Bước tới nội dung

Kinh tế châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế châu Á
Trong năm 2003
Dân số: 4,001 tỉ (2003) GDP (PPP): 18.077 tỉ USD
GDP (GDP (danh nghĩa)): $8.782 tỉ
GDP/đầu người (PPP): $4,518
GDP/đầu người (GDP (danh nghĩa)): $2,195
Tăng trưởng hàng năm 1,7 %
Thu nhập của top 10%:
Tỉ phú: 20.000
Thất nghiệp 54,2 triệu
Hầu hết các dự liệu được lấy từ UNDP từ năm 2002
Xem thêm: Kinh tế thế giới - Kinh tế châu Phi - Kinh tế châu Á - Kinh tế châu Âu - Kinh tế Bắc Mỹ - Kinh tế Nam Mỹ - Kinh tế châu Đại Dương

Kinh tế châu Á là nền kinh tế của hơn 4 tỉ người (chiếm 60% dân số thế giới) sống ở 48 quốc gia khác nhau. Sáu nước nữa về mặt địa lý cũng nằm trong châu Á nhưng về mặt kinh tế và chính trị được tính vào châu lục khác.

Như tất cả các vùng miền khác trên thế giới, sự thịnh vượng của kinh tế châu Á có sự khác nhau rất lớn giữa các nước và ở cả ở trong một nước. Điều đó là do quy mô của nó rất lớn, từ văn hóa, môi trường, lịch sử đến hệ thống chính quyền. Những nền kinh tế lớn nhất trong châu Á tính theo GDP danh nghĩa là Nhật Bản, Trung QuốcẤn Độ. Kinh tế có quy mô khác nhau, từ Trung Quốc với nền kinh tế đứng thứ hai thế giới tính theo GDP danh nghĩa (2010), tới Campuchia là một trong những nước nghèo nhất.

Theo GDP danh nghĩa, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa có nền kinh tế lớn nhất châu Á và lớn thứ hai trên thế giới, sau đó là Nhật Bản và Ấn Độ đứng thứ ba và thứ tám trên thế giới. Hàn Quốc cũng là một nước có nền kinh tế lớn, xếp thứ 12 trên thế giới tính theo GDP danh nghĩa.

GDP các quốc gia châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách các nước châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội năm 2016 hoặc tỷ giá chính thức của chính phủ (GDP danh nghĩa) và bản đồ PPP cho năm 2016.

Chỉ số GDP và PPP danh nghĩa 2016 cung cấp bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế[1] (có thể sắp xếp; tính theo tỷ USD)

Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ GDP danh nghĩa
tỷ USD
GDP (PPP)
tỷ USD
GDP (PPP) Bình quân đầu người
USD
Vị trí
 Afghanistan 20.444 64.198 1.944 Nam Á
 Armenia 11.644 26.053 8.164 Đông Á
 Azerbaijan 74.145 165.988 17.761 Tây Á
 Bahrain 33.862 66.851 49.020 Tây Á
 Bangladesh 226.760 628.376 3.940 Nam Á
 Bhutan 1.983 5.871 7.662 Nam Á
 Brunei 17.104 32.866 79.890 Đông nam Á
 Myanmar 68.277 244.365 4.752 Đông nam Á
 Campuchia 16.551 50.161 3.276 Đông nam Á
 Trung Quốc (PRC) 11.383.033 20.853.331 13.224 Đông Á
 Síp 23.263 27.516 30.882 Tây Á
 Đông Timor 4.970 6.745 5.479 Đông nam Á
 Gruzia 16.536 34.345 9.209 Tây Á
 Hồng Kông SAR of China 322.429 427.632 55.097 Đông Á
 Ấn Độ 2.288.715 8.642.758 5.808 Nam Á
 Indonesia 936.955 3.010.746 10.651 Đông nam Á
 Iran 386.120 1.439.295 17.443 Tây Á
 Iraq 148.411 588.737 15.348 Tây Á
 Israel 311.739 292.809 33.136 Tây Á
 Nhật Bản 4.412.603 4.901.102 37.519 Đông Á
 Jordan 35.878 79.907 11.971 Tây Á
 Kazakhstan 128.109 433.909 24.108 Trung Á
 Bắc Triều Tiên 28.000 40.000 1.900 Đông Á
 Hàn Quốc 1.321.196 1.916.439 35.379 Đông Á
 Kuwait 110.455 298.198 70.686 Tây Á
 Kyrgyzstan 7.402 19.229 3.262 Trung Á
 Lào 11.681 34.532 5.006 Đông nam Á
 Liban 50.028 81.419 18.052 Tây Á
 Ma Cao SAR of China 22.100 18.470 59.451 Đông Á
 Malaysia 309.262 859.881 25.145 Đông nam Á
 Maldives 2.885 4.554 13.312 Nam Á
 Mông Cổ 12.037 34.869 11.919 Đông Á
   Nepal 19.761 67.137 2.388 Nam Á
 Oman 77.779 176.211 43.847 Tây Á
 Pakistan 270.961 982.380 4.749 Nam Á
 Papua New Guinea 16.809 18.595 2.470 Đông nam Á
 Philippines 310.312 793.193 6.974 Đông nam Á
 Qatar 170.860 333.936 137.162 Tây Á
 Nga 1.132.739 3.684.643 24.449 North Asia
 Ả Rập Xê Út 618.274 1.720.027 52.311 Tây Á
 Singapore 294.560 484.951 83.066 Đông nam Á
 Sri Lanka 74.924 236.471 10.410 Nam Á
 Syria 77.460 n/a 5.551 Tây Á
 Đài Loan (ROC) 529.597 1.125.988 46.036 Đông Á
 Tajikistan 9.242 22.402 2.698 Trung Á
 Thái Lan 404.824 1.152.421 15.579 Đông nam Á
 Thổ Nhĩ Kỳ 798.332 1.665.332 19.698 Tây Á
 Turkmenistan 47.932 82.395 14.217 Trung Á
 UAE 399.451 669.679 66.347 Tây Á
 Uzbekistan 62.613 199.335 5.630 Trung Á
Việt Nam 185.897 592.848 5.656 Đông nam Á
 Yemen 43.229 104.008 3.788 Tây Á

