6. 자가학습용보조교재 베트남어 2권 내지

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 392

Dành cho người Việt Nam

Giáo trình tự học

한국어 2
Tiếng Hàn 2
일러두기 Lời nói đầu

교재 길잡이 Hướng dẫn sử dụng giáo trình


이 교재는 고용허가제 한국어능력시험을 대비하는 데 도움을 주기 위해 집필된 『한국어 표준교재 개정판』을 집
에서 스스로 공부할 수 있도록 개발한 책입니다.
특히 베트남 사람들이 한국어를 쉽고 재미있게 배울 수 있도록 현지의 언어 및 사회·문화적 환경에 맞추어 개
발한 자가학습 교재입니다. 이러한 이유로 교재의 앞부분에는 베트남어와 한국어의 차이점을 간략히 정리하여
제시하였습니다.

Đây là cuốn giáo trình được biên soạn dựa trên bản sửa đổi của 『Giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn』
nhằm giúp người học có thể tự mình học ở nhà, chuẩn bị cho kì thi năng lực tiếng Hàn theo chế độ
cho phép tuyển dụng lao động. Đặc biệt, đây là cuốn giáo trình tự học được thiết kế phù hợp với
ngôn ngữ và bối cảnh văn hóa xã hội Việt Nam giúp người Việt Nam có thể học tiếng Hàn một cách
dễ dàng và thú vị hơn. Với những lí do này, phần đầu của giáo trình, chúng tôi đã tổng hợp sơ lược
và đưa ra những điểm khác nhau cơ bản giữa tiếng Hàn và tiếng Việt.

이 교재는 먼저 현지에 한국어 교육기관과 한국어 교사가 없다는 점을 감안하여 참고서의 역할을 하는 친절한
교재가 되도록 애를 썼습니다.
또한 한국어를 연습할 기회가 많지 않다는 환경을 고려하여 익힘책의 기능을 하도록 하였으며, 나아가 EPS-
TOPIK을 준비할 수 있도록 구성하였습니다.
이렇게 구성된 교재는 가상의 교사를 설정하여 학습 안내를 하도록 하였습니다. 특히 ‘한글 익히기’ 단원과 과
마다 수록되어 있는 문법 항목에 대한 설명은 베트남어로 녹음을 하여 제시함으로써 이해를 돕고자 하였습니
다. 이 교재의 특징을 대화, 어휘 등 항목별로 나누어 살펴보면 다음과 같습니다.
Khi biên soạn, chúng tôi đã xem xét đến một điểm, đó là không có cơ quan giáo dục tiếng Hàn cũng
như giáo viên tiếng Hàn tại nước sở tại nên chúng tôi đã cố gắng thiết kế để cuốn giáo trình đóng
vai trò như một cuốn sách tham khảo. Bên cạnh đó, do không có nhiều cơ hội luyện tập tiếng Hàn
nên chúng tôi đã chú trọng đến kĩ năng của một cuốn sách luyện tập và biên soạn sách để người
học có thể chuẩn bị cho kì thi EPS-TOPIK. Với mục đích như vậy, chúng tôi đã xây dựng một nhân
vật giáo viên giả tưởng để hướng dẫn cho người học. Đặc biệt, nội dung ‘Tìm hiểu bộ chữ Hangeul’
và phần giải thích ngữ pháp trong mỗi bài học được ghi âm tiếng Việt để giúp người học dễ hiểu
hơn. Phần phụ lục bao gồm danh mục từ vựng và bảng chia động từ tính từ giúp người học tra cứu
thuận tiện hơn.

2
13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요
Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 01 대화 Hội thoại
□Mục tiêu bài học Hẹn giờ và chọn địa điểm

본문의 내용을 쉽게 이해할 수 있도록 대화 앞에 대화의 상황을 설명하는 글을 제


□Ngữ pháp -고 싶다, -(으)ㄹ까요
학습 안내
□Từ vựng Trạng thái 1, Trạng thái 2
Hướng dẫn
□Thông tin·Văn hóa Những lời hứa dùng thay cho lời
chào của người Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 43


시하였습니다. 본문은 베트남어로 번역하여 제시하였습니다.
Tuấn và Suru đang sắp xếp cuộc hẹn với nhau. Trước tiên, hãy nghe đoạn hội
thoại 2 lần và lặp lại.

투안 수루 씨, 내일 시간 있어요?
학습자들이 본문을 이해하는 데 도움을 주기 위해 본문에 사용된 어휘 및 표현 중
Suru, ngày mai bạn có thời gian không?

수루 네, 시간 괜찮아요. 그런데 왜요?


Tôi có. Nhưng mà sao thế?
그런데 왜요?
thế?
Nhưng mà sao

hiện được sử
dụng
설명이 필요하다고 생각되는 것을 골라 예문과 함께 베트남어로 제시하였습니다.
Đây là biểu đến
투안 우리 같이 영화 볼까요? lí do liên quan
khi muốn hỏi
trước.
nội dung ở phía

본문 학습 후에는 스스로 본문에 대한 이해 정도를 측정할 수 있도록 내용 확인 문


Chúng ta cùng nhau đi xem phim nhé?
. 그런데 왜요?
·내일은 바빠요
rồi. Nhưng mà
수루 좋아요. 같이 영화 봐요. Ngày mai bận
Được thôi. Chúng ta cùng nhau sao thế?
무슨 N Danh từ nào/ xem phim.

Đứng trước Danh từ, sử
khi muốn hỏi cái gì.
· 무슨 음식을 잘 만들어요?
dụng

Thức ăn nào làm ngon? 투안


무슨 영화 볼까요?
Nhưng xem phim gì bây giờ?

다 좋아요. 수루 씨는 뭐 보고 싶어요?
제를 제시하였습니다.
Tôi thì phim nào cũng thích. Suru thích xem phim gì?

수루 코미디 영화를 보고 싶어요.


Tôi muốn xem phim hài.
Nhằm giúp người học hiểu nội dung bài khóa dễ dàng hơn, chúng tôi đưa
Bạn đã nghe và lặp lại rồi chứ? Vậy hãy trả lời những câu hỏi sau.

1. 수루 씨는 내일 시간이 있어요? Suru ngày mai có thời gian không?


ra phần giải thích tình huống trước mỗi hội thoại. Phần bài khóa được
2. 투안 씨는 내일 뭐 해요? Tuấn ngày mai làm gì?

정답 1. 네, 시간이 있어요./네, 시간이 괜찮아요. 2. 수루 씨하고 같이 영화를 봐요. dịch và trình bày bằng tiếng Việt. Để giúp người học hiểu được nội dung
150 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

bài khóa, chúng tôi lựa chọn những từ vựng và cách biểu hiện cần giải
thích và trình bày bằng tiếng Việt có kèm theo ví dụ cụ thể. Sau khi học
xong bài khóa, chúng tôi đưa ra các câu hỏi dạng đọc hiểu để đo mức độ
hiểu nội dung bài khóa của người học.

02 어휘 Từ vựng 어휘 1 Từ vựng 1 상태 1 Trạng thái 1

교재에 제시된 어휘를 학습을 염두에 두고 어휘의 특성(유사한 의미군, 유의어, 반 Động từ chỉ trạng thái trong tiếng Hàn gồm có những gì, chúng ta hãy cùng tìm
어휘
hiểu 1nhé? 상태 1 Stative verb 1

의어 등)을 고려하여 재배열한 후에 베트남어와 함께 제시였습니다. 교재에 수록


시간(이) 있다
시간(이) 있다 시간(이) 없다
시간(이) 없다 약속(이) 있다
약속(이) 있다 약속(이) 없다
약속(이) 없다
to have
thời time to notcó
have time to have an
cóappointment to not không
have an có
appointment

된 어휘 연습 문제 외에도 여백이 허락할 경우 추가로 문제를 실었습니다.


có gian không thời gian hẹn hẹn

일이 많다
일이 많다 일이 적다
일이 적다 바쁘다
바쁘다 한가하다
한가하다

Chúng tôi xem xét đến các đặc trưng của từ vựng có trong giáo trình như
to have aviệc/
nhiều lot ofbận
work to not have much work
ít việc busy
bận rộn freerỗi
rảnh

연습 1

1. 그림을 보고 알맞은 단어를 연결하세요. Match pictures to the corresponding words.

nhóm từ có ý nghĩa tương tự, từ gần nghĩa, từ trái nghĩa v.v, sắp xếp lại
연습 1
재미있다
재미있다 재미없다
재미없다 좋다
좋다 ① 괜찮다
괜찮다 ㉠ 재미있다
interesting
thú vị not interesting
không thú vị 1. 그림을 보고nice
알맞은 단어를 연결하세요. fiMatch
tốt ne
ổn pictures to the corresponding words.

연습 1

các từ vựng đó kèm theo dịch nghĩa tiếng Việt. Ngoài các bài luyện tập từ
① ② ㉠ 재미있다 ㉡ 재미없다
Hãy giải đáp câu1. hỏi
그림을 mà보고
không
알맞은 nhìn
단어를vào연결하세요.
từ vựng Match
ở phía trên.
pictures to the corresponding words.

연습 1
1. 그림을 보고 알맞은 단어를①연결하세요. ② ㉠ 재미있다
③ ㉡ 재미없다 ㉢ 바쁘다
1. Hãy
그림을 보고
xem 알맞은
tranh 단어를
và nối 연결하세요.
với từ thích hợp. Match pictures to the corresponding words.

vựng có trong sách, trong trường hợp còn khoảng trống, chúng tôi đưa ①
① 문법 1 -고②
②싶다 ㉠ ③
③재미있다 ㉡ ④

재미없다 ㉢ 바쁘다 ㉣ 한가하다

thêm các bài tập bổ sung.


동사 뒤에 붙어서 희망을 나타낸다
② ③ ㉡ -고
④재미없다 2.
싶다 is attached to a verb to㉢ 그림을 보고 <보기>처럼 ‘-고
바쁘다 ㉣ 싶다’를
한가하다사용해서 대화를 완성하세요.
indicate a wish or a hope.
1) 가: 내일 시간 있어요? 만나고 싶어요. Complete the conversations using ‘-고 싶다.’

나: 좋아요. 내일 만나요.
보기 가: 뭐 하고 싶어요?
㉠ 2) 가: 뭐 하고 싶어요? ㉡ 재미없다
재미있다 ㉢ 바쁘다 ㉣ 한가하다
③ ④ 2. 그림을
㉢ 보고 <보기>처럼 ㉣
바쁘다 ‘-고 싶다’를
한가하다사용해서 대화를
나:완성하세요.
영화를 보고 싶어요.
나: 영화를 보고 싶어요. Complete the conversations using ‘-고 싶다.’

3) 가: 뭐 먹고 싶어요?
보기 정답 1)
①㉢
가: 뭐 하고 ②㉣ ③㉠④㉡
싶어요?
나: 비빔밥을 먹고 싶어요. 가: 뭐 하고 싶어요?
④ 2. 그림을 보고 <보기>처럼 ‘-고
㉣ 싶다’를
한가하다사용해서 대화를나:
완성하세요.
영화를 보고 싶어요.
Complete the conversations using ‘-고 싶다.’ 나:
150 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 151
보기
13과_시청
2) 앞에서 일곱 시에 만나요 105
가: 뭐 하고
1) 싶어요? 가: 뭐 하고 싶어요?
2. 그림을 보고 <보기>처럼 ‘-고 싶다’를 사용해서 대화를 가: 뭐 하고 싶어요?
나:완성하세요.
영화를 보고 싶어요. 나:
Complete the conversations using ‘-고 싶다.’ 나:
3)
보기 2) 가: 뭐 하고 싶어요?
한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 105 가: 뭐 하고
1) 싶어요? 가: 뭐 하고 싶어요? 2014-06-11 오전 9:03:45
가: 뭐 하고 싶어요? 나:
나: 영화를 보고 싶어요. 나:
나:
4)
3) 가: 뭐 하고 싶어요?
2) 가: 뭐 하고 싶어요?
1) 가: 뭐 하고 싶어요? 나:
가: 뭐 하고 싶어요? 나:
나:
나:
4) 106 한국어 표준교재
3) 가: 뭐 하고 싶어요?
2) 가: 뭐 하고 싶어요?
가: 뭐 하고 싶어요? 나:
나:
나:
4) 106 한국어 표준교재 한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 106 2014-06-11 오전 9:03:46

3) 가: 뭐 하고 싶어요?
가: 뭐 하고 싶어요?
나:
나:

4) 106 한국어 표준교재 한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 106 2014-06-11 오전 9:03:46


가: 뭐 하고 싶어요?
나:

106 한국어 표준교재 한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 106 2014-06-11 오전 9:03:46

한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 106 2014-06-11 오전 9:03:46

3
일러두기 Lời nói đầu

문법 1 Ngữ pháp 1 -고 싶다

Đây là biểu hiện được dùng khi muốn biểu thị nội dung mà người nói mong muốn. Đối
với câu nghi vấn, biểu hiện này được sử dụng để hỏi người nghe điều họ mong muốn.
G13-1
03 문법 Ngữ pháp
Nó được gắn trực tiếp với động từ, không liên quan đến động từ đó có phụ âm cuối hay
không.

· 영화를 보고 싶어요. Tôi muốn xem phim.


· 가: 뭐 먹고 싶어요? Bạn muốn ăn gì?
문법은 표로 정리하여 제시함으로써 이해를 돕고자 하였습니다. 자가 학습의 능률
나: 연습연습
1 1먹고 싶어요. Tôi muốn ăn cơm trộn.
비빔밥을

1. 그림을
1. 그림을 보고보고


알맞은
알맞은 단어를
단어를 연결하세요.
연결하세요. MatchMatch pictures
pictures

대조적 정보 Thông tin đối chiếu


to theto the corresponding
corresponding words.words.

㉠ 재미있다
을 높일 수 있도록 베트남어와 한국어의 대조적 정보를 제공하였습니다. 목표 문
Trong dung 재미있다
① tiếng Việt, người nói khi muốn biểu thị nội ㉠ mà bản thân mong muốn sẽ dùng trợ động
từ “muốn”. Tương tự như vậy, đối với câu nghi vấn, từ này cũng dùng để hỏi người nghe về điều
họ mong muốn. Tuy nhiên, khác với tiếng Hàn, khi biểu thị mong muốn, trật tự của cụm động từ là
“Động
② từ②chính + Trợ động từ” thì trật tự của cụm㉡
động từ + Động từ chính”.
động từ biểu
㉡ 재미없다
재미없다 thị mong muốn trong tiếng Việt là “Trợ 법 항목을 예문과 함께 제시한 후 기 학습한 유사 문법 항목과 비교함으로써 두 문
한국에 가고 싶어요. → trợ động từ ‘가다’ + động từ chính ‘고 싶다’
Tôi ③
muốn
③ đi Hàn Quốc. → động từ chính ‘muốn’㉢+ trợ động
㉢ 바쁘다 바쁘다từ ‘đi’

법 항목 간의 차이점을 이해하기 쉽도록 하였습니다.


Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-고 싶다’ rồi chứ? Bây giờ hãy chọn đáp
④ ④ ㉣ 한가하다
한가하다
án thích hợp với câu hỏi để hoàn㉣ thành hội thoại.

2. 그림을
2.2.그림을
그림을
Hãy
보고
보고
보고
xem
Complete
Complete

보기 보기 보기
<보기>처럼
<보기>처럼
<보기>처럼 ‘-고‘-고
tranh
‘-고싶다’를
싶다’를싶다’를사용해서
사용해서
và using
사용해서
the conversations
the conversations
대화를
대화를
sử dụng
완성하세요.
대화를 완성하세요.
완성하세요.
using
‘-고 싶다‘-‘-고 .’
고 싶다싶다’
.’ để hoàn thành hội thoại theo <Mẫu>. Chúng tôi sắp xếp ngữ pháp thành bảng biểu nhằm giúp người học dễ
가: 뭐가:
하고
가:
뭐 하고 싶어요?
뭐싶어요?
하고 싶어요? Anh muốn làm gì?

hiểu hơn. Để nâng cao hiệu quả tự học, chúng tôi cung cấp các thông tin
나: 영화를
나: 영화를 보고보고 싶어요
싶어요. .
나: 영화를 보고 싶어요. Tôi muốn xem phim.

1) 1)
1) 가:하고
뭐 하고 싶어요?
가:가:
뭐 싶어요?
뭐 하고 싶어요?
나: 나:
나: .

2) 2)
2) 가:하고
가:가:

나: 나:
나:
뭐 하고 싶어요?
싶어요?
뭐 하고 싶어요?
. đối chiếu giữa tiếng Hàn và tiếng Việt. Sau khi giải thích các ngữ pháp
3) 3)
3) 가:하고
뭐 하고 싶어요?
가:가:
뭐 싶어요?
뭐 하고 싶어요?

chính kèm theo ví dụ, chúng tôi tiến hành so sánh mẫu ngữ pháp đó với
나: 나:
나: .

4) 4)
4) 가:하고
가:가:
뭐 뭐 하고 싶어요?
싶어요?
뭐 하고 싶어요?
나: 나:
나: .

một ngữ pháp tương tự giúp người học hiểu được sự khác nhau của
106 106
한국어 표준교재
한국어 표준교재

정답 1) 노래하고 싶어요 2) 산책하고 싶어요 3) 쇼핑하고 싶어요 4) 커피를 마시고 싶어요

152 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요


한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 106
한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 106
2014-06-11 오전 9:03:46
2014-06-11 오전 9:03:46

chúng.

04 연습 Luyện tập 문법 2 Ngữ pháp 2 -(으)ㄹ까요

Biểu hiện này kết hợp với động từ, được sử dụng khi đề xuất, gợi ý hoặc rủ đối phương
cùng làm gì.
G13-2

자음(phụ âm) → -을까요 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄹ까요

본 교재에는 같은 페이지에 제시되어 있는 어휘와 문법 문제를 해당 항목을 학습 읽다 → 읽을까요


사다 → 살까요
만들다 → 만들까요

· 가: 몇 시에 만날까요? Mấy giờ chúng ta gặp nhau đây? 나: 7시에 만나요. Gặp lúc 7h đi.
· 가: 내일 같이 점심 먹을까요? Ngày mai chúng ta cùng ăn trưa nhé?

한 후 바로 연습할 수 있도록 하였습니다. 어휘 연습 문제는 어휘 제시 후에, 문법 나: 좋아요. 같이 점심 먹어요. Vâng, ngày mai cùng ăn đi.

비교해 보세요 Hãy thử so sánh

연습 문제는 문법 제시 후에 실어 학습의 효율을 높이고자 하였습니다. 각 과의 문 ‘-(으)ㄹ까요’ và ‘-(으)ㄹ래요’


‘-(으)ㄹ래요’ và ‘-(으)ㄹ까요’ sử dụng khi hỏi ý định của người nghe (ngôi thứ hai). ‘-(으)
ㄹ래요’ không thể dùng để hỏi ý định của người trên nhưng ‘-(으)ㄹ까요’ có thể sử dụng
để hỏi ý định của người trên có quan hệ thân thiết với người nói.

법과 어휘를 학습한 후에 학습 내용을 내재화할 수 있도록 연습 문제를 추가로 구 · 부장님, 몇 시에 갈래요?(X) Thưa trưởng phòng, mấy giờ thì anh đi ạ? (X)
· 부장님, 몇 시에 갈까요?(O) Thưa trưởng phòng, mấy giờ thì anh đi ạ? (O)

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄹ까요?’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng câu hỏi

성하여 정답과 함께 제시하였습니다. thích hợp với nội dung của hội thoại và hoàn thành hội thoại đó.

2. <보기>처럼 ‘-(으)ㄹ까요’를 사용해서 대화를 완성하세요.


Hãy sử dụng ‘-(으)ㄹ까요’ để hoàn thành hội thoại theo <Mẫu>.

Giáo trình được xây dựng nhằm giúp người học có thể luyện tập ngay lập
보기 가: 오늘 같이 점심 먹을까요? Hôm nay chúng ta cùng ăn trưa nhé?
나: 좋아요. 같이 점심 먹어요. Vâng, chúng ta cùng ăn đi.

1) 가: 저녁에 같이 ? 3) 가: 지금 같이 커피 한잔 ?
나: 좋아요. 같이 영화 봐요. 나: 미안해요. 지금 너무 바빠요.

tức các từ vựng và ngữ pháp được trình bày ở cùng một trang. Các bài
2) 가: 오늘 몇 시에 ? 4) 가: 우리 내일 뭐 ?
나: 7시 어때요? 나: 같이 운동해요.

