6. 자가학습용보조교재 베트남어 2권 내지
6. 자가학습용보조교재 베트남어 2권 내지
6. 자가학습용보조교재 베트남어 2권 내지
한국어 2
Tiếng Hàn 2
일러두기 Lời nói đầu
Đây là cuốn giáo trình được biên soạn dựa trên bản sửa đổi của 『Giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn』
nhằm giúp người học có thể tự mình học ở nhà, chuẩn bị cho kì thi năng lực tiếng Hàn theo chế độ
cho phép tuyển dụng lao động. Đặc biệt, đây là cuốn giáo trình tự học được thiết kế phù hợp với
ngôn ngữ và bối cảnh văn hóa xã hội Việt Nam giúp người Việt Nam có thể học tiếng Hàn một cách
dễ dàng và thú vị hơn. Với những lí do này, phần đầu của giáo trình, chúng tôi đã tổng hợp sơ lược
và đưa ra những điểm khác nhau cơ bản giữa tiếng Hàn và tiếng Việt.
이 교재는 먼저 현지에 한국어 교육기관과 한국어 교사가 없다는 점을 감안하여 참고서의 역할을 하는 친절한
교재가 되도록 애를 썼습니다.
또한 한국어를 연습할 기회가 많지 않다는 환경을 고려하여 익힘책의 기능을 하도록 하였으며, 나아가 EPS-
TOPIK을 준비할 수 있도록 구성하였습니다.
이렇게 구성된 교재는 가상의 교사를 설정하여 학습 안내를 하도록 하였습니다. 특히 ‘한글 익히기’ 단원과 과
마다 수록되어 있는 문법 항목에 대한 설명은 베트남어로 녹음을 하여 제시함으로써 이해를 돕고자 하였습니
다. 이 교재의 특징을 대화, 어휘 등 항목별로 나누어 살펴보면 다음과 같습니다.
Khi biên soạn, chúng tôi đã xem xét đến một điểm, đó là không có cơ quan giáo dục tiếng Hàn cũng
như giáo viên tiếng Hàn tại nước sở tại nên chúng tôi đã cố gắng thiết kế để cuốn giáo trình đóng
vai trò như một cuốn sách tham khảo. Bên cạnh đó, do không có nhiều cơ hội luyện tập tiếng Hàn
nên chúng tôi đã chú trọng đến kĩ năng của một cuốn sách luyện tập và biên soạn sách để người
học có thể chuẩn bị cho kì thi EPS-TOPIK. Với mục đích như vậy, chúng tôi đã xây dựng một nhân
vật giáo viên giả tưởng để hướng dẫn cho người học. Đặc biệt, nội dung ‘Tìm hiểu bộ chữ Hangeul’
và phần giải thích ngữ pháp trong mỗi bài học được ghi âm tiếng Việt để giúp người học dễ hiểu
hơn. Phần phụ lục bao gồm danh mục từ vựng và bảng chia động từ tính từ giúp người học tra cứu
thuận tiện hơn.
2
13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요
Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 01 대화 Hội thoại
□Mục tiêu bài học Hẹn giờ và chọn địa điểm
투안 수루 씨, 내일 시간 있어요?
학습자들이 본문을 이해하는 데 도움을 주기 위해 본문에 사용된 어휘 및 표현 중
Suru, ngày mai bạn có thời gian không?
hiện được sử
dụng
설명이 필요하다고 생각되는 것을 골라 예문과 함께 베트남어로 제시하였습니다.
Đây là biểu đến
투안 우리 같이 영화 볼까요? lí do liên quan
khi muốn hỏi
trước.
nội dung ở phía
다 좋아요. 수루 씨는 뭐 보고 싶어요?
제를 제시하였습니다.
Tôi thì phim nào cũng thích. Suru thích xem phim gì?
정답 1. 네, 시간이 있어요./네, 시간이 괜찮아요. 2. 수루 씨하고 같이 영화를 봐요. dịch và trình bày bằng tiếng Việt. Để giúp người học hiểu được nội dung
150 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요
bài khóa, chúng tôi lựa chọn những từ vựng và cách biểu hiện cần giải
thích và trình bày bằng tiếng Việt có kèm theo ví dụ cụ thể. Sau khi học
xong bài khóa, chúng tôi đưa ra các câu hỏi dạng đọc hiểu để đo mức độ
hiểu nội dung bài khóa của người học.
교재에 제시된 어휘를 학습을 염두에 두고 어휘의 특성(유사한 의미군, 유의어, 반 Động từ chỉ trạng thái trong tiếng Hàn gồm có những gì, chúng ta hãy cùng tìm
어휘
hiểu 1nhé? 상태 1 Stative verb 1
일이 많다
일이 많다 일이 적다
일이 적다 바쁘다
바쁘다 한가하다
한가하다
Chúng tôi xem xét đến các đặc trưng của từ vựng có trong giáo trình như
to have aviệc/
nhiều lot ofbận
work to not have much work
ít việc busy
bận rộn freerỗi
rảnh
연습 1
nhóm từ có ý nghĩa tương tự, từ gần nghĩa, từ trái nghĩa v.v, sắp xếp lại
연습 1
재미있다
재미있다 재미없다
재미없다 좋다
좋다 ① 괜찮다
괜찮다 ㉠ 재미있다
interesting
thú vị not interesting
không thú vị 1. 그림을 보고nice
알맞은 단어를 연결하세요. fiMatch
tốt ne
ổn pictures to the corresponding words.
연습 1
các từ vựng đó kèm theo dịch nghĩa tiếng Việt. Ngoài các bài luyện tập từ
① ② ㉠ 재미있다 ㉡ 재미없다
Hãy giải đáp câu1. hỏi
그림을 mà보고
không
알맞은 nhìn
단어를vào연결하세요.
từ vựng Match
ở phía trên.
pictures to the corresponding words.
연습 1
1. 그림을 보고 알맞은 단어를①연결하세요. ② ㉠ 재미있다
③ ㉡ 재미없다 ㉢ 바쁘다
1. Hãy
그림을 보고
xem 알맞은
tranh 단어를
và nối 연결하세요.
với từ thích hợp. Match pictures to the corresponding words.
vựng có trong sách, trong trường hợp còn khoảng trống, chúng tôi đưa ①
① 문법 1 -고②
②싶다 ㉠ ③
③재미있다 ㉡ ④
④
재미없다 ㉢ 바쁘다 ㉣ 한가하다
나: 좋아요. 내일 만나요.
보기 가: 뭐 하고 싶어요?
㉠ 2) 가: 뭐 하고 싶어요? ㉡ 재미없다
재미있다 ㉢ 바쁘다 ㉣ 한가하다
③ ④ 2. 그림을
㉢ 보고 <보기>처럼 ㉣
바쁘다 ‘-고 싶다’를
한가하다사용해서 대화를
나:완성하세요.
영화를 보고 싶어요.
나: 영화를 보고 싶어요. Complete the conversations using ‘-고 싶다.’
3) 가: 뭐 먹고 싶어요?
보기 정답 1)
①㉢
가: 뭐 하고 ②㉣ ③㉠④㉡
싶어요?
나: 비빔밥을 먹고 싶어요. 가: 뭐 하고 싶어요?
④ 2. 그림을 보고 <보기>처럼 ‘-고
㉣ 싶다’를
한가하다사용해서 대화를나:
완성하세요.
영화를 보고 싶어요.
Complete the conversations using ‘-고 싶다.’ 나:
150 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 151
보기
13과_시청
2) 앞에서 일곱 시에 만나요 105
가: 뭐 하고
1) 싶어요? 가: 뭐 하고 싶어요?
2. 그림을 보고 <보기>처럼 ‘-고 싶다’를 사용해서 대화를 가: 뭐 하고 싶어요?
나:완성하세요.
영화를 보고 싶어요. 나:
Complete the conversations using ‘-고 싶다.’ 나:
3)
보기 2) 가: 뭐 하고 싶어요?
한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 105 가: 뭐 하고
1) 싶어요? 가: 뭐 하고 싶어요? 2014-06-11 오전 9:03:45
가: 뭐 하고 싶어요? 나:
나: 영화를 보고 싶어요. 나:
나:
4)
3) 가: 뭐 하고 싶어요?
2) 가: 뭐 하고 싶어요?
1) 가: 뭐 하고 싶어요? 나:
가: 뭐 하고 싶어요? 나:
나:
나:
4) 106 한국어 표준교재
3) 가: 뭐 하고 싶어요?
2) 가: 뭐 하고 싶어요?
가: 뭐 하고 싶어요? 나:
나:
나:
4) 106 한국어 표준교재 한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 106 2014-06-11 오전 9:03:46
3) 가: 뭐 하고 싶어요?
가: 뭐 하고 싶어요?
나:
나:
3
일러두기 Lời nói đầu
문법 1 Ngữ pháp 1 -고 싶다
Đây là biểu hiện được dùng khi muốn biểu thị nội dung mà người nói mong muốn. Đối
với câu nghi vấn, biểu hiện này được sử dụng để hỏi người nghe điều họ mong muốn.
G13-1
03 문법 Ngữ pháp
Nó được gắn trực tiếp với động từ, không liên quan đến động từ đó có phụ âm cuối hay
không.
1. 그림을
1. 그림을 보고보고
①
알맞은
알맞은 단어를
단어를 연결하세요.
연결하세요. MatchMatch pictures
pictures
㉠ 재미있다
을 높일 수 있도록 베트남어와 한국어의 대조적 정보를 제공하였습니다. 목표 문
Trong dung 재미있다
① tiếng Việt, người nói khi muốn biểu thị nội ㉠ mà bản thân mong muốn sẽ dùng trợ động
từ “muốn”. Tương tự như vậy, đối với câu nghi vấn, từ này cũng dùng để hỏi người nghe về điều
họ mong muốn. Tuy nhiên, khác với tiếng Hàn, khi biểu thị mong muốn, trật tự của cụm động từ là
“Động
② từ②chính + Trợ động từ” thì trật tự của cụm㉡
động từ + Động từ chính”.
động từ biểu
㉡ 재미없다
재미없다 thị mong muốn trong tiếng Việt là “Trợ 법 항목을 예문과 함께 제시한 후 기 학습한 유사 문법 항목과 비교함으로써 두 문
한국에 가고 싶어요. → trợ động từ ‘가다’ + động từ chính ‘고 싶다’
Tôi ③
muốn
③ đi Hàn Quốc. → động từ chính ‘muốn’㉢+ trợ động
㉢ 바쁘다 바쁘다từ ‘đi’
2. 그림을
2.2.그림을
그림을
Hãy
보고
보고
보고
xem
Complete
Complete
보기 보기 보기
<보기>처럼
<보기>처럼
<보기>처럼 ‘-고‘-고
tranh
‘-고싶다’를
싶다’를싶다’를사용해서
사용해서
và using
사용해서
the conversations
the conversations
대화를
대화를
sử dụng
완성하세요.
대화를 완성하세요.
완성하세요.
using
‘-고 싶다‘-‘-고 .’
고 싶다싶다’
.’ để hoàn thành hội thoại theo <Mẫu>. Chúng tôi sắp xếp ngữ pháp thành bảng biểu nhằm giúp người học dễ
가: 뭐가:
하고
가:
뭐 하고 싶어요?
뭐싶어요?
하고 싶어요? Anh muốn làm gì?
hiểu hơn. Để nâng cao hiệu quả tự học, chúng tôi cung cấp các thông tin
나: 영화를
나: 영화를 보고보고 싶어요
싶어요. .
나: 영화를 보고 싶어요. Tôi muốn xem phim.
1) 1)
1) 가:하고
뭐 하고 싶어요?
가:가:
뭐 싶어요?
뭐 하고 싶어요?
나: 나:
나: .
2) 2)
2) 가:하고
가:가:
뭐
나: 나:
나:
뭐 하고 싶어요?
싶어요?
뭐 하고 싶어요?
. đối chiếu giữa tiếng Hàn và tiếng Việt. Sau khi giải thích các ngữ pháp
3) 3)
3) 가:하고
뭐 하고 싶어요?
가:가:
뭐 싶어요?
뭐 하고 싶어요?
chính kèm theo ví dụ, chúng tôi tiến hành so sánh mẫu ngữ pháp đó với
나: 나:
나: .
4) 4)
4) 가:하고
가:가:
뭐 뭐 하고 싶어요?
싶어요?
뭐 하고 싶어요?
나: 나:
나: .
một ngữ pháp tương tự giúp người học hiểu được sự khác nhau của
106 106
한국어 표준교재
한국어 표준교재
chúng.
Biểu hiện này kết hợp với động từ, được sử dụng khi đề xuất, gợi ý hoặc rủ đối phương
cùng làm gì.
G13-2
· 가: 몇 시에 만날까요? Mấy giờ chúng ta gặp nhau đây? 나: 7시에 만나요. Gặp lúc 7h đi.
· 가: 내일 같이 점심 먹을까요? Ngày mai chúng ta cùng ăn trưa nhé?
한 후 바로 연습할 수 있도록 하였습니다. 어휘 연습 문제는 어휘 제시 후에, 문법 나: 좋아요. 같이 점심 먹어요. Vâng, ngày mai cùng ăn đi.
법과 어휘를 학습한 후에 학습 내용을 내재화할 수 있도록 연습 문제를 추가로 구 · 부장님, 몇 시에 갈래요?(X) Thưa trưởng phòng, mấy giờ thì anh đi ạ? (X)
· 부장님, 몇 시에 갈까요?(O) Thưa trưởng phòng, mấy giờ thì anh đi ạ? (O)
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄹ까요?’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng câu hỏi
성하여 정답과 함께 제시하였습니다. thích hợp với nội dung của hội thoại và hoàn thành hội thoại đó.
Giáo trình được xây dựng nhằm giúp người học có thể luyện tập ngay lập
보기 가: 오늘 같이 점심 먹을까요? Hôm nay chúng ta cùng ăn trưa nhé?
나: 좋아요. 같이 점심 먹어요. Vâng, chúng ta cùng ăn đi.
1) 가: 저녁에 같이 ? 3) 가: 지금 같이 커피 한잔 ?
나: 좋아요. 같이 영화 봐요. 나: 미안해요. 지금 너무 바빠요.
tức các từ vựng và ngữ pháp được trình bày ở cùng một trang. Các bài
2) 가: 오늘 몇 시에 ? 4) 가: 우리 내일 뭐 ?
나: 7시 어때요? 나: 같이 운동해요.
luyện từ vựng được đưa ra sau phần trình bày từ vựng, các bài luyện tập Chúng ta cùng luyện tập thêm về ngữ pháp này nhé. Các bạn hãy sử dụng
‘-(으)ㄹ까요?’ để hoàn thành hội thoại.
ngữ pháp được đưa ra sau phần trình bày ngữ pháp nhằm nâng cao hiệu
1. 가: 저녁에 같이 시내에 ? 2. 가: 주말에 같이 한국어를 ?
나: 좋아요. 같이 시내에 가요. 나: 좋아요. 같이 공부해요.
정답 1. 갈까요 2. 공부할까요
quả học tập. Sau khi học xong từ vựng và ngữ pháp của mỗi bài sẽ có
154 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 155
phần bổ sung các bài luyện tập để người học nắm chắc nội dung đã học,
đồng thời sẽ có đáp án đi kèm trong phần này.
4
활동 Hoạt động
<보기>처럼 친구와 이야기해 보세요. Hãy nói chuyện với bạn theo <Mẫu>.
05 활동 Hoạt động
자가 학습의 능률을 높일 수 있도록 베트남어로 번역하여 제시하였고, 활동에 대
보기 가: 리한 씨, 우리 같이 극장에 갈까요?
Rihan, chúng ta cùng nhau đi xem phim nhé?
나: 좋아요. 같이 가요.
Nghe hay đấy. Cùng nhau đi nào.
가: 극장에서 무슨 영화를 볼까요?
Tại rạp chiếu phim thì xem phim nào nhỉ?
나: 코미디 영화 어때요?
Phim hài thì thế nào?
가: 좋아요. 그러면 몇 시에 만날까요?
Được đấy. Vậy mấy giờ gặp nhau?
한 <내용 확인>을 통해 스스로 학습 성취 여부를 판단할 수 있도록 하였습니다.
나: 저녁 7시에 만나요.
Gặp nhau lúc 7 giờ nhé.
가: 어디에서 만날까요?
Thế gặp nhau ở đâu?
나: 회사 앞에서 만나요.
Gặp nhau trước công ty.
또한 여백이 허락할 경우 <퀴즈>를 통해 학습 동기를 유발하고 학습의 흥미를 유지
보기 리한 씨 씨 할 수 있도록 하였습니다.
어디에 가요? 극장
언제 만나요?
어디에서 만나요?
저녁 7시
회사 앞
Để nâng cao hiệu quả của việc tự học, phần hoạt động được dịch sang
tiếng Việt; thông qua mục <Kiểm tra nội dung> hoạt động để phán đoán
Hãy xem mẫu phía trên và giải đáp câu hỏi sau.
✚ 알맞은 말에 하세요. Đánh dấu vào câu đúng. mức độ thành tựu của người học khi tự học. Bên cạnh đó, khi còn khoảng
(1) 리한 씨는 공포 영화를 봅니다. 코미디 영화를 봅니다.
(2) 리한 씨는
(3) 리한 씨는 일곱 시에
극장 앞에서 친구를 만납니다.
영화를 봅니다.
회사 앞에서 친구를 만납니다.
친구를 만납니다.
trống, chúng tôi thiết kế phần <Quiz-câu đố> để kích thích động cơ học
정답 (1) 코미디 영화를 봅니다. (2) 회사 앞에서 친구를 만납니다. (3) 친구를 만납니다. tập cũng như duy trì hứng thú của người học.
156 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요
한국 사람들이 인사로 하는 약속
Những lời hứa dùng thay cho lời chào của người Hàn Quốc.
Để truyền tải một cách chính xác nhất, nội dung phần thông tin và văn
hóa được dịch sang tiếng Việt. Ngoài ra, thông qua các câu hỏi <Kiểm tra 한국
한국사람들은
사람들은 헤어질
헤어질 때때 “다음에
“다음에밥밥한번한번 같이
같이 먹어요.”,
먹어요.”, “술 “술
한잔한잔
같이같이 해요.”라는
해요.”라는 인사
nội dung> để phán đoán xem người học có tự hiểu được nội dung bài viết
인사를 하기도
를 하기도 합니다.
합니다. 특히특히
헤어질헤어질 때 “연락할게.”라는
때 “연락할게.”라는 말도하는데,
말도 자주 자주 하는데, 이런 말들은
이런 말들은 약속이
약속이라기보다는
라기보다는 헤어지기헤어지기 아쉬워서
아쉬워서 하는
하는 말인 말인많습니다.
경우가 경우가 많습니다.
구체적으로 구체적으로 날짜와
날짜와 시간을 약
시간을
속하지약속하지 않을 가벼운
않을 경우에는 경우에는 가벼운
인사로 인사로것이
생각하는 생각하는 것이
좋습니다. 좋습니다.
만약에 만약에 “언제
한국사람들이 한국
사람들이 “언제든지 연락하세요.”라고 말했더라도 너무 이른 시간이나 늦은 시간, 그리
hay không.
든지 연락하세요.”라고 말했더라도 너무 이른 시간이나 늦은 시간, 그리고 식사 시간이나
고 식사 시간이나 휴식 시간에는 연락을 피하는 것이 좋습니다. 또한 “언제든지 놀러 오
휴식 시간에는 연락을 피하는 것이 좋습니다. 또한 “언제든지 놀러 오세요.”라고 말했더라
세요.”라고 말했더라도 전화로 미리 약속을 하고 만나러 가는 것이 좋습니다.
도 전화로 미리 약속을 하고 만나러 가는 것이 좋습니다.
Koreans tend to say “Let’s have a meal together next time,” or “Let’s drink together” when they say goodbye. They
also often say, “Let’s keep in touch,” but these expressions are not so much promises that people take seriously as
idiomatic
Lúc chia usages
tay,that peopleHàn
người use as Quốc
a way ofthường
saying farewell
hay unless they câu
nói các schedule
như specifi
“Lần c dates
sauand time for
cùng nhauthe ăn
appointment. In the meantime, it is recommended that you don’t contact a person too early in the morning, too late
cơm nhé”, “Cùng nhau làm một chén nhé”. Đặc biệt khi chào tạm biệt, người Hàn
at night, and/or during mealtime or break even if s/he has said, “You can come over any time.”
thường hay nói “Tôi sẽ liên lạc sau” và phần lớn những lời nói như thế mang nghĩa
biểu hiện sự tiếc nuối khi phải chia tay chứ không hẳn là một lời hứa. Với những
trường hợp không có ngày giờ cụ thể thì chỉ cần xem đó như là lời chào nhẹ nhàng
là được. Dù cho người Hàn có nói “Cứ liên lạc bất cứ lúc nào” thì cũng cần nên chú
ý tránh liên lạc vào thời gian quá trễ, giờ dùng cơm hoặc giờ nghỉ. Hơn nữa, nếu
người Hàn có nói “Đến chơi lúc nào cũng được” thì việc gọi điện thoại, hẹn trước khi
đến gặp là việc nên làm.
156 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 157
5
일러두기 Lời nói đầu
1.
오늘 은행에 가서 을 하려고 합니다. 백 달러를 모두 한국 돈으로 바꾸고 싶
습니다.
Hôm nay tôi dự định đi ngân hàng để
Quốc.
, Tôi muốn đổi hết 100 USD sang tiền Hàn
고 따라 읽으면서 발음 연습을 할 수 있도록 하였습니다. 모음, 자음의 발음은 물
① 환전 ② 환불 ③ 확인 ④ 계산
2.
이번 휴가에는
음식도 먹을 것입니다.
을/를 하려고 합니다. 제주도에 가서 구경도 하고 맛있는 론 한국어 음운현상에 대해서도 다루었으며 모두 27개의 항목으로 나누어 구성하
Kỳ nghỉ lần này tôi dự định đi . Đi đảo Jeju tôi sẽ đi ngắm cảnh và ăn thức ăn ngon.
① 운동
③ 쇼핑
② 여행
④ 요리
였습니다.
3.
제가 살고 있는 기숙사는 이/가 참 좋습니다. 기숙사 내에 세탁실도 있고
방마다 샤워실도 있습니다.
Trong điều kiện không có giáo viên hướng dẫn, người học sẽ gặp khó
của ký túc xá mà hiện tại tôi đang ở thì rất tốt. Trong ký túc xá có phòng giặt đồ và
trong mỗi phòng cũng có phòng tắm.
① 경치 ② 이웃
khăn trong việc luyện phát âm. Do đó chúng tôi đã xây dựng giáo trình
③ 시설 ④ 교통
정답 1. ① 2. ② 3. ③
발음 Phát âm P-01 sao cho người học tự nghe và đọc theo để luyện tập phát âm. Nội dung
Hãy nghe kỹ và lặp lại.
phát âm bao gồm cách phát âm nguyên âm, phụ âm, các hiện tượng âm
Trong tiếng Hàn có duy nhất một âm trơn ‘ㄹ’. Giữa hai nguyên âm thì ‘ㄹ’ sẽ được phát
âm là [r], và khi ở vị trí phụ âm cuối sẽ được phát âm là [l].
(1) 다리, 우리, 노래, 소리
(2) 달, 말, 쌀, 솔
에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 161
1. 남: 영화 phim
읽기와 듣기에서 다루고 있는 주제에 대해 간략히 베트남어로 설명해 줌으로써 한 2. 여: 시청 tòa thị chính
3. 남: 우리 내일 같이 영화 볼까요? Ngày mai chúng ta cùng nhau xem phim nhé?
여: 좋아요. 같이 봐요. Tuyệt đấy. Cùng nhau xem đi.
4. 남: 우리 내일 어디에서 만날까요? Ngày mai chúng ta gặp nhau ở đâu vậy?
국어 수준이 좀 부족하더라도 한국어를 혼자서 공부하는 데 어려움이 없도록 하고 여: 백화점 앞에서 볼까요? Gặp nhau ở trước trung tâm thương mại nhé?
남: 좋아요. 거기에서 만나요. Tuyệt đấy. Gặp nhau ở đấy đi.
5. 남: 내일 7시에 만날까요? Ngày mai chúng ta gặp nhau lúc 7 giờ nhé?
여: 7시는 좀 힘들어요. 8시는 어때요? 7 giờ thì tôi hơi khó. 8 giờ thì sao?
자 하였습니다. 듣기 대본을 한국어와 베트남어로 제시해 줌은 물론 듣기 문제의 남: 좋아요. 그럼 8시에 만나요. Cũng được. Vậy gặp nhau lúc 8 giờ nhé.
정답 1. ② 2. ④ 3. ③ 4. ③ 5. ③
정답을 함께 넣어줌으로써 학습의 효율성을 높이고자 하였습니다. 비슷한 유형의 확장 연습 Luyện tập mở rộng L-13
다른 문제를 연습할 수 있도록 <확장 연습>을 제공해 줌으로써 학습 효과를 극대 ① 같습니다 ② 가능합니다 ③ 가깝습니다 ④ 간단합니다
화하고자 하였습니다. 두 사람은 어디에서 만납니까? Hai người gặp nhau ở đâu?
Trong phần này, các chủ đề được đề cập đến ở mục Đọc và Nghe sẽ 확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng
được giải thích ngắn gọn bằng tiếng Việt sao cho người học không cảm 1. 남: 간단합니다. Đơn giản.
2. 남: 은행 앞에서 만날까요? Gặp nhau trước ngân hàng nhé?
여: 아니요, 시청 앞에서 만나요. Không. Gặp nhau trước tòa thị chính đi.
thấy khó khăn khi học một mình dù trình độ tiếng Hàn còn thiếu sót. Kịch 정답 1. ④ 2. ③
158 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 159
bản của bài nghe được trình bày bằng cả tiếng Hàn và tiếng Việt kèm
theo đáp án để nâng cao hiệu quả học tập. Bên cạnh đó, giáo trình cũng
cung cấp phần <Luyện tập mở rộng> để người học có thể luyện tập các
bài tập khác cùng dạng bài đã học nhằm nâng cao tối đa hiệu quả học
tập.
6
『한국어 표준교재』에 수록된 듣기 파일
Track 01 - Track 180 File nghe có trong "Giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn"
인사말
VK 1
Lời nói đầu
베트남어와 한국어 대조
VK 2
Đối chiếu tiếng Hàn và tiếng Việt
듣기
K-1 ~ K-8 한글 익히기 I & II Giới thiệu bộ chữ Hàn I & II
파일
안내 각 과의 문법 포인트 강의
예 G30-1 → 30과의 문법 1에 대한 포인트 강의
Hướng G06-1 ~ G50-2
dẫn file Bài giảng ngữ pháp các bài
nghe Ví dụ G30-1: Bài giảng tóm tắt ngữ pháp 1 bài 30
각 과의 듣기 확장 연습
예 L-30 → 30과의 듣기 확장 연습
L-06 ~ L-58
Bài nghe phần Luyện tập mở rộng
Ví dụ L30 - Bài nghe phần Luyện tập mở rộng bài 30
발음 연습
P01 ~ P26
Luyện tập phát âm
Nông nhạc
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
7
목차 Mục lục
38. 일할 맛이 나요
106
Tôi thấy hứng thú khi làm việc.
8
46. 더 신경 쓰도록 하자
202
Chúng ta hãy chú ý hơn nhé.
60. 산업 안전 Ⅱ
366
An toàn công nghiệp II
부록 Phụ lục
색인 374
Danh mục từ vựng
9
1권
교재 구성표 Cấu trúc giáo trình
주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng/nghiệp vụ Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
한글 익히기 Ⅰ
1
Tìm hiểu bộ chữ Hangeul I
예 한글 익히기 Ⅱ
비 2
Tìm hiểu bộ chữ Hangeul II
편
교실 한국어 Tiếng Hàn
3
Phần chuẩn bị
Hôm qua tôi học tiếng Hỏi và trả lời về ngày và 장소 및 동작 에서 Hàn Quốc
Hàn tại thư viện. địa điểm Địa điểm và hoạt động
과일과 식료품
Trái cây và thực phẩm 주세요
사과 다섯 개 주세요 물품 구매하기 의류
11 화폐 및 물품 구매 –아/어 주
Cho tôi 5 quả táo. Mua hàng Tiền tệ và mua bán hàng Quần áo
세요
hóa
병원 옆에 약국이 있어요 이동 동사
위치와 길 찾기 Động từ chuyển động –(으)세요 길거리
12 Hiệu thuốc ở kế bên Đường phố
Vị trí và tìm đường 위치와 방향 (으)로
bệnh viện. Vị trí và phương hướng
식당 –(으)ㄹ래
14
저는 비빔밥을 먹을래요 음식 주문하기 Quán ăn 요 음식 메뉴
Tôi sẽ ăn cơm trộn. Gọi thức ăn 음식의 맛 Menu thức ăn
Mùi vị thức ăn 안
10
주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
버스나 지하철을 타고 교통수단과 소요 시간 교통 대중교통 이용 방법
가요 말하기 Nói về các Giao thông (이)나
18 Cách sử dụng các
Tôi đi bằng xe buýt hoặc phương tiện công cộng 이동 에서 까지 phương tiện giao thông
tàu điện ngầm. và thời gian di chuyển Di chuyển công cộng
전화하기 전화
거기 한국가구지요? Gọi điện thoại –지요 생활에 유용한 전화번호
Điện thoại
19 Đó có phải là công ty nội 인터넷에 대해 말하기 Những số điện thoại cần
인터넷 –고 dùng trong sinh hoạt
thất Hankuk không ạ? Internet
Nói về dịch vụ internet
금지
무단횡단을 하면 안 돼요 금지하기 Cấm –(으)면 안
Điều cấm 공공장소 표지판
22 Không được qua đường 하면 안 되는 행동 되다 Các biển chỉ dẫn tại nơi
이유 말하기 Những hành động công cộng
tùy tiện. Nói về lý do –(으)니까
không được làm
빈도 표현하기 마다
일요일마다 교회에 가요 Biểu hiện mức độ 종교
Tôn giáo –았으면/ 종교 행사
25 Tôi đi nhà thờ chủ nhật thường xuyên 종교 활동 었으면 좋겠 Sự kiện tôn giáo
hàng tuần. 소원 말하기 Hoạt động tôn giáo
Nói về ước muốn 다
밥을 먹은 후에 순서 말하기 –(으)ㄴ 후
Cách nói thứ tự 신체 가정 비상약
이 약을 드세요 Hãy Thân thể 에
26 금지하기 Thuốc dùng khi khẩn
dùng thuốc này sau khi Cách nói ngăn cấm ai 증상 –지 마세
Triệu chứng cấp trong gia đình
ăn cơm. làm việc gì đó 요
조건 말하기 –(으)면 외국인근로자센터 진료
Cách nói câu điều kiện 병원 안내
어디가 아프십니까? Bạn Bệnh viện –ㅂ/습니 Hướng dẫn chẩn đoán
27 증상 묻고 대답하기
공 bị đau ở đâu? 치료 까, –ㅂ/습 và điều trị ở Trung tâm
Cách hỏi triệu chứng và người lao động nước
공 Điều trị
trả lời 니다 ngoài
기
관 의도 말하기 은행 Ngân hàng 외국인 근로자 전용
Cách nói dự định –(으)려고 금융 서비스
통장을 만들려고 왔어요 은행 업무/현금인출기
Các cơ quan
11
2권
교재 구성표 Cấu trúc giáo trình
주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
우리 고향은 서울보다 날씨
날씨 표현하기
공기가 맑아요 Cách biểu đạt thời tiết Thời tiết –지만 한국의 행정구역
31 Quê hương tôi có không 비교하기
도시의 특성 Đơn vị hành chính của
khí trong lành hơn Đặc trưng của thành 보다 Hàn Quốc
So sánh phố
Seoul.
한 복날에는 삼계탕을 먹어 한국의 음식 문화 알기
Hiểu về văn hóa ẩm 계절 음식
국 요 Món ăn theo mùa –(으)ㄴ 특별한 날 먹는 음식
에 thực của Hàn Quốc
32 Chúng tôi ăn món gà tần 조리법 설명하기
재료 및 조리법 –아서/어 Món ăn vào những ngày
sâm vào ngày nóng nhất Nguyên liệu và cách đặc biệt
대 Giải thích cách chế biến 서
của mùa hè. chế biến
한 các món ăn
이
해 송편을 만드는 체험도 할 추측하기 설날
–겠– 한국의 명절
수 있어요 Dự đoán Tết Âm lịch
33 Những ngày lễ của Hàn
Tìm hiểu về Hàn Quốc
Diễn đạt về mâu thuẫn Mâu thuẫn với các đồng Phương pháp giải quyết
다
với các đồng nghiệp nghiệp mâu thuẫn
회식 일정 공지하기 회식 –자고 하
오늘 회식을 하자고 해요 Thông báo kế hoạch tổ Tiệc liên hoan công ty 다 한국의 회식 문화
39 Hôm nay,hãy cùng ăn chức ăn liên hoan 직장에서의 모임 Văn hóa liên hoan công
liên hoan. 새 직원 소개하기 uổi gặp mặt tại nơi làm –(으)라고 ty của Hàn Quốc
Giới thiệu nhân viên mới việc 하다
작업 도구 제안하기
드라이버로 해 보세요 Đề xuất dụng cụ làm 제조업 수공구
(으)로 작업에 필요한 도구
việc, Dụng cụ cầm tay
41 Hãy thử dùng tuốc-nơ- Các dụng cụ cần thiết
작업 상황 설명하기 제조업 기계 –고 있다
vít xem. Giải thích quy trình/tình Máy móc sản xuất khi làm việc
huống làm việc
12
주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
작업 지시하기
Miêu tả môi trường làm 건설 현장
철근을 옮겨 놓으세요 Môi trường làm việc –아/어 놓다 건설 현장의 중장비
việc
43 Hãy di chuyển thép 유통업 포장 Sắp xếp và thu dọn
작업 확인하기 Rác thải và dụng cụ –지요
xoắn. Nói về sự sắp xếp, thu dụng cụ làm việc
dọn dẹp
dọn
작업장 환경
작업장 환경 묘사하기 Công trường xây dựng –거든요 작업 도구 정리 정돈
44
페인트 작업을 했거든요 Chỉ thị công việc Trang thiết bị nặng ở
폐기물과 정리 도구 –아지다/어
Bởi vì tôi đã sơn. 정리 정돈 말하기 Khâu đóng gói lưu công trường xây dựng
Kiểm tra công việc 지다
thông
작업 변경 요구하기
호미를 챙겼는데요 Yêu cầu thay đổi công 농업 1 한국 농촌의 사계절
Nông nghiệp 1 –는데요
직 45 Tôi đã mang theo cuốc việc Bốn mùa của nông thôn
농업 2 –기 전에 Hàn Quốc
장 tay nhỏ rồi. 작업 요청하기 Nông nghiệp 2
생 Yêu cầu công việc
활 문제 원인 찾기 축산업과 어업 현장의
Tìm nguyên nhân của 축산업 직업
더 신경 쓰도록 하자 Ngành chăn nuôi gia
Sinh hoạt nơi làm việc
법 고용허가제에 대해
령 EPS–TOPIK
묻고 답하기 고용허가제
Chương trình cấp phép 신청서 작성하
및 한국에 가서 일을 하고 Hỏi và trả lời về Chương
việc làm 기 고용허가제 이해하기
싶은데요 trình cấp phép việc làm
제 51 Viết đơn thi Tìm hiểu về Chương
Tôi muốn đến Hàn EPS-TOPIK에 대해 한국어 능력시험
도 kỳ thi năng trình cấp phép việc làm
Quốc làm việc. 문의하기 Kỳ thi năng lực tiếng
Hàn lực tiếng Hàn
Hỏi về kỳ thi năng lực EPS-TOPIK
Luật pháp và chế độ
근로계약서 내용
문의하기 표준근로계약
근로 조건이 좋은 편이 근로 조건
Hỏi về nội dung hợp 서 작성하기 표준근로계약서
에요 Điều kiện lao động
52 đồng lao động Cách viết hợp Hợp đồng lao động tiêu
Điều kiện làm việc khá 취업 절차
근로 계약 체결하기 Trình tự làm việc đồng lao động chuẩn
tốt. Ký kết hợp đồng lao tiêu chuẩn
động
13
2권
교재 구성표 Cấu trúc giáo trình
주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 활동 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Hoạt động Thông tin/ Văn hóa
입국 심사 받기 입국 절차 취업 교육
외국인 등록을 하러 가요
Làm thủ tục nhập cảnh Thủ tục nhập cảnh 이해하기 외국인 등록
53 Đi làm thủ tục đăng ký 외국인 등록하기 외국인 등록 Đăng ký người nước
thẻ cư trú người nước Hiểu biết về
Đăng ký người nước Đăng ký người nước đào tạo việc ngoài
ngoài. ngoài ngoài làm
병가 신청하기 Nghỉ ốm việc xin nghỉ chuẩn lao động đối với
nghỉ hè lần này chưa? Xin nghỉ ốm phép việc nghỉ phép
사업장 변경 절차 재입국
알아보기 사업장 변경 허가 동의서
사업장을 변경하고 싶은데 Tìm hiểu về thủ tục thay Thay đổi nơi làm việc 이해하기 사업장 변경
57 Tôi muốn thay đổi chỗ đổi chỗ làm 조기 귀국과 일시 출국 Tìm hiểu về
Hồi hương sớm và tạm Thay đổi chỗ làm
làm. 일시 출국 절차 확인하기 Bản đồng ý
Kiểm tra thủ tục xuất thời xuất cảnh cấp phép tái
cảnh tạm thời nhập cảnh
체류 기간
체류 기간을 연장한 후 체류 연장 절차 알아보기 연장 신청서
Tìm hiểu về thủ tục gia 체류 기간 연장
에 꼭 신고해야 해 작성하기 체류 기간 연장 신청
hạn cư trú Gia hạn thời gian cư trú
58 Sau khi gia hạn thời Viết đơn đề Đề nghị gia hạn thời
체류 자격 변경 이해하기 체류 자격 gian cư trú
gian cư trú bạn cần Hiểu biết về thay đổi tư Tư cách cư trú nghị gia hạn
phải khai báo cư trú lại. cách cư trú thời gian cư
trú
산업 안전표지 익히기
직 àm quen với biển báo an 산업 안전표지
장 toàn công nghiệp Biển báo an toàn công
생 산업 안전 Ⅰ 제조업 관련 안전 수칙 nghiệp 직업병
59
활 An toàn công nghiệp I 익히기 제조업 관련 안전 수칙 Bệnh nghề nghiệp
용 Làm quen với nguyên Nguyên tắc an toàn
어 tắc an toàn trong chế tạo trong chế tạo sản xuất
sản xuất
Từ chuyên dùng nơi làm việc
건축업 관련 안전 수칙
산업 안전 Ⅱ 익히기 건축업 관련 안전 수칙 직업병 예방
60 Làm quen với nguyên Nguyên tắc an toàn Đề phòng bệnh nghề
An toàn công nghiệp II
tắc an toàn trong xây trong xây dựng nghiệp
dựng
14
등장 인물 Các nhân vật
박지훈 Park Jihun 김건우 Kim Geonu 이미영 Lee Miyeong 정소희 Jeong Sohui 이민우 Lee Minu
Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc
15
Đối chiếu tiếng Hàn và tiếng Việt
1 Ngữ hệ VK2
Tiếng Việt thuộc ngữ hệ Nam Đảo còn tiếng Hàn thuộc ngữ hệ Altaic. Dưới đây là các ngôn
ngữ gần gũi với tiếng Hàn và tiếng Việt.
2 Phát âm
① Phụ âm trong tiếng Việt được chia thành cặp đối lập là âm hữu thanh và âm vô thanh. Âm
vô thanh lại chia thành âm bật hơi và không bật hơi. Còn phụ âm tiếng Hàn chia thành ba
loại là âm thường, âm căng và âm bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm xát.
② Tiếng Việt có 4 âm mũi bao gồm cả âm ngạc cứng ‘ɲ’ nhưng trong tiếng Hàn chỉ có âm
môi ‘m’, âm răng ‘n’ và âm ngạc mềm ‘ŋ’.
③ Trong tiếng Việt, âm ‘ㄹ-l’ không thể xuất hiện ở vị trí âm cuối nhưng trong tiếng Hàn, âm
‘ㄹ-l’ có thể đứng ở vị trí âm cuối như trong các từ ‘달, 말, 딸’.
④ Trong tiếng Hàn, khi phụ âm cuối của âm tiết trước gặp phụ âm đầu của âm tiết sau sẽ
xảy ra hiện tượng đồng hóa.
Ví dụ
tiếng Việt : quốclập [quốc|lập] [kuklip]
⑤ Trong từ tiếng Hàn, nếu phụ âm cuối của âm tiết trước gặp nguyên âm đứng sau thì âm
cuối đó được chuyển sang âm sau để phát âm.
밥을 → 밥을 [바블]
먹어요 → 먹어요 [머거요]
16
3 Ngữ pháp
3.1 Trật tự từ
① Trật tự từ cơ bản
Tiếng Việt là ngôn ngữ có trật tự từ SVO(chủ ngữ + động từ + tân ngữ) còn tiếng Hàn có trật
tự từ SOV(chủ ngữ + tân ngữ + động từ).
나는 커피를 마신다.
K
chủ ngữ động từ tân ngữ
② Trong trường hợp có từ bổ nghĩa và từ được bổ nghĩa, về cơ bản trong tiếng Việt, tính từ
làm nhiệm vụ bổ nghĩa sẽ đứng sau danh từ hoặc đại từ nhân xưng nhưng tiếng Hàn thì
ngược lại.
③ G
iống như từ 'ở nhà', những từ kết hợp với danh từ để biểu thị thời gian hoặc địa điểm(ví
dụ: ở) trong tiếng Việt sẽ đứng trước danh từ nhưng trong tiếng Hàn lại đứng sau danh
từ.
④ Giống như trường hợp nói 'nhà của bạn', khi biểu thị người sở hữu và vật sở hữu, trong
tiếng Việt từ 'nhà' đứng trước, từ 'bạn' đứng sau nhưng trong tiếng Hàn lại ngược lại.
17
Đối chiếu tiếng Hàn và tiếng Việt
⑤ Với biểu hiện 'muốn ngủ' như trong tiếng Việt, động từ chính sẽ đứng sau trợ động
từ(thành tố phụ) còn tiếng Hàn có thứ tự ngược lại.
⑥ Đối với cấu trúc phủ định, giống như cụm 'đừng ăn' trong tiếng Việt, từ biểu thị ý phủ định
sẽ đứng trước động từ nhưng trong tiếng Hàn, từ biểu thị ý phủ định lại đứng sau động
từ.
① Tiếng Việt biểu thị thời thể quá khứ/ hiện tại/ tương lai và tiếp diễn/ hoàn thành) bằng từ
vựng nhưng tiếng Hàn biểu thị các ngữ pháp này bằng các yếu tố ngữ pháp đứng sau
động từ.
V ăn đã ăn sẽ ăn đang ăn
K 먹다 먹었다 먹을 것이다 먹고 있다
② Trong tiếng Việt có thể sử dụng cùng một từ cho đối tượng đang thực hiện hội thoại hoặc
chủ ngữ của câu. Nhưng trong tiếng Hàn, do phép kính ngữ rất phát triển nên phải sử
dụng từ theo tuổi tác, địa vị xã hội hoặc mối quan hệ thân thiết giữa hai người.
K 저는 집에 있습니다.
V Thầy giáo đang ở nhà.
K 선생님께서 댁에 계십니다.
18
③ Tiếng Việt biểu thị từ đơn vị nhỏ nhất dần dần đến đơn vị lớn hơn. Trái lại tiếng Hàn biểu
thị từ đơn vị lớn nhất đến đơn vị nhỏ nhất.
Ngoài ra, tiếng Việt viết thứ tự 'ngày/ tháng/ năm' nhưng tiếng Hàn viết thứ tự là 'năm/
tháng/ ngày'.
5일 11월 2017년
V
Ngày 5 tháng 11 năm 2017
2017년 11월 5일
K
Năm 2017 tháng 11 ngày 5
19
20
Đà Nẵng -Việt Nam
21
31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요
Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul.
□Mục tiêu bài học Cách biểu đạt, so sánh về chủ đề thời tiết
학습 안내 □Ngữ pháp –지만, 보다
Hướng dẫn □Từ vựng Thời tiết, đặc trưng của thành phố
□Thông tin·Văn hóa Đơn vị hành chính của Hàn Quốc
Baru và Cheolmin vừa nhìn ra bên ngoài vừa nói chuyện. Hai người đang
nói chuyện gì? Hãy nghe đoạn hội thoại hai lần, sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
정답 1. 눈 오는 것을 보고 있어요. 2. 일 년 내내 더워요.
Sau đây là những cách biểu đạt liên quan đến chủ đề thời tiết. Chúng ta hãy
cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt như thế nào nhé?
기온 영상 영하 습도
nhiệt độ trên 0℃ dưới 0℃ độ ẩm
연습 1
연습 1
① ② ㉠ 영상
Bạn không
1. 그림을nhìn phần 말을
보고 알맞은 từ vựng ở trên
연결하세요. vàpictures
Match hãyto thử tự mình
the corresponding làm các bài tập dưới
expressions.
đây.
연습 1
① ② 영상 ④ ㉡
③ ㉠ 최고기온 ㉢ 습도
1. 그림을 보고보고
1. 그림을 알맞은 말을 말을
알맞은 연결하세요.
연결하세요. Hãy toxem
Match pictures tranh và expressions.
the corresponding nối với từ thích hợp.
①① ②② ③③ ㉠ 영상 ④④ ㉡ 최고기온 ⑤⑤ ㉢ 습도 ㉣ 최저기온
1) 가: 한국은 겨울에도
㉠ 영상 ㉡ 최고기온 ㉢ 습도 ㉣ 최저기온 ㉤ 영하
나: 아니요, 여름에는
③ ④ ⑤ ㉢ 습도 2. 그림을㉣보고 ‘-지만’을 ㉤ 대화를영하
최저기온 사용해서 완성하세요.
Complete the conversations using ‘-지만.’ 겨울에는
여름 겨울
정답 1. ㉡ 2. ㉢ 3. ㉣ 4. ㉤ 5. ㉠
1) 가: 한국은 겨울에도 습해요?
2. 그림을㉣
보고31 ‘-지만’을
Quê hương tôi có대화를
không khí trong lành나:hơn Seoul.
아니요, 여름에는23
④ ⑤ 최저기온 사용해서 ㉤ 완성하세요.
영하 2) 가: 투안 씨 고향 날씨
Complete the conversations using ‘-지만.’
겨울에는
여름 겨울 나: 낮에는
1) 가: 한국은 겨울에도 습해요? 밤에는
낮 밤
나: 아니요, 여름에는
⑤ 2. 그림을 보고 ‘-지만’을 사용해서
㉤ 대화를 영하
완성하세요.
Complete the conversations using ‘-지만.’ 2) 가: 투안 씨 고향 날씨는 어때요?
연습 1
문법 1
① Ngữ pháp 1 -지만
㉠ 영상 G31-1
Ngữ pháp này kết hợp với động từ và tính từ, sử dụng khi tiếp nối nội dung tương phản
với②vế trước ở câu sau. (Trường hợp là ㉡
danh 최고기온
từ thì khi có phụ âm cuối chúng ta dùng ‘-이
지만’, còn không có phụ âm cuối chúng ta dùng ‘-지만’.)
· 가: 수루 씨 고향의 여름 날씨는 어때요? Thời tiết mùa hè ở quê của chị Suru như thế nào?
③ : 30도까지 기온이 올라가지만 습도가 낮아서
나 ㉢ 많이 덥지 습도 않아요.
Nhiệt độ lên tới 30˚C nhưng do độ ẩm thấp nên không nóng lắm.
· 가: 인디카 씨 고향은 서울하고 비슷해요? Quê của anh Indika có giống với Seoul không?
나: 아니요, 서울에는 사람이 많지만 우리 고향에는 사람이 별로 없어요.
④ ㉣ 최저기온
Không. Seoul có nhiều người nhưng quê tôi thì không nhiều người lắm.
2.
2. 그림을
그림을보고
보고‘-지만’을 사용해서
‘-지만’을 대화를
사용해서 완성하세요.
대화를 완성하세요.
Complete the conversations using ‘-지만.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-지만’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가:한국은
가: 한국은 겨울에도
겨울에도 습해요? Ở Hàn Quốc mùa đông có ẩm ướt không?
습해요?
나: 아니요, 여름에는
나: 아니요, 여름에는
겨울에는 .
겨울에는
여름
여름 겨울
겨울
가: 투안씨 고향 날씨는 어때요? Ở quê hương anh Tuấn thời tiết thế nào?
2)
2) 가: 투안
나: 씨 고향
낮에는 날씨는 어때요?
나: 낮에는 정답 1. 습하지만, 습하지 않아요
밤에는
낮 밤 2. 덥지만, 시원해요
낮 밤 밤에는 .
18 한국어 표준교재
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử
dụng ‘-지만’ để hoàn thành câu.
한국어 표준교재 31~40.indd 18 2014-06-11 오전 9:43:32
Khan đi taxi. Anh ấy đang nói chuyện gì với chú tài xế taxi? Trước hết, hãy
nghe đoạn hội thoại 2 lần.
택시 기사 어서 오세요.
Xin mời quý khách lên xe.
칸 캄보디아에서 왔어요.
Cháu đến từ Campuchia.
택시 기사 아
, 캄보디아요? 저도 한 번 여행을
깜짝 놀라다
가 봤는데 정말 좋았어요. 공기도 맑
Quá ngạc nhiên, bất ngờ trước một 고 시끄럽지 않고요.
việc ngoài dự đoán. Thán phục
trước một điều gì đó quá xuất sắc, À, Campuchia? Tôi cũng đã từng đi du lịch
tuyệt vời. đến đó một lần và tôi rất thích. Không khí
·한국에서 일하는 친구가 한국 trong lành và không ồn ào.
어를 너무 잘해서 깜짝 놀랐
어요. 칸 네, 우리 고향은 서울보다 인구도 적
Tôi rất ngạc nhiên vì một người
bạn làm việc ở Hàn Quốc nói 고 조용해요. 그래서 처음 서울에 왔
tiếng Hàn quá giỏi.
을 때는 사람이 너무 많아서 깜짝 놀
·리한 씨가 갑자기 고향으로 돌
아간다고 해서 깜짝 놀랐어요. 랐어요.
Tôi rất bất ngờ vì đột nhiên Rihan
nói trở về quê.
Vâng, quê hương cháu dân số ít và yên tĩnh
hơn Seoul. Vì thế lần đầu tiên đến đây, cháu
thật sự rất ngạc nhiên vì quá nhiều người.
Lần này bạn hãy vào vai Khan và tài xế tãi để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm đặc
trưng của thành phố nhé?
•출퇴근 시간에는 항상 교통이 복잡해요. Vào giờ cao điểm giao thông luôn đông đúc.
•지금 살고 있는 집은 지하철역에서 가까워서 교통이 편리해요.
Nhà hiện nay tôi đang sống gần ga tàu điện ngầm nên giao thông thuận tiện.
Bạn hãy nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới
đây.
연습 2 연습 2 연습 2 연습 2
연습 2 연습 2 연습 2 연습 2
1. 그림에맞는
1. 그림에 1.맞는
그림에표현을
표현을맞는 <보기>에서
<보기>에서
1. 그림에
표현을맞는
<보기>에서
1.
골라 그림에
표현을 골라
넣으세요.
맞는 넣으세요.
<보기>에서
골라표현을
넣으세요.
<보기>에서
골라 넣으세요.
골라 넣으세요.
1. Choose
그림에the맞는
1. Choose
그림에
words 표현을 the맞는<보기>에서
1. Choose
or expressions
words그림에
표현을
from 맞는
thethe
box<보기>에서
1.
골라
or expressions
words그림에
표현을
or 넣으세요.
thatfrom
Choose
best 맞는<보기>에서
골라
expressions
the
describe
the
boxwords
that
the표현을
from 넣으세요.
best
or box<보기>에서
pictures. 골라
expressions
the
describe
that
the 넣으세요.
from
best box골라
pictures.
the
describe
that 넣으세요.
thebest
pictures.
describe the pictures.
Hãy chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
Choose the words
Choose
or expressions
the wordsChoose
from
or expressions
thethe
boxwords
thatfrom
Choose
best
or expressions
the
describe
the
boxwords
that
the
from
best
or
pictures.
expressions
the
describe
box that
the
from
best
pictures.
the
describe
box that
thebest
pictures.
describe the pictures.
1) 1) 1)
2) 1)
2) 2)
3) 2)
3) 3)
4) 3)
4) 4) 4)
1)
1) 1) 1)
2) 2)
1)
2) 2)
3) 2)
3) 3)
3)
4) 3)
4) 4) 4)
4)
5) 5) 5)
6) 6)
5)
6) 6)
7) 6)
7) 7)
7)
8) 7)
8) 8) 8)
8)
5) 5) 5)
6) 5)
6) 6)
7) 6)
7) 7)
8) 7)
8) 8) 8)
보기 보기 한적하다
한적하다 한적하다
시끄럽다 시끄럽다
한적하다시끄럽다
한적하다시끄럽다 인구가
인구가 적다 시끄럽다
인구가 적다적다
교통이인구가
편리하다
적다
교통이교통이
인구가
편리하다
적다
교통이편리하다
편리하다
교통이 편리하다
보기
한적하다 보기
한적하다
시끄럽다 보기
한적하다시끄럽다
한적하다시끄럽다
인구가 적다 시끄럽다
인구가 적다
교통이인구가
편리하다
적다
교통이인구가
편리하다
적다
교통이 편리하다
교통이 편리하다
보기 복잡하다
복잡하다
보기 복잡하다
교통이
보기 교통이
복잡하다
불편하다
교통이
보기 불편하다
복잡하다
불편하다
교통이
인구가불편하다
많다 인구가 많다
교통이
인구가불편하다
많다
친절하다
인구가 많다 친절하다
친절하다
인구가 많다
친절하다 친절하다
복잡하다 복잡하다
교통이복잡하다
불편하다
교통이복잡하다
불편하다
교통이
인구가불편하다
많다 교통이
인구가불편하다
많다
친절하다
인구가 많다
친절하다
인구가 많다
친절하다 친절하다
1) 1) 1) 1)가: 투안 씨 고향은
가: 투안인구가
씨 고향은
가:많아요?
투안인구가
씨 고향은
가:
많아요?
투안
인구가
씨 고향은
많아요?
인구가 많아요?
1) 1) 1) 1)가: 투안 씨 고향은
가: 투안인구가
씨 고향은
가:많아요?
투안인구가
씨 고향은
가:
많아요?
투안
인구가
씨 고향은
많아요?
인구가 많아요?
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다 . . . .
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다 . . . .
고향 고향 서울 고향 서울 고향 서울 서울
고향 고향 서울 고향 서울 고향 서울 서울
문법 2 Ngữ pháp 2 보다 G31-2
연습 2
Ngữ pháp này kết hợp với danh từ, biểu thị danh từ đứng trước trở thành tiêu chuẩn để
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.
soChoose
sánh.the words or expressions from the box that best describe the pictures.
· 가: 모니카 씨의 고향은 서울보다 커요? Quê của chị Monika có lớn hơn Seoul không?
나: 아니요, 서울보다 작아요. Không, quê tôi nhỏ hơn Seoul.
Trong tiếng Việt khi so sánh sẽ dùng ‘ hơn’. Trong trường hợp này đối tượng được so sánh sẽ
đứng sau ‘hơn’ còn trong tiếng Hàn danh từ đó sẽ đứng trước ‘보다’.
·수박이 사과보다 커요. Dưa hấu thì to hơn táo.
·기차가 버스보다 빨라요. Tàu lửa thì nhanh hơn xe buýt.
5) 6) 7) 8)
그림을 보고
2. 그림을 보고대화를 완성하세요. Hãy xem tranh và hoàn thành hội thoại.
대화를완성하세요.
Complete the conversations.
1)
1) 가: 투안
투안씨씨고향은
고향은 인구가
인구가 많아요? 많아요? Quê hương anh Tuấn có đông dân không?
나: 아니요,서울보다
나: 아니요, 서울보다 .
.
고향
고향 서울
2)
2) 가: 오늘은
오늘은날씨가
날씨가 어때요? Thời tiết hôm nay như thế nào?
어때요?
22℃ 15℃ 나: 어제보다
어제보다 .
.
어제
어제 오늘
정답 1) 적어요 2) 시원해요
31과_우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요 21
Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘보다’ để trả lời
한국어 표준교재 31~40.indd 21 2014-06-11 오전 9:43:33
câu hỏi.
보기
가: 고향이 어디예요?
필리핀 보라카이
Quê bạn ở đâu?
Philippine Boracay
나: 제 고향은 필리핀 보라카이예요.
Quê tôi ở Boracay, Philippine.
최고기온
38도 가: 보라카이 날씨는 어때요?
Nhiệt độ
38˚C Thời tiết ở Boracay như thế nào?
cao nhất
나: 서울보다 더워요. 최고기온은 38도 정도이고
최저기온 최저기온은 20도 정도예요.
20도 Nóng hơn ở Seoul. Nhiệt độ cao nhất là khoảng
Nhiệt độ 38˚C và nhiệt độ thấp nhất là 20˚C.
20˚C
thấp nhất
가: 습도도 높아요?
Độ ẩm có cao không?
습도 높다
나: 네. 서울보다 습도가 높아요.
Độ ẩm Cao
Vâng, độ ẩm cao hơn so với Seoul.
가: 보라카이는 어떤 곳이에요?
인구가 적다 Boracay là một nơi như thế nào?
Dân số ít
나: 제 고향은 서울보다 인구도 적고 조용해요.
특징 조용하다
그리고 바다가 유명해서 관광객이 많이 와요.
Đặc trưng Yên tĩnh Q
uê tôi dân số ít và yên tĩnh hơn Seoul.
바다가 유명하다 Và biển đẹp nổi tiếng nên có nhiều khách tham
Biển đẹp nổi tiếng quan tìm đến.
고향
최고기온
최저기온
습도
특징
1~2 là câu hỏi nghe đoạn hội thoại và chọn bức tranh phù hợp. Hãy nghe và
EPS-TOPIKchọn câu
듣기trả lời đúng.
[1~3]잘
[1~3] 잘 듣고
듣고 내용과
내용과관계있는
관계있는그림을 고르십시오.
그림을 고르십시오. Track 99
Hãy nghe và chọn bức tranh có liên quan đến nội dung được nghe. Track 99
1.
1. ①
① ②
② ③
③ ④
④
2. ①
2. ① ②
② ③
③ ④
④
3. ①
3. ① ②
② ③
③ ④
④
Sau 알맞은
[4~5] 질문을 듣고 đây là dạng
대답을bài nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp. Trước khi nghe,
고르십시오.
bạn hãy xem qua nội dung câu trả lời.
4. ① 오늘은 덥고 습해요.
② 30도까지 올라갈 거예요.
[4~5] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.
③Hãy
어제가 오늘보다 추웠어요.
nghe và chọn câu trả lời đúng.
④ 기온이 높지만 바람이 많이 불어요.
4. ① 오늘은 덥고 습해요.
② 30도까지 올라갈 거예요.
5. ① 네, 인구가 적고 조용해요.
③ 어제가 오늘보다 추웠어요.
②④네, 바다가
기온이 아주바람이
높지만 유명해요.
많이 불어요.
③ 아니요, 서울보다 한적해요.
④ 아니요, 복잡하지만 공기가 맑아요.
5. ① 네, 인구가 적고 조용해요.
② 네, 바다가 아주 유명해요.
③ 아니요, 서울보다 한적해요.
④ 아니요, 복잡하지만 공기가 맑아요.
24 한국어 표준교재
3. 남: 서울은 교통이 편리해서 버스나 지하철을 타면 어디든지 갈 수 있습니다. Giao thông ở Seoul rất
thuận tiện nên chỉ cần đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm là bạn có thể đến bất cứ đâu.
4. 여: 오늘 최고기온은 몇 도예요? Nhiệt độ cao nhất hôm nay là bao nhiêu độ?
5. 남: 모니카 씨 고향은 복잡해요? Quê bạn Monika có đông đúc không?
정답 1. ② 2. ③ 3. ④ 4. ② 5. ③
① 춥다 ② 따뜻하다 ③ 비가 온다 ④ 눈이 내린다
정답 1. ③
Câu 1 và câu 2 là dạng bài chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống. Hãy chọn
từ phù hợp với nội dung.
[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. Hãy chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
1.
우리 고향은 일 년 내내 따뜻합니다. 평균 기온은 보통 25도 정도이고 로
내려가는 날이 없어서 Jam
눈이2오지 않습니다.
Sore.
Quê tôi ấm áp quanh năm. Nhiệt độ trung bình khoảng 25 độ C và không có ngày nào nhiệt độ
xuống đến nên không có tuyết.
① 날씨 ② 영하 ③ 온도 ④ 습도
2.
가: 가장 기온이 낮을 때는 몇 도까지 내려가요?
Nhiệt độ xuống thấp nhất là khoảng bao nhiêu độ?
나: 우리 고향의 은/는 15도 정도예요.
của quê tôi là khoảng 15˚C.
① 습도 ② 영상 ③ 최고기온 ④ 최저기온
3.
가: 한국은 여름에 비가 많이 와요?
Ở Hàn Quốc vào mùa hè trời có mưa nhiều không?
나: 네. 비가 많이 와서 이/가 높아요.
Vâng, trời mưa rất nhiều nên cao.
① 습도 ② 날씨 ③ 최고기온 ④ 최저기온
Dưới đây là dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Bạn hãy nhớ lại những
nội dung đã học và hãy thử làm các bài tập dưới đây.
[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
제 고향은 필리핀 보라카이입니다. 보라카이는 제주도보다 작은 섬인데 연평균 기온이 27도 정도로
일 년 내내 따뜻합니다. 그런데 6월부터 10월가지는 비가 많이 와서 습도가 높습니다. 그러니까 여행
을 가고 싶으면 11월에서 5월에 가는 것이 좋습니다. 이 때에는 기온은 높지만 습도가 낮아서 여행하
기 좋습니다. 보라카이는 연평균 최고기온이 34도이고 최저기온이 20도라서 일 년 내내 바다에 가서
수영할 수 있습니다. 보라카이는 작지만 아주 아름다워서 관광객이 많이 옵니다. 그리고 바다가 아주
유명하니까 보라카이에 오면 바다에 꼭 가 보십시오.
Quê tôi ở Boracay, Philippine. Boracay là một hòn đảo nhỏ hơn so với đảo Jeju, nhiệt độ trung bình
trong năm là 27 độ C, thời tiết ấm áp quanh năm. Từ tháng 6 đến tháng 10 trời mưa nhiều nên độ
ẩm cao. Vì vậy, nếu các bạn muốn đi du lịch thì các bạn nên đi vào khoảng thời gian từ tháng 11
đến tháng 5. Lúc này nhiệt độ cao nhưng độ ẩm thấp nên rất thích hợp để đi du lịch. Nhiệt độ cao
nhất trong năm của Boracay là khoảng 34 độ C và nhiệt độ thấp nhất là khoảng 20 độ C nên có
thể đi ra biển và bơi quanh năm. Boracay tuy nhỏ nhưng rất đẹp nên khách tham quan đến đây rất
nhiều. Và biển rất nổi tiếng nên nếu bạn đến Boracay, bạn hãy thử đi ra biển nhé.
① 고향 음식 ② 고향 날씨 ③ 휴가 계획 ④ 여행 경험
정답 1. ② 2. ④ 3. ① 4. ② 5. ①
1.
제 은/는 낚시입니다. 특히 바다낚시를 좋아해서 시간이 있을 때마다 바다에
갑니다.
của tôi là câu cá. Đặc biệt tôi thích câu cá ở biển nên mỗi khi có thời gian là tôi đi ra biển.
① 업무 ② 직업
③ 취미 ④ 계획
2.
다음 주 토요일은 투안 씨의 생일입니다. 그래서 저는 오늘 선물을 백화점에
갑니다.
Thứ bảy tuần sau là sinh nhật của Tuấn. Vì thế hôm nay tôi đi trung tâm thương mại để quà.
① 풀러 ② 쓰러
③ 팔러 ④ 사러
3.
휴가 때 바다로 을/를 가려고 합니다. 바다에서 사진도 찍고 맛있는 음식도 먹을
겁니다.
Kỳ nghỉ tôi dự định sẽ đi biển. Ở biển có thể chụp hình cũng có thể ăn thức ăn ngon.
① 출장 ② 등산
③ 쇼핑 ④ 여행
정답 1. ③ 2. ④ 3. ④
Sau đây là đoạn hội thoại giữa Rihan và Jihun. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
정답 1. 삼계탕 2. 복날
Dưới đây là những cách biểu đạt liên quan đến chủ điểm món ăn theo mùa.
Chúng ta cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt như thế nào nhé?
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 연습
1 1연습 1연습 1
1.
1. 사진에
사진에 맞는
1. 사진에
맞는 표현을
1. 사진에
맞는
표현을
1. 사진에<보기>에서
표현을
맞는
<보기>에서
표현을
맞는 골라
<보기>에서
표현을
<보기>에서
골라 넣으세요.
<보기>에서
골라
넣으세요.
넣으세요.
골라 넣으세요.
골라 넣으세요.
Hãy
Choosechọn
Choose trong
the words
the
Choose
or
words<Mẫu>
expressions
the
Choose
orwords orcách
expressions
the
from
words biểu
expressions
the
from
or
box hiện
expressions
the
that
from
box
best
that
the thích
describe
from
box
best
that
the hợp
describe
the
box
best và
pictures.
that
describe
thebestđiền
pictures. vào
describe
the pictures.tranh tương ứng.
the pictures.
1) 1) 1) 1) 2) 2) 2) 2) 3) 3) 3)
3) 3) 4) 4) 4) 4)
4)
5)
5) 5) 5) 5) 6) 6)
6) 6) 6) 7) 7) 7)
7) 7) 8) 8) 8) 8)
8)
1) 가:1)어느
가: 1)
식당에
어느 가:식당에
1)
어느
갈까요?
가:식당에
어느
갈까요?
식당에
갈까요?
갈까요?
나: 저기
나: 사람이
저기
나:사람이
저기
나:사람이
저기 사람이 식당에
식당에
들어가요.
식당에
들어가요.
식당에
들어가요.
들어가요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -(으)ㄴ G32-1
Ngữ pháp này kết hợp với tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. Nếu thân tính từ
không có phụ âm cuối hoặc là phụ âm ‘ㄹ’: -ㄴ (Nếu phụ âm cuối là ‘ㄹ’ thì ‘ㄹ’ bị loại bỏ. Ví
dụ) 멀다 → 먼). Nếu thân tính từ có phụ âm cuối trừ âm ‘ㄹ’: -은 (Sau ‘있-’ và ‘없-’ chúng ta
dùng ‘-는’.)
자음(phụ âm) → -은 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄴ
작다 → 작은 크다 → 큰
Trong tiếng Việt, tính từ có thể đóng vai trò là vị ngữ hoặc đứng sau danh từ với vai trò bổ ngữ. ví
dụ ‘Ngôi nhà (thì) nhỏ.’ – ‘Ngôi nhà nhỏ này.’
Nhưng trong tiếng Hàn, với vai trò bổ ngữ thì sẽ đính kèm ‘–tính từ + (으)ㄴ+ danh từ’.
·집이 작다. – 작은 집
·꽃이 예쁘다 - 예쁜 꽃
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄴ’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng các biểu
hiện trên để hoàn thành hội thoại sau.
정답 1) 많은 2) 따뜻한 3) 찬
Chúng ta luyện tập thêm một chút về ngữ pháp đã học nhé? Các bạn hãy
sử dụng ngữ pháp ‘-(으)ㄴ’ để hoàn thành hội thoại.
Geonu và Tuấn đang ăn món thịt ba chỉ nướng. Hai người đang nói chuyện
gì? Trước hết, hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.
