Chương 2 LOGARIT

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 2: LOGARIT

Đề 1

Câu 1. Cho là các số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Gọi là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.

Câu 4. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
x x x x
  2  e 1
A. y    . B. y    . D. y  
2
C. y    .  .
4 e  3 1    
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = ?

A. B.

C. D.

Câu 6. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số có giá trị cực tiểu là .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đạt cực trị tại .
Câu 7. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm
thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Với a, b, c  0, a  1,   0 bất kỳ. Tìm mệnh đề sai.


b
A. log a bc   log a b  log a c. B. log a  log a b  log a c.
c
C. log a b   log a b. D. log a b.log c a  log c b.

Câu 14. Cho . Giá trị của tỷ số là

A. . B. . C. . D. 2.

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số và hàm số . Mệnh đề nào sao đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 17. Cho biểu thức , . Biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ

hữu tỷ ta được


A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho Khi đó tính theo và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Giải bất phương trình ta được tập nghiệm . Khi đó giá trị của tích

A.1. B.2. C.12. D. .

Câu 20. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .

---------- HẾT ----------


CHƯƠNG 2: LOGARIT
Đề 2

Câu 1. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho số thực thỏa mãn , . Khẳng định nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức ta được kết quả là:

A. 19 B. C. D. 4

Câu 4. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 5. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 7. Phương trình có các nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 8. Phương trình có nghiệm là:


A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 9. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. B. C. D.

Câu 10. Rút gọn biểu thức với ta được kết quả là:

A. B. C. D.
Câu 11. Cho , biểu diễn theo ta được:

A. B. C. D.
Câu 12.Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.

Câu 13. Tập xác định của hàm số là:


A. B. C. D.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 15. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính tổng
A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 16. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên là:

A. B.

C. D.

Câu 18. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm

là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 20. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng. Lãi suất
ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số
tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số
tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A. 36.800.000đồng. B. 39.200.000đồng. C. 37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
---------- HẾT ----------

CHƯƠNG 2: LOGARIT
Đề 3
Câu 1. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.
Câu 3. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức ta được kết quả là:

A. 4 B. C. D. 19

Câu 5. Phương trình có các nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 6. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 7. Phương trình có nghiệm là:


A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 8. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 9. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. B. C. D.
Câu 10. Cho số thực thỏa mãn , . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.

C. D.

Câu 11. Rút gọn biểu thức với ta được kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 12. Cho , biểu diễn theo ta được:

A. B. C. D.

Câu 13.Tập xác định của hàm số là:


A. B. C. D.

Câu 14. Tập xác định của hàm số là:


A. B. C. D.

Câu 15. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:


A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính tổng
A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 17. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là:
A.4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên là:

A. B.

C. D.

Câu 19. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng. Lãi suất
ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số
tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số
tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A. 39.200.000đồng. B. 36.800.000đồng C. 37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
Câu 20. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm

là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
---------- HẾT ----------

You might also like