정답 1) 영화 볼까요 2) 만날까요 3) 마실까요 4) 할까요

luyện từ vựng được đưa ra sau phần trình bày từ vựng, các bài luyện tập Chúng ta cùng luyện tập thêm về ngữ pháp này nhé. Các bạn hãy sử dụng
‘-(으)ㄹ까요?’ để hoàn thành hội thoại.

ngữ pháp được đưa ra sau phần trình bày ngữ pháp nhằm nâng cao hiệu
1. 가: 저녁에 같이 시내에 ? 2. 가: 주말에 같이 한국어를 ?
나: 좋아요. 같이 시내에 가요. 나: 좋아요. 같이 공부해요.

정답 1. 갈까요 2. 공부할까요

quả học tập. Sau khi học xong từ vựng và ngữ pháp của mỗi bài sẽ có
154 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 155

phần bổ sung các bài luyện tập để người học nắm chắc nội dung đã học,
đồng thời sẽ có đáp án đi kèm trong phần này.

4
활동 Hoạt động

<보기>처럼 친구와 이야기해 보세요. Hãy nói chuyện với bạn theo <Mẫu>.
05 활동 Hoạt động
자가 학습의 능률을 높일 수 있도록 베트남어로 번역하여 제시하였고, 활동에 대
보기 가: 리한 씨, 우리 같이 극장에 갈까요?
Rihan, chúng ta cùng nhau đi xem phim nhé?
나: 좋아요. 같이 가요.
Nghe hay đấy. Cùng nhau đi nào.
가: 극장에서 무슨 영화를 볼까요?
Tại rạp chiếu phim thì xem phim nào nhỉ?
나: 코미디 영화 어때요?
Phim hài thì thế nào?
가: 좋아요. 그러면 몇 시에 만날까요?
Được đấy. Vậy mấy giờ gặp nhau?
한 <내용 확인>을 통해 스스로 학습 성취 여부를 판단할 수 있도록 하였습니다.
나: 저녁 7시에 만나요.
Gặp nhau lúc 7 giờ nhé.
가: 어디에서 만날까요?
Thế gặp nhau ở đâu?
나: 회사 앞에서 만나요.
Gặp nhau trước công ty.
또한 여백이 허락할 경우 <퀴즈>를 통해 학습 동기를 유발하고 학습의 흥미를 유지
보기 리한 씨 씨 할 수 있도록 하였습니다.
어디에 가요? 극장

뭐 해요? 코미디 영화를 봐요.

언제 만나요?

어디에서 만나요?
저녁 7시

회사 앞
Để nâng cao hiệu quả của việc tự học, phần hoạt động được dịch sang
tiếng Việt; thông qua mục <Kiểm tra nội dung> hoạt động để phán đoán
Hãy xem mẫu phía trên và giải đáp câu hỏi sau.

✚ 알맞은 말에 하세요. Đánh dấu vào câu đúng. mức độ thành tựu của người học khi tự học. Bên cạnh đó, khi còn khoảng
(1) 리한 씨는  공포 영화를 봅니다.  코미디 영화를 봅니다.

(2) 리한 씨는

(3) 리한 씨는 일곱 시에
 극장 앞에서 친구를 만납니다.

 영화를 봅니다.
 회사 앞에서 친구를 만납니다.

 친구를 만납니다.
trống, chúng tôi thiết kế phần <Quiz-câu đố> để kích thích động cơ học
정답 (1) 코미디 영화를 봅니다. (2) 회사 앞에서 친구를 만납니다. (3) 친구를 만납니다. tập cũng như duy trì hứng thú của người học.
156 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

06 정보·문화 Thông tin·Văn hóa 문화


문화 Văn hóa

한국 사람들이 인사로 하는 약속 The promises Koreans make as a part of greetings

한국 사람들이 인사로 하는 약속
Những lời hứa dùng thay cho lời chào của người Hàn Quốc.

정확한 전달을 위해 정보 및 문화 내용을 베트남어로 번역하여 제시하였습니다. 또


연락할게.

한 <내용 확인> 문제를 통해 스스로 내용 이해 여부를 판단할 수 있도록 하였습니다.

Để truyền tải một cách chính xác nhất, nội dung phần thông tin và văn
hóa được dịch sang tiếng Việt. Ngoài ra, thông qua các câu hỏi <Kiểm tra 한국
한국사람들은
사람들은 헤어질
헤어질 때때 “다음에
“다음에밥밥한번한번 같이
같이 먹어요.”,
먹어요.”, “술 “술
한잔한잔
같이같이 해요.”라는
해요.”라는 인사

nội dung> để phán đoán xem người học có tự hiểu được nội dung bài viết
인사를 하기도
를 하기도 합니다.
합니다. 특히특히
헤어질헤어질 때 “연락할게.”라는
때 “연락할게.”라는 말도하는데,
말도 자주 자주 하는데, 이런 말들은
이런 말들은 약속이
약속이라기보다는
라기보다는 헤어지기헤어지기 아쉬워서
아쉬워서 하는
하는 말인 말인많습니다.
경우가 경우가 많습니다.
구체적으로 구체적으로 날짜와
날짜와 시간을 약
시간을
속하지약속하지 않을 가벼운
않을 경우에는 경우에는 가벼운
인사로 인사로것이
생각하는 생각하는 것이
좋습니다. 좋습니다.
만약에 만약에 “언제
한국사람들이 한국
사람들이 “언제든지 연락하세요.”라고 말했더라도 너무 이른 시간이나 늦은 시간, 그리

hay không.
든지 연락하세요.”라고 말했더라도 너무 이른 시간이나 늦은 시간, 그리고 식사 시간이나
고 식사 시간이나 휴식 시간에는 연락을 피하는 것이 좋습니다. 또한 “언제든지 놀러 오
휴식 시간에는 연락을 피하는 것이 좋습니다. 또한 “언제든지 놀러 오세요.”라고 말했더라
세요.”라고 말했더라도 전화로 미리 약속을 하고 만나러 가는 것이 좋습니다.
도 전화로 미리 약속을 하고 만나러 가는 것이 좋습니다.
Koreans tend to say “Let’s have a meal together next time,” or “Let’s drink together” when they say goodbye. They
also often say, “Let’s keep in touch,” but these expressions are not so much promises that people take seriously as
idiomatic
Lúc chia usages
tay,that peopleHàn
người use as Quốc
a way ofthường
saying farewell
hay unless they câu
nói các schedule
như specifi
“Lần c dates
sauand time for
cùng nhauthe ăn
appointment. In the meantime, it is recommended that you don’t contact a person too early in the morning, too late
cơm nhé”, “Cùng nhau làm một chén nhé”. Đặc biệt khi chào tạm biệt, người Hàn
at night, and/or during mealtime or break even if s/he has said, “You can come over any time.”
thường hay nói “Tôi sẽ liên lạc sau” và phần lớn những lời nói như thế mang nghĩa
biểu hiện sự tiếc nuối khi phải chia tay chứ không hẳn là một lời hứa. Với những
trường hợp không có ngày giờ cụ thể thì chỉ cần xem đó như là lời chào nhẹ nhàng
là được. Dù cho người Hàn có nói “Cứ liên lạc bất cứ lúc nào” thì cũng cần nên chú
ý tránh liên lạc vào thời gian quá trễ, giờ dùng cơm hoặc giờ nghỉ. Hơn nữa, nếu
người Hàn có nói “Đến chơi lúc nào cũng được” thì việc gọi điện thoại, hẹn trước khi
đến gặp là việc nên làm.

156 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 157

13과_시청 앞에서 일곱 시에 만나요 111

한국어 표준교재 6-15과(최종).indd 111 2014-06-11 오전 9:03:57

5
일러두기 Lời nói đầu

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-13


07 발음 Phát âm
교사가 없는 상황에서 발음 연습을 하는 데에는 한계가 있습니다. 따라서 혼자 듣
[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
오늘 은행에 가서 을 하려고 합니다. 백 달러를 모두 한국 돈으로 바꾸고 싶
습니다.
Hôm nay tôi dự định đi ngân hàng để
Quốc.
, Tôi muốn đổi hết 100 USD sang tiền Hàn
고 따라 읽으면서 발음 연습을 할 수 있도록 하였습니다. 모음, 자음의 발음은 물
① 환전 ② 환불 ③ 확인 ④ 계산

2.
이번 휴가에는
음식도 먹을 것입니다.
을/를 하려고 합니다. 제주도에 가서 구경도 하고 맛있는 론 한국어 음운현상에 대해서도 다루었으며 모두 27개의 항목으로 나누어 구성하
Kỳ nghỉ lần này tôi dự định đi . Đi đảo Jeju tôi sẽ đi ngắm cảnh và ăn thức ăn ngon.

① 운동
③ 쇼핑
② 여행
④ 요리
였습니다.
3.
제가 살고 있는 기숙사는 이/가 참 좋습니다. 기숙사 내에 세탁실도 있고
방마다 샤워실도 있습니다.

Trong điều kiện không có giáo viên hướng dẫn, người học sẽ gặp khó
của ký túc xá mà hiện tại tôi đang ở thì rất tốt. Trong ký túc xá có phòng giặt đồ và
trong mỗi phòng cũng có phòng tắm.

① 경치 ② 이웃

khăn trong việc luyện phát âm. Do đó chúng tôi đã xây dựng giáo trình
③ 시설 ④ 교통

정답 1. ① 2. ② 3. ③

발음 Phát âm P-01 sao cho người học tự nghe và đọc theo để luyện tập phát âm. Nội dung
Hãy nghe kỹ và lặp lại.

phát âm bao gồm cách phát âm nguyên âm, phụ âm, các hiện tượng âm
Trong tiếng Hàn có duy nhất một âm trơn ‘ㄹ’. Giữa hai nguyên âm thì ‘ㄹ’ sẽ được phát
âm là [r], và khi ở vị trí phụ âm cuối sẽ được phát âm là [l].
(1) 다리, 우리, 노래, 소리
(2) 달, 말, 쌀, 솔

vị trong tiếng Hàn, tổng số được chia thành 27 mục.


(3) 달이, 말에, 빨아서

에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 161

08 EPS-TOPIK 듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 남: 영화 phim

읽기와 듣기에서 다루고 있는 주제에 대해 간략히 베트남어로 설명해 줌으로써 한 2. 여: 시청 tòa thị chính
3. 남: 우리 내일 같이 영화 볼까요? Ngày mai chúng ta cùng nhau xem phim nhé?
여: 좋아요. 같이 봐요. Tuyệt đấy. Cùng nhau xem đi.
4. 남: 우리 내일 어디에서 만날까요? Ngày mai chúng ta gặp nhau ở đâu vậy?

국어 수준이 좀 부족하더라도 한국어를 혼자서 공부하는 데 어려움이 없도록 하고 여: 백화점 앞에서 볼까요? Gặp nhau ở trước trung tâm thương mại nhé?
남: 좋아요. 거기에서 만나요. Tuyệt đấy. Gặp nhau ở đấy đi.
5. 남: 내일 7시에 만날까요? Ngày mai chúng ta gặp nhau lúc 7 giờ nhé?
여: 7시는 좀 힘들어요. 8시는 어때요? 7 giờ thì tôi hơi khó. 8 giờ thì sao?

자 하였습니다. 듣기 대본을 한국어와 베트남어로 제시해 줌은 물론 듣기 문제의 남: 좋아요. 그럼 8시에 만나요. Cũng được. Vậy gặp nhau lúc 8 giờ nhé.

정답 1. ② 2. ④ 3. ③ 4. ③ 5. ③

정답을 함께 넣어줌으로써 학습의 효율성을 높이고자 하였습니다. 비슷한 유형의 확장 연습 Luyện tập mở rộng L-13

1. 들은 것을 고르십시오. Hãy lựa chọn từ đã nghe.

다른 문제를 연습할 수 있도록 <확장 연습>을 제공해 줌으로써 학습 효과를 극대 ① 같습니다 ② 가능합니다 ③ 가깝습니다 ④ 간단합니다

2. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy nghe hội thoại và lựa chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.

화하고자 하였습니다. 두 사람은 어디에서 만납니까? Hai người gặp nhau ở đâu?

① 은행 앞에서 만납니다. ② 회사 앞에서 만납니다.


③ 시청 앞에서 만납니다. ④ 병원 앞에서 만납니다.

Trong phần này, các chủ đề được đề cập đến ở mục Đọc và Nghe sẽ 확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

được giải thích ngắn gọn bằng tiếng Việt sao cho người học không cảm 1. 남: 간단합니다. Đơn giản.
2. 남: 은행 앞에서 만날까요? Gặp nhau trước ngân hàng nhé?
여: 아니요, 시청 앞에서 만나요. Không. Gặp nhau trước tòa thị chính đi.

thấy khó khăn khi học một mình dù trình độ tiếng Hàn còn thiếu sót. Kịch 정답 1. ④ 2. ③

158 13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요 13 Gặp nhau ở trước Tòa thị chính lúc 7 giờ nhé. 159

bản của bài nghe được trình bày bằng cả tiếng Hàn và tiếng Việt kèm
theo đáp án để nâng cao hiệu quả học tập. Bên cạnh đó, giáo trình cũng
cung cấp phần <Luyện tập mở rộng> để người học có thể luyện tập các
bài tập khác cùng dạng bài đã học nhằm nâng cao tối đa hiệu quả học
tập.

6
『한국어 표준교재』에 수록된 듣기 파일
Track 01 - Track 180 File nghe có trong "Giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn"

인사말
VK 1
Lời nói đầu

베트남어와 한국어 대조
VK 2
Đối chiếu tiếng Hàn và tiếng Việt

듣기
K-1 ~ K-8 한글 익히기 I & II Giới thiệu bộ chữ Hàn I & II
파일
안내 각 과의 문법 포인트 강의
예 G30-1 → 30과의 문법 1에 대한 포인트 강의
Hướng G06-1 ~ G50-2
dẫn file Bài giảng ngữ pháp các bài
nghe Ví dụ G30-1: Bài giảng tóm tắt ngữ pháp 1 bài 30

각 과의 듣기 확장 연습
예 L-30 → 30과의 듣기 확장 연습
L-06 ~ L-58
Bài nghe phần Luyện tập mở rộng
Ví dụ L30 - Bài nghe phần Luyện tập mở rộng bài 30

발음 연습
P01 ~ P26
Luyện tập phát âm

Nông nhạc
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc

7
목차 Mục lục

일러두기 Lời nói đầu 2


목차 Mục lục 8
교재 구성표 Cấu trúc giáo trình 10
등장 인물 Các nhân vật 15
베트남어와 한국어 대조 Đối chiếu tiếng Hàn và tiếng Việt 16

한국에 대한 이해 Tìm hiểu về Hàn Quốc


31. 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요
22
Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul.

32. 복날에는 삼계탕을 먹어요


34
Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè.

33. 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요


46
Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon.

34. 아기 옷을 선물하는 게 어때요?


58
Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào?

35. 한국 드라마가 재미있잖아요


70
Phim Hàn Quốc rất hay mà.

직장문화 Văn hóa nơi làm việc


36. 단정한 모습이 좋아 보여요
82
Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề.

37. 출입문을 꼭 닫읍시다


94
Hãy đóng cửa ra vào.

38. 일할 맛이 나요
106
Tôi thấy hứng thú khi làm việc.

39. 오늘 회식을 하자고 해요


118
Hôm nay,hãy cùng ăn liên hoan.

40. 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요


130
Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục.

직장생활 Sinh hoạt nơi làm việc


41. 드라이버로 해 보세요
142
Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem.

42. 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?


154
Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không?

43. 철근을 옮겨 놓으세요


166
Hãy di chuyển thép xoắn.

44. 페인트 작업을 했거든요


178
Bởi vì tôi đã sơn.

45. 호미를 챙겼는데요


190
Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi.

8
46. 더 신경 쓰도록 하자
202
Chúng ta hãy chú ý hơn nhé.

47. 재고를 파악하는 것이 중요해요


214
Việc kiểm kho rất quan trọng.

48. 다치지 않도록 조심하세요


226
Hãy cẩn thận đừng để bị thương.

49. 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요


238
Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ.

50. 열심히 해 준 덕분이에요


250
Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ.

법령 및 제도 Luật pháp và chế độ


51. 한국에 가서 일을 하고 싶은데요
262
Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc.

52. 근로 조건이 좋은 편이에요


274
Điều kiện làm việc khá tốt.

53. 외국인 등록을 하러 가요


286
Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài.

54. 보험금을 신청하려고요


298
Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm.

55. 급여 명세서를 확인해 보세요


310
Bạn hãy kiểm tra bảng lương.

56. 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?


322
Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa?

57. 사업장을 변경하고 싶은데


334
Tôi muốn thay đổi chỗ làm.

58. 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해


346
Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại.

직장생활용어 Từ chuyên dùng nơi làm việc


59. 산업 안전 Ⅰ
358
An toàn công nghiệp I

60. 산업 안전 Ⅱ
366
An toàn công nghiệp II

부록 Phụ lục
색인 374
Danh mục từ vựng

불규칙 용언 활용표 384


Bảng chia vị từ bất quy tắc

9
1권
교재 구성표 Cấu trúc giáo trình

주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng/nghiệp vụ Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
한글 익히기 Ⅰ
1
Tìm hiểu bộ chữ Hangeul I
예 한글 익히기 Ⅱ
비 2
Tìm hiểu bộ chữ Hangeul II

교실 한국어 Tiếng Hàn
3
Phần chuẩn bị

dùng trong lớp học


안녕하세요
4
Xin chào.
주말 잘 보내세요
5
Chúc cuối tuần vui vẻ.
나라
6
저는 투안입니다 자기소개하기 Đất nước 입니다 인사 예절
Tôi tên là Tuấn. Giới thiệu bản thân 직업 입니까 Cách thức chào hỏi
Nghề nghiệp
한국의 좌식 문화
장소 및 물건 묻고 장소 Văn hóa ngồi trên sàn
여기가 사무실이에요 대답하기 Địa điểm 이/가 nhà của Hàn Quốc
7
Đây là văn phòng. Hỏi và trả lời về địa điểm 물건 이에요/예요 생활필수품 Đồ dùng
và đồ vật Đồ vật sinh hoạt cần thiết (đồ
vệ sinh cá nhân)

12시 30분에 점심을 먹어 일과


일과 시간 묻고 대답하기 Thời gian biểu trong –아요/어
요 요 출근 시간을 지킵시다
8 Hỏi và trả lời về thời ngày
Tôi ăn trưa vào lúc 12 Hãy đi làm đúng giờ
gian biểu trong ngày 시간 에(시간)
giờ 30 phút. Thời gian

가족이 몇 명이에요? 가족에 대해 묻고 가족 높임말과 반말


Gia đình 하고
기 9 Gia đình bạn có bao 대답하기 Kính ngữ và cách nói
외모와 성격 에(장소)
본 nhiêu người? Hỏi và trả lời về gia đình Ngoại hình và tính cách thân mật

활 어제 도서관에서 한국어 날짜와 장소 묻고 날짜와 요일
–았/었– 한국의 공휴일
를 공부했어요 대답하기 Ngày và thứ trong tuần
10 Các ngày nghỉ lễ của
Sinh hoạt cơ bản

Hôm qua tôi học tiếng Hỏi và trả lời về ngày và 장소 및 동작 에서 Hàn Quốc
Hàn tại thư viện. địa điểm Địa điểm và hoạt động
과일과 식료품
Trái cây và thực phẩm 주세요
사과 다섯 개 주세요 물품 구매하기 의류
11 화폐 및 물품 구매 –아/어 주
Cho tôi 5 quả táo. Mua hàng Tiền tệ và mua bán hàng Quần áo
세요
hóa

병원 옆에 약국이 있어요 이동 동사
위치와 길 찾기 Động từ chuyển động –(으)세요 길거리
12 Hiệu thuốc ở kế bên Đường phố
Vị trí và tìm đường 위치와 방향 (으)로
bệnh viện. Vị trí và phương hướng

시청 앞에서 일곱 시에 약속 시간과 장소를 상태 1 –고 싶다 한국 사람들이 인사로


13 만나요 정하기 Trạng thái 1 하는 약속 Những lời hứa
–(으)ㄹ까 dùng thay cho lời chào
Gặp nhau ở trước Tòa Hẹn giờ và chọn địa 상태 2
thị chính lúc 7 giờ nhé. điểm Trạng thái 2 요 của người Hàn Quốc

식당 –(으)ㄹ래
14
저는 비빔밥을 먹을래요 음식 주문하기 Quán ăn 요 음식 메뉴
Tôi sẽ ăn cơm trộn. Gọi thức ăn 음식의 맛 Menu thức ăn
Mùi vị thức ăn 안