투안 우 리 나라에서는 식탁 위에서 직접
요리를 하지 않아요. 그래서 한국에
직접 đích thân, trực tiếp
·환전을 하려면 직접 은행에 서 처음 고기를 먹을 때 식탁 위에 불
가야 해요. 이 있어서 너무 무서웠어요.
N
ếu muốn đổi tiền thì phải trực
tiếp đến ngân hàng. Ở nước tôi không nấu ăn trực tiếp trên bàn
·저는 음식을 사 먹지 않고 ăn. Vì thế lần đầu tiên khi ăn món thịt ở Hàn
직접 요리해서 먹어요. Quốc, tôi thấy rất sợ vì nhìn thấy lửa ở trên
Tôi không mua đồ về ăn mà
bàn ăn.
trực tiếp nấu ăn.
Lần này, bạn hãy vào vai Geonu và Tuấn để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
정답 1. 식당 2. 삼겹살
32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 37
어휘 2 Từ vựng 2 재료 및 조리법 Nguyên liệu và cách chế biến
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng về có những từ nào liên quan đến chủ
điểm nguyên liệu và cách chế biến món ăn nhé?
고기 생선 채소
thịt cá rau
파 양파 마늘 감자 당근
hành lá hành tây tỏi khoai tây cà rốt
연습 2
1. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.
끓이다 삶다
연습 2
굽다 볶다 튀기다
đun sôi luộc nướng ① 감자를 튀기세요. xào • •㉠ rán • •ⓐ
연습 2
1. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.
Chúng ta thử1.nhớ
문장을lại
읽고 phần
알맞은từ vựng
그림을 đã học
연결하세요. ởthetrên
Match và
sentences làm
to the các bài
most appropriate tập dưới đây
pictures.
연습 2
① 감자를
① 감자를 튀기세요.
튀기세요. • ②
②• 생선을
생선을
㉠ 구우세요.
구우세요. •• ③
③•
• 당근을 볶으세요.
㉡ 볶으세요.
ⓐ
당근을 •
• ④•돼지고기를
ⓑ㉢ 삶으세요.
• •ⓒ
연습 2 ① 감자를 튀기세요. • ②• ㉠ 구우세요. • •
1. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures. 생선을 • •ⓐ㉡ • •ⓑ
. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.
① 감자를 튀기세요. • •㉠㉠ 구우세요.
② 생선을 •• ③•㉡㉡
•ⓐ 볶으세요.
당근을 •• ④•
•㉢㉢
ⓑ
돼지고기를 •
삶으세요. • ㉣
•ⓒ㉣ • •ⓓ
① 감자를 튀기세요. •
② 생선을 구우세요.
•㉠ •• ③•
•
㉡ 볶으세요.
당근을
ⓐ •
• •
•ⓑ㉢ • •ⓒ
결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị sự liên kết của hành động theo thứ tự thời
gian.
ㅏ, ㅗ → -아서 ㅓ, ㅜ, ㅣ v.v → -어서 하다 → 해서
가다 → 가서 찍다 → 찍어서 하다 → 해서
만나다 → 만나서 내리다 → 내려서 요리하다 → 요리해서
‘-아서/어서’ và ‘-고’
연습
연습22
‘-아서/어서’ và ‘-고’ biểu thị trình tự về mặt thời gian của một hành động. Trong đó ‘-아
1.1.문장을
서/어서
문장을 읽고’ 알맞은
읽고 sử dụng
알맞은 그림을 khi hai hành
그림을연결하세요.
연결하세요. độngto thecó mostmối liên hệ
mật thiết với nhau và không có hạn
Match the sentences to the most appropriate pictures.
Match the sentences appropriate pictures.
chế về động từ đứng trước. Tuy nhiên ‘-고’ chỉ có ý nghĩa biểu thị trình tự thời gian của
hai
①
① hành
감자를
감자를 động•
튀기세요.
튀기세요. chứ hầu
• •như
• ㉠㉠ không sử•dụng•
• •trong
ⓐⓐ trường hợp hai hành động có mối liên
hệ mật thiết. Động từ phía trước nó chủ yếu là ngoại động từ.
③
③당근을
당근을볶으세요.
볶으세요. •
• •
•㉢㉢ •
• •
•ⓒⓒ
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아서/어서’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy sử
④
④돼지고기를 삶으세요.•
돼지고기를삶으세요. • • •
•㉣㉣trên để hoàn•thành•
•ⓓ
dụng biểu hiện hội
ⓓ
thoại.
1)
1)1) 가:
가: 양파는 어떻게 해요?
가:양파는
양파는어떻게
어떻게해요?
해요?
나:
나:Hành tây thì làm như넣으세요.
thế nào ạ?
넣으세요.
나: 넣으세요.
2) 가:
2)
2) 가:이
가: 이 음식은
이음식은 어떻게
음식은어떻게
어떻게 먹어요?
먹어요?
먹어요?
나:
나:Món này ăn như thế nào?
먹으면
먹으면돼요.
돼요.
나: 먹으면 돼요.
정답 1) 볶아서 2) 끓여서
32과_복날에는 삼계탕을 먹어요 31
32과_복날에는 삼계탕을 먹어요 31
32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 39
한국어 표준교재 31~40.indd 31 2014-06-11 오전 9:44:20
한국어 표준교재 31~40.indd 31 2014-06-11 오전 9:44:20
활동 Hoạt động
특별한 날 먹는 음식
Món ăn vào những ngày đặc biệt
32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 41
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe
Từ câu 1 đến câu 2 là dạng bài nghe một câu và chọn bức tranh phù hợp. Hãy
nghe và lựa
EPS-TOPIK 듣기 chọn câu trả lời phù hợp.
[1~2]
[1~2]다음다음 그림을
그림을 보고보고 알맞은 대답을대답을
알맞은 고르십시오. 고르십시오. 102
Track102
Track
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp.
1.
1. 무엇입니까? Đây là cái gì?
이것은 무엇입니까?
이것은
①① ②
② ③
③ ④
④
2.
2. 지금 무엇을
지금 합니까?Người này đang làm gì?
무엇을 합니까?
①① ②
② ③
③ ④
④
Sau đây
3. 이 사람은 là dạng
왜 한국 음식을 bài좋아합니까?
nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu
hỏi. Trước khi nghe đoạn hội thoại, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.
① 한국 음식은 시고 답니다. ② 한국 음식은 맵지 않습니다.
③ 한국 음식은 맵지만 맛있습니다. ④ 한국 음식은 싱겁지만 맛있습니다.
[3~5] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
4. Hãy
무슨nghe
음식에và chọn
대한câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
설명입니까?
3. 이 불고기왜 한국 음식을 좋아합니까? Tại sao người này②thích
①사람은 비빔밥 món ăn Hàn Quốc?
①
③한국 음식은 시고 답니다.
김치찌개 ② 한국 음식은 ④
맵지 않습니다.
된장찌개
③ 한국 음식은 맵지만 맛있습니다. ④ 한국 음식은 싱겁지만 맛있습니다.
34 한국어 표준교재
42 32 복날에는 삼계탕을 먹어요
정답 1. ② 2. ① 3. ③ 4. ③ 5. ③
정답 1. ④
32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 43
EPS-TOPIK읽기
EPS-TOPIK 읽기EPS-TOPIK
EPS-TOPIK Đọc
Membaca
Câu 1 và câu 2 là dạng bài xem tranh và chọn câu tương ứng. Câu 3 là dạng
đọc đoạn văn và chọn nội dung giống với nội dung đoạn văn. Hãy đọc kỹ câu
EPS-TOPIK 읽기
hỏi và chọn câu trả lời đúng.
[1~2]다음
[1~2] 다음그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는 문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오. Hãy xem tranh và chọn câu tương ứng.
1.
1. ① 식탁이
① 식탁이 큽니다.
큽니다. ②②
컵이컵이 필요합니다.
필요합니다.
③ 그릇이
③ 그릇이 많습니다.
많습니다. ④④ 음식이
음식이 뜨겁습니다.
뜨겁습니다.
2.
2. ①
① 당근을
당근을볶고
볶고있습니다.
있습니다. ②②
계란을 삶고
계란을 있습니다.
삶고 있습니다.
③
③ 감자를
감자를튀기고
튀기고있습니다.
있습니다. ④④
라면을 끓이고
라면을 있습니다.
끓이고 있습니다.
한국 한국
사람들은 식사를식사를
사람들은 할 때 밥과
할 때함께
밥과국이나
함께 찌개,
국이나 그리고
찌개,여러 가지여러
그리고 반찬을
가지같이 먹어요.
반찬을 같이 이때 밥하고
국, 찌개는 숟가락으로 먹고 반찬은 젓가락으로 먹어요.
먹어요. 이때 밥하고 국, 찌개는 숟가락으로 먹고 반찬은 젓가락으로 먹어요.
Người Hàn Quốc khi dùng bữa thường ăn cơm cùng với canh, canh hầm và nhiều loại thức ăn khác.
Lúc ăn, họ dùng thìa để ăn cơm và canh, dùng đũa để gắp thức ăn.
위 글의 내용과 같은 것을 고르십시오.
① 한국
위 글의 사람들은
내용과 보통고르십시오.
같은 것을 빵과 우유를Hãy
먹어요.
chọn câu giống với nội dung đoạn văn trên.
②
① 한국
한국 사람들은 국을 빵과
사람들은 보통 먹을 우유를
때 숟가락을 사용하지 않아요.
먹어요.
③
② 한국
한국 사람들은 식사할
사람들은 국을 때때
먹을 숟가락과
숟가락을젓가락을
사용하지모두 사용해요.
않아요.
③ 한국
④ 한국 사람들은
사람들은 식사할
숟가락과때 젓가락을
숟가락과 한
젓가락을 모두잡고
손에 같이 사용해요.
밥을 먹어요.
④ 한국 사람들은 숟가락과 젓가락을 한 손에 같이 잡고 밥을 먹어요.
[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
을 읽고 물음에 답하십시오.
4. 이 음식에 들어가지 않는 재료는 무엇입니까? Nguyên liệu nào không có trong món ăn này?
4. 이 음식에 들어가지 않는 재료는 무엇입니까?
지고기 100g, ①
① ②
②
금, 식용유 조금
③
③ ④
④
정답 1. ④ 2. ① 3. ③ 4. ③ 5. ④
① 슬픈 ② 빠른
③ 피곤한 ④ 우울한
① 같으면서 ② 같으니까
③ 많으면서 ④ 많으니까
정답 1. ② 2. ②
32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 45
33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요
Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon.
Sau đây là đoạn hội thoại giữa Rihan và Jihun. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
리한 지
훈 씨, 설날에 고향에 잘 다녀왔어요?
Jihun à, anh về quê ăn Tết vui chứ?
오 랜만 lâu, đã lâu
Một khoảng thờ
i gian khá lâu kể
từ khi thực hiện
지훈 네
, 오랜만에 가족들을 봐서 정말 좋았어요.
nào đó.
một hành động
리한 씨는 설날에 뭐 했어요?
·오랜만에 초등학
Vâng, tôi rất vui vì lâu rồi mới được gặp mọi
교 때 친구
를 만났어요.
người trong gia đình. Anh Rihan đã làm gì vào Đã lâu rồi tôi mớ
i gặp lại bạn
ngày Tết? hồi tiểu học.
·가: 투안 씨, 오랜
리한 한
국 친구 집에 가서 떡국도 먹고 윷놀이도 만이에요.
T
uấn à, lâu rồi kh
ông gặp
했어요. anh.
ôi đến nhà một người bạn Hàn Quốc, ăn món
T 나
: 네, 2년 만에 뵙네
요.
Tteokguk ngày tết và chơi trò yut. Vâng, 2 năm rồi
chúng
ta mới gặp lại nh
au.
지훈 재
미있었겠어요.
경험 kinh nghiệm, trải nghiệm Chắc là vui lắm nhỉ.
·이 회사에서 일한 것은
저에게 좋은 경험이었어요. 리한 네
, 정말 재미있었어요. 그리고 친구 부모님께 세배도
uá trình làm việc ở công
Q 하고 세뱃돈도 받았어요.
ty này chính là những kinh
nghiệm tốt đối với tôi.
Vâng, thực sự rất vui. Tôi đã chúc tết bố mẹ bạn và được
nhận tiền mừng tuổi.
·여행을 하면 여러 가지
좋은 경험을 할 수 있어요.
i du lịch giúp chúng ta có
Đ
지훈 우
와, 정말 특별한 경험을 했네요. 정말 좋았겠어요.
thêm nhiều kinh nghiệm , xem ra anh đã có những trải nghiệm thật đặc biệt. Chắc
Ồ
tốt. hẳn anh đã rất vui.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
Dưới đây là các cách biểu đạt liên quan đến chủ đề Tết. Chúng ta cùng tìm
hiểu xem có những cách biểu đạt nào nhé?
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 1
1. 그림을
1. 그림을 보고
보고 알맞은
알맞은말을
말을연결하세요.
연결하세요. Hãy
Match xemto the
pictures tranh và nối words
corresponding từ tương ứng.
or expressions.
①
① ㉠
㉠ 윷놀이를 하다
윷놀이를 하다
② ㉡
㉡ 세배하다
세배하다
③ ㉢
㉢ 한복을 입다
한복을 입다
④ ㉣
㉣ 세뱃돈을 받다
세뱃돈을 받다
⑤
⑤ ㉤
㉤ 떡국을 먹다
떡국을 먹다
① 바쁘겠어요
② 바빴겠어요
문법 1 Ngữ pháp 1 -겠- G33-1
Ngữ pháp này kết hợp với động từ và tính từ, sử dụng trong tình huống người nói nhìn
tình hình và trạng thái tại thời điểm nói rồi đưa ra dự đoán của mình. (Khi dự đoán về một
việc đã xảy ra trong quá khứ, ta phải thêm ‘았/었-’ vào trước ‘겠’.)
· 가: 설날에 한국 친구 집에 초대를 받았어요. Tôi đã nhận được lời mời đến nhà người bạn Hàn Quốc vào dịp Tết.
나: 정말 좋겠어요. Chắc là sẽ thích lắm đây.
· 가: 요즘 일이 많아서 너무 바빠요. Dạo này nhiều việc quá nên tôi rất bận.
나: 일이 많아서 힘들겠어요. Nhiều việc vậy chắc là sẽ mệt lắm.
‘-겠-’ và ‘-(으)ㄹ거예요’
‘-겠’ và ‘-(으)ㄹ 거예요’ được sử dụng khi biểu thị ý định của chủ ngữ hoặc khi dự đoán về
một việc nào đó. Khi biểu thị ý định, ý đồ, ‘-겠’ chỉ được sử dụng với chủ ngữ ngôi thứ
nhất còn ‘-(으)ㄹ 거예요’ có thể sử dụng với tất cả các ngôi. Trong trường hợp biểu thị dự
đoán, nếu căn cứ của sự dự đoán đó là suy nghĩ chủ quan của người nói thì dùng ‘-겠’,
còn căn cứ dự đoán dựa trên một sự thật hay suy nghĩ khách quan thì dùng ‘-(으)ㄹ 거예요’.
· 바루 씨가 야근을 하겠어요.(X) / 바루 씨가 야근을 할 거예요.(O) Anh Baru chắc sẽ làm đêm đấy.
· 여기를 누르면 스위치가 켜지겠어요.(X) / 켜질 거예요.(O) Nếu nhấn vào đây thì chắc công tắc sẽ bật đấy.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-겠’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy chọn câu trả
lời thích hợp để hoàn thành hội thoại.
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và chọn câu trả lời thích hợp.
1)
가: 요즘 일이 너무 많아요. Dạo gần đây rất nhiều việc.
나: .
① 바쁘겠어요 ② 바빴겠어요
2)
가: 지난주에 제주도로 여행을 다녀왔어요. Tuần trước tôi đã đi du lịch đảo Jeju.
나: .
① 정말 재미있겠어요 ② 정말 재미있었겠어요
정답 1) ① 2) ②
Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử dụng
‘-겠’ để hoàn thành câu.
Hương và Supika đang nói chuyện về kỳ nghỉ Trung thu. Hai người đang nói
chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần.
Lần này bạn hãy vào vai Supika và Hương để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ đề Trung
thu nhé?
Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습연습
2 연습
2 연습
2 2
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요. Hãy chọn trong <Mẫu> cách biểu đạt phù hợp với bức tranh.
1. 그림에
1. 그림에
1.맞는
그림에
맞는
1.표현을
그림에
맞는
표현을
<보기>에서
맞는
표현을
<보기>에서
표현을
<보기>에서
골라
<보기>에서
골라
넣으세요.
골라
넣으세요.
골라
넣으세요.
넣으세요.
Choose
Choose
the words
Choose
the words
orChoose
the
expressions
or
words
expressions
theor
words
from
expressions
or
from
theexpressions
box
thefrom
that
boxthe
best
that
from
box
describe
best
the
that
describe
box
best
the
that
describe
pictures.
the
best
pictures.
describe
the pictures.
the pictures.
1) 1) 1) 1) 2) 2) 2) 2) 3) 3) 3) 3) 4) 4) 4) 4)
5) 5) 5) 5) 6) 6) 6) 6) 7) 7) 7) 7) 8) 8) 8) 8)
보기 차례를차례를
차례를
지내다
차례를지내다
지내다차례를
지내다지내다
친척집에친척집에
친척집에
가다
친척집에
가다 가다
친척집에
가다성묘하다
가다 성묘하다
성묘하다
성묘하다
성묘하다
송편을 송편을
송편을
만들다
송편을
만들다만들다
송편을
만들다만들다
보기보기 보기 보기
보름달을
보름달을
보름달을
보다
보름달을
보다 보다
보름달을
보다 소원을
보다 소원을
소원을
빌다
소원을빌다
빌다소원을
빌다 빌다
절하다 절하다
절하다절하다절하다고향에 고향에
고향에
내려가다
고향에 내려가다
내려가다
고향에
내려가다
내려가다
2. 빈칸에
2. 빈칸에
2.맞는
빈칸에
2.
맞는표현을
빈칸에
맞는
표현을
<보기>에서
맞는
표현을
<보기>에서
표현을
<보기>에서
골라
<보기>에서
골라
대화를
골라
대화를
완성하세요.
골라
대화를
정답완성하세요.
대화를
1)완성하세요.
완성하세요.
고향에 내려가다 2) 친척집에 가다 3) 절하다 4) 송편을 만들다
Fill inFill
theinblanks
the
Fillblanks
in
with
the
Fill
the
with
blanks
in words
the
thewith
blanks
words
orthe
expressions
with
or
words
expressions
theor
words
from
expressions
or
from
theexpressions
box.
thefrom
box.the
from
box.the box.
5) 차례를 지내다 6) 성묘하다 7) 보름달을 보다 8) 소원을 빌다
50 1) 가:
33 송편을 1) 만드는
안녕하세요.
가:1)안녕하세요.
가:
1)안녕하세요.
체험도가:
저는안녕하세요.
할저는
한국건설에
수 한국건설에
저는 한국건설에
있어요저는 한국건설에 아딧입니다.
아딧입니다.
아딧입니다.
아딧입니다.
나: 반갑습니다.
나: 반갑습니다.
나: 반갑습니다.
나: 반갑습니다.
2) 가:
2) 요즘
가:2)요즘
날씨가
가:2)
날씨가
요즘가:
참날씨가
요즘
따뜻하지요?
참 따뜻하지요?
날씨가
참 따뜻하지요?
참 따뜻하지요?
나: 네,
나: 그래서
네,나:
그래서
네,밖에서
나:그래서
네,
밖에서그래서
밖에서밖에서 사람이
사람이
많네요.
사람이
많네요.
사람이
많네요.
많네요.
문법 2 Ngữ pháp 2 -는 G33-2
Ngữ pháp này kết hợp với động từ để bổ nghĩa cho danh từ, biểu thị rằng hành động hoặc
sự kiện đó xảy ra ở thời hiện tại.
Ví dụ) 만들다 → 만드는
·가: 한국 사람들은 명절에 보통 뭐 해요? Thông thường vào ngày lễ, người Hàn Quốc thường làm gì?
나: 고향에 내려가는 사람이 많아요. Có nhiều người về quê vào ngày này.
·가: 지금 듣는 노래가 뭐예요? Bài hát đang nghe là bài nào vậy?
나: 요즘 한국에서 유행하는 노래예요. Là bài hát đang thịnh hành ở Hàn Quốc.
·가: 바루 씨는 무슨 일을 하세요? Anh Baru làm nghề gì vậy?
나: 저는 가구를 만드는 일을 해요. Tôi làm nghề sản xuất đồ nội thất.
Trong tiếng Việt, động từ đóng vai trò bổ ngữ cho danh từ thì nhất định phải dùng cấu trúc ‘danh
từ + mà + chủ ngữ + động từ’ nhưng tiếng Hàn thì không cần dùng đại từ quan hệ ‘mà’ và sẽ dùng
cấu trúc như sau ‘động từ + 는 + danh từ’.
·나는 밥을 먹는다. Tôi ăn cơm. ·먹는 밥이 맛있다. Cơm mà tôi ăn thì ngon.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는’ rồi chứ? Bây giờ hãy chọn trong <Mẫu> biểu
hiện thích hợp để hoàn thành hội thoại.
2) 가: 요즘 날씨가 참 따뜻하지요?
나: 네, 그래서 밖에서 사람이 많네요. Vâng, vì thế ở ngoài có nhiều người
Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-는’ để hoàn
thành câu.
정답 1. 투안이 일하는 회사는 시청 근처에 있어요 2. 리한이 마시는 주스는 오렌지 주스예요
Thứ sáu tuần trước là Tết. Tôi đã được một người bạn Hàn Quốc mời đến nhà vào dịp Tết và tôi
đã đi đến nhà bạn đó. Ông nội và bà nội của bạn tôi mặc Hanbok. Tôi đã cúi lạy ông bà và bố mẹ
của bạn tôi. Ở Hàn Quốc, vào ngày Tết, mọi người thường cúi lạy người lớn tuổi, chúc mừng năm
mới, phong tục này được gọi là ‘ ㉠ ’. Sau khi cúi lạy, các thành viên trong gia đình cùng tập
trung lại và ăn Tteokguk. Lần đầu tiên tôi được ăn món này tại Hàn Quốc và tôi thấy rất ngon. Sau
đó, tôi cùng chơi trò yut với những người thân trong gia đình bạn và tôi đã có một ngày thật vui.
1. ㉠에 들어갈 말로 알맞은 것을 고르세요. Hãy chọn từ phù hợp điền vào vị trí ㉠.
① 덕담 ② 세배 ③ 성묘 ④ 차례
정답 1. ② 2. 1) O 2) O 3) X
한국의 명절
Những ngày lễ của Hàn Quốc
설날 Tết
설날은 음력 1월 1일로 한 해가 시작되는 것을 축하하면서 기념하는 날
입니다. 가족들이 모여서 차례를 지내고 어른들께 세배를 합니다. 세배를
하면 어른들이 덕담을 해 주시고 세뱃돈을 주시기도 합니다. 그리고 설날
에는 “새해 복 많이 받으세요”라는 인사를 합니다.
Tết là ngày kỷ niệm và chúc mừng một năm mới bắt đầu vào ngày
mồng 1 tháng 1 âm lịch. Những người thân trong gia đình cùng
nhau tụ tập, làm lễ cúng tổ tiên và chúc mừng năm mới những
người lớn tuổi trong gia đình. Sau khi chúc mừng năm mới, người
lớn sẽ nói những lời chúc tốt đẹp và trao tiền mừng tuổi. Vào ngày
Tết, người Hàn Quốc ăn Tteokguk và cùng nhau chơi trò chơi
truyền thống có tên gọi là Yutnori. Vào ngày Tết, người Hàn Quốc
thường trao nhau câu chúc: “Năm mới gặp nhiều may mắn nhé!”.
1~3 là câu hỏi nghe nội dung trò chuyện và chọn câu trả lời phù hợp. Hãy nghe
và chọn câu trả lời phù hợp.
① 명절에 먹는 옷 ② 명절에 하는 인사
③ 명절에 입는 음식 ④ 명절에 하는 놀이
Dưới đây là câu hỏi nghe hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
Trước khi nghe đoạn hội thoại, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.
① 일을 해야 돼서 ② 연휴가 너무 짧아서
③ 고향이 너무 멀어서 ④ 기차표가 다 팔려서
정답 1. ① 2. ② 3. ④ 4. ④ 5. ④
두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện về điều gì?
① 명절 ② 회식 ③ 여행 ④ 고향
1~3 là dạng câu hỏi đọc đoạn hội thoại và chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
Hãy chọn câu trả lời phù hợp với nội dung.
1.
가: 한국의 전통 옷이 한복이지요? 한복은 보통 언제 입어요?
Trang phục truyền thống của Hàn Quốc là Hanbok phải không? Thông thường, người Hàn
Quốc mặc Hanbok khi nào?
나: 설날이나 추석 같은 에 주로 입어요.
Thường người Hàn Quốc mặc Hanbok chủ yếu vào như Tết hoặc Trung thu.
① 생일 ② 명절 ③ 계절 ④ 회의
2.
가: 지훈 씨는 설날 연휴에 뭐 할 거예요? Anh Jihun sẽ làm gì vào kỳ nghỉ tết?
나: 저는 고향에 . Tôi quê.
3.
가: 저는 지난 설 연휴에 친구 집에 가서 떡국도 먹고 세뱃돈도 받았어요.
Kỳ nghỉ Tết lần trước tôi đã đến nhà bạn, ăn Tteokguk và nhận tiền mừng tuổi.
나: 우와, 정말 저는 집에만 있었는데 부러워요.
Ồ, thật là Tôi thấy ghen tỵ với anh vì tết tôi chỉ ở nhà thôi.
Dưới đây là dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Bạn hãy thử nhớ lại
những nội dung đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.
[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
한국의 대표적인 명적은 설날과 추석입니다. 설날은 음력 1월 1일로 한 해의 시작을 축하하는 날입니
다. 설날에는 가족이 모여 조상들께 차례를 지내고 어른들께 세배를 합니다. 그리고 떡국도 먹습니다.
추석은 음력 8월 15일로 과일과 곡식을 거둔 것을 감사하는 날입니다. 추석에는 차례를 지내고 송편
을 먹습니다. 밤에는 보름달을 보고 소원도 빕니다. 추석에는 과일과 음식이 많아서 ‘더도 말고 덜도
말고 한가위만 같아라’라는 말도 있습니다.
Ngày lễ tiêu biểu của Hàn Quốc là Tết và Trung thu. Tết là ngày mồng 1 tháng 1 âm lịch, là ngày
chúc mừng cho một năm mới bắt đầu. Vào ngày Tết, gia đình cùng nhau sum vầy làm lễ cúng tổ
tiên và chúc mừng năm mới người lớn trong gia đình. Sau đó cùng nhau ăn tteokguk. Trung thu là
ngày 15 tháng 8 âm lịch, là ngày cảm tạ một vụ mùa bội thu. Vào Trung thu, mọi người cúng tổ tiên
và ăn bánh songpyeon. Đêm đến, họ cùng nhau ngắm trăng và cầu nguyện. Trung thu có rất nhiều
loại hoa quả và đồ ăn nên mọi người thường nói ‘Cầu mong chúng ta có mùa bội thu, ấm no đầy đủ
như rằm tháng tám’.
5. 읽은 내용과 같은 것을 고르십시오. Hãy chọn nội dung giống với nội dung đã đọc.
① 추석은 음력 1월 1일이다. ② 설날에 송편을 만들어서 먹는다.
③ 설날에는 조상들께 차례를 지내지 않는다. ④ 추석에는 과일과 음식을 많이 먹을 수 있다.
정답 1. ② 2. ② 3. ③ 4. ① 5. ④
1.
매주 일요일마다 회사 동료와 같이 산에 갑니다. 산에 오를 때는 힘들지만 정상
에 기분이 참 좋아집니다.
Mỗi chủ nhật hàng tuần tôi cùng với đồng nghiệp ở công ty đi leo núi. Lúc leo núi tuy có vất vả
nhưng đỉnh núi tâm trạng thật sảng khoái.
① 내려오고 ② 도착하고
③ 내려오면 ④ 도착하면
① 정한 후에 ② 신청한 후에
③ 정하기 전에 ④ 신청하기 전에
3.
연휴 때 고향에 갑니다. 그런데 벌써 기차표가 매진되어서 버스를 타고 가야 합니다.
Vào kỳ nghỉ, tôi về quê. Nhưng vé tàu đã được bán hết quá nhanh nên phải đi bằng
xe buýt.
① 돌아오면 ② 다녀오면
③ 돌아오려고 ④ 다녀오려고
정답 1. ③ 2. ④ 3. ④
Sau đây là đoạn hội thoại giữa Monika và Sohui. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
번째 lần thứ
모니카 소희 씨도 이번 주말에 순영 씨의 아기 돌잔치에 가요?
Sohui, cuối tuần này chị cũng đến tiệc sinh nhật 1 tuổi của con chị Diễn tả đơn vị đếm, số
lần, số thứ
tự (thứ nhất, thứ hai, thứ
Soonyoung chứ? ba...)
·다음 달 첫 번째 토요일에
소 희 네
, 저도 갈 거예요. 만나요.
Vâng, tôi cũng sẽ đến.
Chúng ta gặp nhau vào
thứ Bảy
tuần đầu tiên của tháng
sau nhé.
모니카 돌잔치에 가면 뭐 해요? ·한국 방문은 이번이 두
Đến tiệc sinh nhật 1 tuổi của em bé, chúng ta sẽ làm gì ở đó? 번째
예요.
소 희 가
족과 친구들이 아기의 첫 번째 생일을 축하하고 밥도 Tôi đến Hàn Quốc lần
này là
먹어요. lần thứ hai.
Chúng ta sẽ cùng với những người trong gia đình và bạn bè chúc mừng
sinh nhật em bé tròn 1 tuổi và cùng nhau ăn cơm.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
정답 1. 순영 씨의 아기 돌잔치 2. 인형과 옷
58 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
어휘 1 Từ vựng 1 특별한 날 Ngày đặc biệt
Dưới đây là một vài cách biểu đạt liên quan đến những ngày đặc biệt của Hàn
Quốc. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu xem có những cách biểu đạt như thế nào
nhé?
생일 백일 돌 집들이
sinh nhật mừng em bé sinh ra sinh nhật thôi nôi tiệc tân gia
tròn 100 ngày
연습 1
Bạn không nhìn phần từ vựng
① ở trên và hãy thử ② tự mình làm các ③ bài ㉠ tập dưới
생일 ㉡ 돌 ㉢
đây. 1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 1
① 연결하세요. Hãy xem ② tranh và nối với từ ③ ㉠ ứng. 생일 ④ ㉡ 돌 ㉢ 어버이날 ㉣
1. 그림을 보고 알맞은 말을 tương
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
① ② ③ ④ ⑤
① ② ③ ㉠ 생일 ④ ㉡ 돌 ⑤ ㉢ 어버이날 ㉣ 결혼기념일 ㉤
㉠③ 생일 ㉡④ 돌 ㉢ ⑤ 어버이날
㉢ 어버이날㉣ ㉤
결혼기념일
결혼기념일
㉣ 1) ㉤집들이 집들이
가: 수진 씨가 집들이를 하는데 무슨
2. 그림을 보고 ‘-는 게 어때요’를 사용해서 대화를 완성하세요.
나:
Complete the conversations using ‘-는 게 어때요.’
정답 ① ㉡ ② ㉤ ③ ㉣ ④ ㉢ ⑤ ㉠
④ ⑤ ㉣ 결혼기념일
1) ㉤ 집들이
가: 수진 씨가 집들이를 하는데 무슨 선물을 하면 좋을까요?
34 Tặng
2. 그림을 보고 ‘-는 quần áo
게 어때요’를 cho trẻ대화를
사용해서 con
나:2)làm quà, thì thế nào? 59
완성하세요.
가: 다음 주 토요일이 모니카 씨 생일
Complete the conversations using ‘-는 게 어때요.’
나:
⑤ 1) ㉤ 집들이
가: 수진 씨가 집들이를 하는데 무슨 선물을 하면 좋을까요?
2. 그림을 보고 ‘-는 게 어때요’를 사용해서 대화를
나:2)완성하세요. 가: 다음 주 토요일이 모니카 씨 생일인데
? 뭘 살까요?
Complete the conversations using ‘-는 게 어때요.’
나:
문법 1 Ngữ pháp 1 -는 게 어때요 G34-1
연습 1
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khi đưa ra lời khuyên hoặc khuyến khích làm
hành động보고
1. 그림을 nào알맞은
đó. 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
· 가: 주말에 친구 집들이가 있는데 무슨 선물이 좋을까요? Cuối tuần có buổi liên hoan lên nhà mới, tôi nên
chọn quà gì bây giờ?
①
나: 세제나 ㉠ giấy vệ생일
휴지를 사는 게 어때요? Mua bột giặt hoặc sinh thì thế nào?
· 가: 지금 밥을 먹을까요? Chúng ta ăn cơm bây giờ nhé?
나: 영화를 본 후에 밥을 먹는 게 어때요? Xem xong phim rồi mới ăn thì thế nào?
② ㉡ 돌
⑤ ㉤ 집들이
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는 게 어때요?’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện này để hoàn thành hội thoại.
2.
2. 그림을 보고 ‘-는
그림을 보고 ‘-는 게
게어때요’를
어때요’을사용해서
사용해서대화를
대화를 완성하세요.
완성하세요.
Hãy xem
Complete tranh và sử
the conversations usingdụng ‘-는 게 어때요’ để hoàn thành hội thoại.
‘-는 게 어때요.’
1)
1) 가:수진
가: 수진씨가 집들이를
씨가 집들이를 하는데
하는데 무슨 무슨
선물을선물을 하면 좋을까요?
하면 좋을까요?
나: Sujin mời đi liên hoan nhà mới nên tặng quà gì thì tốt
? nhỉ?
나: ?
2)
2) 가:
가:다음
다음주주
토요일이 모니카
토요일이 씨 생일인데
모니카 뭘 살까요?
씨 생일인데 뭘 살까요?
나: Tuần sau là sinh nhật Monika mua quà gì nhỉ? ?
나: ?
48
Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử dụng
한국어 표준교재
1. 가: 목이 좀 아파요.
한국어 표준교재 31~40.indd 48
2. 가: 주말에 어디로 여행을 갈까요? 2014-06-11 오전 9:45:07
나: 따뜻한 물을 ? 나: 제주도에 ?
3. 가: 어디에서 만날까요? 4. 가: 저는 공포 영화를 싫어해요.
나: 시내에서 ? 나: 그럼, 다른 영화를 ?
60 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
대화 2 Hội thoại 2 Track 107
Miyeong và Riri đang nói chuyện về lễ cưới của Hàn Quốc. Hai người đang
nói chuyện gì? Trước hết, hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.
리리 폐백이 뭐예요?
Lễ lại mặt là gì vậy?
Lần này, bạn hãy vào vai Riri và Miyeong để nhắc lại đoạn hội thoại nhé. Bạn
đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 61
어휘 2 Từ vựng 2 결혼 문화 Văn hóa cưới hỏi
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm
văn hóa cưới hỏi nhé?
신랑 신부 주례 하객
chú rể cô dâu chủ lễ khách mời
Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2
1) 제제한국
한국 친구한테서
친구한테서 을 받았어요.
을 받았어요.
보기
결혼식
청첩장
2) 그래서
그래서 저는
저는 지난주
지난주 토요일에
토요일에 친구의 친구의 에
에 갔어요. 갔어요.
신부
축의금
3) 선물
신랑
선물대신
대신 을을준비했어요.
준비했어요.
4) 결혼식이
결혼식이시작되고 먼저
시작되고 이 입장했어요.
먼저 이 입장했어요.
정답 1) 청첩장 2) 결혼식
3) 축의금 4) 신랑
5) 그리고
그리고 가가입장했는데
입장했는데 정말
정말아름다웠어요.
아름다웠어요.
5) 신부
보기선물하는결혼식
34 아기 옷을 게 어때요? 청첩장 신부 축의금 신랑
62
1) 제 한국 친구한테서 을 받았어요.
2)
문법 2 그래서 저는 지난주 토요일에 친구의
Ngữ pháp 2 -고 나서 에 갔어요.
G34-2
Ngữ
3)
pháp này kết hợp với động từ, biểu 을
선물 대신
thị준비했어요.
sau khi kết thúc một hành động nào đó thì mới
làm hành động khác hoặc tình huống khác mới xảy ra.
· 가: 미영 씨, 언제 밥 먹을 거예요? Miyeong ơi, khi nào chị sẽ ăn cơm?
나: 이 일을 끝내고 나서 먹으러 갈 거예요. Sau khi kết thúc công việc tôi sẽ đi ăn.
4) 결혼식이 시작되고 먼저 이 입장했어요.
· 가: 모니카 씨, 당근하고 양파는 어떻게 할까요? Monika ơi, cà rốt và hành tây phải làm như thế nào?
나: 고기를 삶고 나서 볶으세요. Sau khi luộc thịt thì hãy xào những thứ đó.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-고 나서’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu hiện
보기 này để hoàn thành
결혼식 청첩장 hội thoại.
신부 축의금 신랑
1)1) 가:언제
가: 언제 폐백을
폐백을 드려요?드려요?
나: Bao giờ thì làm lễ lại mặt
폐백을nhỉ?드려요.
나: 폐백을 드려요.
2)2) 가:언제
가: 언제밥밥 먹으러
먹으러 갈까요?갈까요?
Bao giờ thì đi ăn cơm?
나: 갑시다.
나: 갑시다.
정답 51나서 2) 사진을 찍고 나서
34과_아기 옷을 선물하는 게 어때요?
1) 결혼식을 하고
Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-고 나서’ để
hoàn thành câu.
1. 아침을 . 2. 장을 .
정답 1. 먹고 나서 회사에 가요 2. 보고 나서 요리해요
34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 63
활동 Hoạt động
보기
<보기>처럼 이야기해 보세요. Create conversations as follows.
다음 주 토요일 Thứ bảy tuần sau
1)
1) 5월 15일 2)
2) 내일
내일
스승의 날
스승의 날 친구
친구 생일
생일
3)
3) 다음
다음 주 일요일
일요일 41)
4) 이번 주
이번 주토요일
토요일
친구 결혼식
친구 결혼식 반장님 집들이
반장님 집들이
52 한국어 표준교재
64 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 65
Từ câu 1 đến câu 3 là dạng bài nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp. Hãy
nghe và chọn câu trả lời đúng.
1. ① 감사합니다. ② 미안합니다.
③ 괜찮습니다. ④ 축하합니다.
3. ① 아기가 참 예쁘네요.
② 돌잔치가 참 재미있어요.
③ 금반지를 선물하는 게 좋아요.
④ 아기 생일을 축하하고 같이 밥을 먹어요.
Sau đây là dạng bài nghe một nội dung trò chuyện và chọn câu trả lời phù hợp
với câu hỏi. Trước khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.
66 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
듣기 대본 Kịch bản bài nghe
1. 여: 지훈 씨, 정말 멋있네요. 결혼 축하해요. Jihun à, anh trông thật đẹp trai. Chúc mừng đám cưới anh.
2. 남: 다음 주 토요일이 친구 생일인데 무슨 선물을 하면 좋을까요?
Thứ bảy tuần sau là sinh nhật bạn tôi, tôi nên tặng quà gì?
3. 여: 건우 씨, 한국에서는 돌잔치 때 뭐 해요?
Geonu à, ở Hàn Quốc, tiệc sinh nhật 1 tuổi mọi người thường làm gì?
4-5.
여: 소식 들었어요? 현석 씨 아버지가 돌아가셨어요.
Anh nghe tin gì chưa? Bố của Hyeonseok mới mất.
남: 정말이요? 현석 씨가 많이 힘들겠네요. Thật vậy sao? Chắc Hyeonseok buồn lắm.
여: 오늘 저녁에 리한 씨하고 가 보려고 하는데 같이 갈래요?
Tối nay tôi định đi cùng anh Rihan đến đó, anh có đi cùng không?
남: 네. 오늘 저녁에 같이 가요. Vâng, tối nay chúng ta cùng đi.
여: 그런데 장례식장에 갈 때는 까만색 옷을 입고 가야 돼요.
Nhưng khi đến nơi tổ chức tang lễ thì phải mặc quần áo màu đen.
남: 그럼 집에 가서 까만색 옷을 입고 올게요. Vậy tôi sẽ về nhà thay áo đen rồi quay lại đây.
정답 1. ① 2. ② 3. ④ 4. ③ 5. ②
여: 여보세요? 근로자복지센터입니다.
A lô, trung tâm phúc lợi lao động đây ạ.
정답 1. ③
34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 67
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc
1~3 là câu hỏi chọn từ phù hợp điền vào ô trống. Hãy chọn câu trả lời phù hợp
với nội dung.
1.
한국에서는 아기의 첫 번째 생일을 (이)라고 합니다. 이를 기념하기 위해
가족과 친척들이 모여 같이 밥을 먹고 축하를 해 줍니다.
Ở Hàn Quốc, sinh nhật lần đầu tiên của em bé được gọi là Để kỷ niệm
ngày này, gia đình và họ hàng cùng nhau tụ họp và ăn uống, chúc mừng em bé.
① 돌 ② 백일 ③ 집들이 ④ 결혼기념일
2.
가: 진영 씨 소식 들었어요? 진영 씨가 다음 달에 결혼해요.
Bạn đã nghe tin về Jinyeong chưa? Tháng sau Jinyeong cưới đấy.
나: 네, 저도 어제 을 받았어요. 남자 친구를 사귄 지 얼마 안 됐는데 벌써 결혼을 한다니
깜짝 놀랐어요.
Vâng, hôm qua tôi cũng đã nhận được Tôi rất ngạc nhiên vì cậu ấy
quen với bạn trai chưa lâu mà đã cưới luôn rồi.
3.
한국의 결혼은 전통 혼례와 서양식 결혼식이 있습니다. 요즘에는 보통 웨딩드레스를 입고 서양식
결혼식을 많이 하지만 전통 혼례의 풍습도 아직 남아 있습니다. 결혼식이 끝난 후에 신랑 부모님
과 친척들에게 인사를 드리는데 이것을 (이)라고 합니다.
Lễ cưới của Hàn Quốc gồm có hôn lễ truyền thống và lễ cưới theo kiểu phương Tây. Dạo này, mọi
người thường mặc váy cưới và tổ chức lễ cưới theo kiểu phương Tây nhưng phong tục hôn lễ
truyền thống vẫn còn được lưu giữ. Sau khi lễ cưới kết thúc, có phong tục là cô dâu sẽ đến chào
hỏi bố mẹ chồng và họ hàng nhà chồng, phong tục này được gọi là .
① 함 ② 맞선 ③ 폐백 ④ 상견례
Dưới đây là dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Bạn hãy thử nhớ lại phần
nội dung đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.
[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
68 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
4. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn câu trả lời phù hợp để điền vào chỗ trống.
5. 세제를 선물하는 것은 어떤 의미입니까? Tặng bột giặt có ý nghĩa như thế nào?
① 일이 잘 되기를 바랍니다. ② 건강하게 살기를 바랍니다.
③ 빨리 부자가 되기를 바랍니다. ④ 새 집에서 오래 살기를 바랍니다.
정답 1. ① 2. ③ 3. ③ 4. ② 5. ③
1.
저는 _____에 운동을 합니다. 토요일에는 친구들과 축구를 하고 일요일아침에는 수영을
합니다.
Tôi tập thể dục Thứ bảy tôi chơi đá bóng với bạn và sáng chủ nhật tôi đi bơi.
① 연휴 ② 휴가
③ 오후 ④ 주말
2.
8월 15일에 한국어능력시험(EPS-TOPIK)이있습니다. 시험을 신청하실 분들은 6월 30일
까지 사무실에 직접 오셔서 응시 원서를 _________합니다.
Ngày 15 tháng 8 có kỳ thi năng lực tiếng Hàn. Đến ngày 30 tháng 6, những ai đăng thi thì phải trực
tiếp đến văn phòng giấy dự thi.
① 보관해야 ② 보관할까
③ 접수해야 ④ 접수할까
3.
이번 주부터 회사에 다니기 시작했습니다. 동료들이 모두 친절하고 일도 많이___________
회사 생활이 힘들지 않을 것 같습니다.
Từ tuần này là tôi bắt đầu đi làm. Tất cả đồng nghiệp đều thân thiện và nhiều nên
việc sinh hoạt ở công ty có lẽ sẽ không vất vả.
① 도와줘도 ② 도와줘서
③ 물어줘도 ④ 물어줘서
정답 1. ④ 2. ③ 3. ②
34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 69
35 한국 드라마가 재미있잖아요
Phim Hàn Quốc rất hay mà.
Dưới đây là đoạn hội thoại giữa Supika và Hương. Bạn hãy nghe nội dung
hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
정답 1. 드라마 2. 빅뱅
70 35 한국 드라마가 재미있잖아요
어휘 1 Từ vựng 1 한류 Làn sóng Hàn Quốc
Dưới đây là những cách biểu đạt liên quan đến chủ điểm làn sóng Hàn Quốc.
Chúng ta thử cùng nhau tìm hiểu nhé?
케이팝(K-pop) 드라마
âm nhạc Hàn Quốc phim truyền hình
(K-POP)
한류
làn sóng Hàn Quốc
예능프로그램 영화
các chương trình giải trí phim điện ảnh
음악프로그램 연습 1
chương trình âm nhạc
연예인 연습 1
① ㉠
Văn nghệ sĩ
1. 그림을
1. 그림을 보고보고 알맞은
알맞은 말을말을 연결하세요.
연결하세요. Hãy xem
Match pictures tranh và nối
to the corresponding với
words từ tương ứng.
or expressions.
①① ②② ㉠
③ 영화 ㉡
④ 프로그램
음악
③ ④ ㉢ 드라마 ㉣
② ③ ㉡ 음악 ④
프로그램 ㉢ 드라마 ㉣ 예능 프로그램
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choo
㉠ 영화 ㉡ 음악 프로그램 ㉢ 드라마 ㉣ 예능 프로그램
1) 가: 모니카 씨, 이 사과 어디에서 샀어요?
③ ④ ㉢ 드라마 ㉣ 예능
정답프로그램
나:①시장에서
㉠ ② ㉢ ③
샀어요.㉡ ④ ㉣
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choose the most appropriate answers.
35 Phim ① 시장이
Hàn Quốc 싸잖아요rất hay mà. 71
② 시장이 비싸잖아요
1) 가: 모니카 씨, 이 사과 어디에서 샀어요?
④ ㉣ 예능 프로그램
나: 시장에서 샀어요. .
2) appropriate
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choose the most 가: 투안answers.
씨, 왜 우산을 가지고 왔어요?
① 시장이 싸잖아요 나: 밖을 보세요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -잖아요 G35-1
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, tính từ và danh từ, biểu thị cả người nói và người
nghe đều đã biết về nội dung đang nói đến. (Trường hợp là danh từ thì sử dụng dạng ‘danh
từ + -(이)잖아요’.)
·가: 수피카 씨의 친구들도 한국 가수를 좋아해요? Các bạn của Supika cũng thích các ca sĩ Hàn Quốc chứ?
나: 그럼요. 노래도 잘하고 멋있잖아요. Tất nhiên rồi. Họ hát cũng hay và còn rất tuyệt mà.
·가: 주말에 쇼핑하러 백화점에 갈까요? Cuối tuần chúng ta đi mua sắm ở trung tâm thương mại nhé?
나: 다음 주말에 가는 게 어때요? 다음 주말부터 세일 기간이잖아요.
Cuối tuần sau đi có được không? Từ cuối tuần sau là thời gian giảm giá mà.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-잖아요’ rồi chứ? Bây giờ hãy đọc hội thoại sau và
chọn từ đúng.
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại sau và lựa chọn câu trả lời thích hợp.
1)
가: 모니카 씨, 이 사과 어디에서 샀어요? Monika đã mua táo này ở đâu?
나: 시장에서 샀어요. . Tôi đã mua ở chợ. .
2)
가: 투안 씨, 왜 우산을 가지고 왔어요? Tuấn sao mang ô đến vậy?
나: 밖을 보세요. . Hãy nhìn ngoài trời xem. .
정답 1) ① 2) ②
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé? Các bạn hãy xem bài sau và sử
dụng ‘-잖아요’ để hoàn thành câu.
72 35 한국 드라마가 재미있잖아요
대화 2 Hội thoại 2 Track 110
Rihan và Tuấn đang nói chuyện về điện thoại di động của Hàn Quốc. Hai
người đang nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần.
새로 mới
리한 투안 씨, 스마트폰 새로 샀어요? ① 지금까지와는 달리
새롭게.
Tuấn à, anh mới mua điện thoại thông minh à?
또는 새것으로
Những điều gì đó
mới mẻ,
khác với những cái
투안 네, 삼성전자에서 나온 신제품이에요. trước đến giờ.
đã có từ
리한 한번 봐도 돼요?
Anh có thể cho tôi xem một chút không?
Lần này, bạn hãy đóng vai Rihan và Tuấn để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
1. 투안이 새로 산 물건은 어때요? Món đồ mà anh Tuấn mới mua như thế nào?
2. 한국의 대표적인 수출품은 뭐예요?
Mặt hàng xuất khẩu tiêu biểu của Hàn Quốc là mặt hàng nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt nào liên quan đến chủ
điểm kinh tế và công nghiệp nhé?
선진국 개발도상국 무역 경제 발전
nước phát triển nước đang phát triển thương mại phát triển kinh tế
Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2 연습 2 연습 2
4)
4) 4) 4) 5) 5)
5) 5) 6) 6) 6)
6)
보기 수출하다 수출하다
보기 보기 선진국
수출하다
선진국
수입품 선진국
수입품
개발도상국
수입품
개발도상국
수출품
개발도상국
수출품
수입하다
수출품
수입하다 수입하다
보기 수출하다 선진국 수입품 개발도상국 수출품 수입하다
2. 대화를
2. 읽고
대화를맞는
2.
읽고 대화를
대답을
맞는 읽고
고르세요.
대답을맞는
고르세요.
대답을 고르세요.
Read the following
정답Read1)theandfollowing
choose
Readand
수출하다 2) the following
choose
most appropriate
theand
수출품 3) most
choose
appropriate
answers.
the most
선진국 4) answers.
appropriate answers.
수입하다 5) 수입품 6) 개발도상국
1) 가: 모니카
1) 가:씨는
모니카
1)항상
가:
씨는주말에
모니카
항상친구들을
주말에
씨는 항상
친구들을
만나요.
주말에만나요.
친구들을 만나요.
나: 나: 나: . . .
① 친구가①아주
친구가
많은아주
①것친구가
같아요
많은 것
아주같아요
많은 것 같아요
74 35 한국②드라마가 재미있잖아요
친구가②한친구가
명도 없는
한
② 명도
친구가
것 같아요
없는
한것명도
같아요
없는 것 같아요
2) 가: 방가
2) 가:
씨가방가
한국어
2) 씨가
가:실력이
한국어
방가 씨가
많이
실력이
한국어
늘었어요.
많이실력이
늘었어요.
많이 늘었어요.
나: 나: 나: . . .
문법 2 Ngữ pháp 2 -는/(으)ㄴ 것 같다 G35-2
Ngữ pháp này kết hợp với động từ và tính từ, sử dụng khi dự đoán một trạng thái hay một
việc nào đó ở hiện tại, hoặc dùng để bày tỏ suy nghĩ của người nói một cách nhẹ nhàng.
동사(động từ) (있다/없다) 형용사(tính từ) 명사(danh từ)
→ -는 것 같다 phụ âm → -은 것 같다 nguyên âm → -ㄴ 것 같다 → 인 것 같다
가다 → 가는 것 같다
크다 → 큰 것 같다 학생 → 학생인 것 같다
먹다 → 먹는 것 같다
작다 → 작은 것 같다 의사 → 의사인 것 같다
있다 → 있는 것 같다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는/(으)ㄴ 것 같다’ rồi chứ? Bây giờ hãy đọc hội
thoại sau và chọn từ thích hợp.
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại sau và lựa chọn câu trả lời thích hợp.
1)
가: 모니카 씨는 항상 주말에 친구들을 만나요. Monika luôn gặp bạn vào cuối tuần.
나: .
① 친구가 아주 많은 것 같아요
② 친구가 한 명도 없는 것 같아요
2)
가: 방가 씨가 한국어 실력이 많이 늘었어요. Trình độ tiếng Hàn của Bangga đã tiến bộ nhiều.
나: .
정답 1) ① 2) ②
활동
한류 열풍과 수출의 관계에 대한 신문 기사입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Dưới
한류đây 열풍과là một수출의bài báo viết
관계에 về mối대한 quan 신문hệ giữa
기사입니다.xuất khẩu 잘 và làn
읽고 sóng
질문에 Hàn Quốc.
답하세요. Hãy đọc bài báo và trả lời
câu hỏi.
Following is a news article on the relation of ‘Korean Wave’ fever to export. Read carefully and answer the questions.
NEWS TIMES
수출과 한류
화장품 수출과 한류 열풍
열풍
LG경제연구원이 발표한
LG경제연구원이 발표한 보고서에
보고서에 따르면
따르면한국
한
(천달러) 미국
국문화에
문화에관심이
관심이높을수록
높을수록화장품,
화장품,의류,
의류,음료,
음 32,000
전자제품,
료, 자동차
전자제품, 등의등의
자동차 상품의 수출이
상품의 늘어나는
수출이 늘 27,000
한류검색량
것으로것으로
어나는 나타났다. 미국의미국의
나타났다. 경우 경우
한류에 대한
한류에
22,000
인터넷
대한 검색이
인터넷 많아질수록
검색이 화장품의
많아질수록 수출도
화장품의 수
17,000
크게크게
출도 증가한 것을것을
증가한 알 수
알 있다. 또한또한
수 있다. 드라마에
드라
12,000
나온나온
마에 한류한류
스타들이 화장품
스타들이 화장품모델을
모델을하면서
하면 화장품 수출
서수수출도
출 도 크크게
게 늘늘었다.
었다. 특
특히히 중국과
중 국 과 아시아
아시아 7,000
2004 2007 2010 2013
지역에서는최근
지역에서는 최근5년간
5년간 매년
매년 30%씩
30%씩 꾸준히
꾸준히 수
검색량은 K-pop과 드라마 검색량의 합(분기별 추이)
수출이
출이 증가한
증가한 것으로
것으로 나타났다.
나타났다.
정답 1) X 2) O 3) O
62 한국어 표준교재
Từ câu 1 đến câu 3 là dạng thức nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp.
Hãy nghe và lựa chọn câu trả lời đúng.
1. ① 저는 드라마를 봐요.
② 음악을 자주 들었어요.
③ 저는 빅뱅을 좋아해요.
④ 영화에서 볼 수 있어요.
2. ① 석유를 많이 수입해요.
② 휴대폰하고 텔레비전이에요.
③ 저는 컴퓨터 게임을 많이 해요.
④ 요즘 경제가 안 좋아진 것 같아요.
3. ① 네. 재미있잖아요.
② 네. 콘서트를 많이 봤어요.
③ 아니요. 그래서 매일 봐요.
④ 아니요. 예능 프로그램을 좋아해요.
Hãy nghe một nội dung trò chuyện và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
Trước khi nghe hội thoại, hãy xem qua nội dung câu hỏi.
① 한국어 ② 한국 노래
③ 한국 영화 ④ 한국 드라마
78 35 한국 드라마가 재미있잖아요
듣기 대본 Kịch bản bài nghe
정답 1. ③ 2. ② 3. ① 4. ② 5. ③
여자: 저는 베트남 사람입니다. 한국 노래가 좋아서 2년 전에 한국에 오게 되었습니다. 한국에 온 후 태권도
를 배우기 시작했습니다. 저는 운동을 잘 못하지만 태권도는 아주 재미있습니다. 요즘은 한국 요리를
배우고 있습니다. 김치찌개와 불고기를 잘 만듭니다.
Tôi là người Việt Nam. Vì thích nhạc Hàn Quốc nên tôi đã đến Hàn Quốc từ 2 năm trước. Sau khi đến Hàn
Quốc tôi cũng bắt đầu học Taewondo. Mặc dù tôi không giỏi vận động nhưng Taewondo rất thú vị. Dạo gần
đây, tôi đang học tiếng Hàn. Tôi làm món canh kim chi và Bugogi rất giỏi.
정답 1. ④
Câu 1 là câu hỏi đọc đoạn văn và chọn chủ đề. Câu 2~3 là câu hỏi đọc đoạn văn
và chọn câu trả lời phù hợp. Hãy đọc và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
1. 다음은 무엇에 대한 글입니까? Đoạn văn dưới đây nói về chủ đề gì?
① 무역 ② 수출품 ③ 수입품 ④ 경제 발전
2. 이 사람에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy lựa chọn lời giải thích đúng về người này.
Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi. Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã
học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.
80 35 한국 드라마가 재미있잖아요
[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
1990년대부터 중국과 동남아를 중심으로 인기를 얻기 시작한 한국의 대중문화를 한류라고 합니다. 최근
에는 아이돌을 중심으로 한 K-pop이 아시아는 물론 유럽과 미국에서까지 큰 인기를 얻고 있고 배우들과
가수들이 외국에 나가서 활동하는 경우도 늘고 있습니다. 한류로 인해 한국의 음식이나 한국어에 대한 관
심도 같이 높아져서 관광 수입도 크게 늘어나고 있습니다.
Làn sóng văn hóa Hàn Quốc (Hallyu) là tên gọi của nền văn hóa đại chúng Hàn Quốc bắt đầu được yêu
thích ở Trung Quốc và các nước Đông Nam Á từ những năm 1990. Gần đây, K-pop với sự xuất hiện
của nhiều thần tượng âm nhạc đã nhận được sự hâm mộ rất lớn ở Châu Á và thậm chí là ở các nước
Châu Âu và Mỹ. Và ngày càng có nhiều các diễn viên, ca sĩ ra nước ngoài hoạt động nghệ thuật. Nhờ
ảnh hưởng của làn sóng văn hóa Hàn Quốc mà ngày càng có nhiều người quan tâm đến các món ăn
Hàn Quốc và tiếng Hàn Quốc, và do đó, thu nhập từ ngành du lịch cũng đang tăng mạnh.
4. 한류에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy chọn lời giải thích phù hợp về Hallyu.
① 최근에 시작되었다. ② 동남아의 대중문화이다.
③ 유럽과 미국에서도 인기가 있다. ④ 외국에서 활동하는 배우는 전혀 없다.
5. 한류의 영향으로 맞는 것은 무엇입니까? Ảnh hưởng do Hallyu đem lại là gì?
① 한국어를 배우는 사람이 없다. ② 음악보다 드라마가 인기가 있다.
③ 한국 음식에 대한 관심이 많아졌다. ④ 한국으로 여행 오는 사람은 많지 않다.
정답 1. ④ 2. ② 3. ④ 4. ③ 5. ③
1.
일반 쓰레기와 음식물 쓰레기는 버려야 합니다. 같은 봉투에 담아서 버리면 안 됩
니다. Rác sinh hoạt và rác thức ăn phải bỏ Bỏ cùng vào một túi rác là không được.
① 몰래 ② 이미 ③ 함께 ④ 따로
2.
요즘 컴퓨터를 배우고 있습니다. 자격증을 회사를 옮기고 싶습니다.
Dạo gần đây tôi đang học vi tính. Nếu tôi chứng chỉ thì tôi muốn chuyển công ty.
① 사면 ② 따면 ③ 들으면 ④ 신청하면
3.
자동차를 수리하는 공장에서 일하고 싶어서 자격증을 따려고 합니다.
Vì muốn làm việc tại công xưởng sửa chữa xe ô tô nên tôi dự định sẽ thi chứng chỉ .
정답 1. ④ 2. ② 3. ①
□Mục tiêu bài học Mục tiêu bài học: Giải thích về trang phục,
cho lời khuyên
학습 안내
□Ngữ pháp -아/어 보이다, -게
Hướng dẫn
□Từ vựng Từ vựng: Trang phục, thái độ
□Thông tin·Văn hóa Trang phục nơi làm việc
Tuấn và Rihan đang nói chuyện về bộ quần áo lao động mới. Bạn hãy nghe
nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
투안 리
한 씨, 새 작업복이 잘 어울리네요.
Rihan à, trông anh thật hợp với bộ đồng phục mới.
리한 그
래요? 저는 지퍼를 목까지 올려야 해서
좀 불편한데, 투안 씨는 괜찮아요?
ậy à? Tôi cảm thấy hơi khó chịu khi phải kéo khóa
V
lên tận cổ. Anh Tuấn thấy thế nào?
그렇기는 한데
Biết là như vậy nhưng ...
Thừa nhận nội dung đượ
c đề cập 투안 좀
그렇기는 한데, 이렇게 해야 작업할 때
ở vế trướ c như ng có bổ sung -아/어 지다 Trở nên...
đến 안전하니까요.
thêm một ý kiến khác. Kết hợp với tính
từ để diễn tả
Tôi cũng thấy vậy. Nhưng phải làm thế này thì mới
trạng thái biến đổ
·가: 이 운동화가 정말 편하 an toàn khi làm việc.
i.
·친구들을 만나서
네요. 기분이
ải
ôi giày thể thao này tho
Đ 좋아졌어요.
mái thật. 반장 투
안 씨 말이 맞아요. 그리고 지금 두 사람 Được gặp các bạ
n nên tâm
서 trạng tôi trở nên vu
나: 그렇긴 한데, 너무 비싸 단정한 모습이 좋아 보여요. 처음이라 좀 i hơn.
·날씨가 점점 추워
못 사요. 지니까
Đúng vậy, thế nhưng mà
불편하겠지만 익숙해지면 괜찮을 거예요. 감기 조심하세요.
nó quá đắt nên tôi không Anh Tuấn nói đúng đấy. Và bây giờ trông hai anh thật
Thời tiết ngày cà
ng trở nên
mua được. lạnh hơn, vì thế nê
đẹp trong dáng vẻ gọn gàng, chỉnh tề. Mới đầu thì có cẩn thận không bị
n bạn hãy
vẻ hơi bất tiện nhưng quen rồi thì sẽ thấy không sao cảm.
đâu.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
Ở công ty cần phải mặc trang phục như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm
hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm trang phục nhé?
단정하다 깔끔하다
chỉnh tề gọn gàng
연습 1
연습 1
① ㉠ 넥
연습 1
① ② ㉠ ③ 넥타이를 풀다 ㉡ 지퍼를 내리다 ㉢ 넥
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây. 1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 1
① ② ㉠ ③ 넥타이를 풀다 ㉡ ④ 지퍼를 내리다 ㉢ 넥타이를 매다 ㉣ 단
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối tranh với từ tương ứng.
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
㉢ ⑤ ㉤ 단
①① ②② ③ ③ 넥타이를 풀다
㉠ ㉡
④ ④ 지퍼를 내리다 ⑤ 넥타이를 매다 ㉣ 단추를 풀다
1) 가: 리한 씨, 단추를 좀 푸는 게 어때요?
Ngữ pháp này kết hợp với tính từ, biểu thị sự dự đoán về đối tượng nào đó.
ㅏ, ㅗ → -아 보이다 ㅓ, ㅜ, l v.v → -어 보이다 하다 → 해 보이다
Trong tiếng Việt, khi nhìn một sự vật và muốn truyền đạt cảm nghĩ ‘nhìn + tính từ + đấy/ nhỉ’. Nhưng
trong tiếng Hàn sẽ sử dụng cấu trúc ‘tính từ + 아/어 보이다’ .
·예뻐 보여요. Nhìn đẹp đấy.
·맛있어 보여요. Nhìn ngon đấy.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아/어 보이다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện trên để hoàn thành hội thoại.
3) 가: 지훈 씨가 오늘 . [피곤하다]
Hôm qua làm đến muộn nên có lẽ như vậy?
나: 어제 늦게까지 일을 해서 그런 것 같아요.
Quản đốc nhìn thấy hành động của Rihan và đang nhắc nhở anh ấy. Quản
đốc sẽ nói như thế nào với Rihan? Bạn hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.
공장장 리한 씨, 잠깐 나 좀 봐요.
Rihan à, anh gặp tôi một chút nhé.
리 한 네? 무슨 일이신데요?
Vâng, có chuyện gì vậy ạ?
그래도 Cho dù vậy
·이 책은 너무 비싸요. 그래도 공장장 리한 씨, 요즘 일이 많아서 힘든 건 알
한국어 공부를 하려면 꼭 필 겠어요. 그래도 기계를 발로 툭툭 차고,
요한 책이에요.
uyển sách này rất đắt. Mặc
Q 작업장에서 크게 떠드는 건 정말 예의 -잖아요
dù vậy đây là quyển sách bắt Diễn tả ý xác minh hoặc
sửa
buộc phải có nếu muốn học 가 없는 행동이잖아요. lại một thông tin mà cả
người
tiếng Hàn. nói và người nghe đều
Rihan à, tôi biết dạo này công việc nhiều nên
đã biết.
·피곤하고 힘들어요. 그래도 anh rất vất vả. Mặc dù vậy hành động lấy chân ·가: 리한 씨는 언제 고향
에서
오늘까지 일을 끝내야 해요. đá thình thịch vào máy móc và làm ồn ở nơi làm 돌아와요?
Tôi thấy mệt mỏi và vất vả quá. Khi nào anh Rihan qua
Mặc dù vậy tôi vẫn phải làm việc là một hành động không lịch sự. trở lại đây?
y
xong việc này trong hôm 나: 내일 오잖아요.
nay. Ngày mai anh ấy
리 한 죄
송해요. 저도 모르게 짜증이 나서 그 mà.
quay lại
Lần này các bạn hãy đóng vai quản đốc và Rihan để nhắc lại hội thoại. Bạn
đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
Các bạn phải đối xử với những người tại nơi làm việc hoặc tại những địa
điểm công cộng như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng liên quan
đến chủ điểm thái độ nhé?
Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
[직장에서 지켜야 할 것]
1) 직장에서 일이 많을 때는 서로 주세요.
2) 신입 사원에게도 반말 말고 주세요.
3) 동료의 의견을 주세요.
4) 일을 할 때는 옆 사람에게 마세요.
5) 다른 사람의 물건을 안 돼요.
Ngữ pháp này gắn phía sau thân tính từ, biến tính từ thành phó từ bổ nghĩa cho động từ.
· 가: 불쾌하게 해서 미안해요. Xin lỗi vì đã làm anh không thoải mái.
나: 괜찮아요. 신경 쓰지 마세요. Không sao đâu. Anh đừng bận tâm.
· 초대해 줘서 고마워요. 맛있게 잘 먹었어요. Cảm ơn vì đã mời tôi. Tôi đã ăn rất ngon.
· 직장에서는 예의 있게 행동해야 해요. Ở nơi làm việc cần hành động một cách có phép tắc.
· 여기는 공공장소니까 그렇게 크게 떠들면 안 돼요.
Đây là nơi công cộng nên không được làm ồn lớn như thế.
Một số tính từ sử dụng dạng phó từ khác mà không phải thêm ‘-게’. Cũng có một số
trường hợp ngay từ đầu đã chỉ có dạng phó từ.
이(nhiều), 멀리(xa), 일찍(sớm), 조금(ít),
Ví dụ) 많
빨리(nhanh), 천천히(chậm), 높이(cao)
Trong tiếng Việt sẽ dùng cụm từ ‘một cách’ để đính kèm phía trước tính từ để tạo thành phó từ, còn
tiếng Hàn thì dùng ‘게’ sau tính từ.
·예쁘(다) : 예쁘게, 크(다) : 크게, 작(다) : 작게 đẹp : một cách đẹp đẽ, to: một cách to lớn, nhỏ bé: một cách nhỏ bé
·아름답(다) : 아름답게, 깨끗하(다) : 깨끗하게, 조용하(다) : 조용하게
đẹp: một cách đẹp đẽ. sạch: một cách sạch sẽ. yên lặng: một cách yên ắng.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-게’ rồi chứ? Bây giờ hãy tìm biểu hiện thích hợp
để điền vào hội thoại.
