365 Tình Huống Đàm Thoại Tiếng Anh
365 Tình Huống Đàm Thoại Tiếng Anh
365 Tình Huống Đàm Thoại Tiếng Anh
* 1 0 0 0 0 1 8 4 7 7 *
1000018477
365 Tình huống
đàm thoại
tiếng Anh
ĩ>*âh- ẬXcí-
Nguyễn Thành Yến
TRƯƠNG t‘Ạ lH £C ỊV
THƯ vS l
How t o a p o l o g iz e 29
13. I'm very sorry. 29
14. I'm terribly sorry. 29
15. Excuse me for disturbing you. 30
16. I'm sorry for being on your way. 30
17. Pardon me, I can't catch your words. 31
18. Very sorry to be so slow. 31
19. Excuse me for being so late. 32
20. I must apologize. 32
21. I hope you'll excuse me. 32
A n s w e rs a n d R e s p o n s e s in S h o r t E x p r e s s io n s 35
26. Yes, No. 35
21, Of course, Of course not. 35
28. By all means. 36
29. Certainly. 37
30. I think so. 1 don't think so. 37
31. Not at all. 38
ề..jầầ
81. The magician. 86
82. The Temple of the Emerald Buddha. <57
83. Do you have to take o ff your shoes? 88
84' This is very gracious and serene. 89
85. Am I allowed to get into the Temple? 89
86. The Wall-Painting. 90
87. The National Museum. 91
88. The monument of volunteers. 92
89. Thai classical drama. 93
90. Public speech. 94
91. Thank you very much for this nice trip. 94
In a Hospital 95
92. Visiting a hospitalized friend. 95
93. Let me take your temperature. 96
94. I hope you'll be all right soon. 97
95. Visited by the doctor. 97
96. Take a deep breath. 98
97. I'll give you a prescription. 99
98. At a chemist's shop. 99
T r a v e llin g 100
99. At the air-port. 100
100. At the railway station. 101
101. On a steamer. 102
102. Passing the Customs. Ỉ03
103. You'll have to pay duty on this. 104
104. i'll get a cab for you. 105
á ầ
108. I'm afraid to speak English. 108
109. It's up to you. 109
110. Photography. 109
111. The clock stops. W hat’s the trouble? n o
112. Pets. I l l
113. May I hold your cat? 112
114. What do you know] 113
115. Isn't that strange? 114
116. It's amazing. I was amazed. ỈỈ5
117. It's a surprise. I was surprised. 116
118. Taking a bus. 117
119. A t a restaurant. 118
T e le p h o n in g 119
120. Your manners in using the telephone. 119
121. The telephone is out of order. 120
122. Find the number in the directory. 121
123. Dial 13 and ask her. 121
124. Have you installed the telephone at home? 122
125. You had a phone call a while ago. 123
126. Here rings the phone; I'll get it. 123
127. The line is busy now. 124
128. Interviewing a person w ho is applying for a job. 125
129. I'm sure that I couid do the work well. 125
130. I was very impressed by your letter. 126
131. Interviewing a villager. 127
132. I like the material of his clothes. 128
133. Talking to a fisherman. 128
134. Too much energy is spent this way. 129
135. Giving an invitation card. 130
136. I hope you'll come to my birthday party. 131
137. I'm so sorry; I can't come to your party. 132
138. I can't go now; I'm not dressed up. 132
Tag questions
Câu hỏi đuôi
You7/ go with me, w on t you?
You won Ì go with me, will you?
You can swim, can't you?
You can't swim, can you?
This is your pen, isn't it?
Laconic Expressions
Các thành ngữ ngắn'gọn
What for?
Đ ể làm gì vậy ì
Which one?
Q u yển n à o ì
Whereabouts in Australia?
Nơì n à o ở Úc?
^ ầ
2. Short answers Câu trả lời ngắn
Yes, ỉ am.
Phải.
No, ỉ ’m not.
K hông, (tôi) kh ô n g phải.
YeSy ĩ can.
Được , tôi nói dược.
No, ĩ won't.
K hông, tôi s ẻ kh ô n g g ặ p .
THƠ V IỆ lĩ ị
Very likely.
Rất c ó thể.
By all means.
Đúng, tất n h iên .
I see.
Tôi h iểu .
That's it.
T h ế dấy.
That’s right.
Đúng. / Được.
Not at all.
K hôn g c ó chi. / K hôn g ch ú t n ào.
Not yet.
Chưd.
That’s true.
Đúng vậy.
Don't stop.
Dừng dừng lại.
Go on.
T iếp tục.
Look.
X em này.
Listen.
H ãy n g h e dây.
Be quiet.
Im lặng.
Be quick.
N hanh lên.
Don't do that.
Dừng làm t h ế .
Again, please.
Xin vui lòn g n h ắ c lại.
Louder, please.
Xin vui lò n g n ói to hơn.
Mine.
Của tôi.
Not mine.
K hông p h ả i củ a tôi.
Now.
Ngay b ây giờ.
Not now.
K hòng p h ả i b â y giờ.
Nothing.
K hông gì cả.
Everything.
Tất cả m ọi thứ. / Đủ thứ.
That's better.
T h ế thì tốt hơn.
There it is.
N ó kia kìa.
Here it is.
D âv này.
I don't know.
Tôi k h ô n g b iết.
Who cares?
Ai quan tâ m ì
I don't care.
Tôi k h ô n g qu an tâm.
I don't mind.
Tôi kh ô n g quan tâm /p h iền .
It doesn’t matter.
K hông thành vấn đ ề . / S ao cũ n g đư ợc.
Good morning.
C h à o (bu ổi sáng).
Good afternoon.
C h à o (bu ổi ch iều ).
Good evening.
C h à o (bu ổi tối).
Good night.
C h à o tạm b iệ t (bu ổi tối).
Bon voyage.
C h ú c thượng lộ bìn h an.
2 . Accepting a favour.
Nhận một món ăn được mồi.
Green: Don't you care for this dish, Naree?
Naree, cô có thích món ăn này không?
Naree: No more, thank you. It's very nice, but I'm so full now.
Thôi, cảm ơn anh. Nó ngon lắm, nhưng bây giờ tôi no
quá rồi.
Thank you so much. You’ll never know how much you've done
for me.
Cảm cm anh nhiều lắm. Anh sẽ không hề biết ỉầ anh đã giúp
đỡ tôi nhiều biết chừng nào đâu.
Never mind. I'll return it for you. I'm going to the library
myself.
Đừng ỉo. Tôi sẽ trả nó cho cô. Tôi sắp đi thiỉ viện âẵy.
You're welcome.
Không có ch i
Good bye, and thank you so much for your good company.
Chào tạm biệt, và cảm ơn anh rất nhiều vì đã đ w c bầu bạn
cũng anh.
8 . Thanks fo r everything.
Cảm ơn về tất cả mọi thứ.
We have had such a nice time this evening. I feel sorry to
leave.
Tối nay chúng ta đã đưỵc một buổi thật vui. Tôi lấy làm tiếc
phải ra về.
I wish I could, but I’d better go. Good bye, and thanks for
everything.
Tôỉ mong thế, nhưng tôi phải về. Chào tạm biệt, và xin cảm
ơn về tất cả mọi thứ.
Isn't that a pity? Well, thank you very much for the good
game.
Thật đáng tiếc. Thôi, cảm ơn anh rất nhiều về cuộc đấu tốt
đẹp này.
Thank you.
CíỉMĩ ơn ỏng.
Doctor: Don't mention it. I'm also happy that you are safe and
sound.
Không có ch i Tôi cũng vui là bà khỏe mạnh.
It's very kind of you, doctor. I'll never forget your kindness.
Bác sĩ thật tốt. Tôi sẽ không bao giờ quên điêực ỉòng tốt của ông.
Yes. I've got to write a report on it, and I'm supposed to hand
in the report tomorrow.
Đúng vậy. Tôi phải viết bài báo cáo về nó, và tôi phải nộp
bài báo cáo đó ngày m ai.
Never mind. I'll call my sister up and ask her to bring it here
now.
Không sao. Tổ ỉ sẽ gọi điện cho em gái tôi và bảo nó mang
đến dây bây giờ.
ĩm sorry, I’m also new around here. You’d better ask at the
police-box over there.
Tôỉ xin ỉỗi tôi cũng là n giifi mới ở vùng này. Tốt hơn anh
nên hỏi ở trạm cảnh sát đàng kia.
»
30 - 3 6 5 Tình huống đàm thoại tiếng Anh
1 7 . Pardon me, I can't catch your words.
Xin lỗi, tôi không bắt kịp lời ông nói.
I beg your pardon. I don't think I catch what you said.
Xin lỗi. Tôi nghĩ ỉà tôi không bắt kịp điều ông vừa nói.
Not at all. I was reading this book while you were away.
Wow! You look so lovely in this dress.
Không sao. Tôi đang đọc quyển sách này trong lúc cô chun
đ ến / Chàỉ Trông cô thật d ễ thương trong chiêc áo đầm này.
Excuse me for being so late. The traffic was very heavy this
morning.
Tha ỉỗỉ chớ tôi vì đến quá muộn. Sáng nay xe cộ đông đúc qitá.
rm so sorry, and I hope you'll excuse me. Our child was sick.
We couldn't leave him alone.
Tô/ thành thật xin lỗi, và tôi m ong‘ông sẽ tha lỗi cho tôi. Con
chúng tôi bị bệnh. Chúng tổi không thể đ ể cháu một mình.
Yes, I was just about to tell you. I’ve got the scholarship.
Rồi, tôi sắp báo cho anh đây, Tôi đã nhận đuợc học bổng.
Thank you.
Cảm ơn anh.
It's very kind of you, but nothing just now. Thank you very much.
Anh thật tốt, nhưng hiện giờ thì chxỉa cần gì. Cảm ơn anh rất
nhiều.
Let me see the newspaper. I really feel sorry for the man.
Cho tôi xem tờ báo đó đì. Tôi thật sự cảm thấy đáng tiếc cho
ngtiờỉ đàn ông đó.
34 - 3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh
Answers and Responses in Short Expressions
Trả lời và đáp bằng những thành ngữ ngắn
2 6 . Yes, No.
Look at that dress in the window. Isn't that cute?
Hãy nhìn cái áo đầm đó trong tủ bày hằng kìa. Cái áo đó
thật xinh!
Let's go then.
T h ế thì chúng ta hãy đi vậy.
Of course. I've been waiting for this picture for some long time.
Tất nhiên. Chị đã chờ đợi phim này khá ỉâu rồi.
Who else except Kun Pilai, the owner of the racing stable.
Should we accept her invitation?
Còn ai nữa ngoài Kun Pilai, chủ nhân triỂỉng đua ngựa ấy.
Chúng mình có nên nhận ỉời mời của cô ấy không?
By ail means.
Vâng, tất nhiên rồi.
Yes, I did.
Phải.
Certainly.
Chắc chắn được,
I
So this is the day that Kun Chai is leaving for the United
States, isn't it?
Vì hôm nay là ngày Kun Chai đi Mỹ phải không?
I think so.
Mình nghĩ vậy.
Not at all.
Không chút nào.
All right, and would you please notify me about your decision
within this week?
ĐĩỢc rồỉ, và anh vui lòng báo cho tôi biết về quyết định của
anh trong tuần này nhé?
Certainly.
Tất nhiên được.
Certainly. What?
Tất nhiên được. Chuyện gì vậy?
Group 900, second floor, please. And there are some reserved
books in the stacks also.
Nhóm 900, lầu hai. Và cũng có một sô' sách đã điỢc đăng ký
tn ú c trên các giá sách.
Usually, one baht per day, but for the reserved book it will be
one baht per an hour late.
Thuờng thiêng, một bạt một ngày, nhiứĩg đối với sách điáỵc
đ ă n g k ý t n t ô c , t iề n p h ạ t s ẽ là m ộ t b ạ i m ô i g i ờ t r ễ .
This way, sir. We have some Pelican and Penguin that just
arrived.
Thifo ông, lối này. Chúng tôi có một s ố sách Pelican và
Penguin vỉủì về.
W hat’s it about?
Cuốn sách này nói về cãi gì?
I still don’t see how you can get amusement from the war.
Tôi vẫn không hiểu được làm sao mà anh lại có niềm vui từ
chiến tranh.
Is that so? I didn’t notice that. How much will it cost, do you
know?
Vậy à? Tôi không đ ể ý điều đó. Chị có biết tốn bao nhiêu
không?
Smith: It's said the high test has a little more power and
causes less carbon.
N g M ta nói ỉầ xăng tốt có công suất hơn và thải ít
cácbon hơn.
No, not yet. My wife and the kids will join me next summer.
Không, chưa. Vợ tôi và bọn trẻ sẽ sang với tôi mùa hè tới.
Three. Two boys and one girl. The boys are in grade four and
grade five, and the girl is in grade one.
Bã. Hai trai và một gái. Hai đứa con trai học lớp bôn và lớp
năm, còn đíửỉ con gái học ỉớp m ột.
The boys could, but the girl just signed her name with her
brothers in their letters.
Hai đ ã i con t r a i đ ã v i ế t , n h iừ ig đ ứ a con g á i c h ỉ k ý tên với
hai anh của nó trong thư của chúng.
Manas: And they enjoyed your group very much, they said.
Và cha mẹ mình đã nói ỉà họ thích nhóm của bạn lắm.
Noree: That's very kind of them. Would you please give them
my regards?
Hai bác thật tôt. Vui lòng cho mình gửi ỉời thăm hai
bác n hé.
She had a very bad cold, and she's still in bed now.
Cô ấy bị cảm nặng, và cồ ấy bẫy giờ vẫn còn nằm trên giứrng.
He gave her some pills and told her to rest for some time.
Ông ấy cho cô ấy vài viên thuốc và bảo cô ấy nghỉ ngơi ít hôm.
Dentist: You should have come sooner. Why did you leave it
like this?
Lẽ ra cô nên đến sớm hơn. Sao cô lại đ ể đến như vầy?
Dentist: I know how you feel, but next time please come earlier
before it’s too late, will you?
Tôi biết ý cô rồi, nhưng lần sau xin đến sớm hơn tntôc
khi quá muộn n h é !
Have you tried to drink a little warm milk before going to bed?
Bà có thử uống chút sữa nóng trước khi đi ngủ không?
Could it be that you work too hard and exercise too little?
Có ỉẽ In VI bà ỉàm việc qua nhiều và vận động quá ít phải
không?
I'm working pretty hard during these days, and I didn't have
any time to exercise at all.
Dạo này tôi ỉàm việc hơi nhiều, và tôi không có thì giờ vận
động chút nào cả.
There are tennis courts and there are places to swim in town.
Có sân quần vợt và có mây chỗ bơi ngoài phô.
No, I'm just kidding. If you don’t mind that the water isn't
clean, it’s all right. Go ahead to swim in the river.
Không, tôi chỉ đang đùa thôi. N ếu anh không ngại ỉà nước
không sạch thì đ w c. Cứ đi bơi dưới sông.
Nip0 : That's durian. Some people don't like it, but you might
like to try it.
Đó là sầu riêng. M ột sô' ngtiời không thích YIÓ, nhưng
c ó ỉ ẽ b à t h íc h t h ử n ó .
Nó th ế nào?
Manas: If you don't like it, don't feel obliged to eat it.
N ếu bà không thích nó, đừng buộc ỉòng phải ăn nó.
Oh, I’m sorry. That’s slang. It means: Good bye, take care of
yourself.
Ớ, tôi xin lỗi. Đó ỉà tiếng lóng. Nó nghĩa là: Chào tạm biệt,
hãy cẩn trọng.
5 2 . Shall w e go to a movie?
Chúng mình di xem phim nhé?
Let's go to a movie tonight.
Tối nay chúng mình hãy đi xem phim nhé.
What's on?
Đang chiếu phim gì?
It's a good idea to do so; but how could you follow the movies
or the radio?
là m như vậy hay đây; nhiữig làm sao anh theo dõi phim hay
đài điủỵc?
à
5 4 * You've had enough grammar rules.
Anh dã học các qui tắc ngữ pháp dũ rồi.
For how long have you studied English?
Anh đã học tiếng Anh bao ỉâu rồi?
You have to learn how to talk. And you learn to talk only by
talking.
Anh phải học cách nói chuyện. Và anh học nói chuyện chỉ
b ằ n g .c á c h n ó i c h u y ệ n .
No. Do you?
Không. Còn ông?
Yes, but this is the old one which costs two baht. Now an air
letter costs six. You have to put four one-baht stamps on it.
Phải rồi, nhưng đây là thư cũ giá hai bạt. Hiện giờ thư gùi
bằng đ iên g hàng không giá sáu bạt. Em phải dán bốn con
tem một bạt vào.
You're welcome!
Không có chi!
How much?
Bao nhiêu độ?
90° F, That's not very high, but why it's so hot like this?
90° F. T h ế không cao ỉắm, nhưng sao trời quá nóng như vầy?
It wasn't so bad, because the weather was dry over there, not
as humid as this.
Không tệ hại ỉắm đâu, bởi vì ở đó thời tiết khô, không ẩm
uớt như vầy đâu.
What is humid?
Ảm lá t ỉà sao?
It's damp; there's lot of moisture in the air. That makes you
feel warmer.
Trời ânt itót; có nhiều hơi nitôc trong không khí. Nó ỉàm
người ta cảm thây nóng hơn.
Nipo: That's why you look so pale. Have you taken any medicine?
T h ế nên trông chị xanh quá. Chị có uống thuốc gì chỉứi?
Nipo: You need a rest, dear Siree. You've been working so hard
during these days.
Chị cần nghỉ ngơi, chị Siree ạ. Dạo này chị làm việc
nhiều quá.
Siree: That's a good idea. I've left tennis court for some long
time. Let's play together this evening.
Ỷ kiến hay đấy. M ình đã bỏ sân quần vợt lầu rồi. Tối
nay chứng mình chơi với nhau nhé.
3 6 5 Tinh huỗng đàm thoại tiếng Anh - 63
5 9 . You're feeling better.
Chị thấy khỏe hơn.
Nipo: How is everything with you today?
Hôm nay mọi thứ đôĩ với chị ra sao?
Siree: Much better. I slept very well last night, and didn't wake
up until eight o’clock this morning.
Khỏe hơn nhiều. Tối qua mình ngủ rất ngon, và sáng
nay mãỉ đến 8 giờ mới thức dậy.
My! Isn't that pretty? So you have all kinds of roses here in
your garden, I suppose.
Trời ơiĩ Đẹp quá! Chị nghĩ là em có đủ các ỉoại hoa hồng ở
đây trong vừờn nhà em.
Not quite. There are many kinds of them that's very hard to
grow here.
Không đủ loại đâu. Có nhiều loại hồng rất khó trồng ở đây.
Nipa: Yes, I’ll tell him. Does he know your phone number?
Dạ, tôi sẽ nói với bác sĩ. Bác sĩ có biết s ố điện thoại
của ông không ạ?
Thank you.
Cảm ơn cô.
Oh, thank you, but I would like to call back at 3. Thank you
very much. Good bye.
Ở, cảm ơn cô, nhiừig tôi muốn gọi lạỉ lúc 3 giờ. cả m ơn cô
rất nhiều. Chào cô.
Please tell him that Manee called and would like to come to
see him next Monday. If he’ll be free on that day, just call
back at 23345. Thank you.
Vui lòng nói với anh ấy ỉà Manee có gọi và muốn đến gặp
anh ấy thứ hai tới. N ếu anh ấy rảnh vào ngày đó, hãy gọi lại
s ố 23345. Cảm ơn cô.
A: Fourteen, sir.
Thi&i ông, 14 bạt.
Kunying: How do you do. Very glad to meet you, Dr. and Mrs.
Green.
Xin chào ông bà. Rết hân hạnh đĩ&ỵc gặp ông bà.
Greens: How do you do. Very pleased to meet you too, Kunying.
