coco Gauff | 6 | 6 | ||||||||||
Francesca Jones | 1 | 4 | |||||||||||
1 | Coco Gauff | 3 | 7 | 6 | |||||||||
8 | Kaja Juvan | 6 | 5 | 3 | |||||||||
Lizette Cabrera | 4 | 3 | |||||||||||
8 | Kaja Juvan | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Bernarda Pera | 2 | 6 | 3 | |||||||||
WC | Storm Sanders | 6 | 4 | 6 | |||||||||
WC | Storm Sanders | 6 | 6 | ||||||||||
9 | Caty McNally | 2 | 3 | ||||||||||
Ankita Raina | 1 | 3 | |||||||||||
9 | Caty McNally | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Christina McHale | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Ivana Popovic | 4 | 4 | ||||||||||
3 | Christina McHale | 6 | 2 | 1 | |||||||||
12 | Maddison Inglis | 4 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Belinda Woolcock | 4 | 4 | ||||||||||
12 | Maddison Inglis | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Madison Brengle | 6 | 6 | ||||||||||
Destanee Aiava | 2 | 2 | |||||||||||
4 | Madison Brengle | 6 | 6 | ||||||||||
Ellen Perez | 3 | 2 | |||||||||||
Ellen Perez | 6 | 6 | |||||||||||
7 | Wang Yafan | 1 | 4 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
5 | Misaki Doi | 7 | 6 | ||||||||||
Arina Rodionova | 5 | 1 | |||||||||||
5 | Misaki Doi | 66 | 3 | ||||||||||
10 | Liudmila Samsonova | 78 | 6 | ||||||||||
WC | Kimberly Birrell | 3 | 2 | ||||||||||
10 | Liudmila Samsonova | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
6 | Jasmine Paolini | 4 | 6 | 77 | |||||||||
Asia Muhammad | 6 | 3 | 63 | ||||||||||
6 | Jasmine Paolini | 3 | 6 | 6 | |||||||||
11 | Astra Sharma | 6 | 2 | 1 | |||||||||
Lesia Tsurenko | 4 | 6 | 1 | ||||||||||
11 | Astra Sharma | 6 | 4 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Barty takes first home title in Adelaide with Yastremska victory”. WTA Tennis. ngày 18 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Tennis news - Iga Swiatek claims her second career title by winning WTA 500 tournament in Adelaide”. Eurosport (bằng tiếng Anh). ngày 27 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2021.