날씨가 맑아서 기분이 좋 날씨와 계절 –네요


날씨와 기분 이야기하기
아요 Thời tiết và các mùa 한국의 사계절
15 Nói về thời tiết và tâm –아서/어 Bốn mùa của Hàn Quốc
Trời đẹp nên tâm trạng trạng
기분과 감정
tốt. Tâm trạng và tình cảm 서

시간이 있을 때 주로 테니 취미 –(으)ㄹ 때 취미 활동 프로그램


스를 치러 가요 취미 이야기하기 Sở thích
16 –(으)러 가 Chương trình hỗ trợ các
Khi có thời gian rỗi, tôi Nói về sở thích 운동
Thể thao 다 hoạt động sở thích
thường đi đánh tennis.
여행지 –아/어 보
휴가 때 제주도에 다녀올 여행 경험 및
Địa danh du lịch 다 한국의 관광지
거예요 계획 이야기하기
17 여행 준비와 활동 Địa điểm du lịch của Hàn
Vào kỳ nghỉ tôi sẽ đi đảo Bàn về kế hoạch và kinh –(으)ㄹ 거 Quốc
Hoạt động và chuẩn bị
Jeju. nghiệm du lịch 예요
cho chuyến du lịch

10
주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
버스나 지하철을 타고 교통수단과 소요 시간 교통 대중교통 이용 방법
가요 말하기 Nói về các Giao thông (이)나
18 Cách sử dụng các
Tôi đi bằng xe buýt hoặc phương tiện công cộng 이동 에서 까지 phương tiện giao thông
tàu điện ngầm. và thời gian di chuyển Di chuyển công cộng

전화하기 전화
거기 한국가구지요? Gọi điện thoại –지요 생활에 유용한 전화번호
Điện thoại
19 Đó có phải là công ty nội 인터넷에 대해 말하기 Những số điện thoại cần
인터넷 –고 dùng trong sinh hoạt
thất Hankuk không ạ? Internet
Nói về dịch vụ internet

집안일 부탁하기 청소 –(으)ㄹ게


일 저는 설거지를 할게요 Nhờ làm việc nhà Dọn dẹp 요 쓰레기 분리수거
20
상 Tôi sẽ rửa bát. 집안일 말하기 집안일 Phân loại rác thải
Nói về làm việc nhà. Việc nhà –는 것

여 –는데/(으)
상 차리는 것을 도와줄까 설명하기 약속
가 Lời hứa ㄴ데
요? Giải thích 집들이 선물
생 21
Để tôi giúp chị bày bàn 허락 구하기 초대 –(으)ㄹ까 Quà tân gia
활 ăn nhé? Nhận sự đồng ý Mời 요
Đời sống hàng ngày và giải trí

금지
무단횡단을 하면 안 돼요 금지하기 Cấm –(으)면 안
Điều cấm 공공장소 표지판
22 Không được qua đường 하면 안 되는 행동 되다 Các biển chỉ dẫn tại nơi
이유 말하기 Những hành động công cộng
tùy tiện. Nói về lý do –(으)니까
không được làm

높임말 말하기 어휘 높임 –(으)시–


어른께는 두 손으로 물건을
Kính ngữ bằng từ vựng 한국인들에게 나이란?
드려야 돼요 Sử dụng kính ngữ –아야/어
23 생활 예절 Ýnghĩa của tuổi tác đối
Phải đưa đồ cho người 조언하기 야 되다/하 với người Hàn Quốc?
lớn tuổi bằng hai tay. Phép tắc sinh hoạt
Cho lời khuyên 다
thường ngày

공부 방법 말하기 외국인 근로자 교육


한국 영화를 보면서 공부 Nói về phương pháp 공부 –(으)면서
해요 học tập Học tập 프로그램
24 –기 쉽다/ Chương trình giáo dục
Tôi vừa xem phim Hàn 신청 방법 설명하기 교육
Giải thích về cách đăng Giáo dục 어렵다 cho người lao
Quốc vừa học tiếng Hàn. động nước ngoài

빈도 표현하기 마다
일요일마다 교회에 가요 Biểu hiện mức độ 종교
Tôn giáo –았으면/ 종교 행사
25 Tôi đi nhà thờ chủ nhật thường xuyên 종교 활동 었으면 좋겠 Sự kiện tôn giáo
hàng tuần. 소원 말하기 Hoạt động tôn giáo
Nói về ước muốn 다

밥을 먹은 후에 순서 말하기 –(으)ㄴ 후
Cách nói thứ tự 신체 가정 비상약
이 약을 드세요 Hãy Thân thể 에
26 금지하기 Thuốc dùng khi khẩn
dùng thuốc này sau khi Cách nói ngăn cấm ai 증상 –지 마세
Triệu chứng cấp trong gia đình
ăn cơm. làm việc gì đó 요
조건 말하기 –(으)면 외국인근로자센터 진료
Cách nói câu điều kiện 병원 안내
어디가 아프십니까? Bạn Bệnh viện –ㅂ/습니 Hướng dẫn chẩn đoán
27 증상 묻고 대답하기
공 bị đau ở đâu? 치료 까, –ㅂ/습 và điều trị ở Trung tâm
Cách hỏi triệu chứng và người lao động nước
공 Điều trị
trả lời 니다 ngoài

관 의도 말하기 은행 Ngân hàng 외국인 근로자 전용
Cách nói dự định –(으)려고 금융 서비스
통장을 만들려고 왔어요 은행 업무/현금인출기
Các cơ quan

28 방법 표현하기 Nghiệp vụ ngân hàng/ –(으)면 되 Dịch vụ tài chính chuyên


Tôi đến để mở tài khoản. Cách diễn đạt phương Máy rút chuyển tiền tự 다 dụng dành cho người lao
pháp động ATM động người nước ngoài
필리핀으로 엽서를 보내 편지 보내기 우편물 (으)로
고 싶은데요 Gửi thư Bưu phẩm 국제특급 우편 서비스
29 –(으)십시 Dịch vụ chuyển phát
Tôi muốn gửi bưu thiếp 요청하기 소포/택배 nhanh quốc tế EMS
đi Philippin. Cách nói câu đề nghị Bưu kiện/ Vận chuyển 오

이용 문의하기 교육 및 서비스 외국인 근로자를 위한


거기에서 태권도를 배울 Giáo dục và dịch vụ –(으)ㄹ 수
Đặt câu hỏi về việc sử 지원 기관
수 있어요? dụng 외국인력 지원 센터 이용 있다/없다
30 Cơ quan hỗ trợ dành
Có thể học Taekwondo 교육 신청하기 Sử dụng Trung tâm
hỗ trợ nguồn nhân lực –(으)려면 cho người lao động
ở đó không? Cách đăng ký học nước ngoài
người nước ngoài

11
2권
교재 구성표 Cấu trúc giáo trình

주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
우리 고향은 서울보다 날씨
날씨 표현하기
공기가 맑아요 Cách biểu đạt thời tiết Thời tiết –지만 한국의 행정구역
31 Quê hương tôi có không 비교하기
도시의 특성 Đơn vị hành chính của
khí trong lành hơn Đặc trưng của thành 보다 Hàn Quốc
So sánh phố
Seoul.
한 복날에는 삼계탕을 먹어 한국의 음식 문화 알기
Hiểu về văn hóa ẩm 계절 음식
국 요 Món ăn theo mùa –(으)ㄴ 특별한 날 먹는 음식
에 thực của Hàn Quốc
32 Chúng tôi ăn món gà tần 조리법 설명하기
재료 및 조리법 –아서/어 Món ăn vào những ngày
sâm vào ngày nóng nhất Nguyên liệu và cách đặc biệt
대 Giải thích cách chế biến 서
của mùa hè. chế biến
한 các món ăn


해 송편을 만드는 체험도 할 추측하기 설날
–겠– 한국의 명절
수 있어요 Dự đoán Tết Âm lịch
33 Những ngày lễ của Hàn
Tìm hiểu về Hàn Quốc

Bạn có thể trải nghiệm 계획 말하기 추석 –는


Nói về kế hoạch Tết Trung thu Quốc
làm bánh Songpyeon.

아기 옷을 선물하는 게 추천하기 특별한 날 –는 게 어때 한국인의 경조사


어때요? Tặng quần áo Đề xuất ý kiến Những ngày đặc biệt 요
34 Việc hiếu hỉ của người
cho trẻ con làm quà, thì 순서 말하기 결혼 문화
Nói về thứ tự Văn hóa cưới hỏi –고 나서 Hàn Quốc
thế nào?
한국 드라마가 재미있잖 이유 말하기 한류 –잖아요 한류 여행
아요 Nói lý do Trào lưu Hàn Quốc
35 –는/(으)ㄴ Du lịch theo làn sóng
Phim Hàn Quốc rất hay 추측하기 경제 및 산업
Dự đoán Kinh tế và công nghiệp 것 같다 văn hóa Hàn Quốc
mà.

단정한 모습이 좋아 보여요 복장 설명하기 복장 –아/어 보


Giải thích về trang phục Trang phục 이다 작업 현장의 복장
36 Nhìn anh thật gọn gàng, 충고하기 태도 Trang phục nơi làm việc
chỉnh tề. Cho lời khuyên Thái độ –게

기숙사 주의사항 알리기 기숙사


Ký túc xá –(으)ㅂ시 한국의 주거 형태
출입문을 꼭 닫읍시다 Thông báo những nội 다
37
dung cần chú ý trong kí
냉난방기 Hình thái nhà ở của Hàn
Hãy đóng cửa ra vào. Thiết bị điều hòa nóng
túc xá –는 동안 Quốc
– lạnh

장 직장의 분위기 소개하기 직장의 분위기 직장 내에서의 호칭
문 Giới thiệu về bầu không Bầu không khí tại nơi –는/–(으) Cách xưng hô tại nơi
일할 맛이 나요 ㄴ 편이다
화 khí làm việc trong công ty làm việc làm việc
38 Tôi thấy hứng thú khi 동료와의 갈등 표현하기 동료와의 갈등 갈등 해결 방법
làm việc. –다고 하
Văn hóa nơi làm việc

Diễn đạt về mâu thuẫn Mâu thuẫn với các đồng Phương pháp giải quyết

với các đồng nghiệp nghiệp mâu thuẫn

회식 일정 공지하기 회식 –자고 하
오늘 회식을 하자고 해요 Thông báo kế hoạch tổ Tiệc liên hoan công ty 다 한국의 회식 문화
39 Hôm nay,hãy cùng ăn chức ăn liên hoan 직장에서의 모임 Văn hóa liên hoan công
liên hoan. 새 직원 소개하기 uổi gặp mặt tại nơi làm –(으)라고 ty của Hàn Quốc
Giới thiệu nhân viên mới việc 하다

불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱 예방 조언하기 성희롱


성희롱이에요 Đưa ra lời khuyên phòng Quấy rối tình dục –냐고 하
다 성희롱의 개념과 처벌
Nếu bạn cảm thấy không tránh hành vi quấy rối 성희롱 대처 방법
40 Phương pháp ứng phó Khái niệm quấy rối tình
thoải mái thì đó chính 성추행에 대한 강의 듣기 간접화법의
Nghe các bài giảng về với tình huống bị quấy dục và hình phạt
là hành vi quấy rối tình 축약형
dục. quấy rối tình dục rối

작업 도구 제안하기
드라이버로 해 보세요 Đề xuất dụng cụ làm 제조업 수공구
(으)로 작업에 필요한 도구
việc, Dụng cụ cầm tay
41 Hãy thử dùng tuốc-nơ- Các dụng cụ cần thiết
작업 상황 설명하기 제조업 기계 –고 있다
vít xem. Giải thích quy trình/tình Máy móc sản xuất khi làm việc
huống làm việc

이 기계 어떻게 작동하는 기계 작동법 설명하기 –는지 알 안전한 도구 및


Giải thích cách vận hành 기계 작동
지 알아요? Vận hành máy móc 다/모르다 기계 사용법
42 máy móc
Anh có biết sử dụng máy 작업 보고하기
포장 작업 –(으)ㄹ 것 Cách sử dụng dụng cụ
này như thế nào không? Khâu đóng gói và máy móc an toàn
Báo cáo công việc 같다

12
주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 문법 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Ngữ pháp Thông tin/ Văn hóa
작업 지시하기
Miêu tả môi trường làm 건설 현장
철근을 옮겨 놓으세요 Môi trường làm việc –아/어 놓다 건설 현장의 중장비
việc
43 Hãy di chuyển thép 유통업 포장 Sắp xếp và thu dọn
작업 확인하기 Rác thải và dụng cụ –지요
xoắn. Nói về sự sắp xếp, thu dụng cụ làm việc
dọn dẹp
dọn

작업장 환경
작업장 환경 묘사하기 Công trường xây dựng –거든요 작업 도구 정리 정돈
44
페인트 작업을 했거든요 Chỉ thị công việc Trang thiết bị nặng ở
폐기물과 정리 도구 –아지다/어
Bởi vì tôi đã sơn. 정리 정돈 말하기 Khâu đóng gói lưu công trường xây dựng
Kiểm tra công việc 지다
thông

작업 변경 요구하기
호미를 챙겼는데요 Yêu cầu thay đổi công 농업 1 한국 농촌의 사계절
Nông nghiệp 1 –는데요
직 45 Tôi đã mang theo cuốc việc Bốn mùa của nông thôn
농업 2 –기 전에 Hàn Quốc
장 tay nhỏ rồi. 작업 요청하기 Nông nghiệp 2
생 Yêu cầu công việc
활 문제 원인 찾기 축산업과 어업 현장의
Tìm nguyên nhân của 축산업 직업
더 신경 쓰도록 하자 Ngành chăn nuôi gia
Sinh hoạt nơi làm việc

vấn đề –도록 하다 Các công việc tại địa


46 Chúng ta hãy chú ý hơn súc
해결 방안 말하기 –게 되다 điểm làm việc của
nhé. Nói về phương pháp giải 어업
Ngư nghiệp ngành chăn nuôi gia
quyết súc và ngư nghiệp

재고를 파악하는 것이 업무 관리하기 –는 것이 중


Quản lý công việc 창고 관리 직장에서의 칭찬 노하우
중요해요 Quản lý kho 요하다
47 업무 실수 말하기 Bí quyết khen ngợi ở
Việc kiểm kho rất quan Nói về sai sót trong công 가구 제조 –(으)ㄹ 것이 nơi làm việc
trọng. Sản xuất đồ nội thất
việc 다
기계 작업 시 주의사항
말하기
기계 작업 –(으)ㄴ 적이
다치지 않도록 조심하세요 Nói về những điều cần Vận hành/thao tác máy 있다/없다
chú ý khi vận 작업장 사고
48 Hãy cẩn thận đừng để móc Tai nạn ở nơi làm việc
hành máy móc –지 않도록
bị thương. 재해
위험 상황 대처하기 Tai nạn lao động 조심하다
Xử lí các tình huống
nguy hiểm

안전화를 안 신으면 다 위험 상황 예방하기


Đề phòng tình huống 보호구 –(으)ㄹ 수 있
칠 수 있어요 신체 기관과 보호구
49 nguy hiểm Dụng cụ bảo hộ 다 Các bộ phận cơ thể và
Anh có thể bị thương 위험 가능성 경고하기 작업장 사고
nếu không đi giày bảo dụng cụ bảo hộ
Cảnh báo khả năng Tai nạn ở nơi làm việc –기 때문에
hộ. nguy hiểm

열심히 해 준 덕분이에요 업무 평가하기 안전 수칙 –(으)ㄴ 덕분 건강을 위한 스트레칭


Đánh giá công việc Qui tắc an toàn 에 Tập thể dục để duy trì
50 Đó là nhờ cô đã làm 건강 말하기 건강 증진
việc chăm chỉ. sức khỏe
Nói về sức khỏe Nâng cao sức khỏe –기로 하다

법 고용허가제에 대해
령 EPS–TOPIK
묻고 답하기 고용허가제
Chương trình cấp phép 신청서 작성하
및 한국에 가서 일을 하고 Hỏi và trả lời về Chương
việc làm 기 고용허가제 이해하기
싶은데요 trình cấp phép việc làm
제 51 Viết đơn thi Tìm hiểu về Chương
Tôi muốn đến Hàn EPS-TOPIK에 대해 한국어 능력시험
도 kỳ thi năng trình cấp phép việc làm
Quốc làm việc. 문의하기 Kỳ thi năng lực tiếng
Hàn lực tiếng Hàn
Hỏi về kỳ thi năng lực EPS-TOPIK
Luật pháp và chế độ

tiếng Hàn EPSTOPIK

근로계약서 내용
문의하기 표준근로계약
근로 조건이 좋은 편이 근로 조건
Hỏi về nội dung hợp 서 작성하기 표준근로계약서
에요 Điều kiện lao động
52 đồng lao động Cách viết hợp Hợp đồng lao động tiêu
Điều kiện làm việc khá 취업 절차
근로 계약 체결하기 Trình tự làm việc đồng lao động chuẩn
tốt. Ký kết hợp đồng lao tiêu chuẩn
động

13
2권
교재 구성표 Cấu trúc giáo trình

주제 과 제목 기능/직무 구조 어휘 활동 정보/문화
Chủ đề Bài Tên bài Cấu trúc kĩ năng Từ vựng Hoạt động Thông tin/ Văn hóa

입국 심사 받기 입국 절차 취업 교육
외국인 등록을 하러 가요
Làm thủ tục nhập cảnh Thủ tục nhập cảnh 이해하기 외국인 등록
53 Đi làm thủ tục đăng ký 외국인 등록하기 외국인 등록 Đăng ký người nước
thẻ cư trú người nước Hiểu biết về
Đăng ký người nước Đăng ký người nước đào tạo việc ngoài
ngoài. ngoài ngoài làm

보험 가입하기 보험 가입 Tham gia


Tham gia (mua) bảo 보험 안내
보험금을 신청하려고요 (mua) bảo hiểm 외국인 근로자 보험
hiểm 이해하기 Bảo hiểm người lao
54 Dự định yêu cầu tiền 보험금 청구하기 보험금 청구
bảo hiểm. Yêu cầu tiền bảo hiểm/ Tìm hiểu về động nước ngoài
Yêu cầu tiền bảo bảo hiểm
Đòi tiền bảo hiểm
hiểm/ Đòi tiền bảo

급여 명세서를 확인해 급여 명세서 확인하기 급여와 세금 급여 명세서


55 보세요 Kiểm tra tiền phụ cấp Tiền lương và thuế 읽기 월급
법 Bạn hãy kiểm tra bảng 수당 확인하기 수당 Đọc bảng Tiền lương tháng
령 lương. Đọc bảng lương Tiền phụ cấp lương

제 휴가 알아보기 휴가 신청서 휴가에 대한
이번 여름 휴가 계획은 휴가
도 Tìm hiểu về kỳ nghỉ/ nghỉ 이해하기 근로기준법의 이해
세웠어? Kỳ nghỉ/ Nghỉ phép
56 phép Tìm hiểu về Tìm hiểu về luật tiêu
Anh đã lên kế hoạch 병가
Luật pháp và chế độ

병가 신청하기 Nghỉ ốm việc xin nghỉ chuẩn lao động đối với
nghỉ hè lần này chưa? Xin nghỉ ốm phép việc nghỉ phép

사업장 변경 절차 재입국
알아보기 사업장 변경 허가 동의서
사업장을 변경하고 싶은데 Tìm hiểu về thủ tục thay Thay đổi nơi làm việc 이해하기 사업장 변경
57 Tôi muốn thay đổi chỗ đổi chỗ làm 조기 귀국과 일시 출국 Tìm hiểu về
Hồi hương sớm và tạm Thay đổi chỗ làm
làm. 일시 출국 절차 확인하기 Bản đồng ý
Kiểm tra thủ tục xuất thời xuất cảnh cấp phép tái
cảnh tạm thời nhập cảnh

체류 기간
체류 기간을 연장한 후 체류 연장 절차 알아보기 연장 신청서
Tìm hiểu về thủ tục gia 체류 기간 연장
에 꼭 신고해야 해 작성하기 체류 기간 연장 신청
hạn cư trú Gia hạn thời gian cư trú
58 Sau khi gia hạn thời Viết đơn đề Đề nghị gia hạn thời
체류 자격 변경 이해하기 체류 자격 gian cư trú
gian cư trú bạn cần Hiểu biết về thay đổi tư Tư cách cư trú nghị gia hạn
phải khai báo cư trú lại. cách cư trú thời gian cư
trú

산업 안전표지 익히기
직 àm quen với biển báo an 산업 안전표지
장 toàn công nghiệp Biển báo an toàn công
생 산업 안전 Ⅰ 제조업 관련 안전 수칙 nghiệp 직업병
59
활 An toàn công nghiệp I 익히기 제조업 관련 안전 수칙 Bệnh nghề nghiệp
용 Làm quen với nguyên Nguyên tắc an toàn
어 tắc an toàn trong chế tạo trong chế tạo sản xuất
sản xuất
Từ chuyên dùng nơi làm việc

건축업 관련 안전 수칙
산업 안전 Ⅱ 익히기 건축업 관련 안전 수칙 직업병 예방
60 Làm quen với nguyên Nguyên tắc an toàn Đề phòng bệnh nghề
An toàn công nghiệp II
tắc an toàn trong xây trong xây dựng nghiệp
dựng

14
등장 인물 Các nhân vật

선생님 Giáo viên

리한 Rihan 투안 Tuấn 바루 Baru 아딧 Adit 카림 Karim


Pakistan Việt Nam Indonesia Thái Lan Uzbekistan

바트 Batt 칸 Khan 타타 Tata 이반 Ivan 인디카 Indika


Mông Cổ Campuchia Indonesia Uzbekistan Srilanka

리리 Riri 수피카 Supika 흐엉 Hương 모니카 Monika 수루 Suru


Trung Quốc Thái Lan Việt Nam Srilanka Trung Quốc

박지훈 Park Jihun 김건우 Kim Geonu 이미영 Lee Miyeong 정소희 Jeong Sohui 이민우 Lee Minu
Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc

15
Đối chiếu tiếng Hàn và tiếng Việt

1 Ngữ hệ VK2

Tiếng Việt thuộc ngữ hệ Nam Đảo còn tiếng Hàn thuộc ngữ hệ Altaic. Dưới đây là các ngôn
ngữ gần gũi với tiếng Hàn và tiếng Việt.

