Bước tới nội dung

Giải thưởng giải trí SBS 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:55, ngày 11 tháng 11 năm 2024 (đã xóa Thể loại:Giải thưởng truyền hình 2021; đã thêm Thể loại:Giải thưởng truyền hình năm 2021 dùng HotCat). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Giải thưởng giải trí SBS 2021
Áp phích chính thức
Ngày18 tháng 12 năm 2021 (2021-12-18)
Địa điểmSBS Prism Tower, Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiSeoul Broadcasting System
Dẫn chương trình
Lần đầu tiên2007
Trang chủSBS Entertainment Awards
Truyền hình
KênhSBS TV
Thời lượngApprox. 265 phút
Lượng khán giả5.3%[1]
Nhà sản xuất
  • Kim Jun-su
  • Jo Yong-jae
Kết quả
Giải thưởng lớn (Daesang)Team My Little Old Boy
Producer AwardLee Seung-giMaster in the House, Loud
Honorary Employee AwardJee Seok-jinRunning Man
2020 Giải thưởng giải trí SBS 2022 >

Giải thưởng giải trí SBS 2021 (Tiếng HànSBS 연예대상; HanjaSBS 演藝大賞; RomajaSBS Yeon-ye Daesang; tiếng Việt: Giải thưởng Giải trí SBS 2021) được trao bởi Seoul Broadcasting System (SBS), sẽ diễn ra vào ngày 18 tháng 12, 2021 tại SBS Prism Tower ở Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul.[2][3] Chương trình năm nay sẽ có metaverse thêm vào các cảnh dựng và sân khấu.[4] Và nó sẽ được dẫn bởi Lee Seung-gi, Jang Do-yeonHan Hye-jin.[5][6]

Đề cử và người chiến thắng

[sửa | sửa mã nguồn]

(Người chiến thắng được ký hiệu bằng chữ in đậm)[7][8]

Giải thưởng lớn (Daesang)[9]
Giải thưởng của nhà sản xuất Giải thưởng nhân viên danh dự
Giải thưởng xuất sắc hàng đầu trong hạng mục thực tế Giải thưởng xuất sắc hàng đầu trong hạng mục tạp kỹ
Giải thưởng xuất sắc hàng đầu trong hạng mục show và thể thao Giải thưởng xuất sắc hàng đầu trong hạng mục chương trình tạp kỹ
Giải thưởng xuất sắc hàng đầu trong hạng mục chương trình show và thể thao Giải thưởng xuất sắc trong hạng mục trò chuyện/tạp kỹ[10]
Giải thưởng xuất sắc trong hạng mục thực tế Giải thưởng xuất sắc trong hạng mục show và thể thao
Giải thưởng xuất sắc trong hạng mục chương trình trò chuyện/tạp kỹ Giải thưởng xuất sắc trong hạng mục chương trình show và thể thao
Giải thưởng tân binh[11] Director Award
Show và thể thao Tạp kỹ Thực tế
Giải thưởng gia đình tốt nhất Giải thưởng đặc biệt
Next Level Award[13] Giải thưởng làm việc theo nhóm tốt nhất[14][15]
Giải thưởng cặp đôi đẹp nhất Giải thưởng biên kịch
Radio DJ Award Rookie Radio DJ Award
Power FM Love FM[16]
Giải thưởng nghệ sĩ giải trí của năm[17][18][19]

Người dẫn chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Người dẫn chương trình Giải thưởng Tham khảo
1 Jee Seok-jinCha Eun-woo Giải thưởng tân binh
2 Kim Tae-gyunPark So-hyun Radio DJ Award
3 An SanYang Se-hyung Next Level Award [20]
4 Kim Byung-jiChoi Yeo-jin Giải thưởng gia đình tốt nhất
5 Yang Se-chanJeon So-min Giải thưởng làm việc theo nhóm tốt nhất
Giải thưởng cặp đôi đẹp nhất
6 Bae Jung-nam (ko)Keum Sae-rok Giải thưởng đặc biệt
7 Lee Ji-hoonKim Hee-chul Giải thưởng chương trình xuất sắc
8 Kim Gu-raSong Ji-hyo Giải thưởng chương trình xuất sắc hàng đầu
9 Lee Kyung-kyuYoo Hyun-joo [ko] Giải thưởng xuất sắc hàng đầu
10 Shin Dong-yup Giải thưởng của nhà sản xuất
Giải thưởng nhân viên danh dự [21]
11 Kim Jong-kook và Choi Young-ink Giải thưởng lớn (Daesang)

Biểu diễn

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[22][23]

Thứ tự Nghệ sĩ Tiết mục Tham khảo
1 Aespa Next Level [24]
2 Shin Hyo-bum (ko)Jee Seok-jin I Knew I Love [25]
3 FC Old Tall từ Kick A Goal (ko) Montero and Hey Mama [15]
4 Song So-heeHwang So-yoon 3! 4!
(Ban đầu bởi Roo'ra)
  • 2021 KBS Entertainment Awards
  • 2021 MBC Entertainment Awards

