(Cbqmta) Grammar

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

UNITS

1-2-3-4
GRAMMAR | BUSINESS PARTNER

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 1


UNIT 1
FUTURE FORMS: PRESENT SIMPLE, PRESENT CONTINUOUS,
AND BE GOING TO

1/ Present Simple

USAGE

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả những thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần, hay đã được
lên kế hoạch trước và diễn ra thường xuyên.

STRUCTURE

● (+) S + V(s/es) + (O).


● (-) S + don’t/doesn’t + V0 + (O).
● Yes – No question: Do/ Does (not) + S + V0 +...?
● Wh- questions: Wh + do/ does(not) + S + V0 +...?

EXAMPLE

● The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.


● The office doesn’t opens until 10 a.m.
● What time does the conference meeting start tomorrow?

2/ Present Continuouus

USAGE

Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả những kế hoạch, hành động trong tương lai được lên lịch từ
trước.

STRUCTURE

● (+) S + be (am/is/are) + V-ing + (O).


● (-) S + be-not + V-ing + (O).
● (?) (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 2


EXAMPLE

● I am meeting my customers later today.


● They aren’t arriving until Tuesday
● Are you flying to Las Vegas this weekend?

3/ Be going to

USAGE

Sử dụng cấu trúc Be going to để diễn tả những hành động, dự định trong tương lai đã được lên kế
hoạch rõ ràng, tuy nhiên các việc này có thể có thay đổi.

STRUCTURE

● (+) S + be (am/is/are) going to + V0 + (O)


● (-) S + be (am/is/are) not going to + V0 +(O)
● (?) Be (am/is/are) + S + going to + V0 +(O)?

EXAMPLE

● What do you think? Are we going to sell more this month?


● I am not going to reply to her email until later today.
● Are you going to the shop?

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 3


UNIT 2
CONNECTORS; VERBS + -ING VS INFINITIVE

1/ CONNECTORS

Addition Contrasting Referring to time Giving examples Sequencing


(Bổ sung ý) (Phản bác ý) (Mốc thời gian) (đưa ra ví dụ) (Trình tự)

● In recent
● As well as ● However years ● First of all
● In addition ● Nevertheless ● Earlier ● Such as ● To start with
● Additionally ● Although ● Now ● For example ● Then
● Also ● Despite ● Previously ● For instance ● Secondly
● As well as ● While ● Recently ● Furthermore
● When

2/ VERBS + V-ING
- Một số động từ chỉ được theo sau bằng một động từ khác kết thúc với đuôi -ing.
● avoid, consider, delay, deny, dislike, enjoy, finish, involve, justify, miss, postpone,
practice, risk. suggest,...
- Example
(✓) I avoid meeting strange people.
(✕) I avoid to meet strange people
(✓) He denied having any involvement in the robbery.
(✕) He denied to have any involvement in the robbery.

3/ VERBS + TO-INFINITIVE
- Một số động từ chỉ được theo sau bằng một động từ khác với tân ngữ to đằng trước.
● afford, agree, arrange, attempt, claim, decide, demand, deserve, expect, fail,
guarantee, hesitate, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, seem, refuse,
tend, would like

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 4


- Example
(✓) I can’t afford to go on holiday.
(✕) I can’t afford going on holiday.
(✓) She hopes to go to university next year.
(✕) She hopes going to university next year.

4/ Verbs + to Verbs/ Verbs-ing làm thay đổi ý nghĩa câu


- Hate, like, love, prefer, forget, start, go on, remember, stop, try,...
- Example
● I remember discussing modern art with you last month. (nhớ chuyện đã làm rồi)
● Please remember to bring this invitation with you. (nhớ để làm chuyện gì đó)
● She tried to eat with chopstick for the first time. (cố gắng làm việc gì đó)
● She tried eating with chopstick. (thử làm một trải nghiệm gì đó)

5/ Verbs + preposition + Verbs-ing


- Một số động từ với cấu trúc này như: succeed in, apologize for, insist on, look forward to, put
off, decide against,...
- Example
● Have you succeed in finding a job yet?
● She insisted on buying me a drink.
● We decided against moving to London.
● She apologises to me for not telling the truth.

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 5


UNIT 3
DIRECT QUESTION VS INDIRECT QUESTION

1/ DIRECT QUESTION

BASIC

● A direct question is considered to be very direct and informal;


● Can be used to ask people that you know well, such as friends, family members,...
● Direct questions can be open or closed. Closed questions have a yes/no answer, while open
questions start with a question word or words, for example: what, who, when, when,…etc.

EXAMPLE

● What do you enjoy about working in a team?


● Have you ever managed a team?
● When was the last time you solved a problem by yourself?

2/ INDIRECT QUESTION

BASIC

● An indirect question is considered to be more polite and formal than a direct question.
● Can be used to ask people that we don’t know very well, such as interviewers, managers,...
● An indirect question can be started with:
- I was wondering…
- Could you tell me…
- Would it be possible…
- Do you have any idea…
- I would like to know…
- Do you know…
- …

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 6


EXAMPLE

● Could you tell me what you enjoy about working in a team?


● I would like to know whether you have managed a team before.
● Could you tell me about a time you solve a question successfully?

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 7


UNIT 4
MODAL VERBS & COMPARISON

1/ MODAL VERBS

Modal Verb Usage Example

Must /Have to + - Dùng để diễn tả sự cần thiết/bắt ● I must go to school right now. I
infinitive buộc phải làm điều gì đó; want to revise some exercises
- Tuy nhiên, must thường được dùng before starting the lesson.
khi người nói nhận thấy đó là điều ● I have to go to school right now.
cần thực hiện; My class starts at 7 and it’s
- Have to được sử dụng khi quy tắc already 6:30.
được nói đến là luật lệ/ quy định bắt ● We must finish this project
buộc; tomorrow.
- Must chỉ dùng được với thì hiện tại ● You have to visit the National
hay tương lai, không được dùng với Portrait Gallery.
thì quá khứ;
- Have to và Must có thể được dùng
cho lời đề nghị, gợi ý mạnh

Should/Shouldn’t + - Dùng để đưa ra ý kiến, gợi ý, lời ● You should take the bus - it's the
infinitive khuyên. easiest way to get there.
● It's rather cold in here. Should I
turn the air conditioner on?

Don’t have to + - Dùng để nói về việc gì đó không ● You don’t have to wash the
infinitive cần thiết hay không bắt buộc phải dishes; we have a dishwasher.
làm nhưng bạn có thể làm nếu muốn. ● She doesn’t have to tell everyone
about the news, they knew it
already.

Mustn’t + infinitive - Dùng để nói về một hành động bị ● You must not make such a noise.
cấm làm. The baby is sleeping.
● Keep these documents in a safe
place. You mustn’t lose them.

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 8


THANK YOU
BREAK A LEG!

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 9

You might also like