Lệ Thủy tumani
Lệ Thủy tumani Huyện Lệ Thủy | |
---|---|
Tuman | |
17°13′0″N 106°48′0″E / 17.21667°N 106.80000°E | |
Mamlakat | Vyetnam |
Provinsiya | Quảng Bình provinsiyasi |
Maydon | 1,420.52 km2 (548.47 kv mi) |
Vaqt mintaqasi | UTC+07:00 |
|
Lệ Thủy — Vyetnamning shimoliy markaziy sohilidagi Quảng Bình provinsiyasidagi tuman. Tuman shimolda Quảng Ninh tumani, janubda Vĩnh Linh tumani (Quảng Trị provinsiyasi), gʻarbda Laos (tabiiy chegara sifatida Annamit tizmasi bilan) bilan chegaradosh. Lệ Thủy markazi -provinsiya poytaxti Đồng Hới shahridan 40km janubda. Tuman hukumati qarorgohi Kiến Giang shaharchasidir. Tuman maydoni 1420,52km2, aholisi: 140 804 (1998)[1][2]. Lệ Thủy tumanida Võ Nguyên Giap va Ngô Đình Diệm oilasi yashaydi. Iqtisodiyoti qishloq xoʻjaligiga, asosan sholichilikka asoslangan. Fransiya armiyasi tomonidan Mỹ Trach qirgʻini 1947-yil 29-noyabrda sodir boʻldi.
Boʻlimlari
[tahrir | manbasini tahrirlash]Bu tumanda ikkita shaharcha va 25 ta boʻlinmalar mavjud (xã)
- Ikki shaharcha: Kiến Giang va Nông Trường Lệ Ninh .
- 26 ta boʻlinma:
Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy, Thanh Thủy, Lộc Thủy, Hoa Thủy, Cam Thủy, Liên Thủy, Phong Thủy, An Thủy, Sơn Thủy, Ngân Thủy, Hải Thủy, Hưng Thủy, Tân Thủy, Xuân Thủy, Dương Thủy, Mai Thủy, Phú Thủy, Mỹ Thủy, Sen Thủy, Trường Thủy, Văn Thủy, Kim Thủy, Thái Thủy[3].
Boʻlinmalar | Maydoni (km 2) | Aholi (2009)[4] | Zichlik (aholi/km2) |
---|---|---|---|
Kiến Giang | 3.14 | 6,341 | 2019.4 |
Lệ Ninh | 11.35 | 4836 | 426 |
An Thủy | 22.76 | 9 610 | 433.66 |
Cam Thủy | 13.80 | 3,684 | 266,95 |
Dương Thủy | 9.3 | 4,146 | 445,8 |
Hoa Thủy | 17.25 | 7273 | 421.6 |
Hồng Thủy | 29.5 | 8,191 | 380,97 |
Xưng Thủy | 21.7 | 6,138 | 282.8 |
Kim Thủy | 484,75 | 3309 | 6.82 |
Lâm Thủy | 242.97 | 1260 | 5.18 |
Liên Thủy | 6.98 | 8 083 | 160,59 |
Lộc Thủy | 7.75 | 4,155 | 536.1 |
May Thủy | 19.77 | 6060 | 306.5 |
Mỹ Thủy | 13.64 | 5,011 | 367,37 |
Phong Thuỷ | 9.96 | 7016 | 704.4 |
Phú Thủy | 45.66 | 6748 | 147,78 |
Sen Thủy | 75.2 | 5409 | 71.9 |
Sơn Thủy | 25.88 | 7184 | 277.5 |
Ngân Thủy | 167,71 | 1742 | 10.38 |
Ngư Thủy Bắc | 31.38 | 3584 | 114.2 |
Ngư Thủy Nam | 9.7 | 2831 | 311 |
Ngư Thủy Trung | 13.4 | 2152 | 160,59 |
Tân Thủy | 19.91 | 5,942 | 298.4 |
Than Thủy | 14.2 | 5380 | 378,87 |
Thái Thủy | 55.3 | 4570 | 82.6 |
Trường Thủy | 20.75 | 1579 | 76 |
Văn Thủy | 15.1 | 2698 | 178,67 |
Xuân Thủy | 6.8 | 5,241 | 770,73 |
Geografiyasi
[tahrir | manbasini tahrirlash]Tumanning gʻarbiy qismi Annamit tizmasi bilan ajralib turadi, u yerda Vyetnam urushida Xo Chi Min izi oʻtgan. Hududning qiyaligi sharqqa Kiến Giang daryosining tor tekisligiga nisbatan pastroq. Sharqiy tomoni — qirgʻoq chizigʻi, bir qator qum tepalari (eni 10kmga yaqin). Dengiz qirgʻoqlari bir necha baliq ovlash qishloqlari bor. Tumanda Bang Spa, mineral issiq buloq joylashgan boʻlib, u doimiy sayyohlik maskani hisoblanadi.
