Bài tập này bao gồm các câu hỏi về tính từ sở hữu trong tiếng Anh. Sinh viên phải dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh, chọn tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu, và thay thế đại từ bằng tính từ sở hữu.
Bài tập này bao gồm các câu hỏi về tính từ sở hữu trong tiếng Anh. Sinh viên phải dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh, chọn tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu, và thay thế đại từ bằng tính từ sở hữu.
Bài tập này bao gồm các câu hỏi về tính từ sở hữu trong tiếng Anh. Sinh viên phải dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh, chọn tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu, và thay thế đại từ bằng tính từ sở hữu.
Bài tập này bao gồm các câu hỏi về tính từ sở hữu trong tiếng Anh. Sinh viên phải dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh, chọn tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu, và thay thế đại từ bằng tính từ sở hữu.
Download as DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3
BÀI TẬP VỀ TÍNH TỪ SỞ HỮU
I. Translate these sentences into English
1. Đây là Amy. -> 2. Cô ấy là bạn của tôi. -> 3. Đó là Ben. -> 4. Ben là bạn của cô ấy. -> 5. Ben không có ở đây. Cậu ấy ở đằng kia. -> 6. Đây là Jenny. -> 7. Jenny là cô giáo của bọn mình. -> 8. Đó là Mic và Tom. -> 9. Mic là một chú chó. Tom là một chú mèo. -> 10. Mic và Tom là bạn của cô ấy. -> 11. Đây là hai quả cam và một quả táo. -> 12. Đó là cam của tôi. -> 13. Đó là táo của cậu ấy. -> 14. Lũ trẻ là học sinh của cô ấy. -> 15. Đồng nghiệp của tôi là Micky. -> II. Choose the best answer and write full sentences. 1. This is (my / I / are) ___________ book and that is (you / am / your) ________ book. 2. (Her / He / She) __________ name is Linh. 3. I am going to the zoo with (I / my / they) ____________ family. 4. These are (you / she / our) _________ cars. 5. David likes pizza but (his / are / those) ___________ mother does not. 6. These are (it / her / we) ____________ shoes. 7. Linda is playing chess with (he / her / they) __________ classmates. 8. (Are / My / I) __________ children are studying maths. 9. Phong is not here. I think he is going to the cinema with (her / his / is) __________ friend. 10. Nam and Hoa are going to travel on (his / my / their) _________ car. 11. Oh no. This is (my / you / are) _________ bag. Your bag (is / are / am) ________ there. 12. This is Ms. Linh. She is the teacher of (I / we / our) ____________ class. III. Chọn các tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu:
my - your - his - her - its - our - their
1. She is happy with _________ job.
2. The children lost _________ way in the town.
3. Peter is showing _________ house to Susan.
4. I have a pet. _________ name is Baboo.
5. There is a mouse in _________ (we) bedroom.
6. Is that _________ (you) house ?
7. We bought _________ fruit yesterday.
8. The cat is hungry. This is _________ food.
9. You are a boy and _________ name is Marc.
10. I live in Paris with _________ family.
Don't put _________ (you) trainers on the bed !
My friend Lisa is drinking _________ water.
IV. Thay thế đại từ nhân xưng bằng tính từ sở hữu thích hợp.
1. Where is _________ (I) book?
2. Here is (we) _________ teacher.
3. She goes to school with (she) _________ brother.
4. (They) _________ father works in a car factory.
5. (You) _________ laptop is very expensive.
6. (He) _________ favorite hobby is tennis.
7. (I) _________ husband and I want to go to Paris.
8. We want to see (it) _________ historical monuments.