2035
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 |
Năm: | 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 |
Lịch Gregory | 2035 MMXXXV |
Ab urbe condita | 2788 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1484 ԹՎ ՌՆՁԴ |
Lịch Assyria | 6785 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2091–2092 |
- Shaka Samvat | 1957–1958 |
- Kali Yuga | 5136–5137 |
Lịch Bahá’í | 191–192 |
Lịch Bengal | 1442 |
Lịch Berber | 2985 |
Can Chi | Giáp Dần (甲寅年) 4731 hoặc 4671 — đến — Ất Mão (乙卯年) 4732 hoặc 4672 |
Lịch Chủ thể | 124 |
Lịch Copt | 1751–1752 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 124 民國124年 |
Lịch Do Thái | 5795–5796 |
Lịch Đông La Mã | 7543–7544 |
Lịch Ethiopia | 2027–2028 |
Lịch Holocen | 12035 |
Lịch Hồi giáo | 1456–1457 |
Lịch Igbo | 1035–1036 |
Lịch Iran | 1413–1414 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1397 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 17 (令和17年) |
Phật lịch | 2579 |
Dương lịch Thái | 2578 |
Lịch Triều Tiên | 4368 |
Thời gian Unix | 2051222400–2082758399 |
Năm 2035 (số La Mã: MMXXXV). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2035 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 35 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ sáu của thập niên 2030.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2035.