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và lựa chọn câu trả lời phù hợp.
1)
가: 나이가 같은 사람한테 반말을 하면 안 돼요?
Có thể nói trống không với người bằng tuổi được không?
나: 아직 친하지 않으면 다른 사람을 할 수 있어요.
Nếu vẫn chưa thân thiết thì có thể người khác.
① 불편하고 ② 불편하게
2)
가: 직장에서 생활하려면 서로 배려하는 게 좋아요.
Trong công ty, nếu muốn sinh hoạt thì việc nhường nhịn lẫn nhau là tốt.
나: 맞아요. 피해를 주면 안 돼요. Đúng rồi. Gây tổn hại là không được.
① 즐겁게 ② 즐겁고
3)
가: 이게 더 의자니까 여기에 앉으세요.
Đây là cái ghế hơn, hãy ngồi ở đây.
나: 네, 고마워요. Vâng, xin cảm ơn.
① 편한 ② 편하게
정답 1) ② 2) ① 3) ①
1. 맞으면2.○,작업을
틀리면 할 때는에작업복의
× 표시하세요. 단추를 풀어야 합니다. ×
Khi làm việc phải cởi cúc áo đồng phục lao động.
3. 작업장에서는 신발끈을 묶었는지 확인하는 것이 좋습니다. ×
Tại nơi làm việc cần kiểm tra lại xem đã buộc dây giầy hay chưa.
◦ ×
1. 직장에서는 단정하고 깔끔하게 옷을 입어야 합니다.
×
4. 예의가 있다는 것은 다른 사람을 배려하는 것입니다.
2. 작업을 할 때는 작업복의 단추를 풀어야 합니다.
Phép tắc lịch sự chính là việc biết nhường nhịn người khác. ◦ ×
3.여러분은
3. 여러분은어떤
어떤사람이에요?
사람이에요? 알아보세요.
알아보세요. Bạn là người như thế nào? Hãy thử cùng tìm hiểu nhé.
8점
8점이상
이상 직장에서의
직장에서의 예절을
직장에서의 예절을
예절을 잘
잘 있군요!
잘 알고
알고 있군요!
알고 있군요!
Trên 8 điểm Bạn hiểu rất rõ những phép tắc tại nơi làm việc.
3점 직장 예절에 대해 다시 공부하세요.
3점이하
이하 직장 예절에 대해 다시 공부하세요.
Dưới 3 điểm Bạn hãy học lại về phép tắc nơi làm việc.
72 한국어 표준교재
88 36 단정한 모습이 좋아 보여요
작업 현장의 복장
Đồng phục tại nơi làm việc
농업 어업 제조업(용접)
ngành nông nghiệp ngành ngư nghiệp ngành chế tạo (hàn xì)
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn cách biểu đạt phù hợp. Bạn
hãy nhìn듣기
EPS-TOPIK kỹ xem hai người đang mặc trang phục như thế nào.
1.1. ①① ②② ③ ③ ④ ④
2.2 ①① ②② ③ ③ ④ ④
[3~4]4.질문을 듣고하겠습니다.
① 제가 알맞은 대답을 고르십시오. ② 나중에 다시 올게요.
Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp.
③ 앞으로는 조심할게요. ④ 그럼, 다음에 뵙겠습니다.
3. ① 얼른 지퍼를 올릴게요. ② 빨리 옷을 가져올게요.
③ 금방 작업복을 입을게요. ④ 제가 신발을 빌려줄게요.
① 작업복을 산다.
5. 이야기를 듣고 질문에
② 작업복을 알맞은 대답을 고르십시오.
벗는다.
Hãy nghe nội dung câu chuyện và chọn câu trả lời phù hợp.
③ 작업복 단추를 푼다.
남자가 이어서 할 행동으로 맞는 것을 고르십시오.
④ 작업복 단추를 잠근다.
Hãy chọn hành động kế tiếp của nhân vật nam.
① 작업복을 산다.
② 작업복을 벗는다.
③ 작업복 단추를 푼다.
④ 작업복 단추를 잠근다.
9074 36한국어
단정한표준교재
모습이 좋아 보여요
정답 1. ① 2. ④ 3. ① 4. ③ 5. ④
남: 반장님, 일하다가 작업복이 찢어졌어요. Tổ trưởng, trong lúc làm việc, đồng phục của tôi bị rách.
여: 그래요? 내가 새 걸로 신청해 놓을게요.
Nếu được thì cho tôi cỡ lớn hơn một chút thì tốt lắm ạ.
여: 알겠어요. 사이즈가 어떻게 되지요? Tôi biết rồi. Cỡ đồng phục của anh như thế nào?
정답 1. ③
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn cách biểu đạt phù hợp. Bạn
EPS-TOPIK 읽기
hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở phần trên và làm bài tập sau.
[1~2]다음
[1~2] 다음그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는 문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오. Hãy xem tranh và chọn câu phù hợp.
2.2. ①
① 반말을
반말을 합니다.
합니다. ②②
크게 말합니다.
크게 말합니다.
③
③ 천천히
천천히 말합니다.
말합니다. ④④
존댓말을 합니다.
존댓말을 합니다.
Sau đây là vấn đề liên quan đến trang phục tại nơi làm việc. Bạn hãy nhớ lại
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
những nội dung đã học và làm bài tập sau.
정답 1. ② 2. ④ 3. ① 4. ② 5. ③
① 반바지를 입지 마십시오.
② 안전모를 반드시 쓰십시오.
③ 일할 때는 정장을 입으십시오.
④ 작업복의 지퍼를 반드시 올리십시오.
2.
스트레스를 받거나 잠을 잘 못 자면 두통이 생길 수 있습니다. 그래서 쌓인 스트레스는 꼭
합니다.
Khi bị căng thẳng thần kinh hoặc khi không ngủ được có thể xuất hiện đau đầu. Cho nên nếu bị
căng thẳng thần kinh nhất định phải .
① 받고 ② 풀고 ③ 받아야 ④ 풀어야
3.
어젯밤에 갑자기 배가 너무 아팠습니다. 그래서 같이 사는 친구와 급하게 로 갔습
니다.
Đêm hôm qua đột nhiên bị đau bụng. Vì thế người bạn sống chung đã đi cùng tôi đến .
정답 1. ④ 2. ④ 3. ③
발음 Phát âm P10
(1) 책,
국, 막, 가족, 학교
(2) 밖, 창밖, 낚시, 부엌
(3) 책 주세요 / 국 더 주세요
□Mục tiêu bài học Thông báo những nội dung cần chú ý
trong ký túc xá
학습 안내
□Ngữ pháp -(으)ㅂ시다, -는 동안
Hướng dẫn
□Từ vựng Ký túc xá, thiết bị điều hòa nóng lạnh
□Thông tin·Văn hóa Các kiểu nhà nhà ở của Hàn Quốc
Dưới đây là nội quy sinh hoạt trong ký túc xá. Bạn hãy nghe nội dung 2 lần,
sau đó nhắc lại.
<기숙사 생활 규칙>
<Nội quy ký túc xá>
1. 방을 깨끗하게 청소합시다.
Hãy dọn dẹp phòng sạch sẽ.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới
đây.
94 37 출입문을 꼭 닫읍시다
어휘 1 Từ vựng 1 기숙사 Ký túc xá
Chúng ta cùng tìm hiểu xem trong ký túc xá có những trang thiết bị gì nhé?
방 복도 계단 출입문
phòng hành lang cầu thang cửa ra vào
•기숙사 방 안에는 침대와 책상이 있어요. Trong phòng ký túc xá có giường và bàn.
•복도에서 큰 소리로 떠들면 안 돼요. Không được phép nói to ngoài hành lang.
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 1
1.그림에
1. 그림에맞는
맞는 표현을
표현을 <보기>에서
<보기>에서 골라 골라 넣으세요.
넣으세요.
Choose the words or expressions from the box that best describe the picture.
Hãy chọn trong <Mẫu> cách biểu đạt phù hợp với bức tranh.
1) 2)
1) 2)
3)
3)
보기
방
복도
계단
4)
4) 5)
5)
출입문
세탁실
샤워실
6)
6)
Ngữ pháp này kết hợp với động từ sử dụng khi yêu cầu hoặc đề xuất một hành động nào
đó với người có quan hệ ngang bằng hoặc thấp hơn mình. Đối với người lớn tuổi hoặc
cấp trên, ngữ pháp này có thể gây ra sự thất lễ nên cần phải thận trọng khi sử dụng.
하다 → 합시다
먹다 → 먹읍시다
가다 → 갑시다
닫다 → 닫읍시다
만들다 → 만듭시다
· 가: 버스가 안 오네요. 택시를 탈까요? Xe buýt không đến nhỉ. Chúng ta đi tắc xi nhé?
나: 아니요, 조금 더 기다립시다. Không, chúng ta hãy đợi thêm một chút nữa.
· 가: 기숙사 대청소 언제 할까요? Khi nào chúng ta tổng vệ sinh ký túc xá?
나: 이번 주말에 쉬니까 이번 주에 합시다. Cuối tuần này được nghỉ nên tuần này chúng ta hãy làm nhé.
· 외출할 때는 출입문을 꼭 닫읍시다. Khi ra ngoài chúng ta hãy đóng cửa ra vào nhé.
Trong tiếng Việt, khi muốn rủ người khác cùng làm với mình một hành động nào đó thì sử dụng
cấu trúc ‘hãy + động từ + nào’. Trong tiếng Hàn sẽ dùng cấu trúc ‘động từ + (으)ㅂ시다’.
·수업을 시작합시다. Hãy bắt đầu giờ học nào.
·빨리 갑시다. Hãy đi nhanh nào.
Bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘(으)ㅂ시다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy đọc các câu
sau và xem nó đúng hay sai nhé.
3) 제가 먼저 샤워실을 사용합시다. ◦ ×
Tôi sẽ sử dụng nhà tắm trước.
정답 1) O 2) X 3) X 4) O 5) O
96 37 출입문을 꼭 닫읍시다
대화 2 Hội thoại 2 Track 116
Rihan đang hỏi người quản lý xem có thể sử dụng lò sưởi điện hay không.
Bạn hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.
리 한 네, 그럴게요.
Vâng, cháu nhớ rồi ạ.
-(으)ㄹ 뻔하다 Suýt nữa 관리인 지 난번에는 아무도 없는데 난로가 켜 신경(을) 쓰다 Để tâm, qua
n tâm
Tình huống ở vế trước suýt nữa Suy nghĩ rất cẩn thận cho
dù là
đã xảy ra nhưng lại không xảy ra.
있어서 깜짝 놀랐어요. việc nhỏ nhất.
·늦잠을 자서 회사에 지각할 Lần trước chú giật mình vì không có ai ở đây cả
·가: 외출할 때는 전기난로
를
mà lò sưởi vẫn bật đấy. 꼭 끄세요.
뻔했어요.
Khi đi ra ngoài nhớ tắt
Vì tôi ngủ dậy muộn nên suýt
lò
sưởi điện.
nữa đã đi làm muộn.
리 한 그래요? 큰일 날 뻔했네요. 제가 다른 나: 네, 신경 쓸게요.
·아침에 버스를 놓칠 뻔 Vâng, tôi sẽ để ý.
했어요. 친구들한테도 신경 쓰라고 얘기할게요. ·면접을 볼 때는 옷차림에
Buổi sáng suýt nữa tôi lỡ 신
Vậy ạ? Suýt nữa đã xảy ra chuyện lớn rồi. Cháu
경 써야 해요.
xe buýt.
sẽ nói với các bạn khác phải chú ý hơn ạ. Khi đi phỏng vấn phải để tâm
đến vấn đề trang phục.
Lần này, các bạn hãy đóng vai Rihan và người quản lý để nhắc lại hội thoại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi ưới đây.
Chúng ta cùng tìm hiểu xem có những loại thiết bị nóng lạnh nào?
냉방 에어컨 선풍기
máy lạnh điều hòa quạt
난방 전기난로 전기장판
thiết bị sưởi ấm lò sưởi điện chăn điện
Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2
1)
1)
보기
5)
5) 에어컨
선풍기
전기난로
2)2) 스위치
플러그
3)3) 4)
4)
98 37 출입문을 꼭 닫읍시다
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choose the most appropriate answers.
1) 가: 선풍기를 켜고 자면 안 돼요.
나:
문법 2 Ngữ pháp 2 -는 동안 G37-2
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị khoảng thời gian mà một hành động hoặc
trạng thái diễn ra liên tục. Nó còn gắn thêm ‘에’ để sử dụng ở dạng ‘-는 동안에’. Chủ ngữ
của vế trước và sau có thể khác nhau. Ngoài ra, ngữ pháp này còn có thể sử dụng cùng
với danh từ chỉ thời gian.
· 가: 리한 씨를 기다리는 동안 같이 커피를 마실까요?
Trong khi đợi anh Rihan chúng ta cùng uống cà phê nhé?
나: 그럽시다. Chúng ta uống đi.
· 가: 냉방을 하는 동안 창문을 열면 안 돼요. Trong khi mở máy lạnh thì không được mở cửa sổ.
나: 지금 창문을 닫을게요. Vâng, tôi đóng cửa bây giờ đây.
· 가: 밖에 나가 있는 동안에 전기장판을 꼭 끄세요.
Trong khi đi ra ngoài thì nhất định phải tắt nguồn chăn điện.
나: 네, 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는 동안’ rồi chứ? Bây giờ hãy đọc hội thoại và
lựa chọn câu trả lời đúng.
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và chọn câu trả lời thích hợp.
1)
가: 선풍기를 켜고 자면 안 돼요. Mở quạt máy và ngủ là không được.
나: .
2)
가: 전기장판 좀 빌려줄 수 있어요? Có thể cho tôi mượn chăn điện được không?
나: .
정답 1) ② 2) ②
1.1. 휴게실은
휴게실은 공공장소입니다. 공공장소입니다. 다른 다른 사람을 사람을 배려합시다.배려합시다.
1. 휴게실은 공공장소입니다. 다른 사람을với배려합시다.
Phòng nghỉ là địa điểm công cộng. Hãy nhường nhịn những người khác.
2.2. 휴게실은
휴게실은 금연 금연구역입니다.구역입니다. 담배는 담배는 흡연실에서흡연실에서 피웁시다. 피웁시다.
2. Phòng
휴게실은 금연 구역입니다. 담배는 흡연실에서 피웁시다.
nghỉ là khu vực cấm hút thuốc. Bạn hãy hút thuốc trong phòng cho phép
3. 휴게실은
hút thuốc. 식당이 아닙니다.
3. 휴게실은 식당이 아닙니다.
3. 냄새
휴게실은 나는식당이 음식물은 아닙니다. 식당에서 냄새나는 드세요. 음식물은 식당에서 드세요.
Phòng nghỉ không phải là nhà ăn. Những đồ드세요.
냄새 나는 음식물은 식당에서 ăn có mùi các bạn hãy ăn ở nhà ăn.
4. 휴게실에서 나갈 때 아무도 없으면 플러그를 뽑고
4.4. 휴게실에서
나갑시다. 나갈 때 아무도 없으면 플러그를 뽑고
휴게실에서 나갈 때 아무도 없으면 플러그를 뽑고 나갑시다.
Khi ra khỏi phòng nghỉ, nếu không còn ai trong đó, hãy rút phích cắm điện rồi hãy
나갑시다.
đi ra.
이용 시간: 오전 10시~오후 10시
이용시간:
이용 시간 오전
: 오전 10시~오후10시
10시~오후 10시
Thời gian sử dụng: Từ 10 giờ sáng đến 10 giờ tối
1.1.휴게실의
휴게실의 규칙을 잘지킨
규칙을 잘 지킨사람을
사람을모두
모두 고르십시오.
고르십시오.
1. 휴게실의 규칙을 잘 지킨 사람을 모두 고르십시오.
Hãy chọn tất cả những người giữ đúng nội quy phòng nghỉ.
① ②
①① ②②
③③ ④④
③ ④
정답 1. ②, ③
82 한국어 표준교재
82 한국어 표준교재
주택 House
주택 Căn hộ 주택 House
주택은
House크게
주택
주택 House
주택은 크게 단독 주택과 공동 주택이 있습니다. 단독 주택은 주택은 크게
단독주택은 주택은 크게 한
한 세대가 단독으로 사용하는 구조로 된 주택입니다. 공동주택 단독주택은 주택은 크게 한
된 주택입니다
단독 주택은 한
은 각 세대가 하나의 건축물 안에서 생활을 할 수 있는 구조로 단독
된 주택입니다한주택은
된 주택입니다. 안에서
된 주택입니다 생활을
된
안에서주택입니다 생활을
There are 생활을
안에서 two typ
Căn hộ gồm có nhà tư và nhà tập thể. Nhà tư được 안에서
There are 생활을
multi-family reside
two typ
xây độc lập và chỉ có một gia đình sinh sống. Nhà free standing
There are two
multi-family
There are
resi
typ
reside
consists of two
multi-family
free standing typ
multiple
reside
resi
tập thể là tòa nhà được xây với quy mô nhỏ và thấp multi-family
building.
free standing
consists reside
resi
of multiple
free standing resi
khoảng dưới năm tầng có nhiều gia đình sinh sống. consists
building.of multiple
consists of multiple
building.
building.
원룸 Studio-typ
원룸 Studio-typ
고시원 Nhà trọ cho sinh viên 원룸 Studio-typ
방 하나에
원룸 Studio-typ
방 하나에
싸게 방을 얻어 생활할 수 있는 건물입니다. 화장실, 부엌 등 집입니다.
방 하나에
방 하나에
집입니다.
을 공동으로 사용합니다. A studio
집입니다. is furnishe
집입니다.
A studio is furnishe
Nhà trọ sinh viên là tòa nhà với rất nhiều căn phòng A studio is furnishe
A studio is furnishe
nhỏ có thể thuê với giá rẻ. Nhà vệ sinh và bếp dùng
chung.
고시원 Gosiwo
고시원 examin
Gosiwo
examin
Gosiwo
고시원
고시원 Gosiwo
examin
싸게 방을 얻
원룸 Nhà một phòng examin
싸게 방을 얻
부엌 싸게 등을 방을 공동얻
방 하나에 생활에 필요한 최소한의 설비를 갖춘 집입니다. 부엌 싸게 등을 방을 공동얻
is
부엌 등을 공동
고시원 housing fo
Là nhà chỉ có một phòng được trang bị một cách tối 부엌 is등을
kitchens
고시원 are be공동
sha
housing fo
고시원 is housing fo
thiểu cần thiết để sinh sống. kitchens are be sha
고시원 is housing
kitchens fo
are be sha
kitchens are be sha
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi nghe nội dung và chọn bức tranh phù hợp.
Trước khi nghe, bạn hãy xem qua các bức tranh.
EPS-TOPIK 듣기
1.1. ①
① ②② ③
③ ④
④
2.2. ①
① ②② ③
③ ④
④
Câu
3. 이야기를 듣고 3 là 알맞은
질문에 câu hỏi대답을
nghe hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi. Câu
고르십시오.
4 và câu 5 nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi. Trước
khi nghe, bạn hãy xem qua câu trả lời.
지금 무슨 문제가 있습니까?
① 관리인과 싸웠습니다. ② 선풍기가 없어졌습니다.
3. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
③ 에어컨이 고장 났습니다. ④ 휴게실에 에어컨이 없습니다.
Hãy nghe câu chuyện và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
하나의
[4~5] ① 관리인과 싸웠습니다.
이야기를 듣고 두 개의 질문에
② 대답하십시오.
선풍기가 없어졌습니다.
③ 에어컨이 고장 났습니다. ④ 휴게실에 에어컨이 없습니다.
4. 이 기숙사의 휴게실은 몇 시까지 이용할 수 있습니까?
①밤
[4~5] 8시 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오. ② 밤 10시
하나의
Hãy
③밤 nghe đoạn hội thoại và trả lời 2 câu hỏi.
11시 ④ 밤 12시
4. 이 기숙사의 휴게실은 몇 시까지 이용할 수 있습니까?
5. 이 Có thể sử규칙을
기숙사의 dụng phòng
지키지 nghỉ
않은 của사람은
ký túc xá đến mấy giờ?
누구입니까?
① 흡연실에서
① 밤 8시 담배를 피운 지훈 ② 밤 10시 ② 기숙사에 고향 친구를 초대한 건우
③ 밤 11시 ④ 밤 12시
③ 기숙사 방에서 김밥을 먹은 투안 ④ 기숙사 휴게실에서 커피를 마신 모니카
84 한국어 표준교재
102 37 출입문을 꼭 닫읍시다
정답 1. ① 2. ④ 3. ③ 4. ② 5. ②
정답 1. ④
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp. Bạn hãy
EPS-TOPIK 읽기
thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.
1. ① 에어컨 ② 세탁기
③ 냉장고 ④ 선풍기
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
Hãy xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp.
① 스위치를 켜고 있습니다.
1. 1. ①①에어컨
에어컨 ② 세탁기 2.2. ② 세탁기 ①
② 스위치를
스위치를 켜고
끄고 있습니다.
있습니다. ② 스위치를 끄고 있습
③③냉장고
냉장고 ④ 선풍기 ④ 선풍기 ③ 플러그를 꽂고 있습니다.
③ 플러그를 꽂고 있습니다. ④ 플러그를 뽑고 있습
④ 플러그를 뽑고 있습니다.
2. ① 스위치를
Câu 3 và câu 4 là câu켜고
hỏi있습니다.
lựa chọn ② 스위치를 끄고
điền있습니다.
[3~4]từ빈칸에
phù hợp
들어갈để 가장 vào câu
알맞은 것을 hội고르십시오.
thoại. Câu
5 là dạng bài đọc đoạn
③ 플러그를 văn
꽂고 và trả lời câu ④
있습니다. hỏi. Bạn hãy
플러그를 뽑고thử nhớ lại phần từ vựng
있습니다.
và ngữ pháp đã học ở trên và hãy thử làm에어컨은
3. 가: các bài언제부터
tập dưới đây.수 있어요?
사용할
나: 에어컨 같은 시설은 6월 말부터 사용할 수 있어요
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn câu trả가장
lời phù hợp nhất ① 난방 ② 냉방 ③ 선풍기 ④
[3~4] 빈칸에 들어갈 알맞은 것을để고르십시오.
điền vào chỗ trống.
3.
가: 에어컨은
3. 가: 언제부터사용할
에어컨은 언제부터 사용할 수
수 있어요?
있어요? 4. 가: 주말에 같이 계단을 청소할까요?
Bắt đầu từ khi nàoJam
thì được sử dụng máy lạnh?
2 Sore.
나: 에어컨 같은 나:말부터
시설은 6월 네, 그래요.
사용할 같이
수 있어요. .
나: 에어컨 같은 시설은 6월 말부터 사용할 수 있어요.
Những thiết bị giống như máy lạnh thì được sử dụng từ cuối tháng 6.
① 난방 ② 냉방 ③①선풍기
청소합니다 ④ 전기장판 ② 청소합시다
① 난방 ② 냉방 ③ 청소했습니다
③ 선풍기 ④ 전기장판 ④ 청소해야 합니다
4. 가: 주말에 같이 계단을 청소할까요?
4. 나: 네, 그래요. 같이 .
가: 주말에 같이 계단을 청소할까요? 5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
Cuối tuần cùng tôi dọn vệ sinh cầu thang nhé?
① 청소합니다 ② 청소합시다
나: 네, 그래요. 같이 .
③ 청소했습니다
Vâng, như thế đi. Cùng nhau ④ 청소해야기숙사는 . 합니다
여러 사람이 함께 생활하는 곳입니다. 그러니까 서로 예의를
사람에게 피해를 주지 않아야 합니다. 늦은 시간에 시끄럽게 떠들지 마십시오. 그
① 청소합니다 ② 청소합시다 ③ 청소했습니다
깨끗하게 사용해야 ④ 청소해야
합니다. 합니다
샤워실과 세탁실은 항상 깨끗하게 관리합시다.
5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
글의 내용과 맞지 않는 것은 무엇입니까?
기숙사는
기숙사는 여러여러사람이
사람이함께 함께 생활하는
생활하는 곳입니다.
곳입니다. 그러니까그러니까 서로지키고
서로 예의를 예의를 지키고
다른 다른
사람에게 피해
사람에게
를 주지피해를
않아야주지 않아야
합니다. 늦은합니다.
시간에 늦은 시간에
시끄럽게 ① 서로
시끄럽게
떠들지 배려해야
떠들지
마십시오. 합니다.
마십시오.
그리고 시설도그리고
깨끗하게시설도
사용해 ② 시설을 아껴 써야 합
야 합니다. 샤워실과 세탁실은 항상 깨끗하게 ③
관리합시다.시끄럽게
깨끗하게 사용해야 합니다. 샤워실과 세탁실은 항상 깨끗하게 관리합시다. 떠들면 안 됩니다. ④ 샤워실은 관리인이
Ký túc xá là nơi nhiều người cùng sinh hoạt. Vì vậy nên cần phải giữ lịch sự và không gây phiền
hà cho người khác. Không làm ồn vào đêm khuya. Và phải sử dụng các trang thiết bị thật sạch 37과
sẽ. Cần맞지
글의 내용과 phải않는giữ gìn
것은 vệ무엇입니까?
sinh phòng tắm và phòng giặt.
①
글의서로 배려해야
내용과 않는 것은 무엇입니까? Nội dung không giống
맞지 합니다. với đoạn
② 시설을 아껴văn
써야trên là nội dung nào?
합니다.
③① 시끄럽게
서로 배려해야
떠들면합니다.
안 됩니다. ② 시설을 아껴 써야 합니다.
④ 샤워실은 관리인이 청소합니다.
③ 시끄럽게 떠들면 안 됩니다. ④ 샤워실은
한국어 표준교재 31~40.indd 85 관리인이 청소합니다.
37과_출입문을 꼭 닫읍시다 85
정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ② 5. ④
1.
저는 보통 퇴근하면 집에서 저녁 식사를 합니다. 오늘은 시내에서 고향 친구를
만나서 함께 저녁을 먹을 겁니다.
Nếu kết thúc giờ làm việc, tôi thường dùng bữa tối tại nhà. hôm nay vì gặp bạn đồng
hương ở nội thành nên chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
2.
이 소포를 항공편으로 보내고 싶은데 이/가 많이 나올 것 같아서 걱정입니다.
Tôi muốn gửi gói bưu kiện này theo đường hàng không nhưng tôi lo vì có lẽ sẽ nhiều.
① 기간 ② 요금 ③ 우표 ④ 포장
3.
택시를 타는 것보다 지하철이나 버스를 이용하는 것이 돈이 덜 . 택시는 편하지
만 좀 비쌉니다. 그래서 저는 지하철이나 버스를 자주 이용합니다.
So với việc đi taxi thì việc sử dùng tàu điện ngầm hoặc xe buýt sẽ ít tiền hơn. Taxi tuy
tiện lợi nhưng hơi đắt. Vì thế tôi thường xuyên sử dụng tàu điện ngầm hoặc xe buýt.
정답 1. ③ 2. ② 3. ①
발음 Phát âm P11
(1) 입, 집, 삽, 밥, 지갑
(2) 잎, 앞, 숲, 밭
(3) 집도 커요
□Mục tiêu bài học Giới thiệu về bầu không khí làm việc trong
công ty, diễn đạt về mâu thuẫn với các
đồng nghiệp
학습 안내 □Ngữ pháp -는/-(으)ㄴ 편이다, -다고 하다
Hướng dẫn □Từ vựng Bầu không khí tại nơi làm việc/ Mâu thuẫn
với các đồng nghiệp
□Thông tin·Văn hóa Cách xưng hô tại nơi làm việc, phương
pháp giải quyết mâu thuẫn
Baru và Rihan đang nói chuyện về bầu không khí làm việc trong công ty. Hai người
đang nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
1. 리한 씨의 회사 분위기가 어때요? Không khí ở công ty anh Rihan như thế nào?
2. 바루 씨는 왜 리한 씨를 부러워해요? Tại sao anh Baru lại thấy ghen tỵ với anh Rihan?
106 38 일할 맛이 나요
어휘 1 Từ vựng 1 직장의 분위기 Bầu không khí làm việc
Bạn muốn làm việc trong bầu không khí như thế nào? Chúng ta cùng học
những từ vựng liên quan đến chủ điểm bầu không khí làm việc nhé?
동료 상사 부하
đồng nghiệp/ đồng trang lứa/ cùng lớp cấp trên cấp dưới
•사장님은 직원들을 격려해 주세요. Giám đốc luôn động viên các nhân viên.
•동료들이 서로 위해 주니까 분위기가 좋아요.
Các đồng nghiệp luôn quan tâm lẫn nhau nên bầu không khí làm việc rất tốt.
•회사 규율이 엄격해서 넥타이를 매야 해요.
Vì nội quy công ty rất nghiêm ngặt nên tôi phải đeo cà vạt.
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới đây.
1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Chọn biểu hiện đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.
1)
가: 리한 씨는 루안 씨랑 안 친한것 같아요. Rihan và Ruan hình như không thân với nhau thì phải.
나: 네, 지난번에 말다툼을 한 이후로 . Vâng, sau lần cãi nhau lần trước .
2)
가: 신입사원이 들어왔는데 일이 너무 느려서 답답해요.
Có nhân viên mới vào nhưng làm việc chậm quá nên thật là khó chịu.
나: 많이 가르쳐 주세요. 아직 일을 잘 모르는 (이)잖아요.
Xin hãy chỉ dạy nhiều vào. Hiện tại vẫn chưa biết việc nhiều mà.
① 상사 ② 부하 직원
정답 1) ② 2) ②
Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, sử dụng khi biểu hiện về một sự thật nào
đó có vẻ nghiêng về hoặc thuộc về hướng nào đó.
동사(động từ) 형용사(tính từ)
연습 1 연습 1
-는 편이다 자음(phụ âm) → -은 편이다 모음(nguyên âm) → -ㄴ 편이다
1. 빈칸에 맞는 표현을
1. 빈칸에
골라 대화를
맞는 표현을
완성하세요.
골라 대화를
Complete완성하세요.
the conversationsComplete
with the most
the conversations
appropriate expressions.
with the most appropriate expres
많이 먹다 → 많이 먹는 편이다
자주 가다 → 자주 가는 편이다 좋다 → 좋은 편이다 크다 → 큰 편이다
1) 가: 리한 씨는 투안
1) 씨랑
가: 리한
안 친한
씨는것투안
같아요.
씨랑 안 친한 것 같아요.
잘 만들다 → 잘 만드는 편이다
나: 네, 지난번에 말다툼을
나: 네,한
지난번에
이후로 말다툼을 한 이후로 . .
연습 1
연습 1 Có thể sử dụng các phó từ chỉ mức độ hoặc tần suất như ‘잘, 잘 못, 많이, 자주’ ở trước động
① 사이가 좋아졌어요
① 사이가 좋아졌어요 ② 사이가 별로 안 좋아졌어요
② 사이가 별로 안 좋아졌어요
từ.
1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Complete the conversations with the most appropriate expressions.
1. 빈칸에 맞는 표현을
· 가:골라 대화를 좋아하세요?
비빔밥을 Anh the
완성하세요. Complete cóconversations
thích Bibimbap không?
with the most appropriate expressions.
① 상사 ② 부하 직원
① 상사 hoàn thành hội ②
thoại theo <Mẫu>.
부하 직원
보기 보기
가: 직장 분위기가 어때요?
가: 직장 분위기가 어때요?
나: 자유로운 편이에요.
나: 자유로운 편이에요.
2. ‘-는/-(으)ㄴ 편이다’를 사용해서 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
2. ‘-는/-(으)ㄴ 편이다’를 사용해서 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
2. ‘-는/-(으)ㄴ 편이다’를Hãy 사용해서
sử dụng <보기>처럼
‘-는/-(으)ㄴ 대화를
편이다’ 완성하세요.
và
‘-는/hoàn thành hội thoại theo <Mẫu>.
Following the example, create conversations using
으 ㄴ 편이다 ’ -( ) .
Following the example, create conversations using ‘-는/-(으)ㄴ 편이다.’
보기 1) 1) 2) 2)
보기
보기 가: 직장 분위기가 어때요? Bầu không khí nơi làm việc thế nào?
가: 직장 분위기가 어때요?
가: 직장 분위기가 어때요?
나: 자유로운 편이에요.
나: 자유로운
나:자유로운 편이에요. Thuộc dạng thoải mái tự do.
편이에요.
1) 2)
1) 1) 2)
2) 3) 3)
3) 4) 4)
108 38 일할 맛이 나요
대화 2 Hội thoại 2 Track 119
Jihun đang hỏi Tuấn về chuyện cãi nhau với bạn Baru. Bạn hãy nghe nội
dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
지 훈 투
안 씨, 조금 전에 바루 씨하고 왜 싸운 거
예요?
Tuấn à, sao vừa nãy cậu lại cãi nhau với Baru?
-더라고요
투 안 별
일 아니에요. 바루 씨가 제 말에 대답을 Là cách biểu đạt dùng
khi
muốn truyền đạt cho đối
하도 안 해서 저를 무시하는 줄 알았어요. phương sự thật mà bản
thân
그런데 기계 소리 때문에 못 들었다고 하더 mới nhận ra thông qua
những
하도 kinh nghiệm trong quá
ng khứ.
Là một từ có chức nă 라고요. ·지훈 씨가 만든 한국 음식
về mứ c độ
nhấn mạnh
rất lớn. Cũng không có chuyện gì to tát cả. Baru không trả lời
이 참 맛있더라고요.
nghiêm trọng hoặc
tôi nên tôi tưởng là anh ấy coi thường tôi. Nhưng anh M
ón ăn Hàn Quốc mà
bạn
·하도 바빠서 밥 먹을 ấy bảo là do tiếng máy chạy to quá nên anh ấy không Jihun làm rất ngon.
시간도 없다. nghe thấy tôi nói.
ông
Vì quá bận nên kh
có thờ i gia n để ăn cơm.
지 훈 아
, 그럼 서로 오해한 거네요. 이젠 화해했
지요?
À, vậy chỉ là hiểu lầm thôi. Hai anh đã làm lành với
nhau chưa?
투 안 그
럼요. 저도 사과했고, 바루 씨도 미안하다
고 했어요.
Tất nhiên rồi. Tôi cũng đã xin lỗi và Baru cũng đã nói
lời xin lỗi tôi.
지 훈 잘
했어요. 동료끼리 잘 지내야지요.
V ậy thì tốt rồi. Đồng nghiệp thì phải sống tốt với
nhau.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
1. 바루는 왜 투안의 말을 못 들었어요? Tại sao Baru không nghe thấy Tuấn nói?
2. 투안과 바루는 서로 화해했어요? Tuấn và Baru đã hòa giải với nhau hay chưa?
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm
mâu thuẫn với đồng nghiệp ở nơi làm việc nhé?
때리다 맞다 욕을 하다 짜증을 내다
đánh, tát, vỗ đấm nói tục / chửi bậy bực tức
화가 나다 화를 내다 싸움을 하다 말다툼을 하다
cáu giận cáu giận đánh nhau cãi nhau
•장난이 심한 동생 때문에 화가 났어요. 그래서 •친구끼리 서로 싸움을 하면 안 돼요.
동생에게 화를 냈어요. Tôi phát cáu vì những Bạn bè không được đánh nhau.
trò nghịch ngợm quá đáng của em tôi. Vì vậy
tôi đã trút giận lên nó. •사소한 일 때문에 말다툼을 했어요.
Chỉ vì chuyện nhỏ mà đã cãi nhau.
Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
1)
가: 둘이 왜 싸운 거예요? Hai người sao lại đánh nhau thế?
나: 제 잘못이에요. 제가 바루 씨 말을 .
Là lỗi của tôi. Tôi đã lời của anh Baru.
① 화를 냈어요 ② 화해했어요
정답 1) ① 2) ①
110 38 일할 맛이 나요
문법 2 Ngữ pháp 2 -다고 하다 G38-2
Ngữ pháp này sử dụng khi người nói chuyển lời của một người khác. Khi câu chuyển lời
là câu trần thuật thì dùng mẫu ‘-다고 하다’. Thời quá khứ dùng ‘A/V-았/었다고 하다’ còn thời
tương lai dùng ‘A/V-(으)ㄹ 거라고 하다’.
동사(Động từ) 형용사(Tính từ) 명사(Danh từ)
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-다고 하다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy hoàn
2) 가: 지훈thành
씨하고
2) 가: câu
싸웠어요? theo싸웠어요?
지훈 씨하고 <Mẫu>.
나: 자꾸 저를 무시하는
나: 자꾸 저를
것 같아서
무시하는
참다가
것 같아서 참다가 . .
보기
투안 씨가 수피카 씨하고 말다툼을 하다. Tuấn và Supika cãi nhau.
보기 보기
보기
투안 씨가 수피카 씨하고 말다툼을 했다고 해요.
투안
투안 씨가 수피카투안 씨가말다툼을
씨하고
씨가 수피카 씨하고
수피카 씨하고 말다툼을 하다
하다 말다툼을 하다 Nghe nói Tuấn và Supika
투안 cãi
씨가nhau.
수피카
투안씨하고
씨가 수피카
말다툼을씨하고
했다고말다툼을
해요. 했다고 해요.
1)
1) 1) 투안씨가
투안 씨가이반이반
투안
씨하고 씨하고
씨가
2)
이반 씨하고 2)
2)
수피카 씨가 투안
수피카수피카
씨를 씨가
씨가 투안 씨를투안 씨를
화해하다
화해하다 화해하다 때리다 때리다때리다
3)
3) 3) 이반씨가
이반 씨가 수피카
이반
수피카 씨가씨에게
씨에게 수피카4)씨에게 4)
4) 투안 씨가 이반투안
씨하고투안 씨가
씨가 이반 이반
씨하고 씨하고
사과하다
사과하다 사과하다 싸움을 하다 싸움을 하다
싸움을 하다
한국어91
한국어 표준교재 31~40.indd
한국어 표준교재 31~40.indd
표준교재 31~40.indd 91
91 2014-06-11 오전
2014-06-11 오전 9:45:49
2014-06-11 오전 9:45:49
9:45:49
NEWS TIMES
활동
활동
신바람
신바람나는
나는 직장
직장 분위기에 대한 글입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.직장 분위기
분위기 만들기
만들기
직장 분위기에
Following is the news 대한 글입니다.
report about 잘 읽고
the atmosphere 질문에 답하세요.
in a workplace. Read carefully and answer the questions below.
Following is the news report about the atmosphere in a workplace. Read carefully and answer the questions below.
인주시가
인주시가 활기찬
활기찬 직장 분위기를 만들기 위해
직장 분위기를 직원들이
원 들 이행복해
행 복할
해 수할있는
수 분위기로
있 는 분 바뀌어
위기로
NEWS TIMES
직원들을
직원들을 대상으로
대상으로 다양한 행사를 마련하여
다양한 행사를 바뀌어야
야 한다고한다고 말했다.
말했다. NEWS TIMES
주위의
주위의 관심을
관심을 모으고
모으고 있다. 인주시는
인주시는 ‘생
‘생일
일
케이크 신바람
케이크 선물하기’, 나는 직장 분위기
선물하기’, ‘동료와 함께 커피 한 잔’과
신바람 나는 직장 분위기 만들기
만들기
같은 행사를
같은 행사를 통해
통해 직원들이
직원들이출근하고
출근하고싶은
싶은
직장이 되도록
직장이
인주시가 활기찬노력하고
되도록 노력하고
직장 분위기를 있다.있다.가을에는
만들기가을에는 ‘야
위해 직원들이 행복해 할 수 있는 분위기로
인주시가
구장 가기’ 활기찬
, ‘영화‘영화 직장
보기’ 분위기를
등과 행사를같이 만들기 위해 직원들이 행복해 할 수 있는 분위기로
‘야구장
직원들을 가기’,
대상으로 보기’
다양한 등과 많은 같이 직원
마련하여 많은 바뀌어야 한다고 말했다.
직원들을
들이 함께 대상으로
할 수모으고 다양한 행사를 마련하여 바뀌어야 한다고 말했다.
직원들이
주위의 관심을함께 할있는 행사를
수 있는있다.행사를 준비하고
인주시는 준비하고있다.
‘생일
주위의
인주시의 관심을김민수 모으고시장은 있다.
직장 인주시는 ‘생일
있다.
케이크 인주시의
선물하기’, 김민수 ‘동료와 시장은 함께분위기도
직장
커피 분위기도 이제
한 잔’과
케이크
는 윗사람이 선물하기’, 주도하던 ‘동료와 엄격한 함께분위기에서
커피 한 잔’과 직
이제는
같은 윗사람이
행사를 통해 주도하던
직원들이 엄격한 출근하고분위기에서 싶은
같은 행사를 통해 직원들이 출근하고 싶은
직장이 되도록 노력하고 있다. 가을에는
직장이 되도록 노력하고 있다. 가을에는
‘야구장 가기’, ‘영화 보기’ 등과 같이 많은
‘야구장 가기’, ‘영화 보기’ 등과 같이 Tạo không
많은 khí làm việc mới
직원들이
Thành phố함께 할 triển
Inju đã 수 있는 행사를
khai các 준비하고
sự kiện đa dạng dành cho nhân viên để tạo ra bầu không khí làm việc
직원들이
sôi nổi인주시의 함께 nhiều
và được 할 수người있는 quan
행사를 tâm.준비하고
Thành phố Inju đang nỗ lực cố gắng để tạo môi trường làm việc
있다.
1. 다음 중 인주시의 김민수 신바람시장은 나는 직장 직장 분위기도
문화 이벤트가 아닌 것은 무엇입니까?
tốt cho nhân viên, để
있다. 인주시의 김민수 시장은 직장 분위기도 thôi thúc họ mong muốn đi làm mỗi ngày thông qua các sự kiện như “Tặng bánh
이제는 윗사람이
sinh nhật”, “Uống 주도하던
cà phê cùng엄격한đồng 분위기에서
nghiệp”. Và thành phố cũng đang chuẩn bị cho các sự kiện sẽ diễn
이제는 윗사람이
ra vào mùa 주도하던
thu như: “Đi tham엄격한 분위기에서
quan sân bóng chày”, “Đi xem phim” – những sự kiện mà nhiều nhân viên
① ②
có thể cùng nhau tham gia. Ông Kim Minsu – thị trưởng thành phố Inju cho biết bây giờ phải thay đổi từ
không khí làm việc nghiêm ngặt do cấp trên chỉ đạo chuyển sang bầu không khí làm việc có thể khiến
cho nhân viên cảm thấy hạnh phúc.
③ ④
③ ④
③ ④
92 한국어 표준교재
정답 1. ③
92 한국어 표준교재
92 한국어 표준교재
정보 Thông tin
직장 내에서의 호칭
Cách xưng hô tại nơi làm việc
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp với câu
hỏi. Trước
EPS-TOPIK 듣기khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.
[1~2] 다음
[1~2] 다음그림을
그림을보고
보고알맞은 대답을대답을
알맞은 고르십시오.
고르십시오. Track 120
120
Hãy xem tranh và lựa chọn câu trả lời phù hợp. Track
EPS-TOPIK 듣기
1. 1. 이
이 사람은 누구입니까?Người này là ai?
사람은 누구입니까?
①
① ②
② ③
③ ④
④
[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오. Track 120
2.
2. 이
이 사람은 지금무엇을
사람은 지금 무엇을하고하고있습니까?
있습니까? Người này đang làm gì?
1. 이 사람은 누구입니까?
①
① ②
② ③
③ ④④
① ② ③ ④
[3~4]
2. 질문을 듣고 알맞은 대답을지금
이 사람은 고르십시오.
무엇을 하고 있습니까?
Câu 3 và câu 4 là câu hỏi lựa chọn câu kế tiếp phù hợp với tình huống hội
thoại. Câu①5 là câu hỏi nghe
② đoạn hội③thoại và lựa④chọn bức tranh phù hợp với
3. ① 그건 câu
오해예요.
hỏi. Trước khi nghe, bạn hãy xem ② 벌써
qua nội화해했어요.
dung của câu trả lời.
③ 오해가 풀려서 다행이에요. ④ 빨리 화해했으면 좋겠어요.
①
① ②
② ③
③ ④
④
94 한국어 표준교재
114 38 일할 맛이 나요
정답 1. ② 2. ② 3. ③ 4. ② 5. ①
남: 미안해요. 어제는 내가 좀 심했던 것 같아요. Xin lỗi. Hình như hôm qua tôi có hơi quá.
여: 아니에요. 저도 잘한 것이 없는데요, 뭐. Không đâu. Tôi cũng đâu có gì giỏi.
남: 어제는 좀 피곤해서 짜증이 났던 것 같아요. Hơi qua tôi hơi mệt nên hình như có hơi cáu gắt.
여: 괜찮아요. 먼저 사과해 줘서 고마워요. Không sao đâu. Tôi cảm ơn vì đã xin lỗi tôi trước.
정답 1. ①
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp. Bạn
EPS-TOPIK 읽기
hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở phần trên và làm bài tập sau.
1. ① 상사 ② 부하
③ 동료 ④ 친구
[1~2]다음
[1~2] 다음그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는단어나
단어나문장을
문장을고르십시오.
고르십시오.
Hãy xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp.
① 때리고 있습니다.
1.
1. ①①상사
상사 ② 부하 2.
2. ② 부하 ① 사과를
② 때리고 하고
있습니다.
있습니다. ② 사과를 하고 있습니다.
③③동료
동료 ④ 친구 ④ 친구 ③ 말다툼을
③ 말다툼을하고
하고있습니다.
있습니다. ④ 다른 사람에게 맞고 있습니
④ 다른 사람에게 맞고 있습니다.
3.
3. 여:여: 아직도
아직도 수미수미씨에게
씨에게화가 화가났어요? 났어요? Đến bây giờ mà vẫn còn nổi giận Sumi à?
4. 남: 수미 씨 직장은 규율이 엄격한 편이에요?
남: 아니요, 벌써 . Không,
남: 아니요, 벌써 Jam 2 Sore. . từ lâu đã .
여: 아니요, 좀 . 그래서 출퇴근 시간이 따로 없어요.
① 오해했어요
① 오해했어요 ② 화해했어요
② 화해했어요 ③ 짜증을 냈어요
③ 짜증을
냈어요 ④ 싸움을 했어요
④ 싸움을 했어요
① 나빠요 ② 엄격해요 ③ 위해줘요 ④ 자유로워
4.
남: 수미 씨 직장은 규율이 엄격한 편이에요?
4. 남: 수미
Quy씨định
직장은công규율이 엄격한
ty của Sumi 편이에요?
thuộc dạng nghiêm khắc đúng không?
5..다음 질문에
여:여: 아니요,
아니요, 좀좀 . 그래서 출퇴근
그래서 출퇴근답하십시오.
시간이 따로
시간이없어요.
따로 없어요.
Không. Hơi Vì thế không có thời gian đi làm và về nhà.
① 나빠요 ② 엄격해요 좋은 직장 분위기를 만들기 ④
③ 위해줘요 위해서는 모든 사람의 노력이 필요합니다. 직장에서는 서로
자유로워요
① 나빠요 ② 엄격해요 웃는 얼굴로
③ 위해줘요 이야기하는 게 좋습니다.
④ 자유로워요그리고 서로를 배려하는 마음을 갖는다면 화내는
없어질 것입니다. ㉠ 전에 상대방의 마음을 한 번 더 생각하는
5.5.다음
다음 질문에 답하십시오.
질문에 답하십시오. 즐거운 직장을 만드는 방법입니다.
Hãy trả lời câu hỏi dưới đây.
좋은
좋은 직장
직장 분위기를
분위기를 만들기
만들기 위해서는
위해서는 모든모든 사람의
사람의
㉠에 노력이
노력이
들어갈 필요합니다.
필요합니다.
알맞은 직장에서는
말을 직장에서는
고르십시오. 서로에게
서로에게 웃는 얼굴
로 이야기하는
웃는 게 좋습니다.
얼굴로 이야기하는 게 그리고 서로를
좋습니다. 배려하는
그리고 서로를마음을 갖는다면
배려하는 마음을화내는 일이 없어질
갖는다면 화내는것입니다.
일이 ㉠
① 웃기 ② 화내기 ③ 배려하기 ④ 오해하기
전에 상대방의 마음을
없어질 것입니다. ㉠ 한 번 더 생각하는 것도 즐거운 직장을 만드는 방법입니다.
전에 상대방의 마음을 한 번 더 생각하는 것도
Cần có sự nỗ lực của tất cả mọi người vì mục tiêu tạo ra bầu không khí tốt trong công ty. Ở tại công
즐거운 직장을 만드는 방법입니다.
ty việc nói chuyện với nhau bằng gương mặt tươi cười thì sẽ rất tốt. Và nếu như mang tinh thần quan 38과_일
tâm lẫn nhau thì việc nổi giận sẽ mất đi. Trước khi ㉠ việc nghĩ đến tâm trạng của đối
phương một lần cũng là một phương pháp tạo nên bầu không khí tốt trong công ty.
㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오.
① 웃기
㉠에 ② 화내기 Hãy chọn từ phù hợp
들어갈 알맞은 말을 고르십시오. điền vào vị trí ㉠.
③ 배려하기 ④ 오해하기
한국어 표준교재 31~40.indd 95
① 웃기 ② 화내기 ③ 배려하기 ④ 오해하기
38과_일할 맛이 나요 95
정답 1. ① 2. ③ 3. ② 4. ④ 5. ②
116 38 일할 맛이 나요
한국어 표준교재 31~40.indd 95 2014-06-11 오전 10:18:19
확장 연습 Luyện tập mở rộng
① 저녁 ② 연말 ③ 오전 ④ 평일
2.
저는 배드민턴 치는 것을 좋아합니다. 그래서 시간이 나면 직장 동료들과 함께 가까운 공
원에 배드민턴을 치곤 합니다.
Tôi thích đánh cầu lông. Vì vậy nếu có thời gian tôi cùng với đồng nghiệp ở công ty
công viên ở gần để đánh cầu lông.
① 가며 ② 가서 ③ 보내며 ④ 보내서
3.
저는 출근 시간보다 30분 일찍 출근해서 작업장 청소를 합니다. 작업장이 . 하루
를 기분 좋게 시작할 수 있습니다.
Tôi thường đi làm sớm hơn giờ bắt đầu làm việc 30 phút để dọn dẹp chỗ làm. Nếu chỗ làm
thì có thể bắt đầu một ngày với tâm trạng tốt.
정답 1. ④ 2. ② 3. ④
발음 Phát âm P12
Các phụ âm ㄷ[t], ㅌ[th], ㅅ[s], ㅆ[s’], ㅈ[ʧ], ㅊ[ʧh] được phát âm như âm [ㄷ]
Quản đốc nhà máy đang thông báo cho nhân viên về chương trình của buổi
liên hoan. Bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
1. 이번 주 금요일에 어디에서 회식을 해요? Thứ sáu tuần này họ sẽ ăn liên hoan ở đâu?
2. 회식 2차는 무엇을 먹으러 가요? Tăng 2 của buổi liên hoan họ định đi ăn gì?
Liên hoan công ty là nói đến một buổi đi ăn và uống rượu cùng với các đồng
nghiệp trong công ty. Vậy chúng ta thử cùng nhau tìm hiểu những từ liên quan
đến chủ điểm liên hoan công ty nhé?
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
보기 가: 리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요?
Rihan, hôm nay được nhận thưởng à?
나: 네. 갑자기 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은
한턱낼게요. 그림 ①
Vâng,
đột nhiên dường như trở thành đại
gia ấy. Hôm nay tôi mời.
1) 2)
가: 오늘 승진하신 김 부장님 축하드립니다. 가: 리한 씨, 제 술 한 잔 받으세요.
나: 감사합니다. 자, 우리 다 같이 건배합시다. 그림 그림
나: 어이쿠, 감사합니다.
보기
① ② ③ ④
정답 1) ② 2) ③
1. 대화를
Ngữ pháp 읽고này 맞는sử 그림을 dụng <보기>에서
khi người 고르세요. nói chuyển 1. 대화를
lời của 읽고 một 맞는 그림을 khác.
người <보기>에서 Nếu고르세요. câu chuyển tiếp
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
là câu khuyên nhủ thì sử dụng mẫu ‘-자고 하다’. Chúng ta có thể sử dụng dạng ‘-자고 하다’.
mà không cần 가: 리한 quan
씨, 오늘 tâm 보너스 đến việc thân động từ đó có phụ
받았다면서요? 가: 리한 âm씨,cuối오늘 보너스 hay 받았다면서요?
không.
보기 보기
· 가: 지훈 씨가나: 네.뭐라고
갑자기 부자가 된 Anh
해요? 것 같아요.
Jihun제가
bảo오늘은
gì vậy? 나:그림네. 갑자기
① 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 그림 ①
한턱낼게요. 한턱낼게요.
나: 오늘 한잔하자고 해요. Anh ấy bảo hôm nay cùng uống một chén.
·2)가: 가:
오늘 리한퇴근하고 약속
씨, 제 술 한 있어요? Hôm nay tan làm xong
잔 받으세요. 2) anh có hẹn
가: 리한 씨, 제gì 술
không?
한 잔 받으세요.
그림 그림
나: 나:
투안 삼겹살 먹자고 하는데 같이 갈래요? Anh Tuấn
씨가감사합니다.
어이쿠, 나: rủ tôi ăn감사합니다.
어이쿠, thịt ba chỉ nướng, anh có đi cùng không?
보기 보기
① ② ③ ① ④ ② ③ ④
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-자고 하다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy tập đổi
sang câu trích dẫn gián tiếp theo <Mẫu>.
보기 이따가이따가
만나요.만나요. 이따가 만나요.
보기 보기
지훈 씨가이따가
지훈 씨가
이따가만나자고
만나자고해요. 지훈
해요. Anh Jihun bảo một chút 씨가
nữa 이따가
gặp mặt.만나자고 해요.
술을 같이 저녁을
1) 술을마셔요.
마셔요. 2) 2)
1) 같이 저녁을술을 마셔요. 2) 같이 저녁을
먹어요. 먹어요. 먹어요.
지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가
다음주에
다음 주에 다음 주에
2차로
3) 회식을 해요. 4) 4)
3) 2차로 노래방에
회식을 해요. 4) 2차로 노래방에
회식을 해요. 가요. 노래방에 가요. 가요.
지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가
Quản đốc công ty đang giới thiệu nhân viên mới. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
1. 공장장이 소개하는 사람은 누구예요? Người mà quản đốc nhà máy giới thiệu là ai?
2. 언제 단합 대회를 해요? Khi nào sẽ tổ chức đại hội công ty?
동사 ‘주다’는 목적어를 받는 대상에 따라 간접화법에서 사용되는 동사가 달라진다. 목적어를 받는 대상이 화자(speaker) 자신
인 경우 ‘-아/어 달라고 하다’를 사용한다. Động từ ‘주다’ tùy theo đối tượng mà hành động hướng đến sẽ sử dụng
những động từ khác nhau trong cách trích dẫn gián tiếp. Nếu đối tượng chịu tác động của hành động là bản
thân người nói thì sử dụng ‘아/어 달라고 하다’ nếu đối tượng chịu tác động của hành động là người thứ 3 thì sử
dụng ‘아/어 주라고 하다’.
1) 영수: 점심 좀 사주세요. Anh làm ơn mua bữa trưa cho tôi nhé.
민수: 뭐라고 했어요? Anh nói gì cơ?
영수: 점심 좀 사달라고 했어요. Tôi bảo là anh làm ơn mua bữa trưa cho tôi.
2) 수지: 사장님이 이거 민수 씨에게 가져다주라고 하셨어요. Giám đốc bảo tôi mang cái này đến cho anh Minsu.
민수: 네, 고마워요. Vâng, cảm ơn chị.
Tại nơi làm việc có những buổi hội họp nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem
có những từ nào liên quan đến chủ điểm những buổi hội họp tại nơi làm việc
nhé?
•신입사원을 환영하는 파티가 있어요. Có một buổi tiệc chào mừng nhân viên mới.
•카림 씨를 환송하려고 공항에 갔어요. Tôi đã đi ra sân bay để chia tay anh Karim.
•김 부장님, 승진을 축하합니다. Trưởng phòng Kim, chúc mừng anh mới được thăng chức.
•우리는 회식 자리에서 친해지게 되었어요. Chúng tôi đã trở nên thân thiết hơn tại buổi liên hoan công ty.
Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2
1. 그림을 보고 대화를 완성하세요. Hãy xem tranh và hoàn thành hội thoại.
1. 그림을 보고 대화를 완성하세요. Complete the conversations using the pictures.
1)
1) 가:
가:리한
리한씨,씨,
승진승진 .. Rihan, thăng chức .
나:
나:네, 감사합니다. Vâng, xin cảm ơn.
네,감사합니다.
2)
2) 가:오늘
가: 오늘저녁에
저녁에 회식이
회식이 있어요? Tối hôm nay có tiệc liên hoan à?
있어요?
나:
나: 네새로
네, , 새로
온온 리한
리한 씨를씨를 자리예요.
자리예요.
Vâng, để Rihan là người mới vào.
3)
3) 가:
가:어제
어제단합
단합대회
대회 재미있었어요? Buổi giao lưu toàn công ty hôm qua thú vị chứ?
재미있었어요?
나:
나: 네회사
네, , 회사 사람들하고
사람들하고 회사가 회사가
아닌 곳에서아닌 곳에서만나니까 만나니까 더 것 같아요.
더 것 같아요.
Vâng, người cùng công ty với nhau mà lại gặp nhau ở nơi không phải là công
ty nên dường như hơn.
Ngữ pháp
연습 1 này sử dụng khi người nói chuyển lời연습
của1một người khác. Khi câu chuyển tiếp
là dạng câu mệnh lệnh thì chúng ta sử dụng mẫu ‘-(으)라고 하다’
1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요. 1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요.
자음( phụ
Read the âm)and
following -으라고
→choose the picture the boxnguyên
하다from 모음( âm),the
that best describes 자음( phụtheâm
situation.
Read ) ‘ㄹ’and
following 라고 the
→choose 하다picture from the box that best describes the situation.
사다 → 살까요
읽다 →
가: 읽을까요
리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요? 가: 리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요?
보기 만들다 → 만들까요
보기
나: 네. 갑자기 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 나:그림
네. 갑자기
① 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 그림 ①
· 가: 한턱낼게요.
공장장님이 뭐라고 하세요? Giám đốc sản xuất bảo gì vây? 한턱낼게요.
① ② ③ ① ④ ② ③ ④
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)라고 하다’ rồi chứ? Bây giờ hãy tập chuyển
sang câu trích dẫn gián tiếp theo <Mẫu>.
2.
2. ‘-자고 하다’를
‘-(으)라고 사용해서
하다’를 <보기>처럼
사용해서 문장을문장을
<보기>처럼 완성하세요.
2. ‘-자고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.
완성하세요.
Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’ Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’
Các bạn hãy sử dụng ‘-(으)라고 하다’ để hoàn thành câu theo <Mẫu>.
이따가
보기
보기 이따가 만나요. 보기 이따가 만나요.
전화하세요. 지훈 씨가 이따 전화하라고 했어요.
지훈 씨가 이따가 만나자고 해요. 지훈 씨가 이따가 만나자고 해요.
Anh Jihun bảo chút nữa hãy gọi điện thoại.
1) 먼저
술을가세요.
마셔요. 2) 2)
1) 같이 저녁을늦지
술을 마세요.
마셔요. 2) 같이 저녁을
먹어요. 먹어요.
지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가
다음 주에
두꺼운 옷을 여기에
다음 주에
3) 회식을 해요. 4) 4)
3) 2차로 노래방에
회식을 해요. 4) 2차로 노래방에
입으세요. 가요. 담으세요. 가요.
지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가
활동
<한국 상사 회식 안내>
회식을 알리는 글입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Hướng dẫn về buổi liên hoan với lãnh đạo Hàn Quốc
This is the announcement concerning the company dinner. Read carefully and answer the following question.
김민수 씨 승진 축하 겸 단합대회입니다.
한 사람도 빠지지 말고 참석해 주세요.
Đây là buổi đại hội công ty kết hợp với liên hoan chúc mừng anh Kim
Minsu được thăng<한국
chức. 상사 회식 안내>
Mong mọi người tham gia đầy đủ không thiếu người nào.
김민수 씨 승진 축하 겸 단합대회입니다.
장소: 한국 식당
한 사람도
Địa빠지지 말고
điểm: Nhà hàng참석해
Hàn Quốc주세요.
시간: 3월 25일 (목) 오후 6시
Thời gian: 6 giờ chiều ngày 25 tháng 3 (thứ năm)
장소: 한국 식당
전화번호: 02-400-5000
시간: 3월
Số 25일 (목) 오후 6시
điện thoại
전화번호: 02-400-5000
1. Hãy
동료에게lựa chọn tin nhắn hướng dẫn cho buổi liên hoan để gửi tới các bạn đồng nghiệp.
회식을 안내하는 문자를 고르세요.
①
① 10:25 ②
② 10:25
민수 씨, 이따 한 잔 민수 씨, 저는 오늘
하지 않을래요? 6시
6시 저녁에 회식이 있어서
에 한국 식당 앞에서
한국 식당 앞에서 생일 파티에 못 가요.
만나요. 수루 씨에게 생일 축하
한다고 전해주세요.
③
③ ④
④
10:25 10:25
오늘 저녁에 회식이
회식이 있 민수
민수씨,
씨,승진
승진축하해요.
축하해요.
어요. 한국 식당에서
있어요. 한국 식당에서 언제
언제 술 한잔해요. 승진
술 한잔해요. 승진
6시에 만나요.
6시에 만나요. 턱
턱내세요.
내세요.
꼭 참석하세요.
정답 1. ③
한국의 회식 문화
Văn hóa liên hoan công ty của Hàn Quốc
회식 The company dinner
한국의 회식문화는 단순히 동료들과 함께 술과
회식 Liên hoan công ty
음식을 즐기는 것을 넘어 직장생활의 연장선상으로
한국의 회식 문화는 단순히 동료들과 함께 술과 음식을 즐
인식되는 특별한
기는 것을 넘어 자리입니다.
직장생활의 연장선상으로 인식되는 특별한
자리입니다.
A company dinner in Korea is more than entertaining oneself with his/
her colleagues
Văn hóa over
liên food
hoanand drink,
công ty as
củait isHàn
considered
Quốc đãa part
vượtof business
qua ranh
and work.
giới một buổi ăn uống đơn thuần cùng với các bạn bè đồng
nghiệp và mang ý nghĩa sâu xa hơn, đó là một cơ hội để gắn
회식은 한국 특유의 조직 문화로, 회사 조직원들의
kết lâu dài mối quan hệ trong công ty.
관계에 긍정적인 영향을 끼치는 요소로 여겨지고
있습니다.
회식은 한국 특유의 조직 문화로, 회사 조직원들의 관계에
긍정적인 영향을 끼치는 요소로 여겨지고 있습니다.
It is a very unique part of the business culture in Korea. It is acknowledged
as a wayLiêntohoan
raise chính
a teamlà mộtand
spirit nétcreate
văn hóa tập and
positive thể đặc biệtrelations
intimate của Hàn Quốc, là một yếu tố ảnh hưởng tích cực đến mối
among quan hệ giữa các thành viên trong công ty.
colleagues.
상사에게
상사에게 술을 따를때때
술을 따를 상사에게서 술을받을
상사에게 술을 받을때때 상사
상사 앞에서 술을마실
앞에서 술을 마실때때
Khi rót
When rượu drinks
pouring cho cấp trên
to one’s Khi nhận
When chén drinks
pouring rượu từ cấp
from trên
one’s Khi When
uống drinking
rượu cùngwithcấp trên
one’s
superiors superiors superiors
두손으로
두 손으로 따릅니다.
따릅니다. 두 손으로
두 손으로 받습니다.
받습니다. 고개를 상사
고개를 상사 반대쪽으로
반대쪽으로돌립니다.
돌립니다.
Rót bằng
One should 2 tay.hands.
use both Hãy should
One nhận bằng 2 with
receive tay. Hãy nghiêng đầu sang
One should turnhướng
away. khác.
both hands.
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp với câu
EPS-TOPIK 듣기khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi và các bức tranh.
hỏi. Trước
[1~2] 다음
[1~2] 다음그림을
그림을보고
보고알맞은 대답을
알맞은 고르십시오.
대답을 고르십시오. Track 123
123
Hãy xem tranh và lựa chọn câu trả lời phù hợp. Track
1.
EPS-TOPIK
1. 듣기 오늘 뭐
오늘 해요?Hôm nay bạn làm gì?
뭐 해요?
①
① ②
② ③
③ ④ ④
① ② ③ ④
① ① ② ② ③ ③ ④
④
4. ①4. ①그래서
두네,사람은
네, 그래서
오늘오늘
무엇에
환송회를
환송회를 할할 거예요.
거예요.
대해서 이야기하고
② 네, 그래서 오늘 체육대회를 해요.
있습니까? ② 네, 그래서 오늘 체육대회를 해요.
③ 네, 그래서 오늘 환영 파티를 할 거예요. ④ 네, 그래서 오늘 생일 파티를 해요.
③ 네,①그래서 오늘 환영 파티를②할 거예요. ④ 네,③그래서 오늘 생일 파티를④해요.
두 사람은
두 사람은 무엇에무엇에 대해서
대해서 있습니까? Hai người đang nói về chuyện gì?
이야기하고있습니까?
이야기하고
①① ② ③ ④
정답 1. ① 2. ③ 3. ③ 4. ③ 5. ④
들은 내용과 같은 것은 무엇입니까?
Hãy lựa chọn câu giống với nội dung đã nghe.
① 남자의 가족이 한국에 왔습니다.
② 여자는 갑자기 급한 일이 생겼습니다.
③ 두 사람은 회식에 참석할 수 없습니다.
④ 모니카 씨는 오늘 회식에 불참할 것입니다.
정답 1. ④
1. ①① 회식입니다.
회식입니다. 2. ①① 환영하는
환영하는 자리예요.
자리예요.
1. 2.
②② 등산입니다.
등산입니다. ②② 환송하는
환송하는 자리예요.
자리예요.
③③ 소풍입니다.
소풍입니다. ③③ 축하하는
축하하는 자리예요.
자리예요.
④④ 체육대회입니다.
체육대회입니다. ④④ 친해지는
친해지는 자리예요.
자리예요.
2. ① 환영하는 자리예요.
Câu 3 và câu 4 là câu hỏi lựa chọn từ빈칸에
[3~4] phù hợp.
들어갈 Câu
가장 5 알맞은
là câu 것을
tìm chủ đề cho
고르십시오.
② 환송하는 자리예요.
đoạn văn. Bạn hãy nhớ lại phần từ vựng và ngữ pháp đã học ở trên rồi thử làm
③ 축하하는 자리예요.
các bài tập dưới đây. 3. 가: 오늘 회식을 한다고 해요?
④ 친해지는 자리예요.
나: 네, 한 사람도 빠짐없이 해요.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
① 빠지라고 ② 마시라고 ③ 참석하라고 ④
Hãy 빈칸에
[3~4] lựa chọn들어갈
câu trả 가장
lời phù hợp để것을
알맞은 điền 고르십시오.
vào ô trống.
3.
가: 오늘 회식을 한다고 해요? Nghe nói hôm 4.
nay có
가:buổi
리한liên
씨가hoan
이제à? 고향으로 돌아간다고 해요.
3. 가:나: 네.
오늘 회식을 한다고
한사람도 빠짐없이
Jam
해요? 했어요.
2 Sore. 나: 그래요? 그럼 곧 파티를 해야겠네요.
Vâng,
나: không빠짐없이
네, 한 사람도 ai được vắng mặt. 해요.
① 생일 ② 승진 ③ 환송 ④
① 빠지라고
① 빠지라고 ② 마시라고
② 마시라고 ③ 참석하라고
③ 참석하라고 ④ 축하하라고
④ 축하하라고
4.
4. 가:가: 리한
리한 씨가씨가
이제이제고향으로
고향으로돌아간다고
돌아간다고해요.