Ngữ hệ Ngôn ngữ gần gũi

V Nam Đảo Tiếng Khơ-me(tiếng Campuchia)

K Altaic Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Uzbek, tiếng Kazakh

2 Phát âm

① ‌Phụ âm trong tiếng Việt được chia thành cặp đối lập là âm hữu thanh và âm vô thanh. Âm
vô thanh lại chia thành âm bật hơi và không bật hơi. Còn phụ âm tiếng Hàn chia thành ba
loại là âm thường, âm căng và âm bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm xát.

② ‌Tiếng Việt có 4 âm mũi bao gồm cả âm ngạc cứng ‘ɲ’ nhưng trong tiếng Hàn chỉ có âm
môi ‘m’, âm răng ‘n’ và âm ngạc mềm ‘ŋ’.

③ ‌Trong tiếng Việt, âm ‘ㄹ-l’ không thể xuất hiện ở vị trí âm cuối nhưng trong tiếng Hàn, âm
‘ㄹ-l’ có thể đứng ở vị trí âm cuối như trong các từ ‘달, 말, 딸’.

④ ‌Trong tiếng Hàn, khi phụ âm cuối của âm tiết trước gặp phụ âm đầu của âm tiết sau sẽ
xảy ra hiện tượng đồng hóa.

Ví dụ
tiếng Việt : quốclập [quốc|lập] [kuklip]

tiếng Hàn : 국립 [kuŋnip]



管理 tiếng Việt : quảnlý [quản|lý] [kwanli]

tiếng Hàn : 관리 [kwalli]

⑤ ‌Trong từ tiếng Hàn, nếu phụ âm cuối của âm tiết trước gặp nguyên âm đứng sau thì âm
cuối đó được chuyển sang âm sau để phát âm.

밥을 → 밥을 [바블]

먹어요 → 먹어요 [머거요]

16
3 Ngữ pháp

3.1 Trật tự từ

① Trật tự từ cơ bản
Tiếng Việt là ngôn ngữ có trật tự từ SVO(chủ ngữ + động từ + tân ngữ) còn tiếng Hàn có trật
tự từ SOV(chủ ngữ + tân ngữ + động từ).

Tôi uống cà phê


V
나 마시다. 커피

나는 커피를 마신다.
K
chủ ngữ động từ tân ngữ

② ‌Trong trường hợp có từ bổ nghĩa và từ được bổ nghĩa, về cơ bản trong tiếng Việt, tính từ
làm nhiệm vụ bổ nghĩa sẽ đứng sau danh từ hoặc đại từ nhân xưng nhưng tiếng Hàn thì
ngược lại.

V Danh từ Tính từ Em bé đẹp



K Tính từ Danh từ 예쁜 아이

③ G
‌ iống như từ 'ở nhà', những từ kết hợp với danh từ để biểu thị thời gian hoặc địa điểm(ví
dụ: ở) trong tiếng Việt sẽ đứng trước danh từ nhưng trong tiếng Hàn lại đứng sau danh
từ.

V Giới từ Danh từ ở nhà


nhà

K Danh từ Giới từ 집에서

④ ‌Giống như trường hợp nói 'nhà của bạn', khi biểu thị người sở hữu và vật sở hữu, trong
tiếng Việt từ 'nhà' đứng trước, từ 'bạn' đứng sau nhưng trong tiếng Hàn lại ngược lại.

V Danh từ Sở hữu cách nhà của bạn


nhà

K Sở hữu cách Danh từ 친구의 집

17
Đối chiếu tiếng Hàn và tiếng Việt

⑤ ‌Với biểu hiện 'muốn ngủ' như trong tiếng Việt, động từ chính sẽ đứng sau trợ động
từ(thành tố phụ) còn tiếng Hàn có thứ tự ngược lại.

V Động từ chính Trợ động từ muốn ngủ



K Trợ động từ Động từ chính 자고 싶어요

⑥ ‌Đối với cấu trúc phủ định, giống như cụm 'đừng ăn' trong tiếng Việt, từ biểu thị ý phủ định
sẽ đứng trước động từ nhưng trong tiếng Hàn, từ biểu thị ý phủ định lại đứng sau động
từ.

V Yếu tố phủ định Động từ đừng ăn!



K Động từ Yếu tố phủ định 먹지 마!

3.2 Ngữ pháp và cách biểu hiện

① ‌Tiếng Việt biểu thị thời thể quá khứ/ hiện tại/ tương lai và tiếp diễn/ hoàn thành) bằng từ
vựng nhưng tiếng Hàn biểu thị các ngữ pháp này bằng các yếu tố ngữ pháp đứng sau
động từ.

V ăn đã ăn sẽ ăn đang ăn

K 먹다 먹었다 먹을 것이다 먹고 있다

② ‌Trong tiếng Việt có thể sử dụng cùng một từ cho đối tượng đang thực hiện hội thoại hoặc
chủ ngữ của câu. Nhưng trong tiếng Hàn, do phép kính ngữ rất phát triển nên phải sử
dụng từ theo tuổi tác, địa vị xã hội hoặc mối quan hệ thân thiết giữa hai người.

V Tôi đang ở nhà.

K 저는 집에 있습니다.

V Thầy giáo đang ở nhà.

K 선생님께서 댁에 계십니다.

18
③ ‌Tiếng Việt biểu thị từ đơn vị nhỏ nhất dần dần đến đơn vị lớn hơn. Trái lại tiếng Hàn biểu
thị từ đơn vị lớn nhất đến đơn vị nhỏ nhất.

1095 Hosanro Nam-gu Seoul Korea


V
Số nhà Tên đường/phố Quận/Huyện Tỉnh/Thành phố Tên nước

대한민국 서울시 남구 호산로 1095
K
Tên nước Tỉnh/Thành phố Quận/Huyện Tên đường/phố Số nhà

Ngoài ra, tiếng Việt viết thứ tự 'ngày/ tháng/ năm' nhưng tiếng Hàn viết thứ tự là 'năm/
tháng/ ngày'.

5일 11월 2017년
V
Ngày 5 tháng 11 năm 2017

2017년 11월 5일
K
Năm 2017 tháng 11 ngày 5

19
20
Đà Nẵng -Việt Nam

21
31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요
Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul.

□Mục tiêu bài học Cách biểu đạt, so sánh về chủ đề thời tiết
학습 안내 □Ngữ pháp –지만, 보다
Hướng dẫn □Từ vựng Thời tiết, đặc trưng của thành phố
□Thông tin·Văn hóa ‌Đơn vị hành chính của Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 97

Baru và Cheolmin vừa nhìn ra bên ngoài vừa nói chuyện. Hai người đang
nói chuyện gì? Hãy nghe đoạn hội thoại hai lần, sau đó nhắc lại.

바루 철민 씨, 밖을 보세요. 지금 눈이 와요. 우와


신기해요.
Anh Cheolmin, anh nhìn ra ngoài mà xem. Tuyết đang 신기하다 kỳ diệu, thần kỳ
rơi. Ồ, thật kỳ diệu! Một sự vật, đối tượng, hiện tượng
mới mẻ và kỳ lạ.
철민 바루 씨는 눈을 처음 봐요?
·외국인인데 한국 사람처럼
정도 khoảng Lần đầu tiên anh Baru được nhìn thấy tuyết à? 한국말을 하니까 정말 신기
ng.
Diễn tả một mức độ ước lượ 해요.
Có thể đổi thành N 쯤. 바루 네, 우리 고향은 일 년 내내 더워요. 12월에도 Anh ấy là người nước ngoài

·집에서 회사까지 30분 정도 최저기온이 20도 정도라서 바닷가에 가서 수영 nhưng nói tiếng Hàn như người
걸려요. Hàn Quốc vậy, thật kỳ lạ.
도 할 수 있어요.
Từ nhà đến công ty mất
Vâng, quê hương tôi trời nóng quanh năm. Nhiệt độ thấp ·TV에서 마술을 하는 것을
khoảng 30 phút.
nhất vào tháng 12 cũng khoảng 20 độ C nên thậm chí có 봤는데 아주 신기했어요.
·한국에서 산 지 1년 정도 thể đi bơi ở biển được. Tôi đã xem chương trình ảo
됐어요. thuật trên ti vi và thấy thật kỳ
Tôi sống ở Hàn Quốc đã 철민 정말요? 바루 씨 고향에 여행 가고 싶네요. diệu.
được khoảng 1 năm rồi.
Thật vậy sao? Tôi muốn đi du lịch đến quê hương của
anh Baru.

바루 겨울에는 비가 많이 와서 습해요. 여행을 하려면


여름에 가세요. 기온은 높지만 비가 오지 않아
서 여행가기 좋아요.
Vào mùa đông, mưa nhiều nên rất ẩm ướt. Nếu anh định
đi du lịch thì anh hãy đi vào mùa hè nhé. Nhiệt độ cao
nhưng trời không mưa, đi du lịch sẽ rất thích.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 두 사람은 지금 무엇을 보고 있어요? 2. 바루 씨의 고향은 날씨가 어때요?


Hai người đang xem cái gì? Thời tiết ở quê hương anh Baru như thế nào?

정답 1. 눈 오는 것을 보고 있어요. 2. 일 년 내내 더워요.

22 31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요


어휘 1 Từ vựng 1 날씨 Thời tiết

Sau đây là những cách biểu đạt liên quan đến chủ đề thời tiết. Chúng ta hãy
cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt như thế nào nhé?

기온 영상 영하 습도
nhiệt độ trên 0℃ dưới 0℃ độ ẩm

연습 1

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to th


최고기온 최저기온 기온이 높다 기온이 낮다
nhiệt độ cao nhất nhiệt độ thấp nhất nhiệt độ cao nhiệt độ thấp
연습 1

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding expressions.

연습 1
① ② ㉠ 영상

기온이 올라가다 기온이 내려가다 습하다


1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to건조하다
the corresponding expressions.

nhiệt độ tăng nhiệt độ giảm ẩm ướt khô hanh


연습 1
① ③ ㉠ 영상
② ㉡ 최고기온

Bạn không
1. 그림을nhìn phần 말을
보고 알맞은 từ vựng ở trên
연결하세요. vàpictures
Match hãyto thử tự mình
the corresponding làm các bài tập dưới
expressions.

đây.
연습 1
① ② 영상 ④ ㉡
③ ㉠ 최고기온 ㉢ 습도
1. 그림을 보고보고
1. 그림을 알맞은 말을 말을
알맞은 연결하세요.
연결하세요. Hãy toxem
Match pictures tranh và expressions.
the corresponding nối với từ thích hợp.

①① ②② ③③ ㉠ 영상 ④④ ㉡ 최고기온 ⑤⑤ ㉢ 습도 ㉣ 최저기온

② ③ ④ ㉡ 최고기온 ⑤ ㉢ 습도 2. 그림을㉣보고 ‘-지만’을


최저기온 사용해서

대화를 완성하세요
영하
Complete the conversations using ‘-지만.’

1) 가: 한국은 겨울에도
㉠ 영상 ㉡ 최고기온 ㉢ 습도 ㉣ 최저기온 ㉤ 영하
나: 아니요, 여름에는
③ ④ ⑤ ㉢ 습도 2. 그림을㉣보고 ‘-지만’을 ㉤ 대화를영하
최저기온 사용해서 완성하세요.
Complete the conversations using ‘-지만.’ 겨울에는
여름 겨울
정답 1. ㉡ 2. ㉢ 3. ㉣ 4. ㉤ 5. ㉠
1) 가: 한국은 겨울에도 습해요?

2. 그림을㉣
보고31 ‘-지만’을
Quê hương tôi có대화를
không khí trong lành나:hơn Seoul.
아니요, 여름에는23
④ ⑤ 최저기온 사용해서 ㉤ 완성하세요.
영하 2) 가: 투안 씨 고향 날씨
Complete the conversations using ‘-지만.’
겨울에는
여름 겨울 나: 낮에는
1) 가: 한국은 겨울에도 습해요? 밤에는
낮 밤
나: 아니요, 여름에는
⑤ 2. 그림을 보고 ‘-지만’을 사용해서
㉤ 대화를 영하
완성하세요.
Complete the conversations using ‘-지만.’ 2) 가: 투안 씨 고향 날씨는 어때요?
연습 1

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding expressions.

문법 1
① Ngữ pháp 1 -지만
㉠ 영상 G31-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ và tính từ, sử dụng khi tiếp nối nội dung tương phản
với②vế trước ở câu sau. (Trường hợp là ㉡
danh 최고기온
từ thì khi có phụ âm cuối chúng ta dùng ‘-이
지만’, còn không có phụ âm cuối chúng ta dùng ‘-지만’.)
· 가: 수루 씨 고향의 여름 날씨는 어때요? Thời tiết mùa hè ở quê của chị Suru như thế nào?
③ : 30도까지 기온이 올라가지만 습도가 낮아서
나 ㉢ 많이 덥지 습도 않아요.
Nhiệt độ lên tới 30˚C nhưng do độ ẩm thấp nên không nóng lắm.

· 가: 인디카 씨 고향은 서울하고 비슷해요? Quê của anh Indika có giống với Seoul không?
나: 아니요, 서울에는 사람이 많지만 우리 고향에는 사람이 별로 없어요.
④ ㉣ 최저기온
Không. Seoul có nhiều người nhưng quê tôi thì không nhiều người lắm.

⑤ Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp㉤‘-지만’영하


rồi chứ? Bây giờ hãy hoàn thành câu theo
<Mẫu>.

2.
2. 그림을
그림을보고
보고‘-지만’을 사용해서
‘-지만’을 대화를
사용해서 완성하세요.
대화를 완성하세요.
Complete the conversations using ‘-지만.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-지만’ để hoàn thành hội thoại.

1) 가:한국은
가: 한국은 겨울에도
겨울에도 습해요? Ở Hàn Quốc mùa đông có ẩm ướt không?
습해요?
나: 아니요, 여름에는
나: 아니요, 여름에는
겨울에는 .
겨울에는
여름
여름 겨울
겨울

가: 투안씨 고향 날씨는 어때요? Ở quê hương anh Tuấn thời tiết thế nào?
2)
2) 가: 투안
나:  씨 고향
낮에는 날씨는 어때요?

나: 낮에는 정답 1. 습하지만, 습하지 않아요
밤에는
낮 밤 2. 덥지만, 시원해요
낮 밤 밤에는 .

18 한국어 표준교재

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử
dụng ‘-지만’ để hoàn thành câu.
한국어 표준교재 31~40.indd 18 2014-06-11 오전 9:43:32

1. 운동화는 구두는 불편해요.


2. 오늘은 비가 어제는 비가 안 왔어요.
3. 지금은 어렸을 때는 뚱뚱했어요. 정답 1. 편하지만 2. 오지만
3. 날씬하지만 4. 치지만
4. 저는 피아노를 잘 동생은 잘 못 쳐요.

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

한잔 할까요? Anh đi uống một chén không?


가: 오늘 저녁에 한잔할까요? Tối nay anh có đi uống một chén không?
나: 좋아요. 어디에서 만날까요? Được thôi. Chúng ta hẹn gặp ở đâu đây?

24 31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요


대화 2 Hội thoại 2 Track 98

Khan đi taxi. Anh ấy đang nói chuyện gì với chú tài xế taxi? Trước hết, hãy
nghe đoạn hội thoại 2 lần.

택시 기사 어서 오세요.
Xin mời quý khách lên xe.

칸 신도림으로 가 주세요. 어디에서 오셨어요?


Anh (chị) đến từ đâu?
Chú làm ơn đưa cháu đến Sindorim.
·가: 어디에서 오셨어요?
Anh đến từ đâu?
택시 기사 네
 , 알겠습니다. 그런데 어디에서 오
나: 인도네시아에서 왔어요.
셨어요? Tôi đến từ Indonesia.
‌Vâng, tôi biết rồi. Nhưng cậu đến từ nước
nào thế?

칸 캄보디아에서 왔어요.
Cháu đến từ Campuchia.

택시 기사 아
 , 캄보디아요? 저도 한 번 여행을
깜짝 놀라다
가 봤는데 정말 좋았어요. 공기도 맑
Quá ngạc nhiên, bất ngờ trước một 고 시끄럽지 않고요.
việc ngoài dự đoán. Thán phục
trước một điều gì đó quá xuất sắc, À, Campuchia? Tôi cũng đã từng đi du lịch
tuyệt vời. đến đó một lần và tôi rất thích. Không khí
·한국에서 일하는 친구가 한국 trong lành và không ồn ào.
어를 너무 잘해서 깜짝 놀랐
어요. 칸 네, 우리 고향은 서울보다 인구도 적
Tôi rất ngạc nhiên vì một người
bạn làm việc ở Hàn Quốc nói 고 조용해요. 그래서 처음 서울에 왔
tiếng Hàn quá giỏi.
을 때는 사람이 너무 많아서 깜짝 놀
·리한 씨가 갑자기 고향으로 돌
아간다고 해서 깜짝 놀랐어요. 랐어요.
Tôi rất bất ngờ vì đột nhiên Rihan
nói trở về quê.
Vâng, quê hương cháu dân số ít và yên tĩnh
hơn Seoul. Vì thế lần đầu tiên đến đây, cháu
thật sự rất ngạc nhiên vì quá nhiều người.

Lần này bạn hãy vào vai Khan và tài xế tãi để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 칸은 어디에서 왔어요? Khan đến từ đâu?

2. 칸의 고향은 어때요? Quê hương của Khan như thế nào?

정답 1. 캄보디아 2. 서울보다 인구가 적고 조용해요.

31 Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul. 25


어휘 2 Từ vựng 2 도시의 특성 Đặc trưng của thành phố

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm đặc
trưng của thành phố nhé?

인구가 많다 인구가 적다 복잡하다 한적하다


dân số đông dân số ít đông đúc vắng vẻ

교통이 편리하다 교통이 불편하다 시끄럽다 조용하다


giao thông thuận tiện giao thông bất tiện ồn ào yên tĩnh

공기가 맑다 유명하다 친절하다


không khí trong lành nổi tiếng thân thiện

•출퇴근 시간에는 항상 교통이 복잡해요. Vào giờ cao điểm giao thông luôn đông đúc.
•지금 살고 있는 집은 지하철역에서 가까워서 교통이 편리해요.
Nhà hiện nay tôi đang sống gần ga tàu điện ngầm nên giao thông thuận tiện.

Bạn hãy nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới
đây.
연습 2 연습 2 연습 2 연습 2
연습 2 연습 2 연습 2 연습 2

1. ‌그림에맞는
1. 그림에 1.맞는
그림에표현을
표현을맞는 <보기>에서
<보기>에서
1. 그림에
표현을맞는
<보기>에서
1.
골라 그림에
표현을 골라
넣으세요.
맞는 넣으세요.
<보기>에서
골라표현을
넣으세요.
<보기>에서
골라 넣으세요.
골라 넣으세요.
1. Choose
그림에the맞는
1. Choose
그림에
words 표현을 the맞는<보기>에서
1. Choose
or expressions
words그림에
표현을
from 맞는
thethe
box<보기>에서
1.
골라
or expressions
words그림에
표현을
or 넣으세요.
thatfrom
Choose
best 맞는<보기>에서
골라
expressions
the
describe
the
boxwords
that
the표현을
from 넣으세요.
best
or box<보기>에서
pictures. 골라
expressions
the
describe
that
the 넣으세요.
from
best box골라
pictures.
the
describe
that 넣으세요.
thebest
pictures.
describe the pictures.
Hãy chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
Choose the words
Choose
or expressions
the wordsChoose
from
or expressions
thethe
boxwords
thatfrom
Choose
best
or expressions
the
describe
the
boxwords
that
the
from
best
or
pictures.
expressions
the
describe
box that
the
from
best
pictures.
the
describe
box that
thebest
pictures.
describe the pictures.