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TNmS ratings terrestrial ratings for the part 2” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 19 Tháng mười hai năm 2021.[liên kết hỏng]
  2. ^ Kang Seon-ae (24 tháng 11 năm 2021). '2021 SBS 연예대상', 12월 18일 개최…메타버스 구현 '넥스트 레벨' ['2021 SBS Entertainment Awards' to be held on December 18th... Metaverse implementation 'next level]. SBS Entertainment News (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 24 Tháng mười một năm 2021.
  3. ^ Ahn Yoon-ji (24 tháng 11 năm 2021). '2021 SBS 연예대상', 12월 18일 개최..예능인 총출동[공식]” ['2021 SBS Entertainment Awards', held on December 18th.. Performing Arts [Official]]. Star News (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 24 Tháng mười một năm 2021.
  4. ^ Kim Ji-won (24 tháng 11 năm 2021). “[공식] 'SBS 연예대상', 12월 18일 개최 확정…메타버스 세트+무대로 차별화” [[Official] 'SBS Entertainment Awards' confirmed to be held on December 18th... Differentiated by metaverse set + stage]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 24 Tháng mười một năm 2021.
  5. ^ Park Jin-young (25 tháng 11 năm 2021). “[단독] 이승기x장도연, '2021 SBS 연예대상' MC 확정” [[Exclusive] Lee Seung-gi x Jang Do-yeon, '2021 SBS Entertainment Awards' MC confirmed]. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Truy cập 25 Tháng mười một năm 2021.
  6. ^ Bae Hyo-joo (29 tháng 11 năm 2021). “이승기X장도연X한혜진 '2021 SBS 방송연예대상' MC[공식]” [Lee Seung-gi X Jang Do-yeon X Han Hye-jin '2021 SBS Entertainment Awards' MC [Official]] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập 29 Tháng mười một năm 2021 – qua Naver.
  7. ^ Park Soo-in (18 tháng 12 năm 2021). “이승엽 금새록 박군 이현이 박하선, 신인상 수상 "평생에 한번"[SBS 연예대상]” [Lee Seung-yeop, Geum Sae-rok, Park Gun, Lee Hyun-i, Park Ha-sun, Rookie of the Year Award “Once in a Lifetime” [SBS Entertainment Awards]] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021 – qua Naver.
  8. ^ '미운 우리 새끼', 대상 영예…SBS의 예쁜 자식 됐다! [2021 SBS 연예대상] (종합)”. mydaily.co.kr. 19 tháng 12 năm 2021. Truy cập 19 Tháng mười hai năm 2021.
  9. ^ SPOTVNEWS (19 tháng 12 năm 2021). '미우새', 단체 대상…SBS 예능 효자 입증[2021 SBS 연예대상]”. SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  10. ^ “임원희·김준호·'골때녀' 주장단·이지혜, 우수상 수상 [2021 SBS 연예대상]”. mydaily.co.kr. 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  11. ^ tenasia.hankyung.com, Digital (18 tháng 12 năm 2021). “박하선X박군X이현이, '2021 SBS 연예대상' 신인상 수상 | 텐아시아”. 텐아시아 연예뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập 19 Tháng mười hai năm 2021.
  12. ^ “[SBS연예대상] 박군 리얼리티 예능, 신인상 받았습니다”. KBS 스타연예 (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  13. ^ '워맨스'·'꼬꼬무' 장도연, '넥스트 레벨상' 수상 [2021 SBS 연예대상]”. mydaily.co.kr. 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  14. ^ '집사부일체' 팀, 베스트 팀워크상 수상 [2021 SBS 연예대상]”. mydaily.co.kr. 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  15. ^ a b SPOTVNEWS (18 tháng 12 năm 2021). “유재석, 불참 속 올해의 예능인상…김종국 "실시간 모니터 중"[2021 SBS 연예대상]”. SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  16. ^ “이숙영·붐 라디오 DJ상 수상 "청취자들께 감사" [2021 SBS 연예대상]”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  17. ^ SPOTVNEWS (18 tháng 12 năm 2021). '올해의 예능인상' 이경규 "받을만한 사람이 받아, 사실 대상감"[2021 SBS 연예대상]”. SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  18. ^ “신동엽·탁재훈·이상민, 올해의 예능인상…총 열 두 명 수상 [2021 SBS 연예대상]”. mydaily.co.kr. 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  19. ^ “[포토]지석진-유재석-김종국, '올해의 예능인상'. inews24 (bằng tiếng Hàn). Truy cập 19 Tháng mười hai năm 2021.
  20. ^ POP, 헤럴드 (18 tháng 12 năm 2021). “[포토]양세형-안산, 'SBS 연예대상' 축하합니다!”. pop.heraldcorp.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  21. ^ “신동엽 "PD=부모…자타공인 SBS 명예이사의 진심 [SBS 연예대상]”. www.xportsnews.com (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  22. ^ Kang Min-kyung (15 tháng 12 năm 2021). “[공식] 에스파, 유재석 없는 SBS '연예대상'서 축하 공연” [[Official] Espa, congratulatory performance at SBS 'Entertainment Awards' without Yoo Jae-suk]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 16 Tháng mười hai năm 2021.
  23. ^ Yoon Seong-Yeol (16 tháng 12 năm 2021). “FC 구척장신 'SBS 연예대상'서 'Hey Mama' 무대 도전” [FC 'Hey Mama' stage challenge at 'SBS Entertainment Awards']. Star News (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 16 Tháng mười hai năm 2021.
  24. ^ “에스파 'SBS연예대상 축하무대'[★포토]”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.
  25. ^ “지석진X신효범, '사랑하게 될 줄 알았어' 열창…이승기 "리허설 14번" [SBS 연예대상]”. www.xportsnews.com (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập 18 Tháng mười hai năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]