해요.
5. 다음 질문에 답하십시오.
Rihan nói là cậu ấy sắp về nước.
나: 그래요? 그럼 곧 파티를 해야겠네요.
나: 그래요? 그럼 곧 파티를 해야겠네요.
Vậy sao? Thế thì sắp tổ chức liên hoan rồi nhỉ.보통 회식이라고 하면 삼겹살을 먹고, 술을 마시는 것을 생각하기 쉽습니다.
① 생일 ② 승진 ③ 환송 ④ 환영
술자리 대신 같이 공연을 관람하거나 운동을 하면서 단합을 도모하기도 합니
① 생일 ② 승진 ③ 환송회식 문화가 더 많은④직원의
환영 참여를 유도하고 있습니다.
5. 다음 질문에 답하십시오.
5. 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời câu hỏi dưới đây.
글의 주제로 알맞은 것은 무엇입니까?
보통 회식이라고 하면 삼겹살을
보통 회식이라고 먹고, 술을
하면 삼겹살을 마시는
먹고, 술을 것을
마시는생각하기 쉽습니다.쉽습니다.
것을 문화가
생각하기 하지만 요즘은
하지만술자리
요즘은대
① 회식 바뀌고 있습니다. ② 보통 회식에서는 술을 마
신 같이 공연을 관람하거나 운동을 하면서 단합을 도모하기도 합니다. 술이 없는 회식
술자리 대신 같이 공연을 관람하거나 운동을 하면서 단합을 도모하기도 합니다. 술이 없는문화가 더 많은
직원의 ③ 회식에서 공연을 보기도 합니다. ④ 회식에 모든 직원이 참여해
회식참여를
문화가유도하고
더 많은있습니다.
직원의 참여를 유도하고 있습니다.
Thông thường nếu nói đến liên hoan công ty thì mọi người dễ nghĩ ngay đến việc đi ăn thịt nướng
và uống rượu. Tuy nhiên bây giờ, thay vì đi uống rượu, mọi người có thể cùng nhau đi xem các buổi
39과_오
công diễn, cùng nhau tập thể thao hoặc tổ chức đại hội trong công ty. Văn hóa liên hoan công ty
không uống rượu
글의 주제로 알맞은 đang
것은thu 무엇입니까?
hút sự tham gia của nhiều nhân viên hơn.
① 회식
글의 주제로 문화가
알맞은 것은바뀌고 있습니다.
무엇입니까? Chủ đề phù hợp của ② 보통
đoạn văn회식에서는
là gì? 술을 마십니다.
③ 회식에서
① 회식 공연을 있습니다.
문화가 바뀌고 보기도 합니다.
② 보통④회식에서는
한국어 표준교재 31~40.indd
회식에 모든
105 술을직원이 참여해야 합니다.
마십니다.
③ 회식에서 공연을 보기도 합니다. ④ 회식에 모든 직원이 참여해야 합니다.
39과_오늘 회식을 하자고 해요 105
정답 1. ④ 2. ① 3. ③ 4. ③ 5. ①
1.
친구와 함께 이사 갈 을/를 구경했습니다. 방도 넓고 부엌도 아주 깨끗했습니다.
Tôi đã cùng bạn tôi đi xem sẽ chuyển đến. Phòng vừa rộng mà bếp cũng rất sạch sẽ.
① 집 ② 차 ③ 회사 ④ 학교
2.
백화점에 가서 화장품을 샀습니다. 고향에 있는 동생에게 생일 선물로 겁니다.
Tôi đi cửa hàng bách hóa và đã mua mỹ phẩm. Tôi sẽ làm quà sinh nhật cho em tôi hiện
đang ở quê.
① 보낼 ② 빌릴 ③ 시킬 ④ 들을
3.
퇴근을 하고 병원에 갔는데 병원 문이 진료를 받지 못했습니다. 그래서 내일 다
시 가려고 합니다.
Sau khi tan làm tôi đã đi đến bệnh viện nhưng mà bệnh viện cửa nên không thể khám
bệnh được. Vì thế tôi dự tính mai phải đi lại.
정답 1. ① 2. ① 3. ④
발음 Phát âm P13
□Mục tiêu bài học Đưa ra lời khuyên phòng tránh hành vi
quấy rối, nghe các bài giảng về quấy rối
tình dục
학습 안내
□Ngữ pháp -냐고 하다, 간접화법 축약형
Hướng dẫn
□Từ vựng Quấy rối tình dục, phương pháp ứng phó
với tình huống bị quấy rối
□Thông tin·Văn hóa Khái niệm quấy rối tình dục và hình phạt
Minu đang đưa ra lời khuyên trước hành động của Khan. Hai người đang
nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
1. 지은은 왜 칸에게 화를 냈어요? Tại sao Jieun lại bực tức với Khan?
정답 1. 칸이 성적 농담을 했기 때문이에요.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm
quấy rối tình dục nhé?
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 1
1.
1. 그 림을 보고
그림을 보고 알맞은
알맞은말을
말을연결하세요. Hãy
연결하세요.Match xem tranh và nối với từ tương ứng.
pictures to the corresponding words or expressions.
①
① ㉠
㉠ 신체 접촉
신체 접촉
②
② ㉡
㉡ 음담패설
음담패설
③
③ ㉢
㉢ 음란물
음란물
거부감이
보기 들었어요?
상담센터에서 거부감이 들었냐고 물어봤어요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -냐고 하다 G40-1
Ngữ pháp này sử dụng khi người nói chuyển tiếp lời của một người khác. Nếu câu chuyển
tiếp là dạng câu nghi vấn thì dùng mẫu ‘-냐고 하다’.
동사(động từ) 형용사(tính từ) 명사(danh từ)
· 가: 어제 회식 때 기분 나빴지요? Buổi liên hoan hôm qua cô không vui phải không?
나: 네, 그 일을 친구에게 이야기했는데, 성희롱이 아니냐고 하던데요.
Vâng, tôi đã nói chuyện đó với bạn bè. Họ hỏi đó không phải là quấy rối tình dục sao.
② 음담패설㉡ 음담패설
Trong ㉡
văn nói②chủ yếu dùng ‘-냐고’ thay vì dùng ‘-느냐고 ’.
③
Các
③
bạn đã hiểu rõ ngữ pháp
㉢ ㉢
음란물하다’
‘-냐고 rồi음란물
chứ? Bây giờ hãy tập chuyển sang
câu trích dẫn gián tiếp theo <Mẫu>.
보기 거부감이거부감이
보기
거부감이
보기들었어요? 들었어요?
들었어요?
상담센터에서 거부감이 들었냐고 물어봤어요.
상담센터에서 거부감이 들었냐고
상담센터에서
Trung 거부감이
tâm tư 물어봤어요.
vấn đã들었냐고
hỏi tôi,물어봤어요.
có cảm giác muốn cự
tuyệt hay không.
① 불쾌감을
①불쾌감을 불쾌감을 ② 음담패설을
② 음담패설을
음담패설을
1) 느꼈어요?
느꼈어요? 느꼈어요? 2)자주 해요? 자주 해요?
자주 해요?
상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서
상담센터에서 .
. . 상담센터에서
. .
.
③ ③성적농담을
성적 농담을 성적 농담을 ④ ④사무실에서 사무실에서
사무실에서
3) 했어요? 했어요? 4)
음란물을 봐요? 음란물을 봐요?
음란물을 봐요?
했어요?
상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서
상담센터에서 .
. .
상담센터에서
.
.
.
Giảng viên đang nói chuyện về hành vi quấy rối tình dục phát sinh tại nơi
làm việc. Ông ấy đang nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần,
sau đó nhắc lại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới
đây.
1. 강연자는 무엇에 대해 이야기하고 있어요? Giảng viên đang nói về vấn đề gì?
2. 성희롱이나 성폭력을 당했을 때는 어떻게 하면 좋을까요?
Khi bị quấy rối hoặc bạo lực tình dục thì bạn nên làm gì?
정답 1. 직장 내에서 발생하는 성범죄에 대해 이야기하고 있어요. 2. 사건을 정확하게 기록해 두고 증거를 확보하는 게 좋아요.
40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối. 133
어휘 2 Từ vựng 2 성희롱 대처 방법 Phương pháp ứng phó với hành vi quấy rối tình dục
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt nào liên quan đến
chủ điểm phương pháp ứng phó với hành vi quấy rối tình dục nhé?
연습 2 ① ㉠ 강요하다
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối với từ tương ứng.
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
① ② ③
강요하다
① ② ㉠ ③ ㉡ 신고하다 ㉢ 의사를 표현하다
지훈 씨가 오늘 회식이 있대요.
2. 간접화법 축약형을 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요. 정답 ①-㉢ ②-㉡ ③-㉠
③ ㉢ 의사를 표현하다
Following the example, complete sentences using contracted forms of indirect (reported) speech.
지훈 씨가 오늘 회식이 있대요.
2. 간접화법 축약형을 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요. 지훈 씨가 . 지훈 씨가
Following the example, complete sentences using contracted forms of indirect (reported) speech.
문법 2 Ngữ pháp 2 간접화법의 축약형 G40-2
Trong cách nói rút gọn này, do người nói không phải là một người cụ thể và có thể là nhiều
người khuyết danh nên được sử dụng nhiều khi nói về các tin đồn không có căn cứ.
· 가: 오늘 저녁에 모두 다 참석한대요? Mọi người nói tối nay sẽ tham dự cả chứ?
나: 김 과장님은 일이 있어서 못 오신대요.
Trưởng phòng Kim nói là anh ấy có việc nên không thể đến được.
연습 1 연습 1
· 가: 수루 씨가 뭐래요? Chị Suru nói gì vậy?
1. 대화를
나: 상담센터에
읽고 맞는 가서
그림을상담을 받을 거래요.
<보기>에서 고르세요. 1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요.
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
Anh ấy nói là sẽ đến trung tâm để được tư vấn.
· 가: 과장님께서
가: 리한뭐라고
씨, 오늘말씀하셨어요? Trưởng phòng đã nói gì vậy?
보너스 받았다면서요? 가: 리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요?
보기 보기
나: 네. 갑자기
나: 이번 주말에 부자가 된하재요.
단합 대회를 것 같아요. 제가 오늘은 나:그림
네. 갑자기
① 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 그림 ①
한턱낼게요. 한턱낼게요.
Anh ấy bảo là cuối tuần này hãy tổ chức đại hội tập thể.
2) 가: 리한 씨, 제 술 한 잔 받으세요. 2) 가: 리한 씨, 제 술 한 잔 받으세요.
그림 그림
나: 어이쿠, 감사합니다. 나: 어이쿠, 감사합니다.
보기 보기
Các bạn đã hiểu rõ ‘dạng rút gọn của cách nói gián tiếp’ rồi chứ? Bây giờ hãy
① hoàn thành câu theo <Mẫu>.
② ③ ① ④ ② ③ ④
지훈 씨가 .
지훈 씨가 . 지훈 씨가지훈 씨가 .
지훈 씨가 . . 지훈 씨가
지훈 씨가 .
지훈 씨가 . 지훈 씨가지훈 씨가 .
지훈 씨가 . . 지훈 씨가
40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục. 135
활동 Hoạt động
1) × 2) ×
성희롱은 단순한 성적 욕구에 기초한 행위가 아닙니 성희롱인지 아닌지를 판단하는 기준 가운데 가장 중
다. 성희롱은 직장 내의 상하 관계와 관련된 행위로, 요한 것은 피해자가 어떤 영향을 받았는가 하는 것입
업무와 관련하여 성적인 언어나 행동 등으로 불이익을 니다. 성적인 농담이나 음담패설이 직장생활의 활력
주거나 성적 수치심을 유발하는 행위입니다. 따라서 소라고 생각하고 행동이나 말을 하는 것이 상대방에
성희롱은 더 이상 개인의 문제가 아닌 사회문제로 생 게 성적 수치심이나 불쾌감을 줄 수 있습니다.
각해야 합니다. Trong những tiêu chí để nhận định xem đó có phải
Hành vi quấy rối tình dục không chỉ đơn thuần là là hành vi quấy rối tình dục hay không thì tiêu chí
hành vi thỏa mãn nhu cầu về giới tính. Quấy rối tình quan trọng nhất là người bị hại chịu ảnh hưởng như
thế nào từ hành vi đó. Tâm lý nghĩ rằng những câu
dục là hành vi liên quan đến mối quan hệ giữa cấp
nói đùa về giới tính hoặc những câu chuyện tục tĩu
trên và cấp dưới trong cùng một công ty, là những
là yếu tố tạo hứng thú trong công việc và có những
hành động hoặc ngôn từ về mặt giới tính gây khó hành động hoặc lời nói như vậy có thể khiến cho đối
khăn cho người khác hoặc khiến người khác cảm phương cảm thấy xấu hổ và không thoải mái.
thấy bị mất thể diện. Do đó, quấy rối tình dục không
còn là vấn đề của cá nhân nữa mà phải nhìn nhận
đây là vấn đề mang tính xã hội.
3) ◦ 4) ×
남자와 여자를 차별하는 행동과 말이 상대방에게 불 피해자가 싫다고 정확하게 표현하지 않았어도 그것
쾌감을 느끼게 했다면 그것도 성희롱입니다. 예를 이 실제로 원하지 않는 행동이었다는 것을 피해자의
들어 "여자들은 모를 거야." 라든가 "남자가 뭘 알겠 말이나 상황을 보고 판단할 수 있습니다. 따라서 명
어?" 등의 말을 듣고 상대방이 기분이 나빴다면 성희 시적인 거부 의사 표현이 성희롱인지 아닌지를 판단
롱이 됩니다. 하는 기준이 되지는 않습니다.
Nếu những hành động hoặc lời nói có sự phân biệt Tuy người bị hại không nói rõ rằng mình không thích
giữa nam và nữ gây cảm giác không thoải mái cho nhưng có thể phán đoán được thực tế đó là hành
đối phương thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục. động mà họ không mong muốn thông qua lời nói của
Ví dụ khi đối phương nghe thấy những câu như: “Các người bị hại hoặc quan sát tình huống. Do đó, cách
cô gái không biết điều này đâu.” hoặc “Đàn ông làm biểu đạt ý từ chối rõ ràng không trở thành tiêu chí để
gì mà biết được chứ?” và tâm trạng cảm thấy không phán đoán xem một hành vi nào đó có phải là hành vi
vui thì đó có thể trở thành hành vi quấy rối tình dục. quấy rối tình dục hay không.
성희롱의 개념과 처벌
Khái niệm và hình phạt đối với hành vi quấy rối tình dục
Hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc là hành vi người chủ doanh nghiệp, cấp trên hoặc người lao động
lợi dụng chức quyền trong công ty hoặc những mối quan hệ trong công việc khiến cho người lao động khác
cảm thấy xấu hổ hoặc ghê tởm vì những lời nói và hành động quấy rối về giới hoặc gây bất lợi cho người lao
động vì lý do không đáp ứng những yêu cầu đó. (Điều 2, khoản 2 Luật bình đẳng lao động) nam nữ.
직장 내 성희롱의 개념 Khái niệm hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc
행위자 피해자
Người có hành vi Người bị hại
사업주, 상급자, 근로자 다른 근로자
Chủ công ty, cấp trên, người 매개
Người lao động khác
lao động Trung gian
·직장 내 지위 이용
수단 Lợi dụng vị trí trong
결과
Cách thức công ty Kết quả
성희롱 가해자의 처벌 Hình phạt với những người có hành vì quấy rối tình dục
직장 내 성희롱 금지
Nghiêm cấm hành vi quấy rối
tình dục tại nơi làm việc
예방 교육 실시
Tiến hành các biện pháp
giáo dục phòng ngừa
행위자 징계
Kỷ luật người có hành vi
발생시 조치
Biện pháp giải quyết
khi phát sinh 피해자 불이익 조치 금지
Nghiêm cấm những biện pháp xử lý
gây bất lợi cho người bị hại
상담 및 구제 절차 확립
Xác lập trình tự tư vấn và hỗ trợ
분쟁의 자율적 해결
Giải quyết bất đồng
bằng phương pháp tự
do hòa giải
40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục. 137
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe
Từ câu 1 đến câu 3 là câu hỏi xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp với câu
EPS-TOPIK
hỏi. Trước듣기
khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.
[1~3] 다음그림을
[1~3] 다음 그림을 보고
보고 알맞은
알맞은 대답을
대답을 고르십시오.
고르십시오. Track 126
Track 126
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp.
①
① ②
② ③
③ ④ ④
정답 1. ④ 2. ④ 3. ② 4. ④ 5. ②
여자는 언제 상담을 받을 수 있습니까? Nhân vật nữ khi nào có thể nhận tư vấn?
① 월요일 오전 ② 월요일 오후 ③ 수요일 오전 ④ 수요일 오후
정답 1. ④
40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối. 139
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc
Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn cách biểu đạt phù hợp. Bạn
EPS-TOPIK
hãy nhớ읽기
lại những từ vựng đã học ở phần trên và làm bài tập sau.
EPS-TOPIK 읽기
[1~2]다음
[1~2] 다음 그림을
그림을 보고
보고 맞는맞는 문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.
Hãy xem tranh và lựa chọn câu phù hợp.
1. ①① 증인입니다.
1.1. ①증인입니다.
증인입니다.
②② 증거입니다.
증거입니다.
② 증거입니다.
③③ 가해자입니다.
③가해자입니다.
가해자입니다.
④ 피해자입니다.
④④피해자입니다.
피해자입니다.
2. ①①경찰에
경찰에신고하고
신고하고있습니다.
있습니다.
2.2. ① 경찰에 신고하고 있습니다.
②②성적
성적언동을
언동을하고
하고있습니다.
있습니다.
② 성적 언동을 하고 있습니다.
③③자신의
자신의의사를
의사를표현하고
표현하고있습니다.
있습니다.
③ 자신의 의사를 표현하고 있습니다.
④④부하
부하직원에게
직원에게불이익을
불이익을주고
주고있습니다.
있습니다.
④ 부하 직원에게 불이익을 주고 있습니다.
5. 다음성범죄
① 질문에
답하십시오.
② 경범죄 ③ 교통 위반 ④ 불법 체류
5. 다음 질문에 답하십시오.
4. 빈칸에 직장알맞은 것은 무엇입니까?
내 성희롱은 직장 상사가 Từ nào
직장là 내
từ đúng
지위를 với이용하거나
chỗ trống? 업무와 관련하여 다른 근로자
직장 내 성희롱은 직장 상사가 직장 내 지위를 이용하거나 업무와 관련하여 다른 근로자
에게 성적 언동 등으로 수치심 또는 불쾌감을 느끼게 하는 것입니다. 그리고 성적 언동 등의
가:에게
수루성적
요구를 씨, 제언동
들어주지 옆에등으로
앉으세요.
않는다는
수치심 또는 불쾌감을 느끼게 하는 것입니다. 그리고 성적 언동 등의
이유로 고용 상 ㉠ 을 주는 것을 말합니다.
요구를
Suru, ngồi kế bên tôi đi. 이유로 고용 상 ㉠
들어주지 않는다는 을 주는 것을 말합니다.
나: 민수 씨, 이런 거 직장 내 성희롱에 해당하는 거 알지요?
㉠에M들어갈
insu, có알맞은
biết 말을 고르십시오.
thế này thì là được gọi là quấy rối tình dục trong công ty không?
㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오.
① 책임 ② 증거 ③ 불이익 ④ 불쾌감
① 책임 ② 증거 ③ 불이익 ④ 불쾌감
① 강요하면 ② 신청하면 ③ 신고하면 ④ 표현하면
40과_불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요 115
40과_불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요 115
정답 1. ② 2. ③ 3. ① 4. ① 5. ③
[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
1.
저와 제 친구는 한국 을/를 좋아합니다. 저는 불고기를 좋아하고 제 친구는 비빔
밥을 좋아합니다.
Tôi và bạn tôi thích ____________ Hàn Quốc. Tôi thích Bulgogi còn bạn tôi thích Bibimbap.
① 음식 ② 과일 ③ 영화 ④ 노래
2.
제 방에 침대하고 책상이 필요합니다. 그래서 내일 에 가서 침대하고 책상
을 사려고 합니다. Phòng tôi cần giường và bàn học. Vì vậy ngày mai tôi dự định sẽ đi đến
____________ để mua giường và bàn học.
3.
저는 한국 영화를 보면서 한국어를 공부합니다. 더 쉽고 재미있게 한국어를 배
울 수 있습니다. Tôi vừa xem phim Hàn Quốc vừa học tiếng Hàn. _________ có thể học tiếng
Hàn một cách dễ hơn và thú vị hơn.
정답 1. ① 2. ③ 3. ①
40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối. 141
41 드라이버로 해 보세요
Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem.
□Mục tiêu bài học Đề xuất dụng cụ làm việc, giải thích quy
trình/tình huống làm việc
학습 안내 □Ngữ pháp (으)로, -고 있다
Hướng dẫn □Từ vựng Dụng cụ cầm tay, máy móc sản xuất
□Thông tin·Văn hóa Các dụng cụ cần thiết khi làm việc đồ dùng
sinh hoạt cần thiết (đồ vệ sinh cá nhân)
Anh Baru và anh Minsu đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.
바루 어, 고마워요.
Ồ, cảm ơn anh.
민수 다 쓰면 공구함에 잘 넣으세요.
Dùng xong anh nhớ cất vào hộp dụng cụ nhé.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những dụng cụ sản xuất cầm tay nào nhé?
연습 1
구부리다, 펴다 박다 전기 드릴 톱 망치 스패너
연습 1
bẻ cong, đóng khoan điện cái cưa cái búa ① cái mỏ-lết ㉠ 드라이버
duỗi thẳng (đinh)
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressio
연습 1
① ② ㉠ 드라이버 ㉡ ⓐ
플라이어
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1
① ② ㉠ 드라이버
③ ㉡ ⓐ
플라이어
④ 펴다㉢ 톱ⓑ 조이다
㉣ 스패너
ⓒ
1. 1.
사진을사진을
보고보고 알맞은 알맞은 말을 연결하세요.
말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
①① ②
② ㉠ 드라이버
③③ ㉡ 플라이어
④ⓐ
④ 펴다㉢ ⓑ
⑤톱
⑤ 조이다㉣ 스패너
ⓒ 자르다
㉤ 전기ⓓ
드릴
② ③ ㉡ ④
플라이어 ㉢ 톱⑤ⓑ 조이다㉣ 2. 스패너
그림을
ⓒ 보고 맞는
자르다㉤ 대답을 고르세요.
전기 드릴
ⓓ 뚫다
Choose the most approp
ⓔ
㉠ 드라이버 ㉡ 플라이어 ㉢ 톱 ㉣ 스패너 ㉤ 전기 드릴
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면
나:
③ ④ ㉢ 톱⑤ ㉣ 2.스패너
그림을
ⓒ 보고자르다
맞는㉤대답을
전기고르세요.
ⓓ드릴 뚫다Choose the most appropriate
ⓔ answers
박다that best describe th
① 펜치로 끊으세요.
ⓐ 펴다 ⓑ 조이다 ⓒ 자르다 ⓓ 뚫다 ⓔ 박다
② 망치로 끊으세요.
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면 될까요?
나:
2. 그림을 보고 맞는 정답
대답을 ① ㉢-ⓒ ②Choose
고르세요. ㉣-ⓑ ③ ㉤-ⓓ ④answers
㉡-ⓐthat⑤best
㉠-ⓔ
④ ⑤ ㉣ 스패너 ㉤ 전기 드릴 ⓓ 뚫다 the most 2)ⓔ appropriate박다 describe
가: the pictures.
전선은 니퍼로 자르면 돼
① 펜치로 끊으세요.
나:
41 Hãy thử dùng ② 망치로 tuốc-nơ-vít
끊으세요. xem. 143
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면 될까요?
① 네. 니퍼로 자르세요.
나:
2. 그림을 보고 맞는㉤대답을 고르세요. Choose the most appropriate answers that best describe the pictures. ② 네. 톱으로 자르세요.
⑤ 전기 드릴 2) ⓔ 박다 가: 전선은 니퍼로 자르면 돼요?
① 펜치로 끊으세요.
나:
118 한국어 표준교재
② 망치로 끊으세요.
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면 될까요?
문법
연습 11 Ngữ pháp 1 (으)로 G41-1
연습 1
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
Ngữ pháp này kết hợp với danh từ, biểu thị phương tiện, cách thức thực hiện hành động
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
nào đó.
① ㉠ 드라이버 ⓐ 펴다
자음(phụ âm) + 으로 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ + 로
① ㉠ 드라이버 ⓐ 펴다
톱 → 톱으로 망치 → 망치로, 드릴 → 드릴로
③ ㉢ 톱 ⓒ 자르다
도구의 ‘(으)로’ và 방향, 목적지의 ‘(으)로’
‘(으)로’ nếu kết hợp với danh từ chỉ địa điểm thì sẽ biểu thị phương hướng hay điểm đến,
còn nếu
④ kết hợp với một danh từ cụ ㉣ thể 스패너
thì biểu thị phương pháp
ⓓ hoặc뚫다phương tiện để
thực hiện hành động nào đó.
④ ㉣ 스패너 ⓓ 뚫다
·일이 끝나면 식당으로 오세요. Nếu xong việc thì hãy đến nhà hàng nhé.
숟가락으로 밥을 먹어요. Tôi ăn cơm bằng thìa.
⑤ ㉤ 전기 드릴 ⓔ 박다
⑤ ㉤ 전기 드릴 ⓔ 박다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘(으)로’ rồi chứ? Bây giờ hãy chọn câu trả lời thích
hợp để hoàn thành hội thoại.
2. 그림을 보고 맞는 대답을 고르세요. Choose the most appropriate answers that best describe the pictures.
2. 그림을
2. 그림을 보고
보고 맞는
맞는 대답을
대답을고르세요. Hãy xem
고르세요.Choose tranh
the most và chọn
appropriate câuthat
answers trảbest
lờidescribe
thích hợp.
the pictures.
② 네. 톱으로 자르세요.
118 한국어 표준교재
Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé? Các bạn hãy sử dụng ‘(으)로’ để hoàn
118 한국어 표준교재
thành hội thoại.
1.
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 118 가: 못을 박아야 하는데 뭘로 박으면 돼요? 2. 가: 이 나무를 뭘로 자를까요?
6/11/2014 9:15:26 AM
나: 박으세요. 나: 자르세요.
정답 1. 망치로 2. 톱으로
144 41 드라이버로 해 보세요
대화 2 Hội thoại 2 Track 128
Anh Tuấn và quản đốc đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.
투 안 공장장님, 일찍 오셨네요.
Xin chào quản đốc. Anh đến sớm thế ạ?
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những máy móc nào sử dụng cho sản
xuất nhé.
연습 2
연습 2
① ㉠
호이스트 컨트롤 판넬 핸드카 전선 릴
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
ba lăng điện tủ điều khiển xe goòng nhỏ ru lô cuốn dây cáp
연습 2
•전기 절단기를 사용할 때에는 안전에 주의하세요. ① ② ㉠ 전기 용접기 ㉡
Hãy chú ý an toàn khi sử dụng máy cắt điện.
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
•핸드카는 무거운 물건을 옮길 때 편리해요.
Dùng xe goòng để di chuyển vật nặng sẽ dễ dàng hơn.
연습 2
① ② ③ ㉠ 전기 용접기 ㉡ 밴딩기 ㉢
①① ②② ③③ ㉠ 전기 용접기 ④
④ ㉡ 밴딩기
⑤⑤ ㉢ 전기 절단기 ㉣ 호이스트 ㉤
문법 2
1. 사진을 보고 알맞은
Ngữ 말을 연결하세요.
pháp 2 -고 있다
Match pictures to the corresponding words or expressions. G41-2
③ ㉢ 전기 절단기
대조적 정보 Thông tin đối chiếu
Trong tiếng Việt khi diễn tả một hành động đang xảy ra, người ta dùng ‘đang + động từ’ ví dụ ‘đang
ngủ’, ‘đang ăn’, ‘đang xem phim’. Còn tiếng Hàn thì dùng ‘động từ + ‘-고 있다’ ví dụ ‘자고 있다’, ‘먹고 있다’,
‘영화를 ④ 보고 있다’. ㉣ 호이스트
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-고 있다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy viết câu
⑤ trả lời thích hợp để hoàn thành hội thoại.
㉤ 에어 콤프레서
1)
1) 가:
가:전기
전기용접기로
용접기로작업하고
작업하고있어요?
있어요?
Anh đang làm việc bằng máy hàn điện phải không?
나: 네. .
나: 네. .
전기
전기용접기,
용접기,붙이다
붙이다
New Vocabulary
핸드카,
핸드카,물건을
물건을운반하다
운반하다
붙이다 to stick 운반하다 to deliver
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-고 있다’
한국어 표준교재_41과~50과_최종.inddvà
121các từ sau để viết câu theo <Mẫu>. 6/11/2014 9:15:31 AM
<보기>
1. 엽서에 우표를 붙이고 있어요. Tôi đang dán tem vào bưu thiếp.
2. 트럭으로 물건을 운반하고 있어요. Tôi đang vận chuyển hàng hóa bằng xe tải.
활동
무엇을 사용해서 어떤 작업을 하고 있어요? <보기>처럼 설명해 보세요.
Sử dụng dụng cụ nào để làm việc gì? Hãy làm giống như <Mẫu>.
무엇을 사용해서 어떤 작업을 하고 있어요? <보기>처럼 설명해 보세요.
What kind of work is being done? With what kind of a machine or a hand tool? Following the example, create conversations.
보기
포장하다
1) 2)
2)
전기 용접기 핸드카
핸드카
용접하다
용접하다 운반하다
운반하다
3)
3) 4)
4)
전기 드릴 플라이어
플라이어
구멍을
구멍을뚫다
뚫다 철사를 펴다
철사를
정답 1) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 전기 용접기로 용접하고 있어요.
2) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 핸드카로 운반하고 있어요.
3) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 전기 드릴로 구멍을 뚫고 있어요.
4) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 플라이어로 철사를 펴고 있어요.
작업에 필요한 도구
Các dụng cụ cần thiết cho công việc
파이프 렌치 그라인더(연삭기) 대패
mỏ-lết ống máy nghiền cái bào
사포 줄 정
giấy ráp cái dũa cái đục
Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘xem tranh và lựa chọn đáp án đúng’. Trước khi nghe,
EPS-TOPIK 듣기tìm hiểu nội dung câu hỏi nhé.
các bạn hãy
EPS-TOPIK 듣기
[1~2]다음
[1~2] 다음 그림을
그림을 보고
보고 알맞은
알맞은대답을
대답을고르십시오.
고르십시오. Track129
129
Xem tranh sau và lựa chọn từ đúng. Track
1. 이것은 무엇입니까?
①
① ②
② ③
③ ④
④
① ② ③ ④
2.2. 지금
지금무엇을
무엇을 하고 있습니까? Bây giờ đang làm gì?
하고 있습니까?
2. 지금 무엇을 하고 있습니까?
①
① ② ③
③ ④
④
① ② ③ ④
Số 3 là câu hỏi lựa chọn đáp án đúng. Số 4 và số 5 cũng là câu hỏi nghe đoạn
3. 질문을hội
듣고 알맞은
thoại 대답을
rồi chọn 고르십시오.
đáp án đúng. Trước khi nghe, các bạn hãy tìm hiểu nội dung
câu hỏi nhé.
① 네, 여기
3. 질문을 듣고 있어요.
알맞은 대답을 고르십시오. ② 네, 제가 가져다줄게요.
③ 드라이버로 하는 게 좋아요. ④ 드라이버 말고 이걸로 해 보세요.
① 네, 여기 있어요. ② 네, 제가 가져다줄게요.
3. 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn đáp án đúng.
③ 드라이버로 하는 게 좋아요. ④ 드라이버 말고 이걸로 해 보세요.
① 네, 여기 있어요. ② 네, 제가 가져다줄게요.
③ 하나의
[4~5] 드라이버로 하는 게 듣고
이야기를 좋아요.
두 개의 질문에
④ 드라이버 말고 이걸로 해 보세요.
대답하십시오.
[4~5] 하나의이야기를
[4~5] 하나의 이야기를듣고
듣고두두
개의개의 질문에
질문에 대답하십시오.
대답하십시오.
4. 여자는 지금
Hãy nghe 무슨
đoạn hội일을
thoại하고 있습니까?
và chọn đáp án đúng.
4.①여자는
4. 여자는지금
지금무슨
무슨일을
일을 ②
하고
하고 있습니까?
있습니까? Bây giờ nhân vật③nữ đang làm gì? ④
①
① ②
② ③③ ④④
① 펜치
① 펜치 ② 스패너
스패너 ③③드라이버
드라이버 ④④플라이어
플라이어
정답 1. ③ 2. ④ 3. ② 4. ③ 5. ④
정답 1. ②
EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘xem tranh và chọn biểu hiện đúng’. Các bạn hãy nhớ
EPS-TOPIK 읽기
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
[1~2]
[1~2] 다음다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는단어나
단어나문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오.
Hãy xem tranh sau và chọn từ hoặc câu thích hợp.
1. ①톱 ② 볼트
1.1. ③톱
① 드릴
①톱 ④
② 나사못
볼트 ② 볼트
③ 드릴
③ 드릴 ④ 나사못
④ 나사못
2.2. ① 물건을
① 물건을 찾고찾고 있습니다. ② 물건을②자르고
있습니다. 물건을있습니다.
자르고 있습니다.
2. ③
① 물건을 옮기고
③ 물건을
물건을 있습니다.
찾고옮기고 있습니다.④
있습니다. ② 물건을
물건을④준비하고 있습니다.있습니다.
물건을있습니다.
자르고 준비하고
3. 빈칸에 들어갈 가장
Số 3 là câu알맞은 것을chọn
hỏi lựa 고르십시오.
từ vựng thích hợp điền vào hội thoại. Số 4 và số 5 là
câu hỏi
3. 빈칸에 들어갈 가장 đọc bài khóa
알맞은 và trả lời câu hỏi.
것을 고르십시오.
가: 기계를 점검해야 하는데 어떻게 해야 돼요?
나: 우선 스패너로 나사를 뚜껑을 열어야 해요.
가: 기계를 점검해야 하는데 어떻게 해야 돼요?
3. 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy나:
①
우선câu
chọn 스패너로 나사를
풀고 thích hợp nhất để
② điền
뚜껑을 열어야 해요.
뚫고 vào chỗ trống. ③ 자르고 ④ 조이고
가:①기풀고
계를 점검해야 하는데②어떻게
뚫고 해야 돼요? ③ 자르고 ④ 조이고
Tôi phải kiểm tra máy móc, phải làm như thế nào mới được?
[4~5] 다음을 읽고 물음에 답하십시오.
나: 우선 스패너로 나사를 뚜껑을 열어야 해요.
Trước tiên, anh phải
[4~5] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. mở vỏ máy bằng mỏ-lết.
저는 가구 공장에서 일하고 있습니다. 요즘은 책상을 만드는 작업을 하고 있는데 필요한 작업
① 풀고
도구가 많습니다. 먼저②나무를
뚫고 자르려면 톱이 필요하고
③ 자르고
조립할 때는 못과 망치도
④필요합니다.
조이고 오늘은
저는 가구 공장에서 일하고 있습니다. 요즘은 책상을 만드는 작업을 하고 있는데 필요한 작업
구멍을 뚫는 작업을 했는데 전기 드릴을 사용하면 쉽게 할 수 있습니다. 작업을 할 때는 다치지 않게
도구가 많습니다. 먼저 나무를 자르려면 톱이 필요하고 조립할 때는 못과 망치도 필요합니다. 오늘은
[4~5] 다음을
조심해야읽고 물음에다답하십시오.
하고 작업을 Hãy도구를
끝낸 후에는 작업 đọc đoạn
제자리에văn sau và trả두어야
잘 정리해 lời câu합니다.
hỏi.
구멍을 뚫는 작업을 했는데 전기 드릴을 사용하면 쉽게 할 수 있습니다. 작업을 할 때는 다치지 않게
조심해야 하고 작업을 다 끝낸 후에는 작업 도구를 제자리에 잘 정리해 두어야 합니다.
저는 가구 공장에서 일하고 있습니다. 요즘은 책상을 만드는 작업을 하고 있는데 필요한 작업 도구가 많
4. 책상을
습니다. 먼저 만들 때 필요한
나무를 자르려면 도구가 톱이아닌 것은 무엇입니까?
필요하고 조립할 때는 못과 망치도 필요합니다. 오늘은 구멍을 뚫는
작업을 했는데 전기
① 톱 만들 때 필요한 도구가
4. 책상을 드릴을 사용하면
② 니퍼 쉽게 할
아닌 것은 무엇입니까?수 있습니다. ③ 망치 작업을 할 때는 다치지 않게드릴
④ 전기 조심해야 하고
작업을 다 끝낸 후에는 작업 도구를 제자리에 잘 정리해 두어야 합니다.
①톱 ② 니퍼 ③ 망치 ④ 전기 드릴
Tôi đang làm việc ở xưởng đồ nội thất. Dạo này tôi đang làm bàn nên cần nhiều dụng cụ cho công
5. 남자가 오늘 한 작업은 무엇입니까?
việc này. Trước tiên cần cưa để chặt cây, khi lắp ráp thì cần đinh và búa. Hôm nay phải khoan lỗ,
tôi dùng
① 조립을máy 했습니다.
khoan điện nên công việc có thể làm một cách dễ잘랐습니다.
② 나무를 dàng. Khi làm việc phải cẩn thận để
5. 남자가 오늘 한 작업은 무엇입니까?
không bị tai nạn, khi làm xong phải dọn dẹp dụng cụ làm việc vào đúng nơi qui định.
③ 조립을
① 구멍을 했습니다.
뚫었습니다. ④
② 도구를
나무를 정리했습니다.
잘랐습니다.
③ 구멍을
4. 책상을 만들 뚫었습니다. ④Dụng
때 필요한 도구가 아닌 것은 무엇입니까? 도구를 cụ정리했습니다.
nào không cần thiết khi làm bàn?
41과_드라이버로 해 보세요 125
①톱 ② 니퍼 ③ 망치 ④ 전기 드릴
41과_드라이버로 해 보세요 125
5. 남자가 오늘 한 작업은 무엇입니까? Nhân vật nam hôm nay đã làm gì?
① 조립을 했습니다. ② 나무를 잘랐습니다. ③ 구멍을 뚫었습니다. ④ 도구를 정리했습니다.
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 125 6/11/2014 9:15:42 AM
1.
저는 요리하는 것을 좋아해서 한국에서 가 되고 싶습니다.
Vì tôi thích việc nấu ăn nên tôi muốn trở thành ở Hàn Quốc.
① 조리사 ② 미용사
③ 정비사 ④ 운전사
2.
주말에도 출근을 해서 많이 피곤합니다. 오늘은 들어가서 쉬려고 합니다.
Vào cuối tuần mà vẫn phải đi làm nên tôi rất mệt. Hôm nay tôi dự định về và nghỉ
ngơi.
① 아직 ② 벌써
③ 일찍 ④ 이미
3.
다음 주에 동료들과 여행을 가려고 합니다. 그래서 오늘 우리가 머물 숙소를 .
Tôi dự định tuần sau đi du lịch với đồng nghiệp. Vì thế hôm nay chúng tôi chỗ sẽ ở.
① 받았습니다 ② 주었습니다
③ 정리했습니다 ④ 예약했습니다
정답 1. ① 2. ③ 3. ④
발음 Phát âm P14
(1) 몫, 흙, 값, 읽다, 앉다
(2) 여덟, 넓다, 젊다, 삶다
(3) 값도 싸요 / 닭도 있어요
□Mục tiêu bài học Giải thích cách vận hành máy móc, báo
cáo công việc
학습 안내
□Ngữ pháp -는지 알다/모르다, -(으)ㄹ 것 같다
Hướng dẫn
□Từ vựng Vận hành máy móc, khâu đóng gói
□Thông tin·Văn hóa Cách sử dụng dụng cụ và máy móc an toàn
Anh Baru và anh Minsu đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào liên quan đến việc
khởi động máy móc nhé.
연습 1
연습 1
① ② ③ ㉠ 걸다 ㉡ 빼다
1. 그림을
Bây giờ, 보고hãy
các bạn 알맞은trả말을
lời 연결하세요.
câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 1
① ② ③ ㉠ 걸다 ④ ㉡ 빼다 ㉢ 꽂다
1. 그림을 보고 보고
1. 그림을 알맞은알맞은
말을 연결하세요. Match picturesHãy
말을 연결하세요. to the xem tranhwords
corresponding và nối từ đúng.
or expressions.
① ②
① ㉠ 걸다
③ ④ ⑤
② ③ ④ ㉡ 빼다 ⑤ ㉢ 꽂다 ㉣ 끼우다
1) 가: 이 기계 어떻게
나: 네, 스위치를 올리면 돼요.
㉠③ 걸다 ㉡ 빼다 ㉢ ㉢ 꽂다 꽂다 2. ‘-는지
㉣ 알다/모르다’를
끼우다 사용해서
㉤ 대화를 완성하세요. Complete the conversations using
적재하다
④ ⑤ ㉣ 끼우다 ㉤ 적재하다
Ngữ pháp này biểu thị sự nghi vấn về một sự thật ở vế trước. Nó chỉ có thể kết hợp với
động từ và được dùng ở dạng ‘-는지 알다/모르다’ không liên quan đến việc thân động từ có
phụ âm cuối hay không.
· 가: 이 기계를 어떻게 끄는지 알아요? Anh có biết tắt máy này như thế nào không?
나: 네. 손잡이를 왼쪽으로 돌리면 돼요. Vâng. Anh xoay tay nắm về phía trái là được.
· 가: 이걸 어떻게 꽂는지 모르겠어요. Tôi không biết cái này cắm như thế nào.
나: 이쪽을 잡고 꽂으면 돼요. Anh giữ phía này và cắm là được.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는지 알다/모르다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng
động từ đã cho để hoàn thành câu.
1) 가: 이 기계 어떻게 ? [작동하다]
나: 네, 스위치를 올리면 돼요. Vâng, gạt công tắc lên là được.
2) 가: 이걸 어디에 꽂는지 알아요? Cái này cắm vào đâu anh có biết không?
나: 아니요, . [꽂다]
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-는지 알
다/모르다’ để hoàn thành hội thoại.
정답 1. 가는지 2. 있는지
Chị Indika và tổ trưởng đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 157
어휘 2 Từ vựng 2 포장 작업 Khâu đóng gói
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào dùng cho khâu đóng
gói nhé?
재다 자르다 오리다 접다
đo cắt cắt rời gấp
•상자를 자른 후에 접으세요.
Sau khi cắt hộp hãy gấp lại.
•상자에 손잡이를 달면 완성됩니다.
Sau khi đính tay cầm vào hộp là xong.
•상자를 옮기는 일을 하고 있어요.
제작하다 옮기다
chế tạo, sản xuất di chuyển, vận chuyển Đang vận chuyển hộp.
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 2
1.
1.그림에
그림에맞는
맞는표현을
표현을<보기>에서
<보기>에서골라
골라넣으세요.
넣으세요.
Hãy chọn
Choose trongor<Mẫu>
the words biểufrom
expressions hiện
thethích hợp
box that bestvà điền the
describe vàopictures.
tranh tương ứng.
→ → → →
1)
1) 2)
2) 3)
3) 4)
4) 5)
5)
보기 보기 붙이다 자르다
붙이다 자르다 접다
접다 오리다
오리다 재다
재다
2. ‘-(으)ㄹ 것 같다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversations using ‘-(으)ㄹ 것 같다.’
Ngữ pháp này biểu thị sự dự đoán mạnh mẽ về một sự việc hoặc một trạng thái sẽ xảy ra
trong tương lai. Nó có thể kết hợp với tất cả các động từ và tính từ.
· 가: 언제 작업이 끝날 것 같아요? Khi nào thì công việc kết thúc?
나: 6시쯤 끝날 것 같아요. Có lẽ là khoảng 6 giờ thì kết thúc.
· 가: 곧 비가 올 것 같아요. Trời có vẻ sắp mưa.
나: 그래요? 우산은 가지고 왔어요? Thật thế à? Anh có mang theo ô không?
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄹ 것 같다’ rồi chứ? Bây giờ hãy hoàn thành
hội thoại sao cho đúng với nội dung.
2) 가: 상자 300개를 내일 아침까지 제작할 수 있을까요? Đến sáng mai có thể chế tạo được 300 hộp không?
나: . [그것은 힘들다]
4) 가: 바루 씨, 내일 같이 소풍을 가는 게 어때요? Anh Baru, ngày mai cùng đi dã ngoại anh thấy thế nào?
나: . [날씨가 아주 맑다]
42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 159
활동
활동
활동
Hoạt động
보기
보기보기
가:가:
이거
가:이이거
거어떻게
어떻게
어떻게 작동하는지
작동하는지
작동하는지 알아요?
알아요?
알아요? 좀좀가르쳐
좀가르쳐
가르쳐 주세요.
주세요.
주세요.
Anh
có biết cách khởi động cái này không?
나:나:
네,네, 보세요.
보세요. 이렇게이렇게 하면 돼요.
Anh chỉ cho tôi với. 하면 돼요.
나: 네, 보세요. 이렇게 하면 돼요.
Vâng. Anh nhìn này. Làm như thế này là được.
작동하다
작동하다
작동하다
khởi động
1) 1)
1) 2) 2)
2)
꽂다
꽂다
꽂다 걸다
걸다
걸다
3) 3)
3) 4) 4)
4)
자르다
자르다
자르다 상자를
상자를
상자를접다
접다
접다
5) 5)
5) 6) 6)
6)
달다
달다
달다 조절하다
조절하다
조절하다
안전한 도구 및 기계 사용법
Cách sử dụng máy móc và dụng cụ an toàn
42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 161
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe
Số 1 và số 2 là câu hỏi lựa chọn biểu hiện có liên quan đến nội dung đã nghe.
Trước khi nghe, các bạn hãy tìm hiểu nội dung mẫu nhé.
Số 3 và số 4 là câu hỏi lựa đáp án thích hợp với câu hỏi. Số 5 là câu hỏi nghe
hội thoại lựa chọn đáp án thích hợp với câu hỏi. Trước khi nghe, các bạn hãy
tìm hiểu nội dung câu hỏi và câu trả lời nhé.
[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn đáp án đúng.
5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe hội thoại và chọn đáp án đúng với câu hỏi.
정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ① 5. ③
여: 어제 저녁에 작업장 청소를 했습니다. 바닥에 물이 남아 있어서 넘어질 수 있습니다. 조심하십시오.
그리고 작업장에 있는 기계에 물이 들어가지 않도록 조심해 주십시오.
ối hôm qua đã dọn dẹp nơi làm việc. Vì có nước còn sót lại trên sàn nhà nên có thể bị ngã. Xin hãy
T
cẩn thận. Và để cho nước không vào máy móc trong chỗ làm xin hãy chú ý.
정답 1. ④
42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 163
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc
Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘xem tranh và chọn biểu hiện đúng’. Các bạn hãy nhớ
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
EPS-TOPIK 읽기
[1~2] 다음다음
[1~2] 그림을 보고보고
그림을 맞는맞는
문장을 고르십시오.
문장을 고르십시오.
Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.
1. ① 목재입니다. ② 상자입니다.
1. ① 목재입니다. ② 상자입니다.
③ 철근입니다. ④ 전구입니다.
③ 철근입니다. ④ 전구입니다.
Số 3 và số 4 là câu hỏi lựa chọn biểu hiện thích hợp điền vào chỗ trống. Số 5
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
là câu hỏi đọc bài khóa và trả lời câu hỏi.
[3~4]3.빈칸에
기계를 다 사용한
들어갈 후에는 반드시
가장 알맞은 전원 스위치를
것을 고르십시오. 합니다.
Hãy chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.
① 넣어야 ② 내려야 ③ 꽂아야 ④ 작동해야
3.
기계를 다 사용한 후에는 반드시 전원 스위치를 합니다.
Sau khi sử dụng máy móc xong nhất định phải công tắc nguồn.
5.①다음
잴 질문에 답하십시오.
② 붙일 ③ 자를 ④ 접을
정답 1. ② 2. ② 3. ② 4. ③ 5. ②
164 42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 135 6/11/2014 9:15:48 AM
확장 연습 Luyện tập mở rộng
1.
전화를 잘못 그냥 끊지 말고 “미안합니다.” 하고 이야기해야 합니다.
Nếu điện thoại thì trước khi cúp máy nói “xin lỗi”.
2.
한국 생활을 하다가 어려운 일이 있으면 센터에 있는 에 가서 이야기해 보십시오.
Trong khi sinh hoạt ở Hàn Quốc nếu có việc khó thì hãy đến ở trung tâm và nói chuyện.
3.
몸이 아파서 출근을 못했는데 리한 씨가 퇴근길에 약을 사다 주었습니다. 리한 씨에게 많이
.
Tôi bị ốm nên đã không thể đi làm, Rihan trên đường đi làm về đã mua thuốc cho tôi. Tôi
Rihan rất nhiều.
정답 1. ③ 2. ② 3. ②
발음 Phát âm P15
42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 165
43 철근을 옮겨 놓으세요
Hãy di chuyển thép xoắn.
□Mục tiêu bài học Chỉ thị công việc, kiểm tra công việc
□Ngữ pháp -아/어 놓다, -지요
학습 안내
□Từ vựng Công trường xây dựng, khâu đóng gói lưu
Hướng dẫn
thông
□Thông tin·Văn hóa Trang thiết bị nặng ở công trường xây dựng
Anh Adit đang nói cho anh Geonu biết những việc cần làm trong ngày hôm
nay. Hãy nghe hội thoại 2 lần rồi nói theo.
아딧 그 후엔 바로 조립 작업을 시작할게요. 자, 그럼 시
작합시다.
au đó chúng ta sẽ bắt đầu công đoạn ghép thép xoắn.
S
Nào, chúng ta bắt đầu thôi.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 아딧 씨 팀은 오늘 제일 먼저 무슨 일을 할 거예요? Hôm nay, nhóm của anh Adit sẽ làm gì trước tiên?
2. 거푸집 설치 후에 무슨 일을 할 거예요? Sau khi dựng cốp-pha xong sẽ làm gì?
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến vật liệu xây dựng
và những biểu hiện dễ dàng bắt gặp ở công trường xây dựng nhé.
건설 공사장 벽돌 철근
xây dựng công trường gạch thép xoắn
건물을 짓다
xây nhà
시멘트 콘크리트 비계
xi măng bêtông giàn giáo
•공사장에서는 항상 안전모를 착용해야 해요. Phải luôn đội mũ bảo hiểm ở công trường xây dựng.
•건물을 지을 때에는 먼저 땅을 파야 해요. Khi xây nhà, trước tiên cần phải đào đất.
Chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
2)
2)
1)
3)
1)
3)
4)
6)
4)
5)
6)
5)
정답 1) 시멘트 2) 거푸집을 설치하다 3) 철근 4) 벽돌 5) 땅을 파다 6) 콘크리트를 타설하다
2. 대화를 읽고 맞는 답을 고르세요. Read the following and choose the most appropriate answer.
문법 1 Ngữ pháp 1 -아/어 놓다 G43-1
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị đã kết thúc hành động ở vế trước và trạng thái
của hành động đó vẫn còn tiếp diễn.
ㅏ, ㅗ → -아 놓다 ㅓ, ㅜ, ㅣ v.v. → -어 놓다 하다 → 해 놓다
사다 → 사 놓다 쓰다 → 써 놓다 준비하다 → 준비해 놓다
닫다 → 닫아 놓다 만들다 → 만들어 놓다 청소하다 → 청소해 놓다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아/어 놓다’ rồi chứ? Bây giờ hãy chọn câu trả lời
thích hợp để hoàn thành hội thoại.
2. 대화를 읽고 맞는 답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và lựa chọn câu trả lời thích hợp.
1)
가: 여기에 있는 벽돌을 어떻게 할까요? Những viên gạch ở đây thì sẽ làm thế nào ạ?
나: .
2)
가: 아딧 씨, 콘크리트는 만들어 놓았어요? Anh Adit, anh đã chuẩn bị xong bê tông chưa?
나: .
① 네. 다 해 놓았어요 ② 네. 이제 할 거예요
정답 1) ② 2) ①
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-아/어 놓다’
để hoàn thành câu.
쌓다 청소하다 준비하다
Chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Các bạn đã từng làm việc trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa bao giờ chưa?
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến khâu đóng gói
lưu thông hàng hóa nhé?
묶다 나르다 쌓다
buộc vận chuyển xếp hàng
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 2
→ → → →
보기 분류하다 나르다
나르다 묶다
묶다 포장하다 담다담다
보기 분류하다 포장하다
170 43
2.철근을
그림을옮겨 놓으세요
보고 ‘-지요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations with ‘-지요.’
1) 가: 물건은 크기별로 ?
문법 2 Ngữ pháp 2 -지요 G43-2
Ngữ pháp này sử dụng khi người nói hỏi người nghe về một sự thật mà người nói tin rằng
người연습nghe
2 biết; hoặc khi người nói muốn tìm kiếm sự đồng ý của đối phương về một sự
thật hoặc tình huống nào đó.
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요. Choose the words or expresssions that best describe the pictures.
동사(động từ) → -지요 형용사(tính từ) → -지요 명사(danh từ)
·거래처에 물건을 보냈지요? Anh đã gửi hàng cho đối tác rồi phải không?
·작업장을
1) 정리하고2)있지요? Anh đang
3) dọn dẹp nhà xưởng
4) phải không?
5)
·바루 씨는 인도네시아 사람이지요? Anh Baru là người Indonesia phải không?
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-지요’ rồi chứ? Bây giờ hãy viết các biểu hiện
thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.
2.2.그림을
그림을보고
보고‘-지요’를 사용해서
‘-지요’를 대화를 대화를
사용해서 완성하세요.
완성하세요.
Complete the conversations with ‘-지요.’
1)1) 가:
가:물건은 크기별로
물건은 크기별로 ? ?
나: 네.Anh
분류해đã 놓았어요. hàng theo kích cỡ rồi chứ?
나: 네. 분류해 놓았어요. Vâng tôi đã phân loại rồi.
2)2) 가:상품은
가: 상품은모두모두
상자에 상자에 ? ?
Sản phẩm đã vào hộp chưa?
나: 네. 포장한 후에 담아 놓았어요.
나: 네. 포장한 후에 담아 놓았어요.
Vâng, sau khi đóng gói tôi đã để vào hộp rồi.
3)3) 가:물건
가: 물건을 모두 차에
모두 차에 ? ?
나: 네.Tất
이제 cả출발하시면
hàng hóa 됩니다.
đã vào xe rồi chứ?
나: 네. 이제 출발하시면 됩니다. Vâng, bây giờ xuất phát là được ạ.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-지요’ rồi chứ? Bây giờ 옮겨
43과_철근을 hãy viết141các biểu hiện
놓으세요
1. 가: 가구 공장에서
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 141
? 2. 가: 이번 휴가 때 고향에 6/11/2014 9:15:53 AM
?
Bạn ở xưởng đồ nội thất Kỳ nghỉ lần này bạn quê hương
phải không? phải không?
나: 네, 가구 공장에서 일하고 있어요. 나: 아니요, 이번에는 고향에 못 가요.
Vâng, tôi đang làm ở xưởng đồ nội thất. Không, lần này tôi không về quê được.
정답 1. 일하지요 2. 가지요
1)
1) 2)
2)
상품을 포장하다
상품을 포장하다 철근을
철근을조립하다
조립하다
3) 4)
3) 4)
거푸집을 설치하다
거푸집을 설치하다 상품을분류하다
상품을 분류하다
건설 현장의 중장비
Thiết bị nặng ở công trường xây dựng
Số 1 và số 2 là câu hỏi tìm tranh có liên quan với nội dung hội thoại. Trước khi
EPS-TOPIK 듣기
nghe hội thoại các bạn hãy tìm hiểu tranh trước nhé.
[1~2]잘잘듣고
[1~2] 듣고 내용과
내용과 관계있는
관계있는 그림을
그림을고르십시오
고르십시오. Track 135
135
Hãy nghe và chọn tranh có liên quan với nội dung. Track
1. ①
1. ① ②
② ③
③ ④
④
2. ①
2. ① ②
② ③
③ ④
④
[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời thích hợp.
4. ① 글쎄요. 확인해 볼게요. ② 아니요, 벌써 끝났어요.
3. ③
① 그럼요.
아니요, 분류했어요.
땅을 파고 있어요. ② 네, 벌써 해④
놓았어요.
네, 이제 시작할 거예요.
③ 네, 아직 안 했을 거예요. ④ 아니요, 분류해 놓았어요.
① 철근 조립 ② 거푸집 설치
③ 콘크리트 확인 ④ 콘크리트 타설
정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ① 5. ②
정답 1. ②
EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là câu hỏi xem tranh và tìm biểu hiện thích hợp. Các bạn hãy nhớ
EPS-TOPIK 읽기
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
EPS-TOPIK 읽기
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
EPS-TOPIK 읽기
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을
Hãy 보고sau
xem tranh 맞는 단어나
và chọn 문장을
từ hoặc câu고르십시오.
thích hợp.
1. ① 벽돌 ② 철근
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
1. ③
① 비계
① 벽돌
벽돌 ④철근
②
② 시멘트
철근
1. ③ 비계
③
① 벽돌비계 ④
② 시멘트
④철근
시멘트
1. ①
③ 벽돌
비계 ②
④ 철근
시멘트
③ 비계 ④ 시멘트
2. ①
① 상품을
상품을쌓고
쌓고있습니다.
있습니다. ②②상품을
상품을내리고
내리고 있습니다.
있습니다.
2. ③
③ 상품을
① 상품을분류하고
상품을 분류하고
쌓고 있습니다.
있습니다.
있습니다. ④
④ 상품을
②상품을 상자에
상품을상자에 담고 있습니다.
내리고 담고 있습니다.
있습니다.
③ 상품을 분류하고 있습니다. ④ 상품을 상자에 담고 있습니다.
2. ① 상품을 쌓고 있습니다. ② 상품을 내리고 있습니다.
2. ①
③ 상품을
상품을 쌓고 있습니다.
분류하고 있습니다. ②
④ 상품을
상품을 내리고
상자에 있습니다.
담고 있습니다.
[3~4] 빈칸에 ③ 상품을 분류하고 있습니다. ④ 상품을 상자에 담고 있습니다.
Số들어갈 가장
3 và số 4 알맞은
là câu 것을 고르십시오.
hỏi lựa chọn từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống trong hội
thoại.
[3~4] 빈칸에 들어갈 Số가장
5 là알맞은
câu hỏi
것을 đọc bài khóa và chọn đáp án đúng.
고르십시오.
3. 가: 반장님, 몇 개씩 포장할까요?
[3~4] 빈칸에나: 들어갈
제품을 열가장
개씩알맞은
모아서 것을
상자에고르십시오. 됩니다.
3. 가: 반장님, 몇 개씩 포장할까요?
[3~4] 빈칸에
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. 됩니다.
나: 제품을 열 개씩 모아서 상자에
Hãy chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.③ 자르면
① 넣으면 ② 만들면 ④ 들어가면
3.3. 가: 반장님, 몇 개씩 포장할까요?
① 넣으면 ② 만들면 ③ 자르면 ④ 들어가면
3. 나: 가:가: 반장님,
반장님,
제품을 열 몇
몇 개씩
개씩개씩포장할까요?
모아서 상자에 Tổ trưởng, cần됩니다.
포장할까요? đóng gói mấy cái một ạ?
4.
나:나: 가:제굴착기로
제품을 품을열열 개씩땅을
개씩 모아서 Jam
모아서 상자에 2 Sore.
상자에 놓으세요. 됩니다.
됩니다.
①4.넣으면 나:Cô
가: 네,đóng
알겠습니다.
10 cái một
② rồi
만들면 vào thùng.
③ 자르면 ④ 들어가면
굴착기로 땅을 놓으세요.
① 넣으면 나: 네, 알겠습니다. ② 만들면 ③ 자르면 ④ 들어가면
①파 ②싸 ③ 묶어 ④ 담아
① 넣으면 ② 만들면 ③ 자르면 ④ 들어가면
4. 가:①굴착기로 파
땅을 ②싸
놓으세요. ③ 묶어 ④ 담아
4. 가: 나: 굴착기로
네, 알겠습니다. 땅을 놓으세요.
4.
나:가:네,굴착기로
알겠습니다. 땅을 놓으세요. Anh hãy bằng máy xúc.
다음 질문에 답하십시오.
5.① 파나: 네, 알겠습니다. Vâng, ② 싸tôi biết rồi. ③ 묶어 ④ 담아
5.①다음파 질문에 답하십시오.② 싸 ③ 묶어 ④ 담아
①<작업
파 현황> ②싸 ③ 묶어 ④ 담아
상품 분류 � 크기별로 분류 상품 포장 � 개별 포장
<작업 현황>
5. 다음 질문에 답하십시오.
5. 다음 상품 분류답하십시오.
질문에 � 크기별로 Hãy
분류 trả lời câu 상품 포장 � 개별 포장
hỏi sau.
5. 다음상품을
질문에 답하십시오.
어떻게 분류했습니까?
<작업
상품을①현황>
<작업 무게에어떻게Hoàn
현황> cảnh làm việc
분류했습니까?
따라 ② 색깔에 따라 ③ 종류에 따라 ④ 크기에 따라
<작업
상품
상품분류 현황>
분류 � 크기별로 크키별로 분류분류 Phân
Jam loại sản
상품 phẩm
포장 ⓥ�Phân
개별 loại
포장 theo kích thước
① 무게에 따라 ②2색깔에
Sore. 따라 ③ 종류에 따라 ④ 크기에 따라
상품
상품분류 포장 � 크기별로 개별 포장분류 상품 ⓥ
Đóng gói sản phẩm Đóng
포장 �gói개별
riêng
포장 43과_철근을 옮겨 놓으세요 145
상품을 어떻게 분류했습니까?
43과_철근을 옮겨 놓으세요 145
상품을어떻게
상품을 분류했습니까? Đã phân loại sản phẩm như thế nào?
어떻게분류했습니까?
① 무게에 따라 ② 색깔에 따라 ③ 종류에 따라 ④ 크기에 따라
①①무게에무게에 따라 따라 ② 색깔에
② 색깔에 따라 따라 ③ 종류에
③ 종류에 따라 따라 ④④크기에
크기에 따라
따라 6/11/2014
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 145 9:16:08 AM
1.
고향에 있는 가족에게 소포를 보내야 하는데 아직 포장을 못 했어요. 우체국에 가서
를 사서 포장해야겠어요.
Tôi phải gửi bưu kiện cho gia đình ở quê mà vẫn chưa đóng gói được. Tôi phải đi đến bưu điện và
mua để đóng gói lại mới được.
① 엽서 ② 상자 ③ 우표 ④ 편지지
2.
작업장이 너무 작업하기가 힘듭니다. 그래서 반장님께 전등을 바꿔 달라고 했습니다.
Chỗ làm rất nên làm việc vất vả. Vì thế tôi đã nói với tổ trưởng nhờ thay đèn.
① 추워서 ② 어두워서 ③ 위험해서 ④ 시끄러워서
3. 이 글의 내용과 같은 것은 무엇입니까?
Câu đúng với nội dung đoạn văn là câu nào?
정답 1. ② 2. ② 3. ④
Các bạn hãy nghe xem anh Tuấn và anh Rihan đang nói về chuyện gì. Hãy
nghe hội thoại 2 lần rồi nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ vựng nào nói về môi trường làm
việc nhé.
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1
1.빈칸에
1. 빈칸에맞는 맞는 표현을 표현을 <보기>에서<보기>에서 골라 문장을골라 문장을완성하세요. 완성하세요.
FillChọn trong
in the blanks with<Mẫu>
the words cách
from thebiểu
box. hiện thích hợp để hoàn thành câu.
보기
치우다
환기하다
4
버리다
1 정리하다
3
2
1) 쓰레기를
1) 쓰레기를 버려요. . 2) 페인트 통을 .
정답 ①-㉡, ②-㉢, ③-㉠
3) 작업 도구를
2) 페인트 통을 . 4) 창문을 열고 .
3) 작업 도구를
정답 1) 버려요 2) 치워요 3) 정리해요 4) 환기해요
4) 창문을 열고
44 Bởi vì tôi đã sơn. 179
2. 그림을 보고 ‘-거든요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-거든요.’
1. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.
Fill in the blanks with the words from the box.
4
Ngữ pháp này dùng để giải thích lý do của nội dung vế trước. Nó có thể kết hợp với động
1
từ, tính từ, và cụm ‘danh từ +3-거든요’.
1 2
동사(Động từ) → -거든요 형용사3(Tính từ) → -거든요 명사(Danh từ)
2
모음(nguyên âm)
자다 → 자거든요 싸다 → 싸거든요 자음(phụ âm) → 이거든요
1) 쓰레기를 버려요. → 거든요
울다 → 울거든요 좋다 → 좋거든요
학생 → 학생이거든요 휴가 → 휴가거든요
1) 쓰레기를 버려요.
2) 페인트 통을
· 가: 작업장이 정말 깨끗하네요. Nhà xưởng thật sạch sẽ quá.
2) 페인트
나: 오전에 통을
청소를 했거든요. Bởi vì buổi sáng tôi đã dọn dẹp mà.
3) 작업 도구를
· 가: 내일부터 일주일 동안 쉬어요? Từ ngày mai chúng ta được nghỉ một tuần à?
나: 네, 도구를 Vâng, bởi vì đến kỳ nghỉ hè mà.
여름휴가거든요.
3) 작업
4) 창문을 열고
4) 창문을 열고
보기 치우다 환기하다 버리다 정리하다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-거든요’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy viết những
보기 biểu hiện
치우다 환기하다
thích hợp với chỗ 버리다
trống để hoàn thành câu. 정리하다
2. 그림을 보고 ‘-거든요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-거든요.’
2.2. 그림을
그림을 보고
보고‘-거든요’를
‘-거든요’를사용해서
사용해서대화를
대화를완성하세요.
완성하세요. Complete the conversations using ‘-거든요.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-거든요’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 작업장이 아주 깨끗하네요.
1)
1) 나: 그렇죠?
작업장이어제
가: 작업장이
가: 아주
아주깨끗하네요.
깨끗하네요.Xưởng làm việc sạch sẽ quá.
.
나: 그렇죠?
나: 그렇죠? 어제
어제 . .
Sạch phải không ạ? Hôm qua .
2)
2) 가:
가: 밖이 왜 이렇게
밖이 왜 이렇게시끄러워요?
시끄러워요?Ở bên ngoài tại sao lại ồn ào vậy?
2) 나:
가: 지금
나: 밖이
지금 왜 이렇게 시끄러워요? . .
Bây giờ .
나: 지금 .
Chúng ta luyện tập thêm một chút nữa nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-거든요’ để
한국어 표준교재_41과~50과_최종.inddviết
148 câu giống như <Mẫu>. 6/11/2014 9:16:10 AM
Hương và Supika đang nói chuyện với bà chủ. Hãy nghe hội thoại 2 lần rồi
nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng về rác thải và về dụng cụ dọn dẹp
nhé.
폐기물 폐수 폐유 분뇨/배설물
rác thải nước thải dầu thải phân/chất thải
연습 2
① ㉠
연습 2
① ② ③ ㉠ 분뇨 ㉡ 사다리 ㉢
①① ②
② ③③ ㉠ 분뇨 ④④ ㉡ 사다리 ⑤
⑤ ㉢ 폐수 ㉣ 환풍기 ㉤
폐수 때문에
㉠③ 분뇨 ㉡
④ 사다리 ㉢⑤ ㉢ 폐수폐수 2. ㉣
‘-아지다/어지다’를
환풍기 사용해서
㉣ 환풍기 ㉤ ㉤ 문장을 완성하세요.
