Bước tới nội dung

Đại Lý, Vân Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại Lý
大理白族自治州
Đại Lý Bạch tộc tự trị châu
—  Châu tự trị  —
Chuyển tự Trung văn
 • Giản thể大理白族自治州
 • Bính âmDàlǐ Báizú Zìzhìzhōu
Vị trí của châu tự trị Đại Lý tại Vân Nam
Vị trí của châu tự trị Đại Lý tại Vân Nam
Đại Lý trên bản đồ Trung Quốc
Đại Lý
Đại Lý
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 25°42′B 100°09′Đ / 25,7°B 100,15°Đ / 25.700; 100.150
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhVân Nam
Trụ sở hành chínhĐại Lý
Diện tích
 • Tổng cộng29.460 km2 (11,370 mi2)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng3.296.552
 • Mật độ110/km2 (290/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính671000
Mã điện thoại872
Websitehttp://www.dali.gov.cn/

Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý (大理白族自治州), Hán Việt: Đại Lý Bạch tộc Tự trị châu, là một châu tự trị tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đại Lý có diện tích 29.460 km² và thủ phủ là Đại Lý. Theo điều tra dân số năm 2000, dân số của châu này là 3.296.552 người với mật độ 119,9 người trên một km².

Các nhóm dân tộc tại Đại Lý năm 2000

[sửa | sửa mã nguồn]
Dân tộc Dân số Phần trăm
Hán 1.659.730 50,35%
Bạch 1.081.167 32,8%
Di 426.634 12,94%
Hồi 66.085 2,0%
Lật Túc 31.972 0,97%
Miêu 10.967 0,33%
Nạp Tây 4.302 0,13%
A Xương 3.330 0,1%
Khác 12.365 0,38%

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý chia thành 12 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó 1 huyện cấp thị, 8 huyện và 3 huyện tự trị:

Bản đồ
# Tên Hán giản thể Hán ngữ bính âm Dân số
(2010)
Diện tích (km²) Mật độ
(/km²)
1 Đại Lý (hct) 大理 Dàlǐ 652.000 1.468 444
2 Tường Vân 祥云 Xiángyún 456.000 2.498 183
3 Tân Xuyên 宾川 Bīnchuān 349.000 2.627 133
4 Di Độ 弥渡 Mídù 313.000 1.571 199
5 Vĩnh Bình 永平 Yǒngpíng 175.000 2.884 61
6 Vân Long 云龙 Yúnlóng 200.000 4.712 42
7 Nhĩ Nguyên 洱源 Ěryuán 268.000 2.961 91
8 Kiếm Xuyên 剑川 Jiànchuān 170.000 2.318 73
9 Hạc Khánh 鹤庆 Hèqìng 255.000 2.395 106
10 Dạng Tỵ 漾濞 Yàngbì 102.000 1.957 52
11 Nam Giản 南涧 Nánjiàn 212.000 1.802 118
12 Nguy Sơn 巍山 Wēishān 304.000 2.266 134

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]