Bài Tập So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất
Bài Tập So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất
Bài Tập So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất
1. Dạng cơ bản
Bài tập 1: Viết lại tính từ sang dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất
small
good
expensive
shy
famous
far
interesting
happy
patient
smart
Bài tập 2: Điền dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc vào chỗ trống
7. The potato soup was __________________ than the mushroom soup. (delicious)
Bài tập 3: Điền dạng so sánh hơn nhất của tính từ trong ngoặc vào chỗ trống
7. Our restaurant was _________________ than all the others in the town. (expensive)
Bài tập 5: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi
➔ Helen is _______________________________.
➔ Pele is _________________________________.
6. Kenny is very smart but his brother is the smartest in his family.
=>(faster) ____________________________________ .
=>(best) ____________________________________.
=>(cheaper) ____________________________________ .
=>(worse) ____________________________________ .
=>(easier) ____________________________________.
=>(hardest) ____________________________________ .
=>(lower) ____________________________________ .
Đáp án
Bài tập 1:
Bài tập 2:
1. Faster
3. Not higher
4. Better
5. More pessimistic
6. Not sunnier
7. More delicious
8. Not sweeter
9. Braver
Bài tập 3:
1. the quickest
3. the easiest
4. the best
9. the worse
Bài tập 4:
1. more expensive
2. bigger
3. better
4. funnier
5. than
6. harder
7. much safer
8. far
9. more expensive
10. longer
Bài tập 5:
1. Last month is colder than this month. (Tháng trước lạnh hơn tháng này.)
2. Helen is the most adorable in her team. (Helen là người đáng yêu nhất trong nhóm cô ấy.)
3. Her house is the biggest in my village. (Nhà của cô ấy to nhất trong làng tôi.)
4. No one in Oliver’s class is more clever than him. (Không ai trong lớp của Oliver thông mính
hơn anh ấy.)
5. Pele is one of the greatest football players in the world. (Pele là một trong những cầu thủ bóng
đá vĩ đại nhất thế giới.)
6. Kenny’s brother is smarter than him. (Anh trai của Kenny thông minh hơn cậu ấy.)
7. His new flat is bigger than his old one. (Căn hộ mới của anh ấy rộng hơn căn hộ cũ cũ.)
Bài tập 6:
1. No one in Lana’s team types faster than her. (Không ai trong nhóm của Lana đánh máy nhanh
hơn cô ấy.)
2. Messi is the best football player. (Messi là cầu thủ giỏi nhất.)
3. The blue skirt is cheaper than the white one. (Chiếc váy xanh rẻ hơn chiếc màu trắng.)
4. That machine works worse than this one. (Động cơ kia hoạt động kém hơn động cơ này.)
5. In my opinion, Literature is easier than Maths. (Theo quan điểm của tôi, môn Văn dễ hơn môn
Toán.)
6. Jacob is the hardest student in his class. (Jacob là người chăm chỉ nhất trong lớp cậu ấy.)
7. The company’s revenue in the past 2 months is lower than it is in October. (Doanh thu của
công ty trong 2 tháng trước thấp hơn doanh thu trong tháng 10.)
8. No car I’ve ever driven is more expensive than this one. (Chưa có chiếc ô tô nào tôi từng lái
đắt hơn chiếc xe này.)
2. Dạng nâng cao
Bài tập 7: Chọn đáp án đúng
A. funny
B. funnier
C. funniest
D. the funny
A. comfortable
B. the comfortable
C. more comfortable
D. most comfortable
A. kinder
B. kind
C. more kind
D. most kind
A. little
B. least
C. the less
D. less
5. If Wick had run ________, his brother could have caught him.
A. fast
B. faster
C. the fastest
D. more faster
A. much serious
B. more serious
C. serious
D. most serious
A. taller
C. the tallest
D. more tall
A. fast
B. more fast
D. faster
A. the worst
B. worst
C. worse
D. bad
10. Could you speak Japanese _______, so I can understand what you mean?
A. more clearly
B. clearly
C. the most clearly
D. the clearest
A. expensive
C. more expensive
D. the expensive
B. more hardly
C. many harder
D. much harder
A. little
B. less
C. the least
A. prettier
B. pretty
C. the prettiest
D. more prettier
A. fluently
D. most fluently
1. Audi sold more expensive / the most expensive car ever made for $12.5 million.
2. Josh didn’t like this movie. So, he left early, apparently for a much more interesting / most
interesting movie.