비닐 비닐
끈 끈 Complete the sentences using ‘-아지다/어지다
정답 ①-㉢ 공사를
폐수 때문에 ②-㉠ 해서 ③-㉣ ④-㉡ ⑤-㉤ .
④ 2. ‘-아지다/어지다’를
㉣ 환풍기 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-아지다/어지다.’
⑤ ㉤ 비닐 끈
182 44 페인트 작업을 했거든요
1) 강물이 깨끗하다 2) → 더럽다작업
강물이 3)
동네가 조용하다 → 환경이
동네에나쁘다 →
소음이 심하다 작업 환경이 쾌적하다
폐수 때문에
공사를 해서 정리 정돈을 잘 하니까 . .
⑤ 2. ‘-아지다/어지다’를 사용해서 문장을
㉤ 완성하세요.
비닐 끈 Complete the sentences using ‘-아지다/어지다.’
Ngữ pháp này kết hợp với tính từ biểu thị sự chuyển đổi trạng thái.
ㅏ, ㅗ → -아지다 ㅓ, ㅜ, ㅣ v.v. → -어지다 하다 → 해지다
작다 → 작아지다 크다 → 커지다
조용하다 → 조용해지다
많다 → 많아지다 적다 → 적어지다
· 가: 환풍기를 고치니까 어때요? Đã sửa quạt thông gió rồi, tình hình thế nào?
· 나: 실내 공기가 훨씬 깨끗해졌어요. Không khí trong phòng đã trở nên sạch sẽ hơn rất nhiều.
· 매일 아침 운동을 하니까 건강해졌어요. Vì tập thể dục vào các buổi sáng nên tôi trở nên khỏe mạnh hơn.
Khi gắn ‘-아지다/어지다’ vào tính từ thì tính từ đó sẽ trở thành động từ. Do đó nếu sử dụng
cùng với biểu hiện ‘-고 있다’ thì ta có thể biểu thị thời hiện tại tiếp diễn của động từ.
· 날씨가 점점 덥고 있어요. (X)
날씨가 점점 더워지고 있어요. (O) Thời tiết dần dần trở nên nóng hơn.
· 공장이 점점 깨끗하고 있어요. (X)
공장이 점점 깨끗해지고 있어요. (O) Xưởng dần dần trở nên sạch sẽ hơn.
Trong tiếng Việt khi nói về sự thay đổi một tình trạng của tính từ thì dùng cấu trúc ‘trở nên + tính từ
+ hơn’ còn trong tiếng Hàn dùng ‘tính từ + -아/어지다’
·내 동생이 날씬해졌어요. Em tôi đã trở nên thanh mảnh hơn.
·날씨가 더워졌어요. Thời tiết đã trở nên nóng hơn.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아지다/어지다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện đã cho để hoàn thành câu.
2. ‘-아지다/어지다’를 사용하여 문장을 완성하세요. Hãy sử dụng ‘-아지다/어지다’ để hoàn thành câu.
1)
강물이 깨끗하다 → 강물이 더럽다
폐수 때문에 .
2)
동네가 조용하다 → 동네에 소음이 심하다
공사를 해서 .
3)
작업 환경이 나쁘다 → 작업 환경이 쾌적하다
정리 정돈을 잘 하니까 .
다음을 읽고 질문에 답하세요. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
다음을 읽고 질문에 답하세요. Read the following and answer the questions.
정리
정리 정돈은 할까요?
정돈은 왜 해야 할까요?
Tại sao cần sắp xếp dọn dẹp?
6.즐즐거운
6. 거운 직장,직장, 발전하는
발전하는 회사가
회사가 될 될 수 있습니다.
수 있습니다.
Có thể trở thành một công ty phát triển và có bầu không khí vui vẻ.
1) 정리를
1) 정리를 잘 잘하면 안전사고를 줄일 수
하면 안전사고를 수 있습니다.
있습니다. ◦ ◦ ××
2) 정리를 잘하면 기계를 빨리 바꿀 수 있습니다.
2) 정리를 잘 하면 기계를 빨리 바꿀 수 있습니다. ◦ ◦ ××
3) 정리를 잘하면 회사에서 더 즐겁게 일할 수 있습니다. ◦ ×
3) 정리를 잘 하면 회사에서 더 즐겁게 일할 수 있습니다. ◦ ×
정답 1. 1) O 2) X 3) O
작업 도구 정리 정돈
Sắp xếp dọn dẹp dụng cụ làm việc
사용 목적에 따른 공구 정리
Sắp xếp dụng cụ theo mục đích sử dụng
공구
사용 시 주변 정리 정돈
ắp xếp dọn dẹp xung quanh khi sử dụng dụng cụ
S
보관 Bảo quản
공구함을 준비하여 종류와 크기별로 공구를 구별하여 보관해야 합니
다. 공구를 안전하고 쉽게 사용할 수 있습니다.
Cần phải chuẩn bị hộp dụng cụ, rồi phân loại và bảo quản dụng cụ theo
chủng loại và kích thước. Như vậy, bạn có thể sử dụng dụng cụ một cách
an toàn và dễ dàng.
Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘nghe hội thoại và chọn câu có liên quan đến nội dung
hội thoại’. Trước khi nghe hội thoại các bạn hãy tìm hiểu nội dung mẫu trước
nhé.
1. ① 폐유 ② 폐수
EPS-TOPIK
③ 폐기 듣기 ④ 폐물
[1~2]
2. ①들은 것을깨끗해요.
작업장이 고르십시오.
② 작업장을 치웠어요.
Track 138
③ 작업장이 더러워요. ④ 작업장을 정리해요.
1. ① 폐유 ② 폐수
③ 폐기 ④ 폐물
Số 3 và깨끗해요.
2. ① 작업장이 số 4 là câu hỏi ‘nghe hội thoại và ②
tìm작업장을
tranh có치웠어요.
liên quan với nội dung hội
thoại’. Trước khi nghe hội thoại các bạn hãy tìm hiểu tranh trước nhé. Số 5 là
③ 작업장이 더러워요. ④ 작업장을 정리해요.
câu hỏi chọn đáp án đúng với nội dung đã nghe.
[3~4]
[3~4]잘
잘
듣고 듣고내용과내용과 관계있는관계있는 그림을 그림을 고르십시오.
고르십시오.
Hãy nghe và chọn tranh có liên quan đến nội dung đã nghe.
3. 3. ①
① ②
② ③
③ ③
④
4. 4. ①
① ②
② ③
③ ③
④
①남자가
품질이 말한
떨어질 수 있어요.
정리 정돈의 효과로 맞지 않는 것을 고르십시오.
② 안전사고를 예방할 수 있어요.
① 품질이 떨어질 수 있어요.
③ 물건의 낭비를 줄일 수 있어요.
② 안전사고를 예방할 수 있어요.
④ 기계를 오래 사용할 수 있어요.
③ 물건의 낭비를 줄일 수 있어요.
④ 기계를 오래 사용할 수 있어요.
정답 1. ② 2. ③ 3. ③ 4. ① 5. ①
정답 1. ②
Số 1 và số
EPS-TOPIK 읽기2 là câu hỏi xem tranh và tìm biểu hiện thích hợp. Các bạn hãy nhớ
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
1.1. ① 손수레입니다.
① 손수레입니다. ② 배설물입니다.
② 배설물입니다.
③ 일륜차입니다.
③ 일륜차입니다. ④ 비닐④끈입니다.
비닐 끈입니다.
2.2. ① 냄새가
① 냄새가 심해요.
심해요. ② 소음이
② 소음이 심해요.심해요.
③ 공기가
③ 공기가 쾌적해요.
쾌적해요. ④ 정리가
④ 정리가 되어 있어요.
되어 있어요.
Từ số 3 đến số 5 là câu hỏi chọn biểu hiện thích hợp để điền vào chỗ trống.
Các들어갈
[3~5] 빈칸에 bạn hãy
가장nhớ
알맞은 lại nội
것을dung đã học để làm bài này nhé.
고르십시오.
① 많아졌어요 ② 많으면 안 돼요
4.
가:
③ 며칠
많지 전보다 분뇨가
않을 거예요 . Chất thải ④ 많았으면 좋겠어요
lên rồi.
나: 그렇죠? 빨리 치워야겠어요. Đúng vậy. Phải nhanh chóng dọn dẹp mới được.
5. 공구함을 준비하여
① 많아졌어요 종류와 크기별로 공구를②구별하여많으면 안 돼요 해야 합니다.
이렇게
③ 많지 않을잘거예요
넣어 두면
공구를 안전하고 쉽게 ④
사용할 수 있습니다.
많았으면 좋겠어요
5. ① 사용 ② 보관 ③ 준비 ④ 점검
공구함을 준비하여 종류와 크기별로 공구를 구별하여 해야 합니다.
Phải chuẩn bị hộp dụng cụ và phân loại dụng cụ theo chủng loại và kích thước.
이렇게 잘 넣어 두면 공구를 안전하고 쉽게 사용할 수 있습니다.
Nếu làm được như vậy, ta có thể sử dụng dụng cụ một cách an toàn và dễ dàng.
① 사용 ② 보관 ③ 준비 ④ 점검
44과_페인트 작업을 했거든요 155
정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ① 5. ②
1.
페인트 냄새가 심할 때에는 쓰는 것이 좋습니다.
Lúc mùi sơn lan nhiều thì việc sử dụng là tốt.
3.
요즘은 장마철이라 비가 자주 옵니다. 그래서 출근할 때 비가 오지 않더라도 우산을 .
Vì dạo này là mùa mưa nên có mưa thường xuyên. Vì thế, lúc đi làm, dù không có mưa đi chăng
nữa thì nên ô.
정답 1. ① 2. ② 3. ①
□Mục tiêu bài học Yêu cầu thay đổi công việc,
yêu cầu công việc
학습 안내
□Ngữ pháp -는데요, -기 전에
Hướng dẫn
□Từ vựng Nông nghiệp 1, nông nghiệp 2
□Thông tin·Văn hóa Bốn mùa của nông thôn Hàn Quốc
Riri và bà chủ nông trại đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ vựng nào về nông nghiệp nhé.
논 밭 농장 과수원 비닐하우스
cánh đồng(lúa) cánh đồng(hoa màu) nông trại vườn cây ăn quả nhà kính
낫 호미 괭이 곡괭이 삽
liềm cuốc tay nhỏ cuốc cuốc chim xẻng
연습 1
연습 1
① ② ㉠ 모종삽 ㉡
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1
① ② ③ ㉠ 모종삽 ④ ㉡ 쇠스랑 ㉢ 경운기 ㉣
1. 사진을
1. 사진을 보고 알맞은
보고 알맞은 말을 연결하세요.
말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối từ đúng.
Match pictures to the corresponding words or expressions.
①
① ②
② ③③ ㉠ 모종삽 ④④ ㉡ 쇠스랑 ⑤⑤ ㉢ 경운기 ㉣ 갈퀴 ㉤
② ③ ④ ㉡ 쇠스랑 ⑤ ㉢ 경운기 ㉣ 갈퀴 ㉤ 낫
2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversati
㉠ 모종삽 ㉡ 쇠스랑 ㉢ 경운기 ㉣ 갈퀴 ㉤ 낫
1) 가: 괭이 어디 있어요? [고구마를
나: 아까 제가 쓰고 창고에 뒀어요.
③ ④ ⑤ ㉢ 경운기 ㉣ 정답 갈퀴①-㉤ ②-㉠
㉤ ③-㉣낫 ④-㉡ ⑤-㉢
2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversations using ‘-는데요.’
2) 가: 호스가 없네요. [물을 줘야
45 Tôi đã mang theo cuốc
1) 가:
tay nhỏ rồi. 191 캐야 하다]
괭이 어디 있어요? [고구마를
나: 제가 찾아 줄게요.
나: 아까 제가 쓰고 창고에 뒀어요.
④ ⑤ ㉣ 갈퀴 ㉤ 낫
2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversations using ‘-는데요.’
3) 가: 같이 할 수 있어요? [파종상
2) 가: 호스가 없네요. [물을 줘야 하다]
1) 가: 괭이 어디 있어요? 나: [고구마를그럼요.캐야 같이하다] 해요.
나: 제가 찾아 줄게요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -는데요 G45-1
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khi muốn đưa ra tiền đề cho hành động cụ
thể tiếp theo. Ta có thể kết hợp với ‘-는데요’ mà không cần quan tâm đến thân động từ có
phụ âm cuối hay không.
‘-는데/(으)ㄴ데’ và ‘-는데요/(으)ㄴ데요/인데요’
‘-는데요/(으)ㄴ데요/인데요’, là hình thức thêm đuôi kết thúc câu ‘-요’ vào ‘-는데/(으)ㄴ데’
mà chúng ta đã học ở bài 21. Không chỉ kết hợp với động từ, ngữ pháp này còn kết hợp
được với tính từ và danh từ.
먹다 → 먹는데요 사람 → 사람인데요
많다 → 많은데요 크다 → 큰데요
오다 → 오는데요 친구 → 친구인데요
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는데요’ rồi chứ? Bây giờ hãy viết biểu hiện thích
hợp vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.
2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Hãy sử dụng ‘-는데요’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 괭이 어디 있어요? [고구마를 캐야 하다] Cuốc ở đâu? [phải dỡ khoai lang]
나: 아까 제가 쓰고 창고에 뒀어요. Lúc nãy tôi dùng và để vào kho rồi.
2) 가: 호스가 없네요. [물을 줘야 하다] Không có vòi nước nhỉ. [phải tưới nước]
나: 제가 찾아 줄게요. Để tôi tìm cho.
Riri và ông bà chủ nông trại đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2
lần rồi nói theo.
벌써 đã
리 리 비료요? 모종은 다음 주에 심을 건데
·벌써 금요일이에요.
Đã đến thứ sáu rồi.
벌써 비료를 뿌려요?
·회의 준비를 벌써 ón phân ạ? Tuần sau chúng ta mới trồng cây
B
쯤 khoảng
다 했어요? con mà đã bón phân trước rồi ạ?
·일주일쯤 후에 다시
ã chuẩn bị cho cuộc
Đ
họp xong rồi à? 연락을 주세요.
주인 아주머니 모종을 심기 전에 뿌려야 돼요. 비료를 먼 K
hoảng 1 tuần sau hãy
저 뿌리고 일주일쯤 지난 후에 심어야 모 liên lạc với tôi nhé.
·내일 2시쯤 만날까요?
종이 잘 자라거든요. K
hoảng 2h ngày mai
Ta phải bón phân trước khi trồng cây con. Bón chúng ta gặp nhau nhé
?
khoảng một tuần trước khi trồng thì cây con sẽ
phát triển tốt.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Có những biểu hiện nào liên quan đến nông nghiệp? Chúng ta hãy cùng tìm
hiểu nhé.
키우다/기르다/ 거두다/수확하다 따다 캐다
재배하다 thu hoạch hái/ngắt đào
nuôi/trồng
Bây 2giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습
1. 그림에 맞는
2. 그림에 맞는 표현을
표현을 <보기>에서
<보기>에서 골라
골라 넣으세요.
넣으세요.
Choose trong
Chọn the words or expressions
<Mẫu> from the
cách biểu boxthích
hiện that best
hợp describe
và điềnthe pictures.
vào tranh tương ứng.
→ → → →
1)
1) 2)
2) 3)
3) 4)4) 5)
5)
1) 가: 토마토를 딸까요?
→
나: 아니요. .
문법 2 Ngữ pháp 2 -기 전에 G45-2
Ngữ pháp này biểu thị hành động ở vế sau xảy ra trước hành động ở vế trước. Nó chỉ có
thể kết hợp với động từ và luôn sử dụng dạng ‘-기 전에’ bất kể động từ đó có phụ âm cuối
hay không.
· 비닐을 덮기 전에 거름을 먼저 주세요. Trước khi phủ ny-lông phải bón phân trước đã.
· 가: 한국에 오기 전에 인도네시아에서 무슨 일을 했어요?
Trước khi đến Hàn Quốc, ở Việt Nam anh đã làm việc gì?
나: 무역 회사에 다녔어요. Tôi đã làm việc ở công ty thương mại.
Trong tiếng Việt sẽ sử dụng ‘trước khi + động từ’ và ‘trước + danh từ’ còn tiếng Hàn thì dùng cấu
trúc ‘động từ + 기 전에’ và ‘danh từ +전에’.
·식사 전에 Trước bữa ăn ·밥 먹기 전에 Trước khi ăn cơm
·수업 전에 Trước giờ học ·수업 시작하기 전에 Trước khi bắt đầu giờ học
비교해
연습 2 보세요 Hãy thử so sánh
1.‘-기
그림에전에’ và ‘-(으)ㄴ
맞는 표현을 후에’
<보기>에서 골라 넣으세요.
‘-기Choose
전에 ’ biểu thị hành động ở vế sau diễn ra trước hành động ở vế trước còn ‘-(으)ㄴ 후
the words or expressions from the box that best describe the pictures.
에’ biểu thị hành động ở vế trước diễn ra trước hành động ở vế sau.
· 모종을 심기 전에
→
비료를 뿌려요 Trước khi trồng cây con phải bón phân.
→ → →
· 비료를 뿌린 후에 모종을 심어요. Sau khi bón phân thì trồng cây con.
1) 2) 3) 4) 5)
보기
Các
씨앗을bạn đã hiểu rõ ngữ pháp
뿌리다 거름을‘-기
주다전에’ rồi chứ? Bây
캐다 giờ các bạn hãy viết biểu
hiện thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
물을 주다 잡초를 뽑다
1)
1) 가: 토마토를 딸까요? 딸까요? Hái cà chua nhé?
가: 토마토를
→
나: 아니요.
나: 아니요. .
작업을요구할
작업을 요구할때는
때는 어떻게
어떻게 이야기해야
이야기해야 할까요?
할까요? <보기>처럼
<보기>처럼말해
말해보세요.
보세요.
Bạn
How cansẽyou
nóirequest
như thế nào type
a certain khi yêu cầu Create
of work? ai làmconversations
việc gì đó?asHãy nói theo <Mẫu>.
follows.
보기보기
1)
1)
벌레를 잡다
2)
2)
물을 주다
3)
3)
거름을 주다
4)
4)
씨앗을 뿌리다
뿌리다
한국 농촌의 사계절
Bốn mùa của nông thôn Hàn Quốc
봄 Mùa xuân
농사를 지을 준비를 합니다. 비료를 뿌리고 밭을 갈아 씨를
뿌리거나 모종을 심을 준비를 합니다. 토마토, 가지, 오이, 호
박, 고추 등을 심습니다.
Đây là mùa người nông dân chuẩn bị làm ruộng. Họ chuẩn bị
bón phân, cày ruộng, gieo hạt hoặc trồng cây con. Các loại cây
trồng bao gồm: cà chua, cà tím, dưa chuột, bí ngô, ớt v.v.
여름 Mùa hè
봄에 심은 채소 등을 수확합니다. 논에 농약을 뿌리고 잡초
를 뽑는 작업을 계속 해야 합니다. 밭에 당근, 양파, 파 등을
심고 키웁니다. 또한 겨울철 김장에 필요한 배추도 심습니다.
Đây là mùa thu hoạch các loại rau quả đã trồng vào mùa xuân.
Người nông dân tiếp tục phải phun thuốc trừ sâu, nhổ cỏ cho
cánh đồng lúa. Vào mùa này, họ còn trồng các loại hoa màu như
cà rốt, hành tây, hành lá v.v. Họ cũng trồng cải thảo để chuẩn bị
cho đợt muối kim chi vào mùa đông.
가을 Mùa thu
가을은 수확의 계절입니다. 여름철에 잘 키운 채소와 벼를
거둡니다.
Mùa thu là mùa thu hoạch. Vào mùa này người nông dân thu
hoạch lúa và các loại rau đã trồng vào mùa hè.
겨울 Mùa đông
1년 동안 사용한 농기구를 수리하고 다음 해 농사를 계획합
니다. 겨울에도 비닐하우스에서 여러 가지 채소와 과일을 재
배합니다.
Đây là mùa sửa chữa các dụng cụ làm nông đã sử dụng trong
suốt 1 năm và lên kế hoạch cho việc trồng trọt vào năm tới. Vào
mùa này, người nông dân cũng trồng nhiều loại rau và hoa quả
trong các nhà kính.
EPS-TOPIK 듣기
Số 1 và số 2 là câu hỏi xem tranh và chọn đáp án thích hợp. Trước khi nghe
EPS-TOPIK 듣기
hội thoại các bạn hãy tìm hiểu tranh trước nhé.
EPS-TOPIK
[1~2] 듣기
다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오. 141
Track
Track 141
Hãy xem tranh sau và chọn câu trả lời thích hợp.
1. 이것은 무엇입니까?
1.
1. 이것은 무엇입니까?
이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì?
[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오.
Track 141
① ② ③ ④
①① ②
② ③③ ④④
1. 이것은 무엇입니까?
① ② ③ ④
2. 이 사람은
2. 이 사람은무엇을
무엇을합니까?
합니까?Người này đang làm gì?
2. 이 사람은 무엇을 합니까?
①① ②
② ③③ ④④
① ② ③ ④
2. 이 사람은 무엇을 합니까?
① ② ③ ④
3. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
Số듣고
3. 이야기를 3 là질문에
câu hỏi
알맞은nghe대답을
hội thoại và chọn câu đáp án thích hợp với câu hỏi. Số 4
고르십시오.
và số 5 là câu hỏi nghe một đoạn hội thoại và chọn đáp án thích hợp. Trước khi
여자는 이제 무엇을 할 것입니까?
여자는 이제 nghe,무엇을các 할 bạn hãy tìm hiểu nội dung câu trả lời và tranh nhé.
것입니까?
① 밭에 물을 줄 것입니다. ② 잡초를 뽑을 것입니다.
①
3. 이야기를 밭에 물을
듣고 줄
질문에 것입니다.알맞은 대답을 고르십시오. ④ ② 잡초를 뽑을 것입니다.
③ 호스를 가지고 올 것입니다. 아주머니를 기다릴 것입니다.
③ 호스를 가지고 올 것입니다.
3. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오. ④ 아주머니를 기다릴 것입니다.
여자는 이제 무엇을 할 것입니까?
Hãy nghe hội thoại và chọn câu trả lời thích hợp.
① 밭에
여자는 이제 물을
무엇을줄할것입니다.
것입니까? Nhân vật nữ sẽ làm gì? ② 잡초를 뽑을 것입니다.
[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.
① 밭에
[4~5] ③ 물을이야기를
호스를
하나의 줄가지고
것입니다.
올듣고 두 개의 질문에
것입니다. ② 대답하십시오.
잡초를 뽑을
④것입니다.
아주머니를 기다릴 것입니다.
③ 호스를 가지고 올 것입니다. ④ 아주머니를 기다릴 것입니다.
4. 내일 남자가 작업해야 하는 장소는 어디입니까?
4. 내일 남자가 작업해야 하는 장소는 어디입니까?
①논 ②밭 ③ 논과 밭 ④ 과수원
[4~5]①하나의
[4~5] 논 이야기를
하나의 이야기를듣고
듣고두두②
개의밭 질문에
개의 질문에 ③ 논과 밭
대답하십시오.
대답하십시오. ④ 과수원
Hãy nghe một đoạn hội thoại và trả lời 2 câu hỏi.
5. 내일 해야 할 작업이 아닌 것은 무엇입니까?
4. 내일
5. 내일 남자가
내일해야
남자가 작업해야
할작업해야 하는
하는
작업이 아닌 장소는
장소는
것은 어디입니까?
어디입니까?
무엇입니까? Địa điểm ngày mai nhân vật nam phải làm việc là ở đâu?
① ② ③ ④
① ①
①논논 ②밭
②
② 밭 ③ 논과
③
③ 논과밭밭 ④ 과수원
④
④ 과수원
5. 내일
내일 해야
해야 할 작업이아닌
할 작업이 아닌것은
것은무엇입니까?
무엇입니까?Việc không phải ngày mai làm là việc gì?
①
① ②
② ③
③ ④
④
정답 1. ③ 2. ③ 3. ② 4. ③ 5. ②
정답 1. ②
EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là câu hỏi xem tranh và đoán ý nghĩa của tranh. Các bạn hãy nhớ
lại
EPS-TOPIK những
읽기vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
từ
1. ①낫 ②삽
1.
1. ① 괭이
③ 낫① 낫 ②
④ 삽
② 호미
③ 괭이
③ 괭이 ④
④ 호미
2.
2. ① 땅을 파고파고
① 땅을 있습니다.
있습니다. ②
② 물을 주고 있습니다.
2. ①
③ 땅을 파고캐고
고구마를 있습니다.
③ 고구마를 있습니다.
캐고 있습니다. ②
④ 물을 주고
④ 물건을 있습니다.
운반하고
운반하고 있습니다.
있습니다.
③ 고구마를 캐고 있습니다. ④ 물건을 운반하고 있습니다.
5. 다음 질문에
① 호스 답하십시오.
② 갈고리 ③ 경운기 ④ 물뿌리개
5. 다음 질문에 답하십시오.
4.
가:토마토는
모종을 심기 보통 전에 4월밭에 말에 밭에 모종을 심습니다.
비료를 돼요. 모종을 심기 전에 밭에 비료를 뿌리고
일주일
Trước정도
토마토는 기다린
khi 보통
trồng cây 후
4월 말에
con모종을밭에심어야
phải 모종을합니다.
심습니다.
phân 모종을
bón 모종을
cho 심고심기
ruộng. 난 후에는 물을
전에 밭에 주고 뿌리고
비료를 거름도
줍니다.
일주일
나: 토마토는
정도 기다린
네, 알겠습니다. 벌레가 후 많이
모종을 생기는
심어야작물이라서
합니다. 모종을가끔 농약을 심고 쳐야 합니다.물을
난 후에는 또 잡초가 생기면
주고 거름도
Vâng, tôi biết rồi.
잡초를
줍니다. 뽑아서
토마토는토마토가
벌레가 잘
많이자랄 수 있게
생기는 해야 합니다.
작물이라서 가끔 농약을 쳐야 합니다. 또 잡초가 생기면
① 잡초를
캐야 뽑아서 토마토가 잘 자랄
② 따야 수 있게 해야③합니다.
심어야 ④ 뿌려야
토마토를 심을 때 가장 먼저 해야 하는 일은 무엇입니까?
토마토를 심을줍니다.
① 거름을 때 가장 먼저 해야 하는 일은 무엇입니까?
② 모증을 심습니다.
① 비료를
③ 거름을 뿌립니다.
줍니다. ② 잡초를
④ 모증을 뽑습니다.
심습니다.
③ 비료를 뿌립니다. ④ 잡초를 뽑습니다. 45과_호미를 챙겼는데요 165
45과_호미를 챙겼는데요 165
토마토를 심을 때 가장 먼저 해야 하는 일은 무엇입니까?
Khi trồng cà chua, cần phải làm gì trước tiên?
① 거름을 줍니다. ② 모종을 심습니다.
③ 비료를 뿌립니다. ④ 잡초를 뽑습니다.
정답 1. ① 2. ① 3. ③ 4. ④ 5. ③
1.
기숙사 가 고장 나서 온수도 안 나오고 난방도 안 됩니다. 빨리 고쳐 주시기 바
랍니다.
ở ký túc xá bị hỏng nên không có nước nóng và sưởi phòng cũng không được. Hãy
sửa nhanh cho chúng tôi.
2.
저는 에는 취미 활동을 합니다. 토요일에는 등산을 하고 일요일에는 주로 영화
를 봅니다.
Tôi thường làm theo sở thích vào . Thứ bảy tôi leo núi và chủ nhật thì thường xe phim.
① 아침 ② 평일 ③ 오후 ④ 주말
3.
저는 주말에 시간이 있으면 에 갑니다. 산책도 하고 나무 밑에 앉아 책을 읽기
도 합니다.
Vào cuối tuần nếu có thời gian tôi đi . Tôi đi dạo và đọc sách dưới tán cây.
① 시장 ② 공원 ③ 찜질방 ④ 체육관
정답 1. ② 2. ④ 3. ②
□Mục tiêu bài học Tìm nguyên nhân của vấn đề,
nói về phương pháp giải quyết
학습 안내 □Ngữ pháp -도록 하다, -게 되다
Hướng dẫn □Từ vựng Ngành chăn nuôi gia súc, ngư nghiệp
□Thông tin·Văn hóa Các công việc tại địa điểm làm việc của
ngành chăn nuôi gia súc và ngư nghiệp
Sau đây là cuộc trò chuyện của Supika và ông chủ. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 아저씨는 사료를 왜 바꿨어요? Tại sao ông chủ lại đổi thức ăn gia súc?
2. 왜 수의사를 부르려고 해요? Tại sao ông ấy định gọi bác sĩ thú y?
202 46 더 신경 쓰도록 하자
어휘 1 Từ vựng 1 축산업 Ngành chăn nuôi gia súc
Dưới đây là các biểu hiện liên quan đến ngành chăn nuôi gia súc. Chúng ta
hãy cùng tìm hiểu xem có những từ vựng nào nhé?
돼지 소 닭 양
lợn bò gà cừu
오리 말 토끼 양돈
vịt ngựa thỏ nuôi lợn
양우 양계 축사 사료/먹이 건초
nuôi bò nuôi gà chuồng gia súc thức ăn gia súc cỏ khô
연습 1 Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
1. 그림에
1. 그림에 맞는 표현을 맞는 <보기>에서표현을 <보기>에서 골라 넣으세요. 골라 넣으세요.
Choose the words or expressions from the box that best describe the pictures.
Hãy chọn trong <Mẫu> biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
보기
돼지
1)1) 2)
2) 닭
축사
4)
4)
3)
3)
건초
5)5)
보기 돼지 닭 소 축사 정답
건초 1) 닭 2) 소 3) 축사 4) 돼지 5) 건초
2. ‘-도록 하다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-도록 하다.’
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị ý sai khiến người khác làm việc nào đó.
· 가: 먼저 먼지부터 닦도록 하세요. Trước tiên anh hãy lau bụi đi đã.
나: 그럼 창문을 좀 열게요. Nếu vậy để tôi mở cửa sổ một chút.
· 가: 중요한 시험이니까 열심히 준비하도록 하세요.
Đây là bài thi quan trọng nên anh hãy chuẩn bị tốt nhé.
나: 네, 최선을 다하도록 할게요. Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức.
Khi dùng ‘-도록 하다’ với người khác thì đó là biểu hiện sai khiến. Còn dùng ‘-도록 하다’ cho bản
thân người nói thì đó là biểu hiện quyết tâm, lời hứa sẽ làm gì.
Ví dụ)
·일을 빨리 끝내도록 하세요. Hãy làm việc nhanh và kết thúc công việc.
·일을 빨리 끝내도록 하겠습니다. Sẽ làm việc nhanh và kết thúc công việc.
Các bạn đã hiểu ‘-도록하다’ rồi chứ? Vậy thì bây giờ hãy dùng biểu hiện này để
hoàn thành hội thoại sau nhé.
2. ‘-도록 하다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Hãy sử dụng ‘-도록 하다’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 사장님, 오늘 아침에는 어떤 일을 하면 돼요? Thưa giám đốc, sáng nay làm việc gì là được ạ?
나: . [축사를 청소하다] [dọn vệ sinh chuồng gia súc]
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài dưới đây
rồi sử dụng ‘-도록 하다’ để hoàn thành hội thoại.
204 46 더 신경 쓰도록 하자
대화 2 Hội thoại 2 Track 143
Batt và Karim đang ở nơi làm việc. Liệu hai người họ đang nói về chuyện gì?
Trước hết các bạn hãy nghe hội thoại 2 lần.
Lần này, các bạn hãy đóng vai Karim và Batt rồi nói theo hội thoại nhé. Các
bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào liên quan đến ngành
ngư nghiệp nhé?
그물 통발 집어등 양망기 밧줄
lưới đó(bắt cá) đèn thu hút cá dụng cụ thu lưới dây thừng
쇠사슬 고리 닻 도르래 뜰채
dây xích cái móc mỏ neo cái ròng rọc vợt lưới
연습 2
낚시 바늘 부자/부표 바늘대 수중 펌프 수경
연습 2
lưỡi câu phao giàn lưỡi câu máy bơm chìm kính bơi
① ㉠
연습 2
① ② ㉠ 닻 ㉡
①① ②② ③③ ㉠ 닻 ④④ ㉡ 통발
⑤⑤ ㉢ 부표 ㉣ 양망기 ㉤
② ③ ④ ㉡ 통발 ⑤ ㉢ 부표 ㉣ 양망기 ㉤ 집어등
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Co
㉠ 닻 ㉡ 통발 ㉢ 부표 ㉣ 양망기 ㉤ 집어등
③ ④ ⑤ ㉢ 부표 ㉣
양망기 1) ㉤ 집어등 낚시를 잘 못 했는데
정답 ①-㉡ ②-㉢ ③-㉤ ④-㉠ ⑤-㉣
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-게 되
206 46 더 신경 쓰도록 하자
④ ⑤ ㉣ 양망기 ㉤ 집어등
1) 낚시를 잘 못 했는데 .
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-게 되다.’
2) 날씨가 너무 안 좋아서
문법 2 Ngữ pháp 2 -게 되다 G46-2
연습 2
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị sự thay đổi trạng thái hay đạt đến tình huống
nào đó do ảnh huống khách quan từ bên ngoài.1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions..
· 가: 날씨 때문에 오늘도 작업을 못 하게 되었어. Vì thời tiết mà hôm nay cũng không thể làm việc được.
연습 2
나: 큰일이다. 내일은 좋아질까? Nguy quá nhỉ. Liệu ngày①mai trời có tốt hơn không? ㉠ 닻
· 1.가:사진을
바트보고 씨는알맞은한국말을 음식을 잘 먹네요. Anh Batt ăn món ăn Hàn Quốc giỏi quá nhỉ.
연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions..
나: 처음에는 못 먹었는데 몇 달 지나니까 잘 먹게 되었어요.
Mới đầu tôi không ăn được nhưng qua mấy tháng thì②lại thành ăn giỏi. ㉡ 통발
① ㉠ 닻
⑤ ㉤ 집어등
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-게 되다.’
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-게 되다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu hiện
này để hoàn thành câu.
1) 낚시를 잘 못 했는데 .
2) 날씨가 너무 안 좋아서 .
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 171 6/11/2014 9
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-게 되다’
46과_더 신경 쓰도록 하자 171
để hoàn thành câu.
보기 <Ví dụ>
보기
잡그물이 모두 엉켜 있으니까
잡그물이 모두 풀도록
어서 그물을 엉켜 있으니까
하세요.
Lưới bị
어서 그물을 풀도록rối hết하세요.
rồi,
hãy mau gỡ lưới đi.
1)1)
돼지가
돼지가 먹이를
먹이를 기다리다,
기다리다, 사료를
사료를 주다
주다
2)2)
축사가
축사가더럽다,
더럽다,분뇨를
분뇨를치우다
치우다
3)3)
양망기가
양망기가고장나다,
고장나다,수리하다
수리하다
208 46 더 신경 쓰도록 하자
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 172 6/11/2014 9:17:03 AM
정보 Thông tin
축산업과 어업 현장의 직업
Công việc tại hiện trường của ngành chăn nuôi và ngư nghiệp
어업 Ngư nghiệp
Số 1 và số 2 là câu hỏi lựa chọn tranh thích hợp với câu văn. Hãy nghe và
chọn đáp án đúng.
EPS-TOPIK 듣기
1.
1. ①① ②② ③
③ ④④
2.
2. ①
① ②
② ③
③ ④
4. ① 어제 갈았어요. ② 안 갈게 됐어요.
[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời thích hợp.
③ 내일 갈 거지요? ④ 빨리 갈도록 할게요.
3. ① 오리를 기르고 있어요. ② 토끼를 본 적이 있어요.
③ 오리 농장에 가 볼까요? ④ 토끼 먹이를 사러 왔어요.
① 그물 ② 통발 ③ 양망기 ④ 집어등
남자는 무엇을 확인하려고 합니까? Nhân vật nam định xác nhận điều gì?
① 그물 ② 통발 ③ 양망기 ④ 집어등
174
210 한국어
46 더 표준교재
신경 쓰도록 하자
정답 1. ① 2. ④ 3. ① 4. ④ 5. ①
정답 1. ②
EPS-TOPIK
Số 1 và읽기
số 2 là câu hỏi xem tranh và chọn câu thích hợp. Các bạn hãy đọc kĩ
EPS-TOPIK 읽기
mẫu rồi chọn câu đúng với tranh.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오. Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.
1. ① 부표예요. ② 어선이에요.
1. ① 부표예요. ② 어선이에요.
1. ① 부표예요.
③ 수경이에요. ② 어선이에요.
④ 바늘대예요.
③ 수경이에요. ④ 바늘대예요.
③ 수경이에요. ④ 바늘대예요.
Số들어갈
[3~4] 빈칸에 3 và số
가장4알맞은
là câu단어를
hỏi lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Các bạn
고르십시오.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 단어를 고르십시오.
hãy đọc kỹ và lựa chọn câu đúng.
3. 이 동네에는 소를 키우는 농가가 많아요.
3. 이 동네에는 소를 키우는 농가가 많아요.
[3~4] 빈칸에
① 양돈
들어갈 가장 알맞은 단어를 고르십시오.
② 양우 ③ 양계 ④ 양망
Hãy
① chọn
양돈 từ thích hợp nhất
② để
양우điền vào chỗ trống.
③ 양계 ④ 양망
3.
이 동네에는 소를 키우는 농가가 많아요.
4.
Ở khu này có nhiều
은/는 gia đình캘 때 사용해요.
조개를 nuôi bò.
4. 은/는 조개를 캘 때 사용해요.
① 양돈
① 통발 ② 양우
② 갈퀴 ③③양계
부표 ④④ 양망
밧줄
① 통발 ② 갈퀴 ③ 부표 ④ 밧줄
4.
은/는 조개를 캘 때 사용해요.
5. 다음 질문에sử답하십시오.
dụng khi đào sò.
5. 다음 질문에 답하십시오.
① 통발 ② 갈퀴 ③ 부표 ④ 밧줄
축 산 농가 는 여름이 되면 신경 써야 할 일이 많 아 집니다. 가 축 들의 위생을 위해
축 산 농가 는 여름이 되면 신경 써야 할 일이 많 아 집니다. 가 축 들의 위생을 위해
아침저녁으로 축사 청소도 해야 하고, 사료의 상태도 자주 확인을 해야 합니다. 또한
Sau더운
아침저녁으로
가축들이 đây
축사là câu
여름을
청소도 hỏi해야
건강하게 đọc đoạn
하고,
보낼 수 văn
사료의
있도록 축사를và 시원하게
상태도trả자주
lời câu
확인을
유지하는hỏi.
해야
것도Các bạn 또한
합니다.
중요합니다.hãy nhớ lại nội
가축들이 더운 여름을 건강하게 보낼 수 있도록 축사를 시원하게 유지하는 것도 중요합니다.
dung đã học để làm bài này nhé.
정답 1. ① 2. ④ 3. ② 4. ② 5. ②
212 46 더 신경 쓰도록 하자
확장 연습 Luyện tập mở rộng
1.
은 과일나무를 심은 밭으로 자주 먹는 열매를 얻기 위하여 배나무, 사과나무, 감
나무, 밤나무 등을 가꿉니다.
là nơi trồng các loại cây hoa quả, ở đó phải chăm sóc tỉa tót cho các cây lê, táo, hồng,
hạt dẻ.
2.
저는 에서 일을 합니다. 아침에 가서 제일 먼저 하는 일은 물고기에게 사료를 주
는 일입니다.
Tôi làm việc ở tại . Sáng sớm việc đầu tiên tôi làm đó là công việc cho cá ăn.
3.
은/는 내부의 온도가 일정하여 1년 내내 농작물을 키울 수 있습니다.
là nơi đặt nhiệt độ cố định nên có thể trồng cây trong suốt năm.
정답 1. ④ 2. ① 3. ④
발음 Phát âm P16
Sau đây là cuộc trò chuyện giữa người quản lý và anh Khan. Hãy nghe hội
thoại 2 lần rồi nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 관리자는 무엇을 확인하고 있어요? Người quản lý đang kiểm tra cái gì?
2. 칸은 무슨 일을 해야 해요? Anh Khan phải làm việc gì?
Dưới đây là những biểu hiện liên quan đến quản lý kho. Chúng ta hãy cùng
xem có những từ vựng nào nhé?
물류 창고 냉동 창고 컨테이너
kho hàng hóa kho đông lạnh công-ten-nơ
연습 1
①
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressi
연습 1
덮개를 덮다 온도를 유지하다 재고를 파악하다 관리하다
đóng/đậy nắp duy trì nhiệt độ kiểm①
kho ②quản lý ㉠ 컨테이너
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 1
① ② ③ ㉠ 컨테이너 ㉡ 입고하다
Bây giờ,1. các
그림을 bạn
보고hãy
알맞은trả 말을
lời câu hỏi nhưng
연결하세요. không
Match pictures nhìn vào
to the corresponding từor expressions.
words vựng ở trên nhé.
① ② ③ ④ ⑤
② ③ ④ ㉡ 입고하다 ⑤ ㉢ 덮개를 덮다 ㉣ 냉동 창고
2. 그림을 보고 ‘-는 것이 1)
중요하다’를 사용해서창고 관리는
문장을 완성하세요.
④ ⑤ ㉣ 냉동 창고 ㉤
Complete the sentences using ‘-는 것이 중요하다.’
관리하다
재고를 파악하다
㉠ 컨테이너 ㉡ 입고하다 ㉢ 덮개를 덮다 ㉣ 냉동 창고 ㉤ 관리하다
1)
2. 그림을 보고 ‘-는 것이 중요하다’를 사용해서창고
문장을관리는
완성하세요. .
⑤ ㉤ 관리하다 2) 식품을 보관할 때는
Complete the sentences using
‘-는 것이 중요하다.’
④ ㉣ 냉동 창고
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는 것이 중요하다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng
⑤ biểu hiện này để hoàn thành㉤câu.관리하다
2.2.그림을 보고
그림을 보고 ‘-는
‘-는 것이것이 중요하다’를
중요하다’를 사용해서사용해서 문장을 완성하세요.
문장을 완성하세요.
Hãy xem
Complete tranh và
the sentences usingsử dụng
‘-는 것이 ‘-는 것이 중요하다’ để hoàn thành câu.
중요하다.’
1)
1) 창고창고 관리는
관리는 . .
재고를 파악하다
재고를 파악하다
2)
2) 식품을 보관할
식품을 때는
보관할 때는 . .
온도를 유지하다
온도를 유지하다
3) 밖에 물건을 둘 때는 .
3) 밖에 물건을 둘 때는 .
덮개를덮다
덮개를 덮다
Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử
dụng ‘-는 것이 중요하다’ để hoàn thành câu.
Baru và Jihun đang làm việc ở xưởng. Liệu hai người họ đang nói chuyện gì?
Trước hết hãy nghe hội thoại 2 lần.
바 루 아! 이런 어떡하지…….
Ôi, làm thế nào bây giờ……
지 훈 왜요? 무슨 일 있어요?
실수 lỗi/nhầm Sao thế? Có chuyện gì vậy?
·술을 마시고 실수로
사장님께 ‘아저씨’라고
했어요.
바 루 실수로 반대쪽에 구멍을 뚫었어요. 이 원목
Do uống rượu nên tôi đã 은 못 쓰게 됐는데 어떡하죠?
gọi nhầm giám đốc là ‘chú’. ôi lỡ tay làm thủng một lỗ ở mặt bên kia ván gỗ. Tấm
T
·저는 신입 사원이었을 때 gỗ này không dùng được nữa rồi. Làm thế nào bây giờ?
실수를 많이 해서 과장님
께 혼난 적이 많아요. 지 훈 일이 아직 손에 익지 않아서 그런 거 같네요.
hi còn là một nhân viên
K
mới, tôi rất hay mắc sai
너무 속상해하지 마세요. 그건 다른 거 만들
lầm nên đã từng bị trưởng 때 쓰면 되죠, 뭐.
phòng mắng. -(으)ㄹ 텐데
hắc là anh làm chưa quen tay đấy mà. Anh cũng đừng
C
Vế trước biểu thị dự
nghĩ ngợi quá. Cái đó ta sử dụng vào việc khác là được của người nói, và nộ
đoán
i dung
mà. đó trở thành tiền đề
cho vế
sau.
바 루 재단부터 다시 하려면 시간이 많이 걸릴 텐데 ·오늘 비가 올 텐데 우
산
……. 을 가지고 가세요.
Có vẻ trời mưa đấy
Nhưng nếu xẻ gỗ lại thì mất thời gian lắm…. nên
hãy cầm theo ô nhé.
·지금 밥을 먹지 않으
지 훈 같이 하면 금방 할 수 있을 거예요. 자, 다시 배가 고플 텐데…….
면
해 봅시다. Nếu bây giờ không
ăn
cơm thì sẽ đói bụng
Chúng ta cùng làm thì sẽ xong ngay thôi. Nào, làm lại
đấy…
thôi.
Lần này, các bạn hãy đóng vai Baru và Jihun rồi nói theo hội thoại nhé. Các
bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào liên quan đến sản
xuất đồ nội thất nhé?
줄자 직각자 수평대
thước dây thước vuông thước ni-vô
Bây giờ các bạn hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở trên để trả lời câu hỏi
nhé?
연습 2
1.
1.그림에
그림에맞는
맞는표현을
표현을<보기>에서
<보기>에서골라
골라넣으세요.
넣으세요.
Chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
Choose the words or expressions from the box that best describe the pictures.
→ → → →
1)
1) 2)
2) 3)3) 4)
4) 5)5)
보기보기 홈을 홈을
파다 파다 원목을
원목을재단하다 도장하다
재단하다 도장하다 연마하다 도색하다
연마하다 도색하다
1) 가: 오늘 도장 작업을 다 끝낼 수 있을까요?
나: 네. . [문제 없다]
문법 2 Ngữ pháp 2 -(으)ㄹ 것이다 G47-2
Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, biểu thị sự dự đoán về sự việc sẽ xảy ra.
자음(phụ âm) → -을 것이다 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm)‘ㄹ’ → -ㄹ 것이다
먹다 → 먹을 것이다 보다 → 볼 것이다
읽다 → 읽을 것이다 살다 → 살 것이다
· 가: 도색 작업이 언제 끝날까요? Việc sơn màu đến khi nào thì xong ạ?
나: 3시까지는 끝날 거예요. Đến 3h sẽ kết thúc.
· 내일부터 날씨가 맑을 것이다. Từ ngày mai tiết trời sẽ trong xanh hơn.
· 앞으로 한국에서 일하는 외국인 근로자의 수가 증가할 것이다.
Sắp tới số người lao động nước ngoài làm việc ở Hàn Quốc sẽ tăng lên.
Trong tiếng Việt khi nói về một hành động trong tương lai thì người ta dùng ‘sẽ + động từ’. Tuy
nhiên nếu có trạng từ chỉ trạng thái thời gian trong tương lai gần thì ‘sẽ’ có thể lược bỏ được.
Trong tiếng Hàn sử dụng cấu trúc ‘động từ + -(으)ㄹ 것이다’. Tuy nhiên nếu có trạng từ chỉ trạng
thái thời gian trong tương lai gần thì có thể sử dụng ‘-ㄴ/는다’.
·내일 나는 여행을 갈 것이다. Ngày mai tôi sẽ đi du lịch.
·내일 나는 여행을 간다. Ngày mai tôi đi du lịch.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄹ 것이다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện này để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 오늘 도장 작업을 다 끝낼 수 있을까요?
나: 네. . [문제 없다]
2) 가: 직각자 못 봤어요?
나: 아마 . [저쪽에 있다]
활동
활동 바루 씨를 칭찬합니다! 칸 씨를 칭찬합니다!
바루 씨를 칭찬합니다!의자 만들 때는 구멍을 뚫는 칸 씨를 것이 칭찬합니다! 오후에 비가 온다고 했는데 칸
의자 만들 때는 구멍을중요한데 뚫는 칭 것이
칭찬 바루
찬 게시판씨가
게시판 정확한오후에 곳에 비가 온다고 씨가했는데 미리 원목에칸 씨덮개를 덮어
구 공장의 게시판입니다. 잘 읽고 중요한데 질문에 바루 답하세요. 씨가 정확한 잘 뚫었어요.곳에 정말 멋졌어요! 가 미리 원목에 덮개를 줘서 문제가 덮어생기지 줘서않았어요!
잘 Read
wing is the bulletin board of a furniture factory. 뚫었어요. 정말
carefully and 멋졌어요!
answer the questions. 문제가 생기지 않았어요!
바루ngợi
Khen 씨를anh 칭찬합니다!
Baru! 칸 씨를
Khen칭찬합니다!
ngợi anh Khan!
Khi làm ghế việc
의자 만들 때는 구멍을 뚫는 것이khoan lỗ là rất quan trọng Buổi chiều
오후에 비가 온다고 dự báo trời
했는데 mưa칸 anh Khan đã
anh Baru đã khoan rất chính xác. Anh thật phủ bạt cho gỗ nên đã không có vấn đề
중요한데 바루 게씨가시판정확한 곳에 씨가 미리 원목에 덮개를 덮어
là giỏi! 칭 칭찬 찬 게시판
민수 씨를 칭찬합니다! xảy ra! 정현 씨를 칭찬합니다!
다. 잘 읽고 질문에 답하세요. 잘 뚫었어요. 정말 멋졌어요! 줘서 문제가 생기지 않았어요!
탁자의 상태가 좋지 않아서 여러 입고된 상품이 너무 많아서 힘들
urniture factory. Read carefully and answer the questions.
번 사포질을 해야 했는데 민수 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
바루 씨를 칭찬합니다! 칸 씨를 칭찬합니다!
씨가 탁자를 아주 매끄럽게 만들어 금방 끝났어요!
의자 만들 때는 구멍을 뚫는 것이 오후에 비가 온다고 했는데 칸
줬어요.
중요한데 칭찬
칭 바루
찬 게시판 게씨가시판정확한 민수 씨를 곳에 칭찬합니다! 씨가 미리 원목에 덮개를 정현 덮어 씨를 칭찬합니다!
잘 뚫었어요. 정말 멋졌어요! 민수 씨를 칭찬합니다! 정현 입고된씨를 칭찬합니다!
상품이 너무 많아서 힘들었는
탁자의 상태가 좋지 줘서 않아서 문제가 여러 생기지번 않았어요!
탁자의 상태가 좋지 않아서 여러 입고된 상품이
데 정현 씨가 너무잘많아서 정리해힘들 줘서 금방 끝
사포질을번 사포질을 해야 해야 했는데 했는데 민수민수 씨가 탁 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
찬합니다! 칸
자를 씨를아주 칭찬합니다!매끄럽게 만들어 줬어요. 났어요!
씨가 탁자를 아주 매끄럽게 만들어 금방 끝났어요!
때는 구멍을 뚫는 것이 오후에
Khen 비가
ngợi anh 온다고
Minsu! 했는데 칸 Khen ngợi anh Jeonghyeon!
줬어요. 1. 네 사람들은 왜 칭찬을 받았을까요?Mặc 맞는 dù그림을
có quá 연결하세요.
nhiều hàng nhập kho rất vất
루 씨가 정확한 곳에 씨가 미리thái원목에
Vì trạng của bàn 덮개를 không덮어 tốt nên phải
민수 씨를 칭찬합니다! dùng 문제가
giấy ráp làm nhiều 정현 씨를 칭찬합니다!
lần anh Minsu đã vả nhưng anh Jeonghyeon đã sắp xếp rất
정말 멋졌어요! 줘서 생기지 않았어요! tốt nên kết thúc công việc nhanh chóng!
탁자의 상태가 좋지 않아서 làm cho여러 bàn bóng nhẵn đẹp.
① 입고된바루 상품이 너무 많아서 힘들 ㉠
번 사포질을 해야 했는데 민수 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
씨가 탁자를 아주 매끄럽게 만들어 금방 끝났어요!
줬어요. 1. 네 사람들은 왜 칭찬을 받았을까요? 맞는 그림을 연결하세요.
찬합니다! 정현 씨를 칭찬합니다!
1. 네 사람은 왜 칭찬을 받았을까요? 맞는 그림을 연결하세요.
가 좋지 않아서 여러 ① 입고된
Tại바루 상품이
sao bốn người 너무②trên많아서
lại được칸 힘들 ㉠tranh thích hợp.
khen ngợi? Hãy liên kết ㉡
을 해야 했는데 민수 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
아주 매끄럽게 만들어 금방① 끝났어요! ② ③ ④
바루 칸 민수 정현
네 사람들은 왜 칭찬을 받았을까요? 맞는 그림을 연결하세요.
① 바루 ② 칸 ③ ㉠
민수 ㉡ ㉢
② 칸 ③ ㉠
㉠
민수 ④ ㉡
㉡
정현 ㉢㉢ ㉣㉣
④ 정현 ㉢ ㉣
정보 Thông tin
직장에서의 칭찬 노하우
Bí quyết khen ngợi ở nơi làm việc
기타
Khác
5%
‘◯◯님, 존경합니다’
Tôi rất ngưỡng mộ cô/
anh…
24.2% ‘오늘 정말 예쁘네요’
45.7% Hôm nay cô thật xinh
đẹp / Hôm nay anh thật
đẹp trai
25.1%
‘우리 회사는 ◯◯ 씨가
없으면 안돼요’
Đúng là ở công ty chúng
ta không thể không có
cô/anh…
직장에서 들었을 때 기분 좋은 말
Những câu nói khiến tâm trạng vui vẻ khi được nghe ở nơi làm việc
Số 1 là câu hỏi nghe và lựa chọn tranh thích hợp. Các bạn hãy nghe và chọn
EPS-TOPIK
câu đúng듣기
nhé.
1.1.다음
다음 그림을
그림을 보고 알맞은대답을
보고 알맞은 대답을고르십시오.
고르십시오.
Track 147
Track 147
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời đúng.
이것은
이것은무엇입니까?
무엇입니까? Cái này là cái gì?
①
① ②② ③③ ④④
Số 2 và
2. ① 물건이 다 số 3 là câu hỏi nghe câu hỏi và chọn
들어왔어요. ② 빨리đáp주문을
án đúng. Số 4 và số 5 là câu
해야겠어요.
hỏi nghe hội thoại và chọn đáp án thích hợp. Trước khi nghe, các bạn hãy tìm
③ 제품만 차에 실으면 돼요. ④ 상품 출고를 관리하는 일이에요.
hiểu nội dung mẫu trước nhé.
3. ① 제가 먼저 할게요. ② 민수 씨가 하고 있을 거예요.
[2~3]③질문을
저는 샌딩
듣고작업을
알맞은해 봤어요.
대답을 ④ 3시까지는
고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn 작업이 끝날
câu trả lời 거예요.
đúng.
4.3. 남자는
① 제가무슨
먼저일을
할게요.
했습니까? ② 민수 씨가 하고 있을 거예요.
③ 저는 샌딩 작업을 해 봤어요. ④ 3시까지는 작업이 끝날 거예요.
① 도색을 했습니다. ② 사포질했습니다.
③ 원목을 운반했습니다. ④ 원목을 재단했습니다.
[4~5] 하나의대한
5. 남자에 이야기를 듣고알맞은
설명으로 두 개의
것을질문에 대답하십시오.
고르십시오.
Hãy nghe một đoạn hội thoại và trả lời hai câu hỏi.
① 실수를 했습니다. ② 작업에 익숙합니다.
4. 남자는 무슨 일을 했습니까? Nhân vật nam đã làm việc gì?
③ 일을 끝내지 못했습니다. ④ 앞으로도 이 일을 할 것입니다.
① 도색을 했습니다. ② 사포질했습니다.
③ 원목을 운반했습니다. ④ 원목을 재단했습니다.
5. 남자에 대한 설명으로 알맞은 것을 고르십시오. Hãy chọn câu giải thích đúng về nhân vật nam.
① 실수를 했습니다. ② 작업에 익숙합니다.
③ 일을 끝내지 못했습니다. ④ 앞으로도 이 일을 할 것입니다.
정답 1. ③ 2. ③ 3. ② 4. ④ 5. ④
여: 제가 가구 공장에서 무슨 일을 해야 해요? Tôi phải làm công việc gì tại công xưởng đồ nội thất vậy ạ?
남: 가구 조립을 하게 될 텐데 날마다 일이 있어.
Phải lắp ráp đồ nội thất nên hàng ngày đều có việc làm đấy.
여: 일이 몇 시에 끝나요? Công việc kết thúc lúc mấy giờ?
남: 보통 저녁 7시에 끝나. 가끔 야간 근무도 해야 해.
Thông thường kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Đôi khi phải làm việc ca đêm.
정답 1. ②
Số 1 là câu hỏi xem tranh và lựa chọn câu thích hợp. Các bạn hãy xem mẫu và
EPS-TOPIK
chọn câu읽기đúng với tranh nhé.
1. 다음 그림을
그림을보고
보고맞는
맞는문장을
문장을 고르십시오. Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.
고르십시오.
①①
홈을 파고파고
홈을 있습니다.
있습니다. ② 조립을②하고 있습니다.
조립을 하고 있습니다.
③③
사포질을 하고하고
사포질을 있습니다.
있습니다.④ 도색 작업을
④ 도색하고 있습니다.
작업을 하고 있습니다.
①
① 도색하는
가공하는 ②②냉방하는
샌딩하는 ③
③조립하는
유지하는 ④ 재단하는
④ 입고하는
3. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
[4~5] 가구를 만들 때 제일 먼저 해야 하는 일은 바로 원목을 일입니다. 용도에 맞
게 정확한 크기로 재는 것이 중요합니다.
민수 씨, 다른 곳으로 옮기게 됐다면서요? 정말 서운해요.
Khi làm đồ nội thất, việc cần làm trước tiên là gỗ. Việc đo theo kích thước chính xác
그동안 민수 씨 덕분에 즐겁게 일할 수 있었어요. 회사 동료들이 모두 민수 씨를 좋아하는 거
phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng.
알죠? 항상 일을 빨리 끝내면 저희를 도와줬던 민수 씨를 잊지 못할 거예요. 그리고 실수를
해도 짜증내지 않고 웃는②얼굴로
① 도색하는 샌딩하는받아 줘서 고마워요. ③ 민수 씨는 정말 착하고 친절해서
조립하는 다른
④ 재단하는
곳에 가서도 잘 지내실 거예요. 정말 고마웠어요. 일하면서 정말 큰 힘이 됐어요. 다른 곳에
가도 늘 건강하게 잘 지내세요. 꼭 연락할게요. 바루 씀
Số 4 và số 5 là câu hỏi đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi. Các bạn hãy nhớ
lại những nội dung đã học để làm bài này nhé.
4. 위 글에 대한 내용으로 맞는 것을 고르십시오.
① 민수 씨가 바루 씨에게 쓴 편지입니다.
② 다음
[4~5] 바루 씨가
글을다른
읽고회사로
물음에가게답하십시오.
되었습니다. Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi.
③ 민수 씨가 바루 씨 때문에 화가 났습니다.
민수
④씨,
바루다른씨는
곳으로
민수옮기게
씨에게됐다면서요?
감사하고정말 서운해요.
있습니다.
그동안 민수 씨 덕분에 즐겁게 일할 수 있었어요. 회사 동료들이 모두 민수 씨를 좋아하는 거 알죠? 항상 일을 빨리 끝내면 저희
를민수
5. 도와줬던
씨에민수
대한씨를 잊지 못할맞는
설명으로 거예요.
것을 그리고 실수를 해도 짜증내지 않고 웃는 얼굴로 받아줘서 고마워요. 민수 씨는 정말 착
고르십시오.
하고 친절해서 다른 곳에 가서도 잘 지내실 거예요. 정말 고마웠어요.
① 구멍을 뚫었습니다.
일하면서 정말 큰 힘이 됐어요. 다른 곳에 가도 늘 건강하게
② 도구를 정리했습니다.
잘 지내세요. 꼭 연락할게요. 바루 씀
③ 실수를 하지 않습니다. ④ 동료들을 잘 도와줍니다.
Minsu, nghe nói anh chuyển chỗ làm khác rồi phải không? Thật buồn quá.
Thời gian qua, nhờ có anh mà tôi đã làm việc rất vui vẻ. Anh biết là đồng nghiệp trong công ty đều yêu
파악하는 것이 중요해요 185
quý anh chứ? Tôi sẽ không thể quên được anh, một người nếu làm47과_재고를 xong việc của mình sớm thì sẽ luôn
giúp đỡ người khác. Tôi cũng cảm ơn anh vì mỗi khi tôi mắc lỗi, anh đều không bực mình mà còn tươi
cười với tôi. Anh là một người rất hiền lành và thân thiện tôi nghĩ rằng dù đi nơi khác thì anh vẫn sống
tốt. Thực sự rất cảm ơn anh. Anh đã trở thành nguồn sức mạnh khi tôi làm việc ở đây. Ở công ty khác
cũng luôn khỏe mạnh anh Minsu nhé. Tôi sẽ liên lạc với anh sau.
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 185 6/11/2014 9:17:33 AM
정답 1. ① 2. ③ 3. ④ 4. ④ 5. ④
1.
오늘부터 가구 공장에서 가구를 일을 하게 되었어요.
Từ hôm nay là tôi được làm công việc tại công xưởng sản xuất đồ nội thất.
① 쓰는 ② 박는 ③ 뿌리는 ④ 조립하는
2.
다리가 아파서 앉고 싶습니다. 하지만 버스 안에 사람이 많아서 이/가 없습니다.
Vì tôi đau chân nên muốn ngồi. Tuy nhiên trong xe buýt có quá nhiều người nên không có .
① 신발 ② 가구 ③ 모자 ④ 자리
3.
가구 만드는 일을 처음 시작했을 때는 모르는 것이 많아서 힘들었습니다. 지금
은 일이 익숙해져서 편합니다.
Lúc mới bắt đầu làm công việc sản xuất nội thất do nhiều cái không biết nên rất vất vả.
bây giờ công việc đã quen hơn nên thoải mái hơn.
정답 1. ④ 2. ④ 3. ③
Anh Jihun đang nói cho anh Tuấn biết về những điều cần chú ý khi làm việc.
Các bạn hãy nghe hội thoại hai lần rồi đọc theo nhé.
지 훈 어! 투안 씨, 괜찮아요?
Ôi, Tuấn, anh không sao chứ?
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các loại máy móc và các từ vựng liên quan đến
cách sử dụng máy móc đó nhé.
프레스 기계 구부리다 찍어 내다
máy ép/dập bẻ cong/uốn dập
선반 기계 갈다 도려내다 파내다
máy tiện mài cắt bỏ đào lên
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
프레스 선반 밀링 기타
보기 갈다 구부리다 깎다 조립하다
절단하다 도려내다 파내다 찍어 내다
정답 프레스: 구부리다, 찍어 내다 선반: 갈다, 도려내다, 파내다 밀링: 깎다, 절단하다 기타: 조립하다
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị đã từng hoặc chưa từng làm hành động nào
đó. Ngoài ra ngữ pháp này cũng biểu hiện người nói có hoặc không có kinh nghiệm về
một việc nào đó.
자음(phụ âm) → -은 적이 있다/없다 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄴ 적이 있다/없다
보다 → 본 적이 있다/없다
입다 → 입은 적이 있다/없다
살다 → 산 적이 있다/없다
비교해
연습 1 보세요 Hãy thử so sánh
연습 1
‘-(으)ㄴ
1.
1. 기계에
적이
기계에 맞는
있다’
맞는 작업을
và 골라
작업을 <보기>에서
‘-았/었-’
<보기>에서 골라 넣으세요.
넣으세요.
Match each machine to the corresponding type of work from the box.
‘-(으)ㄴ 적이 있다’ và ‘-았/었-’ cùng biểu thị một việc trong quá khứ nhưng ‘-(으)ㄴ 적이
Match each machine to the corresponding type of work from the box.
있다’ biểu thị프레스 một kinh nghiệm 선반 không có밀링 tính thông thường
기타 còn ‘-았/었-’ biểu thị một việc
프레스 선반 밀링 기타
đơn thuần đã từng có trong quá khứ.
· 밥을 먹은 적이 있다.(X) Tôi đã từng ăn cơm. (X)
· 밥을 먹었다.(O) Tôi đã ăn cơm. (O)
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다’ rồi chứ? Bây giờ hãy xem
보기tranh
갈다 và hoàn thành
구부리다 hội thoại.깎다 조립하다
갈다 구부리다 깎다 조립하다
보기 절단하다 도려내다 파내다 찍어 내다
절단하다 도려내다 파내다 찍어 내다
1)
1)
×
× 가:가: 철근을
철근을 조립할
조립할 수
수 있어요?
있어요?
1) 나: 가: 철근을 조립할 수 있어요? Có.. thể buộc sắt được không?
나: 아니요,
아니요, .
나: 아니요, .
2)
2) 가:
가: 용접을
가:해
용접을 봤어요?
해용접을
봤어요? 해 봤어요? Đã hàn bao giờ chưa?
2)
나:
나: 네,
네, ..
나: 네, .
228
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 188 6/11/2014 9:17:35 AM
48 다치지 않도록 조심하세요
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 188 6/11/2014 9:17:35 AM
대화 2 Hội thoại 2 Track 149
Rihan đã bị thương khi đang làm việc. Hãy nghe 2 lần xem Tuấn và Mi-young
nói với Rihan như thế nào và lặp lại.
리 한 앗, 뜨거워!
A, nóng quá!
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 투안은 어떻게 하다가 팔을 다쳤어요? Tuấn bị thương ở tay như thế nào?
2. 미영은 투안에게 무엇을 가져다주었어요? Miyeong đã mang cho Tuấn cái gì?
Các bạn đã từng bị tai nạn khi đang làm việc chưa? Bây giờ chúng ta hãy
cùng tìm hiểu các cách biểu hiện về tai nạn lao động nhé.
연습 2
연습 2
화상을 입다 찰과상을 입다 가스에 중독되다
① ㉠ 손가락이 데다
bị bỏng bị xước/trầy da bị ngộ độc khí gas
1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 2 연습 2
① ② ㉠ 손가락이 데다 ㉡ 찰과상을 입다
①① ②② ③ 손가락이 데다 ④ ㉡
④ ⑤
㉣
③ ㉠ 찰과상을 입다 ② ㉢ 못에 찔리다 손가락이 베이다
④ ⑤ ㉣ 손가락이 베이다 ㉤
정답손가락이
①-㉤ 잘리다
②-㉢ ⑤
③-㉡2)④-㉠ ⑤-㉣
1) 3)
2. 그림을 보고 ‘-지 않도록 조심하다’를 사용해서 말해 보세요. Create conversations using ‘-지 않도록 조심하다.’
230 48 다치지 않도록 조심하세요
⑤ ㉤ 손가락이 잘리다
2. 그림을 보고 ‘-지 않도록1)조심하다’를 사용해서 말해 보세요.
2)
2. 그림을
Create conversations using보고 ‘-지
‘-지 않도록
3)
않도록 조심하다’를 사용해서 말해
조심하다.’
연습 2
① ㉠ 손가락이 데다
연습 2
문법 2 Ngữ pháp 2 -지 않도록 조심하다 G48-2
Ngữ②pháp này kết hợp với động từ, biểu thị㉡ cần찰과상을
phải cẩn
입다 thận để không xảy ra hành động
① hay trạng thái ở vế㉠trước.
손가락이Trái데다
nghĩa với nó, khi đưa ra lời khuyên hay mong muốn người
nghe nhất định làm một việc nào đó thì ta sử dụng ngữ pháp ‘-도록 하다’.
· 가: 자, 그럼 작업을 시작해 볼까요? Nào, chúng ㉢
ta bắt 못에
đầu 찔리다
làm việc nhé?
세요. Match pictures to the corresponding words or③
expressions.
나: 뜨거우니까 화상을 입지 않도록 조심하세요. Vì rất nóng nên các bạn hãy chú ý để không bị bỏng nhé.
② ㉡ 찰과상을 입다
· 가: 어, 여기 유리 조각 있네. Ơ, có mảnh thủy tinh ở đây này.
