TV-NP (Unit 2)

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

UNIT 2 ENGLISH 6 GLOBAL SUCCESS

Unit 2
MY HOUSE

A. GRAMMAR – NGỮ PHÁP


I. THERE IS, THERE ARE
- Cấu trúc này được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó.
- Ta dùng THERE IS với danh từ chỉ số ít, và THERE ARE với danh từ chỉ số nhiều.
§
THERE IS + Danh từ số ít + Trạng từ (nếu có)
Lưu ý:
+ Trước danh từ số ít đếm được, cần dùng A/ AN/ ONE
+ Trước danh từ số ít không đếm được không dùng A/AN nhưng có thể them NO
(không), A LITTLE (một ít), LITTLE (ít), MUCH (nhiều), A LOT OF (rất nhiều)
+ THERE IS viết tắt là THERE'S

Ví dụ:
There is a ruler on the desk. (Có một cái thước trên bàn)
There is no water in the bottle. (Không có nước trong chai)
There is a lot of sugar in my cup of coffee. (Có rất nhiều trong tách cà phê của tôi)
THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng từ (nếu có)
Lưu ý:

+ Trước danh từ số nhiều, thường có số từ (TWO, THREE, FOUR…) hoặc MANY


(nhiều), A FEW (một số), SOME (vài), A LOT OF (rất nhiều)
+ THERE ARE viết tắt làTHERE'RE
Ví dụ:
There are four people in my family. (Nhà tôi có bốn người)
There are some good people whom you can talk to. (Có vài người tốt mà bạn có thể nói chuyện
cùng)
Ghi nhớ

- Ở thì hiện tại, động từ To Be được chia là is hay are tùy thuộc vào danh từ theo sau
nó là số ít hay số nhiều.
- Ở thì quá khứ, động từ To Be được chia là was hay were tùy thuộc vào danh từ
theo sau nó là số ít hay số nhiều.
II. THERE ISN'T, THERE AREN'T
 Thể phủ định của there is và there are là THERE ISN'T và THERE AREN'T.
THERE IS NOT + ANY + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)
THERE IS NOT + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có)

Page 1
UNIT 2 ENGLISH 6 GLOBAL SUCCESS
Ví dụ:
There isn't any money in my pocket. (Không có xu nào trong túi của tôi.)
There aren't any apples in the table. (Không có trái táo nào trên bàn cả.)
There isn't any salt in your beef-stake. (Không có một chút muối nào trong món bít tết của bạn)
III. MỘT SỐ GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN
- Giới từ chỉ nơi chốn là những giới từ được dùng trong các danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí. Chúng
xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành động được mô tả bởi động từ trong câu.
- Các giới từ chỉ nơi chốn thường gặp: at, in, on, above, over, before, behind, under, near, between…
Giới từ Cách dùng Ví dụ
At Được dùng cho một điểm nào đó, quanh Please! Look at your book
điểm nào đó (Làm ơn! Nhìn vào sách đi)
In + Được dùng cho một khoảng không gian + In the room, in the box, in the
được bao quanh + Ví dụ:
+ Được dùng trước một số từ/ cụm từ chỉ In Asia
nơi chốn In Viet Nam
 Tên châu lục In Ha Noi
 Tên quốc gia
Tên thành phố
On Để nói một hành động, sự việc, hiện The bell is on the table (Cái
tượng… ngay bên trên một vật nào đó, có chuông ở trên bàn)
sự tiếp xúc
In Được dùng để chỉ một khoảng không gian He's in the garden. (Ông ấy ở
được bao quanh, có thể dịch sang tiếng trong vườn)
Việt là “TRONG”. In còn được dùng
trước tên quốc gia, tên thành phố, Châu
lục…
At Nói về một vị trí hay một địa điểm cụ thể, I stayed at home. (Tôi đã ở nhà)
các định trong không gian.
Above/ Để chỉ một sự vật, hiện tượng… nào đó ở A bird flew up above the tree.
Over vị trí cao hơn một vật khác (Một con chim bay về phía trên
+ Above: ở phía trên, có vị trí cao hơn những cái cây)
nhưng không có sự tiếp xúc + They build a new room
+ Over: ở ngay phía trên, có thể có sự tiếp above/over the lake. (Họ đã xây
xúc hoặc không một căn phòng mới ở phía trên
hồ)
Before Được sử dụng cho vị trí phía trước (không An old man is standing before a
nhất thiết phải ngay thẳng phía trước) bakery (Một ông lão đang đứng
trước tiệm bánh)
Behind Để chỉ vị trí ngay phía sau My hat is behind the door (Mũ
của tôi ở đằng sau cái cửa)
Under Để chỉ vị trí ngay bên dưới một vật, sự vật The cat is sleeping under this
nào đó table (Con mèo đang ngủ dưới
Page 2
UNIT 2 ENGLISH 6 GLOBAL SUCCESS

