Bài tập HTTD
Bài tập HTTD
Bài tập HTTD
VD: go → going
1. Take
2. drive
3. see
4. agree
5. open
6. enter
7. happen
8. try
9. play
10. work
11. speak
12. get
13. travel
14. lie
15. win
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and doesn’t want to come
back.
10. Andrew has just started evening classes. He …………….. German.
13. The chief engineer ……………………………… all the workers of the plant now.
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Bài 6. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại
tiếp diễn)
Dear Editor! I _____________________ (write) this letter because it _____________________ (seem) to
me that far too many changes _____________________ (take) place in my country these days, and, as a
result, we _____________________ (lose) our identity. I _____________________ (live) in a small town
but even this town _____________________ (change) before my eyes. For example, town authorities
_____________________ (build) a burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture
_____________________ (belong) to everybody, and I _____________________ (not understand) why
the town leaders _____________________ (not do) to preserve it. They simply _____________________
(not care). In fact, I _____________________ (think) of starting an action group. I
_____________________ (appear) on a TV show on Friday evening to make people aware of how
important this issue is. It’s time for us to start doing something before it _____________________ (get)
too late.
Bài tập 7: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Bài 8
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. taking
2. driving
3. seeing
4. agreeing
5. opening
6. entering
7. happening
8. trying
9. playing
10. working
11. speaking
12. getting
13. travelling
14. lying
15. winning
Bài tập 2
1. increasing
2. is changing
3. ‘s getting / is getting
4. is rising
5. is starting
Bài tập 3
11- a 12 – d 13 – a 14 – b 15 – d 16 – b 17 – a 18 – c 19 – a 20 – a
Bài tập 4
1. are climbing ➔ is climbing (Someone là danh từ số ít nên dùng is chứ không dùng are)
2. is always ➔ going always goes (thói quen hàng ngày)
3. flows ➔ is flowing (dấu hiệu: at present)
4. lives ➔ is living (ý chỉ hành động đang diễn ra)
5. will have ➔ are having (dùng thì hiện tại tiếp diễn như thì tương lai gần chứ không dùng tương lai đơn
vì có câu mời phía sau có nghĩa bữa tiệc này chắc chắn xảy ra)
6. talks ➔ is talking (dấu hiệu: now)
Bài tập 7
Bài 5:
1. is listening
2. are staying
3. go is buying
4. has
5. leave
6. are driving
7. meet
8. go
9. comes
10. am having
11. does
Bài 6:
1. am writing
2. seems
3. are taking
4. are losing
5. is changing
6. are building
7. belongs
8. don’t understand
9. aren’t doing
10. don’t care
11. am thinking
12. am appearing
13. gets
Bài 8
19 - watch - am listening;
20 - go;
21 - drinks - drinks;
22 - am reading - is watching;
23 - lives - lives;
24 - play;
25 - get up;
26 - goes - does;
27 - tells;
28 - are;
29 - Does ... watch;
30 - does... do;
31 - is;
32 - is
33 - go;
34 - go;
35 - goes;