1) 1) 1)
2) 1)
2) 2)
3) 2)
3) 3)
4) 3)
4) 4) 4)
1)
1) 1) 1)
2) 2)
1)
2) 2)
3) 2)
3) 3)
3)
4) 3)
4) 4) 4)
4)

5) 5) 5)
6) 6)
5)
6) 6)
7) 6)
7) 7)
7)
8) 7)
8) 8) 8)
8)
5) 5) 5)
6) 5)
6) 6)
7) 6)
7) 7)
8) 7)
8) 8) 8)

보기 보기 한적하다
한적하다 한적하다
시끄럽다 시끄럽다
한적하다시끄럽다
한적하다시끄럽다 인구가
인구가 적다 시끄럽다
인구가 적다적다
교통이인구가
편리하다
적다
교통이교통이
인구가
편리하다
적다
교통이편리하다
편리하다
교통이 편리하다
보기
한적하다 보기
한적하다
시끄럽다 보기
한적하다시끄럽다
한적하다시끄럽다
인구가 적다 시끄럽다
인구가 적다
교통이인구가
편리하다
적다
교통이인구가
편리하다
적다
교통이 편리하다
교통이 편리하다
보기 복잡하다
복잡하다
보기 복잡하다
교통이
보기 교통이
복잡하다
불편하다
교통이
보기 불편하다
복잡하다
불편하다
교통이
인구가불편하다
많다 인구가 많다
교통이
인구가불편하다
많다
친절하다
인구가 많다 친절하다
친절하다
인구가 많다
친절하다 친절하다
복잡하다 복잡하다
교통이복잡하다
불편하다
교통이복잡하다
불편하다
교통이
인구가불편하다
많다 교통이
인구가불편하다
많다
친절하다
인구가 많다
친절하다
인구가 많다
친절하다 친절하다

정답 1) 인구가 많다 2) 복잡하다 3) 교통이 편리하다 4) 시끄럽다


2. 그림을 보고 2. 그림을
대화를보고 2.
완성하세요.
그림을
대화를보고 2.
완성하세요.
그림을
대화를보고 완성하세요.
대화를 완성하세요.
2. Complete
그림을 the 보고
2.conversations.
그림을
대화를the
Complete 보고 2.
완성하세요.
그림을
대화를the 보고
conversations.
Complete 2.
완성하세요.
그림을
대화를the 보고
conversations.
Complete 완성하세요.
대화를 완성하세요.
conversations. 5) 인구가 적다 6) 한적하다 7) 교통이 불편하다 8) 친절하다
26 31 우리 고향은
Complete 서울보다
the conversations.
Complete 공기가
the conversations.
Complete 맑아요
the conversations.
Complete the conversations.

1) 1) 1) 1)가: 투안 씨 고향은
가: 투안인구가
씨 고향은
가:많아요?
투안인구가
씨 고향은
가:
많아요?
투안
인구가
씨 고향은
많아요?
인구가 많아요?
1) 1) 1) 1)가: 투안 씨 고향은
가: 투안인구가
씨 고향은
가:많아요?
투안인구가
씨 고향은
가:
많아요?
투안
인구가
씨 고향은
많아요?
인구가 많아요?
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다 . . . .
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다
나: 아니요, 서울보다 . . . .
고향 고향 서울 고향 서울 고향 서울 서울
고향 고향 서울 고향 서울 고향 서울 서울
문법 2 Ngữ pháp 2 보다 G31-2

연습 2

Ngữ pháp này kết hợp với danh từ, biểu thị danh từ đứng trước trở thành tiêu chuẩn để
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.
soChoose
sánh.the words or expressions from the box that best describe the pictures.

· 가: 모니카 씨의 고향은 서울보다 커요? Quê của chị Monika có lớn hơn Seoul không?
나: 아니요, 서울보다 작아요. Không, quê tôi nhỏ hơn Seoul.

· 가: 오늘 날씨가 참 춥네요. Thời tiết hôm nay lạnh quá nhỉ.


나: 네, 어제보다 기온이 내려갔어요. Vâng, nhiệt độ giảm hơn so với hôm qua.
1) 2) 3) 4)

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt khi so sánh sẽ dùng ‘ hơn’. Trong trường hợp này đối tượng được so sánh sẽ
đứng sau ‘hơn’ còn trong tiếng Hàn danh từ đó sẽ đứng trước ‘보다’.
·수박이 사과보다 커요. Dưa hấu thì to hơn táo.
·기차가 버스보다 빨라요. Tàu lửa thì nhanh hơn xe buýt.
5) 6) 7) 8)

한적하다 시끄럽다 인구가 적다 교통이 편리하다


보기
Các bạn
복잡하다 đã hiểu
교통이 rõ
불편하다 인구가’ 많다
ngữ pháp ‘보다 rồi chứ? Bây
친절하다giờ hãy xem tranh và hoàn
thành hội thoại.

그림을 보고
2. 그림을 보고대화를 완성하세요. Hãy xem tranh và hoàn thành hội thoại.
대화를완성하세요.
Complete the conversations.

1)
1) 가: 투안
투안씨씨고향은
고향은 인구가
인구가 많아요? 많아요? Quê hương anh Tuấn có đông dân không?
나: 아니요,서울보다
나: 아니요, 서울보다 .
.

고향
고향 서울

2)
2) 가: 오늘은
오늘은날씨가
날씨가 어때요? Thời tiết hôm nay như thế nào?
어때요?
22℃ 15℃ 나: 어제보다
어제보다 .
.

어제
어제 오늘

정답 1) 적어요 2) 시원해요
31과_우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요 21

Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘보다’ để trả lời
한국어 표준교재 31~40.indd 21 2014-06-11 오전 9:43:33

câu hỏi.

1. 봄이 좋아요? 가을이 좋아요?


2. 인도네시아가 커요? 한국이 커요?
3. 백화점 물건이 비싸요? 시장 물건이 비싸요?
4. 운동을 잘해요? 노래를 잘해요?

31 Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul. 27


활동 Hoạt động

<보기>처럼 메모를 한 후에 고향을 소개해 보세요.


Sau khi ghi chú lại, hãy giới thiệu về quê hương bạn như <Mẫu>.

보기
가: 고향이 어디예요?
필리핀 보라카이
Quê bạn ở đâu?
Philippine Boracay
나: 제 고향은 필리핀 보라카이예요.
Quê tôi ở Boracay, Philippine.
최고기온
38도 가: 보라카이 날씨는 어때요?
Nhiệt độ
38˚C Thời tiết ở Boracay như thế nào?
cao nhất
나: 서울보다 더워요. 최고기온은 38도 정도이고
최저기온 최저기온은 20도 정도예요.
20도 Nóng hơn ở Seoul. Nhiệt độ cao nhất là khoảng
Nhiệt độ 38˚C và nhiệt độ thấp nhất là 20˚C.
20˚C
thấp nhất
가: 습도도 높아요?
Độ ẩm có cao không?
습도 높다
나: 네. 서울보다 습도가 높아요.
Độ ẩm Cao
Vâng, độ ẩm cao hơn so với Seoul.
가: 보라카이는 어떤 곳이에요?
인구가 적다 Boracay là một nơi như thế nào?
Dân số ít
나: 제 고향은 서울보다 인구도 적고 조용해요.
특징 조용하다
그리고 바다가 유명해서 관광객이 많이 와요.
Đặc trưng Yên tĩnh Q
 uê tôi dân số ít và yên tĩnh hơn Seoul.
바다가 유명하다 Và biển đẹp nổi tiếng nên có nhiều khách tham
Biển đẹp nổi tiếng quan tìm đến.

고향

최고기온

최저기온

습도

특징

28 31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요


정보 Thông tin

한국의 행정구역 Các đơn vị hành chính của Hàn Quốc


한국은 1개의 특별시(서울), 6개의 광역시(부산, 인천, 대구, 광주, 대전, 울산), 8개의 도(경기도, 강원
도, 충청북도, 충청남도, 전라북도, 전라남도, 경상북도, 경상북도), 1개의 특별자치시(세종시), 1개의
특별자치도(제주도)로 이루어져 있습니다.
Các đơn vị hành chính của Hàn Quốc gồm 01 thành phố đặc biệt (thủ đô Seoul) và 6 thành phố
trực thuộc Trung ương (Busan, Incheon, Daegu, Gwangju, Daejeon, Ulsan), 8 tỉnh (Gyeonggi-
do, Gangwon-do, Chungcheongbuk-do, Chungcheongnam-do, Jeollabuk-do, Jeollanam-do,
Gyeongsangbuk-do, Gyeongsangnam-do), 01 thành phố tự trị đặc biệt (Sejong-si), và 01 tỉnh tự
trị đặc biệt (Jeju-do).

경기도와 인천광역시는 서울과 함께 ‘수도권’으로 불리는데, 이곳에는 대한민국 인구의 절반을 넘는 사


람들이 살고 있습니다. 강원도는 80%가 산지이고 바다도 있어 관광객들이 많이 찾는 곳입니다. 충청도
는 중부 지방과 남부 지방을 이어 주는 역할을 하는 곳으로 교통이 편리하고 과학과 행정의 중심지입
니다. 전라도는 한국의 최대 쌀 생산지로 전주, 광주 등의 도시가 유명합니다. 이곳에는 맛있는 음식이
많은 것으로도 유명해 관광객들이 많이 찾습니다. 경상도는 대구, 울산, 부산 등의 광역시가 모여 있어
바다를 중심으로 공업이 많이 발달했습니다. 경주는 신라의 수도였던 곳으로 전통 문화가 많이 남아
있어 세계 문화유산으로 지정되었습니다. 한국의 대표적인 관광지인 제주도는 독특한 자연환경과 문
화를 간직한 곳으로 국제 자유 도시로 지정해 한국뿐만 아니라 외국에서도 많이 찾는 관광지로 거듭나
고 있습니다.
Cùng với Seoul, Gyeonggi-do và Incheon được gọi là “khu vực thủ đô” và hơn một nửa dân
số của Hàn Quốc đang tập trung sinh sống tại đây. Gangwon-do với khoảng 80% diện tích
là núi và ở đây cũng có biển nên nơi này đã trở thành điểm đến của nhiều khách tham quan
du lịch. Chungcheong-do có hệ thống giao thông thuận tiện và là trung tâm của khoa học
và hành chính có vai trò kết nối giữa khu vực miền Trung và miền Nam Jeolla-do nổi tiếng
với hai thành phố được mệnh danh là
vựa lúa lớn nhất Hàn Quốc là thành
phố Jeonju và thành phố Gwangju.
Nơi đây nổi tiếng với các món ăn
ngon nên khách du lịch thường xuyên
tìm đến. Gyeongsang-do là nơi tập
trung các thành phố lớn như: Daegu,
Ulsan, Busan. Nơi đây phát triển các
ngành công nghiệp trải dài ven biển.
Gyeongju từng là thủ phủ của triều
đại Shilla, nơi đây vẫn còn lưu giữ rất
nhiều dấu ấn văn hóa truyền thống và
được UNESCO công nhận là di sản
văn hóa thế giới. Jeju-do – địa danh du
lịch tiêu biểu của Hàn Quốc – là nơi lưu
giữ được những nét văn hóa và môi
trường tự nhiên độc đáo, được công
nhận là một thành phố tự do du lịch
quốc tế. Bởi vậy, không chỉ có khách
du lịch Hàn Quốc mà rất nhiều khách
du lịch quốc tế cũng thường xuyên tìm
đến đây.

31 Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul. 29


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

1~2 là câu hỏi nghe đoạn hội thoại và chọn bức tranh phù hợp. Hãy nghe và
EPS-TOPIKchọn câu
듣기trả lời đúng.

[1~3]잘
[1~3] 잘 듣고
듣고 내용과
내용과관계있는
관계있는그림을 고르십시오.
그림을 고르십시오. Track 99
Hãy nghe và chọn bức tranh có liên quan đến nội dung được nghe. Track 99

1.
1. ①
① ②
② ③
③ ④

2. ①
2. ① ②
② ③
③ ④

3. ①
3. ① ②
② ③
③ ④

Sau 알맞은
[4~5] 질문을 듣고 đây là dạng
대답을bài nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp. Trước khi nghe,
고르십시오.
bạn hãy xem qua nội dung câu trả lời.
4. ① 오늘은 덥고 습해요.
② 30도까지 올라갈 거예요.
[4~5] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.
③Hãy
어제가 오늘보다 추웠어요.
nghe và chọn câu trả lời đúng.
④ 기온이 높지만 바람이 많이 불어요.
4. ① 오늘은 덥고 습해요.
② 30도까지 올라갈 거예요.
5. ① 네, 인구가 적고 조용해요.
③ 어제가 오늘보다 추웠어요.
②④네, 바다가
기온이 아주바람이
높지만 유명해요.
많이 불어요.
③ 아니요, 서울보다 한적해요.
④ 아니요, 복잡하지만 공기가 맑아요.
5. ① 네, 인구가 적고 조용해요.
② 네, 바다가 아주 유명해요.
③ 아니요, 서울보다 한적해요.
④ 아니요, 복잡하지만 공기가 맑아요.

24 한국어 표준교재

30 31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

한국어 표준교재 31~40.indd 24 2014-06-11 오전 9:43:36


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 남: 오늘 날씨는 어때요? Thời tiết hôm nay thế nào?


여: 건조해요. Khô hanh.
2. 여: 투안 씨 고향은 서울하고 비슷해요? Quê anh Tuấn cũng tương tự Seoul chứ?
남: 아니요. 서울보다 인구가 적어서 훨씬 조용해요.
Không. Quê tôi dân số ít hơn Seoul nên rất yên tĩnh.

3. 남: ‌서울은 교통이 편리해서 버스나 지하철을 타면 어디든지 갈 수 있습니다. Giao thông ở Seoul rất
thuận tiện nên chỉ cần đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm là bạn có thể đến bất cứ đâu.

4. 여: 오늘 최고기온은 몇 도예요? Nhiệt độ cao nhất hôm nay là bao nhiêu độ?
5. 남: 모니카 씨 고향은 복잡해요? Quê bạn Monika có đông đúc không?

정답 1. ② 2. ③ 3. ④ 4. ② 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-31

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

수피카의 고향은 겨울 날씨가 어떻습니까?


Quê Supika có thời tiết mùa đông như thế nào?

① 춥다 ② 따뜻하다 ③ 비가 온다 ④ 눈이 내린다

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 한국은 겨울이 너무 추워요. Mùa đông Hàn Quốc thật là lạnh.


여: 수피카 씨 고향은 어때요? Quê Supika thì sao?
남: 겨울이 있지만 별로 춥지 않아요. 대신 비가 많이 와요.
Có mùa đông nhưng mà không lạnh lắm. Thay vào đó là mưa nhiều.
여: 그래요? 한국은 춥고 눈도 내려요. Hàn Quốc thì lạnh và có cả tuyết rơi nữa.

정답 1. ③

31 Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul. 31


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 và câu 2 là dạng bài chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống. Hãy chọn
từ phù hợp với nội dung.

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. Hãy chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.

1.
우리 고향은 일 년 내내 따뜻합니다. 평균 기온은 보통 25도 정도이고 로
내려가는 날이 없어서 Jam
눈이2오지 않습니다.
Sore.
Quê tôi ấm áp quanh năm. Nhiệt độ trung bình khoảng 25 độ C và không có ngày nào nhiệt độ
xuống đến  nên không có tuyết.

① 날씨 ② 영하 ③ 온도 ④ 습도

2.
가: 가장 기온이 낮을 때는 몇 도까지 내려가요?
Nhiệt độ xuống thấp nhất là khoảng bao nhiêu độ?
나: 우리 고향의 은/는 15도 정도예요.
 của quê tôi là khoảng 15˚C.

① 습도 ② 영상 ③ 최고기온 ④ 최저기온

3.
가: 한국은 여름에 비가 많이 와요?
Ở Hàn Quốc vào mùa hè trời có mưa nhiều không?
나: 네. 비가 많이 와서 이/가 높아요.
Vâng, trời mưa rất nhiều nên  cao.

① 습도 ② 날씨 ③ 최고기온 ④ 최저기온

Dưới đây là dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Bạn hãy nhớ lại những
nội dung đã học và hãy thử làm các bài tập dưới đây.

[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

제 고향은 필리핀 보라카이입니다. 보라카이는 제주도보다 작은 섬인데 연평균 기온이 27도 정도로
일 년 내내 따뜻합니다. 그런데 6월부터 10월가지는 비가 많이 와서 습도가 높습니다. 그러니까 여행
을 가고 싶으면 11월에서 5월에 가는 것이 좋습니다. 이 때에는 기온은 높지만 습도가 낮아서 여행하
기 좋습니다. 보라카이는 연평균 최고기온이 34도이고 최저기온이 20도라서 일 년 내내 바다에 가서
수영할 수 있습니다. 보라카이는 작지만 아주 아름다워서 관광객이 많이 옵니다. 그리고 바다가 아주
유명하니까 보라카이에 오면 바다에 꼭 가 보십시오.
Quê tôi ở Boracay, Philippine. Boracay là một hòn đảo nhỏ hơn so với đảo Jeju, nhiệt độ trung bình
trong năm là 27 độ C, thời tiết ấm áp quanh năm. Từ tháng 6 đến tháng 10 trời mưa nhiều nên độ
ẩm cao. Vì vậy, nếu các bạn muốn đi du lịch thì các bạn nên đi vào khoảng thời gian từ tháng 11
đến tháng 5. Lúc này nhiệt độ cao nhưng độ ẩm thấp nên rất thích hợp để đi du lịch. Nhiệt độ cao
nhất trong năm của Boracay là khoảng 34 độ C và nhiệt độ thấp nhất là khoảng 20 độ C nên có
thể đi ra biển và bơi quanh năm. Boracay tuy nhỏ nhưng rất đẹp nên khách tham quan đến đây rất
nhiều. Và biển rất nổi tiếng nên nếu bạn đến Boracay, bạn hãy thử đi ra biển nhé.

32 31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요


4. 이 글은 무엇에 대한 글입니까? Đoạn văn này nói về nội dung gì?

① 고향 음식 ② 고향 날씨 ③ 휴가 계획 ④ 여행 경험

5. 보라카이에 대한 설명으로 알맞지 않은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn giải thích không đúng về Boracay.

① 제주도보다 큽니다. ② 11월에는 습도가 낮습니다.


③ 1월에도 수영을 할 수 있습니다. ④ 7월과 8월에는 비가 많이 옵니다.

정답 1. ② 2. ④ 3. ① 4. ② 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.


Hãy đọc và giải đáp câu hỏi.

1.
제 은/는 낚시입니다. 특히 바다낚시를 좋아해서 시간이 있을 때마다 바다에
갑니다.
của tôi là câu cá. Đặc biệt tôi thích câu cá ở biển nên mỗi khi có thời gian là tôi đi ra biển.

① 업무 ② 직업
③ 취미 ④ 계획

2.
다음 주 토요일은 투안 씨의 생일입니다. 그래서 저는 오늘 선물을 백화점에
갑니다.
Thứ bảy tuần sau là sinh nhật của Tuấn. Vì thế hôm nay tôi đi trung tâm thương mại để quà.

① 풀러 ② 쓰러
③ 팔러 ④ 사러

3.
휴가 때 바다로 을/를 가려고 합니다. 바다에서 사진도 찍고 맛있는 음식도 먹을
겁니다.
Kỳ nghỉ tôi dự định sẽ đi biển. Ở biển có thể chụp hình cũng có thể ăn thức ăn ngon.

① 출장 ② 등산
③ 쇼핑 ④ 여행

정답 1. ③ 2. ④ 3. ④

31 Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul. 33


32 복날에는 삼계탕을 먹어요
Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè.

□Mục tiêu bài học 


Hiểu về văn hóa ẩm thực của Hàn Quốc,
giải thích cách chế biến các món ăn
학습 안내 □Ngữ pháp -(으)ㄴ, -아서/어서
Hướng dẫn □Từ vựng  Món ăn theo mùa, nguyên liệu và cách
chế biến
□Thông tin·Văn hóa ‌Món ăn vào những ngày đặc biệt

대화 1 Hội thoại 1 Track 100

Sau đây là đoạn hội thoại giữa Rihan và Jihun. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

리한 오늘 점심 메뉴는 삼계탕이네요.