Xin chào chị. Chúng tôi cũng rất vui mừng điềợc gặp
chị, Kunying ạ.
Kunying: Is that so? For how long have you been in Bangkok?
T h ế à? Ồng bà đã ở Bangkok đi&ỵc bao lâu rồi?
Mrs. Green: My husband has been here for one year already, but
I just arrived two weeks ago.
Bà Green: Chổng tôi đã ở đây đỉũợc một năm rồi, nhiứig tôi vừa
đến cách ăây hai tiiần.
Mrs. Green: It's quite all right. At home we have a very hot
summer, too.
Cũny ổn thôi. Ớ quê nhà chúng tôi mùa hờ cũn% rết
nóng.
Manos: How do you do, Mr. Smith. Very glad to meet you,
too.
Xin chào ôn g Smith. Tôi cũng rất hân hạnh được gặp
ông.
Manas: It's up to the scholarship I'll get. For me, I’d like to stay
at least two years in American University.
Tùy học bổng tôi sẽ nhận. Theo tôi, tôi muốn ở ít nhất
hai năm ở Đại học Mỹ.
So you just arrived? Have you been to this part of the world
before?
Vậy anh vìỉa đến ằ? Trước nay anh đã đến nơi này chỉ&ỉ?
But how about the mosquitoes and flies? Don't they bother you?
Nfiling còn ruồi muỗi thì sao? Chúng có làm phiền anh không?
Oh, a little bit, but I stay most of the time in screened rooms.
So I think it's quite all right.
Ớ, có chút ít, nhưng hầu như tôi luồn ở trong phòng đỉứỵc che
chắn. Vì vậy tôi nghĩ cũng không sao.
It's not too bad. I like the rain. It makes the weather cool,
and keeps, down the dust.
Khôny tệ lắm. Tôi thích mi&i. Mĩửỉ làm thời tiết mát, và kìm
c h ế bụi.
Usually, the cook makes it hot for Thai people, but for you
she didn't put in any green pepper; just curry powder.
Thi&ng thiùng ngiùỉ nếu nấu rất cay cho ngiùì Thái, nhiởĩg
nấu cho chị bà ấy không cho vào ớt xanh; chỉ bột cà rỉ thôi.
I like it. Could I get the recipe for it? I’d like to try it at
home.
Tôi thích món nãy. Cho tôi xin công thức nếu tnón này diừỵc
không? Tôi muôn thử nấu nó ở nhà.
Are you leaving? Oh, it's so soon. Thank you very much for
coming.
Anh VC sao? Ô, còn sớm m à. Cảm ơn anh đã đến.
Thank you very much for inviting me out. The food is very
nice, and the company is very pleasant. I have such a good
lime.
CảỉH ơn anh chị rết nhiều về việc đã mời tôi. Thức ăn rất
ngon, và ảiấỵc có mặt với mọi ngiùỉ ỉà điều rết tuyệt. Tôi
thật vui .
Nid: Yes, I do; bat in Thai. What do you call this finger for
pointing in English?
Biết, nhưng bằng tiếng Thái. Chị gọi ngón tay đ ể chỉ này
bằng tiếng Anh là gì?
Ann: That’s the index finger, and the smallest one is the little
finger.
Đó là ngón trỏ, và ngón nhỏ nhất là ngón út.
Níd: Just the same as we call it in Thai. And this one we call
maiden finger.
Vậy cũng giống như chúng tôi gọi nó bằng tiêhg Thái.
Còn ngón này chúng tôi gọi là ngón áp út.
Why don’t you fix it? I mean just for a while before you'll
have it sent to the shoemakers.
Sao chị không sửa đi? Ý tôi nói ỉà sửa tạm tnlớc khi đem nó
ra siủì ở tiệm đóng giày ấy.
ĩ see.
Tôi hiển rồi.
You have been sitting on that foot too long. You should shift
back and forth.
Chị đã liên tục đ ể yên bàn chân đó quá lâu. Chị nên nhấc
tới nhấc lui.
I forgot to do that.
Tôi quên ỉàm việc đó.
Cloudy and rainy this morning, fair and mild in the evening.
Sán% nay có mây và mtiti, buổi tối đẹp và mất dịu.
I'm sorry I've got to go. Here's the paper; please read it
yourself.
Xin ỉỗi tôi phải đi đây. Tờ báo đẩy; chị hãy tự đọc đi.
Yes. But it will be also damp and sticky and muddy and
uncomfortable.
Có. Nhỉờỉg cũng sẽ ẩm lát, nhớp nháp, bỉm sình vàkhó chịu.
Noree: You'd better wait till the mud dries. Then you can
brush it off.
Tốt hơn là chị nên chờ đến khi bùn khô đã. Sau đó chị
có th ể cạo nó đi.
Naree: That's the only way you could do. If you try to clean it
while it's wet, the mess will be worse than ever.
Đó là cách duy nhất thôi. Nếu chị cô' lau sạch nó trong
khi bủn còn lát, đống dơ bẩn đó sẽ còn tệ hơn.
3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh - 83
7 8 . W hat happened to your dress?
Cái áo đầm của chị bị làm sao vậy?
Yes, it does.
Có chứ.
And persons at each end of the rope are skillfully try to have
their kite catch the other kite and drag him or her into their
side.
Và những nguời ở mỗi đầu dây thật điệu nghệ c ố kéo diều
của mình bắt được diều kia và kéo nó về phía mình.
That's the mongoose. These two animals are enemies, you know?
Đó là con imngủt. Hai loại thú này ìà thù địch, chị có biết không?
86 - 3 6 5 Tình huống đàm thoại tiếng Anh
So he'll let them fight, won't he?
Vậy ông ta cho chủng đấu với nhau, phải không?
O.K., by the way, who'll win the fighting I'm just wondering?
ừ, fl mình thắc mắc con nào sẽ thắng trong ciiộc đấu này?
He's selling these bunches of flowers. I'll buy two for both of us.
Nó đang bán những bó hoa này. M ình sẽ mua hai bó cho cả
hai chúng mình.
These are joss-sticks and candle, and this is a gold leaf. You
just put them in front of the Buddha to show your respect.
Đây là nhang và đèn cầy, còn đây là ỉá vàng. Chị chỉ việc
đặt chúng tritôc Phật đ ể tỏ lòng thành kính của mình.
That's right.
Đúng vậy.
And it's very cool and serene. Quite a contrast to the noisy
world outside, isn't it?
Và ở đây rất mát và yên tịnh. Hoàn toằn trái với th ế giới ồn
ằo bên ngoài, phải không?
Do you see the small bells up there? It's those that are
jingling.
Chị có nhìn thấy mấy cái chuông nhỏ đàng kia không? M ấy
cái đó phát ra tiếng ỉeng keng đó.
I don’t blame them, but the person who took them in should
let them know our custom.
Mình không trách họ, nhưng ngĩùi đĩùx họ vào nên cho họ
b i ế t phong tĩỊC của niỂỚc mình.
And that is the king of demons like those standing out there,
isn’t that?
Víỉ kia ỉà chúa t ể của các thần linh như các thần ỉỉnh nổi bật
đàng kia, phải không?
&
That's right. And the story of each section was written here
on the poỉe nearby.
Đúng vậy. Và câu chuyện của mỗi phần được viết trên cái
cột gần đó.
You’ve got to wait until next season. Have you seen any Thai
classical dance?
Chị phải đợi đến mùa tới. Chị có xem múa Thái c ổ điển
chiúĩ?
ỉ feel very much better now. Thank you so much for your
visiting.
Hiện giờ tôi thấy khỏe hơn nhiều rồi. cả m ơn chị rất nhiều
vì đã đến thăm.
How is it?
Mạch th ế nào?
Normal, today. Do you feel hungry as yet? I'll give you that
pill before meal, and I'll bring you your breakfast.
Hôm nay bình thiiỉng. Anh thấy đói bụng chưa? Tôi sẽ đuừ
cho anh viên thuốc đó truớc bữa ăn, và tồi sẽ mang bữa ăn
sáng đến cho anh.
It's very kind of you to call, and thanks again for those lovely
roses.
Chị thật tốt khi đến thăm, và lần nữa cảm ơn chị về những
hoa hồng d ễ thi&ng kia.
No, nothing serious; but you must take care otherwise it'll
become so.
Không, không có gì trầm trọng, nhiừỉg bà phải cẩn thận nếu
không bệnh sẽ trở nặng.
Do I have to be hospitalized?
Tôi có phải nằm bệnh viện không?
Yes, but you must give them this paper, because it's a
powerful medicine, which should be given according to a
doctor’s prescription only.
Đỉểợc, nhiửĩg bà phải đưa cho họ toa này, vì nó ỉằ thuốc
mạnh, chỉ được bán theo toa bác $ĩ thôi.
It might be before last month, sir. Now the Bill has passed.
Có th ể đó là ỉúc trxtôc tháng rồi, thỉỗi ổn g . Bây gỉờ Đạo luật
đã đi&ỵc thông qua.
Travelling
Đi du lịch *
I hope so. I can't sit up all night long. So I've got to have a
sleep.
Tôi hy vọng vậy. Tôi không th ể ngồi suốt cà đêm dài. Vì vậy
tôi phải ngủ.
Here's the first bell. I’d better get down. Have a good trip.
Hồi chuông thứ nhất reo rồi. Tôi nên xuông thôi. Chúc
chuyến đi tốt đẹp nhé.
But you have a very luxurious room here. I hope you both
have a smooth voyage.
Nhiỉng anh chị có căn phòng rất sang trọng ở đây. Tôi hy
vọng cả hai anh chị có chuyến đi êm ả.
No, nothing that I know of. What are the articles liable to
pay duty?
Không, theo tôi biết thì không có gì. Các thứ gì có th ể phải
đón<ị thuế?
It isn't over one hundred. It's all right. What have you got
under here?
Không trên 100 điếu. Được thôi. Bên âiỉới đây ông có cái gì?
O.K. Next.
Đi&ỵc rồi. M ời ngiùi k ế tiếp.
Why? Is it prohibited?
Srto vậy? Nó bị cấm à?
Yes, they do but usually not use. So you've got to know the
reasonable price for each riding.
Có, nhưng th iên g thì họ không dùng. Vì vậy bà phải biết giá
hợp lý cho mỗi lần đi.
Yes, they looked like they are covered with velvet. What's
that for?
Có, chủng giống như là được phủ nhung. Đ ể ỉàm gì vậy?
Don’t be silly. You won't get anywhere that way. Let's put it
this way. Do you think you need to practice English?
Đừng lẩn thẩn vậy. Với cách đó bạn sẽ chẳng đi đến đâu.
Chúng ta hãy cùng nghĩ theo cách này xem. Bạn có nghĩ là
bạn cần luyện tiẾng Anh không?
So don't you think your teacher will have the same feeling
toward you when you make mistakes in English?
Thê sao bạn không nghĩ là thầy giáo cũng sẽ có ý nghĩ như
vậy khỉ bạn phạm ỉỗi tiếng Anh?
It's up to you; but don't you think that listening is also one
way to practice your English?
Việc đó tùy bạn thôi; nhíứig sao bạn không nghĩ hì nghe cũng
là một cách luyện tiếng Anh?
Yes, but some of those in the album were printed at the shop.
Vâng, nhỉừig có một sô' ảnh trong tập ảnh này được in ở
tiệm.
I see.
Tôi hiểu rồi.
Our cat is very lovely. She is a real Siamese; she has such
long grey hair, and she's very clever, too.
Con mèo của chúng tôỉ d ễ thương lắm. Nó thuộc g i ố n g Siam
chính gốc; nó có lông thật dài màn xám tro, và cũng rất
thông minh.
She's very shy. She won’t let anyone stroke her but me.
Nó rất nhát. Không ai vuốt ve nó được trừ tôi ra.
Naree: Oh, hello, Mrs. Green. It's very nice of you to stop. I
just got off the bus at the corner.
Ớ, chào Bác Green. Rất hay ỉà bác đã dừng lại. Cháu
mới xuôhg xe buýt ở góc đuờng.
Green: Well, it's hard to say: but you say it when something
unexpected or some co-incidence happens.
Ả, khó nói ỉắm: nhiMg cháu nói câu đó khỉ có điều bất
ngờ hoặc trùng hợp xảy ra.
Ah! Here it is. The dog sitting near the door scratching
himseJf and knocking the door at the same time.
À, đây rồi. Con chó đang ngồi gãi gnu cửa và đồng thời gõ
vào cửa đấy.
I’m sorry to tell you that she has disappeared. We gave her
good food to eat and a warm place to sleep in; but she didn't
care to stay. We've been looking around, but couldn't find
her.
Tôi lấy ỉhm tiếc cho bạn biết ỉà nó mất biệt rồi. Chúng tôi
cho no ãn ngon và chỗ ấm đ ể ngủ mà nó chẳng buồn ở ỉại.
Chúng tôi tim quanh q m n mà chẳng thấy nó đâu.
I’ll tell you something. When I came back from the movie last
night, I saw that cat waiting for me on the top of the stairs.
To/ nói bạn nghe điều này nhé. Lúc tối qua khi đi xem phim
vềr tôi thấy con m èo đó đang chờ tôi ở đầu cầu thang.
Really? Isn't that amazing! How could she find the way back?
It is such a long distance from my house to yours.
Thật vậy à? Thật đáng ngạc nhỉênỉ Sao nó tìm được đứrng
về? Từ nhà tôi đến nhà bạn xa lắm mà.
That's why I didn't hear your brother say anything about your
arrival when we met recently.
T h ế nên tôi không nghe anh của bạn nói gì cả về việc bạn
về lúc chúng tôi gặp nhau gần đây.
I came to see somebody off. Let me drive you home. We’ll see
what your family would do when I bring them a big surprise
like this.
Tôi đên đê tiễn một nguời. Hãy đ ể tôi lái xe điứi bạn về nhà.
Chííng ta sẽ xem gia đình bạn ỉàm gì khi tôi đem đến cho họ
một điều thật ngạc nhiên như th ế này.
There are many lines passing this stop. You've got to take
number 27.
Có nhiều tuyến xe đi qua trạm này. Bạn phải đón xe s ố 27.
Let those get off the car first. Here we are. Hold tight.
Hay đ ể ngtifi ta xiwng xe trước đã. Đây rồi. Hãy giữ chặt.
No, NI get it. By the way, this bus doesn't go right through.
We’ll have to transfer.
Không, tôi trả cho. A này, xe này không đithẳng đến nơi
đâu. Chúng ta sẽ phải chuyển xe.
Á
1 1 9 . A t a restaurant. Ở nhà hàng.
May I take your order, sir?
Thưa ông, xin cho tôi biết món ông bà g ọ i.
We'll have steak; well done for the lady, and medium for me.
Chúng tôi dùng bò bít tết; chín nhừ cho vợ tôi, và chín vừa
cho toi.
Two tomato juice; and vegetable salad for her, and potato
salad for me.
Hai 1\J nước cà chua; và m ột dĩa rau trộn cho bà ấy, và món
khoai tây trộn cho tôi.
ầ
Put back the receiver quietly. Do not bang at i t
Hãy đ ể ống nghe xuống một cách nhẹ nhàng, Đừng dằn
mạnh nó.
And don't forget to call 17 up, and tell them about the
trouble.
Và đừng quên gọi s ố 17 và cho họ biết về sự c ố này.
Are you going to call him at his office? Why didn't you look
for his Ministry?
Bạn định gọi anh ấy ở cơ quan à? Sao bạn không tìm Bộ của
anh ấy?
Thank you.
Cảm ơn bạn.
I'm fine and everybody's fine. Listen, Nid. Mother will come
to pick you up at school at four tomorrow. How about that?
Me vẫn khỏe và mọi n g M củng khỏe. Nghe này, Nìd. Ngày
mai mẹ sẽ đến đón con ở trUờng lúc 4 giờ n hé. T h ế có địũực
không?
At home, of course.
Tất nhiên là đang ở nhà.
Take it easy, boy. Don't feel too anxious to have a girl call
you by the phone.
Thong thả nào, cậu. Đừng có mà nôn nao khi nghe có con gái
g ọi điện thoại như vậy.
Let me try it again. Oh, it's still busy. I'd better go to see him
myself.
Đ ể tôi thử ỉần nữn xem. ồ , vẫn còn bận. Tốt hơn là đích
thân tôi nên đi gặp anh ấy vậy.
About fifty persons answered, but many who wrote don't have
the qualifications we require. We’ve picked out the ten or
twelve best replies and plan to interview these applicants.
Khoảng 50 ngiùi hồi ầm , nhưng nhiều ngiúỉ không có đủ
bằng cấp chuyên môn mà chúng tôi yêu cầu. Chúng tôi đã
chọn 10 hoặc 12 đơn xin đ w c nhất và ỉên lịch phỏng vấn
những ứng viên này.
I’m sure that I could do the work well. I also feel that I have
the necessary qualifications for this job.
Tôi chắc chắn ỉằ tôi có th ể ỉàm tối công việc. Tôi cũng thấy
là tôi có đủ bằng cấp chuyên môn cần thiết cho công việc
này.
1 3 1 . Interviewing a villager.
Phỏng vấn một ngựời dân làng.
Green: Would you please ask this gentleman what he does to
earn his living?
Vui lòng hỏi xem ngiiỉi nãy ỉàm gì đ ể sinh sống.
1 3 3 . Talking to a fisherman.
Trò chuyện với một người dân chài.
These are fishermen coming back from fishing. Do you like
to talk to them?
Đây ỉà những nguời dân chài mới đi đánh cá về. Chị có thích
trò chuyên với họ không?
This man got reasonable catch. Would you like to look in his
basket?
Nguời này được mẻ cá có lý lắm . Chị có muôn xem giỏ của
ông ấy không?
With that net. You just wait on the bank of the river or on a
small sampan until you see a sign of fish, then you skillfully
throw this net over it.
Bằng tấm lưới kia. Chị chỉ cần đ ợ i ở bờ sông hoặc trên một
chiếc xuồng nhỏ đến khỉ nào thấỵ dấu hiệu có cá ỉà ném lưới
đúng cách về phía đó.
He said the whole day. He went out this morning with his
lunch and just returned home now.
Ông ấy nói ỉà phải cả ngày. Sáng nay ông ấy đã đi mang
theo cả cơm trỉtữ và vừa mới về đó.
No. I didn't keep those cards at all. Can you remember rules
for giving an invitation?
Không, tôi chẳng còn giữ cái nào cả. Chị có nhớ cách viết
thiệp mờỉ không?
(2) Tell the time of day, the day or date, and the place to
which the guest is to come.
Nêu giờ, ngày hoặc cả ngày tháng, và nơi khách ảuợc mời
đ ến .
I’ll be glad to come, Suda. Thanks for inviting me. The party
will be at your house next Friday at two o'clock, isn't that
right?
Tôi rất vui đ ể đến đự, Suda ạ. cả m ơn vì bạn đã mời tôi.
Bỉíổi tiệc ở nhà bạn vào thứ sáu tới ỉúc 2 giờ, có đúng
không?
That's right. I'm very happy you can come. We'll have a lot of
fun again.
Đúng. Tôi rết vui ỉà bạn đến được. Chúng ta sẽ lại có dịp
vui cùng nhau.
Intira: I know, but what could I do? I got caught in that rain
storm without an umbrella.
Biết chứ, nhưng biết làm gì đây? Tôi bị kẹt trận mưu
mà không có dù ỉọng gì cả.
Intira: All right; but we've got to wait till my hair gets dry.
Được thôi; nhưng hãy đợi đến khi tóc tôi khô đã.
Manas: What? How long will it take for such a wet hair to dry?
Cái gì? Phải mất bao ỉâu tóc mới khô?
Manas: O.K. I'll call Suda up and let her know that we're going
to wash dishes after the party.
Đỉồỵc rồi. Tôi sẽ gọi cho Suda biết là bọn mình sẽ đến
rửĩ bát sau bữa tiệc vậy.
What for?
Đ ể làm gì?
