G Án Unit 7 - A - Activities

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Sử dụng mẫu số 7

Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH


Và Công văn 1610/TCDN-GV
GIÁO ÁN SỐ: 15 Thời gian thực hiện: ..... giờ
Lớp: ……………………………………
Tên bài học trước: ………………………
Ngày soạn………………………………..
Ngày dạy: Từ ngày ……………………...
đến ngày ………………………………....

TÊN BÀI: Unit 7 ACTIVITIES


MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- List the vocabulary of daily activities; adjectives indicate personality;
- Differentiate between the form and usage of the present simple tense and the
continuous present tense; to infinitive and gerund;
- Listen and answer questions about the topic of daily activities;
- Speak about daily activities;
- Read a letter of recommendation about a trip and do a comprehension exercise.
- Write a paragraph describing the activity taking place in a picture.
- Comply with the grammar rules of the present simple and continuous present tenses,
to infinitive and gerund when speaking, reading and writing; collaborate with teachers
to carry out classroom activities.

ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:


Laptops, loudspeaker, CD disc, projector, flash card

HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC


Explanation, group work
THỰC HIỆN DẠY HỌC
I. ỔN ĐỊNH LỚP Thời gian: ……………
.........................................................................................................................................
II. THỰC HIỆN BÀI GIẢNG

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI


TT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIAN
CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH (phút)
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Dẫn nhập
Giới thiệu tổng quan về bài
học.
2 Giới thiệu chủ đề
Tên bài học:
1
Unit 7: Activities
Mục tiêu:
- List the vocabulary of daily - State the aims of - Listen and take note
activities; adjectives indicate the lesson
personality;
- Differentiate between the
form and usage of the present
simple tense and the
continuous present tense; to
infinitive and gerund;
- Listen and answer questions
about the topic of daily
activities; - State the main - Memorize the main
contents of the contents of the lesson
- Speak about daily activities; lesson
- Read a letter of
recommendation about a trip
and do a comprehension
exercise.
- Write a paragraph
describing the activity taking
place in a picture.
- Comply with the grammar
rules of the present simple
and continuous present
tenses, to infinitive and
gerund when speaking,
reading and writing;
collaborate with teachers to
carry out classroom activities.
Nội dung:
- Activities quiz
(1) (2) (3) (4) (5)
3 Giải quyết vấn đề
Listening & Speaking
a) Lý thuyết liên quan
* Vocabulary:
fitness center ['fitnis, 'sentə] - Explain the - Copy the new words
n phòng tập thể hình meanings of the onto their exercise
surf the net v lướt Internet key words in the books.
go shopping v đi mua sắm texts
- Read the new - Repeat the words
Meal [mi:l] n bữa ăn words and ask the
Jogging ['dʒɔgiη] n chạy bộ students to repeat.
Badminton ['bædmintən] n - Call some - Read the new words
(thể dục,thể thao) cầu lông students to read the again and correct the
Picnic ['piknik] n picnic; new words again mistakes

2
cuộc đi chơi và ăn ngoài and correct the
trời; bữa ăn ngoài trời students’ mistakes
Chat [t∫æt] n chuyện phiếm, about
chuyện gẫu; chuyện thân pronunciation - Listen and take note
thuộc - Explain the necessary information
Soccer = socker ['sɔkə] n meanings of the
(thông tục) môn bóng đá key words in the - Copy the new words
texts onto their exercise
Prefer [pri'fə:(r)] v ( to - Read the new books.
prefer something to words and ask the
something) thích cái gì hơn students to repeat. - Repeat the words
cái gì - Call some
Local ['loukəl] adi thuộc về students to read the
một nơi hoặc vùng nào đó; new words again - Read the new words
địa phương; cục bộ and correct the again and correct the
Mind [maind] v chú ý, lưu students’ mistakes mistakes
ý, để ý; chăm nom, chăm about
sóc, trông nom; quan tâm, pronunciation - Listen and take note
bận tâm necessary information
Lose [lu:z] v mất, không
còn nữa; mất; thất lạc; bỏ lỡ,
bỏ qua; uổng phí, bỏ phí;
làm hại, làm mất, làm hư

a. Match each activity


with a picture.
1. go to the fitness
center
2. surf the net
3. go shopping
4. go to a karaoke bar
5. play basketball
6. chat online with
friends
7. go biking
8. cook a meal
b. Write have, go or play
next to each word or
phrase.
1. jogging
2. baseball
3. to a nightclub
4. badminton
5. a picnic
6. to a party
c. Ask and answer
questions with a partner.
A: Do you like basketball?
3
B: Sure. I usually play
basketball twice a week with
myfriend Julia.

b) Trình tự thực hiện


1. Give the
students a few items of
vocabulary and tell them to
find the meaning,
pronunciation and write an
example sentence with the
word in. They can then teach
each other in groups.
2. Prepare worksheets and
ask the students to match
words to definitions.
3.Ask students to classify a
group of words into different
categories.
4.Ask students to find new
vocabulary from reading
homework and teach the
other students in the class. - Ask the students
to listen to the
c) Thực hành
recordings and
- Do the Special Occasions
complete the tasks.
quiz
- Move around the
2.3. Listening
class, observing - Do the tasks
a. Listen to Mia, from Seoul, their activities.
South Korea, talk about what - Check the
she usually does on answers with the
weekends. Write T (true) or whole class
F (false) for each statement.
1. Mia loves going to the - Write down the
fitness center. correct answers
2.
basketball.
- Do Practices of
3. She really likes staying
Speaking
home on Saturday nights.
4. She hates nightclub.
5. She doesn’t mind studying
on Sunday. -Ask the students
6. She like chatting online to work in pairs or - Listen to the teacher
with friends. groups to practise and take notice of their
b. Listen again and complete speaking in English mistakes. Correct
them.
4
Mia’s appointment book. and complete the
tasks. - Do Practice of
2.4. Speaking
- Move around the Speaking
a. Interview your class, observe their
classmates. Complete the activities.
chart. - Check the
answers with the
b. With a partner, share your
whole class
results.

4 Kết thúc vấn đề


Cũng cố kiến thức:
- Vocabulary in Places - Explain the - Listen/Answer the
- Test-taking strategies for strategies/Ask the questions
Reading students to answer
the questions
Cũng cố kỹ năng:
- Do well on listening and - Assess the results - Listen and make a
speaking tests and the note
students’attitudes
(1) (2) (3) (4) (5)
Nhận xét kết quả học tập:
Hướng dẫn chuẩn bị bài
sau : Unit 5 Special - Tell the students - Listen and make a
Occasions (cont) about the contents note
Reading & Writing of the next lesson
5 Hướng dẫn tự học
- Hướng dẫn các tài liệu liên
quan đến nội dung của bài
học để học sinh tham khảo.
- Hướng dẫn tự rèn luyện

III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Ngày tháng năm 202


TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN

Võ Thị Ngọc Chính Võ Thị Kiều Diễm Nguyễn Thị Cẩm Hà

You might also like