‌Thực đơn cho bữa trưa ngày hôm nay là món gà
tần sâm.

지훈 리한 씨, 오늘은 복날이에요. 한국 사람들은 복 잘됐다


날에 삼계탕을 먹어요. Một sự việc, hiện tượng hay
A nh Rihan à, hôm nay là ngày nóng nhất trong
 thứ đồ nào đó trở nên suôn sẻ,
năm. Người Hàn Quốc thường ăn món gà tần sâm tốt đẹp hơn.
더위 vào ngày này.
Thời tiết rất nóng, oi bức, diễn ·가: ‌시험에 합격해서 한국에서
tả ý chịu đựng được thời tiết 리한 정말요? 날씨가 더운데 왜 뜨거운 삼계탕을 먹 일할 수 있게 됐어요.
nóng nực “chiến thắng cái Tôi đã đỗ kỳ thi và được

nóng”.
어요? làm việc ở Hàn Quốc.
Thật vậy sao? Thời tiết nóng như thế này tại sao lại ·나: 잘됐네요. 축하해요.
·한국은 8월에 더위가 가장 ăn món nóng chứ? Tốt quá rồi. Chúc mừng

심해요. anh.
Ở Hàn Quốc, tháng 8 là thời
 지훈 여름에 뜨거운 음식을 먹으면 몸이 따뜻해져서 ·가: ‌다음 달에 고향에 갔다올
điểm nóng nực nhất. 거예요. 휴가를 받았거
더위를 이길 수 있어요.
·한국에서는 여름에 더위를 잘 든요.
 n những món nóng vào mùa hè sẽ giúp cơ thể trở
Ă Tháng sau tôi về quê. Tôi

견디기 위해서 뜨거운 음식을
nên ấm hơn và có thể xua tan được cái nóng. được nghỉ phép.
먹어요.
Ở Hàn Quốc, để xua tan đi cái ·나: ‌고향에 간지 오래됐는데
nóng nực của mùa hè, mọi
리한 그래요? 요즘 저도 너무 더워서 힘이 없었는데 잘됐네요.
người thường ăn các món 잘됐네요. Vậy thì tốt quá rồi vì cũng

nóng. đã lâu anh không về
 ậy à? Vậy thì hay quá. Dạo này thời tiết nóng nực
V
quê nhỉ.
nên tôi cũng thấy mệt mỏi.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 두 사람은 점심에 뭘 먹어요? Hai người ăn gì vào bữa trưa?


2. 오늘은 무슨 날이에요? Hôm nay là ngày gì?

정답 1. 삼계탕 2. 복날

34 32 복날에는 삼계탕을 먹어요


어휘 1 Từ vựng 1 계절 음식 Món ăn theo mùa

Dưới đây là những cách biểu đạt liên quan đến chủ điểm món ăn theo mùa.
Chúng ta cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt như thế nào nhé?

여름 음식 Món ăn mùa hè 겨울 음식 Món ăn mùa đông

뜨겁다 삼계탕 냉면 팥죽 군고구마


nóng món gà tần sâm miến lạnh cháo đậu đỏ khoai lang nướng

차다/차갑다 콩국수 팥빙수 찐빵 호떡


lạnh mì đậu nành chè đậu đỏ bánh bao nhân bánh nướng
đậu đỏ đường đỏ

Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 연습
1 1연습 1연습 1

1.
1. ‌사진에
사진에 맞는
1. 사진에
맞는 표현을
1. 사진에
맞는
표현을
1. 사진에<보기>에서
표현을
맞는
<보기>에서
표현을
맞는 골라
<보기>에서
표현을
<보기>에서
골라 넣으세요.
<보기>에서
골라
넣으세요.
넣으세요.
골라 넣으세요.
골라 넣으세요.
Hãy
Choosechọn
Choose trong
the words
the
Choose
or
words<Mẫu>
expressions
the
Choose
orwords orcách
expressions
the
from
words biểu
expressions
the
from
or
box hiện
expressions
the
that
from
box
best
that
the thích
describe
from
box
best
that
the hợp
describe
the
box
best và
pictures.
that
describe
thebestđiền
pictures. vào
describe
the pictures.tranh tương ứng.
the pictures.

1) 1) 1) 1) 2) 2) 2) 2) 3) 3) 3)
3) 3) 4) 4) 4) 4)
4)

5)
5) 5) 5) 5) 6) 6)
6) 6) 6) 7) 7) 7)
7) 7) 8) 8) 8) 8)
8)

보기 팥빙수 삼계탕 군고구마 팥죽


팥빙수팥빙수팥빙수팥빙수
삼계탕삼계탕삼계탕삼계탕
군고구마
군고구마
군고구마
군고구마
팥죽 팥죽 팥죽 팥죽
보기 보기 보기콩국수
보기 찐빵 냉면 호떡
콩국수콩국수콩국수콩국수
찐빵 찐빵 찐빵 찐빵냉면 냉면 냉면 냉면 호떡 호떡 호떡 호떡

정답 1) 군고구마 2) 팥빙수 3) 삼계탕 4) 찐빵 5) 냉면 6) 호떡 7) 콩국수 8) 팥죽


2. 빈칸에 2. 빈칸에 맞는
2. 빈칸에 맞는
표현을
2. 빈칸에 표현을
맞는 <보기>에서
표현을
맞는 <보기>에서표현을<보기>에서
골라<보기>에서골라
‘-(으)ㄴ’을 ‘-(으)ㄴ’을
골라 ‘-(으)ㄴ’을
골라
사용해서 사용해서
‘-(으)ㄴ’을
대화를
사용해서
대화를
사용해서
완성하세요.
대화를
완성하세요.
대화를
완성하세요.
완성하세요.
Fill in the
Fillblanks
in theFill
with
blanks
in the
words
with
Fill
blanks
inprovided
words
thewith
blanks
provided
words
in the
withprovided
box
in
words
the
using
box
provided
in‘-(using
the
으)ㄴbox
.’‘in
-(으
using
the
)ㄴbox
.’ ‘-(으
using
)ㄴ.’ ‘-(으)ㄴ.’
32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 35

1) 가:1)어느
가: 1)
식당에
어느 가:식당에
1)
어느
갈까요?
가:식당에
어느
갈까요?
식당에
갈까요?
갈까요?
나: 저기
나: 사람이
저기
나:사람이
저기
나:사람이
저기 사람이 식당에
식당에
들어가요.
식당에
들어가요.
식당에
들어가요.
들어가요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -(으)ㄴ G32-1

Ngữ pháp này kết hợp với tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. Nếu thân tính từ
không có phụ âm cuối hoặc là phụ âm ‘ㄹ’: -ㄴ (Nếu phụ âm cuối là ‘ㄹ’ thì ‘ㄹ’ bị loại bỏ. Ví
dụ) 멀다 → 먼). Nếu thân tính từ có phụ âm cuối trừ âm ‘ㄹ’: -은 (Sau ‘있-’ và ‘없-’ chúng ta
dùng ‘-는’.)
자음(phụ âm) → -은 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄴ

작다 → 작은 크다 → 큰

· 가: 리한 씨, 배가 많이 아파요? Rihan ơi, anh đau bụng lắm à?


· 나: 네. 아까 찬 것을 많이 먹어서 그런 것 같아요. Vâng. Chắc là do vừa nãy tôi ăn nhiều đồ lạnh quá.
· 가: 누가 지민 씨예요? Ai là Jimin vậy?
· 나: 저기 키가 작은 사람이에요. Là người thấp thấp ở đằng kia.
· 가: 이 근처에 맛있는 식당이 없어요? Ở gần đây không có nhà hàng nào ngon à?
· 나: ‌서울 식당에 가 보세요. 불고기가 아주 맛있어요.
Anh thử đến nhà hàng Seoul xem. Bulgogi ở đó rất ngon.

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt, tính từ có thể đóng vai trò là vị ngữ hoặc đứng sau danh từ với vai trò bổ ngữ. ví
dụ ‘Ngôi nhà (thì) nhỏ.’ – ‘Ngôi nhà nhỏ này.’
Nhưng trong tiếng Hàn, với vai trò bổ ngữ thì sẽ đính kèm ‘–tính từ + (으)ㄴ+ danh từ’.
·집이 작다. – 작은 집
·꽃이 예쁘다 - 예쁜 꽃

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄴ’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng các biểu
hiện trên để hoàn thành hội thoại sau.

2. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 ‘-(으)ㄴ’을 사용해서 대화를 완성하세요.


Hãy chọn trong <Mẫu> biểu hiện thích hợp với chỗ trống và sử dụng ‘-(으)ㄴ’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 어느 식당에 갈까요? Đi đến quán ăn nào? 2) 가: 무슨 음식을 먹을까요? Sẽ ăn món gì nhỉ?
나: 저기 사람이 식당에 들어가요. 나: 오늘은 추우니까 음식을 먹고 싶어요.

3) 가: 어디 아파요? Bị đau ở đâu?


나: 아까 음식을 먹어서 배탈이 났어요. 보기 따뜻하다   차다   많다

정답 1) 많은 2) 따뜻한 3) 찬

Chúng ta luyện tập thêm một chút về ngữ pháp đã học nhé? Các bạn hãy
sử dụng ngữ pháp ‘-(으)ㄴ’ để hoàn thành hội thoại.

1. (시원하다, 물, 마시다) .  2. (맛있다, 불고기, 먹다) .


3. (친절하다, 사람, 만나다) .

정답 1. 시원한 물을 마셔요 2. 맛있는 불고기를 먹어요 3. 친절한 사람을 만나요

36 32 복날에는 삼계탕을 먹어요


대화 2 Hội thoại 2 Track 101

Geonu và Tuấn đang ăn món thịt ba chỉ nướng. Hai người đang nói chuyện
gì? Trước hết, hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.

건우 투안 씨, 삽겹살을 좋아해요?


Tuấn à, anh có thích món thịt ba chỉ nướng 중에서 trong số
Trong số nhiều danh từ
không? ·저는 과일 중에서 딸기를
제일 좋아해요.
T
 rong số các loại hoa quả, tôi
투안 네, 저는 한국 음식 중에서 삼겹살을 thích dâu tây nhất.
제일 좋아해요. 그런데 처음에는 식 투
 안 씨는 제 친구 중에서
키가 제일 커요.
탁에서 고기를 구워서 먹는 것이 좀 T
 uấn cao nhất trong số
những người bạn của tôi.
신기했어요.
Vâng. Trong các món ăn Hàn Quốc, tôi thích

nhất món thịt ba chỉ nướng. Nhưng lần đầu
tiên tôi thấy thật kỳ lạ khi nướng thịt ngay tại
bàn ăn.

건우 그래요? 한국에서는 이렇게 먹는 음


식이 많아요.
Vậy sao? Ở Hàn Quốc có rất nhiều món ăn

như vậy.

투안 우 리 나라에서는 식탁 위에서 직접
요리를 하지 않아요. 그래서 한국에
직접 đích thân, trực tiếp
·환전을 하려면 직접 은행에 서 처음 고기를 먹을 때 식탁 위에 불
가야 해요. 이 있어서 너무 무서웠어요.
N
 ếu muốn đổi tiền thì phải trực
tiếp đến ngân hàng.  Ở nước tôi không nấu ăn trực tiếp trên bàn
·저는 음식을 사 먹지 않고 ăn. Vì thế lần đầu tiên khi ăn món thịt ở Hàn
직접 요리해서 먹어요. Quốc, tôi thấy rất sợ vì nhìn thấy lửa ở trên
Tôi không mua đồ về ăn mà
 bàn ăn.
trực tiếp nấu ăn.

Lần này, bạn hãy vào vai Geonu và Tuấn để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 두 사람은 지금 어디에 있어요? Hai người đang ở đâu?


2. 투안이 한국에서 제일 좋아하는 음식은 뭐예요?
Món ăn mà anh Tuấn thích nhất ở Hàn Quốc là món ăn nào?

정답 1. 식당 2. 삼겹살

32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 37
어휘 2 Từ vựng 2 재료 및 조리법 Nguyên liệu và cách chế biến

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng về có những từ nào liên quan đến chủ
điểm nguyên liệu và cách chế biến món ăn nhé?

고기 생선 채소
thịt cá rau

소고기 돼지고기 닭고기 양고기


thịt bò thịt lợn (heo) thịt gà thịt cừu

파 양파 마늘 감자 당근
hành lá hành tây tỏi khoai tây cà rốt

연습 2

1. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.

끓이다 삶다
연습 2
굽다 볶다 튀기다
đun sôi luộc nướng ① 감자를 튀기세요. xào • •㉠ rán • •ⓐ
연습 2
1. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.

Chúng ta thử1.nhớ
문장을lại
읽고 phần
알맞은từ vựng
그림을 đã học
연결하세요. ởthetrên
Match và
sentences làm
to the các bài
most appropriate tập dưới đây
pictures.

연습 2 nhé? ① 감자를 튀기세요. • ②• ㉠ 구우세요.


생선을 • • •ⓐ㉡ • •ⓑ
연습 2
① 감자를 튀기세요.
1. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. • •㉠
Match the sentences to the most appropriate pictures.
• •ⓐ
1. 1.
문장을문장을
읽고읽고 알맞은
알맞은 그림을그림을 연결하세요.
연결하세요. Hãy đọc câu và nối với tranh tương ứng.
Match the sentences to the most appropriate pictures.

연습 2
① 감자를
① 감자를 튀기세요.
튀기세요. • ②
②• 생선을
생선을
㉠ 구우세요.
구우세요. •• ③
③•
• 당근을 볶으세요.
㉡ 볶으세요.

당근을 •
• ④•돼지고기를
ⓑ㉢ 삶으세요.
• •ⓒ
연습 2 ① 감자를 튀기세요. • ②• ㉠ 구우세요. • •
1. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures. 생선을 • •ⓐ㉡ • •ⓑ

. 문장을 읽고 알맞은 그림을 연결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.
① 감자를 튀기세요. • •㉠㉠ 구우세요.
② 생선을 •• ③•㉡㉡
•ⓐ 볶으세요.
당근을 •• ④•
•㉢㉢

돼지고기를 •
삶으세요. • ㉣
•ⓒ㉣ • •ⓓ
① 감자를 튀기세요. •
② 생선을 구우세요.
•㉠ •• ③•

㉡ 볶으세요.
당근을
ⓐ •
• •
•ⓑ㉢ • •ⓒ
결하세요. Match the sentences to the most appropriate pictures.

② 생선을 구우세요. • • ㉡ 볶으세요.


③ 당근을 •• ④••㉢

돼지고기를 삶으세요. •• •
2. 그림을
•ⓒ • 사용해서
㉣ 보고 ‘-아서/어서’를 •ⓓ대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-아서/어서.’
• ㉠ 구우세요.
② 생선을 •• ••ⓐ
③ 당근을

ⓐ 볶으세요. •• ⓑ
④•


돼지고기를
ⓑ •
삶으세요. • ⓒⓒ㉣

• • ⓓ
•ⓓ
1) 가: 양파는 어떻게 해요?
나: 넣으세요.
③ 당근을 볶으세요. • •㉢
④ 돼지고기를 삶으세요. •• 2. 그림을
••㉣
ⓒ보고 ‘-아서/어서’를
• 사용해서
•ⓓ대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-아서/어서.’
정답 ① ㉠ ⓓ, ② ㉢ ⓒ, ③ ㉣ ⓑ, ④ ㉡ ⓐ
• ㉡ 볶으세요. 삶으세요. • • • 사용해서
•ⓓ대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-아서/어서.’
•• ••㉢
④ 돼지고기를
ⓑ ㉣
2. 그림을
③ 당근을 • •ⓒ 보고 ‘-아서/어서’를
38 32 복날에는 삼계탕을 먹어요 1) 가: 양파는 어떻게 해요?
2) 가: 이 음식은 어떻게 먹어요?
1) 나:
가: 양파는 어떻게 해요? 넣으세요.
④ 돼지고기를 삶으세요. • • ㉣보고 ‘-아서/어서’를
2. 그림을 •사용해서 •대화를
ⓓ 완성하세요. Complete the conversations using ‘-아서/어서.’ 나: 먹으면 돼요.
나: 넣으세요.
•㉢ 2. 그림을ⓒ보고 ‘-아서/어서’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-아서/어서.’
④ 돼지고기를 삶으세요. •• ••㉣ • •ⓓ
1) 가: 양파는 어떻게 해요?
2) 가: 이 음식은 어떻게 먹어요?
문법 2 Ngữ pháp 2 -아서/어서 G32-2

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị sự liên kết của hành động theo thứ tự thời
gian.
ㅏ, ㅗ → -아서 ㅓ, ㅜ, ㅣ v.v → -어서 하다 → 해서

가다 → 가서   찍다 → 찍어서 하다 → 해서
만나다 → 만나서 내리다 → 내려서 요리하다 → 요리해서

· 가: 오늘 저녁은 밖에 나가서 먹을까요? Tối nay chúng ta ra ngoài ăn nhé?


나: 아니요. 그냥 집에서 먹어요. Không, chúng ta ăn ở nhà thôi.
· 가: 가족들에게 선물을 보냈어요? Anh đã gửi quà cho gia đình chưa?
나: 네, 옷을 사서 보냈어요. Vâng, tôi đã mua áo và gửi rồi.

비교해 보세요 Hãy thử so sánh

‘-아서/어서’ và ‘-고’
연습
연습22
‘-아서/어서’ và ‘-고’ biểu thị trình tự về mặt thời gian của một hành động. Trong đó ‘-아
1.1.문장을
서/어서
문장을 읽고’ 알맞은
읽고 sử dụng
알맞은 그림을 khi hai hành
그림을연결하세요.
연결하세요. độngto thecó mostmối liên hệ
mật thiết với nhau và không có hạn
Match the sentences to the most appropriate pictures.
Match the sentences appropriate pictures.

chế về động từ đứng trước. Tuy nhiên ‘-고’ chỉ có ý nghĩa biểu thị trình tự thời gian của
hai

① hành
감자를
감자를 động•
튀기세요.
튀기세요. chứ hầu
• •như
• ㉠㉠ không sử•dụng•
• •trong
ⓐⓐ trường hợp hai hành động có mối liên
hệ mật thiết. Động từ phía trước nó chủ yếu là ngoại động từ.

· 밥을 먹어서 이를 닦아요.(X) 밥을 먹고 이를 닦아요.(O) Tôi ăn cơm và đánh răng.



②생선을
생선을구우세요.
구우세요. •
• •
•㉡㉡ •
• •
•ⓑⓑ
· 책을 사서 읽었어요.(O) 책을 사고 읽었어요.(X) Tôi mua sách rồi đọc.
· 회사에 가서 일을 해요.(O) 회사에 가고 일을 해요.(X) Tôi đi đến công ty làm việc.


③당근을
당근을볶으세요.
볶으세요. •
• •
•㉢㉢ •
• •
•ⓒⓒ

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아서/어서’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy sử

④돼지고기를 삶으세요.•
돼지고기를삶으세요. • • •
•㉣㉣trên để hoàn•thành•
•ⓓ
dụng biểu hiện hội

thoại.

2.2. 그림을 보고 ‘-아서/어서’를 사용해서 대화를 완성하세요.


2.그림을
그림을보고
보고‘-아서/어서’를
‘-아서/어서’를사용해서
사용해서대화를
대화를완성하세요.
완성하세요.Complete the conversations using ‘-아서/어서.’
Complete the conversations using ‘-아서/어서.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-아서/어서’ để hoàn thành hội thoại.

1)
1)1) 가:
가: 양파는 어떻게 해요?
가:양파는
양파는어떻게
어떻게해요?
해요?
나:
나:Hành tây thì làm như넣으세요.
thế nào ạ?
넣으세요.
나: 넣으세요.

2) 가:
2)
2) 가:이
가: 이 음식은
이음식은 어떻게
음식은어떻게
어떻게 먹어요?
먹어요?
먹어요?
나:
나:Món này ăn như thế nào?
먹으면
먹으면돼요.
돼요.
나: 먹으면 돼요.

정답 1) 볶아서 2) 끓여서
32과_복날에는 삼계탕을 먹어요 31
32과_복날에는 삼계탕을 먹어요 31

32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 39
한국어 표준교재 31~40.indd 31 2014-06-11 오전 9:44:20
한국어 표준교재 31~40.indd 31 2014-06-11 오전 9:44:20
활동 Hoạt động

어제 저녁에 무슨 음식을 먹었어요? <보기>처럼 이야기해 보세요.