1 4 0 . Rules fo r conversation.
Qui tắc về dàm thoại.
Would you tell me about rules for conversation in English?
Bạn vui long nói cho tôi biết những qui tắc đằm thoại tiếng
Anh đi.
They are not only for English conversation, but also for
conversation in any language.
Chúng không chỉ dùng cho việc đàm thoại tiếng Anh mà cho
việc đàm thoại bằng bất cứ ngôn ngữ nào.
As for our trip to Muak Lek on Saturday, the bus will come
at the front of the school grounds at 8 0 clock. Everyone
should be here at five minutes to eight so that we can all get
start on time.
v ề chuyến đỉ của chúng ta đến Muak Lek vào thứ bảy, xe
buýt sẽ đến triác sãn trường lúc 8 giờ. M ọi nguời cần có mặt
ỉúc 8 giờ kém 5 đ ể chúng ta có th ể khởi hành đúng giờ.
No, I don't think they saved even their own lives in doing so.
Không, tôi không cho là họ cứu đ w c thậm chí sinh mạng của
mình nếu làm vậy.
Take it easy. It has been green for some long time. I'm afraid
it would turn red before we get there.
Thong thả đã. Đèn xanh lâu rồỉ mà. Tôi e ỉà nó sẽ bật đỏ
tn á c khi chúng ta đến bên kia.
I'll hurry up only when I see red light, you know because by
the time you reach the corner, it'll turn green.
Bạn biết không, tôi đi nhanh lên chỉ khi nào thấy đèn đỏ vì
vào lúc bạn đêh góc điỂrng, nó sẽ bật xanh.
Did they mean we have samlaws which are very much slower
than cars?
Phải họ muôn nói ỉầ chúng ta có những chiếc xe túc túc chạy
chậm hơn xe hơi rất nhiều không?
Did they say about drivers who try every second to break the
traffic rules?
Có phải họ nói về những tài x ế cứ c ố phá luật giao thông
không?
No, don't pass on the left side. It's against the traffic rule, and
especially the street car is coming up.
Đừng, đừng qua mặt phía bên trái. Vậy ỉà phạm hiật, nhất là
xe đang Vỉứỵt lên.
I hope so; and another thing I’m glad about is that there's
side-walk along the road.
Tôi hy vọng vậy; và một điều nữa ỉà tôi vui khi thấy có lề
điỂrng dọc theo điùng.
It's such a long trip. Why don't you take a train to Korat and
just take a bus from there to Pimai?
Đó thật là một chuyến đi dài. Sao bạn không đến Korat bằng
xe Ufa rồi từ đó đi xe buýt đến Pimai?
This is the most perfect road I've ever driven on in this part
of the world.
Đây ỉầ con ảứỉng hoàn hảo nhất mà tôi được ìái ở nuớc này.
Did you notice that the shoulders of the road are so wide on
both sides?
Bạn có thấy ỉà phần điùng ở hai bên quá rộng ở cả hai phía
không?
Yes, there's enough room for those ox-carts. They don’t have
to interfere with cars running on these lanes.
Thấy chứ; có đủ chỗ cho những chiếc xe bò km. Chúng không
phải xen vào xe cộ đang chạy trên những làn điiờng này.
So please keep your eyes on the sign beside the road. It's on
the left.
Vậy nhớ theo dõi bảng chỉ đĩỂỉng cạnh ĩề nhé. Nó ỏ bên trái.
You look at them for me, please. I'm driving; I can't look at
anything else except the road in front.
Hãy nhìn chúng giúp tôi. Tôi đang lái xe; tôi không th ể nhìn
cái gì khác ngoại trừ con đ iên g phm trước.
Oh, that's different. The beach is far wider than this. You can
find some private spot to have fun among your group without
making a scene under noses of the on-lookers like this.
A, chuỵện đó thì khác. Bãi biển rộng hơn ở đây nhiều. Bạn
có th ể tìm nơi riêng tư nào đó mà vui chơi với nhóm của bạn
mà không làm bận mắt ngỉiỉĩ xem như th ế này.
He's a military officer, isn't he? For how long will he be a priest?
Nó là một sĩ quan quân đội, phầỉ không? T h ế ỉàm thầy tu
trong bao lâu?
I'm glad you enjoyed it. Have you ever attended ordination
ceremony before?
Tôi vui vì ông thích nó. T riác đây ông có bao giờ dự một
buổi lễ thụ phong khồng?
No, this is my first time; but I've read somewhat about it; and
it’s more interesting to see the real ceremony.
Không, đây ỉà ỉần đầu tiên; nhiừig tôi có đọc chút ít về nó;
và xem buổi lẽ thật thì thú vị hơn nhiềỉí.
I was afraid that you would get bored because the ceremony
was rather long.
Tôi c It7 ông thấy chán vì buổi ỉễ hơi dài.
No, not at all. I was interested all the time, because your
sister kindly explained every part of it to me.
Không chán chút nào cả. Lúc nào tôi cũng thấy thích vì chị
của anh đã tử t ế giải thích từng phần cho tôi nghe.
It's a very good chance, isn't it? Will you go out to receive
alms?
Đó ỉà cơ hội tốt, phải không? T h ế anh có đi ra ngoài đ ể khất
thực không?
148 - 3 6 5 Tình huống đàm thoại tiêng Anh
I think I will.
Tôi nghĩ là có.
We'd like to invite you to receive alms at our place when you
become a priest.
Chúng tôi miiôn mời anh đến nhận quà cúng dường ở nhà
chúng tôi khi anh trở thành nhà tu.
I don't know the exact words because they are in Paỉi, but I
know the meanings.
Tôi không biết chính xác hết các từ vì chúng đều bằng tiếng
Pali, n hm g tôi biết nghĩa.
Yes, that's why I've got to learn these Pali words by heart.
Phầi, đó là ỉý đo tại sao tô ỉ phải học thuộc lòng những từ
tiếng Pali này.
It's good you like them. A banana a day keeps the doctor
away, you know.
Bạn thích chúng thì hay đây. M ột ngày ăn một quả chuôi thì
bác sĩ không phải tới nhà, bạn biết không.
I've heard only “An apple a day ...” not “A banana a day
Tôi lại nghe ỉà 'M ột ngày ăn một quả táo chứ không phải
là 'Một ngày ăn một quả chuôi
No, they are picked when green and unripe, and they ripen
on the voyage. By the time they reach the United States, they
are yellow and sweet.
Không, chúng đuợc hái khi còn xanh và chưa chín. Chúng
chín trên đuờng vận chuyển. Vào lúc đến Mỹ chúng đã ngả
vàng và ngọt.
Have you ever heard a fable about a fox and a fine bunch of .
grapes?
Bạn có bao giờ nghe chuyện ngụ ngôn về con cấo và chùm nho
không?
That's right, but I was just kidding. I know that the job is
really poor for you.
Đứng đấy, nhưng tôi chỉ nói đùa thôi. Tôi biết công việc đó
thật ra là dỏm đôĩ với bạn.
And its fruits are very delicious. I'm very fond of mangoes.
Và trái của nó rất ngon. Tôi rất thích xoài.
Your last one has almost grown out, but I can trim it up if
you like.
M ái tóc cũ của cô dài lắm rồi, nhưng em có th ể tỉa nó ỉại
nếu cô muốn.
3 6 5 Tình huống đàm thoại tiếng Anh - 153
Yes, please do.
Em cứ tỉa đi.
How do you like the new poodle cut some girls are wearing
this season?
Cô có thích kiểu mới cắt tóc xù mà mấy cô gái hiện nay
đang làm không?
It would be nice.
T h ế thì tô} lẩm.
I'll tell her so that she can take care of you while you're
under the dryer.
Em sẽ nói với cô ấy làm cho cô lúc cô đang sấy tóc.
How about on top, sir? Shall I take some off the top?
T h ế phía trên thì sao, thUừ ôn g? Tôi cắt phía trên chứ?
A little off the top. Don't make it the new crew cut like some
of the young fellows are wearing these days.
M ột ít phía trên thổi. Đừng có cắt kiểu ngắn quá như tụi
thanh niên bây giờ.
Only ten baht more, sir. You'll have a scalp massaged also.
Chỉ tôn thêm 10 bạt thôi. Ồng sẽ được xoa bốp da đần nữa.
It's somewhat helpful, sir; and we have a very good hair tonic
which also serves as dandruff remover.
Nó cũng giúp ích phần nào, thưa ông; chúng tôỉ có ỉoại dầu
gội tôì lẩm nó có th ể làm sạch điỂỢc gàỉL
HiJl
It would be jolly to have it, but can we afford to buy it?
Có nó cũng vui, nhiởĩg chúng ta có đủ tiền m m không?
I was told at the store that we can purchase the set on credit.
How about that?
Tồi nghe cỉứỉ hàng nói ỉà mình có th ể m m tỉ vi trả góp. Bạn
nghĩ sao?
Certainly! This is just about the time in which the Thai T.v.
program is on the air.
ĐỉũỢc thôi! Giờ này ỉà giờ chương trình truyền hình Thái
đang phát sóng.
You just dial this knob to bring the picture onto focus. See?
Anh chỉ cần xoay cái núm vặn này đ ể làm hình rõ nét. Anh
thấy chuu?
What can I do in case I get the set home and find out it
doesn't work well?
Tôi phải làm gì nếu khỉ mang nó về nhà mà thấy nó không
hoạt động tồ't?
That's what I have been dreaming about for a long time, but
my chance is very slim, I'm afraid.
Đó ỉà điều tôi mơ ỉá c lâu lắm rồi, nhưng tôi e là cơ hội rất
mong manh.
Oh, don't give up hope. I know that many people from the
country have received scholarships. Just prepare yourself and
be ready when opportunity knocks at your door.
0 , đừng thết vọng. Tôi biết có nhiều ngiùỉ ở quê cũng nhận
dỉíợc học bổng. Hãy tự chuẩn bị và sấn sàng chờ cơ hội đ ến .
In .what way?
'v ề mặt nầo?
It's hard to say. Language isn't like other studies. You can
finish an English course and still not know English.
Khó mà nói được. Ngôn ngữ không giông như các ngành học
khác. Em có th ể học xong một khóa học tiếng Anh mà vẫn
chuti biết được tiếng Anh.
Because there's a time limit, and this time limit is the most
serious problem in speaking and understanding foreign
languages.
Vì có hạn c h ế về thời gian, và hạn c h ế này về thời gian ỉà
vấn đề qtian trọng nhất trong việc đọc và hiểu ngoại ngữ.
ầ
We'll give you several short dialogues a week to memorize.
You have to say them from memory.
Chiíng tôi sẽ cho em nhiều bài đối thoại ngắn đ ể học thuộc
mỗi tiiần. Em phải nói chúng thuộc lòng.
Is that all?
T h ể thôi ạ?
ể L êểể
She asked us to bring up topics for discussion next meeting.
Did you fall asleep?
Cô ấy yêu cầu chúng ta đưu đề tài thảo hiận cho buôi học
tới. T h ế bạn ngiỉ gật à?
But you can turn to your Thai friends sometimes, can't you?
Nhỉỡìg bạn có thê thỉnh thoảng đến các bạn Thái nhờ giúp
dờ. phải không?
How cold?
Lạnh cỡ nào?
You'll get used to them soon. You can learna lot from having
contact with people.
Bạn sẽ sớm quen thôi. Bạn có thể học hỏi điiợc nhiều qm
tiếp xúc với ngiùi khác.
Yes, they do; but they still have to learn. They learn written
English which is more formal than spoken English. They also
learn to deal with matter of style.
Phải, nhĩừỉg họ vẫn phải học. Họ học tiếng Anh viết trang
trọng hơn tiêhg Anh nói. Họ cũng học xử ỉý vấn đề vãn
phong nữa.
Don’t you think we drill too much, saying the same thing
over and over again?
Bạn có nghĩ là chúng ta luyện q ié nhiều không, cứ lặp đi lặp
lại mãi một thứ?
That’ll be Chinese food. How can you get some hot and tasty
stuff over there?
Ở đó sẽ có thức ăn Trung Quốc. Làm sao mà bạn có th ể có
thức ăn cay và ngon ở đó được?
I don't know. Both the capital and the state were named after
George Washington, the leader in the Revolutionary war for
Independence, and the first President of the United States.
Tôi chắng biết nữa. c ả thủ đô lần tiểu bang đều được đặt
theo tên George Washington, người ỉãnh đạo cuộc chiến tranh
cách mạng giành độc ỉập, và cũng ỉà vị tổng thông đầu tiên
của Mỹ.
And there were only thirteen states on the east coast at that
time, I understood.
Và cũng chỉ có miẨỜi ba tiểu bang ở bờ biển phía đông vào
ỉúc ảó, tôi hiển vậy.
Is that all?
T h ế thôi sao?
X
That's one disadvantage I can think about. You have to eat
the food that you might not like, so some students like to
rent rooms in private homes and eat out.
Tôi nghĩ đến một bất lợ i Bạn phải ăn thứ: ăn mà có th ể bạn
không thích, vì vậy một s ố sinh viên thích thuê phòng ở nhà
riêng và đi ăn ở ngoài.
That's very much trouble. If you have to put on your coat and
go out every time you feel hungry, I don't think it's fun.
T h ế thì thật rắc rối. Nếu cứ phảỉ mặc áo khoác mà đi ra
ngoài mỗi lần bạn thấy đói, tồi không nghĩ đó là điều hay.
But that must be too expensive. I don’t think I can afford it.
Vậy thì chắc mắc tiền lắm. Tôỉ nghĩ mình không đủ sức ỉo.
tJằầ
19L Tell me something about university
campuses.
Hãy nói cho tôi biết điều gì đó về khuôn viên đại học.
You mentioned sometimes you took a bus to your class. So
you lived outside the campus I assume.
Bạn nói ỉà đôi khi bạn đến lớp bằng xe buýt. Nên tôi nghĩ
rằng bạn sống ở ngoài khuôn viên đ ạ i học.
Then the campus must be very big. Do they provide buses for
students?
T h ế khuôn viên chắc phải lớn lắm. Họ có xe buýt cho sinh
viên à?
What gate? Oh, I see what you mean. The campus over there
isn't exactly like what we have here. The University Campus
is a town itself. There’s no fence or wall as a boundary.
Cổng gì? Ỏ, tôi hiểu bạn muon nói gì rồi. Khuôn viên ở đó
không giông y như những gì chúng ta có ở đây. Khuôn viên
đại học tự nó cũng là một thành phô'. Không có hàng rào hay
tỉỉờng làm ranh giới gì cả.
What's semester?
T h ế semester ỉà gì?
Weren't you tired? How did you prepare for the coming
exam?
Bạn không m ệt sao? Làm sao bạn chuẩn bị cho kỳ thi tiếp
theo đó?
The exam didn't come right after vacation, you know. As for
Thanksgiving vacations I happened to have some friends to
take me home with them,
Bạn biết không, kỳ thi không đến ngay sau kỳ nghỉ. Còn kỳ
nghỉ Lê Tạ ơn tôi đã tình cờ điỢc vài n g M bạn điủĩ tôi về
nhà họ.
No, but there are many other jobs like being shop assistant,
waiter, waitress and so on.
Không, nhiờỉg có nhiều việc khác như nhân viên bán hàng,
nhân viên phục vụ ở nhà hàng, v.v...
Well, they have beautiful homes, big cars, all sorts of such things.
À, họ có nhà đẹp, xe hơi to, tất cả những thứ như vậy.
But tịey spend a lot also. So there isn't so much money after all.
Nhiỉng họ cũng tiêu nhiều nữa. Nên rô't cuộc chẳng còn bao
nhiêu tiền.
That means not for very rich or very poor people, doesn't it?
Nghĩa ỉà không phải dành cho ngtiời rất giàu hoặc cho người
rết nghèo, phải không?
Yes. On the first floor we have the living room, dining room,
and kitchen. On the second floor we have three bedrooms and
the bathroom.
Phải. Ở tầng một, chúng tôi có phòng khách, phòng ăn và
nhà bếp. Ở tầng hai chung tôi có ba phòng ngủ và phòng
tam.
Yes, and this is the first time we came to Hua Hin by train.
Phải, đây là ỉần đầu tiên chúng tôi đến Hua Hin bằng xe lửa.
I've been out of the country for some long time. I really have
no idea about travelling by car from Bangkok to Hua Hin.
Tôi xa quê lâu rồi. Tôi chẳng biết gì về việc đi bằng xe hơi
từ Bangkok đến Hua Hin ca.
No, the last time I came to Bangkok was some ten years ago.
By the way, do you have anybody to meet you at the station?
Không, lần cuối tôi đến Bangkok cách đây chừng muời năm.
À này, có ai đón ông bà ở nhà ga không?
That's right.
Đủng vậy.
Well, we are less busy during this season, but we don't mind
being busy at all. We wish we have lots of guests all the year
round.
A, mùa này chúng tôi ít bận rộn hơn, nhưng chúng tôi không
mảy may phiền vì bận rộn. Chúng tôi muốn mình quanh năm
đều có khách.
And we wish we could afford to stay all the year round, too.
Chúng tôi cũng xtôc gì mình có th ể đủ tiền đ ể ỏ quanh năm.
I quite agree with that, but anyway most people wish their
vacation to be as long as possible.
Tôi hoàn toàn đồng ý điều đó, nhưng dẫu sao thì hầu hết mọi
ngĩửi đều muôn kỳ nghỉ của họ kéo dài càng lâu càng tô't.
Three hundred baht a day, because it's now between June and
January. It will be three hundred fifty between February and
May.
300 bạt một ngày, bởi vì bây giờ là giữừ tháng sáu và tháng
giêng. Gỉĩỉa tháng hai và tháng năm sẽ ỉà 350 bạt.
Yes, please. Your room is number 311. It’s on the good side.
You'll find trees with pleasant scene of flowers growing up to
your veranda.
Vui lòng ký ở đây. Sô' phòng của ổng là 311. Nó nằm ở phía
rất tốt. Ồng sẽ thấy cay cối với cảnh đẹp của các loài hoa
mọc đến tận hành lang của phòng.
The bell-boy will take your luggage and show you to your
room.
Anh phục vụ sẽ mang hành ỉý cho ông và dẫn ông đến
phòng.
Yes, you do. And we hope both of you enjoy your stay here.
P hải Chúng tôi hy vọng cả hai ông bà đều thích ở đấy.
Yes, but there's one thing I don’t feel happy about; that is
they have the rail-road passing through the woods. The sparks
from the locomotive might cause a fire in the woods, you
know.
Phầi, nhỉởĩg có một điều anh thấy không vui ỉà có đi&ng ray
xe lửa đi ngang qua khu rừng. Những tia lửa phát ra từ đầu
máy có th ể gây cháy rừng, em biết không.
3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh - 189
I quite agree with you; but the rail-road has been there
before, and the woods were cultivated recently.
Em hoàn toàn đồng ý với anh; nhưng đ iên g ray có từ triêc
rồi, còn rừng thì mới được trồng gần đây thôi.
I think people who take care of the woods must have thought
of this, and take precaution to prevent the fire.
Em nghĩ những ngtiời chăm sốc rừng hẳn đã nghĩ về điều
này và có biện pháp đ ể ngừa hỏa hoạn.
I
It's a good idea. I think we should buy things like candles,
matches, Chinese tea, sugar, canned milk, and Ovaltine.
Ý kiến hay. Tôi nghĩ chúng ta nên mua những thứ như nến,
diêm quẹt, trà Trung Quốc, đ iên g , sữữ hộp và bột Ovaltine.
I've been told that Kao Kai Las Temple is a place for
practising meditation.
Tôi nghe k ể lằ chũa Kao Kai Las là nơi đ ể tập thiền.
Wait for me, please. I can't run up the mountain that fast.
Hãy đợi tôi. Tôi không chạy lên núi nhanh th ế điứỵc.
Here are some cute dolls made out of sea-shells. Don't you
think your niece would like to have them?
