ĐỀ 1 - CSLT

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ 1

Câu 1: Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình
nào?
A. Ngôn ngữ B B. Ngôn ngữ BCPL
C. Ngôn ngữ DEC PDP D. Ngôn ngữ B và BCPL
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào?
A. 1967 B. 1972 C. 1970 D. 1976
Câu 3: Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc?
A. Ngôn ngữ Assembler B. Ngôn ngữ C và Pascal
C. Ngôn ngữ Cobol. D. a, b và c
Câu 4: Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn
ngữlập trình C?
A. diem toan B. 3diemtoan C. _diemtoan D. -
diemtoan
Câu 5: Một biến được gọi là biến toàn cục nếu
A. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main()
B. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main()
C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main()
D. Nó được khai báo bên trong hàm main()
Câu 6:
Một biến được gọi là một biến địa phương nếu
A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main()
B. Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main()
C. Nó được khai báo bên trong hàm main()
D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main()
Câu 7: Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì
A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm
main()
C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm,
kể cả hàm main()
D. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
Câu 8: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ
lập trình C
A. Kiểu double B. Kiểu con trỏ C. Kiểu hợp D. Kiểu mảng
Câu 9: Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú
pháp của ngôn ngữ lập trình C
A. (a+=b) B. (a*=b) C. (a=b) D. (a&=b)
Câu 10: Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép
theo cú phápcủa ngôn ngữ lập trình C
A. (a /=b) B. (a-=b) C. (a>>=b) D. (a*=b)
Câu 11: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16
A. “%d” B. “%x” C. “%i” D. “%u”
Câu 12: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8
A. “%ld” B. “%x” C. “%o” D. “%u”
Câu 13: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự
A. “%f” B. “%x” C. “%s” D. “%c”
Câu 14: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự
A. “%f" B. “%x” C. “%s” D. “%c
Câu 15: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài
A. “%ld” B. “%x” C. “%d” D. “%o”
Câu 16: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến
A. “%u” B. “%e” C. “%o” D. “%p”
Câu 17: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên
A. “%u” B. “%e” C. “%d” D. “%p”
Câu 18: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác
kép
A. “%u” B. “%e” C. “%o” D. “%p”
Câu 19: Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn
A. “%u” B. “%e” C. “%f” D. “%o”
Câu 20: Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng
nào
A. 0…255 B. -32768…32767 C. -128…127
D. 0…65535
Câu 21: Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp
trong ngôn ngữ lập trình C
A. (c=a & b) B. (c=a && b) C. (c= a/b) D. (c=
a<<b)
Câu 22: Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép
A. (a+=b) B. (a-=b) C. (a>>=b) D. (a*=b)
Câu 23: Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây
A. c=9
B. c=12. [ c =(a = (a<<=b)) = (a= a.2b)]
C. c=8
D. c=6
Câu 24: #include <stdio.h>void main() { int a, b; a = 100; b = 56; printf(“ % d”,
(a < b) ? a : b);} Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì?
A. 56 B. 100
C. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình D. Kết quả khác
Câu 25: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự
ra màn hình
A. puts() B. printf() C. scanf() D. gets()
Câu 26: #include “stdio.h”void main() { int i; i = 10; printf(“ % o”, i);} Kết quả
của chương trình sau
A. 12 B. 10 C. 8 D. Kết quả khác
Câu 27: Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến
trong chương trình chính
A. Truyền bằng trị B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 28: Cho biết giá trị của biểu thức 5>1
A. -1 B. 0 C. 1 D. Tất cả đều sai
Câu 29: Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2
A. 1 B. 0 C. -1 D. Tất cả đều sai.
Câu 32: Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì
A. Kiểu trả về của hàm phải là kiều void
B. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void
C. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo
D. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu Boolean
Câu 33: Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào
A. 3.4*10-38 đến 3.4*1038 B. -32768 đến 32767
C. -128 đến 127 D. 0…65535
Câu 34: Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong
ngôn ngữ lập trình C
A. Kiểu mảng B. Kiểu enum C. Kiểu short int D.
Kiểu unsigned
Câu 35: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà
không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp
A. break B. goto C. continue D. return
Câu 36: Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Giả sử có câu lệnh ch[]= "A". ch chứa bao nhiêu bytes
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38:
#include <stdio.h>
void main() {
int ch = ’A’;
printf(“ % d”, ch);
}
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
A.A B. a C. 65 D. Kết quả khác
Câu 39:
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 98;
printf(“ % c”, i);
};
Kết quả của chương trình sau:
A. 98 B. B C. b D. Kết quả khác
Câu 40:
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 5, j = 6; i = i - --j;
printf(“ % d”, i);
};
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau
A. 5 B. 6 C. 1 D.0
Câu 41: Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu
thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:
A. Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị
B. Con trỏ của xâu kí tự
C. Các xâu kí tự mang tính chất thông báo
D.cả 3 phương án trên.
Câu 42: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ
bàn phím A. scanf(); B. getchar(); C. getch(); D.
getche();
Câu 43: Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi
gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình
A. scanf(); B. getchar(); C. getch(); D. getche();
Câu 44: Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter.
Các kí tự có hiện ra màn hình
A. scanf(); B. getchar(); C. getch(); D. getche();
Câu 45:
#include <stdio.h>
void main() {
int i; for (i = 2; i <= 4; i += 2)
printf(“ % 3 d”, i);
};
Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:
A. “ 1 2 3 4” B. “ 2 3 4”
B. C. “ 2 4” D. Chương trình không chạy được
Câu 46: #include <stdio.h>
void main() {
int i; for (i = 2;; i++)
printf(“ % 3 d”, i);
};
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:
A. Vòng lặp vô hạn B. “ 2” C. “ 1 2” D. Kết quả khác
Câu 47: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã
được gán nhãn
A. break B. goto C. continue D. exit
Câu 48: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển
A. break B. goto C. continue D. Cả 3 phương án
trên
Câu 49: Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là
A. Các phần tử của mảng là các số nguyên
B. Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên
C. array[3][5] là một phần tử của mảng
D. Tất cả đều sai
Câu 50:
#include <stdio.h>
void main() {
int sum; sum = 453 + 343
printf(“\Ket qua la: “sum);
};
Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và 343):
A. Thiếu dấu chấm phẩy(;)
B. Thiếu dấu phẩy (,)
C. Thiếu kí tự đặc tả
D. Cả 3 ý trên

You might also like