Tối hôm qua bạn đã ăn món gì? Hãy nói như <Mẫu>.
활동
보기 <Ví dụ>
어제 저녁에 무슨 음식을 먹었어요? <보기>처럼 이야기해 보세요.
가: 모니카 씨, 어제 저녁에 뭐 먹었어요?
What did you have last night? Following the example, make your own answer. Monika à, tối hôm qua cậu đã ăn gì?
나: 집에서 고기를 구워서 먹었어요.
Tôi nướng thịt ăn ở nhà.
보기 가: 모니카 씨, 어제 저녁에 뭐 먹었어요?
가: 맛있었어요?
나: 집에서 고기를
Có ngon 구워서 먹었어요.
không?
가:가: 네,
맛있었어요?정말 맛있었어요.
나: 네,C정말
ó, rất맛있었어요.
ngon.

<재료 nguyên liệu>


<재료>

<조리법>phương pháp nấu>


<조리법

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

입이 짧아요. Tôi có hơi kén ăn.


가: 리한 씨는 음식 갖고 고생하는 것 같아요. Rihan có vẻ khó ăn uống thì phải.
나: 네, 입이 짧아요. Vâng, tôi có hơi kén ăn.

40 32 복날에는 삼계탕을 먹어요


32 한국어 표준교재
문화 Văn hóa

특별한 날 먹는 음식
Món ăn vào những ngày đặc biệt

여름철 중 가장 더운 때를 ‘복날’이라고 하는데 한국 사람들은 이때 삼


계탕을 먹습니다. 여름에는 땀을 많이 흘려서 기운이 없는데 인삼, 밤, 마
늘 같은 좋은 재료가 많이 들어간 삼계탕을 먹으면 힘이 나기 때문입니
다. 여러분도 힘이 없는 여름 날 삼계탕을 드셔 보세요.
Thời điểm nóng nhất trong mùa hè được gọi là ‘Bok Nal’ và người
Hàn Quốc thường ăn món gà tần sâm vào những ngày này. Bởi vì
vào mùa hè, cơ thể đổ mồ hôi nhiều nên thiếu sinh lực. Lúc này nếu
chúng ta ăn món gà tần sâm với các nguyên liệu như: nhân sâm,
hạt dẻ, tỏi sẽ giúp chúng ta lấy lại sinh lực. Các bạn cũng hãy ăn thử
món gà tần sâm vào những ngày mùa hè nóng nực, mệt mỏi nhé.

한국 사람들은 생일에 무슨 음식을 먹을까요? 케이크도 먹고 맛있는


음식도 많이 먹습니다. 그런데 생일날 꼭 빠지지 않는 음식이 있습니다.
그것은 바로 미역국입니다. 미역국은 산모가 아기를 낳은 후 먹는 음식입
니다. 그래서 생일에 미역국을 먹는 것은 낳아 주신 어머니의 은혜를 기
억하고 감사한다는 의미가 있습니다.
Người Hàn Quốc ăn món gì vào ngày sinh nhật nhỉ? Họ ăn bánh
sinh nhật và ăn nhiều món ăn ngon. Nhưng có một món ăn không
thể thiếu vào ngày sinh nhật. Đó là món canh rong biển. Canh rong
biển là món ăn dành cho sản phụ sau khi sinh em bé. Vì vậy ăn
canh rong biển vào ngày sinh nhật mang ý nghĩa ghi nhớ và cảm
ơn công ơn của mẹ đã sinh ra ta.

함께 먹는 음식 Các món dùng chung


한국에서는 밥과 국을 제외하고는 반찬이나 찌개와 같은 음식은 식탁 위에 놓고 밥을 먹는 사람들과 같이
먹습니다. 식탁 위에서 고기를 구워 먹거나 찌개를 끓여 먹을 때에는 각자의 접시에 덜어서 먹으면 됩니다.
Ở Hàn Quốc, ngoài cơm và canh, thức ăn hoặc món hầm có nước là những món ăn được bày trên
bàn ăn và ăn chung với mọi người. Khi nướng thịt hoặc đun sôi canh ngay trên bàn ăn, từng người
có thể gắp vào đĩa riêng của mình để ăn.

32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 41
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 2 là dạng bài nghe một câu và chọn bức tranh phù hợp. Hãy
nghe và lựa
EPS-TOPIK 듣기 chọn câu trả lời phù hợp.

[1~2]
[1~2]다음다음 그림을
그림을 보고보고 알맞은 대답을대답을
알맞은 고르십시오. 고르십시오. 102
Track102
Track
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp.

1.
1. 무엇입니까? Đây là cái gì?
이것은 무엇입니까?
이것은
①① ②
② ③
③ ④

2.
2. 지금 무엇을
지금 합니까?Người này đang làm gì?
무엇을 합니까?

①① ②
② ③
③ ④

[3~5] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.

Sau đây
3. 이 사람은 là dạng
왜 한국 음식을 bài좋아합니까?
nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu
hỏi. Trước khi nghe đoạn hội thoại, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.
① 한국 음식은 시고 답니다. ② 한국 음식은 맵지 않습니다.
③ 한국 음식은 맵지만 맛있습니다. ④ 한국 음식은 싱겁지만 맛있습니다.
[3~5] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
4. Hãy
무슨nghe
음식에và chọn
대한câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
설명입니까?
3. 이 불고기왜 한국 음식을 좋아합니까? Tại sao người này②thích
①사람은 비빔밥 món ăn Hàn Quốc?

③한국 음식은 시고 답니다.
김치찌개 ② 한국 음식은 ④
맵지 않습니다.
된장찌개
③ 한국 음식은 맵지만 맛있습니다. ④ 한국 음식은 싱겁지만 맛있습니다.

5. 이 사람이 여름에 먹는 음식이 아닌 것은 무엇입니까?


4. 무슨 음식에 대한 설명입니까? Đây là lời giải thích cho món
① 냉면 ② ăn nào?
삼계탕
① 불고기 ② 비빔밥
③ 삼겹살 ④ 콩국수
③ 김치찌개 ④ 된장찌개

5. 이 사람이 여름에 먹는 음식이 아닌 것은 무엇입니까?


Món ăn nào không phải là món ăn mà người này ăn vào mùa hè?
① 냉면 ② 삼계탕
③ 삼겹살 ④ 콩국수

34 한국어 표준교재
42 32 복날에는 삼계탕을 먹어요

한국어 표준교재 31~40.indd 34 2014-06-11 오전 9:44:44


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 남: 양파입니다. Là hành tây. ② 남: 당근입니다. Là cà rốt.


③ 남: 감자입니다. Là khoai tây. ④ 남: 생선입니다. Là cá.
2. ① 여: 생선을 굽습니다. Nướng cá. ② 여: 생선을 튀깁니다. Rán cá.
③ 여: 생선을 삶습니다. Luộc cá. ④ 여: 생선을 볶습니다. Xào cá.

3. 남: 수피카 씨는 한국 음식을 좋아해요? Supika thích món ăn Hàn Quốc à?


여: 네, 정말 좋아해요. 한국 음식은 맵지만 맛있어요.
Vâng, tôi rất thích. Món ăn Hàn Quốc cay nhưng ngon.
4. 여: 김치찌개는 어떻게 만들어요? Nấu món canh kim chi như thế nào?
남: 먼저 김치를 볶으세요. 그리고 물을 넣고 끓이면 돼요.
Đầu tiên hãy xào kim chi. Sau đó cho nước vào và đun sôi lên là được.
5. 남: 수진 씨는 요즘처럼 더운 여름에 보통 뭘 먹어요?
Thường vào những ngày mùa hè nóng như thế này thì chị Sujin ăn gì?
여: 저는 시원한 냉면이나 콩국수를 자주 먹어요. 그리고 힘이 없을 때는 삼계탕도 먹어요.
‌Tôi thường ăn món mỳ đậu nành hoặc miến lạnh. Và khi mệt mỏi thì tôi ăn món gà tần sâm.

정답 1. ② 2. ① 3. ③ 4. ③ 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng G-32

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

남자가 주문한 것은 무엇입니까?


Nhân vật nam đã gọi món gì?

① 비빔밥 1인분하고 불고기 1인분 ② 비빔밥 1인분하고 불고기 2인분


③ 불고기 2인분하고 공깃밥 한 그릇 ④ 불고기 2인분하고 공깃밥 두 그릇

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 어서 오세요. 뭘 드릴까요? Xin mời vào, quý khách cần gì?


남: 여기 불고기 1인분하고 비빔밥 하나 주세요. 그리고 공깃밥도 하나 주시고요.
Cho tôi một suất Bulgogi và một suất cơm trộn Bibimbap. Với lại cho tôi một cơm trắng.

여: 손님, 불고기는 2인분 이상만 돼요.


Quý khách, món Bulgogi phải gọi từ 2 suất trở lên ạ

남: 그럼 불고기만 2인분 주세요. 공깃밥 두 그릇하고요.


Thế thì cho tôi 2 suất Bulgogi thôi vậy. Và hai cơm trắng nữa.

정답 1. ④

32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 43
EPS-TOPIK읽기
EPS-TOPIK 읽기EPS-TOPIK
EPS-TOPIK Đọc
Membaca

Câu 1 và câu 2 là dạng bài xem tranh và chọn câu tương ứng. Câu 3 là dạng
đọc đoạn văn và chọn nội dung giống với nội dung đoạn văn. Hãy đọc kỹ câu
EPS-TOPIK 읽기
hỏi và chọn câu trả lời đúng.

[1~2]다음
[1~2] 다음그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는 문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오. Hãy xem tranh và chọn câu tương ứng.

1.
1. ① 식탁이
① 식탁이 큽니다.
큽니다. ②②
컵이컵이 필요합니다.
필요합니다.
③ 그릇이
③ 그릇이 많습니다.
많습니다. ④④ 음식이
음식이 뜨겁습니다.
뜨겁습니다.

2.
2. ①
① 당근을
당근을볶고
볶고있습니다.
있습니다. ②②
계란을 삶고
계란을 있습니다.
삶고 있습니다.

③ 감자를
감자를튀기고
튀기고있습니다.
있습니다. ④④
라면을 끓이고
라면을 있습니다.
끓이고 있습니다.

3. Hãy trả lời câu hỏi sau.


3.다음
다음질문에
질문에답하십시오.
답하십시오.

한국 한국
사람들은 식사를식사를
사람들은 할 때 밥과
할 때함께
밥과국이나
함께 찌개,
국이나 그리고
찌개,여러 가지여러
그리고 반찬을
가지같이 먹어요.
반찬을 같이 이때 밥하고
국, 찌개는 숟가락으로 먹고 반찬은 젓가락으로 먹어요.
먹어요. 이때 밥하고 국, 찌개는 숟가락으로 먹고 반찬은 젓가락으로 먹어요.
Người Hàn Quốc khi dùng bữa thường ăn cơm cùng với canh, canh hầm và nhiều loại thức ăn khác.
Lúc ăn, họ dùng thìa để ăn cơm và canh, dùng đũa để gắp thức ăn.
위 글의 내용과 같은 것을 고르십시오.
① 한국
위 글의 사람들은
내용과 보통고르십시오.
같은 것을 빵과 우유를Hãy
먹어요.
chọn câu giống với nội dung đoạn văn trên.

① 한국
한국 사람들은 국을 빵과
사람들은 보통 먹을 우유를
때 숟가락을 사용하지 않아요.
먹어요.

② 한국
한국 사람들은 식사할
사람들은 국을 때때
먹을 숟가락과
숟가락을젓가락을
사용하지모두 사용해요.
않아요.
③ 한국
④ 한국 사람들은
사람들은 식사할
숟가락과때 젓가락을
숟가락과 한
젓가락을 모두잡고
손에 같이 사용해요.
밥을 먹어요.
④ 한국 사람들은 숟가락과 젓가락을 한 손에 같이 잡고 밥을 먹어요.
[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.

4. 이 음식에 들어가지 않는 재료는 무엇입니까?


<재료> Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Bạn hãy nhớ lại phần nội dung đã học và hãy
thử돼지고기
김치 300g, làm bài tập dưới đây.
100g, ① ②
양파 1개, 파 조금, 식용유 조금

[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Đọc đoạn③văn và trả lời câu hỏi. ④


<조리 방법>
<재료 Nguyên liệu>
1. 김치하고 돼지고기를100g,적당하게
양파 1개,써세요.
김치 300g, 돼지고기 파 조금, 식용유 조금 5. 읽은 내용과 같은 것을 고르십시오.
300g kim chi, 돼지고기를
2. 김치하고 100g thịt lợn,냄비에
1 củ hành
넣고tây, một ít hành lá, một ít dầu ăn.
식용유를 조금 넣어서 볶으세요. ① 물과 김치를 같이 넣고 끓여야 돼요.
<조리 방법 Cách chế biến>
3. 냄비에 물을 넣고 끓이세요. ② 김치하고 돼지고기는 따로 볶아야 돼요.
1. 김치하고 돼지고기를 적당하게 써세요. Thái kim chi và thịt lợn thành những miếng vừa ăn.
4. 물이 끓으면 양파와 파를 넣으세요. ③ 양파하고 파는 돼지고기하고 같이 넣어요.
2. 김치하고 돼지고기를 냄비에 넣고 식용유를 조금 넣어서 볶으세요.
④ 김치하고
Cho kim chi và thịt lợn vào nồi, cho một ít dầu ăn vào và xào lên.돼지고기를 볶은 후에 물을 넣으면 돼요.
3. 냄비에 물을 넣고 끓이세요. Đổ nước vào nồi và đun sôi.
32과_복날에는 삼계탕을 먹어요 35
4. 물이 끓으면 양파와 파를 넣으세요. Khi nước sôi, cho hành tây và hành lá vào.

44 32 복날에는 삼계탕을 먹어요


한국어 표준교재 31~40.indd 35 2014-06-11 오전 9:44:44
과 같은 것을 고르십시오.
람들은 보통 빵과 우유를 먹어요.
람들은 국을 먹을 때 숟가락을 사용하지 않아요.
람들은 식사할 때 숟가락과 젓가락을 모두 사용해요.
람들은 숟가락과 젓가락을 한 손에 같이 잡고 밥을 먹어요.

을 읽고 물음에 답하십시오.
4. 이 음식에 들어가지 않는 재료는 무엇입니까? Nguyên liệu nào không có trong món ăn này?
4. 이 음식에 들어가지 않는 재료는 무엇입니까?

지고기 100g, ①
① ②

금, 식용유 조금


③ ④

지고기를 적당하게 써세요.


5. 읽은 내용과 같은 것을 고르십시오.
지고기를 냄비에 넣고 5. 읽은 내용과 같은 것을 고르십시오. Chọn câu giống với nội dung của đoạn văn.
금 넣어서 볶으세요. ① 물과 김치를 같이 넣고 끓여야 돼요.
① 물과 김치를 같이 넣고 끓여야 돼요.
넣고 끓이세요. ② 김치하고 돼지고기는 따로 볶아야 돼요.
② 김치하고 돼지고기는 따로 볶아야 돼요.
양파와 파를 넣으세요. ③ 양파하고 파는 돼지고기하고 같이 넣어요.
③ 양파하고 파는 돼지고기하고 같이 넣어요.
④ 김치하고 돼지고기를 볶은 후에 물을 넣으면 돼요.
④ 김치하고 돼지고기를 볶은 후에 물을 넣으면 돼요.
32과_복날에는 삼계탕을 먹어요 35

정답 1. ④ 2. ① 3. ③ 4. ③ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng 2014-06-11 오전 9:44:44

[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống.

저는 음악 듣는 것을 좋아합니다. 운동을 할 때는 신나고 음악을 듣고 자기


1.
전에는 조용한 음악을 즐겨 듣습니다.

Tôi thích nghe nhạc. Trong khi tập thể dục thì nghe nhạc sôi nổi và còn trước khi ngủ
thì thích nghe nhạc êm dịu.

① 슬픈 ② 빠른
③ 피곤한 ④ 우울한

2. 저는 일요일마다 테니스를 칩니다. 테니스를 치면서 한국 사람들을 많이 만납니다. 서로


취미가 쉽게 친해질 수 있습니다.

Tôi chơi tennis vào mỗi chủ nhật. Trong khi chơi tennis gặp được nhiều người Hàn Quốc. Vì sở
thích lẫn nhau nên dễ dàng trở nên thân thiết.

① 같으면서 ② 같으니까
③ 많으면서 ④ 많으니까

정답 1. ② 2. ②

32 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè. 45
33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요
Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon.

□Mục tiêu bài học Dự đoán, nói về kế hoạch


학습 안내 □Ngữ pháp -겠-, -는
Hướng dẫn □Từ vựng Tết, Tết Trung thu
□Thông tin·Văn hóa Những ngày lễ của Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 103

Sau đây là đoạn hội thoại giữa Rihan và Jihun. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

리한 지
 훈 씨, 설날에 고향에 잘 다녀왔어요?
Jihun à, anh về quê ăn Tết vui chứ?
 오 랜만 lâu, đã lâu
Một khoảng thờ
i gian khá lâu kể
từ khi thực hiện
지훈 네
 , 오랜만에 가족들을 봐서 정말 좋았어요.
nào đó.
một hành động
리한 씨는 설날에 뭐 했어요?
·오랜만에 초등학
Vâng, tôi rất vui vì lâu rồi mới được gặp mọi
 교 때 친구
를 만났어요.
người trong gia đình. Anh Rihan đã làm gì vào Đã lâu rồi tôi mớ

i gặp lại bạn
ngày Tết? hồi tiểu học.
·가: 투안 씨, 오랜
리한 한
 국 친구 집에 가서 떡국도 먹고 윷놀이도 만이에요.
T
 uấn à, lâu rồi kh
ông gặp
했어요. anh.
 ôi đến nhà một người bạn Hàn Quốc, ăn món
T 나
 : 네, 2년 만에 뵙네
요.
Tteokguk ngày tết và chơi trò yut. Vâng, 2 năm rồi

chúng
ta mới gặp lại nh
au.
지훈 재
 미있었겠어요.
경험 kinh nghiệm, trải nghiệm Chắc là vui lắm nhỉ.
·이 회사에서 일한 것은
저에게 좋은 경험이었어요. 리한 네
 , 정말 재미있었어요. 그리고 친구 부모님께 세배도
 uá trình làm việc ở công
Q 하고 세뱃돈도 받았어요.
ty này chính là những kinh
nghiệm tốt đối với tôi.
Vâng, thực sự rất vui. Tôi đã chúc tết bố mẹ bạn và được

nhận tiền mừng tuổi.
·여행을 하면 여러 가지
좋은 경험을 할 수 있어요.
 i du lịch giúp chúng ta có
Đ
지훈 우
 와, 정말 특별한 경험을 했네요. 정말 좋았겠어요.
thêm nhiều kinh nghiệm  , xem ra anh đã có những trải nghiệm thật đặc biệt. Chắc

tốt. hẳn anh đã rất vui.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 지훈 씨는 설날에 어디에 갔어요? Jihun đã đi đâu vào ngày Tết?


2. 리한 씨는 설날에 무엇을 했어요? Rihan đã làm gì vào ngày Tết?

정답 1. 고향 2. 한국 친구 집에 가서 떡국도 먹고 윷놀이도 했어요.

46 33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요


어휘 1 Từ vựng 1 설날 Tết

Dưới đây là các cách biểu đạt liên quan đến chủ đề Tết. Chúng ta cùng tìm
hiểu xem có những cách biểu đạt nào nhé?

한복을 입다 세배하다 덕담을 하다 덕담을 듣다


mặc hanbok chúc tết chia sẻ những lời nhận những lời chúc
chúc tốt đẹp tốt đẹp

세뱃돈을 주다 세뱃돈을 받다 떡국을 먹다 윷놀이를 하다


tặng tiền mừng tuổi nhận tiền mừng tuổi ăn Tteokguk chơi trò Yut

Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 1

1. 그림을
1. 그림을 보고
보고 알맞은
알맞은말을
말을연결하세요.
연결하세요. Hãy
Match xemto the
pictures tranh và nối words
corresponding từ tương ứng.
or expressions.


① ㉠
㉠ 윷놀이를 하다
윷놀이를 하다

② ㉡
㉡ 세배하다
세배하다

③ ㉢
㉢ 한복을 입다
한복을 입다

④ ㉣
㉣ 세뱃돈을 받다
세뱃돈을 받다


⑤ ㉤
㉤ 떡국을 먹다
떡국을 먹다

정답 ①-㉢ ②-㉣ ③-㉤ ④-㉡ ⑤-㉠


2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choose the most appropriate answers.

33 Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon. 47


1) 가: 요즘 일이 너무 많아요.
나: .