Còn đây là nuiy con blip bê thật xinh ỉàm từ vỏ sò. Bạn
không nghĩ là cháu gái của bạn muôn có chúng sao?
Now you don’t have to bargain; I won't tell you higher price.
They are 6 baht a kilo.
Bà không phải trả giá đâu; tôi không nói giá cao hơn đâu. 6
bạt ĩ kí đấy.
Are they all good? I used to throw away the spoiled ones for
half of all I bought.
Tất cả đều ngon chứ? Tôi đã phải quăng những quả hư hết
phân nỉữỉ s ố trái mà tôi đã mua đó.
They are all good. You can choose the soft ones like this. See?
Tất cả đều ngon. Bà có th ể ỉựã những quả mềm như vầy nè.
Bà thấy không?
It should be seven fifty. I’ll make it seven. Don’t you care for
cucumbers? They're very nice and solid.
7 bạt rtiỡi đấy. Cháu tính 7 bạt thôi. T h ế bà không mím diứỉ
ỉeo à? Ngon và đòn ỉắm.
The last ones you sold me weren't good at all. I had to throw
away lots of them.
M ấy qiiả cà chrn lần t n á c chị bán cho tôi không ngon gì cả.
Tôi phải quăng đi rất nhiều quả.
I'm sorry. I'll put in one or two extra ones today and not
charge vou.
Cháu xỉn lỗi. Cháu sẽ thêm một, hai qiiả cho bà hôm nay mà
không tính tiền.
Ill take one kilo of this. And give me green onions, green
peppers, parsley, and green salad, one baht each.
Tôi sc ìấy 1 kí. Cho tôi hành tw i, ớt xanh, ngò và xà lách,
môi thứ 1 bạt.
I'll take one kilo of these, and I need some string beans,
lemons, eggplants, mint, lemon-grass, bean-sprout, and garlic.
Tôi sc lấy một kí trong sô' này, tôi cũng cần một ít đậu đũa,
chtmh, cồ tím, bạc hà, sấ, giá và tỏi.
Here you are. Would you like to register this letter also?
Đây thưa ông. T h ế ông có muôh gửi bảo đảm thư này không?
That’s right.
Đủng vậy.
Air letters cost the same for going anywhere in the world.
That is 6 baht each.
Thư gửi bằng máy bay ton giông như gửi đến bất cứ nơi nào
trân th ế giới: 6 bạt mồi cái.
That's right. If you don't seal the envelopes, you can use
twenty-stang stamps instead of fifty-stang stamps.
Đúng vậy. Nêu ông không dán bì thư lại, ông có th ể dùng
loại tem 20 xu thay vì ỉoại tem 50 xu.
So I'll turn the flap of the envelope inside, instead of sealing it.
Vậy tôi sẽ quay nắp bì thư vào bên trong, thay vì dấn nó lại.
Yes. Many people now send their New Year cards that way.
Phầi. Ngày nay nhiều ngĩùi gửi thiệp chúc Tết của họ theo
cách đó.
Would you please go to the next window? This one is just for
cashing money order.
Xin vui lòng sang quầy k ế bên. Qiiầy này chỉ đổi phiếu gửi
tiền ra tiền mặt.
Here it is.
Thỉứi đây.
May I have one more, please? I made a mistake here. I'd filled
the amount here in letters, but it says “Write in figures”.
Cho tôi xin thêm một tờ khác. Tôi ghi nhầm chỗ này. Tôi đã
ghi s ố tiền chõ này bằng chữ, nhiởĩg chỗ này ghi là 'Viết
bẵng số'.
Would you put Miss or Mr. or Mrs. in front of the name also,
please?
Xin vui ỉòng ghi thêm Miss hoặc Mr. hoặc Mrs. tntôc tên.
You send three hundred baht. It cost three baht and twenty-
five. Here's your money order; please put it in the envelope.
Here's the tag to stick on the envelope, and here's your
receipt; please keep it.
Ồng gửi ba trăm bạt. Chi phí phải trả là ba bạt hai m w i ỉăm
xu. Đây ỉà phiếu gửi tiền của ông; xin bỏ vào bì thư. Đây là
thẻ ghi tên n g ỉềi nhận đ ể dán vào bì thư, và đâỵ là biên
nhận của ông; xin ông giữ lấy.
3 6 5 Tình huống đàm thoại tiếng Anh - 203
2 1 0 . A t the bank. ở ngân hàng.
I'd like to deposit this amount in my account.
Tôi muốn gửi s ố tiền này vào tài khoản của tôi.
Yes. Here it is, and this is the money for deposit. I hope that
I've made it out correctly.
Rồi, đây nay, và đây ỉà tiền gửi vào. Tôi hy vọng ỉà đã ỉàm
đúng thủ tục.
In such cases the bank will return the check and refuseto pay it.
Trong trỉ&ng hợp đó ngân hàng sẽ trả lại tờ ngân phiếu và
từ chối chi trả.
You can withdraw not more than twice a month for the
savings account.
Đổ'i với tài khoản tiền gửi tiết kiệm bà đỉ&ỵc rút tiền không
qitá hai lần trong một tháng.
3 6 5 Tình huống đàm thoại tiếng Anh - 205
How much is the interest for the savings account?
Tiền lãi cho tài khoản tiền gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
At noon. That means you take no food from noon till next
morning.
Đứng ngọ. Nghĩa là ông không được ăn từ giờ ngọ đến sáng
hôm san.
That's right, but I'll find you the English translation of that.
Đúng vậy, nhưng tôi sẽ tìm cho ông bản dịch tiếng Anh về
điền đó.
The sleeves are. a littỉe bit long. I’d like to have them about
half inch shorter.
Tay áo hơi dài một chút. Tôi muốn tay áo ngắn hơn nửa inch.
Thank you.
Càm ơn cô.
3 6 5 Tình huổng đàm thoại tiếng Anh ~ 211
2 1 8 . A t the dressmaker shop.
Ở tiệm may áo đầm.
I have been recommended to you by a friend who tells me .
you are an excellent dressmaker.
Tôi được tì^ĩùi bạII giới thiệu cô ỉà thợ may áo đầm giỏi.
Oh, this is full of sack dresses. I don't think I can follow the
fashion that far.
o , quyển này toằn áo đầm kiểu bao bô'. Tôi n%\ũ tôi không
theo đĩpc thời trang nhịềỉi như vậy đâỉi.
2 1 9 . Making a plane-reservation.
Đăng ký trước máy bay.
This is the Thai Airways. May I help you?
Hãng hàng không Thái đây. Ông cần chi?
í
One moment, please. I'll check to see if there is a seat
available. Yes, we have space available for you. May I have
your name, please?
Ồng vui lòng chờ một chút. Đ ể tôi kiểm tra xem còn chỗ
không. Vâng, chúng tôi còn chô dành cho ông. Xin ông cho
biết tên.
The total cost is eleven hundred baht. Will you pick up your
ticket at our office in Bangkok or at the airport?
Một ngàn một trăm bạt. Ồng sẽ nhận vé tại văn phòng
chúng tôi ở Bangkok hay ở sân bay?
They’ll be ready for you any time this afternoon. This flight
leaves at nine a.m. Do you wish us to provide you with
ground transportation to the airport?
Vé có sấn cho ông bất cứ ỉúc nào chiều nay. Chuyến bay này
khởi hằnh ỉúc 9 giờ sáng. Ỏng có cần chúng tôi cho xe đưu
ông ra sân bay không?
Yes, please.
Vâng, cần.
It arrives at 1 p.m.
Nó sẽ đến lúc ĩ giờ chiều.
No, thank you. I just like to leave it open. What time does
the plane leave Ubon?
Không, cảm ơn cô. Tôi moon đ ể trống. M áy bay rời Ubon ỉúc
mấy giờ?
I might take the Monday flight back, but I'm not quite sure
now.
Có ỉẽ tôi về bằng chuyến bay ngày thứ h a i nhưng bây giờ tôi
không chắc lắm.
Our office at Ubon will take care of you when you make a
reservation for your return flight.
Vãn phòng chúng tôi ở ưbon sẽ lo cho ông khi ông đãng ký
chuyến bay khứ hồi.
Good-bye, sir.
Xin chào ông.
I think it’s our fault. We should have let the passengers know
about this beforehand.
Tôi nghĩ đầy ỉà ỉỗỉ của chúng tôi. Lẽ ra chúng tôi nên báo
cho hành khách biết tnếớc về điều này.
Thank you.
Cảm ơn.
Yes, that's right. And the hotel will send a car to meet you there
and take vou to the hotel which is about thirty minutes drive.
Vâng, đúng vậy. Và khách sạn sẽ đưa xe đến đón ông bà ở đó và đưi
ông bà về khách sạn chỉ mất khoảng ba mWi phút lái xe.
And we'd like to confirm you after we've talked to the Chao
Phya Hotel. How can we be in touch with you?
Và chúng tôi muốn xác nhận lại cho ông bà sau khi chúng tôi
trao đoi với khách sạn Chao Phya. Chúng tôi ỉỉên lạc với ông
bà bằng cách nào?
Yes, I’m Cherd Paisarn. This is Naree, my wife. It's very nice
of you to come to meet us.
Vâng, tôi ỉà Cherd Paisarn. Đây ỉà Naree, vợ tôi. Thật tuyệt
la diỢc anh đến đón chúng tôi.
May I help you with your suitcase? Our car is this way.
Đ ể tôi mang giúp vaỉi cho ông bà. Xe C ỉh chúng ta ở lối này.
Not very many. But today we'll have about twenty-five guests
from the Department of Public Welfare tour.
Không nhiều lắm. Nhỉửĩg hôm nay chúng tôi sẽ có khoảng 25
khách theo tua của Phòng Phúc lợi Xã lợỉ.
The road isn't very good, especially during the rainy season.
I’d rather suggest the guests to come by train.
Đườỉỉ^ không tốt ỉắm, đặc biệt là trong mủa miứì. Tôi hay đề
nyhị khách đến bằng xc Ỉỉỉa hơn.
I see. And there are many green gardens here. The big
building is the hotel, isn't it?
Tôi hiểu. Và ở đây có n h iều V ỉê n cây xanh. Tòa nhà lớn kia
ỉà khách sạn phải không?
Yes, it is. And the small building over there is our small
hydro-electric power plant.
Đúng vậy. Và tòa nhà nhỏ đàng kia là nhà máy thủy điện
nhỏ của chúng tôi.
No, not just now. We don't have that much power. It’s just
enough for this immediate area.
Không, hiện giờ thì chưa. Chúng tôi không có đủ điện năng
như thê. Nó chỉ đủ cho khu vực gần đây thôi.
I like the scenery along the railroad, the town itself, the
people, the temples. Oh! everything.
Tôi thích phong cảnh dọc theo đ iên g ray xe lửa, thành phô]
con ngỉiờị, các ngôi chùa. Ô/ mọi thứ.
Yes, they are very beautiful I saw big rose-trees full of roses
at the temple up D oy Sutep.
Đúnẹ, chúng rất đ ẹp . Tôi thây các cây hoa hồng to đầỵ hoa
hồny ở ngôi chùa trên Doy Sutep.
Why don't you change your mind and join your parents
instead of going to Penang?
Sao bạn không đổi ý và đi cùng với ba mẹ bạn thay W đi Penang?
As rough as this, I was told' I think we're lucky our jeep has
a special gear to prevent the car from sliding back when it
climbs up a steep hill.
Tôi nghe nói củng gồ ghề như vầy. Tôi nghĩ chúng ta may
mắn vì xe jeep có sô' gài đặc biệt không đ ể xe tuột xuống khi
leo đồi dốc đứng.
Did you notice that the Governor seems to know every inch of
the road, and he's been driving since we left the Changwad?
Anh có đ ể ý là ông Tỉnh trtiởng duờng như biết từng đoạn
đường này, và ông ấy lái xe suốt từ lúc chúng ta rời Changwad
không?
3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh - 225
Yes, and he told me this is his 50th trip to Khao Pra Viharn.
For him, this trip is a duty; but for us, it's fun, you know.
Có chứ, và ông ấy nói với tôi đây ỉà chuyến đi thứ 50 của ông ấy
đến Khao Pra Viharn. Đối với ong ấy đây ỉà chuyến đi công vụ;
nhiửíg đối với chúng ta, nó ỉà việc giải trí, ồng biết không.
The policemen themselves take over the class, and they made
reading books for the children, too.
Chính các anh cảnh sát đứng lớp, và họ soạn luôn sách học
cho bọn trẻ nữa.
No, not vet. Why don't you go ahead to explore the place
around here first?
Chi&i đói. Tại sao triác hết cắc bà không đi quanh đây tham
quan thử?
Did you see that slope? There's a shelter down there where an
old man by the name of Khun Sri is living. You might be
interested to talk to him about Khao Pra Viharn.
Các bà thấy cái dốc kia chứ? Dưới đó có một chỗ ở nơi ông
ỉão tên ỉà Khun Sri đang sông. Có ỉẽ các bà sẽ thích nói
chuyện với ông ấỵ về Khao Pra Viharn đấy.
3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh - 227
What’s the man doing around here?
Ỏng ấy đang làm gì ở đ ây ?
He must be a hermit.
Chắc ông ấy ỉà một ẩn s l
I suppose so. Now I've finished with my tent. Would you like
me to accompany you to see the old man?
Tôi nghĩ vậy. Bây giờ tôi đã dựng lều xong. Các bà có muốn
tôi âiá1 các bà đến gặp ông lão đó không?
Yes, please.
Vâng, được.
No, it’s quite safe to stay in the cave like this. Those wild
animals are afraid of man too, you know. So far as we don't
disturb them, they are likely to leave us aione.
Không, ở trong hang như vầy rất an toàn. Bà biết không,
những thú hoang đó cũng sợ người chứ. Nếu chúng ta không
chọc phá chúng thì chúng đ ể cho ta yên.
This place is very far from the village. How do you get your
food and other things?
Nơi này xa làng qua. Vậy ông lấy h&yng thực và những thứ
khác bằng cách nào?
.ằ ề i
The Department of Fine Arts has appointed you to do this
job, I understand.
Tôi hiểu ỉà Phòng M ỹ thuật đõ cử ông ỉàm việc này.
It’s quite a risk, isn't it? Just look down the cliff. It makes me
sick even to think of that climbing.
Thật liều lĩnh, phải không? Hãy nhìn xuông vách núi kìa. Nó
ỉà ỈU tôi phát ớn huống chi nghĩ đến việc ỉeo lên đó.
Me, too. Our trip by cars is farless difficult, isn't it? But still
it isn't fun to do that very often like the Governor is doing.
Tôi cũng vậy. Chuyến đỉ của chúng ta bằng xe hơi ít khó hơn
nhiều, phải không? Nhiữĩg nếu đi thiủng xuyên như ông Tỉnh
tn ê n g thì không còn là việc giải trí nữa.
I don't know. But it's said in the newspaper here that if man
can get to the moon, we can know more about the solar
system and space.
Tôi không biết. Nhĩửĩg tờ báo này nói rằng nêu con người ỉên
thữỵc mặt trăng, chúng ta có th ể biết đ w c nhiêu hơn về thái
dương hệ và vữ trụ.
I don’t know, but those who plan their trip to the moon
might have thought about this already. I wish I would live
long enough to see them landing on the moon.
Tôi không biết, nhĩừĩg những ngiỀri dự tính chuyến du hành
lên mặt trăng có lẽ đã nghĩ đến điều nầy rồi. Tôi lá c mình
sẽ sông lâu đê thấy họ đáp xuống mặt trăng.
Yes, and his wife didn't seem to be happy about that idea.
Co, vn vợ anh ta không vui lắm về ý này.
What made him so sure that the trip would be safe anyway?
Điều gì đã làm anh ta chắc là chuyến đi đó an toàn?
Maybe he just liked to get away from his wife, who knows.
Có lõ ãnh ta chỉ muốn thoát khỏi bà vợ của mình, ai mà biết
điồỵc.
I saw that its surface isn't smooth at all. There are many
holes on it.
Tôi thấy bề mật của nó không bằng phẳng chút nào. Có
nhiều lỗ trên đó.
Its diameter is one fourth of the earth’s but its volume is one
fiftieth of the earth's. By the way, how much do you weigh?
Điùng kính của nó bằng một phần tư đtiờng kính trái đất,
nhưng thể tích của nó bằng một phần năm mxiơi thê tích trái
đấị. Tiện đây xin hỏi anh cân nặng bao nhiêu?
Because gravity on the moon has only sixth of the pull it has
here on earth. You also could jump six times higher and
probably run six times faster than when you are on earth.
Bởi vì trọng hỉc trên mặt trăng chỉ bằng một phần sáu ỉực
hút của trái đất. Anh cũng có thể nhảy cao hơn sáu ỉần, và
có lẽ chạy nhanh hơn sáu ỉần so vối khi anh ở trái đất.
Stars have their own light like the sun, but planets have no
light of their own like the earth.
Các vì sao có ánh sáng riêng như mặt trời, nhưng cấc hành
tình không có ánh sáng riêng như trái đầt vậy.
Yes, but stars have nickering light, while planets have steady
light reflected from the sun.
Đúng, nhiờig các vì sao có ánh sáng lung linh, trong khi các
hành tinh co ánh sáng ổn định phản chiều từ mặt trời.
The Mars is too far from the earth now, and this telescope
has not enough power to see it clearly. If you wait a little bit
later you'll see the Jupiter with its satellites or its moons.
Bây giờ sao Hỏa cách xa trái đất lắm, và viễn vọng kính này
không đủ sức thấy rõ nó. Nếu bạn chờ một ỉát nĩỉa bạn sẽ
thấy sao Mộc củng với những vệ tinh hoặc thiên th ể của nó.
I think they have been already trained before they came here.
Tôi nghĩ chỉíng đà điểỢc h ỉé h luyện tntôc khi đến đầy.
What is that?
Đó ỉà triùng gì vậy?
I've heard that they have dogs to guide the blind. What kind
of dogs makes the best guide?
Nghe nói ngiùi ta có chó dẫn điùng cho ngỉếời mủ. Loại chó
nào làm ngỉỀỉi dẫn điúng tô't nhât?
That's the bear pit. They have some very fine polar bears over
there.
Kia ỉà chuồng gấu. Ở đó có vài con gấu bắc Cựcrết đẹp.
This way is the reptile house. Do you see the quiet looking
serpent coiled up in the corner? Here are crocodiles and
turtles.
Lo'i này ỉà chuồng các loài bò sát. Bạn có thấy con rắn trông
có vẻ hiền lành cuộn mình ở góc kia không? Đây ỉà cá sấu
và rủ a .
Shall we buy some fishes to feed the sea lions? They make
such a loud noise, don’t they?
Chứng ta m m vài con cá cho SI( tử biển ăn đi. Chúng kêu
ẵm lên n h ư th ế , phải k h ô n g?
Let’s buy some popcorn to feed those pigeons. Why don't they
let animals free like the pigeons or fishes?
Mình rmui một ít bắp rang cho bồ cân ăn nhé. Sao họ không
đ ể mấy con thú tự do như bồ câu hay cá?
You're right, but those birds wouldn’t stay if you set them
free. They'll fly away.
Con nói đúng, nhưng nếu con thả chíing ra chúng sẽ không ỏ
ỉại. Chúng sẽ bay m ất.
How about the swans? They can fly away also, can't they?
Why do they stay?
Vậy thiên nga thì sao? Chúng cũng có th ể bay mất, phải
khôn<ị. T ại sao chúng ở ỉọi?
Those swans are used to living like this, and I believe they'd
clip the bird's wings once in a while to make sure that they
wouldn’t fly away.
Thiên nga đã quen sống như vậy rồi, và ba tin rằng ngiùi ta
thỉnh thoảng cắt cánh của chúng đ ể chắc ỉà chủng sẽ không
bay mất.
IA
I'd like to drive the motorcar. Could I?
Con muôn lái xe hơi, được chứ?