㉠ 손가락이 데다
나: 밟지 않도록 조심해. 얼른 치워야겠다.
④ ㉣ 손가락이 베이다
Cẩn thận đừng để dẫm chân vào. Phải mau quét dọn đi mới được.
③ ㉢ 못에 찔리다
㉡ 찰과상을 입다
⑤ ㉤
손가락이조심하다
잘리다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-지 않도록 ’ rồi chứ? Bây giờ hãy xem
④ ㉣ 손가락이 베이다
tranh và sử dụng ngữ pháp đã học để luyện nói.
㉢ 못에 찔리다
㉣ 손가락이 베이다
1)1) 2) 3)
2. 그림을 보고 ‘-지 않도록 조심하다’를 사용해서 말해 보세요. Create conversations using ‘-지 않도록 조심하다.’
㉤
.
손가락이 잘리다
1) 2)2) 3)
2) 3)3)
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 191 6/11/2014 9:17:39 AM
.
48과_다치지 않도록 조심하세요 191
보기 보기
프레스기계를
프레스 기계를사용할
사용할때는
때는
손가락이 잘리지 않도록 조심하세요.
손가락이 잘리지 않도록 조심하세요.
Khi sử dụng máy dập phải cẩn thận
để không bị cắt đứt ngón tay.
1)
1)
2)
2)
3)
3)
4)
4)
232
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 192
48 다치지 않도록 조심하세요 6/11/2014 9:17:39 AM
정보 Thông tin
작업장 사고
Tai nạn ở nơi làm việc
작업장 사고 Tai nạn ở nơi làm việc
붕괴 사고 감전 사고 추락 사고 누전 사고
tai nạn do sụp đổ tai nạn điện giật tai nạn rơi/ngã tai nạn hở mạch điện
낙하 사고 폭발 사고 화재 사고 가스 누출 사고
tai nạn bởi vật rơi tai nạn nổ tai nạn cháy tai nạn rò khí gas
①
안전핀을 뽑고 바람이 부는 방향에서 불에 접근 앞쪽의 불부터 소화
Tiếp cận lửa ở hướng gió thổi Chữa cháy từ đám lửa phía trước.
Rút chốt an toàn
③
손잡이를 강하게 움켜쥔다
Giữ chặt phần tay cầm 불씨가 남아있는지 확인 사용한 소화기는 다시 충전함
Kiểm tra xem còn tia lửa không Sạc điện cho bình cứu hỏa đã
sử dụng.
Số 1 là câu hỏi xem tranh và tìm từ vựng tương ứng. Số 2 và số 3 là câu hỏi tìm
từ tiếp nối thích hợp. Trước khi nghe câu hỏi, các bạn hãy tìm hiểu về câu trả lời
trước nhé.듣기
EPS-TOPIK
①
① ② ③③ ④④
2. ① 네, 할 거예요. ② 네, 하고 싶어요.
2. ① 네, 할 거예요. ② 네, 하고 싶어요.
③ 네, 할 수 없어요. ④ 네, 한 적이 있어요.
③ 네, 할 수 없어요. ④ 네, 한 적이 있어요.
3. ① 깁스를 하세요. ② 찜질을 하세요.
①③깁스를
3. 밴드를 하세요.
붙이세요. ④ 파스를 붙이세요.
② 찜질을 하세요.
③ 밴드를 붙이세요. ④ 파스를 붙이세요.
5. 사고를 줄이려면
① 용접 어떻게 해야 합니까? ② 선반
①③빨리
밀링움직여야
해요. ④ 프레스 ② 자주 사용해 보면 돼요.
③ 다른 작업을 함께 해야 해요. ④ 작동 방법을 잘 알고 있어야 해요.
5. 사고를 줄이려면 어떻게 해야 합니까? Để giảm bớt tai nạn cần phải làm như thế nào?
정답 1. ③ 2. ④ 3. ③ 4. ④ 5. ④
정답 1. ②
EPS-TOPIK 읽기
EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là dạng câu hỏi xem tranh và tìm biểu hiện thích hợp. Các bạn
[1~2] 다음hãy
그림을nhớ보고lại các
맞는từ문장을
vựng고르십시오.
đã học để làm bài này nhé.
2.2. ① 못에 찔렸어요.
① 못에 찔렸어요. ② 화상을 입었어요.
② 화상을 입었어요.
2. ③ 유리가
① 못에 박혔어요.
찔렸어요.
③ 유리가 박혔어요. ④
② 찰과상을
화상을 입었어요.
입었어요.
④ 찰과상을 입었어요.
③ 유리가 박혔어요. ④ 찰과상을 입었어요.
Số 3 và số 4 là dạng câu hỏi điền từ thích hợp vào câu. Số 5 là dạng câu hỏi
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
đọc bài khóa và chọn câu trả lời đúng.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
3. 프레스 기계로 같은 모양을 여러 개 수 있습니다.
[4~5] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
3. 프레스 기계로 같은 모양을 여러 개 수 있습니다.
Hãy
① chọn
깎을 từ thích hợp để điền
②vào
파낼chỗ trống ③ 구부릴 ④ 찍어 낼
3. ① 깎을기계로 같은 모양을② 파낼
프레스 여러 개 수③있습니다.
구부릴 ④ 찍어 낼
Có thể nhiều cái có hình dạng giống nhau bằng máy dập.
Jam 2 Sore.
4. 작업을 하다가 것을 막기 위해서는 환기를 자주 해야 합니다.
① 깎을 ② 파낼 ③ 구부릴 ④ 찍어 낼
4. 작업을 하다가 것을 막기 위해서는 환기를 자주 해야 합니다.
① 찰과상을 입는 ② 유리가 박히는
4.
작업을
① 하다가잘리는
③ 찰과상을
손가락이 입는 것을 막기 위해서는 환기를 자주 박히는
④ 유리가
② 가스에 해야 합니다.
중독되는
Để tránh bị khi đang làm việc thì phải thường xuyên làm thoáng khí.
③ 손가락이 잘리는 ④ 가스에 중독되는
① 찰과상을
5. 다음 질문에입는 ② 유리가 박히는
답하십시오. ③ 손가락이 잘리는 ④ 가스에 중독되는
5. 다음 질문에 답하십시오.
5. 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời câu hỏi sau.
공장에는 여러 종류의 기계가 있습니다. 이런 기계 덕분에 일하는 것이 더 쉬워졌지만
위험한
공장에는기계도 여러많아서 손가락이
종류의있습니다. 잘리거나이런
기계가 있습니다. 화상을
기계 입는
덕분에 등의
일하는 사고도 것이종종 더 발생하게
쉬워졌지만
공장에는 여러 종류의 기계가 이런 기계 덕분에 일하는 것이 더 쉬워졌지만 위험한 기계도
많아서되었습니다.
위험한 기계도
손가락이 일을
잘리거나 할
많아서 때는
화상을항상 신경을
손가락이
입는 등의 쓰고
잘리거나 사고를
사고도 종종 당하지
화상을
발생하게 않도록
입는되었습니다.조심해야
등의 사고도 합니다.
일을 종종 할 때는 발생하게
항상 신
경을되었습니다.
쓰고 사고를일을 당하지 할 않도록
때는 항상 신경을합니다.
조심해야 쓰고 사고를 당하지 않도록 조심해야 합니다.
Ở이công
글에xưởng
대한 내용으로 맞는máy
có nhiều loại 것을móc.
고르십시오.
Nhờ có những máy móc này mà công việc trở nên dễ dàng
hơn.
이 글에 Tuy 대한
nhiên내용으로
do có nhiều
맞는loại
것을 máy móc nguy hiểm nên cũng thường xuyên xảy ra tai nạn như
고르십시오.
①đứt
bị cắt 공장에는ngón tay위험한
hay bị기계도 많이
bỏng v.v. 있다.
Khi làm việc, bạn phải luôn luôn tập trung và phải cẩn thận để
không
② bị
① 사고가tai nạn.
공장에는 나면 빨리 기계도
위험한 신고를 많이 해야 있다.한다.
③대한
이 글에② 기계를
사고가 사용하면
나면
내용으로 맞는 일이
빨리 것을 더
신고를 어려워진다.
해야 한다.Hãy chọn câu đúng với nội dung bài khóa.
고르십시오.
④ 기계를 사용하면
③ 작동하기 전에
일이 연습을 해야 한다.
더 어려워진다.
① 공장에는 위험한 기계도 많이 있다.
④ 기계를 작동하기 전에 연습을 해야 한다.
② 사고가 나면 빨리 신고를 해야 한다. 48과_다치지 않도록 조심하세요 195
① 감전 ② 붕괴 ③ 추락 ④ 충돌
2.
저는 국제 특급 우편 서비스를 자주 이용합니다. 편지나 소포 등을 빠르고 안전하게 외국
으로 주기 때문입니다.
Tôi thường sử dụng dịch vụ gửi thư nhanh quốc tế. Vì thư hoặc bưu kiện được đi
nước ngoài nhanh và an toàn.
① 빌려 ② 바꿔 ③ 배달해 ④ 주문해
3.
오늘 한국어능력시험 을/를 받았습니다. 점수가 생각보다 잘 나와서 기뻤습니다.
Hôm nay nhận được kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn. Điểm số cao hơn tôi nghĩ nên
tôi rất vui.
정답 1. ① 2. ③ 3. ①
발음 Phát âm P17
□Mục tiêu bài học Đề phòng tình huống nguy hiểm,
cảnh báo khả năng nguy hiểm
학습 안내
□Ngữ pháp -(으)ㄹ 수 있다, -기 때문에
Hướng dẫn
□Từ vựng Dụng cụ bảo hộ, tai nạn ở nơi làm việc
□Thông tin·Văn hóa Các bộ phận cơ thể và dụng cụ bảo hộ
Sau đây là cuộc hội thoại giữa Adit và người quản lý. Người quản lý đang
kiểm tra xem Adit đã trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ hay chưa. Các bạn hãy
nghe hội thoại hai lần rồi đọc theo nhé.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 아딧은 무슨 보호구를 착용해야 해요? Adit phải trang bị những dụng cụ bảo hộ nào?
2. 아딧은 왜 안전화를 안 신었어요? Tại sao Adit lại không đi giày bảo hộ?
Có những dụng cụ bảo hộ nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các loại dụng cụ
bảo hộ nhé?
착용하다 보호복
đeo/mặc quần áo bảo hộ
연습 1
①
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match the pictures to the corresponding words or expres
연습 1
목장갑 안전장갑 ①
안전화 ②
안전장화 ㉠ 귀마개
găng tay sợi găng1.tay bảo hộ보고 알맞은 말을
사진을 giày 연결하세요.
bảo hộ ủngtobảo
Match the pictures hộ
the corresponding words or expressions.
연습 1
① ② ③ ㉠ 귀마개 ㉡ 보호복
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match the pictures to the corresponding words or expressions.
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1
①① ② ③③ ㉠ 귀마개
④④ ⑤⑤ ㉢ 마스크 ㉣
② ㉡ 보호복 안전장화
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị một việc nào đó có khả năng xảy ra. Mặt khác,
ngữ pháp này cũng được sử dụng khi nói về năng lực, khả năng của một người.
자음(phụ âm) → -을 수 있다 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄹ 수 있다
늦다 → 늦을 수 있다 다치다 → 다칠 수 있다
입다
연습→1입을 수 있다 만들다 → 만들 수 있다
· 가: 보안경을 안 쓰면 눈을 다칠 수 있어요. Nếu không đeo kính bảo hộ thì mắt có thể bị thương.
① ㉠ 귀마개
나: 네, 알겠습니다. 꼭 쓸게요. Vâng, tôi biết rồi. Tôi sẽ đeo.
Trong③ tiếng Việt khi diễn đạt về khả năng thì sẽ dùng
㉢ ‘có thể/
마스크 không thể + động từ’. Còn tiếng Hàn
thì sẽ dùng ‘động từ + -(으)ㄹ 수 있다/없다’.
·영어를 할 수 있다. Tôi có thể nói tiếng Anh.
·태권도를 할 수 있어요. Tôi có thể đánh võ Taewondo.
④ ㉣ 안전장화
2.
2. 사진을
사진을보고
보고‘-(으)ㄹ
‘-(으)ㄹ수수
있다’를 사용해서
있다’를 대화를
사용해서 완성하세요.
대화를 완성하세요.
Complete
Hãy xem the tranh
conversations
và sửusing
dụng ‘-(으)ㄹ 수
‘-(으)ㄹ 수 있다.’
있다’ để hoàn thành câu.
1)1) 가:
가: 귀마개를
귀마개를꼭꼭해야 해요? Nhất định phải đeo nút bịt lỗ tai sao?
해야돼요?
나: 네.
나: 네.귀마개를
귀마개를안안하면
하면 . .
귀를 다치다
2)2) 가:
가: 안전장갑을
안전장갑을꼭꼭껴야 해요? Nhất định phải đeo gang tay bảo hộ sao?
해야돼요?
나: 네.
나: 네.안전장갑을
안전장갑을안안끼면
끼면 . .
손을 다치다
3) 가:
가: 안전화를
안전화를꼭꼭신어야
신어야돼요?
해요? Nhất định phải đi giầy bảo hộ sao?
3)
나: 네.
나: 네.안전화를
안전화를안안신으면
신으면 . .
발을
발을 다치다
다치다
Anh Jihun đang nói với anh Tuấn về các tình huống có thể nguy hiểm. Hãy
nghe 2 lần xem hai người họ đang nói chuyện gì.
Bây giờ các bạn hãy đóng vai Jihun và Tuấn để thực hiện hội thoại. Các bạn
đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Ở xưởng làm việc có thể xảy ra các tai nạn như thế nào? Chúng ta hãy tìm
hiểu các từ vựng về tai nạn này nhé.
연습 2
① ㉠
연습 2
① ② ③ ㉠ 폭발하다 ㉡ 추락하다 ㉢
Bây giờ1.các
그림을bạn
보고hãy
맞는nhớ lại nhữngMatch
말을 연결하세요. từpictures
vựng đã học ở trên để trả lời câu hỏi
to the corresponding words or expressions.
nhé?
연습 2
① ② ③ ㉠ 폭발하다 ④ ㉡ 추락하다 ㉢ 부딪히다 ㉣
② ④ ㉡ 추락하다 ⑤
2. ‘-기 때문에’를
㉣ 사용해서 대화를
미끄러지다 ㉤ 완성하세요.
넘어지다Complete the c
③ ㉢ 부딪히다
③ ㉢ 2. ‘-기 때문에’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘–기 때문에.’
④ ⑤ 부딪히다 미끄러지다 ㉣ ㉤ 넘어지다
㉠ 폭발하다 ㉡ 추락하다 ㉢ 부딪히다 ㉣ ㉤
미끄러지다
2) 가: 지금넘어지다 안에서 작업할 수 없어요?
1) 가: 높은 곳에서 작업할 때는 떨어지는 사고가 날 수 있습니다.
나: 지금은 들어갈 수 없어요. [
나: 괜찮을 겁니다. [안전대를 맸다]
정답 ①-㉡ ②-㉠ ③-㉢ ④-㉤ ⑤-㉣
④ ⑤
2. ‘-기 때문에’를
㉣ 사용해서 대화를
미끄러지다 ㉤
완성하세요. Complete the conversations using ‘–기 때문에.’
넘어지다3) 가: 밀링 작업을 할 때는 보안경
2) 가: 지금 안에서 작업할 수 없어요?
242 49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 1) 가: 높은 곳에서 작업할 때는 떨어지는 사고가 날 수 나:있습니다.
네, 알겠습니다. [파편이 튀다]
나: 지금은 들어갈 수 없어요. [바닥이 미끄럽다]
나: 괜찮을 겁니다. [안전대를 맸다]
Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, biểu thị nguyên nhân hoặc lý do của sự
việc nào đó. Trường hợp kết hợp với danh từ thì dùng ở dạng ‘N 때문에’.
· 작업을 할 때는 감전될 수 있기 때문에 안전장갑을 껴야 합니다.
Khi thao tác, vì có thể sẽ bị điện giật nên cần phải đeo găng tay bảo hộ.
· 바닥이 미끄러워서 쉽게 넘어질 수 있기 때문에 항상 주의해야 합니다.
Vì sàn trơn dễ bị ngã nên luôn luôn phải chú ý.
· 어제는 피곤했기 때문에 집에서 쉬었어요. Vì hôm qua tôi rất mệt nên tôi đã ở nhà nghỉ.
‘N이기 때문에’, ‘A/V-기 때문에’ có ý nghĩa giống với ‘-아서/어서’ nhưng mức độ mạnh hơn.
Ở dạng quá khứ ngữ pháp này được chia thành ‘-았/었기 때문에’.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-기 때문에’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện trên để hoàn thành hội thoại.
2) 가: 지금 안에서 작업할 수 없어요? Bây giờ không thể làm việc được ở bên trong ạ?
나: 지금은 들어갈 수 없어요. [바닥이 미끄럽다]
보기
보기
바닥이 미끄러우면 넘어질 수
바닥이 있어요.미끄러우면 넘어질 수
조심하세요.
Có있어요.
thể bị trượt ngã nếu sàn nhà bị trơn.
조심하세요.
Vì vậy hãy cẩn thận.
바닥이
바닥이 미끄럽다,
미끄럽다, 넘어지다
넘어지다
sàn trơn, trượt ngã
1)
1)
높은곳에서
높은 곳에서작업을
작업을 하다,
하다, 추락하다
추락하다
2)
2)
파편이
파편이 튀다,
튀다,화상을
화상을 입다
입다
3)
3)
안전장갑을 끼지
안전장갑을 끼지 않다,
않다, 감전되다
감전되다
4)
4)
안전화를
안전화를 신지
신지 않다,
않다, 발을
발을 다치다
다치다
신체 기관과 보호구
Các bộ phận cơ thể và dụng cụ bảo hộ
✚신체와 위험요소 Cơ thể và các yếu tố nguy hiểm
눈 mắt 머리 đầu
날아오는 물체, 빛 떨어지거나 날아오는 물체,
vật thể bay, ánh sáng 높은 곳에서 떨어짐
vật thể bay hoặc rơi, rơi từ trên cao
호흡기 cơ quan hô hấp
xuống
분진, 화학물질
귀 tai
bụi, chất hóa học
소음
손 tay Tiếng ồn
화학물질, 뜨거운 물체, 진동 안면 khuôn mặt
chất hóa học, vật thể/đồ nóng, chấn 날아오는 물체, 화학물질
động/đau cổ tay vật thể bay, chất hóa học
전신 toàn thân
발 chân
화학물질, 뜨거운 물질, 방사선, 분진
chất hóa học, chất nóng, tia phóng xạ, 떨어지는 물체(중량물), 화학물질,
bụi 뜨거운 물질, 날카로운 물체
vật thể rơi(vật nặng), chất hóa học, chất
nóng, vật thể sắc
Số 1 và số 2 là dạng câu hỏi nghe và lựa chọn tranh thích hợp. Trước khi nghe
các bạn hãy
EPS-TOPIK 듣기cùng tìm hiểu tranh trước nhé.
[1~2]
[1~2]잘잘듣고
듣고내용과
내용과관계있는
관계있는그림을
그림을고르십시오.
고르십시오. Track 153
Hãy nghe và chọn tranh có quan hệ với nội dung đã nghe. Track 153
1.
1. ①
① ②
② ③
③ ④
④
2. ①
2. ① ②
② ③③ ④
④
5. 4.
이야기를
① 얼른 듣고 질문에 알맞은
가서 찾아보세요. 대답을 고르십시오.
② 장갑을 새로 샀어요.
③ 깜빡했어요. 지금 낄게요. ④ 병원에 가야 될 거 같아요.
남자가 해야 할 일이 아닌 것은 무엇입니까?
① 청소하기 ② 귀마개 하기
③ 마스크 쓰기 ④ 플러그 빼기
5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
Hãy nghe câu chuyện và chọn đáp án thích hợp với câu hỏi.
남자가 해야 할 일이 아닌 것은 무엇입니까? Những việc nhân vật nam không phải làm là gì?
① 청소하기 ② 귀마개 하기
③ 마스크 쓰기 ④ 플러그 빼기
여: 그래도 여긴 소음이 심하기 때문에 귀마개를 꼭 해야 돼요. 그리고 작업장에는 먼지가 많으니까 마스크
도 쓰는 게 좋아요.
Dù cả vậy nhưng ở đây tiếng ồn rất lớn nên anh nhất định phải đeo dụng cụ che tai. Với cả ở xưởng
làm việc rất nhiều bụi, vì vậy anh nên đeo cả mặt nạ.
정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ③ 5. ①
정답 1. ④
EPS-TOPIK
Số 1 và số읽기
EPS-TOPIK 2 là dạng câu hỏi xem tranh và tìm chọn từ hoặc câu tương ứng.
읽기
Các bạn hãy nhớ lại các từ vựng đã học để làm bài này nhé.
[1~2]다음
[1~2] 다음 그림을보고
보고 맞는단어나
단어나 문장을고르십시오.
고르십시오.
[1~2] 다음그림을
그림을 보고맞는
맞는 단어나문장을
문장을 고르십시오.
EPS-TOPIK
Hãy xem tranh 읽기
sau và chọn từ hoặc câu thích hợp.
1.
1. ①①마스크
마스크 ② 보호복
② 보호복
① 마스크 ② 보호복
③③안전모
안전모 ④ 용접면
④ 용접면
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는③단어나
안전모문장을 고르십시오. ④ 용접면
1. 2.
2. ①①
마스크
① 감전될 수 있습니다. ② 보호복
감전될 수 있습니다.
② 넘어질 수 있습니다.
② 넘어질 수 있습니다.
2. ① 감전될 수 있습니다. ② 넘어질 수 있습니다.
③③
안전모
③ 부딪힐
부딪힐 수수 있습니다. ④ ④
있습니다. 용접면④ 추락할
추락할 수 있습니다.
수 있습니다.
③ 부딪힐 수 있습니다. ④ 추락할 수 있습니다.
위위글과
글과관계가
관계가없는
없는그림을
그림을고르십시오.
고르십시오.Hãy chọn tranh không liên quan đến nội dung trên.
① ②
② ③
③ ④
49과_안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 205
49과_안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 205
정답 1. ④ 2. ① 3. ① 4. ② 5. ③
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 205
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 205
49과_안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 205
6/11/2014 9:18:11 AM
6/11/2014 9:18:11 AM
1.
고향에 계신 부모님께 드리려고 선물을 샀습니다. 그래서 선물을 부치려고 지금 에
갑니다.
Tôi đã mua quà để tặng bố mẹ ở quê. Vì thế để gửi quà, bây giờ tôi đi .
① 은행 ② 박물관 ③ 시청 ④ 우체국
① 먼저 ② 벌써 ③ 아까 ④ 혹시
3.
제 고향에 배편으로 소포를 보내면 두 달 정도 . 너무 늦게 가는 것 같아서
항공편으로 보내려고 합니다.
Nếu gửi bưu kiện bằng đường biển về quê tôi thì khoảng hai tháng. Vì có vẻ là
đi rất lâu nên tôi dự định gửi bằng đường hàng không.
정답 1. ④ 2. ① 3. ③
발음 Phát âm P18
□Mục tiêu bài học Đánh giá công việc, nói về sức khỏe
학습 안내 □Ngữ pháp -(으)ㄴ 덕분에, -기로 하다
Hướng dẫn □Từ vựng Qui tắc an toàn, nâng cao sức khỏe
□Thông tin·Văn hóa Tập thể dục để duy trì sức khỏe
Có một chuyện tốt đến với Monika. Hãy nghe hội thoại hai lần để biết được
chuyện tốt đó là gì. Sau đó hãy tập nói theo.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
Chúng ta hãy tìm hiểu xem có những từ vựng nào liên quan đến quy tắc an
toàn nhé.
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, biểu thị nguyên nhân hay lý do của một
kết quả có tính tích cực. Nó kết hợp với cả động từ và tính từ trong đó, trường hợp thân
động từ tính từ không có phụ âm cuối hoặc phụ âm cuối là ‘ㄹ’ thì dùng: ‘-ㄴ 덕분에’, có
phụ âm cuối thì dùng: ‘-(으)ㄴ 덕분에’ .
자음(phụ âm) → -은 덕분에 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄴ 덕분에
고치다 → 고친 덕분에
찾다 → 찾은 덕분에
만들다 → 만든 덕분에
‘덕분에’ khi kết hợp với danh từ có thể sử dụng ở dạng ‘N + 덕분에’.
· 사장님연습 1 회사 생활을 잘하고 있습니다. Nhờ giám đốc mà tôi mới hòa nhập tốt với đời sống công ty.
덕분에
연습 1 아내 덕분에 맛있는 음식을 먹고 있어요.
· 요리를 잘하는 Nhờ có người vợ nấu ăn giỏi mà tôi được ăn món ngon.
1. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.
1. Fill
빈칸에 맞는with
in the blanks 표현을 <보기>에서
the words or expressions 골라
from the문장을
box. 완성하세요.
Fill in the blanks with the words or expressions from the box.
대조적 정보 Thông tin đối chiếu
1) 이런 도구는 위험하니까 사용할 때 다치지 않도록 .
1) 이런 도구는
P248trong tiếng위험하니까 사용할
Việt khi nói về 때 다치지
một 않도록
lý do . tốt lành, thì dùng cấu trúc
nào đó mà ta nhận được việc
sau ‘nhờ + danh từ’ hoặc ‘do + động từ + danh từ’ hoặc ‘nhờ + sự + động từ’. Tuy nhiên trong tiếng
2) 기계를 오래 사용하려면 문제가 없는지 정기적으로 합니다.
Hàn2)thì기계를
dùng오래
‘danh từ + 덕분에
사용하려면 문제가’ 없는지
hoặc 정기적으로
‘động từ + (으)ㄴ 덕분에’. 합니다.
어기다
보기
보기
Các bạn
어기다đã hiểu주의하다
주의하다
보수하다
rõ ngữ pháp
보수하다
점검하다
‘-(으)ㄴ 덕분에
점검하다
지키다
’ rồi chứ?
지키다Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện thích hợp để hoàn thành hội thoại.
2. 그림을 보고 ‘-(으)ㄴ 덕분에’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘(으)ㄴ 덕분에.’
2.
2. 그림을 보고
그림을 보고 ‘-(으)ㄴ
‘-(으)ㄴ 덕분에’를
덕분에’를 사용해서
사용해서 대화를 완성하세요.
대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘(으)ㄴ 덕분에.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-(으)ㄴ덕분에’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 많이 다칠 뻔했지요?
1) 가: 많이
가:다칠많이 다칠 뻔했지요? Suýt thì bị thương phải không?
뻔했지요?
나: 네, 그런데 빨리 별로 다치지 않았어요.
나: 네,나:
그런데 빨리
네. 그런데 빨리 별로 다치지 않았어요. 별로 다치지 않았어요.
조치를 취하다
조치를
조치를취하다
취하다
2) 가: 화상을
가: 화상을 입지 않았어요? Anh không bị bỏng phải không?
입지 않았어요?
2) 가: 화상을 입지 않았어요?
나: 아니요.
나: 아니요, 괜찮아요. 괜찮아요. 정답 1) 조치를 취한 덕분에
나: 아니요, 괜찮아요.
2) 안전복을 입은 덕분에
안전복을 입다
안전복을 입다
안전복을 입다
Các bạn hãy nghe hội thoại hai lần để xem Indika và Baru đang nói chuyện
gì. Sau đó hãy luyện nói theo nhé.
Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 바루 씨는 왜 안색이 안 좋아요? Tại sao sắc mặt anh Baru không tốt?
2. 인디카 씨는 요즘 무슨 운동을 해요? Dạo này anh Indika đang tập môn thể thao nào?
Chúng ta hãy tìm hiểu xem có những biểu hiện nào nói về việc nâng cao sức
khỏe nhé.
Bây giờ các bạn hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở trên để trả lời câu hỏi
nhé?
연습 2
1.1.그림을
그림을보고보고
맞는 말을
맞는연결하세요.
말을 연결하세요. Hãy
Match pictures to the xem tranh
corresponding và nối từ đúng.
expressions.
①① ㉠
㉠ 건강
건강 검진을
검진을 받다 받다
②② ㉡
㉡ 휴식을
휴식을 취하다
취하다
③③ ㉢
㉢ 청결을
청결을 유지하다
유지하다
④④ ㉣
㉣ 골고루
골고루 섭취하다
섭취하다
⑤⑤ ㉤ 표준
㉤ 표준 체중을
체중을 유지하다
유지하다
2. 그림을 보고 ‘-기로 하다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘–기로 하다.’ 정답 ①㉣ ②㉤ ③㉡ ④㉢ ⑤㉠
2) 밤에 자기 전에 .
문법 2 Ngữ pháp 2 -기로 하다 G50-2
연습 2
Ngữ pháp này biểu thị sự quyết tâm, lời hứa hay sự quyết định nào đó và chỉ kết hợp với
động từ. Chúng ta có thể sử dụng ở dạng ‘-기로 하다’ mà không cần quan tâm đến động từ
đó1.có phụ âm
그림을 보고cuối
맞는 hay
말을 không.
연결하세요. Match pictures to the corresponding expressions.
· 내일부터 출근하기 전에 운동을 하기로 했어요.
Tôi đã quyết định từ ngày mai sẽ tập thể dục trước khi đi làm.
① 씨, 등산화를 샀네요 Anh Rihan đã mua giày leo núi đấy
· 가: 리한 ㉠ à? 건강 검진을 받다
나: 네, 회사 동료들이랑 등산을 가기로 했어요.
Vâng, tôi đã quyết định đi leo núi cùng với đồng nghiệp cùng công ty.
· 가: 몸이 안 좋다면서요? Nghe nói anh không được khỏe?
나: 그래서 건강 검진을 받기로 했어요.
Vì②vậy tôi đã quyết định đi kiểm tra sức khỏe. ㉡ 휴식을 취하다
‘-기로
③
하다’ và ‘-(으)ㄹ게요’ ㉢ 청결을 유지하다
‘-기로 하다’ và ‘-(으)ㄹ게요’ sử dụng khi biểu thị lời hứa nào đó. ‘-기로 하다’. chủ yếu
được sử dụng ở dạng ‘-기로 했어요’ và biểu thị lời hứa đã được định trước, còn ‘-(으)
ㄹ게요’ sử dụng khi bắt đầu định ra lời hứa nào đó.
내일은 회사에 일찍 오세요. Ngày mai anh hãy đến công ty sớm nhé.
· 가:
네, 일찍 오기로 했어요.(X)/올게요.(O) Vâng, tôi đã quyết㉣định đến
나: ④ 골고루 섭취하다
sớm. (X)/ Tôi sẽ đến sớm. (O)
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-기로 하다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy sử dụng
⑤ biểu hiện thích hợp để hoàn thành câu. ㉤ 표준 체중을 유지하다
1)
1) 저는 오늘부터
저는 오늘부터 . .
Từ hôm nay tôi
밤에 자기 전에 .
2)
2) 밤에đêm
Ban 자기trước
전에khi đi ngủ .
주말에 친구들과 .
Cuối tuần cùng bạn
3)
3) 주말에 친구들과 .
정답 1) 유산소 운동을
50과_열심히 해 준하기로 했어요
덕분이에요 211
2) 스트레칭을 하기로 했어요
3) 자전거를 타기로 했어요
여름철 냉방병을
여름철 냉방병을예방하기 위한대책
예방하기 위한 대책
Cách phòng tránh các bệnh do ở trong phòng lạnh vào mùa hè
1) 실내 온도는 실외보다 10℃ 이상 낮아야 합니다.
2) 여름에도 긴팔 옷을 준비하면 좋습니다.
◦◦ ××
2) 3) 에어컨을긴팔
2) 여름에도
여름에도 켤 때옷을
긴팔 창문을
옷을 열어서 좋습니다.
준비하면
준비하면 환기를 해야 합니다.
좋습니다. ◦◦ ××
4) 건조한 것은 좋지 않기 때문에 습도를 맞춰야 합니다. ◦ ×
3)
3) 에어컨을
에어컨을 켤
켤때때 창문을
창문을 열어서
열어서 환기를
환기를 해야
해야 합니다.
합니다. ◦
◦ ×
×
4) 건조한 것은 좋지 않기 때문에 습도를 맞춰야 합니다. ◦ ×
4) 건조한 것은 좋지 않기 때문에 습도를 맞춰야 합니다. ◦ ×
정답 1. 1) X 2) O 3) X 4) O
212
256 한국어 표준교재
50 열심히 해 준 덕분이에요
212 한국어 표준교재
건강을 위한 스트레칭
Tập thể dục để giữ gìn sức khỏe
종아리 Bắp chân
1. 의자를 잡고 왼쪽 다리를 뒤로 뻗어요.
Hai tay bám vào ghế và duỗi chân trái về phía sau.
2. 왼쪽 무릎을 곧게 펴고 천천히 오른쪽 다리를 구부려요.
Duỗi thẳng đầu gối chân trái, sau đó từ từ gập chân phải.
어깨 Vai
1. 오른팔을 펴서 왼쪽 어깨 쪽으로 돌려요.
Duỗi tay phải và xoay về hướng vai trái.
옆구리 Hông
1. 양손은 깍지를 끼고 팔을 머리 위로 올려요.
Đan hai tay vào nhau và giơ cao lên đầu.
2. 몸을 옆으로 구부려요.
Gập người sang bên.
팔 Cánh tay
1. 오른팔을 구부려서 머리 뒤로 넘겨요.
Gập tay phải và đưa ra phía sau đầu.
2. 왼손으로 오른팔의 팔꿈치를 아래로 밀어요.
Dùng tay trái đẩy phần khuỷu tay phải xuống phía dưới.
목 Cổ
1. 양손은 깍지를 껴서 머리 뒤를 잡아요.
Hai tay đan vào nhau và giữ ở phía sau đầu.
2. 상체를 숙이지 않고 머리를 당겨요.
Giữ thẳng thân trên và kéo phần đầu xuống.
Số 1 là dạng câu hỏi tìm biểu hiện có liên quan đến nội dung đã nghe. Các bạn
hãy nghe kỹ nhé.
① 정비해요. ② 준수해요.
③ 점검해요. ④ 확인해요.
Số 2 và số 3 là dạng câu hỏi chọn nội dung tiếp nối. Số 4 và số 5 là dạng câu
hỏi nghe một đoạn hội thoại và chọn đáp án thích hợp. Trước khi nghe, các bạn
hãy tìm hiểu nội dung câu hỏi và câu trả lời.
2. ① 다행이에요. ② 큰일이에요.
③ 정말 속상해요. ④ 힘들 거예요.
① 공원 ② 병원
③ 회사 ④ 학교
5. 들은 내용으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy chọn câu đúng với nội dung đã nghe.
① 수진 씨는 건강을 잘 챙깁니다.
② 민수 씨는 운동이 필요합니다.
③ 수진 씨는 검진 결과를 받았습니다.
④ 민수 씨는 건강 검진을 받을 겁니다.
정답 1. ① 2. ① 3. ③ 4. ② 5. ②
정답 1. ①
EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là dạng câu hỏi tìm biểu hiện thích hợp điền vào chỗ trống. Các
bạn hãy nhớ lại những từ vựng đã học để làm bài này nhé.
[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống. 1. 불량품이 계속 나오고 있으니까 문제를 수 있는 방법을 찾아
EPS-TOPIK
1. 읽기
불량품이 계속 나오고 있으니까 문제를 수 있는 방법을 찾아야
① 개선할 합니다.
② 주의할 ③ 준수할
Liên tục có hàng lỗi nên Jam
phải tìm ra phương pháp có thể vấn đề.
2 Sore.
[1~2]①
빈칸에
개선할들어갈
가장 ②
알맞은
주의할것을
고르십시오.
③ 준수할 ④ 정비할
2. 작업장 환경이 별로 깨끗하지 않아서 늘 위해 애쓰는 편입니
2.
1. 불량품이
작업장 계속 별로
환경이 나오고 있으니까
깨끗하지 문제를
않아서 늘 수①있는 방법을
휴식을
위해 찾아야편입니다.
취하기
애쓰는 합니다. ② 스트레칭을 하기
Môi trường làm việc không sạch sẽ lắm nên luôn cố gắng để③
.
골고루 섭취하기 ④ 청결을 유지하기
① 개선할 ② 주의할 ③ 준수할 ④ 정비할
① 휴식을 취하기 ② 스트레칭을 하기
③ 골고루 섭취하기 ④ 청결을 유지하기
① 휴식을 취하기 ② 3.
스트레칭을 하기 ① 팔 운동을 하고 있어요.
Số 3 và số 4 là dạng câu hỏi chọn câu
③ 골고루 섭취하기
có liên quan đến tranh. Và số 5 là dạng
④ 청결을 유지하기
câu hỏi đọc bài khóa và chọn đáp án đúng. ② 목 운동을 하고 있어요.
③ 허리 운동을 하고 있어요.
④ 허벅지 운동을 하고 있어요.
[3~4]
[3~4]다음
다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는단어나
단어나문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오.
Hãy xem tranh sau và chọn từ hoặc câu thích hợp.
3.3. ①①팔팔운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. 4.4. ①①조치를
조치를취하세요.
취하세요.
②②목목운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. ②②기계를
기계를살펴보세요.
살펴보세요.
③③허리
허리운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. ③③안전
안전수칙을
수칙을지키세요.
지키세요.
④④허벅지
허벅지운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. ④④작업
작업도구를
도구를점검하세요.
점검하세요.
5.4.안내판의 설명으로 ①
맞지조치를
않는취하세요.
것을 고르십시오. 5. 다음 질문에 답하십시오.
Chọn câu không đúng②với
기계를phần 살펴보세요.
giải thích của bảng thông báo.
안내판의 설명으로 맞지 않는 것을 고르십시오.
③ 안전 수칙을 지키세요.
[안전 교육]
[Hướng dẫn an toàn]
④ 작업 도구를 점검하세요. ① 안전 교육을 합니다. ① 안전 교육을 합니다.
[안전 교육]
② 교육은 대강당에서 합니다. ② 교육은 대강당에서 합니다.
일시: 2월 27일(목) 14:00~16:00
일시: 2월 27일(목) 14:00~16:00
Ngày giờ: 14:00 ~ 16:00 ngày 27 tháng ③ 목요일 오전에 교육을 합니다. ③ 목요일 오전에 교육을 합니다.
장소: 대강당
5. 다음2(thứ
질문에 5)
답하십시오. ④ 두 시간 동안 교육을 할 겁니다 ④ 두 시간 동안 교육을 할 겁니다
장소: 대강당
Địa điểm:
안내판의 설명으로 giảng맞지
đường
않는 lớn것을 고르십시오.
5
① 안전 교육을 합니다.
[안전 교육]
② 교육은 대강당에서 합니다.정답 1. ① 2. ④ 3. ② 4. ③ 5. ③
일시: 2월 27일(목) 14:00~16:00
③ 목요일 오전에 교육을 합니다.
장소: 대강당 한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 215
④ 두 시간 동안 교육을 할 겁니다.
260 50 열심히 해 준 덕분이에요
1.
일이 끝나면 반드시 스위치를 내리고 플러그를 뽑아서 을/를 차단해야 합니다.
Nếu xong việc nhất định phải gạt công tắc, rút ổ cắm điện để cách ly .
① 물 ② 가스 ③ 전원 ④ 기름
2.
어제 불고기를 처음 먹었습니다. 저는 매운 음식을 잘 못 먹는데 불고기는 않아
서 좋았습니다.
Hôm qua là lần đầu tiên tôi ăn Bulgoki. Tôi vốn dĩ không ăn được đồ cay nhưng mà Bulgoki không
nên đã rất ngon.
① 짜지 ② 맵지 ③ 달지 ④ 쓰지
3.
외국인등록증은 늘 가지고 다녀야 하며 다른 사람에게 빌려 주어서는 안 됩니다. 잃어버리면
출입국관리사무소에 신고하고 을 받아야 합니다.
Thẻ đăng ký người nước ngoài luôn luôn phải mang theo người và không được cho người khác
mượn. Nếu bị mất, phải báo cho Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và nhận .
① 신청 ② 등록 ③ 연장 ④ 재발급
정답 1. ③ 2. ② 3. ④
발음 Phát âm P19
정답 1. ③ 2. ④ 3. ③
□Mục tiêu bài học Hỏi và trả lời về Chương trình cấp phép
việc làm, hỏi về kỳ thi năng lực tiếng Hàn
EPS-TOPIK
학습 안내 □Ngữ pháp EPS-TOPIK, viết đơn đăng ký dự thi EPS-
Hướng dẫn TOPIK
□Từ vựng Chương trình cấp phép việc làm, kỳ thi
năng lực tiếng Hàn EPS-TOPIK
□Thông tin·Văn hóa Tìm hiểu về Chương trình cấp phép việc làm
Sau đây là hội thoại giữa Ivan và nhân viên của Tổ chức Phát triển Nguồn
nhân lực Hàn Quốc, trước tiên hãy nghe đoạn hội thoại hai lần và đọc theo.
이반 저, 한국에 가서 일을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đến Hàn Quốc để làm việc.
직원 아, 그러세요? 이쪽으로 앉으세요. 어떤 일을 하고 싶으세요?
À, vậy sao? Mời anh ngồi đây. Anh muốn làm công việc gì?
Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu
hỏi sau đây.
1. 이반은 어디에서 일하고 싶어 해요? Anh Ivan muốn làm việc ở đâu?
2. 이반은 어떤 일을 하고 싶어 해요? Anh Ivan muốn làm việc gì?
정답 1. 한국 2. 제조업
Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến Chương trình cấp phép việc
làm nhé?
농업 어업 고용허가제 문의하다
ngành nông nhiệp ngành ngư nghiệp chương trình cấp phép việc hỏi
làm
Bạn hãy làm bài mà không nhìn vào phần từ vựng trên đây.
1) 2)
3) 4)
보기
가: 한국에 가서 일을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đến Hàn Quốc để làm việc.
나: ②
① 계약 기간은 3년입니다.
② 그래요? 어떤 일을 하고 싶으세요?
③ 고용허가제 홈페이지에 자세히 나와있어요.
④ 안녕하세요. 고용허가제에 대해서 문의하려고 하는데요.
Anh Ivan và cô giáo đang nói chuyện về Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Quốc. Hai
người đang nói chuyện gì? Trước tiên bạn hãy nghe đoạn hội thoại hai lần.
자격이 주어지다
이 반 몇 점을 받으면 한국에 갈 수 있어요? Được công nhận
đủ
Phải thi đạt bao nhiêu điểm thì mới có thể đi Hàn Quốc ạ? tư cách
Lần này bạn hãy tập nói chuyện như Ivan và cô giáo. Bạn đã chú ý lắng nghe
và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu hỏi sau đây.
Chúng ta cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến Kỳ thi năng lực tiếng
Hàn nhé?
Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và làm bài luyện tập nhé.
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh chọn và nối với những câu đúng.
① ㉠ 수험표
② ㉡ 접수증
③ ㉢ 수험료
④ ㉣ 신분증
보기 가: 한국어능력시험 신청했어요?
<Mẫu> A
nh đã đăng ký dự thi Kỳ thi năng lực tiếng
Hàn chưa?
나: ④
가: 한국어능력시험 공지 봤어요?
Anh đã xem thông báo về Kỳ thi năng lực tiếng
1) Hàn chưa?
나:
가: 시험 잘 봤어요?
2) Anh thi có tốt không?
나:
1) 성명 Họ và tên
2) 생년월일 일 월 년
남성 ◯
3) 성별 Nam
Ngày tháng năm
Giới tính
sinh Ngày Tháng Năm 여성 ◯
Nữ
4) 여권(신분증)
여권 ◯
Hộ chiếu
번호
Số hộ chiếu (Số
신분증 ◯
Giấy tờ tùy
thẻ cư trú người thân (Thẻ
nước ngoài). cư trú người
nước ngoài)
제조업 건설업
농·축산업
Ngành chế tạo sản Ngành xây dựng
5) 구직신청분야 xuất ◯ ◯
Ngành nông nghiệp, chăn nuôi ◯
Ngành đăng ký
xin việc 어업 서비스업: 냉동창고업, 재생용 재료수집 및 판매업
Ngành ngư nghiệp Ngành dịch vụ: Công viêc trông coi giữ kho đông lạnh, công
việc phân loại nguyên liệu tái sử dụng và
◯ công việc bán hàng
6) 전화번호
Số điện thoại
7) 응시번호
Số phiếu dự thi 9) 여권
Ảnh(3.5 x 4.5)cm
8) 시험일시 및
시험일시 및 시험장은 00월 00일 신문공고를 참고하십시오.
시험장
Hãy xem ở bảng thông báo về ngày thi và địa điểm dự thi 00
Ngày thi và địa
ngày 00 tháng.
điểm dự thi
고용허가제 이해하기
Tìm hiểu về Chương trình cấp phép việc làm
외국인고용허가제란? Chương trình cấp phép việc làm cho người nước ngoài là gì?
내국인을 구하지 못하여 인력난을 겪고 있는 사업장에 일정한 요건 하에 외국인 근로자를 합법적으로 고용할 수 있도록 허가해주
는 제도입니다.
Là chế độ cho phép doanh nghiệp có thể tuyển dụng hợp pháp người lao động nước ngoài với điều kiện nhất định của
doanh nghiệp khi họ đang gặp khó khăn về nguồn nhân lực không thể tuyển dụng được ở trong nước.
(외국인 근로자의 고용 등에 관한 법률: 이하 외고법)
(Luật liên quan về những vấn đề tuyển dụng người lao động nước ngoài: gọi tắt là luật lao động nước ngoài=외고법)
고용허가제 취업 절차 Các bước tuyển dụng của Chương trình cấp phép việc làm
일반외국인 Người nước ngoài nói chung
도입 근로자의 체류 자격별·업종별 배분 Phân loại ngành nghề và thời hạn cư trú của người lao động mới nhập cảnh
2014년
제조업 농축산업 어업
인원
구분 건설업 서비스업 Ngành nông
Số người Ngành chế tạo Ngành ngư
Phân loại Ngành xây dựng Ngành dịch vụ nghiệp và chăn
(số nhân lực) sản xuất nghiệp
nuôi
일반(E-9)
Loại thường (E-9) 47,400 36,950 2,320 90 5,850 2,190
동포(H-2)
Hàn kiều (Người Trung Quốc 0 0 0 0 0 0
gốc Hàn H-2)
재입국 취업자
Lao động tái nhập cảnh 5,600 5,300 30 10 150 110
EPS-TOPIK (고용허가제 한국어능력시험) EPS-TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Chương trình cấp phép
việc làm)
외국인근로자 선발과정의 공정성·투명성을 제고하고 외국인근로자의 국내 조기 적응 유도를 위해 2005년 8월부터 외국인고용허
가제 한국어능력시험(Employment Permit System-Test of Proficiency in Korean, EPS-TOPIK)을 한국산업인력공단이 실시하
고 있습니다. Cơ quan Phát triển Nguồn nhân lực Hàn Quốc tiến hành kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Chương trình cấp phép
việc làm (Employment Permit System-Test of Proficiency in Korean, EPS-TOPIK) dành cho người nước ngoài từ tháng 8
năm 2005 nhằm mục đích giúp đỡ lao động người nước ngoài thích nghi khi mới nhập cảnh vào Hàn Quốc và đề cao tính
trong sạch, tính công bằng trong quá trình tuyển dụng người lao động nước ngoài.
Ở câu 1 và 2 xem tranh lựa chọn câu trả lời đúng. Bạn hãy nghe rõ và chọn
câu đúng.
① ② ③ ④
① ② ③ ④
Câu 3 đến câu 4 nghe và chọn tranh có liên quan. Câu 5 nghe đoạn hội thoại và
chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn hãy đọc nội dung câu hỏi trước khi nghe.
3. ① ② ③ ④
4. ① ② ③ ④
남자가 앞으로 해야 할 일은 무엇입니까? Những việc nhân vật nam phải làm là gì?
① 신청서 쓰기 ② 이메일 쓰기 ③ 사진 붙이기 ④ 신분증 보여 주기
정답 1. ① 2. ① 3. ③ 4. ② 5. ①
여: 저 다음 달에 서울로 이사를 가요. Tôi sẽ chuyển nhà lên Seoul vào tháng sau.
남: 왜 이사해요? Vì sao chuyển nhà đi?
여: 서울에 있는 회사에서 일하게 되었어요. Tôi đã được nhận vào làm ở công ty tại Seoul.
남: 그래요? 계속 면접시험을 보더니 잘 됐네요. 정말 축하해요.
Vậy ư? Thấy anh đi phỏng vấn liên tục bây giờ thì tốt quá rồi. Thật sự chúc mừng nhé.
정답 1. ②
Câu 1 và 2 là phần xem tranh và lựa chọn câu hay từ đúng. Bạn hãy xem kỹ
mẫu và lựa chọn tranh đúng.
1. ① 농업 ② 어업
③ 축산업 ④ 건축업
2. ① 신분증입니다. ② 수험표입니다.
③ 접수증입니다. ④ 증명사진입니다.
Từ câu 3 đến câu 5 chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống, bạn hãy nghe kỹ
và chọn đáp án đúng.
4. 가: 한국어능력시험을 잘 봤어요? Bạn đã thi tốt Kỳ thi năng lực tiếng Hàn chứ?
나: 어렵지 않았어요. 좋겠어요.
Không khó. Nếu thì tốt quá.
성명 Họ và tên
정답 1. ④ 2. ① 3. ① 4. ② 5. ②
1.
한국어능력시험은 인터넷을 통해 할 수 있습니다.
Có thể Kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn thông qua mạng internet.
① 마감 ② 접수 ③ 전달 ④ 합격
2.
어제 친구하고 불고기를 만들었습니다. 저는 재료만 준비하고 친구가 을/를
했습니다.
Hôm qua tôi cùng bạn tôi làm món Bulgogi. Tôi đã chuẩn bị nguyên liệu còn bạn tôi đã .
① 청소 ② 요리 ③ 빨래 ④ 식사
3.
저는 매운 것을 잘 못 먹습니다. 그래서 비빔밥을 먹을 때 고추장을 약간
먹습니다.
Tôi không ăn được đồ cay. Vì thế khi ăn Bibimbap, tôi tương ớt rồi mới ăn.
① 빼고 ② 빼니까 ③ 사고 ④ 사니까
정답 1. ② 2. ② 3. ①
발음 Phát âm P20
(1) 정리, 종로
(2) 심리, 탐라
(3) 책을 읽은 후에는 잘 정리하세요 / 심리학을 전공해요
□Mục tiêu bài học Hỏi về nội dung hợp đồng lao động.
Ký kết hợp đồng lao động
학습 안내
□Ngữ pháp Cách viết hợp đồng lao động tiêu chuẩn
Hướng dẫn
□Từ vựng Điều kiện lao động, trình tự làm việc
□Thông tin·Văn hóa
Hợp đồng lao động tiêu chuẩn
Sau đây là hội thoại giữa Ivan và nhân viên Trung tâm tuyển dụng lao động,
trước tiên hãy nghe đoạn hội thoại hai lần và đọc theo.
Bạn đã nghe và đọc theo rồi phải không? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau nhé?
1. 이반은 어디에 전화를 했어요? Anh Ivan gọi điện đi đâu thế?
2. 이반은 무엇을 알고 싶어해요? Anh Ivan muốn biết việc gì?
정답 1. 고용센터 2. 근무 시간
Sau đây là những từ vựng liên quan về điều kiện làm việc. Bạn hãy tìm hiểu
xem có những từ gì nhé?
어휘 1 근로1 조건 Working
어휘 근로 조건 어휘
conditions 1 conditions근로 조건 Working conditions
Working
근로 조건 계약 기간 수습 기간 근무 시간
điều kiện lao động thời gian hợp đồng thời gian học việc thời gian làm việc
휴식 시간 임금 지급일 지급 방법
thời gian nghỉ giải lao tiền công ngày chi trả phương thức tri trả
휴게 시간 휴게 시간 임금 휴게임금
시간 지급일 임금
지급일 지급 방법 지급일
지급 방법 지급 방법
rest breaks rest breaks wages restwages
breaks payday wages
paydaywage payment options payday options
wage payment wage payment options
업무 내용 제공하다 부담하다 숙식
nội dung công việc cung cấp đảm nhiệm, gánh ăn nghỉ
vác, trách nhiệm
업무 내용 업무 내용 제공하다 업무 내용
제공하다 부담하다 제공하다
부담하다 숙식 부담하다
숙식 숙식
details of work details of work details
to offer; to provide to offer;of
towork to burden; to bear toto
provide offburden;
er; to provide
room and board to room
to bear burden;
andtoboard
bear room and board
Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và trả lời những câu hỏi sau.
연습 1 연습 1 연습 1
보기 보기
가: 계약서를보기
보기 쓸 때 뭘 확인해야 해요?
가: 계약서를 쓸 가:
때뭘
계약서를
확인해야Khi viết
때 뭘hợp
쓸 해요? đồng
확인해야 thì phải
가: 계약서를
해요? 쓸때 kiểm tra những
뭘 확인해야 해요?cái gì?
나: 업무 내용을나:
잘 업무
읽어 업무을내용
나:보세요.
내용 잘 읽어 읽어업무
을 잘보세요.
나: 내용을 잘 읽어 보세요.
보세요.
Hãy đọc về nội dung công việc.
근무 시간 근무시간
근무 시간 근무 시간수습 기간
수습 기간 수습 임금
기간 임금 수습 기간
임금 숙식 제공
숙식 제공 숙식 제공
1) 1) 1) 2)
2) 2)3) 3)
3) 2) 4)
4) 4) 여부
여부 여부
52과_근로 조건이 좋은
52과_근로 227 좋은 편이에요
편이에요 조건이 52과_근로 조건이 좋은 편이에요 227
227
52 Điều kiện làm việc khá tốt. 275
2. 빈칸에 맞는2.표현을
빈칸에골라
맞는대화를
표현을완성하세요.
골라 대화를Fill완성하세요.
in the blanks withFill
theinmost
the blanks
appropriate
with the
words
mostorappropriate
expressions.words or express
① 지급일 ② 지급 방법
① 근무 시간 ② 수습 기간
① 신청 ② 지급
① 근로 계약 ② 근로 조건
Ivan và cô giáo đang nói về tìm việc. Hai người đang nói chuyện gi? Bạn hãy
nghe đoạn hội thoại hai lần nhé.
일단
Trước mắt,
trước tiên
일단은 한국의 산업인력공단을 통해 계약을 한 상태예요.
Trước mắt em mới ký hợp đồng thông qua Tổ chức Phát triển
nguồn nhân lực Hàn Quốc thôi ạ. 한국산업인력공단
n
Tổ chức Phát triể
Ng uồ n nh ân lự c
선생님 그렇군요. 그러면 언제쯤 일하는 곳을 알 수 있어요? Hàn Quốc
À vậy à. Thế khi nào thì có thể biết nơi làm việc?
Anh Ivan và cô giáo đang nói chuyện về tìm việc. Hai người đang nói về
chuyện gì? Trước tiên bạn hãy lắng nghe 2 lần nhé.
1. 이반은 무엇을 준비하고 있어요? Anh Ivan đang chuẩn bị việc gì?
2. 이반은 어디에서 일할 거예요? Anh Ivan sẽ làm việc ở đâu?
정답 1. 취업 2. 한국
Hãy tập hội thoại như Ivan và cô giáo. Bạn đã lắng nghe và nói theo rồi chứ?
Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.
Hãy tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến thủ tục tìm việc nhé?
① 근무지 ② 근무시간
① 고용자 ② 취업자
① 고용자 ② 취업자
①①
사인하세요
사인하세요 ② 면접을 ②
보세요
면접을 보세요
①① 고용하려면
고용하려면 ② 취업하려면
② 취업하려면
2.2.그림을
그림을 보고
보고 알맞은 말을 연결하세요.
알맞은 말을 연결하세요.Match pictures to the corresponding words or expressions.
Hãy xem tranh chọn và nối với những từ đúng.
㉠
① 해고하다
해고하다 ①
㉠
㉡
② 사인하다
사인하다 ②
㉡
㉢
③ 계약을
계약을하다
하다 ③
㉢
㉣ ④
④ 면접을
면접을보다
보다 ㉣
- 업종 : 제조업
Ngành nghề: Nghề chế tạo sản xuất
3. 업무내용 - 사업내용 : 가구 제작 및 판매
Nội dung công việc Nội dung làm việc: Bán và chế tạo đồ nội thất
- 직무내용 : 가구 조립
Nội dung công việc: Lắp đặt đồ nội thất.
① 계약 기간은 2년입니다.
② 수습 기간은 3개월입니다.
③ 취업자는 김민수 씨입니다.
④ 가구를 만드는 일을 할 것입니다.
정답 1. ③
표준근로계약서
Hợp đồng lao động tiêu chuẩn
표준 근로계약서의 주요 내용 Nội dung quan trọng của hợp đồng lao động tiêu chuẩn
■계약 기간 : 1년에서 3년 이내로 서로 협의 하에 결정할 수 있습니다. 이 때 3개월 수습 기간을 설정할 수 있으며,
수습 기간 동안에는 임금의 90%를 받게 됩니다.
Thời gian hợp đồng: Có thể quyết định ký theo thỏa thuận trong vòng từ 1 năm đến 3 năm. Khi đó sẽ có
thể ký kết thời gian thử việc là 3 tháng, trong thời gian thử việc sẽ được nhận 90% tiền lương cơ bản.
■임금 : 임금은 최저임금(2014년 현재시간 당 5,210원) 수준보다 높아야 하며, 계약 기간 중 최저임금이 오르면 오른
기준을 적용해야 합니다. 이 항목에는 임금과 함께 지급 방법과 임금 지급일을 함께 기재해야 합니다.
Tiền lương: Mức lương phải cao hơn so với tiêu chuẩn mức lương tối thiểu (Năm 2014 hiện tại một giờ
làm việc được trả 5.210 won), trong thời gian hợp đồng, nếu mức lương tối thiểu tăng thì phải áp dụng
theo tiêu chuẩn mức lương đã được tăng. Hạng mục này sẽ phải ghi ở điều khoản lương, phương thức
và ngày chi trả tiền lương.
■숙식 제공 : 기숙사와 식사를 제공하는지 여부를 기재하는 칸입니다. 숙식을 제공할 경우 근로자가 그 비용을 부담
하는 정도도 명시적으로 기재해야 합니다.
Cung cấp nơi ăn nghỉ: Việc có cung cấp hay không cung cấp ăn và ở ký túc xá sẽ được ghi ở dòng
dành riêng cho điều khoản này. Trường hợp cung cấp chỗ ở, phải ghi rõ ràng phần chi phí mà người
lao động phải trả.
표준 근로계약서의 체결 절차 Thủ tục ký kết hợp đồng lao động tiêu chuẩn
■근로자는 한국에 입국하기 전 한국산업인력공단과 근로계약을 체결합니다. 한국산업인력공단은 근로계약체결 및
도입지원을 대행합니다. 근로계약서는 사업주가 2부를 작성하여, 사업주가 1부, 근로자가 1부 가지고 있어야 합
니다.
Người lao động sẽ được ký hợp đồng lao động với Tổ chức Phát triển Nguồn nhân lực Hàn Quốc trước
khi nhập cảnh vào Hàn Quốc. Tổ chức Phát triển nguồn Nhân lực Hàn Quốc đại diện ký kết hợp đồng
và hỗ trợ các bước cơ bản ban đầu. Hợp đồng lao động được chủ doanh nghiệp soạn thảo làm 2 bộ,
chủ doanh nghiệp giữ 1 bộ và người lao động giữ 1 bộ.
Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn câu trả lời đúng. Bạn hãy lắng nghe và
chọn 보고
[1~2] 다음 그림을 câu đúng.
알맞은 대답을 고르십시오. Track 162
①
① ②
② ③
③ ④
④
①
① ②
② ③
③ ④
④
5. 이야기를 듣고
4. ① 네, 매달질문에 알맞은
25일이에요. 대답을 고르십시오.
② 네, 다음 달부터 일해요.
③ 아니요, 근무지는 아직 몰라요. ④ 아니요, 계약 기간은 아직 몰라요.
1. ① 남: 근무 시간입니다. Thời gian làm việc. ② 남: 휴식 시간입니다. Thời gian nghỉ giải lao.
③ 남: 계약 기간입니다. Thời gian hợp đồng. ④ 남: 임금 지급일입니다. Ngày trả lương.
2. ① 여: 면접을 봅니다. Đi phỏng vấn.
② 여: 근무 조건을 확인합니다. Kiểm tra điều kiện làm việc.
③ 여: 계약서에 서명합니다. Ký vào hợp đồng.
④ 여: 근무지를 배정받습니다. Được phân nơi làm việc.
3. 남: 회사에서 식사를 제공해요? Công ty có cung cấp bữa ăn không?
4. 여: 어디에서 일하는지 알아요? Có được biết nơi làm việc không ạ?
5. 남: 계약서는 잘 확인해 봤지? Bạn đã kiểm tra kỹ hợp đồng rồi phải không?
여: 응, 그런데 기숙사가 제공되지 않아서 걱정이야.
Ừ, nhưng không có ký túc xá khiến tôi lo lắng.
남: 그래? 보통은 기숙사가 제공이 되는데, 이상하다.
Vậy sao? Bình thường vẫn có ký túc xá mà, lạ thật.
정답 1. ① 2. ③ 3. ① 4. ③ 5. ②
정답 1. ④
Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu
EPS-TOPIK 읽기
trả lời đúng.
[1~2]
[1~2] 다음
다음 그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는 단어나
단어나 문장을
문장을고르십시오
고르십시오.
Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu trả lời đúng.
1.
1. ① 소재지
① 소재지 ②
②업체명
업체 명
③ 계약 기간 ④ 업무 내용
③ 계약 기간 ④ 업무 내용
Câu 3 và 5 là phần chọn biểu hiện đúng điền vào chỗ trống. Đọc kỹ và chọn
câu들어갈
[3~5] 빈칸에 đúng.가장 알맞은 것을 고르십시오.
[3~5]3.빈칸에 들어갈
가: 언제 가장
월급이 알맞은 것을
들어오는지 답답해요. Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống.
고르십시오.
몰라서
나: 표준근로계약서에서 을/를 다시 찾아보세요.
3. 가: 언제 월급이 들어오는지 몰라서 답답해요.
①Tôi
소재지 ②biết
thấy khó chịu khi không 업체khi명nào được nhận lương.
③ 임금 지급 날짜 ④ 임금 지급 방법
나: 표준근로계약서에서 을/를 다시 찾아보세요.
Hãy tìm ở hợp đồng lao động tiêu chuẩn.
4. 가: 을 확인해 봤어요?
① 소재지
나: 네, 농장에서②사과
업체명
따는 일을 할 것 같아요. ③ 임금 지급 날짜 ④ 임금 지급 방법
4. 가:
① 근무시간 ② 휴식 시간 ③ 업무 내용
을 확인해 봤어요? Tôi đã kiểm tra rồi.
④ 식사 제공
나: 네, 농장에서 사과 따는 일을 할 것 같아요.
Vâng, ở nông trại đó hình như làm công việc hái táo.
5. 고용허가제로 한국에 들어올 때는 근로계약을 체결합니다. 표준근로계약서에는 근로계약
① 근무기간,
시간 취업 장소, ②
업무휴식 시간
내용, ③ 업무
근무시간, 휴게시간, 내용
휴일, 임금, 지급 시기와④방법,
식사그제공
밖에 사용자와
외국인 근로자가 상호간에 정하고자 하는 등에 관한 사항을 담고 있습니다.
5.
고용허가제로 한국에 들어올 때는 근로계약을 체결합니다. 표준근로계약서에는 근로계약기간, 취업
① 근무지 ② 근로계약 ③ 근로조건 ④ 근로 시기
장소, 업무 내용, 근무 시간, 휴식시간, 휴일, 임금, 지급 시기와 방법, 그 밖에 사용자와 외국인 근로자
가 상호간에 정하고자 하는 등에 관한 사항을 담고 있습니다.
Khi đi làm theo Chương trình cấp phép việc làm sẽ ký kết hợp đồng lao động. Ở hợp đồng lao động tiêu
chuẩn ghi thời gian ký kết làm việc, địa điểm làm việc, nội dung công việc, thời gian làm việc, thời gian
nghỉ giải lao, ngày nghỉ, thời gian và phương thức trả lương, ngoài ra sẽ ghi thêm những điều khoản về
được thoả thuận giữa chủ lao động và lao động người nước ngoài.
52과_근로 조건이 좋은 편이에요 235
① 근무지 ② 근로 계약 ③ 근로 조건 ④ 근로 시기
정답 1. ④ 2. ② 3. ③ 4. ③ 5. ③
2.
여행을 가려고 하는데 아직 을/를 못 정했습니다. 저는 펜션이 좋은데 친구는
민박을 하자고 합니다.
Tôi dự tính đi du lịch nhưng đến giờ vẫn chưa quyết định ________________ Tôi thì thích ở phòng
trọ còn bạn tôi lại rủ ở lại nhà người dân.
① 숙소 ② 기간 ③ 교통 ④ 날짜
3.
오늘 회사 동료와 함께 재미있는 영화도 보고 저녁도 먹었습니다. 조금 피곤했지만 아주
.
Hôm nay tôi đã cùng xem một bộ phim thú vị và ăn tối với đồng nghiệp công ty. Mặc dù hơi mệt một
chút nhưng rất ________________.
정답 1. ③ 2. ① 3. ④
발음 Phát âm P21
Sau đây là hội thoại giữa Ivan và nhân viên sân bay. Trước tiên hãy nghe hai
lần và đọc theo.
Bạn đã nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.
정답 1. 가구 공장 2. 3년
Sau đây là những từ vựng liên quan về thủ tục nhập cảnh. Hãy cùng tìm hiểu
xem có những từ vựng gì nhé?
발급 받다 통역 입국하다
nhận được thị thực thông dịch nhập cảnh
성
Family name
이름 생년월일
Given names Birthday
국적 성별
Nationality Sex
여권번호 비행기 편명
Passport No. Flight No.
입국목적 비자발행도시
Purpose of visit Place of Visa
issuance
입국신고서
Tờ khai nhập cảnh
1. 그림에
1. 그림에맞는 맞는 표현을 표현을 <보기>에서<보기>에서 골라 넣으세요. 골라 넣으세요.
Hãy chọn
Choose trong
the words <Mẫu>
or expressions frombiểu hiện
the box phùdescribe
that best hợp thevàpictures.
điền vào tranh tương ứng.
→ → → →
1)
1) 2) 3)
3) 4)
4) 5)
5)
보기 입국하다
입국하다 작업장에 배치되다
작업장에 배치되다 취업 교육을
취업 교육을 받다 받다
보기
사증을발급
사증을 발급 받다
받다 근로 계약이
근로 체결되다
계약이 체결되다
빈칸에맞는
2. 빈칸에 맞는 표현을표현을 골라골라 대화를 대화를 완성하세요.
완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or expressions.
Hãy chọn biểu hiện đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 한국에 가면 바로 회사에서 일해요?
1)
가:
나: 한국에 가면3일
아니요. 2박 바로동안회사에서 일해요? Nếu
을/를sang
받아요.Hàn Quốc sẽ vào làm việc ngay phải không?
1) 나: 아니요, 2박 3일 동안 을/를 받아요.
① 입국
K 심사 bạn sẽ được
hông, ② 취업trong
교육 2 đêm 3 ngày.
①가:
입국 심사 할 때 보통 뭘 물어봐요?
② 취업 교육
2)
나: 한국에 온 목적이랑 체류 기간 같은 것을 물어봐요.
가: 할 때 보통 뭘 물어봐요? Khi sẽ hỏi những cái gì?
2) ① 입국 심사 ② 작업장 배치
나: 한국에 온 목적이랑 체류 기간 같은 것을 물어봐요.
Họ sẽ hỏi mục đích đến và thời gian ở lưu trú ở Hàn Quốc.
가: 입국 심사에서 실수를 할까 봐 걱정이에요.