Tiền tệ

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách tiền tệ của các nước châu Á, kể cả Nga, tỷ giá hối đoái giữa tiền tệ các nước với đồng Euro và đô la Mỹ Tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2014.[2]

Quốc gia loại tiền tệ Trị giá bằng đồng Euro Trị giá bằng USD Ngân hàng trung ương
 Afghanistan Afghani 0.0138989 0.0174581 Da Afghanistan Bank
 Bahrain Dinar 2.11128 2.65182 Central Bank of Bahrain
 Bangladesh Taka 0.0103371 0.0129825 Bangladesh Bank
 Bhutan Ngultrum 0.0128996 0.0162008 Royal Monetary Authority of Bhutan
 Brunei Dollar 0.614824 0.771898 Monetary Authority of Brunei Darussalam
 Campuchia Riel 0.000196436 0.000246853 National Bank of Cambodia
 Trung Quốc Yuan Renminbi 0.130120 0.163331 Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc
 Hồng Kông Đặc khu kinh tế Trung Quốc Dollar 0.102721 0.128946 Cơ quan tiền tệ Hồng Kông
 Ấn Độ Rupee 0.102704 0.128946 Reserve Bank of India
 Indonesia Rupiah 0.0000653833 0.0000816287 Bank Indonesia
 Iran Rial 0.0000297600 0.0000373650 Central Bank of the Islamic Republic of Iran
 Iraq Dinar 0.000685442 0.000860579 Central Bank of Iraq
 Israel Shekel 0.209102 0.262298 Bank of Israel
 Nhật Bản Yen 0.00689059 0.00864214 Bank of Japan
 Jordan Dinar 1.12868 1.41563 Central Bank of Jordan
 Kazakhstan Tenge 0.00440473 0.00552486 National Bank of Kazakhstan
 Bắc Triều Tiên Won 0.00605467 0.00759450 Central Bank of the Democratic People's Republic of Korea
 Hàn Quốc Won 0.000728414 0.000913654 Bank of Korea
 Kuwait Dinar 2.73958 3.43644 Central Bank of Kuwait
 Kyrgyzstan Som 0.0138420 0.0173611 National Bank of the Kyrgyz Republic
 Lào Kip 0.0000991663 0.000124378 Bank of the Lao P.D.R.
 Liban Pound 0.000526981 0.000660939 Banque du Liban
 Ma Cao Đặc khu kinh tế Trung Quốc Pataca 0.0998241 0.125196 Monetary Authority of Macao
 Malaysia Ringgit 0.238501 0.299109 Bank Negara Malaysia
 Maldives Rufiyaa 0.0522196 0.0654879 Maldives Monetary Authority
 Mông Cổ Tugrik 0.000425543 0.000533618 Bank of Mongolia
 Myanmar Kyat 0.000778782 0.000976562 Central Bank of Myanmar
   Nepal Rupee 0.00802579 0.0100496 Nepal Rastra Bank
 Oman Rial 2.07073 2.59725 Central Bank of Oman
 Pakistan Rupee 0.00781302 0.00980106 State Bank of Pakistan
 Palestine Shekel (Israeli) 0.209327 0.262578 Bank of Israel
 Philippines Peso 0.0177623 0.0222792 Central Bank of the Philippines
 Qatar Riyal 0.218946 0.274597 Qatar Central Bank
 Ả Rập Xê Út Riyal 0.212630 0.266624 Saudi Arabian Monetary Agency
 Singapore Dollar 0.615720 0.772011 Monetary Authority of Singapore
 Sri Lanka Rupee 0.00609051 0.00763650 Central Bank of Sri Lanka
 Syria Pound 0.00472961 0.00593121 Central Bank of Syria
 Đài Loan Dollar 0.0260109 0.0326143 Central Bank of the Republic of China
 Tajikistan Somoni 0.156860 0.196676 National Bank of Tajikistan
 Thái Lan Baht 0.0243270 0.0305042 Bank of Thailand
 Turkmenistan Manat 0.279808 0.350877 Central Bank of Turkmenistan
 UAE Dirham 0.217183 0.272242 Central Bank of the United Arab Emirates
 Uzbekistan Som 0.000333445 0.000417970 Central Bank of the Republic of Uzbekistan
Việt Nam Đồng 0.0000374713 0.0000469600 Ngân hàng nhà nước Việt Nam
 Yemen Rial 0.00371431 0.00465430 Central Bank of Yemen

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “International Monetary Fund, World Economic Outlook Database, April 2014: Nominal GDP list of countries”.
  2. ^ “XE Currency Exchange”. XE. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.