You certainly could. W ait a minute. I'll buy the ticket for
you.
Tât nhiên là điứỵc. Chờ một chút. Ba sẽ mua vé cho con.
Oh, I like them very much, and I like the ostrich, too. Look!
Is that a small elephant?
Ở, con thích chúng ỉắm, và con cũng thích đà điểu nữa. Nhìn
kìa! Đó ỉà con voi nhỏ phải không?
Well, some persons simply think that it's their duty to serve their
country at some period from the age of 20 to that of, say 50.
A, đơn giản ỉà một sô' ngiùi nghĩ rằng đó lằ nhiệm vụ phục
vụ đất nước ờ thời kỳ từ 20 đến 50 tuổi.
Sure. In that case, the slogan should be “Join the army to get
away from your girl”. How about that?
Có. Triên g hợp này thì khẩu hiệu sẽ ỉà 'Gia nhập quân đội
đ ể thoát khỏi bạn gái của bạn'. Bạn thấy sao?
I don’t know for sure, but I was told that it was abbreviated
from “General issued” or “Government issued”.
Tôi không biết chắc ìắm, nhưng nghe nói đó là dạng viết tắt
của General issued hoặc Government issued.
I see. We have similar words, like “khong lo”, that means any
things made by dozens.
Tôi hiểu rồ i Chúng tôi có những từ tương tự, như khong lo,
nghĩa ỉà bất cứ gì được tạo ra hàng tá.
Why to a southerner?
Sao lại đối với người miền nam?
No. To me, you are you. I won't bother whether you are
Yankee or not. But which is the real meaning anyway?
Không. Với tôi bạn là bạn. Tôi không quan tâm bạn là Yankee
hay không. Nhưng đù sao thì cái nào là nghĩa thật sự?
All the three are real meanings. It depends on who the caller
is. We really have nothing to do with it.
Cả ba đều có nghĩa thật sự. Nó tùy thuộc n g M gọi ỉà ai.
Thật sự chúng tôi chẳng liên quan gì đến điều này.
That's right.
Đúng vậy.
Yes, but we have special areas to select our navy men from.
Usually they are from the towns along the coast.
Phải đấy, nhỉửĩg chúng tôi chọn ỉính hải quân từ những khu
vực đặc biệt. Thường ĩà họ quê ở các thành phô' ven bờ biển.
No, not at all. I think it's nice to stay out here, otherwise I
have to make a long trip from my home in Bangkok to
school, and the buses are always packed as you might have
seen.
Không, chẳng phiền chút nào. Tôi nghĩ ở đây thật tốt, nếu
không thì tô ĩ phải đi từ nhà ở Bangkok đến triÉrng rất xa, và
xe buýt lúc nào cũng chật cứng như bạn thấy đó.
Does the noise from the air-planes bother you when you have
classes?
Tiếng ồn cửa máy bay có ỉàm bạn phiền khi đang học không?
Yes, very much. Especially when the jet is taking off. But
when the building across the road has finished, we'll move in
there.
Có chứ, rất phiền. Đặc biệt khi mấy bay phản lực cất cánh.
N hm g khi tòa nhà bên kia đứờng xây xong thì chúng tôi sẽ
dọn đến đó.
That’s very interesting. It’s very nice to have a talk with you.
Thank you very much.
Thật thủ vị. Nói chuyện với bạn thật vui. Cảm ơn bạn nhiều.
Oh, no. I don't believe that. You've been to the United States
for many years.
Ồ, không. Tôi không tin đâu. Bạn đã ở nitôc Mỹ nhiều năm
rồi mà.
Oh, don't worry about your hands. If you know the rhythm
you can do ram wong.
Ô, đỉíng ỉo về đôi tay của bạn. Nêu bạn biết Hết tấu bạn sẽ
nhảy đ w c điệu ram wong.
I would be glad to. There, the music has started ram wong
song. Shall we dance?
Rift vui dược giúp bạn. Kia rồi, nhạc đã chơi bài hát điệu ram
wong. Chúng ta nhảy nhé?
She is now on her world tour, and she'll stop over at Bangkok
for a short time.
Hiện giờ cô ấy đang đi ỉưu diễn thê' giới, và cô sẽ ghé
Bangkok một thời gian ngắn.
Ị
ị
ị
:I
I think so, too. You can't really enjoy music, while you’re
talking, can you?
Tôi cũng nghỉ vậy, Bạn không th ể thật sự thĩền g thức âm
nhạc trong lúc đang nói chuyện, phải không?
Have you got the tickets? I was told that the next show will
be at three fifteen.
Anh đã mua vé chiữỉ? Tôi điỗực biết buổi k ế tiếp sẽ chiếu lúc
3 giờ 15.
Here are the tickets. It's good that we came a little early.
What time do you have?
Vé đây. Chúng ta đến sớm một chút thật tô't đấy. M ây giờ
rồi?
That's a good idea. But let's have some cool drink first.
Ý kiến hay đấy. N h m g triác hết hãy uống chútm á c mát đi.
Well, back home we are used to drop in any time when the
show is going on.
Ầ, ở nuớc tôi chúng tôi qiwn ghé vào bất kỳ lúc nào khỉ
phim đang chiêu.
Suppose you drop in at the end of the show, you'll wait till
the next round to see the beginning. Isn't that right?
Giả sử như bạn ghé vào lúc cuôĩ phim thì phải, chờ đến h p t
kê tiếp đ ể xem phần đầu. Đúng vậy không?
W h a t d id y o u d o ?
Bạn đã ỉằm gì?
And how about the persons who eat this and that all the time
in the theatre?
Còn những nguời cứ ăn hết cái này đến cái khác suốt trong
rạp thì sao?
2 4 8 * Welcoming Freshmen.
Đón tiếp sinh viên mới.
How do you welcome the freshmen in your University?
Các bạn đón tiếp sinh viên mới trong trUờng Đại học như thê
nào?
What seems to be the joke that makes the audience burst out
laughing?
Có chuyện gì vui ỉàm khán giả bật cừờỉ vậy?
The girl student was asked what the grey, which is her
faculty's colour, represents.
Cô nữ sinh viên kia điứỵc hỏi mầu xám , màu của khoa cô ây,
tĩũỵng trưng cho điều gì.
What was the answer she gave that seemed to satisfy the
audience so much?
Cô ấy trả ỉời gì mà đĩỂỉng như làm khãn giả hài ỉòng qm
vậy?
She said she didn't know for sure; but if she was allowed to
guess, she’d like to guess that grey means intelligence,
because it's the colour of the part of the brain used for
thinking.
Cồ ấy nói không biết chắc lấm; nhiứig nếu điủỵc phép đoán,
cô đoán màu xám nghĩa là sự thông minh, bởi vì đó ỉà màu
của phần não d w c dìmg đ ể tư duy.
Oh, yes. I’ve read an article about that in the newspaper. Poor
children! How did they enjoy the zoỏ?
Ở, có. Tôi có đọc bài báo về khu này. M ây em tộ ì nghiệp
thật! Chúng nó thích sở thú chứ?
They enjoyed it very much. That wasthe first time for most
of them to have been to the zoo.
Chúng rất thích sở thú. Đó ỉà lần đầu tiên đasô' các em được
đến sở thú.
They must have had a very good time. They don't have
enough space to play at home, do they?
Chắc chúng vui vẻ lắm. Chúng không có đủ chõ đ ể chơi ở
nhà, phải không?
No. We also gave them a big lunch with dessert and ice
cream. Some children told us that it was the most delicious
meal they’d ever had.
Đúng vậy. Chúng tôi cũng cho chúng ăn bữa triứĩ no nê có
món tráng miệng và kem nìia. Vàỉ đỉửi nói đó ỉà bừi ăn ngon
nhất mà chúng từng có.
I like it very much. It's very tasty. What do you call it?
Tôi thích nó lắm. Nó rất ngon. Bạn gọi chuôi này ỉà gì?
Yes. I think this type of bananas gets that name for its skin
being as thin as an egg-shell, and its meat looking like the
yoke of an egg when it's hard boiled. You see?
Đúng vậy. Tôi nghĩ loại chuối này cố tên như vậy vì vỏ của
nó mỏng như vỏ trứng và phần thịt trông giống như ỉòng đỏ
của Cịỉiả trứng khi được luộc kỹ, Bạn thấy không?
Yes, they do. And they have many cute little things in Japan;
little houses gardens, fruits and so on.
Có chứ. Và ở Nhật họ còn có nhiều thứ nhỏ xinh xắn nữa;
sân V ĩù n nhỏ, trái cây nhỏ, v .v ...
All of these things are in harmony with each other. Don't you
think so?
Tât cả .m ấy thứ này hòa hợp với nhau. Bạn nghĩ vậy chứ?
You're such a little boy. How can you carry such a big basket
of eggs?
Cháu còn nhỏ như vầy làm sao khiêng nổi cái rổ trứng to
vậy?
I've forgotten the name, though they told me. But they are all
black; and the cock is very fine, with a big red comb on his
head.
Dù ba mẹ có nó ỉ nhưng cháu quên tên chúng rồ ỉ. Tết 07
chúng nó màu đen; và con gà trông rất khỏe, với cái mào to
đỏ trẽn đằĩi.
I'll buy 2 dozens of them. By the way, are you still at school?
Bà m m 2 tá. A, cháu còn đi học không?
Crows are great thieves. They hang about houses, and steal
food whenever they can.
Qỉiạ là những tên trộm khổng lồ. Chúng lảng vảng (Ịiumh
nhà, và lấy cắp thức ãn bết kỳ lúc nào chúng có thê.
No, I don’t think so. They aren't of any use. They are justa
nuisance.
Không, tôi không nghĩ thế. Chúng chẳng ích lợi gì. Chúng chỉ
ỉà mấy con vật gây phiền toái.
How?
T h ế ỉa sao?
And don't you think it's good that their noise wake you up in
the morning?
Và bạn không nghĩ sự ồn ào của chúng đánh thức bạn buổi
sáng lồ tôi sao?
I quite agree with you. Our laws to protect wild animals are
very strict back home, especially during the migrating season.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. Ớ nước tôi ỉuật bảo vệ động vật
hoang dã rất nghiêm ngặt, đặc biệt trong mỉm chúng di trú.
Our winter is so cold that birds can't stand it; so every year
around the fall, birds migrate down south to the warmer land.
They'll come back at the beginning of spring.
M ủ n đ ô n g C ỉh c h ú n g t ô i lạ n h đ ế n n ỗ i c h im k h ô n g c h ịu n ổ i; v ì
v ậ y m ỗ i n ă m k h o ả n g m ũ a th u th ì c h im d i trú X ỉỊốn g p h ía nam
ãển miền đất ếm áp hơn. chú ng quay về vào đầu mùa xuân.
So those birds have many safe places to stay all the way of
their trips.
Vì vậy mấy con chim đó có nhiều nơi an toàn đế ở trong
s u ô i cuộc hành trình của c h ú n g .
Just by way of pastime. I’ll tell you something. I've never had
a good catch in my fishing.
Chỉ là cách tiêu khiển. Tôi k ể bạn nghe nhé. Tôì chỉủi bao giờ
can được nhiều cá.
No, but one good thing about fishing is that it makes you
relax.
Khô fig, nhỉtng câu cá có điều tốt là nó gừìp bạn thư giãn.
That's true. By the way, I'm going to fish today. Would you
like to go with me?
Đúng vậy. A này, hôm nay tôi sẽ đi câu. Bạn muôn đi cũng
tôi chủ?
Is that so?
Vậy sao?
Next Monday.
Thứ hai tíiần sau.
I wish you the best of luck in your exam, but I know you
don't need it very much.
Tôi chúc bạn gặp nhiều may mắn nhất trong kỳ thỉ, nhưng
tôi biết ỉầ bạn không cần điều này lắm đâu.
Have you ever heard of a general who had gone for relaxation
just before his army made a great attack during the war?
Ban cỏ nghe nói một vị tỉtông trong chiến tranh đã đi nghỉ
ngay tn á c khi qiiân đội của ông mở đợt tấn công ỈỚ1Í không?
'ềÈằầ- %
What you call football here is what we call soccer back home,
I understand.
Theo tôi bỉết thì ở đây các bạn gọi là football còn ở quê tôi
gọi là soccer.
We use the ball of oval shape like what you do in your rugby
game.
Chúng tôi sử dụng bóng hình bần dục giông như bóng các
bạn chơi môn rugbv.
Yes, it is. By the way, I don't know the game very well.
Phải. À, tôi không biết môn chơi này lắm.
Where are you, girls, going? Don’t go too far. You might get
lost.
Này, các bạn gái đang đi đâu đó? Đừng đi qiề xa nhé. Các
bạn có thể ỉạc đỉtòng đấy.
The weather is very pleasant, isn't it? It's the sweet scent from
those pine trees, isn't it?
Thời tiết thật đễ chịu, phải không? Các cầy thông tỏa mừi
thơm dễ chịu, phải không nào?
I don't care for any kinds of boxing very much, but it's very
interesting to watch Thai boxing.
Tôi không qm n tâm nhiều đến bất kỳ ỉoại quyền Anh nào,
nhỉứĩg xem quỵền Anh Thái rất thú vị.
What do you think about the boxer being allowed to use any
parts of his body to defeat his opponent?
Bạn nghĩ gì về vận động viên quyền Anh âiiợc phép dùng
các bộ phận thân th ể cua mình đ ể đánh bại đối thủ?
Those people skillfully keep the ball in the air, don't they?
Nhíiĩỉg n^ười kia giữ bóng trên không khéo thật, phdỉ không?
Not only your feet are used to bounce the ball, but also your
head, elbow, shoulder, knee and forehead.
Họ không chỉ dùng chân đ ể tâng bóng, mà còn dừng đầu,
khuyư tay, vai, đầit gô'i và trán mả7.
But you aren't allowed to touch the ball with your hand, are
you?
Nlỉiíìỉg có phải bạ 11 không điáỵc chạm banh bằng tay không?
No; except your hand, all parts of your body are allowed.
Không dược; trừ tay ra thì tất cả các phần trên cơ thể đều
dược chọỉìì bóng.
Have you ever been to the other course? I think that one is
very fine, too.
Bạn có bao giờ đến trường đua kia chưa? Tôi nghĩ triùng đua
đó cũng rất tốt.
We have two. This one belongs to the Royal T urf Club, and
the other one belongs to the Sport Club.
Chúng tôi có hai triúng đua. Triiỉng đua này thuộc Câu lạc
bộ Hoàng gia Turf, và tn ê n g đua kia thuộc Câu ỉạc bộ thể
thao.
I've heard of that long time ago. Look at that horse coming
out!
Tôi đã nghe về nó cách đây lâu lắm rồi. H ãy nhìn con ngựa
đang ỉao ra kìa!
The one we've spent our money on, of course. What's the
name again?
Tết nhiên là con ngựa chúng ta đã đặt tiền vào. Xin hỏi lại
tên nó là gì?
But Morning Star is following doser and closer. See? Wait till
they turn the last corner. Quick, quick, Morning Star, quick.
Ah! Yod Rak got it after all.
Nhỉờĩg con Morning Star đang bám theo mỗi lúc gần hơn.
Thấy không? H ãy chờ đến khi chúng qm nh khúc cua cuối
Cling. Nhanh lên, nhanh ỉên, Morning Star, nhanh lên. A ỉ
Rốt cuộc con Yod Rak đã thắng.
2 6 3 . At a stationery shop.
Ở cửa hàng văn phòng phẩm.
I want to buy some stationery. Let's drop in at the stationery
shop across the street.
Tôi muôn m m một ít văn phòng phẩm. Mình ghé vào cửa
hằng văn phòng phẩm bên kia điủng đi.
Let me see; there are twenty fifty-stang ones, twenty five two-
baht ones; that makes sixty baht precisely, sir.
Đ ể tôi xem nào; 20 cái giá 50 xu, 25 cái giá 2 bạt. Vậy
chính xác là 60 bạt, thư* ông.
I'll give you forty baht change. Here they are. Thank you very
much, sir.
Tôi thối lại ông 40 bạt. ThUữ ông đây. Cảm ơn ông nhiều.
Yes; that’s why I've got to start sending them very early. It
takes a long time for ordinary mails to arrive overseas.
Đúng đây. Đó ỉà ỉý do tại sao tôi phải bắt đầu gửi đi rết
sớm. Phải mất thời gian lâu thư mới đến được nxtôc ngoài.
Well, since I've come to this part of the world which is very
famous for rubies and saphires, I'd like to buy some of those.
A, vì tôi đến nơi này nổi tiếng về hồng ngọc và ngọc ỉam,
tôi muôn mua mấy thứ đó.
Can you tell me the imitation stones from the genuine ones?
Bà có thể phân biệt đá giả với. đá thật không?
Shall we just drop in and see how they look first? Do you
know any place around here?
Chúng ta hãy ghé vào và xem chúng như th ế nào triác đi.
CÔ biết gần đây có cửa hàng nào không?
These are natural pearls. You can find the cultivated ones in
Japan.
Đây là ngọc trai tự nhiên. Bà có th ể tìm thấy ngọc trai nuôi
cấy ở Nhật.
ầ
2 6 7 . Going to see the optician.
Đi đến chuyên gia về mắt.
Please permit me to test your eyes. Can you read what is
printed on the chart?
Cho tôi kiểm tra mắt của ông nhé. Ông đọc đỉỂỢc chữ in trên
bang không?
Will you just put on these glasses and look at the chart? Now,
can you read it?
Vậy ông mang kính này vào và nhìn bảng. Bây giờ ông đọc
được không?
No better.
Không tối hơn.
Is that so? Then your number is ten. You shouldn't wait that
long to have your eyes tested.
Thấỵ rõ à? Vậy sô' của ông là s ố 10. Ông không nên đ ể lân
như thê mới đi kiểm tra mắt.
So, you'll find these glasses very helpful. You'll get used to
wearing them soon.
Vậy thì ồng sẽ thấy kính này giúp ích đấy. Ổng sẽ quen với
việc đeo nó nhanh thôi.
Forty, I think.
Tôi nghĩ sổ' 40.
Here they are. Will you try them on, please? How's that, sir?
Chúnẹ đây rồi. M ời ông mang thử. Ông thấy th ế nào?
Put your right foot on this sheet of paper, please. Then your
left foot.
Ong vui ỉòng đặt chân phải ỉên tờ giấy này. Rồi đến chân trái.
I'll take this one. By the way, don't make them too tight.
Tôi chọn màu này. À này, đừng đóng chật quá đấy.
I'll get one for you, when I go back home at Ubonnext time.
Tôi sc mua cho ông một cái khỉ về nhà ở Ubon lần sau.
2 7 1 . At a draper's in Pahurad.
Ở cửa hàng bán vải ở Pahurad.
Good afternoon, Ma'am. What can I do for you?
Chào Bà. Bà cần chi ạ?
292 - 3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh
I'm looking for a kind of cloth. May I look around?
Tôi dang tìm một ỉoại vải. Cho tôi xem qrn nhé.
2 7 2 . A t a watch-maker's shop.
Ở cửa hàng sửa đồng hồ.
I have a watch here that needs repairing.
Tôi có cái đồng hồ cần sửã.
The main spring isn't broken, but the movement is out of order.
Lò xo chính không bị đứt, nhiỉng nó chuyển động không đúng.
It was dropped from my hand just now. How long will it take
to repair it?
Tôi mới làm rớt nó. Sỉ(a nó mất bao lâu?
M
This is real gold, not just plated; and the jewelry, is real
diamond.
Đãy ỉà vàng thật, không phải mạ; và vật trang sức là kim
CỈIƯÌIthật đấy.
I see. But I think I need a practical plain one for everyday use.
Tôi hiếu rồi. Nhưng tôi nghĩ tôi cần cái đổng hồ trơn tiện
dụng đ ế dừng hàng ngày.
Thank you.
dim ơn anh.
ái
We also have a very old port wine. I'd like you to try it.