3) ① 입국 심사 ② 작업장 배치
나: 혹시 한국어를 이해할 수 없으면 을 신청할 수 있어요.
① 통역 ② 교육
가: 입국 심사에서 실수를 할까 봐 걱정이에요.
Tôi lo lắng trả lời sai khi kiểm tra nhập cảnh.
3)
나:
가: 혹시 한국어를
여권 유효 기간이이해할
얼마 안 수 없으면
남았네요. 을 신청할 수 있어요.
4)
Khi그래서
나: 네, không다음
hiểu주에
tiếng
다시Hàn bạn có thể đề nghị
을 받으러 가려고 해요. .
①
① 통역
신청 ② 교육
② 발급
Sau đây là chế độ đăng ký người nước ngoài. Trước tiên hãy nghe đoạn hội
thoại hai lần.
Bây giờ bạn hãy tập nói hội thoại như người hướng dẫn. Bạn đã nghe và đọc
theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 외국인 등록은 언제 해야 해요? Khi nào phải làm thủ tục đăng ký người nước ngoài.
2. 외국인 등록을 하려면 뭐가 필요해요?
Khi đi đăng ký thủ tục người nước ngoài phải cần cái gì?
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ vựng liên quan về việc đăng ký người
nước ngoài nhé?
외국인 등록 신청서
Tờ khai đăng ký người nước ngoài
→
→ → →
→ →
1)
1)
1) 2)
2) 3)
3)
3) 4)
4)
4)
2. 그림을
그림을 보고
2.
2.그림을 보고알맞은
보고 알맞은
알맞은 말을
말을
말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연결하세요.
연결하세요. Hãytoxem
Match pictures tranh chọn
the corresponding vàor nối
words với những từ phù hợp.
expressions.
① ㉠㉠ 수수료
① ㉠ 수수료
수수료
②
② ㉡㉡ 번호표
㉡ 번호표
번호표
③
③ ㉢㉢ 신청서
㉢ 신청서
신청서
④
④ ㉣㉣ 외국인
㉣ 외국인 등록증
외국인등록증
등록증
⑤
⑤
⑤ ㉤㉤ 사업자
㉤사업자 등록증 사본
등록증
사업자 등록증사본
사본
Đây là bài giới thiệu về đào tạo việc làm tại Hàn Quốc. Bạn hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.
㓄㋃㉜】
㓄㋃㉜】
??
20일
20일노사
노사
노사발전
발전
발전 재단에
재단에
재단에 따르
따르면
따르면
면
고고고용허가제로
용용허허
가가제제 입국해
로로입입국국
해해취업
취취업업 ą㓰Ⳅㆿⲥ〧
ą㓰Ⳅㆿⲥ〧
ą㋢㉲⾩㔪ㇼゴ㔭ㄷ
ą㋢㉲⾩㔪ㇼゴ㔭ㄷ
교육
교육
교육을을을받은
받은외국인
외국인근로
외국인근로자자
는는
근로자는
ą⿸⼻ⲧ㊑⸸
ą⿸⼻ⲧ㊑⸸
최근5년
최근 5년동안
동안크게
크게증가했다고
증가했다고
증가했다고
ąァ㇈㆙㊉
ąァ㇈㆙㊉
한다.
한다.현재
한다. 현재고용허가제로
현재 고용허가제로한국에
고용허가제로 한국에
한국 ąⳭ㐛
ąⳭ㐛
오는
에 오는
오는모든
모든외외국인
외
국국인인근로
근로
근로자자자
는는는
사업장에
사업장에
사업장에 배치되기
배치되기
배치되기 전전
16시간의
전 16시간의
16시간 ≋ᨨƳᮄᨳᕿᮻƳᮄԗᬌ
≋ᨨƳᮄᨳᕿᮻƳᮄԗᬌ
취업
의 취업
교육을
취업 교육을받는다.
교육을받는다.
받는다.
2박
2박
2박 3일간의
3일간의
3일간의 취업
취업취업교육에서
교육에서
교육에서 외국인
외국인
외국인 근로자는
근로자는
근로자는 입국입국
입국전에
전에 전에배운
배운 배운한국어를
한국어를
한국어를 다시 다시
다시
점검
점검하고,
점검하고,
하고, 한국의
한국의한국의
직장직장
직장문화와
문화와문화와
생활생활
생활방식,
방식,방식,
근로근로
근로기준법을
기준법을
기준법을 비롯한
비롯한
비롯한 기본적인
기본적인
기본적인 법률과
법률과제도,
법률과 제도,
제도,
산업
산업
산업 안전
안전
안전 등을
등을
등을 배운다.
배운다.
배운다.
박인상
박인상대표
박인상 대표이사장은
대표 이사장은“취업
이사장은 “취업교육은
“취업 교육은외국인
교육은 외국인근로자의
외국인 근로자의한국
근로자의 한국적응을
한국 적응을돕고
적응을 돕고중소기업의
돕고 중소기업의
중소기업
인력난을
의인력난을해소하며,
인력난을해소하며,
해소하며,고용
고용허가제의
고용허가제의정착에
허가제의정착에기여하여
정착에기여하여왔다”고
기여하여왔다”고밝히면서
왔다”고밝히면서취업
밝히면서취업교육의
교육의
취업 교
중요성을
중요성을강조했다.
강조했다.
육의 중요성을 강조했다.
Ngày 20 theo Quỹ phát triển quản lý lao động, người nước ngoài được đào tạo
công việc để tham gia vào Chương trình cấp phép việc làm tăng nhanh trong vòng
5 năm trở lại đây. Hiện nay tất cả người lao động nước ngoài đi làm việc theo
Chương trình cấp phép việc làm trước khi được chuyển đến nơi làm việc đều
được đào tạo nghề trong vòng 16 giờ. Trong thời gian 2 đêm 3 ngày đào tạo công
việc người lao động nước ngoài được kiểm tra lại tiếng Hàn, được học về văn
hóa sinh hoạt và làm việc tại công ty Hàn Quốc, chế độ luật pháp cơ bản luật tiêu
chuẩn lao động, và những an toàn trong lao động. Chủ tịch Quỹ Park Insang đã
1.1.위
위위글의
글의 제목으로
글의제목으로
제목으로 알맞은
알맞은
알맞은
nhấn mạnh tầm것을것을것을
quan 고르세요.고르세요.
고르세요.
trọng của đào tạo nghề "Đào tạo nghề giúp người lao động
nước ngoài thích nghi với Hàn Quốc và cũng là giải quyết sự thiếu hụt của các
①①취업
취업
취업교육doanh
교육
교육……… nghiệp
근로자의
근로자의
근로자의 vừa
한국
한국và
한국 nhỏ,
적응적응 đồng
적응
도와 도와 thời góp phần vào việc ổn định Chương trình cấp
도와
phép việc làm”.
②②외국인
외국인 근로자
외국인근로자 10년
근로자10년
10년사이사이
사이 큰폭으로
폭으로
큰큰폭으로 늘어
늘어늘어
③③16시간의
16시간의 취업
16시간의취업 교육
취업교육
교육 …
…… 프로그램
프로그램
프로그램 다양화되어야
다양화되어야
다양화되어야
1.④ ④
위 글의허가제의
고용
고용
고용 제목으로
허가제의 알맞은
허가제의정착정착
정착……것을
법률과고르세요.
…법률과
법률과
제도제도
제도 Hãy
교육이
교육이chọn
교육이
우선 tiêu 우선
우선 đề cho đoạn văn trên.
① 취업 교육 … 근로자의 한국 적응 도와
② 외국인 근로자 10년 사이 큰 폭으로 늘어
③ 16시간의 취업 교육 … 프로그램 다양화되어야
242한국어
242 한국어
한국어표준교재
표준교재
표준교재
④ 고용 허가제의 정착 … 법률과 제도 교육이 우선
정답 1. ①
한국어
한국어표준교재
표준교재51-58.indd
51-58.indd242
242 2014-06-11
2014-06-11오전
오전9:54:55
9:54:55
외국인 등록
Đăng ký người nước ngoài
대상 Đối tượng
외국인 등록은 ① 대한민국에 입국한 날부터 90일을 초과하여 체류하려는 외국인 ② 대한민국 국적을 상실하
고 외국 국적을 취득하였거나 우리나라에서 출생한 외국인 ③ 체류 자격을 부여받아 그날부터 90일을 초과하
여 체류하려는 외국인 등 1, 2, 3에 해당하는 사람 모두 반드시 실시해야 합니다.
Những đối tượng phải đăng ký ① Người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc quá 90 ngày kể từ ngày nhập
cảnh vào Hàn Quốc ② Người Hàn Quốc đã mất quốc tịch Hàn Quốc sau khi nhập quốc tịch nước khác
hay người nước ngoài sinh ra tại Hàn Quốc ③ Người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc quá 90 ngày kể từ
ngày được cấp phép cư trú ①, ②, ③ Tất cả những người thuộc đối tượng trên nhất thiết phải làm thủ tục
đăng ký người nước ngoài.
서류 Giấy tờ đăng ký
외국인 등록 신청서, 여권, 증명사진 2매(3.5cm x 4.5cm), 비전문 취업(E-9)의 경우 외국인 등록을 할 때는 사
업자 등록증 사본, 수수료가 필요합니다.
Tờ khai xin đăng ký người nước ngoài, hộ chiếu, ảnh chứng minh 2 cái (3.5cmx4.5cm), trường hợp người lao
động phổ thông (E-9) khi đăng ký cần có bản phô tô giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, tiền lệ phí.
Câu 1~3 là phần nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng. Đọc kỹ và chọn câu
trả lời đúng.
2. 두 사람은 무엇에 대해 이야기를 하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?
① 근로 계약 ② 입국 심사
③ 취업 교육 ④ 증명서 발급
Câu 4 và 5 là nghe một hội thoại và trả lời hai câu hỏi. Trước khi nghe hội thoại
hãy xem kỹ phần câu trả lời.
4. 남자는 무엇을 하려고 합니까? Nhân vật nam đang làm gì?
① 여권 ② 사증
③ 신청서 ④ 사업자 등록증 사본
정답 1. ③ 2. ③ 3. ④ 4. ③ 5. ②
여: 리한 씨, 혹시 책상 위에 있던 제 외국인등록증 못 봤어요?
Anh Rihan, không biết anh có nhìn thấy thẻ cư trú người nước ngoài của tôi để trên bàn không?
남: 네? 외국인등록증요? 못 봤는데요. 잘 찾아보세요.
Thẻ cư trú thư người nước ngoài ư? Tôi không thấy. Hãy tìm kỹ xem sao?
여: 계속 찾아봤는데 없어요. 어떡하죠? 통장을 만들어야 하는데…….
Tôi tìm liên tục đây mà không thấy. Làm sao nhỉ? Tôi phải đi làm sổ tài khoản ngân hàng nữa……
남: 좀 더 찾아보고 없으면 빨리 출입국관리소에서 재발급을 받는 게 좋겠어요.
Chị hãy tìm kỹ đi nếu vẫn không thấy thì phải đến ngay Cục Quản Lý Luất Nhập Cảnh xin cấp phát lại.
정답 1. ④
Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu
EPS-TOPIK 읽기
trả lời đúng.
[1~3]
[1~3]다음
다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는문장을
문장을고르십시오.
고르십시오.
Xem tranh và chọn câu đúng.
1.
1. ①① 여권입니다.
여권입니다. ②
②사증입니다.
사증입니다.
③③ 사진입니다.
사진입니다. ④
④수수료입니다.
수수료입니다.
2.
2. ①①
신청서입니다.
신청서입니다. ②입국
② 입국신고서입니다.
신고서입니다.
③③ 외국인
외국인 등록증입니다.
등록증입니다. ④
④사업자
사업자등록증입니다.
등록증입니다.
3.
3. ①①
통역이 필요해요.
통역이 필요해요. ②심사가
② 심사가필요해요.
필요해요.
③③
신청을 해야
신청을 해야해요.
해요. ④등록을
④ 등록을해야
해야 해요.
해요.
Câu들어갈
[4~5] 빈칸에 4 và 5가장
là phần
알맞은 chọn
것을biểu hiện đúng điền vào chỗ trống. Đọc kỹ và chọn
고르십시오.
câu đúng.
5. ① 등록증을
지문을 등록해야
만들 때 본인이 맞는지 확인하기 ② 번호표를 뽑아야
위해서 손에 있는 을 등록합니다.
③ 신청서를 제출해야 ④ 등록증을 발급 받아야
① 도장 ② 사인 ③ 서명 ④ 지문
5.
등록증을 만들 때 본인이 맞는지 확인하기 위해서 손에 있는 을 등록합니다.
Khi làm thẻ cư trú bạn phải đăng ký để xác nhận đúng bản thân hay không.
① 도장 ② 사인 ③ 서명 ④ 지문
정답 1. ① 2. ② 3. ① 4. ② 5. ④
53과_외국인 등록을 하러 가요 245
296 53 외국인 등록을 하러 가요
1.
해외로 여행을 갈 때는 여권을 않게 조심해야 합니다.
Khi đi du lịch nước ngoài, để không ____________ hộ chiếu thì phải cẩn thận.
2.
부모님께서 오늘 7시 비행기로 고향에 가십니다. 그래서 부모님을 모시고 에
가야 합니다.
Bố mẹ tôi hôm nay lên máy bay về quê lúc 7 giờ. Vì thế tôi phải đi đưa bố mẹ tôi đi _____________.
① 은행 ② 공항 ③ 사무실 ④ 운동장
3.
오늘 저녁에 리한 씨 집에서 회사 사람들과 . 저는 고향 음식을 준비해 갈 겁
니다.
Tối hôm nay tại nhà anh Rihan, mọi người ở công ty _____________. Tôi sẽ chuẩn bị thức ăn của
quê tôi và mang đến.
정답 1. ④ 2. ② 3. ④
발음 Phát âm P22
□Mục tiêu bài học Tham gia (mua) bảo hiểm, yêu cầu tiền
bảo hiểm/ đòi tiền bảo hiểm
학습 안내 □Ngữ pháp Tìm hiểu về bảo hiểm
Hướng dẫn □Từ vựng Tham gia (mua) bảo hiểm, yêu cầu tiền
bảo hiểm/ đòi tiền bảo hiểm
□Thông tin·Văn hóa Bảo hiểm người lao động nước ngoài
Anh Jihun và Rihan đang nói chuyện về bảo hiểm. Họ đang nói chuyện gì?
Bạn hãy nghe hội thoại hai lần nhé?
리한 형, 상해 보험 들었어요? Anh đã tham gia mua bảo hiểm tai nạn chưa?
지훈 응? 당연하지. 너도 들어야 하는데……. 고용허가제를 통해 한국에 온
외국인근로자는 반드시 가입해야 하거든.
ất nhiên rồi. Anh đáng lẽ cũng phải tham gia mua rồi. Người lao động
T
nước ngoài đến Hàn Quốc làm việc theo Chương trình cấp phép việc làm
nhất định phải tham gia mua.
리한 그래요? 전 산재 보험이 있어서 상해 보험은 안 들어도 되는 줄 알았어요.
Vậy à, tôi có bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động rồi nên nghĩ không phải
tham gia mua bảo hiểm tai nạn nữa.
지훈 니지. 산재 보험은 업무 상 재해 시에만 받을 수 있는 건데 상해 보험
아
은 업무 외적인 사고나 질병에 대해서도 보상 받을 수가 있어.
외국인 전용 Không, bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động là bảo hiểm anh nhận được
Dành riêng cho khi bị tai nạn trong giờ làm việc còn bảo hiểm tai nạn là bảo hiểm anh nhận
i
người nước ngoà được bồi thường khi bị bệnh tật hay tai nạn ngoài giờ làm việc.
리한 아, 그렇구나. 그럼 회사에 신청하는 거예요?
À vậy à. Vậy thì đăng ký tham gia mua ở công ty phải không?
지훈 아니. 외국인 전용 상해 보험에 가입해야 해. 내가 전화번호 알려 줄게.
hông phải. Phải tham gia mua bảo hiểm tai nạn dành riêng cho người
K
nước ngoài. Tôi sẽ cho anh số điện thoại.
Bạn đã nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.
정답 1. 상해 보험 2. 업무 상 재해 시 보상을 받을 수 있어요.
Sau đây là những từ vựng liên quan về bảo hiểm hãy cùng tìm hiểu nhé?
질병 상해 장해 사망
disease injury disability death
질병 상해 장애 사망
bệnh tật thương tật/ Chấn tàn tật/ khuyết tật tử vong
thương
보상을
보상을 받다
받다 보험금을 환급받다
보험금을 환급 받다 만기가되다
만기가 되다 소멸되다
소멸되다
tonhận
receivebồi thườngfunds
settlement tođược hoàn trảreimbursed
have expenses tiền bảo tohết hạn
expire mất hiệu lực/
to lapse
hiểm hết hiệu lực
1.
1. 그림을
그림을 보고
보고 알맞은
알맞은말을
말을연결하세요. Hãypictures
연결하세요.Match xem tranh chọn và nốiwords
to the corresponding với những từ đúng.
or expressions.
① ㉠
㉠ 질병질병
② ㉡ 장해
장애
③ ㉢ 상해
상해
④ ㉣ 사망
사망
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or expressions.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 이번 달에 보험료를 안 내셨네요.
1)
가:
나:이번통장에 달에돈이 보험료를
없었나안봐요. 어떻게Tháng này tôi chưa nộp
내셨네요. tiền bảo hiểm.
되죠?
1) 나: 통장에 돈이 없었나 봐요. 어떻게 되죠?
Tài khoản
① 보험에 가입하면trong ngân hàng hết tiền thì phải. Nếu
② 보험료를 납입하면 phải làm thế nào?
가: 이 보험료는 좀 비싼 것 같아요.
3) ① 보상을 받을 수 ② 보험료를 낼 수
나: 네, 이 보험은 만기가 되면 보험이라서 그래요.
① 소멸되는 ② 환급되는
Sau đây là hội thoại về chế độ đăng ký người nước ngoài. Trước tiên hãy
nghe đoạn hội thoại hai lần.
Bây giờ bạn hãy tập nói hội thoại như người hướng dẫn. Bạn đã nghe và đọc
theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.
1. 바루는 어떻게 하다가 다쳤어요? Anh Baru làm như thế nào mà bị thương vậy?
2. 산재를 신청하려면 어떻게 해야 해요?
Nếu đăng ký bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động thì phải làm thế nào?
Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến việc yêu cầu tiền bảo hiểm.
Tip 산재를 신청하려면 Nếu định yêu cầu bồi thường tai nạn lao động
→ → →
→ → →
1) 2)
2) 3)
3) 4)
1) 2) 3) 4)
보기 보험금을 타다 지급 심사를 받다 보험금을 지급하다 보험금을 청구하다
보기 보험금을 타다 지급 심사를 받다 보험금을 지급하다 보험금을 청구하다
lấy tiền bảo hiểm kiểm tra trước khi chi trả tiền bảo yêu cầu (đòi) tiền
보기 보험금을 타다 지급 심사를chi trả받다 hiểm
보험금을 지급하다 bảo hiểm
보험금을 청구하다
2.2.그림을
그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
보고 알맞은 말을 연결하세요.
2.Xem
그림을 보고
tranh 알맞은
và nối với từ말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
đúng.
① ㉠ 청구서
① ㉠㉠ 청구서
청구서
② ㉡ 영수증
② ㉡㉡ 영수증
영수증
③ ㉢ 병원비
③ ㉢㉢ 병원비
병원비
④ ㉣ 휴업 급여
④
④ ㉣㉣ 휴업
휴업 급여
급여
외국인 근로자 전용 보험
Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài
출국 만기 보험 귀국 비용 보험
Bảo hiểm hết hạn xuất cảnh Bảo hiểm chi phí hồi hương
도입 목적 퇴직금 지급에 따른 부담 완화 귀국 시 필요한 항공비 충당
Mục đích chi trả Chi trả tiền thôi việc giảm gánh nặng Tiền vé máy bay cần thiết khi hồi hương
외국인 고용법 제13조 외국인 고용법 제15조
근거 Điều 13 luật lao động người nước ngoài Điều 15 Luật lao động người nước ngoài
Căn cứ 동법 시행령 제21조 동법 시행령 제22조
Điều 21 Thông tư cùng bộ luật ĐIều 22 Thông tư cùng bộ luật
보험 가입 외국인 근로자
사업주 Doanh nghiệp
Tham gia bảo hiểm Người lao động người nước ngoài
보험금 납부 방법
Phương pháp nộp tiền 매월 적립 Nộp góp hàng tháng 일시금 Nộp một lần
bảo hiểm
사업장 이탈 없이 1년 이상 근무한 외국인 외국인 근로자 출국(일시 출국 제외)
보험금 지급 사유 근로자의 출국(일시 출국 제외) -자진 출국 또는 강제 퇴거의 경우도 해당
Lý do chi trả tiền bảo Người lao động nước ngoài xuất cảnh sau khi Người lao động nước ngoài xuất cảnh (trừ
hiểm làm việc hơn 1 năm không bỏ trốn (trừ trường trường hợp xuát cảnh tạm thời) bao gồm cả
hợp xuất cảnh tạm thời) trường hợp tự ý hay bắt buộc xuất cảnh
㉠ 한 번에 보험료 납입
① 귀국 비용 보험 ㉡ 외국인 근로자가 가입
㉣ 근로계약 후 보름 내 가입
정답 1. ①-㉠/㉡, ②-㉢/㉣
외국인 근로자 전용 보험 Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài
외국인 근로자는 4대 보험 외에 외국인 근로자 전용 보험에 가입해야 합니다. 전용 보험으로는 출국 만기 보험, 귀국 비
용 보험, 상해 보험, 임금 체불 보증 보험이 있습니다. 이 중에서 귀국 비용 보험과 상해 보험은 외국인 근로자가 반드시
가입해야 합니다.
Người lao động nước ngoài, ngoài bảo hiểm 4 loại cơ bản phải tham gia mua bảo hiểm dành riêng cho
người lao động nước ngoài. Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài là bảo hiểm hết hạn xuất
cảnh, bảo hiểm chi phí hồi hương, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm bảo đảm chậm chi trả tiền lương. Trong
những loại bảo hiểm này người lao động nước ngoài nhất định phải tham gia mua bảo hiểm chi phí hồi
hương và bảo hiểm thương tật.
보험의 종류 가입 목적 가입 주체
Các loại bảo hiểm Mục đích tham gia bảo hiểm Người tham gia bảo hiểm
사용자,
실업 예방, 고용 촉진 및 생활 안정, 재취업 지원
고용 보험 외국인 근로자
Đề phòng thất nghiệp, thúc đẩy công việc và ổn định cuộc
Bảo hiểm việc làm Người sử dụng lao động,
sống, hỗ trợ tái xin việc
người lao động nước ngoài
산재 보험 업무상 재해에 대한 보상, 요양, 재활
사용자
Bảo hiểm bồi thường tai Bồi thường về tai nạn trong lao động, phục dưỡng, bình
Người sử dụng lao động
nạn lao động phục trở lại
사용자,
질병, 부상에 대한 예방, 진단, 치료, 사망 및 보건 증진
건강 보험 외국인 근로자
Tật bệnh, phòng chống chấn thương, chẩn đoán, điều trị,
Bảo hiểm sức khỏe Người sử dụng lao động,
bảo vệ sức khỏe và tử vong
người lao động nước ngoài
노령, 장애, 사망 등으로 소득이 없는 당사자 및 유족의 생활 사용자,
국민 연금 보장 외국인 근로자
Hưu trí quốc dân Đảm bảo cuộc sống cho người cao tuổi không có thu nhập, Người sử dụng lao động,
tàn tật, tử vong và gia đình của họ. người lao động nước ngoài
임금 체불 보증 보험 외국인 근로자에 대한 임금 체불 대비
사용자
Bảo hiểm bảo đảm chậm Dự phòng việc chậm chi trả tiền lương cho người lao động
Người sử dụng lao động
chi trả tiền lương nước ngoài
Câu 1 và 2 phần nghe nội dung hội thoại là gì và chọn từ đúng, câu 3 nghe và
lựa chọn đáp án đúng, hãy lắng nghe và chọn câu đúng.
Câu 4 và 5 là phần nghe và lựa chọn đáp án đúng, trước khi nghe bạn hãy xem
nội dung câu hỏi.
① 산재 보험 ② 상해 보험 ③ 귀국 비용 보험 ④ 출국 만기 보험
정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ② 5. ④
남: 모니카, 그동안 고생 많았어요. Monika, thời gian qua vất vả nhiều rồi.
여: 고맙습니다, 사장님. 내일이면 퇴원할 수 있대요.
Xin cảm ơn, giám đốc. Ngày mai là có thể xuất viện rồi.
남: 그래요. 건강 보험이 있으니까 병원비 걱정은 하지 마세요.
Vậy à, vì có bảo hiểm sức khỏe nên đừng lo về viện phí nhé.
여: 네, 정말 감사합니다. Vâng, thực sự cảm ơn ông.
정답 1. ①
Câu 1 và 2읽기
EPS-TOPIK là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu
trả lời đúng.
EPS-TOPIK 읽기
2.2. ①①영수증입니다.
영수증입니다. ② 내역서입니다.
② 내역서입니다.
2. ①③청구서입니다.
③ 영수증입니다.
청구서입니다. ② 진단서입니다.
④
④ 내역서입니다.
진단서입니다.
③ 청구서입니다. ④ 진단서입니다.
① 4.
내려면 이 보험은 ② 타려면 이/가 되면 그동안 낸 보험금을 전부 돌려④받을
③ 신청하려면 수 있습니다.
지급하려면
4. 이 보험은 이/가 되면 그동안 낸 보험금을 전부 돌려 받을 수 있습니다.
4. ① 만기 ② 신청 ③ 소멸 ④ 보상
이 보험은 이/가 되면 그동안 낸 보험금을 전부 돌려 받을 수 있습니다.
① 만기 ② 신청 ③ 소멸 ④ 보상
Khi thời gian bảo hiểm có thể nhận được toàn bộ số tiền trong thời gian qua đã
nộp bảo hiểm.
5. 다음 질문에 답하십시오.
5.
① 다음
만기 질문에 답하십시오.
② 신청 ③ 소멸 ④ 보상
두 Bị
사람은tai nạn không대해
무엇에 làm việc
이야기하고được và있습니까?
sinh hoạt cũng khó khăn thì phải làm thế nào đây.
남: 그래도 보험금으로 평균
두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? 임금의 70%를 받을 수 있으니까 다행이에요.
Nhưng
① 병원비 dù sao rất may là tiền
②bảo
치료비hiểm có thể nhận được
③ 휴업70%급여 so với tiền lương ④
trung
장해 bình.
보상금
① 병원비 ② 치료비 ③ 휴업 급여 ④ 장해 보상금
두 사람은 무엇에 대해 이야기를 하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?
정답 1. ② 2. ① 3. ② 4. ① 5. ③
1.
귀국 비용 보험에 귀국할 때 필요한 비용을 준비할 수 있습니다.
Khi _______________ bảo hiểm chi trả về nước thì có thể được số chi phí cần thiết.
2.
우리 회사는 동료들끼리 아주 친하게 지냅니다. 그래서 저는 ___________ 직장 생활을 하고 있
습니다.
Đồng nghiệp công ty chúng tôi rất thân với nhau. Vì thế tôi có một bầu không khí làm việc
_______________.
3.
보호복을 입지 않고 일을 하면 위험합니다. 조금 불편하더라도 꼭 입고 작업해야 .
Nếu không mặc quần áo bảo hộ mà làm việc thì sẽ nguy hiểm. Mặc dù có bất tiện một chút nhưng
nhất định phải mặc rồi mới làm _______________.
정답 1. ① 2. ① 3. ③
발음 Phát âm P23
□Mục tiêu bài học Kiểm tra bảng lương, kiểm tra tiền phụ
cấp
학습 안내
□Ngữ pháp Đọc bảng lương
Hướng dẫn
□Từ vựng Tiền lương và thuế, tiền phụ cấp
□Thông tin·Văn hóa Tiền lương tháng
Hai người đang nói về bảng lương. Số tiền nhận được thực tế ở bảng lương
gọi là gì? Trước tiên hãy nghe hội thoại hai lần.
Bạn đã nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời những câu hỏi ở dưới
đây nhé.
Bạn đã nghe và đọc theo rồi phải không? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau nhé?
세금 식대 총액 공제하다
tiền thuế bảng tiền ăn tổng số tiền số bị trừ
1. 그림을 보고 <보기>처럼
1. 그림을 보고
1. 그림을 보고 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
대화를1.<보기>처럼
완성하세요.
그림을 보고대화를 Create완성하세요.
<보기>처럼 대화를Create
the conversations as완성하세요.
follows.
the conversations as follows.
Create the conversations as follows.
Hãy xem tranh và hoàn thành đoạn hội thoại theo <Mẫu>.
보기 가: 보기
급여 명세서에서 뭘 확인해야 해요?
보기보기
Ở bảng lương phải kiểm tra những gì ?
가: 급여 명세서에서가:
뭘급여
확인해야
명세서에서
해요? 뭘 확인해야
가: 급여 해요?
명세서에서 뭘 확인해야 해요?
나: 세금이 맞는지 잘 계산해 보세요.
나: 세금이 맞는지 잘 세금이보세요.
나:계산해 나:잘세금
맞는지 계산해 보세요.
이 맞는지 잘 계산해 보세요.
Anh
hãy tính lại xem tiền thuế có đúng hay không.
① 상여금 ① 상여금
② 퇴직금 ① 상여금 ② 퇴직금 ② 퇴직금
가: 주민세하고 소득세는 뭐예요? Tiền thuế dân và thuế thu nhập là gì vậy?
2) 가: 주민세하고가:
나: 그건 월급에 대한 기본적인 _______________이에요/예요. 소득세는
주민세하고 뭐예요?소득세는 뭐예요?
2) 2)
Đó là khoản cơ bản đối với tiền lương.. 대한 기본적인
나: 그건 월급에 나: 대한
그건 기본적인
월급에 이에요/예요. 이에요/예요.
① 세금 ① 세금 ② 보험료 ② 보험료
① 세금 ② 보험료
① 실수령액 ② 공제 총액
가: 보너스는 어떻게
가: 보너스는
계산해요?
어떻게 계산해요?
가: 보너스는 어떻게 계산해요? Tiền4)thưởng 4)
나:được
보통은tính 나:
như보통은
thế nào? 을 기준으로 100%,
을 기준으로
200%100%,
이렇게200%
계산해요.
이렇게 계산해요.
4) 나: 보통은 _______________을 기준으로 100%, 200% 이렇게 계산해요.
Thông thường được
① tính
수당theo tiêu
① 수당chuẩn 100% và 200% của
② 기본급 ② 기본급
① 수당 ② 기본급
Dạo này anh Khan có nhiều việc nên đã làm đêm. Bạn hãy nghe hai lần xem
nhân viên nữ nói chuyện gì nhé.
칸 씨, 안녕하세요. 요즘 많이 바쁘지요?
여직원
Xin chào anh Khan, dạo này anh bận phải không?
기셔야죠.
Haha, vào ngày nghỉ anh nên nghỉ ngơi. Tiền cũng quan trọng
nhưng anh cũng cần giữ gìn sức khỏe.
그럴게요. 고마워요.
칸
Vâng đúng rồi, xin cảm ơn.
Bây giờ bạn hãy hội thoại theo nhân viên nữ và anh Khan. Bạn đã nghe kỹ
chưa? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau nhé?
1. 칸 씨는 왜 계속 야근을 했어요?
Tại sao anh Khan lại làm việc ca đêm?
2. 칸 씨가 여직원에게 이번 달은 부자가 되겠다고 한 이유는 뭐예요?
Lý do mà anh Khan nói với nhân viên nữ là tháng này mình sẽ giàu là gì?
정답 1. 일이 많았어요.
2. 이번 달에는 야근 수당도 받고 상여금을 받기 때문이에요.
Ngoài tiền lương cơ bản khi nào nhận được tiền phụ cấp? Chúng ta hãy cùng
tìm hiểu từ vựng về tiền phụ cấp nhé?
법정 근로 시간 연장 근로 시간 야간 근로 시간 휴일 근로 시간
thời gian làm việc thời gian làm thêm thời gian làm ca đêm thời gian làm vào
theo luật định ngày nghỉ
시급 일당 최저임금
tiền lương giờ công nhật/ lương theo tiền lương tối thiểu
ngày
Bạn hãy không nhìn vào phần từ vựng ở bên trên và luyện tập các câu sau nhé.
① 시급 ② 세금
① 가불해 ② 포함돼
가: 수당은 언제 받을 수 있어요?
2)
나: 보통은 월급에 나오니까 월급하고 같이 지급돼요.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요.
3)
① 가불해 ② 포함돼
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만
가: 수당은 언제 받을 수 있어요? Khi언제
가: 수당은 nào받을
nhận được tiền phụ cấp?
수 있어요?
2)
2) 나: 보통은 월급에 나: 보통은나오니까
월급에 월급하고 같이 지급돼요. 나오니까 월급하고①같이
수당을 받는대요
지급돼요. ② 별도로 지급한
Bình thường được trả với tiền lương.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요.
3)
① 가불해 ② 포함돼
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 .
2) ①가:가불해
수당은 언제 받을 수 있어요? ② 포함돼 4)
가: 시급이 얼마예요?
나: 보통은 월급에 나오니까 월급하고①같이 수당을 받는대요
지급돼요. 나: 보통은 ② 별도로 지급한대요
을 기준으로 계산하면 돼요.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요.
3) 안 나온 것 같아요. T
가: 이번 달에는 수당이 háng này hình như không được trả tiền phụ cấp.
① 가불해 ② 포함돼
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 ① 일당 . ② 최저임금
3) 나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 .
가: 시급이 얼마예요?
Vâng, ở phòng kế toán có vấn đề nên 4) .
① 수당을 받는대요 나: 보통은 ② 별도로 지급한대요
을 기준으로 계산하면 돼요.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요. 2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the correspondin
3) ① 수당을 받는대요 ② 별도로 지급한대요
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 . ① 일당 ② 최저임금
가: 시급이 얼마예요?
4)
① 수당을 받는대요 나: 보통은 ② 별도로 지급한대요
을 기준으로 계산하면 ①
돼요. ㉠ 야간
가: 시급은 얼마예요? Tiền công giờ là bao2.nhiêu?
그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
4) ① 일당 ② 최저임금
나: 보통은 을 기준으로 계산하면 돼요.
가: 시급이
Bình 얼마예요?
thường tính theo tiêu chuẩn là được.
4)
나: 보통은 ①
을 기준으로 계산하면 돼요. ② ㉠ 야간 근로 시간 ㉡ 법정
2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
① 일당 ② 최저임금
① 일당 ② 최저임금
2. 그림을 보고 알맞은 말을 ①
연결하세요. ② ㉠ ③야간 근로 시간 ㉡ 법정 근로 시간 ㉢ 연장
2. 그림을 보고
Hãy xem 알맞은
tranh 말을
chọn và 연결하세요.
nối với câu Match
đúng. pictures to the corresponding words or expressions.
①
① ②② ㉠ ③③야간 근로 시간 ㉡④④법정 근로 시간 ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일
② ③ ㉡ ④법정 근로 시간 ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일 근로 시간
㉠ 야간 근로 시간 ㉡ 법정 근로 시간 ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일 근로 시간
③ ④ ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일 근로 시간
한국어 표준교재 51-58.indd 261
55과_급여 명세서를 확인해 보세
정답 1. 1) ① 2) ② 3) ② 4) ② 2. ①-㉡ ②-㉣ ③-㉠ ④-㉢
④ ㉣ 휴일 근로 시간
한국어 표준교재 51-58.indd 261
55과_급여 명세서를 확인해 보세요 261
가: 요즘은 주문이 많아요. Dạo này nhiều đơn đặt hàng quá.
나: 네, 일손이 부족해요. Vâng, thiếu nhân công quá.
한국어 표준교재 51-58.indd 261 2014-06-11 오전 9:55:04
급여 내역 세금 내역 공제 내역
Nội dung lương Nội dung thuế Nội dung khấu trừ
기본급 소득세 국민연급
Tiền lương cơ bản 1,088,890원 Thuế thu nhập 10,888원 Lương hưu 55,252원
연장 근로 수당 주민세 건강 보험
36,470원 Thuế dân 1,088원 Bảo hiểm y tế 19,890원
Phụ cấp làm thêm
야간 근로 수당 고용보험
Phụ cấp làm đêm 46,890원 Bảo hiểm lao động 5,252원
휴일 근로 수당
Phụ cấp ngày nghỉ 0원
식대
Tiền ăn
급여 총액 세금 총액 공제 총액
Tổng số tiền 1,172,250원 Tổng số thuế 11,976원 Tổng số khấu trừ 80,394원
1. 이반 씨가 이번 달에 실제로 받은 돈은 얼마입니까?
Anh Ivan số tiền lương tháng này thực nhận là bao nhiêu?
정답 1. ② 2. ③
월급
Tiền lương tháng
수당 기준 공제 내역
Tiền phụ cấp Tiêu chuẩn Cách tính
1일 8시간 초과 일할 경우 기준 시급×근로 시간×1.5배
연장 근로
Trường hợp làm việc quá 8 tiếng trong 1 (Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm thêm giờ
ngày x (thời gian làm) x (1,5)
밤 10시부터 새벽 6시 사이에 일할 경우 기준 시급×근로 시간×2배
야근 근로
Trường hợp làm từ 10 giờ đêm đến 6 giờ (Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm ca đêm
sáng. x (thời gian làm) x (2)
기준 시급×근로 시간×1.5배
휴일 근로 휴일에 일할 경우
(Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm vào ngày nghỉ Trường hợp làm vào ngày nghỉ
x (thời gian làm) x (1,5)
기준 시급×근로 시간×2배
휴일 연장 휴일에 8시간 이상 일할 경우
(Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm thêm vào ngày nghỉ Trường hợp làm hơn 8 tiếng vào ngày nghỉ
x (thời gian làm) x (2)
휴일밤 10시부터 새벽 6시 사이에 일할 경우 기준 시급×근로 시간×2.5배
휴일 야간
Trường hợp làm từ 10 giờ đêm ngày nghỉ (Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm ca đêm vào ngày nghỉ
đến 6 giờ sáng x (thời gian làm) x (2,5)
월급 Lương tháng
일급
(8시간 근무) 주 44시간제
구분 시간급 주 40시간제 (4인 이하 사업장)
Lương ngày (5인 이상 사업장)
Phân loại Lương giờ Chế độ làm việc một tuần 44
(Làm việc 8 Chế độ làm việc một tuần 40 tiếng
tiếng) tiếng (Đối với công ty dưới 4
(Đối với công ty trên 5 người)
người)
2011년 4,320원 34,560원 902,880원 976,320원
2012년 4,580원 36,640원 957,220원 1,035,080원
2013년 4,860원 38,880원 1,015,740원 1,098,360원
2014년 5,210원 41,680원 1,088,890원
Từ câu 1 và 2 là phần nghe và tìm hiểu hội thoại. Trước khi nghe hãy xem
phần từ vựng.
1. ① 상여금 ② 실수령액 ③ 공제 총액 ④ 세금 총액
2. ① 보험 ② 기본급 ③ 보너스 ④ 연장 근로 수당
Câu 3 và 4 là phần chọn và trả lời cho câu hỏi. Câu 5 là phần nghe hội thoại và
chọn trả lời đúng cho câu hỏi. Trước khi nghe bạn hãy đọc câu trả lời.
여자는 왜 월급을 많이 받았습니까? Tại sao lại nhận được nhiều tiền lương?
1. 남: 이 금액을 제가 받는 월급이지요? Đây là số tiền lương tôi được nhận phải không?
여: 네, 총액에서 세금을 뺀 금액을 실제로 받게 돼요.
Vâng tổng tiền lương sau khi đã trừ tiền thuế là số tiền anh thực lĩnh.
정답 ①
Câu 1 và 2 là phần chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu trả lời đúng.
Câu 3 và 4 là phần chọn biểu hiện đúng cho hội thoại. Câu 5 là quyết toán
thuế cuối năm, đọc kỹ và chọn câu đúng.
두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?
① 법적 근로 시간 ② 야간 근로 시간 ③ 연장 근로 시간 ④ 휴일 근로 시간
4.
가: 수당을 계산할 때 왜 6,030원으로 해요? Khi tính tiền phụ cấp tại sao lại tính là 6,030won?
나: 그 금액이 법으로 정한 임금의 최소 기준이거든요.
Đó là số tiền tối thiểu được quy định bởi pháp luật.
두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?
① 국민연금 ② 고용 보험 ③ 최저 임금 ④ 급여 내역
5
근로자들은 기본급 이외에 상여금과 수당 등 매월 다른 금액의 급여를 받게 됩니다. 그렇지만 매월 발
생하는 근로 소득에 대한 세금을 정확하게 계산하는 것은 굉장히 복잡합니다. 따라서 급여를 지급할
때 간단한 세금 계산표로 세금을 공제하고, 다음해 2월에 실제 부담해야 할 세금을 정확하게 계산합
니다. 이것을 ㉠ (이)라고 합니다.
Người lao động hàng tháng được nhận số tiền thưởng và tiền phụ cấp ngoài số tiền lương cơ bản.
Nhưng việc tính chính xác thuế thu nhập hàng tháng là rất phức tạp. Theo đó khi trả tiền lương tiền thuế
sẽ được trừ đi theo bảng thuế. Từ tháng 2 năm sau số tiền thuế thực tế phải nộp sẽ được tính chính
xác. Đó được gọi là ㉠ .
정답 1. ④ 2. ③ 3. ② 4. ③ 5. ①
1.
쓰레기를 버릴 때에는 정해진 봉투에 쓰레기를 버려야 합니다. 다른 봉투에
넣으면 안 됩니다.
Khi vứt rác phải vào túi đựng rác được quy định rồi mới vứt. Nếu bỏ vào túi khác
là không được.
2.
공구는 항상 점검을 해야 합니다. 고장이 난 것은 반드시 사용하도록 하십시오.
Luôn luôn phải kiểm tra công cụ. Những công cụ nào bị hỏng thì nhất định phải rồi
mới sử dụng.
3.
직장에서 일할 때에는 동료들끼리 사이좋게 지내야 합니다. 그렇지 않으면 일이 즐겁지 않고
.
Khi làm việc tại chỗ làm việc, phải quan hệ thân thiết với các đồng nghiệp. Nếu không như thế, việc
cũng không thú vị mà .
정답 1. ④ 2. ② 3. ④
발음 Phát âm P24
□Mục tiêu bài học Tìm hiểu về kỳ nghỉ/ nghỉ phép, xin nghỉ ốm
□Ngữ pháp Tìm hiểu về việc xin nghỉ phép
학습 안내
□Từ vựng Kỳ nghỉ/ nghỉ phép, bị ốm
Hướng dẫn
□Thông tin·Văn hóa Tìm hiểu về luật tiêu chuẩn lao động đối với
việc nghỉ phép
Hai người đang nói chuyện về kỳ nghỉ hè. Lần này có thể đăng ký nghỉ hè
được không? Trước tiên hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần và lặp lại.
Bạn đã lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời các câu hỏi dưới
đây.
1. 이반은 여름 휴가 계획을 세웠어요? Anh Ivan đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè chưa?
2. 보통 휴가는 일 년에 얼마나 쓸 수 있어요? Thông thường một năm có thể sử dụng được mấy kỳ nghỉ?
Ngày nghỉ và kỳ nghỉ khác nhau như thế nào? Vậy thì hãy cùng tìm hiểu xem
gồm có những từ vựng nào liên quan đến ngày nghỉ nhé?
유급 휴일 무급 휴일 법정 휴일 약정 휴일
nghỉ lễ hưởng lương nghỉ lễ không lương nghỉ lễ theo luật nghỉ lễ theo hợp
đồng/ nghỉ lễ theo
thỏa thuận
연차 휴가 출산 휴가
phép năm nghỉ thai sản
휴가와 휴일은 근로자가 쉬는 날이라는 점에서 공통점을 갖습니다. 그러나 휴일이 처음부터 근로 의무가 없는
날인 반면, 휴가는 근로 의무가 있는 날이지만 근로자의 청구나 특별한 사유의 충족으로 인해 이를 면제 받은 날
이라는 점에서 차이가 있습니다.
Nghỉ phép và nghỉ lễ đều có điểm chung là ngày nghỉ của người lao động. Nhưng nghỉ lễ là ngày không có
nghĩa vụ lao động được quy định từ đầu. Ngược lại nghỉ phép là ngày có nghĩa vụ lao động nhưng người
lao động xin nghỉ hoặc là có đầy đủ lý do để được miễn làm và đây là điểm khác nhau của nghỉ lễ và nghỉ
phép.
1.
1. 그림을
그림을보고
보고알맞은
알맞은말을말을
연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연결하세요. Hãy xem tranh chọn và nối với câu đúng.
①
① ㉠
㉠ 무급
무급휴가
휴가
②
② ㉡
㉡ 유급
유급휴가
휴가
③
③ ㉢
㉢ 연차
연차휴가
휴가
④
④ ㉣
㉣ 출산
출산휴가
휴가
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or expressions.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng
가: 내일은 điền빨간
달력에 vào 날도
chỗ 아닌데
trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
쉬네요.
1)
1) 나:내일은
가: 네, 달력에 빨간 날도 휴일이라서 아닌데 쉬네요. 우리 회사는 쉬어요.
Ngày mai không phải là ngày lịch đỏ mà cũng
① 법정 ② 약정được nghỉ nhỉ.
나: 네, 휴일이라서 우리 회사는 쉬어요.
가:Vâng,
연차를 사용하는 기간ngày
동안은 nghỉ
임금이nên 나오지
công ty않는
chúng ta nghỉ.
거예요?
2)
나: 아니요, 휴일이니까 임금이 지불돼요.
① 법정 ② 약정
① 무급 ② 유급
2)
가: 연차를 사용하는 기간 동안은 임금이 나오지 않는 거예요?
가:Trong thời gian nghỉ phép năm thì
우리 회사는 휴가를không có tiền
얼마나 lương ạ?
줘요?
3) 나: 아니요, 휴일이니까 임금이 지불돼요.
나: 아기를 낳기 전후로 3개월 준대요.
Không, vì ngày nghỉ nên vẫn được trả tiền lương.
① 연차 ② 출산
① 무급 ② 유급
가: 이번에 휴가를 어디에 가고 싶어요?
3)4) 가:
나:우리 회사는 부산에 가 보려고요.
친구들하고 휴가를 얼마나 줘요?
Công ty chúng ta được nghỉ trong bao lâu?
①
나:받으면
아기를 낳기 전후로 3개월 준대요. ② 신청하면
Sau khi sinh em bé xong thì được nghỉ 3 tháng.
268 한국어 표준교재
① 연차 ② 출산
4)
가: 이번에 휴가를 어디에 가고 싶어요?
한국어 표준교재 51-58.indd 268
kỳ nghỉ này thì muốn đi đâu? 2014-06-11 오전 9:55:05
① 받으면 ② 신청하면
Ivan đang nói chuyện với nhân viên về việc xin nghỉ ốm. Trước tiên hãy nghe
đoạn hội thoại 2 lần và lặp lại.
직원 수술이요? 그럼 심한 거 아니에요?
Phải phẫu thuật ạ? Vậy thì là nặng lắm không anh?
Lần này bạn hãy tập nói chuyện như nhân viên và Ivan. Bạn đã lắng nghe và
đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời các câu hỏi sau.
1. 이반은 왜 병가를 신청하러 왔어요? Ivan tại sao lại xin nghỉ ốm?
2. 이반은 얼마 동안 병가를 쓰려고 해요? Ivan dự tính xin nghỉ ốm bao lâu?
Làm sao có thể đăng ký xin nghỉ ốm? Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên
quan đến nghỉ ốm.
어휘 2 병가 Sick leave
어휘 2 병가 Sick leave
병가 병가 사유 병가 기간 소속
nghỉ ốm lý do nghỉ ốm thời gian nghỉ ốm bộ 병가
phận/ đơn vị/ nơi 병가 사유 병가 기간
어휘 2 병가 Sick leave sick leave causes of sick leave period of sick l
병가 병가 사유 병가 기간 소속
sick leave causes of sick leave period of sick leave affiliation
어휘 2 병가 Sick leave
병가 병가 사유 병가 기간 직위 소속 비상 연락처 통원 치료를
직위 비상 연락처
sick leave period of sick leave position
통원 치료를 하다
causes of sick leave 입원을 하다affiliationemergency contact list to receive outpatient
chức vụ liên lạc khẩn cấp điều trị ngoại trú nhập viện
직위 비상 연락처 통원 치료를 하다 입원을 하다
position emergency contact list to receive outpatient treatment to be hospitalized
병가 병가 사유 병가 기간 소속
sick leave causes of sick leave period of sick leave affiliation
직위 비상 연락처 조퇴하다
통원 치료를 하다 입원을 하다 결근하다 무단결근하
position emergency contact list to leave early
to receive outpatient treatment to be absent from work
to be hospitalized to be absent from wo
authorizatio
연습 2
조퇴하다 결근하다 무단결근하다
Hãy giải đáptocâu
to leave early hỏi
be absent frommà
work không nhìnfromvào
to be absent phần từ vựng ở phía trên.
① without
work ㉠ 무단결근하다
1. 그림을 보고 알맞은 말을authorization ② words or expressions.
연결하세요. Match pictures to the corresponding ㉡
연습 2
1. 그림을 보고 알맞은 말을①연결하세요. ㉠ 무단결근하다
② ㉡ 조퇴하다
Hãy xem
1. 그림을 보고 tranh
알맞은chọn
말을và연결하세요.
nối với câuMatch
đúng.pictures to the corresponding words or expressions.
③ ㉢
② ③ ㉡ ④ 조퇴하다 270
㉢ 입원하다
한국어 표준교재 ㉣ 통원 치료를 하다
소속
Bộ phận
전기과 Phòng điện
성명
Họ và tên
이반 Ivan
1)
사원 nhân viên
1) 031-777-5678
2015년 4월 1일
Ngày 1 tháng 4 năm 2015
*신청기간이 1주일 이상일 경우 진단서 첨부 Thời gian đăng ký 1 tuần, đính kèm giấy chẩn đoán.
정답 2. 1) 직위 2) 사유 3) 기간 4) 비상 연락처
휴가 신청서 결재
휴가 아래와 같이 허가 신청서를 제출하오니 허락해 주시길 바랍니다 결재
신청서
Nay tôi gửi đơn đăng ký xin nghỉ phép như sau, mong nhận được sự chấp thuận.
아래와 같이 휴가 신청서를 제출하오니 허락하여 주시기 바랍니다.
2015년 7월 24일
아래와 같이 휴가 신청서를
2015 년 7 월제출하오니
24 일 허락하여 주시기 바랍니다.
2015 년 7 월 24 일 기계과 대리
휴가 신청자 성명 소속 및 직위
휴가 신청자
Người xin nghỉ phép
성명
Tên
박
박지지훈 ((확인)
(확
확인인)) 소속 및 직위
Bộ phận và chức vụ
기계과
Người 대리
đại diện phòng
cơ khí
휴가 신청자 성명 생리휴가
박 생리
지 훈 확( 인
((확인)
(확 인)) ) 출산휴가
소속 및( 직위
) 기계과 대리
구분 휴가 ( ) 출산 휴가 ( )
구분 Kỳ병가nghỉ( kinh nguyệt
) 연월차휴가 ( thai)sản기타 (
Nghỉ )
생리휴가 ( ) 출산휴가 ( )
휴가 내용 phân loại 구분 병가 ( ) 연월차휴가 ( ) 기타 ( )
사유 Nghỉ ốm 병가 Nghỉ 여름휴가
( phép) năm
연월차휴가Khác ( ) 기타 ( )
휴가 내용
Nội dung kỳ
휴가 nghỉ내용 기간
사유 (시간)
lý do 2015 년 7 월 여름
25 휴가 2015hè년 7 월 28 일
일 ~Nghỉ
사유 여름휴가
행선지 기간(시간) 전라남도 순천 Ngày
기간
thời gian (시간)2015년 7월 25일 2015
~ 2015년
년 7월
7 28일
월 25 일28~tháng
20157 년
năm 7
2015
월 28 일
긴급 연락처 010-234-5678
행선지 행선지 전라남도전라남도 순천 순천
Điểm đến Suncheon, tỉnh Jeollanam-do
긴급 연락처
긴급 연락처 010-234-5678
Số điện thoại liên lạc 010-234-5678
lúc cần thiết
정답 1. ③
휴가에 대한 근로 기준법의 이해
Tìm hiểu về luật tiêu chuẩn lao động cho việc nghỉ phép
약정 휴일(휴가) Nghỉ lễ (Nghỉ phép) theo hợp đồng/ Nghỉ lễ (Nghỉ phép) theo thỏa thuận
회사의 단체 협약 등에서 정하여 시행하는 휴가 또는 휴일을 말합니다. 약정 휴일에 관해서는 근
로 기준법에서 규정하고 있지 않습니다. 약정 휴일에 관하여는 회사의 단체협약 등에서 정하여 시
행하고 있으며 단체 협약에서 정해진 사항에 대해서는 노사 당사자가 준수해야 합니다.
Là ngày nghỉ lễ hay nghỉ phép được thi hành theo thỏa thuận của tập thể công ty. Việc nghỉ lễ theo thỏa
thuận không có quy định trong luật tiêu chuẩn lao động. Việc nghỉ lễ theo thỏa thuận là thi hành theo
quyết định được thỏa thuận của tập thể công ty, quyết định được thỏa thuận của tập thể này phải tuân
thủ theo công đoàn của công ty.
구분 법정 약정
Phân loại ngày nghỉ Theo luật định Theo hợp đồng/ Theo thỏa thuận
- 연차 휴가 Phép năm
휴가 - 하계휴가 Nghỉ hè
- 생리 휴가 Nghỉ kinh nguyệt
Nghỉ phép/ Kỳ nghỉ - 경조 휴가 Nghỉ hiếu hỉ
- 산전·후 휴가 Nghỉ trước và sau sinh
Câu 1 và 2 là dạng câu hỏi nghe và lựa chọn đáp án về nội dung của cuộc nói
chuyện. Trước khi nghe hãy xem qua các từ vựng.
1. ① 병가 신청 ② 병가 휴직 ③ 병가 사유 ④ 병가 기간
2. ① 무급 휴일 ② 법정 휴일 ③ 약정 휴일 ④ 유급 휴일
Câu 3 và câu 4 là dạng câu hỏi lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi. Câu 5 là câu
hỏi lựa chọn đáp án đúng sau khi nghe. Trước khi nghe hãy xem qua nội dung
của đáp án.
여자는 왜 고향에 가려고 합니까? Nhân vật nữ tại sao lại dự định về quê?
정답 1. ④ 2. ④ 3. ② 4. ④ 5. ①
정답 1. ③
Câu 1 và câu 2 là câu hỏi lựa chọn từ đúng. Hãy nhớ lại những từ vựng đã học
phía trên và cùng giải đáp câu hỏi nhé.
① 내면 ② 쓰면 ③ 받으면 ④ 신청하면
2.
가: 안
색이 안 좋아요. 일찍 들어가서 쉬는 게 어때요?
Sắc mặt anh không được tốt. Anh thấy thế nào nếu về sớm để nghỉ ngơi?
나: 네, 먼저 들어가 보겠습니다. Vâng, tôi xin về trước đây ạ.
Câu 3 và câu 4 là câu lựa chọn chủ đề của đoạn hội thoại. Câu 5 là câu đọc
đoạn văn liên quan đến ngày nghỉ và trả lời câu hỏi.
두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người này đang nói chuyện về điều gì?
① 무급 휴가 ② 병가 휴가 ③ 연차 휴가 ④ 출산 휴가
4.
가: 그럼 회사에 연락도 없이 출근 안 한 거예요?
Vậy là không liên lạc với công ty mà nghỉ làm đó hả?
나: 그런가 봐요. Hình như vậy đó.
두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người này đang nói chuyện về điều gì?
① 병가 내다 ② 휴직하다 ③ 조퇴하다 ④ 무단결근하다
정답 1. ③ 2. ② 3. ④ 4. ④ 5. ③
1.
연차 휴가는 유급 휴가이기 때문에 쉬지 않고 일한 사람한테는 을 줍니다.
Vì kỳ nghỉ hàng năm là kỳ nghỉ được trả lương nên đối với những người không nghỉ mà đi làm thì
cho .
① 수당 ② 월급 ③ 일당 ④ 세금
2.
월급이 생각보다 적게 들어온 것 같습니다. 급여 명세서를 한번 봐야겠습니다.
So với suy nghĩ thì tiền lương hơi thấp thì phải. Phải bảng lương một lần mới
được.
① 바꿔 ② 옮겨 ③ 확인해 ④ 취소해
3.
저는 한국에서 일을 하고 싶습니다. 한국에 있는 회사에 먼저 한국어능력시험을
봐야 합니다.
Tôi muốn làm việc tại Hàn Quốc. vào công ty tại Hàn Quốc thì đầu tiên phải tham
gia Kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn.
정답 1. ① 2. ③ 3. ④
발음 Phát âm P25
□Mục tiêu bài học Tìm hiểu về thủ tục thay đổi chỗ làm, kiểm
tra thủ tục xuất cảnh tạm thời
□Ngữ pháp Tìm hiểu về Bản đồng ý cấp phép tái nhập
학습 안내
cảnh
Hướng dẫn
□Từ vựng Thay đổi nơi làm việc, hồi hương sớm và
tạm thời xuất cảnh
□Thông tin·Văn hóa Thay đổi chỗ làm
Adit chuyển công ty nên phải nộp đơn thay đổi chỗ làm. Hai người đang nói
chuyện gì trước tiên bạn hãy nghe đoạn hội thoại hai lần sau đó hãy đọc theo.
Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những
câu hỏi sau đây.
1. 아딧은 왜 회사를 옮기려고 해요? Adit tại sao lại phải chuyển chỗ làm?
2. 사업자 변경 신청서는 언제까지 내야 해요? Bao giờ phải nộp đơn xin thay đổi chỗ làm ?
Thay đổi chỗ làm như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan
thay đổi chỗ làm nhé?
연습 1
1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or rexpressions.
① 갱신 ② 해지
큰일 날 뻔했네요. Suýt nữa thì nguy rồi.
가: 버스 안에서 넘어졌어요. Tôi bị ngã ở trên xe buýt.
나: 큰일 날 뻔했네요. 괜찮아요? Suýt nữa thì nguy rồi. Anh không sao chứ?
57과_사업장을 변경하고 싶은데 277
가: 더 이상 공장은 운영 안 하는 거예요?
1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. 2)
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại. 나: 아니요. 사정이 있어서 지금은 잠시 중이에
① 휴업 ② 폐업
가: 근
로계약이 만료되면 어떻게 할 거예요?
1) Nếu hợp đồng lao động hết hạn thì phải làm như
가:thế nào?공장은 운영 안 하는 거예요?
더 이상
2)
나: 계약을 하려고요. 지금 다니는 나: 회사가아니요.좋은 것 같아서요.
사정이 있어서 지금은 잠시 중이에요.
Phải lại hợp đồng. Công ty bạn đang làm bây giờ3)có vẻ 가:
tốt 근무지
mà. 은 몇 번까지 가능해요?
① 휴업 나: 3번까지는 ②
바꿀 수 있는 걸로 알고 있어요.
폐업
① 갱신 ② 해지
가: 더 이상 공장은 운영 안 하는 거예요? ① 신청 ② 변경
2)
나: 아니요. 사정이 있어서 지금은 잠시 중이에요.
이상 공장은 운영 안 하는 거예요? Công 가: 근무지 은 몇 번까지 가능해요?
가: 더 3) ty không tiếp tục vận hành nữa.
2) 나: 아 니요. 사정이 있어서 ① 휴업지금은 잠시 나: 3번까지는
중이에요. ②바꿀
폐업수 있는 걸로 알고 있어요.
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
Không. Do có운영
lý do안riêng 4)
가: 더 이상 공장은 하는 nên tạm thời
거예요? .
나: 몇 달째 임금을 못 받았어요. 도 변경 사유
2) ① 신청 ② 변경
나: 아니요. 사정이 있어서 지금은 잠시 중이에요.
① 휴업 가: 근무지② 폐업 은 몇 번까지 가능해요?① 해고
3) ② 임금 체불
① 휴업 나: 3번까지는②바꿀 폐업수 있는 걸로 알고 있어요.
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
가: 근 무지 은 몇 번까지 가능해요? 4) Có thể nơi làm việc mấy lần?
3) ① 신청 나: 몇 달째 임금을 ② 변경못 받았어요. 도 변경 사유가 되지요?
나: 3번까지는 바꿀 수 있는 걸로 알고 있어요. Tôi được biết có thể thay đổi 3 lần.
가: 근무지 은 몇 번까지 가능해요? 2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words
3) ① 해고 ② 임금 체불
①나:
신청
3번까지는 ②있어요.
바꿀 수 있는 걸로 알고 변경
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
4)
① 신청 ② 변경
나: 몇 달째 임금을 못 받았어요. ①도 변경 사유가 되지요? ㉠ 폭행을 하다
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요? Bạn muốn thay đổi chỗ làm là có lý do phải không?
2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
4) 나: 몇
달째 임금을 못 받았어요.
① 해고 도 변경 사유가 ② 되지요?
임금 체불
Tôi đã không nhận được tiền lương mấy tháng rồi là lý do thay đổi có
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
4) được không?
나: 몇 달째 임금을 못 받았어요. ①도 변경 사유가 되지요? ② ㉠ 폭행을 하다 ㉡ 폭언을 하다
① 해고 ② 임금
2. 그림을 보고 알맞은 말을체불
연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
① 해고 ② 임금 체불
①① ②② ③③ 폭행을 하다
㉠ ④
㉡④ 폭언을 하다 ㉢ 휴업하다 ㉣ 폐업하다
Adit phải về nước vì bố của anh, hai người đang nói chuyện gì trước tiên bạn
hãy nghe đoạn hội thoại hai lần sau đó hãy đọc theo.
이반 정말? 이제 좀 어떠셔?
Thật sao, bây giờ sức khỏe của ông như thế nào rồi?
Đây là phần tập hội thoại theo như Adit và Ivan. Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc
theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu hỏi sau đây.
1. 아딧은 왜 고향에 다녀오려고 해요? Tại sao Adit lại dự định trở vê quê hương?
2. 아딧은 사장님께 왜 일시 출국하고 싶다는 말을 쉽게 얘기하지 못해요?
Tại sao Adit không dễ dàng nói với giám đốc về việc muốn tạm thời xuất cảnh?
정답 1. 아버지가 편찮으셔서 고향에 다녀오려고 해요. 2. 회사가 한창 바쁘기 때문에 얘기하기가 쉽지 않아서요.
Nếu bạn muốn tạm thời xuất cảnh vì lý do cá nhân thì phải làm thế nào. Cùng
tìm hiểu những từ vựng về hồi hương sớm và tạm thời xuất cảnh.
개인 사정 집안 사정 병환 편찮으시다
khó khăn cá nhân/ khó khăn trong gia bệnh tật bị ốm (từ dùng cho
việc cá nhân đình/ việc gia đình người lớn tuổi khi nói
tôn kính)
본인의 결혼이나 부모님의 병환 등과 같은 사정으로 일시적으로 출국하기를 원할 경우, 사업주의 동의를 얻어서
고향에 다녀올 수 있습니다. 출국 전에 미리 재입국 허가 신청서를 제출하면 재입국 시 재입국 허가가 면제됩니다.
Trường hợp tạm thời xuất cảnh vì lý do cá nhân như bản thân kết hôn, bố mẹ đau ốm, nếu được sự đồng ý
của người sử dụng lao động, lao động người nước ngoài có thể trở về quê hương được. Trước khi xuất cảnh
nếu nộp đơn xin phép tái nhập cảnh trước sẽ được miễn xin cấp phép tái nhập cảnh khi nhập cảnh.
1. 그림에
1. 그림에맞는 맞는 표현을 표현을 <보기>에서<보기>에서 골라 넣으세요. 골라 넣으세요.
Hãy chọn
Choose biểu
the words hiện phù
or expressions fromhợp
the boxtrong <Mẫu>
that best vàpictures.
describe the điền vào tranh tương ứng.
→ → →
1)
1) 2)
2) 3)
3) 4)
4)
가: 개인적인
사정이 생겨서 고향에 잠시 다녀오게 됐어요.
1) Vì개인적인
가: phát sinh việc 생겨서
사정이 cá nhân
고향에nên 잠시
tôi tạm thời phải
다녀오게 됐어요.về nước.
1)
나:
나: 네 네. 반장님께
. 반장님께 들었어요.들었어요. 신청서는제출했어요?
신청서는 제출했어요?
Vâng, tôi đã nghe tổ trưởng nói rồi. Bạn đã nộp chưa?
① 사업장 변경 ② 재입국 허가
① 사업장 변경 ② 재입국 허가
가: 이렇게 빨리 고향에 돌아가는 거예요?
2)
가:나:이렇게
네. 어머니가 편찮으셔서
빨리 고향에 하게 됐어요.
돌아가는 거예요? Bạn phải trở về quê hương nhanh vậy sao?
2) 나: 네
. 어머니가 편찮으셔서
① 재입국 하게
② 귀국 Vâng. Vì mẹ của tôi ốm nên đã
조기됐어요. .
① 재입국
가: 이번 주까지 근무하고 다음 주 출국이죠?
② 조기 귀국
3)
나: 네. 금요일에 나면 출국 준비하려고요.
가: 이번
주까지 근무하고 다음 주 출국이죠?
① 신고하고 ② 퇴사하고
3) Bạn làm việc đến hết tuần này từ tuần sau sẽ xuất cảnh phải không?
나: 네
. 금요일에 나면 출국 준비하려고요.
Vâng.
가: 재입국Thứ
허가sáu
신청서를 제출하고 일시rồi출국했다가
chuẩn bị입국하면
xuất cảnh.
다시 허가를 받아야 해요?
4)
나: 아니요. 이 경우에는 재입국 허가가 .
① 신고하고 ② 퇴사하고
① 가능해요 ② 면제돼요
① 가능해요 ② 면제돼요
재입국재입국 허가 동의서입니다.
허가 동의서입니다. 읽고읽고 질문에
질문에 답하세요.
답하세요.
Đây islàa giấy
The following đồng
Re-entry ý cấp
Permit phép
form. táithe
Read nhập cảnh.and
following Đọcanswer
và trảthe
lờiquestion.
câu hỏi.
재입국 허가 동의서
재입국
Giấy đồng ý허가
cấp 동의서
phép tái nhập cảnh
대표자 :대표자김철수
: 김철수 (인)
(인)
인)
1. 위의허가
1. 위의 재입국 재입국 허가 신청서의
신청서의 내용과
내용과 다른 것을다른 것을 고르세요.
고르세요.
Chọn câu khác so với nội dung của đơn xin tái nhập cảnh bên trên.
① 칸 씨는
① 김철수 씨와 함께
칸 씨는 김철수 씨와 출국을 해야해야
함께 출국을 합니다.
합니다.
② 칸 씨는
② 부모님의 건강 문제로
칸 씨는 부모님의 일시일시
건강 문제로 출국을 합니다.
출국을 합니다.
③ 칸 씨는
③ 충남에 있는 고려
칸 씨는 충남에 있는 식품에서 일하고
고려 식품에서 있습니다.
일하고 있습니다.
④ 칸 씨는
④ 5월 3일부터
칸 씨는 5월 17일까지
5월 3일부터 고향에
5월 17일까지 고향에다녀올
다녀올 수 있습니다.
있습니다.
2. 재입국
2. 허가
재입국동의서에 대한 내용으로
허가 동의서에 대한 내용으로 , 틀리면◦,×틀리면
맞으면 ◦맞으면 에 표시하세요.
×에 표시하세요.
Bạn hãy ghi O hoặc X cho phù hợp với nội dung của bản đồng ý cấp phép tái nhập cảnh.
1) 허가 기간을 알 수 있습니다.
