3I Sky Arrow
Giao diện
Sky Arrow | |
---|---|
Sky Arrow 650 TCN (VH-IOI) | |
Kiểu | Máy bay giải trí |
Hãng sản xuất | 3I |
Chuyến bay đầu tiên | 13 tháng 7-1992 |
Sky Arrow là một máy bay cánh quạt, hai chỗ ngồi bố trí sau cánh quạt, cánh được bố trí cao và được chế tạo bằng vật liệu carbon, do hãng 3I (Iniziative Industriali Italiane) chế tạo phục vụ cho nhu cầu giải trí tiêu khiển.
Các phiên bản
[sửa | sửa mã nguồn]- Thiết kế thông thường - không còn sản xuất
- Sky Arrow 650 TC
- Sky Arrow 650 TCN
- Sky Arrow 650 TCNS
- Thiết kế thông thường - đang sản xuất
- Sky Arrow 650TCS:
- (động cơ 100 hp), VFR và Sky Arrow 650 TCNS cho VFR Night - Trọng lượng cất cánh tối đa (MTOW) là 650 kg (1.433 lb)
- Sky Arrow 710RG:
- động cơ 100 hp, C cho VFR và CN cho VFR Night với MTOW tăng lên 710 kg (1.565 lb) và bộ bánh đáp có thể thu vào
- Sky Arrow 710 PLUS:
- động cơ 100 hp, C và CN với MTOW tăng lên 710 kg (1.565 lb) và bộ bánh đáp cố định
- Sky Arrow 650 ERA:
- trang bị với thiết bị đo đạc RAWAS bởi Atmospheric Turbulence Diffusion Division của National Oceanic Atmospheric Administration Lưu trữ 2009-01-31 tại Wayback Machine và Iniziative Industriali Italiane, được sử dụng cho mục đích kiểm tra môi trường và quản lý khu vực, ngoài ra còn có hoạt động nghiên cứu khoa học.
- Máy bay hạng nhẹ
- Sky Arrow 450TS (100 hp)
- Sky Arrow 480TS (100 hp)
- Sky Arrow 500TF (80 hp)
- Máy bay thể thao hạng nhẹ - đang sản xuất
- Sky Arrow Sport (100 hp)
- Tự lắp ráp
- Sky Arrow 1450L (100 hp/115 hp)
Thông số kỹ thuật (650TN)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Phi đoàn: 1
- Sức chứa: 1 hành khách
- Chiều dài: 24,9 ft
- Sải cánh: 31,8 ft
- Chiều cao: 8,4 ft
- Diện tích cánh: n/a
- Trọng lượng rỗng: 877 lb
- Trọng lượng cất cánh: n/a
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.433 lb
- Động cơ: 1× Rotax 912S, 100 hp
- Nhiên liệu: 18 US gallon (68 lít)
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 132 knot
- Tầm bay: 380 nm với 75% công suất
- Trần bay: 13.500 ft
- Vận tốc lên cao: 700 f/phút
- Lực nâng của cánh: 14,3 lb/hp
- Lực đẩy/trọng lượng:
Vận tốc
[sửa | sửa mã nguồn]Vận tốc V bao gồm:
- VX (với góc lên tốt nhất): 57 knot
- VY (với tốc độ lên tốt nhất): 65 knot
- VA (theo thiết kế): 90 knot
- VFE (với cánh tà mở rộng tối đa): 67 knot
- VNO (tốc độ tuần tiễu tối đa): 104 knot
- VSO * VR (tốc độ đạt được khi quay vòng): 45 knot
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 3I Sky Arrow.
- Official Sky Arrow website
- Official U.S. Sky Arrow website Lưu trữ 2021-06-10 tại Wayback Machine
- Sky Arrow 650 ERA Lưu trữ 2009-01-31 tại Wayback Machine at the National Oceanic and Atmospheric Administration website.