Chúng tôi cũng có rưỵii vang đỏ ỉâu năm. Tôi mời các bạn
dùng thử.
2 7 6 . A side-walk restaurant.
Nhà hàng trên via hè.
This place looks like a side-walk café in Paris, doesn't it?
Very pleasant.
Nơi này ỹ ố n g như cỊiián cà phê trên vỉa hè ở Paris, phải
khôiỉg? Rất d ễ chịu.
Oh, what a sensitive nose you have! Why didn’t you smell the
sweet scent of our beautiful roses? Look. Aren't they lovely?
Ổ, bạn có cái mủi nhạy cảm đấy! Sao bạn không ngửi thấy
mủi thơm ngọt ngào cua những hoa hồng đẹp của chúng ta?
Nhìn kìa. Chúng đẹp làm sao?
Oh! I see. You mean this sort of scent is to attract flies and
some things like that? My! Nature is very wonderful, isn't it?
o , tôi bíếỉ rồi. Y bạn nói loại mũi này thu hút ruồi và một
sô loài khác như vậy phải không? Chà! Thiên nhiên thật tuyệt
vời, phải không?
About two hours. At the present time, you can get there by
train from Bangkok also.
Khoiĩìig hni tiếnẹ. Hiện nay, bạn cũng có thể từ Bangkok đến
í1ỏ bằìig xc Ỉỉh.
ầ
Is that so? I’d like to try the trip by train on my way back.
Vậy sao? Tôỉ sẽ thử đi bẵng xe ỉửũ khi trở về.
It really is. But I should say, these services have done a lot to
increase communication between Thailand and the Kingdom
of Laos.
Tiếc thật đấy. Nhiừig phải nói ỉà người ta đã ĩàm nhiều dịch
vụ đê tãng thông tin ỉiên ỉạc giữa Thái Lan và Vuơng quốc
Lào.
All right. Here comes the engined ferry. Let's get on board.
Phải rồi. Phà máy đến kìa. Chúng ta ỉên phà đì.
This ferry runs very fast, doesn’t it? And it also runs across
such a strong stream.
Phầ này chạy nhanh qiiá, phải không? Và nó cũng chạy
ngang đòng nước xiết như th ế này.
How do you get the logs into the stream? You don't use
elephants, I understand.
Làm the Jiao mà bạn đỉ(a điỂỢc mấy thân cây vào dòng mtôc?
Theo tôi biât thì các bạn không dũng voi.
No; we can't keep elephants, it's too cold for them. We use
tractors.
Khô tig; chúng tôi không dùng voi, quá lạnh cho chỉĩng. Chiíng
tôi dừ tỉ ọ; m áy kéo.
But you don't have to repair the elephants, and what they eat
is much less expensive than the gasoline consumed by those
tractors.
Nhỉíng bạn không phải sửa chữa voi, và chúng ổn thử ít đắt
tiền hơn nhiêu so với xăng dầu mây kéo tiêu thụ.
If you care for them, we'll ask the mahout to steer the
elephant that way. I think we can reach for them from the
elephant's back.
Nếu bạn muôn hái chúng, chúng ta sẽ nhờ nguời chăn voi cỡi
voi đến đ ó. Tôi nghĩ chúng ta có th ể hái đuực chúng từ trên
hồĩg voi.
We'd better leave them there. Wild flowers are more lovely in
the place where they grow.
Tốt hơn chỉíng ta nên đ ể hoa mọc ở đó. Hoa dại ở nơi chúng
mọc đẹp hơn.
Yes, and some hunters like to shoot from the elephant's back.
Có, và một sô' thợ săn thích bắn từ trên hừíg voỉ.
2 8 4 . An anti-mosquitoes campaign.
Chiến dịch phòng chốhg muỗi.
The Municipality of Bangkok is starting an anti-mosquitoes
campaign. I've heard.
Tôi nghe nói chính quyền thành p h ố Bangkok đang bắt đầu
chiến dịch phòng chông muôi.
That's a very big problem. The land is mostly flat and low.
Sometimes the sewer doesn't work very well.
Đó là vấn đề rất lớn. Đất đai hầu như bằng phẳng và thấp.
Đôi lúc côhg rãnh không hoạt động tô't lắm.
Have you ever been to Hua Hin? That's our best resort on the
seaside.
Bạn đến Hua Hin chm ? Đó ỉà nơi nghỉ mát tốt nhất của
chúng tôi trên bờ biển.
The paper says that the seashores are crowded with summer
visitors. I’d like to go to some cool quiet place this summer.
Báo chí nói những bờ biển đông khách đến nghỉ hè ỉắm. Hè
nầy tôi muôn đến nơi nào đó mát mẻ yên tĩnh.
If you don’t mind a long trip, I'd like to suggest Poo Kra
Dung.
N ếu bạn*không ngại điủng xa, tôi đ ề nghị Poo Kra Dung.
You take a train to Kon Kaen, and from there you take a bus
to the mountain.
Bạn đón xe Ufa đến Kon Kaen, và từ đó bạn đón xe buýt
đến núi.
Yes, but it's worthwhile climbing. The place is more than 1,000
metres above the sea level and it's free from summer heat.
Phải, nhĩữĩg đáng công ỉeo lắm. Nơi đó cao hơn 1.000 mét
trôn mực m á c biển và không bị Sỉ(c nóng mũa hè.
The more beautiful the more dangerous. That's quite true for
these rapids.
Càng đẹp càng nguy hiểm. Hoàn toàn đủngđối với nhữny
khúc sôn g ÌĨIỂỚC chảy x iế t này.
And the water is very clear. You can easily see them
swimming in the water.
Và m ác rết trong. Bạn có thể dễ dàng thây chúng bơi trong
mỂỚc.
I think so. Look at the rocky banks along the river. Aren't
they lovely?
Tôi nghĩ vậy. Nhìn những bờ đá dọc theo sông kìa. Chúng
đẹp quá!
Isn't that sad? That car must have run so fast that even the
cat couldn’t get away from it.
Bìtồỉi quấ! Chiếc xe đó chắc chạy nhanh đến nỗi con mèo
cũng không th ể tránh được nó.
The driver might have thought that it was just a cat, but it
means a lot to us. It was born here in our house and has
become a part of our life ever since.
Có lẽ tài x ế nghĩ đó chỉ ỉà con m èo, nhưng đôi với chúng
mình nó có nghĩa nhiều. Nó đà sinh ra trong nhà chúng mình
và từ đó trà thành một phần cuộc sôhg của chúng mình.
Then he’ll say that it isn’t his fault. It was the child who ran
against his car.
Lúc đó htĩn sẽ nói không phải lỗi của hắn. Tại đứa bé lao vào
xe hắn.
314 - 3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh
But if he didn’t go that fast, he would be able to stop,
wouldn't he?
Nhiữĩg nếu hắn không ỉái nhanh như t h ế thì hắn có th ể dừng
ỉạỉ đưỵc, phải không?
You might have seen how the long-distant buses are driven;
just like they are competing with the storm.
Có lẽ bạn đã thấy họ ỉái xe buýt điúng dài như th ế nào; như
th ể họ đang thỉ tài với bão.
These plants are 5 years old. It takes a long time for a teak
tree to be full grown.
Những cây này 5 tuổi. M ột cây gỗ tếch mất rất làu mới phát
triển trọn vẹn .
AL',
Within fifty years we'll have many fine teak woods around
here in this part Dong Phya Yen.
Trong vòng 50 năm nữa quanh đây sẽ có nhiều rừng gõ tếch
tốt ở vũng Dong Phya Yen này.
A great deal of trees along the railway have been cut down.
Rất n h iề u c â iỊ dọc đường ray xe Ỉỉỉa đã bị đôn hạ.
The coolness from the forest causes much rain around its
area, doesn't it?
Sự mát mé của rừng tạo nhiều miỉa cho nhữn% vũn% quanh
nó, phai không?
That's right, and at the same time it.prevents the flood and
conserves the soil.
Đúng vậy, và đồng thời nó ngăn ngìía ỉũ lụt và bảo tồn đất
đai.
No. It can’t live long in lower land; because when its roots are
under water for some time, the tree will die.
Không. Nó không thê sống lâu ở vùng đất thấp hơn; vì khi rễ
của nó ở ảĩtôỉ miớc một khoảng thời gian nào đó, cây sẽ chết.
316 - 3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh
2 8 9 * The end o f the year. Cuối năm.
It's December now. Imagine, there're only few days left in this
year.
Bây %iờ là thảng miùi hai. Tiêng tượng xem năm nay chỉ còn
vài n^ày nữa.
To me, it seems we just passed New Year not very long ago;
now the end of the year is coming again.
ĐÔI với tôi hình như chúng ta chí trải qua năm mới cách đây
khô ìì% lảu lắm; bây giờ cuối năm ỉại sắp đến.
Manv shops in town have begun their year end bargain sales,
I suppose,
Tôi ỉi^hĩ nhiều cih hàng ngoài phô' đã bắt đầỉi bán hàng giảm
giá cuô'i năm.
It costs the store far more to keep old things than to give
them away in reduced prices.
Giữ những đồ cũ thì cửa hàng tôh nhiều hơn ỉà bán chúng đi
với giá hạ.
Thank you. The same to you. Could you stay for lunch with
us today?
Cảm ơn. Tôi cũng chúc bạn như vậy. Mời bạn ở lại dùng bữa
tri& ỉ v ớ i c h ú n g tô i h ô m nay n h é?
We got plenty of New Year cakes, and eggs as New Year gifts.
I'd like to send these cakes to the Orphanage Institution, and
these eggs to the Hospitals.
Chúng tôi mua nhiều bánh kem và trứng ỉàm quà tặng mừng
năm mới. Tôi muôh gửi những bánh kem này đến viện mồ
côi, và những trứng này đến các bệnh viện.
That’s a very good idea. I think the children and patients will
appreciate that.
Đó là ý kiến rất hay. Tôi nghĩ trẻ em và các bệnh nhân sẽ
tran trọn g v iệ c là m đó.
Will you turn your face a little left? That’s too much. Turn a
little right, please.
Xin xoay mặt sang trái một chítt. Nhiều q ỉé . Xin xoay qua
phái một chút.
How’s that?
Đ w c chĩỉa?
Tomorrow afternoon.
Chiền mai.
They are all in the laundry bag. Wait a minute. I have some
linen to be washed.
Tết cả trong bao đựng đồ giặt đó. Chờ một chút. Tôi có vài
thứ cần giặt.
There are six white shirts, six pants, and six undershirts.
Có sáu cái áo sơ mi trắng, sáu cái quần và sáu áo ỉót.
Tell her to mend all the things that are torn and look after
the buttons, please.
Hãy bảo cô ấy vá lại những cái bị rách và khâu lại mấy cái nút.
We'll go up the klong so that you can see how people live on
the klong.
Chúng ta sẽ đi dọc theo rạch đ ể bạn có th ể thấy dân chúng
sôhg trên rạch như th ế nào.
There are nice orchards along the klong. What does that man
sell?
Dọc theo rạch có nhiều v tên cây đ ẹp . Ông kia bán gì vậy?
Here comes the steam boat! It makes the water very rough.
I’m afraid the child’s sampan would be overturned by the
rough water.
Thuyền chạy bằng hơi m úc đến kìa! Nó lầm m á c dậy sóng.
Tôi sợ chiếc xuồng tam bản cửi đíứì bé bị lật ứp bởi sóng niêc.
The houses are located on the klong, and children are playing
in the water.
Nhà cửa nằm trên rạch, và tụi nhỏ nô đùa d ĩá i m ác.
I notice that most of the people who are selling things are
women.
Tôi đ ể ý thây hầu hết ngiỂri bán hàng là phụ nữ.
And the design is very practical for this climate, isn't it?
Và mẫu mã rết hợp với khí hậu ở đây, phải không?
Yes, it is. Such a hat protects you from the hot sun, and it
allows a good circulation of the air around your head.
Đúng. Một cái nón như vậy bảo vệ bạn khỏi ánh nắng nóng
bức, và cho không khí quanh đầu bạn ỉưii thông tốt.
Of what is it made?
Nó ỉàm bằng gì?
They are paddy grains, logs, fruits, and all sorts of things.
Đó là xà lan chở lúa gạo, gỗ, trái cây, và đủ thứ.
They eat, sleep, cook, buy and sell things in the river just like
that for the whole of their lives.
Họ ăn, ngủ, nấu nuớng, mua bán trên sông như th ế cả đời
họ.
The tug-boats can go as far as Pak Nam Po, but you can go
on up to Chiengmai.
Tàu kéo có th ể đi xa đến Pak Nam Po, nhưng bạn có thể
tiếp tục đi đến Chiengmai.
I always feel sleepy and tired. I think I need some more sleep
in the morning.
Tôi luôn cảm thấy buồn ngủ và m ệt m ỏi Tôi nghĩ tôi cần
ngủ thêm vào buổi sáng.
I think you need some things more for your breakfast. A cup
of coffee and some toast will not do for you.
Tôi nghĩ bạn cần ãn nhiều hơn cho bữa ăn sáng. M ột tách cà
phê và ít bánh mì ntiớng sẽ không đủ cho bạn.
How?
Sao vậy?
NipQ: That's quite different from me. I prefer a big lunch and
a small supper.
Thật khác với tôi. Tồi thích dùng bữa tnủĩ nhiều và bĩỉa
tối ít hơn.
Pan: He's been out to work in the farm. Let me make you
some toast.
Anh ấy đã ra nông trại ỉàm việc rồi. Đ ể tôi làm bánh
mì mtông cho bạn.
Plern: Thank you, but I'd like to have this boiled rice, please.
Cảm ơn, nhưng tôi muốn ăn cơm này.
Pan: You still remember very well how I dislike the boiled
rice.
Bạn vẫn còn nhớ rất rõ tôi không thích cơm như th ế
nào.
Pan: Yes, that's our goats' milk. Chote milked them this
morning.
Phải. Đó ỉà siia dê của chúng tôi. Anh Chote đã vắt
sữa này sáng nay.
Plern: That’s why both of you look very healthy. You have
good food, fresh air and everything here in your farm.
T h ế nên cả hai bạn trông rất khỏe m ạnh. Cắc bạn ăn
thí(c ăn ngon, có không khí trong ỉành và mọi thứ ỏ
đây trên nông trại.
Chote: Pan is afraid that she couldn't catch up with the new
fashion. You know.
Bạn biết không, Pan sợ là cô ấy không theo kịp với thời
trang mới.
Pan: Don't believe that, Plern. I just like to see some good
movies, and to get some things for the children.
Đừng tin anh ấy, Plern ầ. Tôi chỉ muôn xem vài phim
hay và mua vài thứ cho con.
&
Plern: How do you deliver products of your farm to the
markets?
Các bạn mang sản phẩm từ nông trại đến chợ bằng
cách nào?
Chote: But it's very necessary for us to find out the need of the
markets all the time. So farmers like us have got to go
in town very often.
Nhưng chứng tôi rất cần biết đ w c nhu cầu của thị
triifng ỉuôn. Vì vậy nông dân như chúng tôi phải
thường xuyên ra thành phố.
3 0 3 . Gardening is my hobby.
Làm vườn là thú tiêu khiển của tôi.
You have such a lovely garden. Your gardener must be very
diligent.
Bạn có khu V ĩiỉn đẹp t h ậ t . T h ợ ỉàm V ĩtòn của bạn c h ắ c
chuyên cần ỉắm.
No, not all. I hire a boy who is a gardener next door to make
these flower-beds and to mow the lawn once in a while.
Không, không phải tất cả. Tôi thuê thằng bé nhà k ể bên ỉà
thợ lam v iên ỉồm các luôhg hoa này và thỉnh thoảng cắt cỏ.
And in the rainy season you don’t have to water them every
day, do you?
Và và 0 mùa m m bạn không phải tiứi nitàc mỗi ngày, phải
không?
No, thank you. I'm just about to finish it now. I have many
things you like.
Không, cảm ơn. Tôi sđp nâu xong rồi. Tôi có nhiều món bạn
thích đây.
It’s a good fish soy. Would you like to taste it? How is it?
Đó là m á c mắm ngon. Bạn muốn nếm thử không? Thê nào?
Isn't that too salty? I think IVe put too much fish soy in i t
Nó không quá mặn chứ? Tôi nghĩ mình đõ bỏ quá nhiều m á c
mắm vào đó.
No. It’s just right when you have it with rice. It isn't too salty.
Không. Nó sẽ vim khi ăn với cơm. Nó không qiỉá mặn đâu.
But I saw the people next door watering their garden with the
water from the tap just now.
Nhitng tôi thấy n gìầỉ ở nhà k ế bên đang đùng nxtôc ở vòi
tĩứi v iên của họ.
They have their own electric pump, but we don't. That’s the
difference. Why don't you just use the water in the jar?
Họ có mấy bơm điện riêng, nhiừig chúng ta không có. Đó ỉà
sự khác nhau. Sao bạn không dùng nước trong ỉu?
I'd like to use the shower, because I'm going to wash my hair.
Tôi muôn dũng vòi sen vì tôi sắp gội đầu.
But you can wash your hair at the sink, can't you?
Nhĩờĩg bạn có th ể gội đầu ở bồn rửa mà.
Since when did you get the habit of turning off the tapafter
using it?
Bạn có thói quen tắt vòi nước sau khi sỉỉ dụng từ lúc nào
vậy?
/
I got it while I was staying in Hongkong where the water is very
valuable. We aren't supposed to waste even one drop of water by
leaving the tap on like we usually do here in Bangkok.
Tôi có thói quen đó ỉúc ở Hồng Kông nơi nước rất quí.
Chúng tôi không đưỵc phí phạm dù chỉ một giọt nxtôc như
c h ú n g ta thỉiỉng đ ể vòi nước chảy ở Bangkok này.
Yes, I have.
Có.
No. But you may use the air-mail envelope and put on only
seventy-five slang stamp.
Không cần. Nhưng bạn có th ể dùng bao thư gửi theo điùng
hàng không và chỉ dán con tem 75 xu.
Pan: The doctor suggested that it's bad for his throat.
Bác sĩ nói thuốc ỉắ không tốt cho c ổ họng anh ấy.
They must have a very hard time now waiting for the rain.
Hiện giờ chắc họ đang rất khó khăn cứ phải chờ mKù.
I’ve read from the newspaper that in some places people have
started rain-making ceremony.
Tôi đã đọc trên báo ỉà ở một s ố nơi ngiùi ta đã bắt đầu lễ
cầu mưa.
That's interesting.
Hay thế.
The radio said that there have been heavy rains up north and
north-east. I'm afraid that Bangkok would be flooded soon.
Đài thông báo là đã có mưu to ở phía bắc và đông bắc. Tôi
sợ là Bangkok không bao ỉâu nữa cũng sẽ bị ỉụt.
The rivers and the klongs have overflowed their banks, and a
number of rice fields were flooded.
Các sôny ỉớn và sông nhỏ đã tràn bờ, và một s ố đồng ruộng
đã bị ỉụt.
But I was told that there was a big flood in Bangkok some
years ago, and when the flood was at its worst, the water
came up to the first floor of this house.
Nhĩồĩg tôi nghe ngỉỉời ta nói là cách đây vài năm có trận lụt
lớn ở Bangkok, va khi trận lụt đó đến mức tệ hại nhất, m úc
tràn lẽn đến tầng một của căn nhà này.
And that people had to use sampans along the roads for a
whole month.
Và nguời ta nói ỉà người ta đã phải dùng xuồng tam bản trên
điirng suốt cả tháng trời
I hope all the ships would have heard the weather forecast
yesterday and hurried back to the shore in time.
Tôi hy vọng là tất cả tàu thuyền hôm qim đã nghe dự báo
thời tiết và đã vội trở vào bờ kịp lúc.
I hope so.
Tôi hy vọng vậy.
I'm just worrying about those people who live in small huts
nearby.