1) 허가 기간을 알 수 있습니다. ◦ ×
◦ ×
2) 근무지와 근로자의
2) 근무지와 정보를
근로자의 적습니다.
정보를 적습니다. ◦ ×
◦ ×
3) 출국해서 가려는가려는
3) 출국해서 장소의장소의
주소를 밝힙니다.
주소를 밝힙니다. ◦ ×
◦ ×
4) 근무하는 업체 대표의
4) 근무하는 확인이
업체 대표의 필요합니다.
확인이 필요합니다. ◦ ×
◦ ×
정답 1. ① 2. 1) O 2) O 3) O 4) O
282 한국어 표준교재
사업장 변경
Thay đổi chỗ làm
2. 외
국인 근로자의 책임이 아닌 사유로 사회 통념상 그 사업 또는 사업장에 근로를 계속할 수 없게 되
었다고 인정하고 고용노동부 장관이 고시한 경우
T
rường hợp không phải là lý do từ người lao động nước ngoài mà theo quan điểm chung của xã hội
Bộ trưởng Bộ Lao động và việc làm chấp nhận không thể tiếp tục lao động tại công ty hoặc nơi làm
việc đó.
3. 상
해 등으로 외국인 근로자가 해당 사업장에서 계속 근무하기는 부적합하나 다른 사업 또는 사업장
에서 근무하는 것은 가능하다고 인정되는 경우
Trường hợp người lao động bị tai nạn hoặc những lý do khác không phù hợp để tiếp tục làm việc tại
nơi đang làm nhưng có thể làm việc tại công ty hoặc nơi làm việc khác.
Từ câu 1 đến câu 2 hãy nghe và chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn hãy
đọc nội dung câu hỏi trước khi nghe.
① 근로계약 갱신 ② 근무지 변경 사유
③ 근로계약 만료 ④ 근무지 변경 신청
2. 남자는 무엇에 대해 이야기를 하고 있습니까? Nhân vật nam đang nói về chuyện gi?
① 휴업 ② 폐업
③ 폭언 ④ 폭행
Câu 3 là phần chọn câu trả lời cho câu hỏi, câu 4 và 5 là nghe và chọn câu trả
lời đúng. Trước khi nghe bạn hãy đọc phần trả lời.
① 재입국 ② 일시 출국
③ 조기 귀국 ④ 출국 신고
① 폭행 때문에 ② 폭언 때문에
③ 폐업 때문에 ④ 임금 체불 때문에
정답 1. ④ 2. ① 3. ④ 4. ② 5. ③
정답 1. ④
Từ câu 1 đến 4 là phần lựa chọn từ đúng, bạn hãy nhớ lại phần từ vựng đã học
và trả lời nhé.
1.
사업주와 근로계약 종료 후 한 달 안에 을/를 신청해야 합니다.
Trong vòng một tháng khi hợp đồng lao động với chủ lao động kết thúc phải nộp đơn .
① 계약 갱신 ② 계약 만료 ③ 근로계약 ④ 사업장 변경
2.
개인 사정으로 을 할 때 재입국 허가 신청서에 사업자의 동의서를 첨부하여 제출합
니다.
Vì lý do cá nhân khi phải nộp bản đồng ý của chủ doanh nghiệp cùng với đơn cấp
phép tái nhập cảnh.
① 재입국 ② 일시 출국 ③ 조기 귀국 ④ 근무지 변경
3.
사업장 변경 에는 근로계약의 만료나 해지, 일하던 사업장의 휴업이나 폐업, 근로자
의 상해 등이 있습니다.
Khi thay đổi chỗ làm có những trường hợp như hết hạn hợp đồng lao động, nơi làm
việc đóng cửa hoặc tạm thời đóng cửa, người lao động bị tai nạn.
① 기간 ② 사유 ③ 신고 ④ 신청
4.
가: 일시 출국 전에 허가를 받으면 다시 입국할 때 재입국 허가가 .
Nếu nhận được cấp phép trước khi tạm thời xuất cảnh thì khi nhập cảnh sẽ được
đơn cấp phép tái nhập cảnh.
나: 재입국 허가를 안 받아도 되니까 훨씬 편하겠네요.
Không phải xin cấp phép tái nhập cảnh nên rất là tiện lợi.
정답 1. ④ 2. ② 3. ② 4. ② 5. ①
1.
저는 아침마다 에 갑니다. 거기에서 산책도 하고 운동도 합니다.
Tôi đi mỗi sáng. Ở đó tôi vừa đi dạo vừa tập thể dục.
① 공원 ② 은행 ③ 식당 ④ 서점
2.
저는 매년 여름휴가 때 여행을 갔습니다. 그런데 이번 휴가는 짧아서 그냥 집에서 .
Tôi đều đi du lịch vào mỗi kỳ nghỉ hè hàng năm. Nhưng kì nghỉ lần này ngắn ngày nên tôi chỉ ở nhà
.
정답 1. ① 2. ③
□Mục tiêu bài học Tìm hiểu về thủ tục gia hạn cư trú,
Hiểu biết về thay đổi tư cách cư trú
학습 안내
□Ngữ pháp Viết đơn đề nghị gia hạn thời gian cư trú
Hướng dẫn
□Từ vựng Gia hạn thời gian cư trú, Tư cách cư trú
□Thông tin·Văn hóa Đề nghị gia hạn thời gian cư trú
Hai người đang nói chuyện về thời gian gia hạn cư trú, nếu ký lại hợp đồng
thì thời gian cư trú tự động gia hạn phải không? Hãy nghe hội thoại hai lần rồi
đọc theo.
리한 투안 씨, 계약 연장했어요?
Anh Tuấn đã được gia hạn hợp đồng phải không?
Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu
hỏi sau đây.
Nếu đăng ký gia hạn cư trú phải cần những giấy tờ và thủ tục gì? Hãy cùng
tìm hiểu về phần từ vựng liên quan đến gia han thời gian cư trú.
체류하다 체류 기간 체류 가능 기간 변경 가능 횟수
cư trú/ lưu trú thời gian cư trú thời gian có thể cư trú số lần có thể thay đổi
연장하다 체류지 입증 서류 자진 출국 각서
gia hạn giấy tờ xác nhận nơi bản cam kết xuất
cư trú cảnh tự nguyện
취업 활동 기간 연장 신청서 구직등록필증
đơn xin gia hạn thời gian làm việc giấy xác nhận đăng ký tìm việc
58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 347
Bạn hãy làm bài mà không nhìn vào phần từ vựng trên đây.
연습 1
1. 그림을
1. 그림을보고
보고 알맞은
알맞은 말을말을 연결하세요.
연결하세요. Hãytoxem
Match pictures tranh chọn
the corresponding và nối với những từ đúng.
words.
① ㉠ 체류하다
① ㉠ 체류하다
② ㉡ 연장하다
② ㉡ 연장하다
③ ㉢ 신원보증서
③ ㉢ 신원 보증서
④ ㉣
④ ㉣ 체류지
체류지 입증 서류
입증 서류
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate answers.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 체류 가능 은 어디에 나와 있어요?
1)
가:나:체류
외국인
가능 등록증 뒷면에 날짜가 적혀 있어요.
은 어디에 나와 있어요? có thể cư trú được ghi ở đâu?
1) 나: 외
국인 등록증 뒷면에 날짜가 적혀 있어요.
① 기간 ② 대상
Nó được ghi vào mặt sau ở thẻ cư trú người nước ngoài.
가: 기간을 연장하려는 사람이 따로 신청을 해요?
2) ① 기간 ② 대상 신청해요.
나: 아니요, 그건 일하는 근무지의 사업주가
① 계약
가: 기간을 연장하려는②사람이
취업
따로 신청을 해요?
Người lao động khi dự định gia hạn thời gian phải khai báo phải không?
2) 가: 체류 기간 신청은 어디에서 해요?
3) 나: 아
니요, 그건 일하는 근무지의 사업주가 신청해요.
나:Không.
출입국 Việc
관리소에서
đó chủ해요.
lao động sẽ khai báo.
① 연장 ② 취업
① 계약 ② 취업
가: 체류지 입증 서류에는 어떤 것들이 있어요?
4)
가:나:체류
거주하고
기간 있음을 증빙하는 신청은 어디에서 등이
해요?필요해요.
3) Khai báo thời gian cư trú ở đâu?
① 임대차 계약서 ② 자진 출국 각서
입국 관리소에서 해요. Ở phòng quản lý xuất nhập cảnh.
나: 출
288 한국어 표준교재
① 연장 ② 취업
가: 체
류지 입증 서류에는 어떤 것들이 있어요?
한국어 표준교재 51-58.indd 288 Giấy tờ gia hạn thời gian cư trú cần những cái gì? 2014-06-11 오전 9:55:12
4)
나: 거
주하고 있음을 증빙하는 등이 필요해요.
Cần phải có chứng minh đang cư trú.
① 임대차 계약서 ② 자진 출국 각서
Hai người đang nói chuyện về Hương, tại sao Hương lại bị cư trú bất hợp
pháp? Trước tiên hãy nghe hội thoại hai lần để xem có chuyện gì nhé.
Đây là phần tập hội thoại giống như Tuấn và Rihan, bạn đã chú ý lắng nghe và
đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời những câu hỏi sau đây nhé.
1. 흐엉은 왜 불법 체류자가 되었어요? Tại sao Hương lại bị cư trú bất hợp pháp?
2. 흐엉은 체류 자격이 문제가 돼서 귀국해야 해요?
Hương gặp vấn đề về tư cách cư trú thì phải về nước?
58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 349
어휘 2 Từ vựng 2 체류 자격 Tư cách cư trú
Làm thế nào để được cấp tư cách cư trú? Chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng
liên quan đến tư cách cư trú nhé?
체류 자격 합법 체류 불법 체류 체류 자격 외 활동
tư cách cư trú cư trú hợp pháp cư trú bất hợp pháp hoạt động (làm việc) ngoài
tư cách cư trú
①① ㉠
㉠ 추방되다
추방되다
②② ㉡ 벌금을
벌금을내다
내다
③③ ㉢
㉢ 자진출국하다
자진 출국하다
④④ ㉣ 강제출국을
㉣ 강제 출국을 당하다
당하다
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate answers.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 체류 연장 신고를 어서 해야 하는데. 통 시간이 안 나네요.
1)
가:나:체류
어서연장
하세요.신고를체류 어서
기간이해야 만료되면하는데. 통 시간이 안 나네요. 체류가 돼요.
1) ① Phải
불법 làm ngay việc khai báo gia hạn②
cư합법
trú nhưng không có một chút thời gian nào cả.
나: 어
서 하세요. 체류 기간이 만료되면 체류가 돼요.
Phải
가: làm ngay
취업하신 거죠?đi.증명
Thời
서류를gian 제출해
cư trú 주세요.
hết hạn sẽ bị là cư trú .
2)
나: 취업 를 제출하면 될까요?
① 불법 ② 합법
① 신청서 ② 확인서
가: 취업하신
거죠? 증명 서류를 제출해 주세요.
2) 3) 가: 스스로 신고한 거예요?
Bạn tìm việc phải không? Hãy nộp giấy tờ liên quan.
나:나:
취
업네, 를 출국을
제출하면 하면될까요?
재입국할Nộp 때 도움이 된다고 해서요.
là được phải không?
① 강제 ② 자진
① 신청서 ② 확인서
가: 신청 이 지나서 신고를 하면 벌금을 내요.
4)
가:나:스스로
네, 날짜를
신고한 거예요? Tự bản thân mình phải khai báo phải không?
기억해야겠네요.
3) 나: 네
, 출국을 하면 재입국할 때 도움이 된다고 해서요.
① 기간 ② 대상
Vâng. Khi xuất cảnh tái nhập cảnh lại sẽ thuận tiện hơn.
58과_체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해 291
① 강제 ② 자진
가: 신청
이 지나서 신고를 하면 벌금을 내요.
4)
한국어 표준교재 51-58.indd 291
khai báo bị quá hạn khi khai báo sẽ bị phạt.
2014-06-11 오전 9:55:13
① 기간 ② 대상
58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 351
활동 Hoạt động
활동
활동
투안 씨의 체류 연장 허가 신청서입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Đây là đơn đề nghị cấp phép gia hạn cư trú của anh Tuấn. Bạn hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.
투안
투안 씨의
씨의 체류
체류 연장
연장 허가
허가 신청서입니다.
신청서입니다. 잘
잘 읽고
읽고 질문에
질문에 답하세요.
답하세요.
The
Thefollowing
followingisisTuan’s
Tuan’sapplication
applicationfor
foran
anextension
extensionof
ofstay.
stay.Read
Readcarefully
carefullyand
andanswer
answerthe
thequestion.
question.
활동
활동
활동 활동 동활
신 신 청고서서)(신 고 서)
신 청
청 서서 (신
ĐƠN (신 NGHỊ
ĐỀ 고 서)(ĐƠN YÊU CẦU)
투안씨의
투안
투안 씨의체류
씨의 체류연장
체류 APLICATION
연장
연장 허가
허가
허가.요투안
세 하답 FORM
신청서입니다.
씨의
신청서입니다.체류
에문
신청서입니다.
APLICATION FORM (REPORT
질고 잘잘
연장
잘읽읽고
잘
읽고
(REPORT FORM)
읽고
허가 질문에
.질문에
다니입서
질문에
FORM) 답하세요.
신청서입니다.
답하세요.잘장
청신 가허
답하세요. 읽고
연류질문에 답하세요.
체 의씨 안투
Thefollowing
The followingisisisTuan’s
Tuan’sapplication
application efor
Theqan hextension
efollowing
t rewsnaisofof astay.
dTuan’s fRead dcarefully
application
aeR .for sand
an nanswer
foextension the question.
eofnquestion.
astay.
rof nRead
oitaccarefully
ilppa s’naand
uT sanswer
i gniwothe
llof equestion.
The following 업 Tuan’s
업업 무 선 .no택itfor
무application sforuan
an extension
extension
SELECT of nstay.
ylluRead
stay.
APPLICATION eraccarefully
Read yaand
carefully tand answer
oisnetthe
answer xthe question. hT
무 선선택 HẠNG
택 SELECT APPLICATION
MỤC LỰA CHỌN
①
① 외국인
외국인 등록
등록
ALIEN REGISTRATION
① 외국인 등록 HẠNG
ALIEN MỤC LỰA CHỌN
REGISTRATION
② 신
신신청
청청서
서서(신(신 고
(신 고고 서)
서) )서신고청신서
서) ( 서(신청고신서)
② 등록증재발급
등록증재발급
CẤPAPLICATION
APLICATION
APLICATION
LẠI
REISSUANCE
② 등록증 재발급
REISSUANCE OFTHẺ
OF FORM
CƯ FORM
FORM
TRÚ
REGISTRATION
REGISTRATION (REPORT
(REPORT
(REPORT
CARD
CARD FORM)
)MAPLICATION
TROPERFORM
ROFFORM)
FORM) ( MROF(REPORT
NOITACIFORM)
LPA
③ 체류기간 ③ 체류기간 연장허가
연장허가
업업업 무
무무 선
선선OF택
택 택 SELECT
SELECT
SELECT APPLICATION
업 무 GIAN
APPLICATION선 CƯ
APPLICATION 택NOSELECT
CILPPAPPLICATION
ITA A TCELES 택 선 무 업
EXTENSIONĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI TRÚ
③ 체류기간 연장 허가
EXTENSION OF SOJOURN
SOJOURN PERIOD
PERIOD
①①외국인
① 외국인
외국인
④ 등록변경허가
등록
체류자격등록 ① 외국인 등록 록등 인국외 ①
④ 체류자격 변경허가
④ 체류기간 변경
ALIEN
ALIEN
ALIEN 허가 ĐỀ NGHỊ
REGISTRATION
REGISTRATION
REGISTRATION
CHANGE THAY ĐỔI TƯREGISTRATION
ALIEN CÁCH CƯ TRÚ NOITARTSIGER NEILA
CHANGE OF
OF STATUS
STATUS OF
OF SOJOURN
SOJOURN
②②등록증재발급
② 등록증재발급
등록증재발급
⑤ 체류자격 부여 ② 등록증재발급 급발재증록등 ②
⑤ 체류자격 ⑤ 체류자격
부여 CẤP
REISSUANCE
REISSUANCE 부여 TƯ
OF
OF CÁCH CƯ CARD
REGISTRATION
REGISTRATION TRÚ
CARD
REISSUANCE DCARD
OF REGISTRATION RAC NOITARTSIGER FO ECNAUSSIER
REISSUANCE
GRANTING OF REGISTRATION CARD
GRANTING STATUS
STATUS OF
OF SOJOURN
SOJOURN
③③체류기간
③ 체류기간연장허가
체류기간 연장허가
신청기간연장허가
신청기간 ③ 체류기간 연장허가 가허장연 간기류체 ③
신청기간 EXTENSION
EXTENSIONOF
Intended OFSOJOURN
SOJOURNPERIOD
PERIODEXTENSION 2015년 3월
OF SOJOURN PERIOD
21일
DOIREP NRUOJOS FO NOISNETXE
Intended period
EXTENSION OF SOJOURN
period PERIOD 2015
2015 년(years)
년(years) 33 월(months)
월(months) 21
21 일(days)
일(days)
Thời gianofđề
of
④④체류자격
nghị
Sojourn
Sojourn
체류자격변경허가 변경허가 2015
④ 체류자격 변경허가
(năm) 3(tháng) 21(ngày)
가허경변 격자류체 ④
④ 체류자격 변경허가
CHANGEOF
CHANGE
CHANGE OFSTATUS
OF STATUSOF
STATUS OFSOJOURN
OF SOJOURNCHANGE OF STATUS OF SOJOURN NRUOJOS FO SUTATS FO EGNAHC
SOJOURN
⑤⑤체류자격
⑤ 체류자격부여
체류자격 부여
부여 공 PHẦN
공
공용란 용
⑤ 체류자격 란DÀNH
란
용 부여 FOR
FORCHO NHÂNUSE
OFFICIAL
OFFICIAL VIÊNONLY
USE ONLY 여부 격자류체 ⑤
GRANTINGSTATUS
GRANTING
GRANTING STATUSOF
STATUS OFSOJOURN
OF SOJOURN GRANTING STATUS OF SOJOURN
SOJOURN NRUOJOS FO SUTATS GNITNARG
신청기간최초최초 체류 E-9 비전문취업 체류
기본사항신청기간
신청기간 입국일2012. 4. 1 신청기간
최초 체류 체류 자격 체류 체류 기간2013. 4. 1 ~ 2015. 간기청신
기본사항
Intended
기본사항
Intended
Intended period
period
) s y
period a d ( 일 1 22012. 4.
) s1h t Intended
n o m ( 월 2015
2015
3
2015
E-9
E-9
period 비전문취업
년(years)
년(years)
) sr
년(years) Visa
비전문취업
a ey(년dành
3323cho
510 월(months)
월(months)
월(months) 21
21 2013.
4.do1ir~e4.
21일(days)
2013.
2015 년(years) 일(days)
일(days) p2015. d e3.
3d1e월(months)
-n2015.tn27
3. I 3. 27
27 21 일(days)
Hạng of
mục Ngày
Sojourn 입국일
입국일 nhập 2012. 4. 1 Tư
자격
자격 cách cư 기간
기간 Thời gian
ofofSojourn
Sojourn of Sojourn lao động phổ Ngày 1.4.2013
n r u o j o S - 27.3.2015
fo
chung cảnh lần đầu trú cư trú
접수 접수 thông
접수사항 접수 접수
접수사항 일자 2015. 2015. 3.
3.L21
Y N
21O공
공공
E번호
SU
용용용
LA란 C란
I란 IF201511010
OFOR
FFOR FOFFICIAL
ROOFFICIAL
201511010
FOR 란 용
OFFICIAL
비고
공USE
USE
비고
USE 용ONLY
공ONLY
ONLY 란 FOR OFFICIAL USE ONLY
접수사항
접수일자일자 번호접수 번호 비고
Hạng mục 2015. 3. 21 201511010
Ngày
최초
최초
최초허가 nhận 체류
체류Số류tiếp
체류
허가 체 최초nhận 체류
체류
체류 체류
체류 류체 Ghi chú체류 초최 체류
tiếp 기본사항
nhận
2 .3 .5102 허가
기본사항 42012.24.1
1122 허가 E-9비전문취업
비전문취업 9-1E 체류 .체류
42013.24.111~~~2015.
2015.3.3. 27
7허가사항
기본사항
허가사항 ~ 1 .2012.
입국일
입국일
일자
입국일
.2015.
3104.
2012. 4.
2015. 3.
3. 22기본사항 E-9 E-9 업 취2012.
문전비4.
310125226
비전문취업
310125226
자격
자격
자격번호간기입국일
E-9E-9
E-9 비전문취업
1 .2013.
2104.
2013. 4.
기간
기간
기간 자격
자격격자
1년
2015.
1년3.
항 사
27본기
10개월
27
10개월 2013. 4. 1 ~ 2015. 3. 27
기간 일국입기간
일자 번호 자격
허가사항 허가 일자 체류 자격기간 체류 기간 1년 10개월
Hạng mục Ngày 허가 번호
접수 tiếp
접수
접수
담
담당 당2015. 3. 22
접수
접수
접수
계
계장
Số cấp
장 phép
접수 과310125226
과 장장 국Tư장
수국
접수 접 장
cách cư E-9 수Thời
접 소 장
소gian
장 1 năm 10
cấp 접수사항
phép
접수사항
접수사항 cấp phép
2015.3.
2015.
2015. 3.3.21
21 접수사항
21 201511010
012015.
고비 201511010
01151
201511010 3.021 비고
2 비고
비고 trú
1201511010
2 .3 .5102 cư 비고
trú항사수tháng
접
결재 일자
결재 일자
일자 번호
번호
번호 일자 번호
호번 자일
허가
허가
허가 류체 허가 류체 허가
허가
허가 체류
체류
체류 허가국장
가 허 체류
체류
체류 가허 체류 체류
월개01 년1 담당
허가사항
허가사항
허가사항 2015.3.
2015.
2015. 3.3.22
22 -계장
22 9허가사항
E 6과장
310125226
22015.
310125226
25210
310125226 3.122
3 E-9 2310125226
E-9
E-9 2 .3 .5102 1년
1년소장
1년 10개월
사가E-9
10개월
항
10개월 허 1년 10개월
일자
일자
일자 간기 번호 격자 일자
번호
번호 자격
자격Trưởng
자격번호호번 bộ 기간기간
기간 자일 자격 기간
결제 Người phụ trách Phó phòng Trưởng phòng Lãnh đạo
phận
Phê duyệt 장 소 담담당
담 당당 계계장
계
장 장장
국 담
과
장과과
당장
과장장 국국장
계
국
장 장장
계 과
당장담 소소장
소 장장국 장 소 장
결재
결재
결재 결재 재결
1.
1. 위
위 신청서에
신청서에 대한
대한 설명으로 맞지 않는
설명으로 맞지 않는 것을
것을 고르세요.
고르세요. 가 • 부
①
① 투안
투안 씨는
씨는 체류
체류 기간을
기간을 연장하려고
연장하려고 합니다.
합니다.
②
② 투안
투안 씨는
씨는 비전문
비전문 취업
취업 비자를
비자를 받았습니다.
받았습니다.
1. 위 신청서에 대한 설명으로 맞지 않는 것을 고르세요.
1.1.위
1.
Chọn 위위③
③ 투안
신청서에
신청서에
신청서에
câu 씨는
sai so
투안 씨는 대한
대한
대한
với2015년dung4월에
설명으로
설명으로
설명으로
nội
2015년 1. 위맞지
맞지
맞지
bản
4월에 고향에
đơn
고향에않는
않는
않는
신청서에gia.요돌아가야
것을
대한
것을
세
것을
hạn 르고르세요.
고 을합니다.
고르세요.
설명으로
고르세요.
trên
돌아가야 것 는않
đây.
합니다.맞지 않는
지맞 것을
로으명설고르세요.
한대 에서청신 위 .1
④ 투안
④투안 씨는
투안씨는 2012년
씨는체류
2012년 4월에
4월에 한국에
한국에 처음
처음 들어왔습니다.
들어왔습니다.
①①
투안
①①투안
투안씨는
씨는체류
씨는 기간을
체류
체류 연장하려고
기간을
기간을
기간을 ① 투안합니다.
연장하려고
연장하려고
연장하려고씨는 합니다.
체류.다
합니다.
합니다. 기간을 연장하려고
니합 고 합니다.
려하장연 을 간기 류체 는씨 안투 ①
②②
②②투안
투안 투안
투안 씨는
씨는씨는
씨는 비전문
비전문 취업
취업취업
비전문
비전문 취업 비자를
②
비자를
비자를
비자를 받았습니다.
투안받았습니다.
씨는 비전문
받았습니다.
받았습니다. 취업
.다니습았비자를
받 를 자받았습니다.
비 업취 문전비 는씨 안투 ②
③③
③③투안
투안 투안
투안 씨는
씨는씨는
씨는 2015년
2015년
2015년
2015년 4월에
4월에4월에
4월에
고향에 고향에
③고향에
투안
고향에 .돌아가야
씨는 2015년
돌아가야
돌아가야 다니합야
돌아가야
합니다. 합니다.
가4월에
합니다.
아돌 에
합니다. 고향에 돌아가야
향고 에월4 년51합니다.
02 는씨 안투 ③
④④
④④투안
투안 투안
투안 씨는
씨는씨는
씨는 2012년
2012년
2012년
2012년 4월에
4월에4월에
4월에
한국에 한국에
④한국에
투안
처음.다
한국에 처음
씨는
처음
니습
처음 들어왔습니다.
2012년
어들 4월에
들어왔습니다.
왔 음처 에
들어왔습니다.
들어왔습니다. 한국에 처음
국한 에월4 들어왔습니다.
년2102 는씨 안투 ④
292
292 한국어
한국어 표준교재
표준교재
정답 1. ③
292
한국어 표준교재 51-58.indd 292
292
292
한국어 표준교재 한국어표준교재
한국어
한국어 표준교재
표준교재
51-58.indd 292 292 한국어 표준교재 재 교준표 어국 한 292
2014-06-11
2014-06-11
오전 9:55:13
오전 9:55:13
0한국어
31:55:9 전오 11-한국어
6한국어 2표준교재
-41표준교재
0표준교재 51-58.indd 292
51-58.indd
51-58.indd 292
292 한국어 표준교재 51-58.indd 292 표2014-06-11
292 ddni.85-15 재교준2014-06-11
어국한
2014-06-11 오전
오전
오전 9:55:13
9:55:13
9:55:13 201
정보 Thông tin
체류 기간 연장 신청
Đề nghị gia hạn thời gian cư trú
체류 기간 연장 허가 절차도 Thủ tục cấp phép gia hạn thời gian cư trú
신청인 신청시기
- 체류기간 만료일 전까지
체류기간연장 신청 접수
관할 출입국관리 사무소 또는 출장소
첨부서류
- 체류기간연장허가 신청서
심사 - 여권
- 외국인등록증(해당자)
- 체류자격별 첨부 서류
- 수수료
허가 불허
-여 권에 근무처변경 -불
허 이유 고지
추가허가인 날인
- 외국인등록증에
허가사항 기재
Cục Quản lý Xuất Nhập Cảnh chính quyền địa phương hoặc nơi Giấy tờ cần thiết
công tác tiếp nhận đề nghị gia hạn thời gian cư trú - Đơn đề nghị cấp phép gia hạn thời gian
Thẩm tra (Xác minh) cư trú
- Hộ chiếu
Cấp phép Không cấp phép - Thẻ cư trú người nước ngoài (Đối tượng
- Ghi thay đổi chỗ làm vào hộ chiếu, áp dụng)
người cấp phép đóng dấu - Thông báo lý do không cấp - Giấy tờ cần thiết liên quan đến tư cách
- Ghi hạng mục cấp phép vào thẻ phép cư trú
cư trú người nước ngoài - Lệ phí
체류 기간 연장 허가 신청 기간 Thời gian đề nghị cấp phép gia hạn thời gian cư trú
현재의 체류 기간이 만료하기 전 2개월부터 만료 당일까지 신청하여야 합니다. 체류 기간 만료일이 지난 후 체류
기간 연장 허가를 신청하면 범칙금이 부과됩니다.
Bạn phải đề nghị 2 tháng trước trước ngày hết hạn của thời gian cư trú hiện tại. Nếu để quá ngày hết hạn thời gian cư
trú bạn mới đề nghị cấp phép gia hạn thời gian cư trú thì sẽ bị nộp tiền phạt.
체류 기간 연장 허가 신청 방법 Cách thức đề nghị cấp phép gia hạn thời gian cư trú
본인 또는 대리인이 주소지 관할 출입국 사무소에 필요한 서류를 준비하셔서 신청하시면 됩니다. 단, 신청 당일 본
인이 국내에 체류하고 있는 경우 신청이 가능합니다.
Người lao động nước ngoài hoặc người đại diện chuẩn bị những giấy tờ cần thiết mang đến Cục Quản lý Xuất Nhập
Cảnh chính quyền địa phương để xin cấp phép. Ngày đề nghị cấp phép bản thân người đề nghị phải có mặt tại Hàn
Quốc mới có thể đề nghị được.
58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 353
EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe
Từ số 1 đến số 3 bạn hãy xem tranh và chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn
hãy đọc nội dung câu trước khi nghe.
① 외국인 등록 ② 체류 기간 연장
③ 사업장 변경 신청 ④ 재입국 허가 신청
2. ① 신청 기간 ② 신청 대상
③ 체류 기간 ④ 취업 기간
3. ① 강제 출국 ② 불법 체류
③ 자진 출국 ④ 합법 체류
Câu 4 và 5 là phần nghe và chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn hãy đọc nội
dung câu trước khi nghe.
① 공항 ② 고용센터
③ 현지 사무소 ④ 출입국 관리사무소
4-5. 남: 체류 기간을 연장하고 싶은데요. Tôi muốn gia hạn thời gian cư trú.
여: 출입국 관리소에서 신고를 해서 허가를 받아야 해요. 취업 기간 연장 신청서를 접수하고 심사를
받으세요. 체류 연장 허가를 안 받고 일하면 불법 체류가 돼서 강제 출국을 당하게 돼요.
Anh hãy khai ở cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh và nhận cấp phép. Khi nhận được đơn xin gia hạn
cư trú sẽ phải thẩm tra. Nếu không nhận được cấp phép gia hạn thời gian cư trú mà tiếp tục làm
việc sẽ bị bất hợp pháp và cưỡng chế trở về nước.
정답 1. ② 2. ③ 3. ② 4. ④ 5. ④
1. 남: 체류 기간을 연장하려면 뭐가 필요한가요? Nếu muốn gia hạn thời gian lưu trú thì cần có những gì?
2. 남: 비가 그치지 않네요. 오늘도 하루 종일 올 것 같아요.
Mưa không dứt nhỉ. Có vẻ như là sẽ mưa cả ngày hôm nay đấy.
정답 1. ① 2. ③
58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 355
EPS-TOPIK읽기 EPS-TOPIK Đọc
EPS-TOPIK
Câu 1 là phần xem tranh và lựa chọn biểu hiện câu 읽기
2 và 3 là phần lựa chọn từ
vựng đúng, bạn hãy suy nghĩ những từ vựng đã học ở trên và làm bài luyện tập
nhé.
1. 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.
4.
출입국 사무소에 가면 신청서를 작성, 접수하고 심사를 받습니다. 허가가
체류 연장 외국인 아닌
되면 절차가 등록증에
것을 고르십시오.
허가 사항을 적어 줍니다.
Jam 2 Sore.
① 심사를 받아요. ② 신청서를
Khi đến Cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh nộp đơn và sẽ bị thẩm tra. Nếp cấp phép cư trú thì sẽ viết hạng
mục cư trú vào phía sau thẻ cư trú người nước ngoài. ③ 신청서를 접수해요. ④ 등록증 허
체류 연장 절차가 아닌 것을 고르십시오. Chọn từ biểu hiện không phải là thủ tục gia hạn cư trú.
① 심사를 받아요. 5. 체류 기간을 연장하려면 체류 기간 만료일 전까지 체류 기간 연
② 신청서를 작성해요.
③ 신청서를 접수해요. ④ 등록증 허가를 받아요.외국인 등록증, 수수료 준비해서 가야 합니다.
5.
위의신청서,
체류 기간을 연장하려면 체류 기간 만료일 전까지 체류 기간 연장 허가 맞지 않는
내용과여권, 외국인것을
등 고르십시오.
위의 내용과 맞지 않는 것을 고르십시오. Chọn câu không đúng với nội dung trên.
① 수수료가 듭니다. ② 외국인 등록증이 필요합니다.
③ 체류 기간 연장에 대한 설명입니다. ④ 신청 기간은 만료일 다음날까지입니다.
정답
한국어 표준교재 51-58.indd 295 1. ① 2. ④ 3. ① 4. ④ 5. ④
1.
저는 한국에서 눈을 처음 봤습니다. 우리 고향은 일년 내내 눈이 오지 않기 때문
입니다.
Tôi nhìn thấy tuyết lần đầu tiên tại Hàn Quốc. Vì ở quê tôi, quanh năm nên tuyết không rơi.
2.
요즘 자동차 정비 교육을 받고 있습니다. ___________ 고향에 돌아가서 직장을 구할 때 도움이
될 것 같습니다.
Dạo gần đây tôi đang học bảo dưỡng xe ô tô về quê sẽ rất có lợi khi tìm kiếm công
việc.
① 별로 ② 벌써 ③ 깨끗이 ④ 나중에
3.
이 작업 도구는 편리하기는 하지만 사용할 때 조금 위험합니다. 그래서 항상 __________ 주의
해야 합니다.
Công cụ làm việc này tuy có tiện lợi nhưng mà có chút nguy hiểm khi sử dụng. Vì thế luôn luôn phải
chú ý .
정답 1. ③ 2. ④ 3. ①
발음 Phát âm P26
58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 357
59 산업 안전Ⅰ
An toàn công nghiệp I
59 산업 안전 Ⅰ
59 산업 안전 Ⅰ
Industrial Safety Ⅰ
Industrial Safety Ⅰ
학습 목표 산업 안전표지 익히기 To To master
master industrial
industrial safety
safety signs
signs and symbols,
and symbols
학습 목표 산업
제조업안전표지
관련 안전 익히기수칙To 익히기
masterTo master
master manufacturing
industrial
To safety signs andindustrial
manufacturing symbols,safety
industrial safety regulations
regulations
어휘 1 Từ vựng 1어 휘 제조업
산업
제조업
산업 안전 표지
관련 안전
안전표지
관련 안전
Industrial
수칙 익히기
Industrial safety Biển
safety signs andbáo
and
To master
signs
수칙 Manufacturing
symbols an
, toàn
manufacturing
symbols
safety signs andindustrial
symbols,safety
công
industrial safetynghiệp
regulations
어 휘 산업 안전표지 Industrial Manufacturing industrial safety regulations
regulations
정보ㆍ문화 직업병
제조업 Occupational
관련 안전 수칙
Occupational diseases
Manufacturing industrial safety regulations
diseases
정보ㆍ문화 직업병 Occupational diseases
Sau đây là phần từ vựng liên quan đến biển báo an toàn công nghiệp. Chúng
어휘 1 산업 안전표지 Industrial safety
safety signs and
and symbols
ta cùng tìm hiểu có những từIndustrial
vựng gìsigns
nhé? symbols
어휘 1 산업 안전표지 Industrial safety signs and symbols
인화성물질
인화성 물질 경고
경고 산화성 물질
산화성 물질 경고 폭발성 물질
폭발성 물질경고 경고 급성독 물질 물질 경고 경고
Warning:
cảnh báo
Warning:
인화성 fl
flammable
ammable
물질 material
vật liệu dễ
material
경고 Warning:
cảnh báo
Warning:
산화성 물질oxidizing
ôxy경고 hóa
oxidizing Warning:
cảnh báo물질
Warning:
폭발성 explosive
vật 경고
liệu dễ
explosive Warning:
cảnh báo 물질
Warning:
급성독 acute toxic
vật liệu
acute toxiccấp
경고
Warning: flcháy
ammable material Warning: oxidizing Warning:nổ
explosive tính độc
Warning: acutehại
toxic
방사선물질
방사성 물질 경고 경고 고압 전기
고압 전기 경고
경고 매달린 물체 물체경고 경고 낙하물 경고 경고
Warning:
cảnh báo물질
Warning:
방사선 radioactive
phóng xạ
radioactive
경고 Warning:
cảnh고압
Warning: high-tension
báo điện경고
high-tension
전기 electricity
cao áp
electricity Warning:
cảnh báohanging
Warning:
매달린 cẩu
물체phía
hanging objects
trên
objects
경고 Warning:
cảnh báo
Warning:
낙하물 falling
vật
falling
경고 objects
dễ rơi
objects
Warning: radioactive Warning: high-tension electricity đầu objects
Warning: hanging Warning: falling objects
고온
고온 경고 경고 저온
저온 경고 경고 몸균형
몸균형 상실 상실경고 경고 위험
위험 장소 장소 경고 경고
cảnh báo
Warning:
Warning:
고온 nhiệt
high
high độ cao
temperature
temperature
경고 cảnh báo
Warning:
Warning:
저온 nhiệt
low
low độ thấp
temperature
temperature
경고 cảnh báo
Warning:
Warning:
몸균형 lossmất
loss of cân
of body
상실 body
경고 bằng cảnh
balance
balance báo 장소
Warning:
Warning:
위험 nơi nguy
hazardous
경고site
hazardous hiểm
site
Warning: high temperature Warning: low temperature cơofthể
Warning: loss body balance Warning: hazardous site
296 한국어
한국어 표준교재
표준교재
296 한국어 표준교재
358 59 산업 안전Ⅰ
한국어
한국어 표준교재
표준교재 59-60.indd
59-60.indd 296
296 2014-06-11
2014-06-11 오후
오후 2:01:30
2:01:30
Sau đây là phần từ vựng liên quan đến tuân thủ an toàn trong chế tạo sản
xuất. Chúng ta cùng tìm hiểu có những từ vựng gì nhé?
(1) 직선운동 중인 설비, 기계 사이에 끼임 Bị kẹt vào giữa máy hoặc máy đang chạy trên đường thẳng đứng.
(1) 계단, 사다리에서 넘어짐 Bị ngã khi đi cầu thang, leo thang
(3) 운송수단, 설비에서 넘어짐 Bị ngã khi đang lái xe hàng hoặc trên băng tải hàng
360 59 산업 안전Ⅰ
부딪힘 재해 Tai nạn khi bị va đập
(1) 중량물 운반 시 맞음 Bị vật nặng rơi đè lên người khi vận chuyển
362 59 산업 안전Ⅰ
기타 재해 Tai nạn khác
http://www.slideshare.net/iglassbox/safety-education-for-migrant-workers-in-koreaeng 참고함.
직업병
Bệnh nghề nghiệp
직업병이란?
Bệnh nghề nghiệp là gì?
직업성 질환은 근로자의 질병이 "직업에 의하여 발생한 것"을 말합니
다. 직업성 질환은 작업에서 노출되는 유해 인자에 의해 발생되는 전
형적인 직업병과 비직업적 요인에 의해서도 발생되지만 직업적 요인에
의해 악화되는 작업 관련성 질환으로 구분됩니다.
Là nói về “Bệnh phát sinh từ nghề nghiệp” với tính chất công việc khi
làm sẽ gây bệnh cho người lao động. Bệnh nghề nghiệp được chia ra
làm hai loại: một là bệnh nghề nghiệp điển hình xảy ra do tiếp xúc trực
tiếp với yếu tố gây hại ở môi trường làm việc, hai là bệnh phát sinh
bởi yếu tố phi nghề nghiệp nhưng trở nên trầm trọng bởi yếu tố nghề
nghiệp.
364 59 산업 안전Ⅰ
59 An toàn công nghiệp I 365
59과_산업
59과
과_산업
산업 안전
안전 Ⅰ 303
303
60 산업 안전 Ⅱ
An toàn công nghiệp II
□Mục tiêu bài học Làm quen với nguyên tắc an toàn trong xây
dựng
학습 안내
□Ngữ pháp
Hướng dẫn
□Từ vựng Nguyên tắc an toàn trong xây dựng
□Thông tin·Văn hóa Đề phòng bệnh nghề nghiệp
Nào chúng ta cùng tìm hiểu về nguyên tắc an toàn trong xây dựng. Vậy thì,
nguyên tắc phải giữ an toàn khi ghép cốp pha, giàn giáo, làm việc phần sắt
thép, bê tông, dầm thép, xây gạch và trát (đánh bóng), sơn tường là như thế
nào nhỉ?
자재 운반(받아치기) 작업시
추락 방지 조치는 적정한가?
Khi vận chuyển vật tư đã đề 확인조립도에 따라 조립되고
phòng xử lý (giá đỡ) khi bị rơi
chưa?
있는가?
Việc lắp ráp đã được lắp theo
đúng tiêu chuẩn lắp ráp chưa?
거푸집 동바리에 대한 구조 검
토 및 조립도는 작성되었는가?
Cây chống cho cốp pha đã được
kiểm tra cấu trúc và lắp ráp cẩn
thận chưa? 거푸집 동바리 붕괴 위험은
없는가?
Cây chống cho cốp pha có thể bị
đổ gây nguy hiểm không?
366 60 산업 안전Ⅱ
갱폼 작업 Công việc ghép giàn giáo
양중기의 인양 능력 대비 갱
폼의 중량에 대한 안전성은
사전에 검토되어 있는가? 갱폼에 대한 구조적인 안정
Trọng lượng của giàn giáo so với 성은 확보되어 있는가?
khả năng cẩu của cẩu đã được Cấu tạo của giàn giáo đã an toàn
kiểm tra chưa? chưa?
강풍 등 외력에 대하여 충분
히 안전한가? 작업 방법 및 작업 순서는 준
Có đủ an toàn chống đỡ với các 수하고 있는가?
yếu tố bên ngoài như gió mạnh Có tuân thủ trình tự làm việc và
không? phương pháp làm việc không?
갱폼 안전 조치
- 단부 안전난간 설치
- 수직 보호망 설치
- 진·출입 통로 확보
신호수는 배치되어 있는가? 양중기에 고정시킨 상태에서 - 갱폼간 연결 통로 및 수직 사다리 설치
Hệ thống tín hiệu được lắp đặt 설치·해체 작업이 이루어지 Các biện pháp an toàn giàn giáo
đầy đủ chưa? - Lắp đặt lan can an toàn
고 있는가? - Lắp đặt lưới an toàn dọc theo
Ở trạng thái cẩu đứng im có tiến - Lối ra vào đảm bảo chắc chắn
hành lắp đặt gỡ bỏ không? - Lắp đặt đường đi của giàn giáo và thang
작업 발판 없이 철근에 매달려
작업을 하고 있지는 않는가?
Không làm việc khi buộc sắt thép
mà không sử dụng giàn giáo?
368 60 산업 안전Ⅱ
콘크리트 Bê tông
벽체-기둥-보-슬래브-거푸집
동바리 조립도에 의해 조립되었
고압 가공 전선에 접촉될 으며 콘크리트 타설 시 이상 유무
위험은 없는가? 를 감시하고 있는가?
Có nguy hiểm khi tiếp xúc với Phần sát tường-cột-xà-rầm cốp pha
dòng điện cao áp không? cột chống khi đổ bê tông có vấn đề
콘크리트 타설 배관 경로는 không?
적정하며 안전한가?
Vị trí đổ của vòi bê tông có phù
hợp an toàn không?
콘크리트 타설 중 비산물이
발생되고 있지는 않는가?
Khi đổ bê tông có phát hiện vật lạ
không?
설치신호수는 배치되어 있
근로자는 올바르게 개인 보호 는가?
구를 착용하고 있는가? Hệ thống tín hiệu được lắp đặt
Người lao động đã trang bị đầy đủ đầy đủ chưa?
bảo hộ lao động chưa?
근로자의 이동 통로는 확보
되어 있는가?
Lối đi của người lao động có
được đảm bảo không?
인양된 철골 부재 가조립
후에 인양 로프를 해체하고
있는가?
Sau khi gá lắp dầm thép dây buộc
đã được tháo bỏ chưa?
370 60 산업 안전Ⅱ
조정 및 미장(견출) 작업 Công việc xây gạch và trát (đánh bóng)
조적 벽체 무너짐 방지를 위해 일
일 작업량을 준수하고 있는가?
- 1.2~1.5m/일
Có tuân thủ mức độ xây cao cho phép
hàng ngày phòng tránh tường bị sụp
đổ không?
-1,2~1,5m/ngày
피부 손상을 방지하기 위한
장갑을 착용하고 있는가?
조적중인 블록이나 벽체의 Để phòng tránh bị ăn tay người
lao động đã đeo gang tay bảo hộ
무너짐 위험은 없는가? chưa?
Đã đề phòng nguy hiểm khi
tường bị đổ chưa?
벽돌 또는 블록의 운반 경로 작업 발판은 작업 장소 및
및 방법상에 문제는 없는가? 작업 방법에 적정하게 설치
Phương pháp xây và đường vận 되어 있는가?
chuyển gạch có vấn đề không?
Giàn giáo có được lắp đặt phù
hợp với nơi xây và phương
pháp xây không?
신호수 또는 감시원은 배치
되어 있는가?
Phân bổ nhân viên giám sát
hay hệ thống tín hiệu đã đầy đủ
chưa?
작업 공구 및 재료에 의한 맞음
위험은 없는가?
Đề phòng nguy hiểm khi vật liệu và
dụng cụ làm việc bị rơi đã tốt chưa? 작업 근로자는 안전대를 올
바르게 구명줄에 착용하고
있는가?
Người lao động đã thắt dây an
toàn và dây đeo an toàn trên cao
đúng cách chưa?
372 60 산업 안전Ⅱ
정보 Thông tin
직업병 예방
Phòng chống bệnh nghề nghiệp
가스가 차다 đầy hơi/ đầy bụng 202 경운기 máy cày 191
가스에 중독되다 bị ngộ độc khí gas 230 경제 발전 phát triển kinh tế 74
간단하다 đơn giản 321 계약을 갱신하다 gia hạn hợp đồng lao động 331
강요하다 ép buộc 134 고용허가제 chương trình cấp phép việc làm 259
강제 출국을 당하다 bị cưỡng chế xuất cảnh 346 고향에 내려가다 về quê 50
개인 사정 khó khăn cá nhân/ việc cá nhân/ việc 골판지 bao bì các tông 157
334
riêng 공구함 hộp công cụ 142
갱신하다 gia hạn/ làm lại mới 285
공기가 맑다 không khí trong lành 26
갱폼 작업 công việc ghép giàn giáo 363
공사장 công trường 167
거두다 thu hoạch 194
공제하다 số bị trừ 307
거래처 khách hàng 145
공지가 나다 ra thông cáo 261
거름을 주다 bón phân(cho ruộng) 194
과수원 vườn cây ăn quả 191
거부감 cảm giác muốn cự tuyệt 131
관리인 người quản lý 95
거푸집 작업 công việc ghép cốp pha 364
관리하다 quản lý 215
거푸집을 설치하다 dựng cốp-pha 167
괭이 cuốc 191
건강 검진을 받다 kiểm tra sức khỏe 254
교통이 불편하다 giao thông bất tiện 26
건강을 챙기다 làm hại đến sức khỏe 254
교통이 편리하다 giao thông thuận tiện 26
건강을 해치다 quan tâm đến sức khỏe 254
구덩이에 빠지다 rơi vào hố 242
건물을 짓다 xây nhà 167
구멍을 뚫다 đục lỗ/ khoan 218
건배하다 cụng ly 119
구부리다 bẻ cong 143
건설 xây dựng 167
구직등록필증 giấy xác nhận đăng ký tìm việc 343
374
국민연금 hưu trí quốc dân 307 끓이다 đun sôi 38
굽다 nướng 38 ㄴ
귀덮개 dụng cụ che tai 239 나르다 vận chuyển 170
귀마개 nút bịt lỗ tai 239 나사못 đinh vít 143
규율이 엄격하다 nội quy nghiêm ngặt 107 낙하물 경고 cảnh báo vật dễ rơi 354
규칙을 준수하다 chấp hành quy tắc 251 낚시 바늘 lưỡi câu 206
그물 lưới 206 난방 thiết bị sưởi ấm 98
근로계약이 만료되다 hết hạn hợp đồng lao động 331 남다 còn lại 157
근로계약이 해지되다 hủy hợp đồng lao động 331 납품하다 giao hàng 170
근로자의 날 ngày Quốc tế lao động 250 낫 liềm 191
근로조건 điều kiện lao động 271 내리다 dỡ hàng 170
근무시간 thời gian làm việc 271 내리다 gạt xuống 155
근무지 nơi làm việc/ chỗ làm 274 내역서 nội dung chi tiết 298
근무하다 làm việc 274 냄새가 심하다 nặng mùi 179
금연 cấm hút thuốc 354 냉동 창고 kho đông lạnh 215
급성독 물질 경고 cảnh báo vật liệu cấp tính độc
354 냉면 miến lạnh 35
hại
냉방 máy lạnh 98
급여 내역 nội dung chi tiết bảng lương 307
너트 đai ốc 143
급여 명세서 bảng lương 307
넘어지다 bị ngã 242
기계에 감기다 bị cuốn vào máy 242
넣다 bỏ vào(trong) 170
기념하다 tổ chức kỷ niệm 250
넥타이를 매다 thắt cà vạt 83
기록하다 ghi chép 215
넥타이를 풀다 cởi cà vạt 83
기본급 tiền lương cơ bản 307
논 cánh đồng(lúa) 191
기분 전환을 하다 thay đổi tâm trạng 254
농약 분무기 bình phun thuốc trừ sâu 191
기온 nhiệt độ 23
농약을 치다 phun thuốc trừ sâu 194
기온이 낮다 nhiệt độ thấp 23
농업 ngành nông nhiệp 259
기온이 내려가다 nhiệt độ giảm 23
농장 nông trại 191
기온이 높다 nhiệt độ cao 23
누르다 nhấn 155
기온이 올라가다 nhiệt độ tăng 23
눈치를 보다 để ý/ xem xét 318
기출문제 bộ đề thi 261
니퍼 cái kìm bấm 143
깎다 cắt 227
꼼꼼히 cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ càng 250 단추를 잠그다 cài cúc áo 83
375
어휘 색인 Mục lục từ vựng
달다 đính 158
ㅁ
닭 gà 203
마늘 tỏi 38
닭고기 thịt gà 38
마스크 mặt nạ (phòng độc/khí) 239
담다 chứa đựng 170
만기가 되다 hết hạn 295
당근 cà rốt 38
만료되다 hết hạn 285
닻 mỏ neo 206
말 ngựa 203
대자 cỡ lớn 169
말다툼을 하다 cãi nhau 110
더럽다 bẩn 179
말을 꺼내다 nói ra 333
덕담을 듣다 nhận những lời chúc tốt đẹp 47
망치 cái búa 143
덕담을 하다 chia sẻ những lời chúc tốt đẹp 47
맞다 đấm 110
덮개를 덮다 đóng/ đậy nắp 215
매달린 물체 경고 cảnh báo cẩu phía trên đầu 354
도려내다 cắt bỏ 227
먹이 đồ ăn 203
도르래 cái ròng rọc 206
면접을 보다 thi phỏng vấn 274
도색하다 sơn màu 218
면제되다 được miễn 334
도장 작업 công việc sơn tường 368
모종삽 xẻng nhỏ (để trồng cây) 191
도장하다 sơn véc-ni, sơn bóng 218
모종을 심다 trồng cây con 194
돌 sinh nhật thôi nôi 59
목장갑 găng tay sợi 239
돌리다 xoay 155
목재 vật liệu gỗ 154
동료 đồng nghiệp/ đồng trang lứa/ cùng lớp 107
몸균형 상실 경고 cảnh báo mất cân bằng cơ thể 354
동영상 các đoạn băng video 131
못 đinh 143
동의서 giấy đồng ý 334
못에 찔리다 dẫm vào đinh 230
돼지 lợn 203
무급 휴일 nghỉ lễ không lương 319
돼지고기 thịt lợn (heo) 38
무단결근하다 nghỉ làm không có lý do 322
두드리다 gõ 143
무시하다 coi thường 86
드라마 phim truyền hình 71
무역 thương mại 74
드라이버 tô vít 143
묶다 buộc 170
들여오다 mang vào 145
문의하다 hỏi 259
등반 대회 đại hội leo núi 122
물류 창고 kho hàng hóa 215
따다 hái/ngắt 194
물뿌리개 bình tưới nước 191
땅을 파다 đào đất 167
물을 주다 tưới nước 194
때리다 đánh, tát, vỗ 110
미끄러지다 trơn trượt 242
떡국을 먹다 ăn Tteokguk 47
미리미리 trước 205
떨어지다 rơi từ trên cao 242
밀 lúa mì 193
뚫다 khoan, đục 143
밀링 기계 máy phay 227
뜰채 vợt lưới 206
ㅂ
ㄹ 바늘대 giàn lưỡi câu 206
룸메이트 bạn cùng phòng 95
박다 đóng 143
376
박다 đóng (ốc vít) 143 보험금을 청구하다 yêu cầu tiền bảo hiểm/ đòi
298
tiền bảo hiểm
반말을 하다 nói trống không 86
보험금을 타다 lấy tiền bảo hiểm 298
발급 받다 nhận được thị thực 283
보험금을 환급 받다 được hoàn trả tiền bảo hiểm 295
발급을 신청하다 đề nghị cấp phát thị thực 283
보험료를 내다 nộp tiền bảo hiểm 295
발이 깔리다 chân bị kẹp/nghiến 230
보험에 가입하다 tham gia (mua) bảo hiểm 295
밧줄 dây thừng 206
보호구 dụng cụ bảo hộ/ đồ bảo hộ 239
방 phòng 95
보호복 quần áo bảo hộ 239
방사선 물질 경고 cảnh báo phóng xạ 354
복도 hành lang 95
방심하다 không chú ý 227
복잡하다 đông đúc 26
밭 cánh đồng 191
볶다 xào 38
배려하다 nhường nhịn/ chăm sóc 86
볼트 bu lông 143
배설물 chất thải 182
부담하다 đảm nhiệm, gánh vác, trách nhiệm 271
백일 mừng em bé sinh ra tròn 100 ngày 59
부딪히다 va chạm 242
밴딩기 máy đóng đai 146
부르다 gọi 205
버리다 bỏ đi/ vứt đi 179
부표 phao 206
번호표를 뽑다 lấy số ở máy in số tự động 286
부하 cấp dưới 107
벌금을 내다 nộp tiền phạt 346
분뇨 phân 182
벌레를 잡다 bắt sâu/ côn trùng 194
분류하다 phân loại 170
법정 근로 시간 thời gian làm việc theo luật định 310
분위기가 나쁘다 bầu không khí không vui 107
법정 휴일 nghỉ lễ theo luật 319
분위기가 좋다 bầu không khí vui vẻ 107
벼 thóc/ lúa 193
불꽃이 튀다 bắn tia lửa 227
벽돌 gạch 167
불룩해지다 sưng lên 202
변경 가능 횟수 số lần có thể thay đổi 343
불법 체류 cư trú bất hợp pháp 346
별도로 지급하다 chi trả riêng 310
불이 나다 bị cháy/hỏa hoạn 242
병가 nghỉ ốm 322
불이익을 주다 gây bất lợi 134
병가 기간 thời gian nghỉ ốm 322
불쾌감 sự khó chịu 131
병가 사유 lý do nghỉ ốm 322
불쾌하다 không thoải mái 86
병원비 viện phí 298
불합격하다 thi trượt 262
병환 bệnh tật 334
붙이다 dính 147
보관하다 bảo quản 215
비계 giàn giáo 167
보름달을 보다 ngắm trăng rằm 50
비닐 끈 dây ny-lông 182
보리 lúa mạch 193
비닐하우스 nhà kính 191
보상을 받다 nhận bồi thường 295
비료를 뿌리다 bón phân 194
보수하다 bảo dưỡng/sửa chữa 251
비상 연락처 liên lạc khẩn cấp 322
보안경 kính bảo hộ 239
비자 visa 283
보안면 mặt nạ bảo hộ 239
빠지다 vắng mặt 119
보행금지 cấm người đi bộ 354
빨려 들어가다 bị cuốn/ bị hút vào 297
보험금을 지급하다 chi trả tiền bảo hiểm 298
377
어휘 색인 Mục lục từ vựng
뽑히다 được chọn/ được bầu 250 섭섭하다 tiếc nuối/ buồn bực 330
성묘하다 tảo mộ 50
사망 tử vong 295
세배하다 chúc tết 47
사업자 등록증 사본 bản sao giấy đăng ký kinh 세뱃돈을 받다 nhận tiền mừng tuổi 47
286
doanh 세뱃돈을 주다 tặng tiền mừng tuổi 47
사업장 변경 신청서 đơn xin chuyển chỗ làm 331
세탁실 phòng giặt 95
사업주 chủ doanh nghiệp 274
소 bò 203
사용하다 sử dụng/ dùng 155
소고기 thịt bò 38
사이가 나쁘다 mối quan hệ xấu 107
소멸되다 mất hiệu lực/ hết hiệu lực 295
사이가 좋다 mối quan hệ tốt 107
소속 bộ phận/ đơn vị 321
사인하다/서명하다 ký tên 274
소원을 빌다 cầu mong 50
사정이 안 좋다 gặp khó khăn/ việc riêng 330
소음이 심하다 ầm ĩ/ nhiều tiếng ồn 179
사증 thị thực 283
소자 loại nhỏ/ cỡ nhỏ 169
사진 촬영을 하다 chụp ảnh 62
손가락이 끼이다 bị kẹt ngón tay 230
사포질하다 đánh bóng bằng giấy ráp 218
손가락이 데다 bị bỏng ngón tay 230
산재 보험 bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động 295
손가락이 베이다 bị đứt tay 230
산화성 물질 경고 cảnh báo oxy hóa 354
손가락이 잘리다 bị cắt ngón tay 230
살피다 xem xét 251
손수레 xe kéo tay 182
삶다 luộc 38
손잡이 tay nắm 154
삼계탕 món gà tần sâm 35
송편을 만들다 làm bánh Songpyeon 50
삽 xẻng 191
쇠사슬 dây xích 206
상사 cấp trên 107
쇠스랑 cào (san đất) 191
상여금 tiền thưởng 307
수경 kính bơi 206
상해 thương tật/ chấn thương 295
수고하다 vất vả 215
상해 보험 bảo hiểm tai nạn 295
수당을 받다 nhận tiền phụ cấp 310
샌딩하다 đánh giấy ráp 218
수수료 lệ phí 286
생선 cá 38
수습 기간 đảm nhiệm, gánh vác, trách nhiệm 271
생일 sinh nhật 59
수의사 bác sỹ thú y 202
샤워실 phòng tắm 95
수입품 hàng nhập khẩu 74
서로 위해 주다 quan tâm lẫn nhau 107
수입하다 nhập khẩu 74
서비스업 ngành dịch vụ 259
수중 펌프 máy bơm chìm 206
선반 기계 máy tiện 227
수출품 hàng xuất khẩu 74
선진국 nước phát triển 74
수출하다 xuất khẩu 74
378
수치심 mất thể diện 131 안색 nét mặt 254
수평대 thước ni-vô 218 안전 수칙을 어기다 không tuân thủ/phá vỡ quy
251
tắc an toàn
수험료 lệ phí thi 262
안전 수칙을 지키다 tuân thủ quy tắc an toàn 251
수험표 phiếu dự thi 262
안전대 dây đai bảo hộ 239
수확하다 thu hoạch 194
안전모 mũ bảo hộ 239
숙식 ăn nghỉ 271
안전장갑 găng tay bảo hộ 239
술을 받다 nhận chén rượu 119
안전장화 ủng bảo hộ 239
스승의 날 ngày hiến chương các nhà giáo 59
안전화 giầy bảo hộ 239
스위치를 끄다 tắt công tắc 98
알려 주다 thông báo 273
스위치를 켜다 bật công tắc 98
야간 근로 시간 thời gian làm ca đêm 310
스트레칭을 하다 tập thể dục 254
야근 Làm ca đêm 309
스티로폼 상자 hộp xốp 206
야유회 đi cắm trại 122
스패너 cái mỏ-lết 143
약정 휴일 nghỉ lễ theo hợp đồng/ nghỉ lễ theo
습도 độ ẩm 23 319
thỏa thuận
습하다 ẩm ướt 23 양 cừu 203
신분을 보장 받다 nhận bảo hộ cho bản thân 285 어버이날 ngày dành cho cha mẹ 59
신원 보증서 giấy bảo lãnh 342 업무 내용 nội dung công việc 271
신체 접촉 đụng chạm cơ thể 131 업체명 tên công ty/ tên doanh nghiệp 274
실제로 thực sự/ thực tế 306 에어 콤프레서 máy nén khí 146
쌓다 xếp hàng 170 연말정산 quyết toán thuế cuối năm 307
379
어휘 색인 Mục lục từ vựng
예능 프로그램 các chương trình giải trí 71 의사를 표현하다 thể hiện suy nghĩ 134
오리다 cắt rời 158 일당 công nhật/ lương theo ngày 310
온도를 유지하다 duy trì nhiệt độ 215 일륜차 xe cút kít 182
올리다 gạt lên 155 일반적으로 nói chung/ nhìn chung/ thông thường 318
완성하다 hoàn thành 158 일이 몰리다 công việc dồn dập 309
외국인 등록 신청서 đơn đăng ký người nước 임금 tiền công 271
286
ngoài
임금을 체불하다 chậm chi trả tiền lương 331
외국인 등록을 하다 làm thủ tục đăng ký người
286 임대 계약서 hợp đồng thuê 343
nước ngoài
외국인 등록증 thẻ cư trú người nước ngoài 286 입고하다 nhập kho 215
외국인 전용 dành riêng cho người nước ngoài 294 입국 신고서 tờ khai nhập cảnh 283
요구하다 yêu cầu 134 입국 심사를 받다 kiểm tra nhập cảnh 283
욕을 하다 nói tục / chửi bậy 110 입국이 금지되다 cấm nhập cảnh 283
380
작업장에 배치되다 bố trí đến nơi làm việc 283 존댓말을 하다 nói kính trọng 86
장해 보상금 tiền bồi thường tàn tật 298 주문서 đơn hàng 169
재입국 허가 신청서 đơn xin phép tái nhập cảnh 334 증거 chứng cứ 134
재입국하다 tái nhập cảnh 334 증거를 확보하다 tìm được chứng cứ 133
저온 경고 cảnh báo nhiệt độ thấp 354 증명사진 ảnh chứng minh 262
전기 드릴 khoan điện 143 지급 심사를 받다 điều tra/ kiểm tra trước khi chi
298
trả
전기 용접기 máy hàn điện 146
지급일 ngày chi trả 271
전기 절단기 máy cắt điện 146
지문을 등록하다 đăng ký vân tay 286
전기난로 lò sưởi điện 98
지퍼를 내리다 kéo khóa xuống 83
전기장판 chăn điện 98
지퍼를 올리다 kéo khóa lên 83
전선 릴 cuộn dây cáp 146
직각자 thước vuông 218
절하다 cúi lạy 50
직위 chức vụ 322
점검하다 kiểm tra 251
직접 알아보다 tự tìm hiểu 294
접다 gấp 158
진단서 giấy chứng nhận 298
접수증 biên lai tiếp nhận 262
진료 기록 ghi chép điều trị 298
정리가 잘 되어 있다 ngăn nắp/ gọn gàng 179
진술 lời khai 298
정비하다 duy trì/ bảo dưỡng 251
질병 bệnh tật 295
정이 들다 có tình cảm 330
집들이 tiệc tân gia 59
제공하다 cung cấp 271
집안 사정 khó khăn trong gia đình/ việc gia đình 334
제때 đúng lúc 206
집어등 đèn thu hút cá 206
제작하다 chế tạo 158
짜증을 내다 bực tức 110
제조업 ngành chế tạo sản xuất 259
찍어 내다 dập 227
조기 귀국하다 về nước sớm 334
찐빵 bánh bao nhân đậu đỏ 35
조립하다 lắp ráp 227
381
어휘 색인 Mục lục từ vựng
철골 작업 công việc dầm thép 366 치료비 tiền điều trị 298
철근 작업 công việc phần sắt thép 364 친척집에 가다 đến nhà họ hàng 50
철근을 조립하다 làm sắt (ghép buộc sắt) 167 친해지다 trở nên thân thiết 122
축산업 ngành chăn nuôi 259 통원 치료를 하다 điều trị ngoại trú 322
축의금 tiền mừng cưới 62 통장으로 들어가다 tiền vào tài khoản 306
382
편찮으시다 bị ốm (từ dùng cho người lớn tuổi khi 호미 cái cuốc 191
334
nói tôn kính)
호스 ống/ vòi 191
폐기물 rác thải 182
호이스트 ba lăng điện 146
폐백을 드리다 làm lễ lại mặt 62
혼을 내다 mắng 206
폐수 nước thải 182
홈을 파다 đục lỗ 218
폐업하다 đóng cửa/ phá sản 331
화가 나다 cáu giận 110
폐유 dầu thải 182
화를 내다 bị cáu giận/ cáu giận với ai 110
포함되다 bao gồm 310
화상을 입다 bị bỏng 230
폭발성 물질 경고 cảnh cảnh báo vật liệu dễ nổ 354
확인하다 xác nhận 169
폭발하다 nổ/ phát nổ 233
환갑 mừng thọ 60 tuổi 59
폭언을 하다 sự nói nặng nề quá đáng/ nói năng
331 환기하다 làm thông khí 179
thô bạo
폭행을 하다 bạo hành/ hành hung 331 환송하다 chia tay 122
프레스 기계 máy ép/ dập 227 환풍기 quạt thông gió 182
플러그를 꽂다 cắm phích điện 98 휴가를 내다 yêu cầu nghỉ phép 319
피로연을 하다 tổ chức tiệc cưới 62 휴가를 신청하다 xin nghỉ phép 319
피해를 주다 làm phiền 86 휴가를 쓰다 dùng (sử dụng) nghỉ phép 319
피해자 người bị hại 134 휴식 시간 thời gian nghỉ giải lao 271
한적하다 vắng vẻ 26
383
불규칙 용언 활용표 Bảng sử dụng từ bất quy tắc
viết/ dùng/
쓰다 씁니다 써요 썼어요 쓰고 쓰니까
sử dụng
384
2. ‘ㄹ’ 탈락 Quy tắc loại bỏ ‘ㄹ’
Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)세요
385
불규칙 용언 활용표 Bảng sử dụng từ bất quy tắc
386
4. ‘ㄷ’ 불규칙 Bất quy tắc ‘ㄷ’
Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)ㄹ 거예요
(땅에)
묻다
chôn (dưới đất) 묻습니다 묻어요 묻고 묻으니까 묻을 거예요
387
불규칙 용언 활용표 Bảng sử dụng từ bất quy tắc
서투르다 chưa thành thạo 서투릅니다 서툴러요 서투르고 서투르니까 서투를 거예요
chuyển/
나르다 나릅니다 날라요 나르고 나르니까 나를 거예요
xách đồ
388
6. ‘ㅅ’ 불규칙 Bất quy tắc ‘ㅅ’
Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)ㄹ 거예요
đổ (nước, chất
붓다 붓습니다 부어요 붓고 부으니까 부을 거예요
lỏng)
(머리를)
빗다
chải (đầu) 빗습니다 빗어요 빗고 빗으니까 빗을 거예요
389
집필 Biên soạn
김선정 Kim Seon Jung 계명대학교 Trường Đại học Keimyung
박성태 Park Sung Tae 계명대학교 Trường Đại học Keimyung
강현자 Kang Hyun Ja 계명대학교 Trường Đại học Keimyung
허 용 Heo Yong 한국외국어대학교 Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Tiếng Hàn 2
ản quyền "Giáo trình bổ trợ tự học tiếng Hàn dựa trên giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn" dành cho người
☯B
Việt Nam thuộc sở hữu của HRD Korea.