Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Indonesia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Indonesia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhThe Beach Garudas
(Indonesian: Garuda Pantai)
The Red White Beasal
Hiệp hộiPSSI
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Huấn luyện viên trưởngTrống
Mã FIFAIDN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Indonesia 9–1 Đông Timor 
(Bali, Indonesia; 18 tháng 10 năm 2008)
Trận thắng đậm nhất
 Indonesia 9–1 Đông Timor 
(Bali, Indonesia; 18 tháng 10 năm 2008)
Trận thua đậm nhất
 Oman 9–4 Indonesia 
(Muscat, Oman; 13 tháng 12 năm 2010)
 Indonesia 1–6 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 
(Muscat, Oman; 27 tháng 2 năm 2011)
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2011)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2011)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Indonesia đại diện Indonesia ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi PSSI, cơ quan quản lý bóng đá ở Indonesia. Năm 2008, Indonesia có trận đấu đầu tiên trước Timor-Leste tại Đại hội thể thao bãi biển châu Á 2008Bali.

Thành tích giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước năm 2011 Indonesia không tham dự Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Á.

Thành tích vòng chung kết Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới Thành tích vòng loại
Chủ nhà / Năm Kết quả Vị thứ St T W+ B BT BB St T W+ B BT BB
Ý 2011 Không vượt qua vòng loại 3 0 0 3 6 18
Polynésie thuộc Pháp 2013 Không tham dự Không tham dự
Bồ Đào Nha 2015
Bahamas 2017
Tổng cộng 0/4 0 0 0 0 0 0 3 0 0 3 6 18

Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu cũng được biết đến là Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Á.

Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á
Năm Kết quả Vị thứ St T W+ B BT BB
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2006 Không tham gia
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2007
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2008
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009
Oman 2011 Vòng bảng 11/11 3 0 0 3 6 18
Qatar 2013 Không tham dự
Qatar 2015
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2017
Tổng cộng Tốt nhất: Vòng bảng 1/7 3 0 0 3 6 18

Đại hội thể thao bãi biển châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Đại hội thể thao bãi biển châu Á
Năm Kết quả Vị thứ St T W+ B BT BB
Indonesia 2008 Tứ kết 7/16 4 2 0 2 19 15
Oman 2010 Vòng bảng 12/16 3 1 0 2 9 15
Trung Quốc 2012 Không tham gia
Thái Lan 2014
Việt Nam 2016
Ấn Độ 2018 [chưa xác định] - - - - - - -
Tổng cộng Tốt nhất: Tứ kết 2/5 7 3 0 4 28 30

Giải vô địch Đông Nam Á

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Giải vô địch Đông Nam Á
Năm Kết quả Vị thứ St T W+ B BT BB
Malaysia 2014 Vòng bảng 5/8 3 1 0 2 15 12
Indonesia 2018 Host
Tổng cộng Tốt nhất: Vòng bảng 1/2 3 1 0 2 15 12

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kadek Sudarta 3 tháng 2, 1982 (42 tuổi) Indonesia Bali
1TM Made Hendra Adi Saputra 29 tháng 4, 1986 (38 tuổi) Indonesia Bali

2HV Made Juli Parimawan 24 tháng 7, 1986 (38 tuổi) Indonesia Bali
2HV Wayan Merta Jaya 12 tháng 5, 1988 (36 tuổi) Indonesia Bali

4 Wayan Arsa Bagia 18 tháng 11, 1985 (38 tuổi) Indonesia Bali
4 Dewa Kadek Dwipayudha 9 tháng 5, 1988 (36 tuổi) Indonesia Bali
4 Putu Edy Sandi Putra 20 tháng 10, 1983 (41 tuổi) Indonesia Bali
4 Putu Gede Darma Suta 13 tháng 10, 1988 (36 tuổi) Indonesia Bali
4 Komang Kariana 13 tháng 9, 1980 (44 tuổi) Indonesia Bali
4 Nyoman Jumada 17 tháng 8, 1984 (40 tuổi) Indonesia Bali

Ban huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí Tên
Huấn luyện viên trưởng Trống
Trợ lý huấn luyện viên Trống
Bác sĩ Trống
Kitman Trống

Đội ngữ năm 2014

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Tên
Huấn luyện viên trưởng Indonesia Ida Nyoman Mahayasa
Trợ lý huấn luyện viên Indonesia I Made Suwartama
Bác sĩ Indonesia Ahmad Nizar C.Noor
Kitman Indonesia I Made Tromat

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Indonesia Bản mẫu:Đội tuyển quốc gia Indonesia

Bản mẫu:Đội tuyên bóng đá bãi biển quốc gia châu Á