Tôi chỉ đang lo cho những nguời đang sôhg trong những chòi
lá gần đây.
I'm afraid that their thatched roofs couldn't stand that storm.
Tôi c là các mái tranh của họ đã không chịu nổi cơn bão đó.
i
Look at those huts! They seem not to be touched by the
storm.
tìẵy nhìn các chòi ỉá kia kìa! D iên g như chúng không bị ảnh
hưởng gì bởi cơn bão đó.
And it's quite a long way from here to the main road.Here
comes a samlaw! Let's take it.
Và từ đây ra đến đường chính rết xa. Xe túc túc đây rồi!
Chúng ta hãy đón nó đi.
Yes, but in the main road we'd better catch a bus or a taxi
cab. What do you think?
Đúng vậy, nhưng ở đuờng chính tốt hơn chúng ta nên đón xe
buýt hay xe taxi. Chị nghĩ sao?
The samlaw driver is quite young, isn't he? Ask him, for how
long he has been driving a samlaw.
NyỀri lái xe túc túc này quá trẻ, phải không? Hãỵ hỏi anh ta
là anh ta đã lái xe túc túc bao lâu rồi.
Why?
Sao vậy?
Wait until you’re outside the house before you open it.
Hãy chờ đến khi chị ra khỏi nhà trước khi chị giương nó ỉên.
No. Don't you see that the door is too small? It will be
difficult for you to get off with an opening umbrella.
Không. Chị không thấy ỉà cánh Cỉia £Ịĩtá nhỏ đó sao? Chị sẽ
khó đi ra với cây đù giương lên.
Didn't you?
Khổng à?
I'll spray D .D .T. under the table. Would you please move
back a little bit?
Tôi sẽ phun thuốc D D T ditôi gầm bàn. Chị hãy ỉui ra một
chút đi.
What’s that?
Cái gì thế?
How about these chairs, Ma'am? This is our new design, very
becoming to modern homes, and very comfortable to sit on.
Thu'a bà những cái g h ế nàỵ có đ w c không? Đây là mẫu mã
mới của chúng tôi, rết hợp với cấc nhã hiện đại, và ngồi rất
thoải mái.
It costs only one hundred twenty baht for each chair, Ma’am.
Thiứĩ bà, mỗi cái chỉ giá 120 bạt thôi.
No, Ma'am. This price isn't at all expensive for such a fine
work.
Thĩ&ỉ bà không đắt đâu. Giá này không đắt chút nào đối với
hàn<z đẹp như vậy.
M
And I don't like its back. It's too high.
Và tôi khồng thích lưng g h ế này. Nó cao quá.
This is a very light and handy chair, and very strong with an
iron frame.
G hế này rất nhẹ và tiện đụng, và rất chắc với khung bằng sắt.
Yes, of course. But I'm not fussy about food. I can get used to
American food.
Tất nhiên có. Nhưng tôi không kén ăn lắm . Tôi có th ể lầm
quen với thức ăn Mỹ.
Yes, it is. So far as I was told, many students got every kind
of Thai food from home by mail. Some got even fresh lemon-
grass sent to them from Bangkok.
D w c. Tôi có nghe nói ỉà nhiều sinh viên nhận đủ loại thức
ăn Thái từ nhà bằng bĩài điện. M ột sô' còn nhận được cả sả
tươi điỂỢc gửi từ Bangkok sang cho h ọ.
Fresh lemon-grass! How did they keep it fresh for such a long
time?
Sả tươi à ỉ Họ làm sao giữ cho nó tưti ỉâu như thế?
Now I’ll walk from one end of the room to the other, while
you count the number of paces.
Bây giờ tôi sc biũỹc đi từ góc phòng này sang góc kia trong
khi đó cô đếm các b ĩá c đi nhé.
One--two--three--
M ột - hai - ba -
How many?
Bdủ nhicu?
Seven paces.
Boy b ỉác đi.
You should change to more fruits, and some of them citrus fruits.
Bà nân chuyển sang ăn nhiều trái cây hơn, và một sô' là trái
cây họ cam quít.
Oh! That's what I've been doing for a long time. I'll try to
stop that from now on.
Ớ/ Từ trước đến nay tôi hay uống nước trong các bữa ăn. Tôi
sẽ c ố bỏ từ nay trở đi.
Don’t skip any meal. Eat regularly, otherwise you'll only eat
more at the next one.
Đừng bỏ bữa ăn nào. H ãy ăn đều đặn, nếu không bà sẽ ăn
nhiều hơn ở bữa -ăn k ế tiếp.
You should relax before starting your meal. Don't spend your
mealtime worrying about exams or solving any problems.
Cô nôn nghỉ ngơi tntôc khi bắt đầu bữa ăn. Lúc ăn đừng lo
ỉnng vê việc thi cử hay giải quyết vấn đề gì.
You may have “basic” foods but with plenty of cream and
sugar.
Cồ CÓ t h e d ừ n g c á c th ứ c ă n ’c ă n b ả n ' n h ư n g c ó n h iề u kem và
đườny.
Eleven twenty. Are you sure that we're supposed to meet her
here?
M iè i một giờ hai mưri. Chị có chắc là chúng mình phải gặp
cô ấy ở đây không?
Why not? I’ve called her up again this morning to make sure.
She said she would like us to wait right here.
Tại sao không? Sáng nay tôi đã gọỉ điện thoại lần nữx cho cô
ấy đ ể biết chắc chắn. Cô ấy nói ỉà cô ấy muốn chúng mình
chờ ngay đây.
Maybe she'll be a little bit late. There, I think the girl in blue
dress stepping into the boat is Kanda.
Có ỉẽ cô ấy hơi trễ thôi. Kia, tôi nghĩ cô gái mặc áo đầm
x a n h đ a n g b i á c l è n t à u ỉà Kanda đ ó .
How did you know? It's too far away to recognize faces.
Làm sao chị biết? Xa quá không nhìn thấy mặt đuực.
I know it's Kanda by her walk. Wait and see if I'm right or
wrong.
Tôi biết đó là Kanda qim dáng đi của cô ấy. Hãy chờ xem
tô i đ ú n g h a y s a i
(ì) Keep your steps a normal length, not too long or too
short.
Giữ các btiớc có độ dài bình thtiờng, đừng dài quá hay
ngắn quá.
(2) Walk with a purpose: brisk but calm; aimless ambling just
isn’t glamorous.
Bitôc đi có mục đích: nhanh nhưng bình tĩnh; đi chậm
chạp không có mục đích trông không đuợc 'quyến rũ.
I've been told that I walk like an old woman. What shall I do
to correct that?
NgUời ta n ói với tôi là tôi buớc đ i n h ư m ột bà CỊL T ôi n ên
làm gì đ ể sửữ dáng đó?
But how?
N hm g cách nào?
As you walk, make sure that there's little space between the
calves of your legs.
Khi cô bỉtôc đi, hãy nhớ đừng dang rộng hai chân.
4.
•
3 2 1 . The rainbow. cầu vồng.
Look at the rainbow! Isn't that beautiful?
Hãy nhìn cầu vồng kìa! Đ ẹp qỉiá phải không?
The last time we saw the rainbow, it was on the sea, wasn't it?
Lần Cl lôi chúng mình nhìn thây cầu vồng ỉà nó trên biển,
phái không?
That's right. Can you tell me how many colours the rainbow
has?
Đúng vậy. Em có th ể nói cho anh biết cầu vồng có mấy mầu
không?
I don't remember the whole story, but there was a belief that
by the end of the rainbow there was a pot of gold*
Em không nhớ cả câu chuyện, nhưng có niềm tin ỉà cuối cầu
vồng có một bình vàng.
What? I don't believe that you can eat it. It's made of leaves,
straw and something like that.
Cái gì? Tôi không tin ỉà bạn có thể ăn được nó. Nó ỉàm bằng
lá, rơm và những thứ đại loại như thế.
No, not yet. There are five eggs now. They are very lovely. Do
you like to see them?
Không, chua. Bây giờ có năm trứng. Chúng rất d ễ thĩầmg.
Bạn có thích xem chúng không?
It's very easy for me. I don't wear shoes like you do.
Với tôi thì rốt d ễ . Tôi không mang giãy như bạn.
ã.
3 2 3 . Don't turn on the radio too loud.
Đừng vặn đài quá lớn.
Oh! The music is very lovely. Don't you like good music?
0 / Nhạc rat hay. Chị không thích nhạc hay à?
I guess so. Listen. If they like to hear the music, they'll turn
on their own radio. Don’t worry about that.
Tôi nghĩ vậy. Nghe này. Nếu họ thích nghe nhạc, họ sẽ vặn
đài riêng của họ. Đừng bận tâm về chuyện đó.
I'll do that. May I have the pills now, please? Thank you.
Tôi sẽ làm như thế. Bây giờ anh cho tôi xin mấy viên thuốc
đi. Cảm ơn anh.
Kun Naree has told me that you are a very good cook. I’d like
to have you with us. So I’ll give you two hundred fifty.
Kun Naree đã nói với tôi rằng cô ỉà ngiùi nấu ãn rất giỏi.
Tôi muốn cô làm cho chúng toi. Vậy tôi sẽ trả cô 250 bạt.
Is that so? How about the laundry? I think it’s quite a big
job.
T h ế à? Còn việc giặt giũ thì sao? Tôi nghĩ đó là công việc
khá nặn % nhọc.
And I like this cool spot under the tree and near the river.
Và em thích địa điểm mất m ẻ này dtiớỉ bóng cây và gần
dòng sông.
Who will take care of these bottles and cans of soft drinks?
Ai sẽ trông chừng các chai và các thùng nước ngọt này?
374 - 3 6 5 Tình huống đàm thoại tiếng Anh
I will. What would you like me to do?
Con. M ẹ muốn con làm gì?
Just put them in this net and put them in the water to keep
cool.
Chỉ việc đ ể chúng vào cái giỏ ỉiúi này và đ ể chúng vào trong
nước đ ể giữ lạnh.
tỂSắtÊÈẾ
I'll go fishing. We'll probably have fresh fishes to cook for
lunch in addition.
Anh sc đi câu. Có ỉẽ chúng ta sẽ có cá tươi đ ể nấu bữa ăn
ỉ nín nữa dây.
Let’s get those bricks from the car. W e’ll set them up here.
M ẹ con mình hãy lấy may viên gạch đó trên xe đi. Ch\'m% ta
sẽ đặt chúng ở đây.
Nothing, unfortunately.
Thật khô ỉ ỉ ^ may, chằng điổỊc g ì .
We can wash them when we get back home. Just wiping them
up will do for now.
Chúng mình có th ể rửa chúng khi về nhà. Bây giờ chỉ cần
ỉau chúng sạch là được rồi.
Why? Were they afraid that the water in the lake wasn't clean
enough to wash the dishes with?
Sao vậy? Có phải họ sợ ỉà tiỉác ở hồ không đ ả sạch đ ể rửa
bát đĩa không?
No. On the contrary, they were afraid that the dishes would
make the lake unclean.
Không phải. Trái ỉại, họ sợ là bát đĩa sẽ làm hễ dơ bẩn.
I think we shall. Let's get start before the traffic is getting heavy.
Anh nghĩ là chúng ta nên về. H ãy bắt đầu đi triiớc khi xe cộ
đông đúc.
Yes. And it's very difficult to drive when it gets dark, too.
Dạ. Và cũng rất khó lái xe khỉ trời tối nữa.
Naree: Oh, hello, Nipa. I'm just fine, and you? I’m very glad
you came.
•Ớ, chào chị Ni pa. Em củng khỏe, còn chị? Em rết vui
chị đã đến.
Naree: I must apologize for not going to see you during this
time. Fm very busy. Please come on in.
Em phải xin lỗi vì đã không đến thăm chị dạo này. Em
bận quá. Mời chị vào nhà.
Naree: And this is our kitchen. I'll tell you I can cook now.
You and Kun Weera must come to have supper with us
some day.
Và đây là nhà bếp của chúng em . Em nói cho chị biết
ỉà bây giờ em biết nấu ãn roi đó. Chị và anh Kun
Weera phải đến dũng bữa tối với chúng em một hôm
nào đó n hé.
3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh - 381
Nipa: Thank you. And I’d like you and Kun Porn to come for
supper at our house also.
Cảm cm em. Và chị cũng muôh em và Kun Porn đến
dùng bữa tôi tại nhà của anh chị nữa.
Naree: O.K. I'll tell Porn about that. Thank you, Nipa. And
how are Kun Weera and the children?
Đuợc đấy. Em sẽ nói cho Porn về việc ấy. c ả m ơn chị
Nipa. Còn anh Kun Weera và các cháu có khỏe không?
Nipo: They are fine, and they ask about you very often.
Tất cả đều khỏe, và anh ấy và cấc cháu cứ hay hỏi vê
em đấy.
She isn't in either, sir. She went out just a moment ago.
Thm ông, bà ấy cũng không có nhà. Bà ấy vừa đỉ khỏi
cách đây một chút.
Yes, sir.
Dạ đưỵc, thUữ ông.
Thank you.
Cảm ơn chị.
Pũisorn: I came to see you last Friday, but you weren't in.
Tôi đã đến thăm anh chị vào thứ sãu tuần r ồ i nhitng
anh chị không có nhà.
M: I'm sorry I was out when you called. When did you
come from Chiengmai?
Rết tiếc là ỉúc anh đến tôi đi vđng. Anh từ Chiengmai
đến hồi nào?
Yes, they look ugly, but they produce a very fine silk.
Phải, trông chúng xấu xí, nhĩứig' chúng cho ratơ rất mịn.
Did you see the woman working under the house? She is
removing the silk from the cocoons.
Chị có nhìn thấy người phụ nữ ỉàm việc dĩtôi căn nhà kia
không? Bà ấy đang ỉấy tơ ra khỏi kén.
And look at how skillful the woman is to spin out the silk!
Và hãy nhìn n g iêi phụ nữ ấy khéo léo làm sao khi quay tơ!
She just pulls it out. She doesn't spin it. Silk is the only
natural fiber which can be made into fabric which doesn't
first have to be spun by man into thread.
Bờ ấy chỉ kéo nó ra. Bà ấy không q m ỵ nó. Tơ là sợi tự nhiên
duy nhất có th ể ăxtợc làm thành vải mà ỉúc đầu ngĩtòi ta
không phải quay thành chỉ.
Here it is. It's just a little bit, but I think it's sufficient to
take you to the next gas-station.
Đây này. Chỉ còn chút ít th ôi nhưng tôi nghĩ nó đủ cho anh
đôn trạm xăng k ế tiếp.
No. Please don't do that. Just take it as a small gift from us.
Thôi. Xin đừng làm thế. Cứ nhận nó như ỉà món quà nhỏ của
chúng tôi vậy.
We got a flat tyre, I'm afraid. Please look out on your side.
Isn't that right?
A n h c ỉà mình bị xẹp ỉốp xe. Em hãy nhìn ra phía của em
xcm. Có đúng không?
But this tyre looks very new. Why should it get flat?
Nhĩữig lốp xe này có vẻ rất mới. Sao nó ỉại xẹp?
I've never seen how the tyre is changed before. When did you
learn how to do it?
Triíớc nay em chi&ỉ bao giờ nhìn thấy cách thay ỉô'p xe. Anh
đã học cách thay lốp xe hồi nào vậy?
Since I got the car. It isn't very difficult to do it. You see?
Từ khỉ anh có xe, Thay lốp xe không khó lắm. Em thây không?
Pom: No, I'm afraid. I'll wait here. You just go and have a
look.
Không, con sợ. Con sẽ chờ ở đây. Cha cứ đi xem đi.
Father: Oh, come on, Pom. You shouldn't be afraid when father
is here with you. Come on. Let's go.
Ớ, nào, Pom. Con không nên sợ khi có cha ở đây với
con. Nào. Chúng ta hãy đi,
Father: Owls keep the mice away. I like to have the owls about
the barn.
Cú đuổi chuột đì. Cha thích có cú quanh kho thóc.
Poiĩi: One time I saw many rats and mice here in the barn.
Có một lần con nhìn thấy nhiều con chiiột cống và
chiiật ỏ đây trong kho thóc.
ỂÊM
Father. Yes, and they eat grains and other things. Sometimes
the big rats kill our chickens and eat the eggs in the
chicken house.
Phải, và chúng ăn ỉúa và những thứ khác. Đôi khỉ
những con chuột cống ỉớn giết gà của chúng ta và ăn
trứng trong chuông gà.
Father: No, but I saw their nest in the tree nearby. They have
four little owls. The father and mother owl come in
here to catch mice for their children to eat.
Không, nhưng cha nhìn thấy tể của chúng ở cải cây gần
dây. Chúng có bốn con cú con. Cứ cha và cú mẹ vào
đây đ ể bắt chuột cho con chúng ăn.
Yes; you can't see the wind itself, but you can see the wind at
work
Phải; chị không th ể nhìn thây gió, nhiữĩg chị có th ể thấy gió
đanẹ hoạỉ động.
Yes, and wind is used to move ships and boats with sails, too.
The wind pushes against the sails and moves the ships.
Đúng, và gió điềực đùng đ ể đi chuyển tàu và thuyền bằng ^
cánh buồm nữa. Gió đay cánh buồm và đi chuyển tàu thuyền.
I don't think the tractor can work in the flooded field. The
water buffalo can do that better, I think.
Tôi nghĩ là máy kéo không th ể hoạt động trong cánh đồng
ngập m ác. Tôi nghĩ là con trâu có th ể làm việc đó tôt hơn.
I prefer the water buffalo to the tractor. It's very handy, and
it isn’t as expensive as the tractor either.
Tôi thích trâu hơn mảy kéo. Nó rết tiện, và nó cũng không
đắt tiền như máy k éo .
You are right. But you must always take good care of your
water buffalo. You must see to it that it has enough food and
water.
Anh nổi đúng. Nhưng anh phải luôn chăm sóc kỹ con trâu
cún Liĩĩh. A n h p h ả i th ă m chừ ng là nó có đủ thức ăn và nUớc.
Don’t you think you must take care of the tractor, too? You
must give it gasoline. The machine must be oiled.
Anh không nghĩ ỉằ anh cũng phải chăm sóc máy kéo nữti à?
Anh phải bơm xăng vào. Phải bôi trơn máy.
ẳk
I like the water buffaloes, but sometimes I want to use a
tractor, too.
Tôi thích trân, nhiòĩg đôi khi tôi cũng muôn dùng máy kéo.
The water buffaloes can't work all the time. We must be kind
to them.
Trâu khôn% th ể lầm việc ỉuôn. Chúng ta phải tứ t ế với chúng.
You don’t have to be afraid that the tractor will work too
hard, do you?
Anh không cần sợ ỉằ máy kéo sẽ ỉàm việc quá nhiều, phải
không?
No, but we've got to take good care of it also. The tractor
shouldn't be left out in the rain to rust.
Không, nhìỉng chủng ta cũng phải chăm sóc nó cẩn thận.
M áy kéo không nên đ ể ngoài miữỉ sẽ bị g ỉ sét.
It's a very cloudy day today. I wish the sun would be shining
now.
Hôm nay trời đầy mây. Tôi lức ỉà mặt trời sẽ chiếu sảng bây
giờ.
Yes, it is. The sun shines every day, no matter whether the
day is bright or cloudy.
Có. M ặt trời chiếu sáng mồi ngày, cho dù ngày sáng hay
nhiều mấy.
The sun shines above the clouds. We are in the shadow of the
clouds. That's why the day seems a little dark to us.
Mặt trời chiếu sáng bên trên những đám mây. Chúng ta đang
ở trong bóng mây. Đó là ỉý do tại sao ngày diùng như hơi
tối đô'i với chúng ta.
I see. When the day is cỉoudy like this, I simply can’t imagine
that we still have the sun anywhere in the sky.
Tôi hiểu rồi. Khi ngày có mây như th ế này, tôi chỉ không thể
tĩền g iĩỉợng đ ĩp c là chúng ta vẫn có mặt trời bất cứ ở đâu
trên bần trời.
