Tổng Hợp Ngữ Pháp A1
Tổng Hợp Ngữ Pháp A1
Tổng Hợp Ngữ Pháp A1
1. W- Frage:
Wann?( Khi nào) ( thời gian)
Wie?( Như thế nào)
Was?( Cái gì )
Wer(Ai) ( Nom.) / Wen ( Akk.) / Wem (Dat.)
Wieso,Warum? ( tại sao )
Wie viel( Bao nhiêu, ko đếm được)
Wie viele ( Bao nhiêu, đếm được)
Wo (Ở đâu)
Wohin ( Đến đâu)
Woher( Từ đâu )
Was/Wann...+ V + S + O ?
2. Ja-/Nein-Frage: Bắt đầu câu hỏi là 1 động từ chia theo chủ ngữ
und Antwort: ja, nein, doch
a. Câu hỏi ở dạng khẳng định : Ja/Nein
z.B: Ist das dein Bruder ?
+ Ja, das ist mein Bruder
+ Nein, das ist nicht mein Bruder
b. Câu hỏi dạng phủ định : Doch/Nein
z.B: Ist das nicht dein Bruder ?
+ Doch, das ist mein Bruder ( ko đồng ý vs câu hỏi )
+ Nein, das ist nicht mein Bruder ( đồng ý với câu hỏi)
3. Personalpronomen: ( đại từ nhân xưng )
Nom. Akk. Dat.
ich mich mir
du dich dir
er ihn ihm
sie sie ihr
es es ihm
wir uns uns
Ihr euch euch
sie sie ihnen
Sie ( ngài ) Sie Ihnen
4. Verbkonjugation: ( chia động từ)
+ có quy tắc:
ich -e
du -st
er -t
sie -t
es -t
wir -en
ihr -t
sie -en
Sie -en
9. Akkusativ
Der Die Das Die(p.l)
Den Die Das Die
11. Perfekt mit haben, mit sein ( thì quá khứ hoàn thành)
Perfekt ta cần 1 trợ động từ (sein hoặc haben) đi kèm với động từ chính. Và chúng ta cần phải
chia cả trợ động từ theo thì hiện tại và chia động từ chính theo Partizip
Perfekt = Hilfsverb(sein,haben) + Partizip 2
+ Sein:
Sein: Kết hợp với những động từ chỉ 1 sự chuyển động (Verben der Bewegung)
z.B: Ich bin gestern nach Deutschland geflogen.
Kết hợp với những động từ chỉ sự thay đổi trạng thái (Verben der
Zustandsänderung)
z.B: Du bist in 30 Sekunden eingeschlafen.
Kết hợp với 3 động từ sein, bleiben, werden
z.B:
Ich bin zu Hause geblieben. (bleiben)
Ich bin zwei Jahre in Deutschland gewesen (sein): Tuy nhiên, ít dùng dạng
này, nó thường được tShay thế bằng Ich war zwei Jahre in Deutschland.
Er ist Arzt geworden (werden): Tuy nhiên, ít dùng dạng này, nó thường được
thay thế bằng Er wurde Arzt.
+ Haben: còn lại
Chia động từ chính ở Partizip 2
- Nhóm A: Nhóm các động từ yếu
Là những động từ có nguyên âm ở Verbstamm (gốc động từ) không bị
biến đổi qua cả 3 thì Präsens, Präteritum, Perfekt.
Chia theo quy tắc:
ge + Verbstamm + t
Nhóm 1: Những động từ có Verbstamm kết thúc bằng –t (arbeit-en),
hay –d (bad-en), -n (zeichn-en)
Chia theo quy tắc: ge + Verbstamm + et: hat gearbeitet,
13. Präpositionen:
Lokale Präposition bei, an, auf, bei, hinter, in, neben, über, unter, vor,
zwischen: Wo ...?
zu, nach, in: Wohin ... ?
modale Präposition als: Ich arbeite als ...
temporale Präpositionen: vor, nach, bei, in,bis, ab
15. Dativ:
Der Die Das Die(p.l)
Dem Der Dem Den
16. Komparation
+ so sánh hơn: -er
Billig -> billiger
Kurz -> kürzer
Gut -> besser
Gern -> lieber
+ so sánh nhất: -ste(n)