4. Productivity does not mean working hard / hardest but working smarter / smartest.
5. Charlie Chaplin was one of more creative / the most creative talents in the era of silent
movies.
7. Airbags are amongst more important / the most important safety-relevant components of
every vehicle.
8. Canada is the country that has the longer / longest coastline in the world.
1. As William became more well-known, it was more difficult for him to avoid paparazzi.
A. The most well-known William became, the more difficult for him to avoid paparazzi.
B. The more well-known William became, the more difficult it was for him to avoid paparazzi.
C. The more well-known William had become, the more difficult for him to avoid paparazzi.
D. The more William became well-known, the more difficult for him to avoid paparazzi.
A. The more trees we cut down, the hotter the Earth becomes.
B. The more we cut down trees, the hotter the Earth becomes.
A. When Luke earned a lot of money, he bought more and more books.
4. Mercury is smaller than all the other planets in the solar system.
C. All other planets in the solar system are not so small that Mercury.
D. Among the planets in the solar system, Mercury is the smallest of all.
D. The more successful his class is, the more successful Pete gets.
Bài tập 11: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, sử dụng “more/less/fewer”.
1. There were more criminal cases in my country 2 years ago than now.
__________________________________________________________
2. There are more rich people in big cities than in the countryside.
__________________________________________________________
3. Are there more health centers in my city now than ten years ago?
________________________________________________________
4. People in developed countries spend more money on health care and education than in
underdeveloped countries.
__________________________________________________________
__________________________________________________________
Bài tập 12: Điền dạng đúng tính từ vào chỗ trống
One of the (1.nice) ________cities I know is Da Lat in Vietnam. The (2.good) _________thing
about the city is that there aren’t many tourists. The (3.busy) _________times are when people
go to work and come home again. The (4.famous) ________ place in Vietnam is Ho Chi Minh
city. It is the (5.big) _______city and it is where most people go to. Da Lat is one of the (6.
difficult) _________ places to get to from Ho Chi Minh city so people visit other towns and
cities nearer to Ho Chi Minh city. That’s why it’s one of the (7. quiet) ______ cities in the
country. What’s the (8.bad) ________ thing about it? It’s one of the (9. expensive) _______ cities
in the country.
Đáp án
Bài tập 7:
1. B 2. C 3. A 4. D 5. B
6. B 7. C 8. D 9. B 10. A
3. biggest
4. biggest - smarter
6. the silliest
8. longest
9. the craziest
10. gloomier
Bài tập 9:
1. B
2. A
3. D
4. B
5. B
1. There are fewer criminal cases in my country now than 2 years ago. (Hiện nay có ít trường
hợp tội phạm ở đất nước tôi hơn 2 năm trước.)
2. There are fewer rich people in the countryside than in big cities. (Số người giàu có ở nông
thôn ít hơn ở các thành phố lớn.)
3. Were there fewer healthy centers in my city ten years ago than now? (Hiện nay ở thành phố
của tôi số các trung tâm sức khỏe đang ít hơn so với 10 năm trước.)
4. People in undeveloped countries spend less money on health care and education than in
developed countries. (Mọi người ở các nước kém phát triển dành ít tiền cho chăm sóc sức khỏe
và giáo dục hơn các nước đã phát triển.)
5. There is more arable land in the countryside than in the city. (Ở nông thôn có nhiều đất canh
tác hơn ở thành thị.)
1. nicest
2. best
3. busiest
4. most famous
5. biggest
6. most difficult
7. most quiet
8. worse
9. most expensive