I used to have the same feeling as you do; but when I was
once in the airplane which was flying above the clouds, I
began to realize that the sun is shining all the time.
Tnếớc đây tôi thĩúng có cùng cảm giác như anh; nhỉừỉg một
lần khi tôi ngồi trên máy bay đang bay bên trên những đám
mây, tôi bắt đâu nhận ra ỉà mặt trời Ỉỉiôn chiểu sáng.
I've studied about that at school, but I still can’t imagine how
it could be.
TÔI L1ã h ọ c đ i ề u đ ó ở t r i ù n g , n h ư n g t ô i v ẫ n k h ô n g t h ể t i ê n g
tiỂỢĩĩg điỂỢc làm t h ế nào ỉại như vạy.
Noy: Don't you know him? Kwan is a very strong boy and he
runs very fast, too.
M ẹ không biết nó à? Kwan ỉà cậu bé rất khỏe và nó
chạy rất nhanh nữa.
Nid: I don’t like to play with boys, mother. They fight, and
they tease us, too.
Con không thích chơi với con trai, mẹ à. Chúng đánh
nhau, và chúng trêu chúng con nữa.
Nid: Sometimes I play with Pam. Pam has a very lovely doll,
mother. The doll can open and close her eyes.
Thỉnh thoảng con chơi VỚỈ Pam. Pam có con búp bê rất
d ễ thtiơng đó mẹ. Con búp bê biết mở mắt và nhắm
mắt.
Noy: I don't like dolls, mother. I like a small tank with fire
spit out of its gun.
Con không thích búp bê mẹ à. Con thích chiếc xe tãng
nhó có ỉửữ phun ra khỏi súng của nó.
Nid: Not quite. I would like to help you. May I set the table?
Chtiti đâu. Con mỉíôh giúp mẹ. Con dọn bàn nhé?
Mother: That's very nice of you. Would you like to take these
napkins first? Here they are.
Con thật ngoan. Con lay mấy khãn ãn này trước đã.
Đây này.
Mother: Very good. Now would you like to tell father and Noy
to come for supper?
Giỏi ỉđm. Bầy giờ con hãy mời ba và Noy vào ăn tối
đi.
Father: We're coming. You have a very good helper today, don't
you, mother?
Cha: Cha con tôi vào đây. Hôm nay em có ngUời phụ giúp
giỏi qiiá, phải không mẹ nó?
Mother: Yes. Nid is a very good helper. And I hope she'll take
over my house-keeping when she has grown up.
Phải rồi. Nid ỉà ngừời phụ giúp rất giỏi. Và em hy
vọng nó sẽ thay em làm việc nhà khi nó ỉớn lên.
Father: Yes, and she’ll take good care of her old father like her
mother is doing now.
Phải đây, và nó sẽ chăm sóc ông cha già của nó như
mẹ nó đang làm bây giờ.
Aren't there some persons in the big city, whom you can get
to know?
Bộ ở thành p h ố chị không làm quen được một vài người à?
That’s right.
Đúng vậy.
Yes, I do. And I know that the small town has its shortcomings,
but most of them can be remedied. The small town problems
can be solved by people like you and me if we are willing to
make the effort, but the problems of the big city can be
solved only by specialists.
Vâng, tôi nghĩ đó ỉà một khuyết điểm . Và tôi biết ỉà tỉnh nhỏ
có những khuyết điểm của nó, nhưng đa s ố cố th ể sửa đổi
đw c. Những vấn đ ề của tỉnh nhỏ có th ể được giải quyết đo
những nguời nhií chị và tôi nếu chúng ta sẵn lòng nỗ \ực,
nhưng những vấn đề của thành p h ố lớn có th ể đitìực giải
qnyêt chỉ do cấc nhà chuyên môn.
Well, our chief reasons for returning to the city are two;
firstly for the better chance to get the job I like best; and
secondly for the education of our children.
À, chúng tôi có hai lý do chính khỉ trở về thành phô'; thứ
nhất là có cơ hội tốt hơn đ ể được việc ỉàm tôi thích nhất; và
thứ hai là vì việc học hành của C01 Ĩ cái chúng tôi.
Kwan: A fighting fish, father. The boy next door gave it to me.
Con cá đá cha ã. Thằng nhỏ bên cạnh nhà cho con.
Kwon: May I try to give him the fish food that the gold fishes
have?
Vậy con có th ể cho nó ăn thức ăn của cá mà mấy con
cá vàng ăn được không?
Father: Yes, you may. By the way, the jar that you got is too
big.
Được. À này, cái lọ con có thì qitắ lớn.
Kwan: This is the only thing I could find in the junk room.
Day là cái duy nhất con tìm được trong phòng kho.
Father: You should put a card board on top of it, in case the
house-lizards would get into it.
Con nên đặt tấm giấy cứng trên miệng /ọ, đề phòng
thằn lằn chui vào.
In what way?
Bằng cách nào?
Just watch the tiny white lizard that clings to the wall behind
the book-shelf.
Cứ nhìn con thằn lằn trắng nhỏ xíu bám vào tường phía sau
kệ sách kìa.
What for?
Chi vậy?
T hat’s interesting.
Hay thật.
He moves so fast that I call him “Fa Lab”, the Thai word for
lightning.
Nó đi chuyển nhanh đến nỗi mình gọi nó ỉà Fa Lab, từ tiếng
Thái chỉ chớp.
Yes, but they don’t have ears like corn. How are they planted?
Phải, nhưng chúng không có trái như bắp. Chúng đ ipc trồng
th ế nào?
3 6 5 Tình huống đàm thoại tiếng Anh - 407
Sugar cane isn't planted from seed, but from cutting set
carefully into rich ground.
Mía không đỉỉợc trồng bằng hạt giống, nhỉữig bằng việc chặt
khúc cắm cẩn thận vào đất mầu.
About two years. These sugar canes are just ripe. They're
ready to be cut.
Khoảng haị năm. M ía này vừa chín tới. Chúng sẵn sàng đưỵc
chặt roi đấy.
The leaves of the cane have very sharp blades. The workers
who cut down the stalks must be careful.
Lá mía có cạnh rất sắc. Công nhân chặt i đôn mía phải cẩn
thận.
When the sugar cane is carted into the mill, it is first cleaned
here.
Khi mía đĩỗỵc chuyển vào nhà máy, đầu tiên mía được làm
sạch ở đây.
The cane is very juicy, isn't it? I've seen some people chewing
sugar cane as if it were candy.
Mía rất nhiều nitóc, phải không? Tôi thấy một s ố ngiửỉ nhai
mía nhiỉ kẹo vậy.
3 6 5 Tinh huông đàm thoại tiếng Anh - 409
I
But this kind of sugar cane is very hard. Your mouth might
get hurt, if you chew it too much.
NhuHg loại mía này rất cứng. M iệng của anh có th ể bị đau,
nếu anh nhai nó Cịim nhiều.
This is one of our cooking vats where the water part of the juice
is cooked away. I’ll show you what is left in the cooking vat.
Đây là một trong những nồi nấu cửi chúng tôi, nUớc mía điỗực
đun lên. Tôi sẽ chỉ cho anh thấy cái còn lại trong nồi nấu.
What's that?
C ái gì kia?
Yes, that's right. This raw sugar will be sent to our refineries.
There it is transformed into the shining white crystals you
find in your sugar bowl.
Phải, đúng vậy: Đuờng thô này sẽ đuực chuyển đến lò tinh
luyện của chíing tôi. ơ đó nó được biến đổi thành những tinh
thế mầu trắng óng ánh mà anh thấy trong ỉọ đuờng của anh.
You're welcome.
Không có chi.
Slang terms are short-lived, aren't they? Why should you use
them?
Từ tiếng ỉóng không thọ, phải không? Tại sao anh ỉại dùng
chúng?
When you did that the engine didn’t roar like I did.
Khi imh nhấn nó máy không n ổ to như tôi đã làm.
You’ll get it soon. Now left foot on the clutch pedal - press it
down, put the gear lever into first position, let the handbrake
off —very gently release the clutch and, as we move, put
slight pressure on the accelerator. You see?
Anh sẽ mau quen thôi. Bâỵ giờ chân trái trên bàn đạp côn -
nhấn nó xuông, đê cần sô vào vị trí đâu tiên, thả thăng tnỵ
ra - nhẹ nhàng thả côn và, khi chạy, nhấn nhẹ vào bộ phận
tãỉĩy tôc. Anh hiếu rồi chứ?
They seem to enjoy the rain very much, don't they? And I
should say that this is their mating season, too.
Chúng có vẻ rất thích nnỉa, phải không? Và tôi phải nói đây
cũng là mùa giao phối của chúng.
I see few of these animals in the dry season. Where are they
during that time?
Tôi ít khỉ thấy những con vật này vào mùa khô. Suốt thời
gian đó chtíng ở đâu?
In the dry season, frogs and toads find a place in the ground
or in the mud at the bottom of a pond. Here they hibernate.
Turtles also bury themselves in the sand and mud at the edge
of ponds or streams.
Vào mùa khô, ếch nhái tìm một chỗ trong lòng đất hoặc ẩiỉời
bủn ở đáy ao hồ. Chúng ngủ đông ở đây. Rỉìa cũng vùi mình
dỉtói cát và bùn ở cạnh ao hồ hay dòng suôĩ.
I don't really know why. But the only thing I know is that it's
good for the frogs to hibernate during the dry season; because
they can't find food at that time.
Thật sự tôi không biết tại sao. Nhỉỉng điều duy nhất tôi biết
được ỉà ếch ngủ ậông suốt mua khô là điều tốt cho chúng; bởi
vì chúng không tìm đỉỢc thức ăn vào lúc đó.
They eat insects* and insects are rare at that time, I suppose.
Tôi nghĩ ỉà chúng ăn côn trùng, và côn trũng hiếm vào lúc
đó.
Have you ever seen mushrooms like the ones under that tree?
Chị có bao giờ nhìn thấy nấm như những cái nếm dưới cái
cây kia không?
These are very lovely. They are white, pink and yellow. Are
they good to eat?
Nếm này thật đẹp. Chúng có màu trắng, hồng và vàng. Ăn
chúng có tôĩ không?
Could you tell the edible mushroom from the poisonous one?
Chị có th ể phân biệt nấm ăn được với nấm độc không?
To me, it's very hard to tell which ones are poisonous. They
look very much alike.
Theo tôi, rất khó phân biệt nấm nào ỉà nấm độc. Trông
chúng rất giống nhau.
You should never pick mushrooms and use them for food,
unless you really know which ones are edible and which ones
are poisonous.
Chị đừng bao giờ nên hái nấm và dùng chúng làm thức ăn
trừ phi chị thật sự biết nấm nào ăn được và nấm nào độc.
Yes, they really are. But we don't have any green ones. Have
you ever seen a green mushroom?
Đúng, thật đ ẹ p . Nhỉởĩg chúng ta không có nấm nào màu xanh lá
cây cả. Chị có bao giờ nhìn thay nấm mau xanh ỉá cây chưa?
418 - 3 6 5 Tinh huổng đàm thoại tiếng Anh
No; there are no green mushrooms.
Chiứi; không có nấm màu xanh ỉá cây.
Why?
Sao vậy?
If you dig down into the ground from which the mushrooms
are growing, you’ll usually find some rotting wood.
Nếu chị đào sâu xuống ỉòng đất chỗ nấm mọc, thiên g chị sẽ
thấy gỗ mục.
Yes, I have.
Có.
You may have seen the fish ladders at that dam, I guess.
Tôi nghĩ là có th ể chị đã nhìn thấy những cái thang cho cá ở
cái đập đó.
No, nobody told me about that. What are the fish ladders?
Không. Không ai nói cho tôi nghe về điều đó. Những cái
thang cho cá là sao?
Well, before the dam was built, the fish could swim all the
way up the river.
A, tnức khi người ta xây đập, cá có th ể bơi suốt đến nguồn
sông.
Yes, sometimes they had to leap over the fails, but every year
they could migrate up the river.
Đúng vậy, đôi khi chúng đã phải nhảy qua các thác mức,
nhxỉng hàng nãm chúng đã có th ể di trú đến nguồn sông.
Yes, they are. I've seen many different varieties of water lilies
since I came here. They are in different beautiful colours and
shapes.
Phải. Tôi đã nhìn thấy nhiều ỉoại hoa huệ khác nhau từ khi
tôi đến đẵy. Chúng có hình dáng và màu sắc đẹp khác nhau.
Some of them grow wild, but some were planted. They grow
very easily.
Một s ố mọc hoang, nhưng một s ố do người ta trồng. Chúng
mọc rất dễ.
And you have many lotuses, too. I like the fresh lotus seeds
very much.
Và chị cũng có nhiều hoa sen nĩỉa. Tôỉ rất thích hạt sen tươi.
Father: Yes, it’s fun to garden, but it's hard work, too.
Cha: Phải rồi, làm vilờn vui lắm, nhưng cũng là việc vất vả
đấy.
3 6 5 Tinh huống đàm thoại tiếng Anh - 423
ềtu
Nid: Let's grow corn like we did last year, father. I like
corns. How good an ear of corn tastes when it’s cooked
and eaten soon after it’s picked!
Cha à, chúng ta hãy trồng bắp như năm ngoái chúng ta
đã trồng nhé. Con thích bắp. Bắp ngon làm sao khi nó
được nấu và ăn ngay sau khi mới háiỉ
Father: I’m afraid we couldn't grow corn this year. Our mango
trees are grown up, and we wouldn't have enough room
for growing corn.
Cha e ỉà năm nay chúng ta không trồng bắp được. Các
cây xoài của chúng ta đã lớn, và chúng ta không còn
đủ chỗ đ ể trồng bắp.
Nid: But we have enough room under the trees, don't we?
Nhưng chúng ta có đủ chõ ditôi các cây xoài đó mà
cha?
Father: Onions would be nice, too. They don’t need too much
caring for.
Trồng củ hành cũng tốt. Chúng không cần chăm sóc
nhiễu.
You are right. And the weather was very warm and damp there.
Anh nói tiling. Và ỏ đó thời tiết rất ấm và ẩm.
Yes, but very few. It's very hard for man to live in such a
forest. The moist, hot air of the forest is very uncomfortable;
and there are many deadly diseases like malaria and sleeping
sickness for instance.
Có, nhưng rất ít. Người ta rất khó sông trong khu rừng như
thế. Hơi ẩm, không khí nóng của khu rìờỉg rất khó chịu; và có
nhiều hênh gây tử vong như sốt rét và bệnh buồn ngủ chẳng
hạn.
Á
But I found the weather forecasts very helpful. Do you give
the weather reports to newspapers?
Nhưng tôi thây dự báo thời tiết rất có ích. Anh có điũì các
báo cáo thời tiết cho báo chỉ không?
And you get the weather reports from the other stations too,
don't you?
Và anh nhận các báo cáo thời tiết tỉể cấc đài khác nừì, phải
không?
That's too exaggerated. This car isn't a very old one. This is
the kind of cars your father and mother may have taken rides
when they were just your age.
The phony đại quá. Chiếc xe này không co lẩm đâu. Đây là
ỉo ạ i x e cha m ẹ C ỉĩa chị có ỉẽ đã từ n g đ ik h i h ọ chỉ bằng t iiô i
của chị bây giờ.
But it looks very different from the car of today, doesn't it?
Nhưng trông nó rất khác chiếc xe ngày nay, phải không?
Yes. On the older type of car, there are many things which go
out beyond the main body of the car.
Phải. Trên ỉoại xe cổ hơn, có nhiều thứ nhô ra quá siùn
chính của chiếc xe.
Comparing the older type of car with the car of today, the
hood on the older one is nearly square, isn't it?
So sánh loại xe c ổ hơn với chiếc xe ngày nay, cô'p xe loại cổ
hơn gần như vuông, phải không?
And there are running boards on both sides of the older type
of car.
Và có những tấm trw t trên hai thành xe của loại xe c ổ hơn.
The more modern car has a hood and radiator that seem to
fit into the rest of the body.
Chiếc xe hiện đại hơn có cốp và bộ tản nhiệt di&ng như khớp
với phần còn ỉại cửa thân xe.
Look at the soup items first. What would you like to have?
Tníớc hết hãy xem các món xúp đi. Chị thích dỉmg gì?
Surely. And YOU can have a real bird's nest soup here. In
America you’ll have to be satisfied with the powdered form.
That’s still delicious.
Chắc chắn là ngon. Và ở đây chị có th ể có món xúp tổ chim
thật. Ở Mỹ chị sẽ phải hài lòng với dạng đã đưực xay thành
bột. Cái đó vẫn ngon.
Wait a minute! You must scrape the dishes before you stack
them.
Khoan đã! Chị phài vét hết thức ăn trong đĩa trước khi chồng
chúng ỉên nhau.
Now, get your dishpans ready, one for washing and one for
rinsing.
Bãy giờ hãy lay sấn các than Ylia c h é n , m ột than đ ể rửa và
một thau đ ể tráng xả ỉại.
Like this: soap powder comes first; then water as hot as you
can stand it.
Như thê này: trước hết bỏ bộị xà phòng vào; sau đó đ ổ nUớc
nóng vào ở mức chị có th ể chịu đuợc.
Thai's a good idea. Then you rinse them and turn them down
in the front of the rack here.
y kiến hay đấy. Sau đó chị tráng xả chúng và úp chúng
xuân? tnỉốc cái rá ở đâv.
These dishes are very greasy, ri! keep them to the end.
Bát i1ĩa này rất nhớt. Tôi sẽ rua chúng sau cùng
That's good. And if the water turns to be luo diriy, ừiop nnd
change it.
T ô t. V à n ế u m t ô c b ị d ơ Cịiú, h ầ y d ừ n g ỉạ i v à th a y ÌỈĨỂỚC.
That's very interesting. Let's wait and see if it would rain or not.
Thật thứ vị. Chúng ta hãy chờ xem trời sẽ mt&ỉ haxj không.
For instance, birds and bees. When birds fly high, the
weather will be fair, but when they stay close to the ground
they indicate bad weather.
Chđng hạn như chim và ong. Khi chim bay cao, thời tiết sẽ
đẹp, nhưng khi chúng bay thấp gần mặt đất chúng báo hiệu
thời tiết XấlL
And bees act the same way. When they range far from home,
the weather will be good, but when they stay close to the
hive, rain is near.
Và ong cũng ỉàm như thế. Khi chúng bay xa tổ, thời tiết sẽ
đẹp, nhĩớĩg khi chúng d gần tổ, sắp có miứĩ.
That means bees can predict the weather so that they know
how to avoid rains and storms, doesn't it?
Điều đó nghĩa ỉà ong có th ể dự đoán thời tiết đ ể chỉĩng biết
cách tránh tnm bão, phải khổng?
Not as ciear as the surface of the moon we saw last time. Our
telescope has not enough power to see the surface of Mars
obviously.
Không rõ bằng bề mặt của mặt trăng chúng ta đã nhìn thấy
ỉần tntôc. Kính viễn vọng của chúng ta không đủ sức đ ể nhìn
thấy bề mặt của sao Hỏa rõ ràng.
Yes, I should say so. Hence, I got an idea that any simple
topic leads to a very interesting conversation if you're really
interested in it.
Phài, tôi nghĩ vậy. K ể từ đó, tôi biết là bất cứ đề tồi đơn
gián não cũng dẫn đến cuộc nói chuyện rất thú vị nếu chị
thật sự quan tâm đến đ ề tài đó.
i* .
365 Tinh huống
đàm thoại tiếng Anh
(tái bán)
in 1.000 cuốn khổ 14,5x20,5cm tại Xí nghiệp In MACHINCO - 21 Bùi Thị Xuân -
Quận 1 - Thành phố Hổ Chí Minh, số xuất bản 1809-230 / XB-QLXB cấp ngày
23-12-2003. In xong và nộp lưu chiểu tháng 11-2004.