cái bàn này)


Near Chỉ sự gần về khoảng cách, không nhất My house near the river (Nhà
thiết phải ngay sát tôi gần con sông)
Between Chỉ vị trí ngay chính giữa, ở giữa hai sự I'm sitting between my mother
vật, sự việc… and my father (Tôi đang ngồi
giữa mẹ và bố tôi)

IV.Tính từ sở hữu

my, his , her , its , our , their , your

Luôn đứng trước 1 danh từ để nói về sở hữu của ai đó

EX: What is your name?

- My name is Tuan Anh

B. VOCABULARY - TỪ VỰNG
MỘT SỐ CỤM TỪ THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ NGÔI NHÀ
Từ mới Phiên âm Nghĩa
alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức
armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ ghế có tay vịn
attic /ˈӕtɪk/ gác thượng
baronial room /bəˈrəʊni.əl ruːm/ phòng lớn và ấn tượng, được trang trí
theo phong cách cổ điển
bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪl/ cân sức khỏe
bedside table /'bedsaɪd ˈteɪbl/ bàn để cạnh giường ngủ
blanket /ˈblæŋkɪt/ chăn
bungalow /ˈbʌŋələʊ/ căn nhà gỗ một tầng
cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm
chimney /'tj imni/ ống khói
curtains ˈkɜ: tn/ rèm cửa
cushion /ˈkʊʃn/ đệm
filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ ˈkӕbɪnət/ tủ đựng giấy tờ
fully-fitted kitchen /ˈfʊli ˈfɪtɪd ˈkɪtʃɪn/ (nhà, căn hộ) với nhà bếp có đầy đủ
vật dụng
fully-furnished /ˈfʊliˈfəːnɪʃtflӕt/ căn hộ/ căn nhà có đầy đủ trang thiết
flat/house haʊs/ bị, vật dụng cần thiết (tiện nghi)
garage /ˈɡӕraːʒ/ nhà để xe
light and airy bedroom /laɪt ənd eəri phòng ngủ thoáng đãng và đầy đủ ánh
'bedru:m/ sáng
mirror /'mɪrə(r)/ gương
Page 3
UNIT 2 ENGLISH 6 GLOBAL SUCCESS

nicely appointed /naɪsli ə´pɔɪntɪdhaʊs/ căn nhà được trang bị đẹp đẽ


house
one-room flat /wʌn ru: m flӕt/ căn hộ chỉ có một phòng
piano /pi'ӕnəʊ/ đàn piano
pillow / 'pɪləʊ/ gối
roof /ruːf/ mái nhà
sheet /ʃiːt/ ga trải giường
sideboard /´saɪdbɔ:d/ tủ ly
sofa-bed /'səʊfə bed/ giường sofa
spacious flat /´speɪʃəs flӕt/ căn hộ rộng rãi
stool /stu:l/ ghế đẩu
towel /'taʊəl/ khăn tắm

Page 4

You might also like