Iqtisodiyoti
[tahrir | manbasini tahrirlash]Tuman iqtisodiyoti asosan qishloq va oʻrmon xoʻjaligiga asoslangan. Tumanda ikkita shaharcha mavjud: Kiến Giang shaharchasi va Nông Trường Lệ Ninh. Janubiy Xitoy dengizi sohilida bir nechta nozik qumli plyajlar va bu tumanning gʻarbiy qismida issiq mineral buloq bor, lekin ular asosan mahalliy aholi tomonidan ziyorat qilinadi.
Transporti
[tahrir | manbasini tahrirlash]1-milliy marshrut, Xoshimin avtomagistrali va Xanoy-Saygon temir yoʻli tuman orqali oʻtadi.
Taniqli rezidentlari
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Ngô Đình Diệm — Janubiy Vyetnamning birinchi prezidenti.
- Ngô Đình Khả — Ngô Đình Diệmning otasi.
- Võ Nguyên Gíap — Vyetnam xalq armiyasi generali.
- Dương Văn An — mandarin, Nguyen sulolasining tarixchisi.
- Nguyễn Hữu Cảnh — Saygonda Vyetnam suverenitetini oʻrnatgan Nguyễn lordlarining mandarinidir.
- Lâm Thị Mỹ Dạ — shoir.
- Hoàng Kế Viêm — Nguyễn sulolasidan mandarin
Madaniyati
[tahrir | manbasini tahrirlash]Bu tuman Hò khoan Lệ Thủy shahri hisoblanadi.
1945-yilgacha boʻlgan sobiq joy nomi
[tahrir | manbasini tahrirlash]Thủy Liên kanton (Tổng Thủy Liên)
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Đặng Lộc xã
- Phò Chánh xã (Cung)
- Thủy Liên thôn (Quán Sen)
- Hòa Luật Đông (Hòa Đông)
- Thủy Liên Nam (Quán Trảy)
- Hòa Luật Bắc (Hòa Bắc)
- Trung Luật Thôn (Cây Cup)
- Thử Luật Tay
- Hòa Luật Nam (Ngoại Hải)
- Liêm Luật xã
- Trung Luật xã
- Thương Luật xã
- Thủy Liên Đông (Quán Cát)
- Phò Thiết ấp (Hủ Thiết)
- Thủy Liên Xạ (Quán Bụt)
Mỹ Trạch kantoni
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Cổ Liễu xã (Tréo)
- Liêm Thiện xã (Làng Liêm)
- Mỹ Thổ xã (Làng Ngói)
- Luật Sơn ấp
- Quy Hậu xã
- Dương Xá xã (Làng Dương)
- Mỹ Trạch Thượng
- Mỹ Trạch Hạ
- Tâm Duyệt xã
- Uẩn Áo xã (Nha Ngo)
- Thuận Trạch phường (Trạm)
- Tân Hậu phường
- Mỹ Son ấp (Thượng Lâm)
- Dương Xuân xã (Ba Canh)
- Tân Mỹ phường (Mỹ Lê)
- Tiểu Giang phường (Phường Tiểu)
Phong Lộc kantoni
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Đại Phong Lộc xã (đợi)
- Mỹ Phước Thôn (Nhà Cồn)
- Tuy Lộc xã (Tuy)
- An Lạc phường
- An Xá xã (Thá)
- An Xá Hạ
Thạch Xá kantoni
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Tân Việt phường
- Bin Phu ấp
Thượng Phong Lộc kantoni
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Xuân Hồi xã (Hồi)
- Phú Thọ xã (Nhà Ngô)
- Thượng Phong Lộc xã (Làng Tiểu)
Xuan Lai kantoni
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Xuân Lai xa
- Xuân Bồ xã
- Hoàng Giang xã (Nhà Vàng)
- Phan Xá xã (Nhà Phan)
- Quảng Cư xã (Làng Chềng)
- Lệ Xã xã (Kẻ Lê)
- Thai Xá xã (Nhà Cai)
- Thạch Bàn Thượng (Chợ Thẹc)
- Mai Xá Thượng
- Mai Xá Xạ (Nhà Mòi)
- Châu Xả Xã (Kẻ Châu)
- Phu Bình Phong
Mỹ Lộc kanton
[tahrir | manbasini tahrirlash]- Mỹ Lộc xã (Mỹ Lược)
- Quy Trình xã
- Văn Xá xã
- Phu Hoa xa
- Lương Thiện xã
- Phu Gia xã
- Lộc An xã
- Phú Kỳ xã
Manbalar
[tahrir | manbasini tahrirlash]- ↑ Quảng Bình Year Book and Quảng Bình Province official website
- ↑ „Vietnam Districts“.
- ↑ Quang Binh Year Book and Quang Binh Province official website
- ↑ Official website of Quang Binh Province