① 바쁘겠어요
② 바빴겠어요
문법 1 Ngữ pháp 1 -겠- G33-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ và tính từ, sử dụng trong tình huống người nói nhìn
tình hình và trạng thái tại thời điểm nói rồi đưa ra dự đoán của mình. (Khi dự đoán về một
việc đã xảy ra trong quá khứ, ta phải thêm ‘았/었-’ vào trước ‘겠’.)
· 가: 설날에 한국 친구 집에 초대를 받았어요. Tôi đã nhận được lời mời đến nhà người bạn Hàn Quốc vào dịp Tết.
나: 정말 좋겠어요. Chắc là sẽ thích lắm đây.
· 가: 요즘 일이 많아서 너무 바빠요. Dạo này nhiều việc quá nên tôi rất bận.
나: 일이 많아서 힘들겠어요. Nhiều việc vậy chắc là sẽ mệt lắm.

비교해 보세요 Hãy thử so sánh

‘-겠-’ và ‘-(으)ㄹ거예요’
‘-겠’ và ‘-(으)ㄹ 거예요’ được sử dụng khi biểu thị ý định của chủ ngữ hoặc khi dự đoán về
một việc nào đó. Khi biểu thị ý định, ý đồ, ‘-겠’ chỉ được sử dụng với chủ ngữ ngôi thứ
nhất còn ‘-(으)ㄹ 거예요’ có thể sử dụng với tất cả các ngôi. Trong trường hợp biểu thị dự
đoán, nếu căn cứ của sự dự đoán đó là suy nghĩ chủ quan của người nói thì dùng ‘-겠’,
còn căn cứ dự đoán dựa trên một sự thật hay suy nghĩ khách quan thì dùng ‘-(으)ㄹ 거예요’.
· 바루 씨가 야근을 하겠어요.(X) / 바루 씨가 야근을 할 거예요.(O) Anh Baru chắc sẽ làm đêm đấy.
· 여기를 누르면 스위치가 켜지겠어요.(X) / 켜질 거예요.(O) Nếu nhấn vào đây thì chắc công tắc sẽ bật đấy.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-겠’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy chọn câu trả
lời thích hợp để hoàn thành hội thoại.

2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và chọn câu trả lời thích hợp.
1)
가: 요즘 일이 너무 많아요. Dạo gần đây rất nhiều việc.
나: .

① 바쁘겠어요 ② 바빴겠어요
2)
가: 지난주에 제주도로 여행을 다녀왔어요. Tuần trước tôi đã đi du lịch đảo Jeju.
나: .

① 정말 재미있겠어요 ② 정말 재미있었겠어요
정답 1) ① 2) ②

Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử dụng
‘-겠’ để hoàn thành câu.

1. 가: 김밥을 만들었어요. 좀 드세요. 2. 가: 친구한테서 생일 선물을 받았어요.


나: . 나: .
3. 가: 밖에 눈이 많이 오네요. 4. 가: 어제 너무 더워서 잠을 못 잤어요.
나: . 나: .

정답 1. 맛있겠어요 2. 좋겠어요 3. 날씨가 춥겠어요 4. 피곤하겠어요

48 33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요


대화 2 Hội thoại 2 Track 104

Hương và Supika đang nói chuyện về kỳ nghỉ Trung thu. Hai người đang nói
chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần.

연휴 Kỳ nghỉ 흐 엉 수피카 씨, 추석 연휴에 뭐 할 거예요?


·연휴에 여행 온 가족들이 Supika, chị sẽ làm gì vào kỳ nghỉ Tết Trung thu?

많이 있어요?
Có nhiều gia đình đi du lịch

vào kỳ nghỉ. 수피카 글쎄요. 아직 잘 모르겠어요. 흐엉 씨는
·이번 주에는 금요일이
공휴일이라서 사흘 동안
요?
연휴예요. Tôi cũng chưa biết nữa. Chị Hương thì sao?
‌Thứ Sáu tuần này là ngày
nghỉ lễ, kỳ nghỉ sẽ kéo dài
trong 3 ngày. 흐 엉 저 는 친구들하고 경복궁에 가려고 해
행사 Sự kiện
요. 거기에서 고향에 못 가는 사람들을
·어린이날이 되면 어린이를
위해서 여러 가지 행사를 해요. 위해서 여러 가지 행사가

Tôi định đi chơi ở Gyeongbokgung cùng với một
 열려요.
Đ
 ến ngày Tết thiếu nhi
vài người bạn. Ở đó tổ chức nhiều sự kiện dành , có rất
nhiều sự kiện được tổ
cho những người không thể về quê nghỉ lễ. chức
dành cho các bé.
·우리 회사에서는 연말을

맞아 직원들을 위해서 여러
수피카 그래요? 가면 뭘 할 수 있어요? 행사를 준비했어요.
Vậy à? Đến đó thì có thể tham gia những hoạt
 Công ty chúng tôi đã chu

ẩn
động gì? bị rất nhiều sự kiện dàn
h cho
nhân viên vào cuối năm
.

흐 엉 한국의 전통 놀이도 할 수 있고 송편을


만드는 체험도 할 수 있어요. 수피카 씨
도 같이 가요.
Chị có thể chơi các trò chơi truyền thống của

Hàn Quốc và trải nghiệm làm bánh Songpyeon.
Chị Supika cũng cùng đi nhé.

Lần này bạn hãy vào vai Supika và Hương để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 흐엉 씨는 추석에 뭘 하려고 해요? Hương dự định làm gì vào Trung thu?


2. 경복궁에는 어떤 행사가 있어요? Ở Gyeongbokgung có tổ chức sự kiện gì?

정답 1. 경복궁에 가려고 해요. 2. 한국의 전통 놀이와 송편을 만들 수 있어요.

33 Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon. 49


어휘 2 Từ vựng 2 추석 Trung thu

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ đề Trung
thu nhé?

고향에 내려가다 친척집에 가다 차례를 지내다 절하다


về quê đến nhà họ hàng cúng tổ tiên cúi lạy

성묘하다 송편을 만들다 보름달을 보다 소원을 빌다


tảo mộ làm bánh Songpyeon ngắm trăng rằm cầu mong

Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.

연습연습
2 연습
2 연습
2 2
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요. Hãy chọn trong <Mẫu> cách biểu đạt phù hợp với bức tranh.
1. 그림에
1. 그림에
1.맞는
그림에
맞는
1.표현을
그림에
맞는
표현을
<보기>에서
맞는
표현을
<보기>에서
표현을
<보기>에서
골라
<보기>에서
골라
넣으세요.
골라
넣으세요.
골라
넣으세요.
넣으세요.
Choose
Choose
the words
Choose
the words
orChoose
the
expressions
or
words
expressions
theor
words
from
expressions
or
from
theexpressions
box
thefrom
that
boxthe
best
that
from
box
describe
best
the
that
describe
box
best
the
that
describe
pictures.
the
best
pictures.
describe
the pictures.
the pictures.

1) 1) 1) 1) 2) 2) 2) 2) 3) 3) 3) 3) 4) 4) 4) 4)

5) 5) 5) 5) 6) 6) 6) 6) 7) 7) 7) 7) 8) 8) 8) 8)

보기 차례를차례를
차례를
지내다
차례를지내다
지내다차례를
지내다지내다
친척집에친척집에
친척집에
가다
친척집에
가다 가다
친척집에
가다성묘하다
가다 성묘하다
성묘하다
성묘하다
성묘하다
송편을 송편을
송편을
만들다
송편을
만들다만들다
송편을
만들다만들다
보기보기 보기 보기
보름달을
보름달을
보름달을
보다
보름달을
보다 보다
보름달을
보다 소원을
보다 소원을
소원을
빌다
소원을빌다
빌다소원을
빌다 빌다
절하다 절하다
절하다절하다절하다고향에 고향에
고향에
내려가다
고향에 내려가다
내려가다
고향에
내려가다
내려가다

2. 빈칸에
2. 빈칸에
2.맞는
빈칸에
2.
맞는표현을
빈칸에
맞는
표현을
<보기>에서
맞는
표현을
<보기>에서
표현을
<보기>에서
골라
<보기>에서
골라
대화를
골라
대화를
완성하세요.
골라
대화를
정답완성하세요.
대화를
1)완성하세요.
완성하세요.
고향에 내려가다 2) 친척집에 가다 3) 절하다 4) 송편을 만들다
Fill inFill
theinblanks
the
Fillblanks
in
with
the
Fill
the
with
blanks
in words
the
thewith
blanks
words
orthe
expressions
with
or
words
expressions
theor
words
from
expressions
or
from
theexpressions
box.
thefrom
box.the
from
box.the box.
5) 차례를 지내다 6) 성묘하다 7) 보름달을 보다 8) 소원을 빌다

50 1) 가:
33 송편을 1) 만드는
안녕하세요.
가:1)안녕하세요.
가:
1)안녕하세요.
체험도가:
저는안녕하세요.
할저는
한국건설에
수 한국건설에
저는 한국건설에
있어요저는 한국건설에 아딧입니다.
아딧입니다.
아딧입니다.
아딧입니다.
나: 반갑습니다.
나: 반갑습니다.
나: 반갑습니다.
나: 반갑습니다.

2) 가:
2) 요즘
가:2)요즘
날씨가
가:2)
날씨가
요즘가:
참날씨가
요즘
따뜻하지요?
참 따뜻하지요?
날씨가
참 따뜻하지요?
참 따뜻하지요?
나: 네,
나: 그래서
네,나:
그래서
네,밖에서
나:그래서
네,
밖에서그래서
밖에서밖에서 사람이
사람이
많네요.
사람이
많네요.
사람이
많네요.
많네요.
문법 2 Ngữ pháp 2 -는 G33-2

Ngữ pháp này kết hợp với động từ để bổ nghĩa cho danh từ, biểu thị rằng hành động hoặc
sự kiện đó xảy ra ở thời hiện tại.
Ví dụ) 만들다 → 만드는
·가: 한국 사람들은 명절에 보통 뭐 해요? Thông thường vào ngày lễ, người Hàn Quốc thường làm gì?
나: 고향에 내려가는 사람이 많아요. Có nhiều người về quê vào ngày này.
·가: 지금 듣는 노래가 뭐예요? Bài hát đang nghe là bài nào vậy?
나: 요즘 한국에서 유행하는 노래예요. Là bài hát đang thịnh hành ở Hàn Quốc.
·가: 바루 씨는 무슨 일을 하세요? Anh Baru làm nghề gì vậy?
나: 저는 가구를 만드는 일을 해요. Tôi làm nghề sản xuất đồ nội thất.

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt, động từ đóng vai trò bổ ngữ cho danh từ thì nhất định phải dùng cấu trúc ‘danh
từ + mà + chủ ngữ + động từ’ nhưng tiếng Hàn thì không cần dùng đại từ quan hệ ‘mà’ và sẽ dùng
cấu trúc như sau ‘động từ + 는 + danh từ’.
·나는 밥을 먹는다. Tôi ăn cơm. ·먹는 밥이 맛있다. Cơm mà tôi ăn thì ngon.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는’ rồi chứ? Bây giờ hãy chọn trong <Mẫu> biểu
hiện thích hợp để hoàn thành hội thoại.

2. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 대화를 완성하세요.


Hãy chọn trong <Mẫu> biểu hiện thích hợp với chỗ trống để hoàn thành câu.

1) 가: 안녕하세요. 저는 한국건설에 아딧입니다.


나: 반갑습니다. Rất hân hạnh được gặp. 보기 만들다   다니다   운동하다

2) 가: 요즘 날씨가 참 따뜻하지요?
나: 네, 그래서 밖에서 사람이 많네요. Vâng, vì thế ở ngoài có nhiều người

3) 가: 바루 씨는 어떤 일을 하세요? Anh Baru làm việc gì?


나: 저는 가구를 일을 해요.

정답 1) 다니는 2) 운동하는 3) 만드는

Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-는’ để hoàn
thành câu.

1. 투안이 회사에서 일해요. 그 회사는 시청 근처에 있어요.


.
2. 리한이 주스를 마셔요. 그 주스는 오렌지 주스예요.
.

정답 1. 투안이 일하는 회사는 시청 근처에 있어요 2. 리한이 마시는 주스는 오렌지 주스예요

33 Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon. 51


활동 Hoạt động

다음을 읽고 질문에 답하세요. Hãy đọc và trả lời câu hỏi.

지난주 금요일은 설날이었습니다. 저는 설날에 한국 친구 집에 초대를 받아


서 친구의 집에 갔습니다. 친구의 할아버지와 할머니는 한복을 입고 계셨습
니다. 저는 할아버지와 할머니, 친구의 부모님께 절을 했습니다.
한국에서는 설날에 어른들께 절을 하면서 새해 인사를 드리는데 이것을
‘ ㉠ ’(이)라고 합니다. 절을 한 후에 가족들이 모여
서 같이 떡국을 먹었습니다. 한국에서 처음 먹어 봤는데 정말 맛있었습니다.
그리고 친구의 가족과 함께 윷놀이를 하면서 즐거운 하루를 보냈습니다.

Thứ sáu tuần trước là Tết. Tôi đã được một người bạn Hàn Quốc mời đến nhà vào dịp Tết và tôi
đã đi đến nhà bạn đó. Ông nội và bà nội của bạn tôi mặc Hanbok. Tôi đã cúi lạy ông bà và bố mẹ
của bạn tôi. Ở Hàn Quốc, vào ngày Tết, mọi người thường cúi lạy người lớn tuổi, chúc mừng năm
mới, phong tục này được gọi là ‘ ㉠ ’. Sau khi cúi lạy, các thành viên trong gia đình cùng tập
trung lại và ăn Tteokguk. Lần đầu tiên tôi được ăn món này tại Hàn Quốc và tôi thấy rất ngon. Sau
đó, tôi cùng chơi trò yut với những người thân trong gia đình bạn và tôi đã có một ngày thật vui.

1. ㉠에 들어갈 말로 알맞은 것을 고르세요. Hãy chọn từ phù hợp điền vào vị trí ㉠.

① 덕담 ② 세배 ③ 성묘 ④ 차례

2. 위의 내용과 같으면 ○, 다르면 x에 표시하세요.


Nếu đúng với nội dung đoạn văn trên, đánh dấu O, nếu sai đánh dấu X.

1) 한국에서는 설날에 떡국을 먹습니다. ◦ ×


2) 한국에서는 새해 인사를 할 때 절을 합니다. ◦ ×
3) 이 사람은 설날에 한국 친구를 집으로 초대했습니다. ◦ ×

정답 1. ② 2. 1) O 2) O 3) X

52 33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요


문화 Văn hóa

한국의 명절
Những ngày lễ của Hàn Quốc

설날 Tết
설날은 음력 1월 1일로 한 해가 시작되는 것을 축하하면서 기념하는 날
입니다. 가족들이 모여서 차례를 지내고 어른들께 세배를 합니다. 세배를
하면 어른들이 덕담을 해 주시고 세뱃돈을 주시기도 합니다. 그리고 설날
에는 “새해 복 많이 받으세요”라는 인사를 합니다.
Tết là ngày kỷ niệm và chúc mừng một năm mới bắt đầu vào ngày
mồng 1 tháng 1 âm lịch. Những người thân trong gia đình cùng
nhau tụ tập, làm lễ cúng tổ tiên và chúc mừng năm mới những
người lớn tuổi trong gia đình. Sau khi chúc mừng năm mới, người
lớn sẽ nói những lời chúc tốt đẹp và trao tiền mừng tuổi. Vào ngày
Tết, người Hàn Quốc ăn Tteokguk và cùng nhau chơi trò chơi
truyền thống có tên gọi là Yutnori. Vào ngày Tết, người Hàn Quốc
thường trao nhau câu chúc: “Năm mới gặp nhiều may mắn nhé!”.

정월대보름 Rằm tháng giêng


정월대보름은 음력 1월 15일로 새해 첫 보름달이 뜨는 날입니다. 사람
들은 다섯 가지 곡식으로 지은 오곡밥과 말린 나물을 요래해서 먹습니다.
그리고 땅콩이나 호두 등 껍질이 딱딱한 견과류를 먹는데, 이를 ‘부럼’이
라고 합니다. 부럼을 깨 먹으면 몸에 부스럼이 생기지 않는다는 이야기가
있습니다.
Rằm tháng giêng là ngày rằm đầu tiên trong năm, đó là ngày 15
tháng 1 âm lịch. Người Hàn Quốc thường ăn cơm ngũ cốc được
nấu từ năm loại ngũ cốc khác nhau và ăn các loại rau sấy khô. Họ
ăn các loại hạt có vỏ cứng như lạc hay quả óc chó, phong tục này
được gọi là ‘bureom’. Phong tục này bắt nguồn từ câu chuyện kể
rằng nếu ăn các loại hạt có vỏ cứng thì cả năm cơ thể sẽ không bị
nổi mụn nhọt.

추석 Tết Trung thu


추석은 음력 8월 15일로 ‘한가위’라고도 합니다. 추석에도 성묘를 하고
차례를 지내는데, 추석에는 갓 수확한 쌀로 쌀밥을 짓고 송편을 만들어서
먹습니다. 그리고 밤에는 보름달을 보면서 소원을 빕니다. 추석의 대표적
인 놀이로는 ‘강강술래’가 있는데 이는 밤에 달 아래 여성들이 동그랗게
손을 잡고 노래를 부르면서 빙글빙글 도는 놀이입니다.
Tết Trung thu hay còn được gọi là Hangawi là ngày lễ vào ngày 15
tháng 8 âm lịch. Vào dịp Tết Trung thu, người Hàn Quốc đi tảo mộ
và làm lễ cúng tổ tiên. Họ ăn cơm được thổi từ gạo mới thu hoạch
và cùng nhau làm bánh Songpyeon. Đêm đến, họ cùng nhau ngắm
ánh trăng rằm và cầu nguyện. Trò chơi tiêu biểu vào dịp Trung thu
là ‘Ganggangsullae’. Đây là trò chơi múa vòng tròn truyền thống
của Hàn Quốc, được biểu diễn bởi các cô gái. Các cô gái sẽ nắm
tay nhau tạo thành vòng tròn và cùng quay tròn, cùng hát dưới ánh
trăng.

33 Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon. 53


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

1~3 là câu hỏi nghe nội dung trò chuyện và chọn câu trả lời phù hợp. Hãy nghe
và chọn câu trả lời phù hợp.

[1~3] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 답을 고르십시오.


Track 105
Hãy nghe nội dung trò chuyện và chọn câu trả lời phù hợp.

1. 남자는 설날 연휴에 무엇을 했습니까?


Nhân vật nam đã làm gì vào kỳ nghỉ tết?

① 떡국을 먹었습니다. ② 집에 혼자 있었습니다.


③ 세배를 받았습니다. ④ 친구하고 영화를 봤습니다.

2. 한국 사람들이 추석에 하는 일과 관계 없는 것을 고르십시오.


Hãy chọn nội dung không liên quan đến những việc người Hàn Quốc làm vào dịp Trung thu.

① 고향에 갑니다. ② 세배를 합니다.


③ 차례를 지냅니다. ④ 맛있는 음식을 먹습니다.

3. 두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까?


Hai người đang nói chuyện gì?

① 명절에 먹는 옷 ② 명절에 하는 인사
③ 명절에 입는 음식 ④ 명절에 하는 놀이

Dưới đây là câu hỏi nghe hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
Trước khi nghe đoạn hội thoại, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.

[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.


Hãy nghe nội dung trò chuyện và trả lời hai câu hỏi.

4. 여자는 왜 추석에 고향에 안 내려갑니까?


Tại sao cô gái không về quê vào Trung thu?

① 일을 해야 돼서 ② 연휴가 너무 짧아서
③ 고향이 너무 멀어서 ④ 기차표가 다 팔려서

5. 두 사람은 추석 연휴에 무엇을 할 것입니까?


Hai người sẽ làm gì vào kỳ nghỉ Trung thu?

① 집에서 쉴 것입니다. ② 같이 일을 할 것입니다.


③ 콘서트에 갈 것입니다. ④ 영화를 보러 갈 것입니다.

54 33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 투안 씨는 설날 연휴에 뭐 했어요? Anh Tuấn đã làm gì vào kỳ nghỉ Tết?


남: 친구 집에 가서 어른들께 세배도 하고 떡국도 먹었어요.
Tôi đã đến nhà bạn, chúc mừng năm mới những người lớn tuổi và ăn Tteokguk.
2. 여: 한국 사람들은 추석에 보통 뭐 해요? Người Hàn Quốc thường làm gì vào Trung thu?
남: 고향에 내려가는 사람들이 많아요. 고향에 가서 가족들과 맛있는 음식도 먹고 차례도 지내요.
Nhiều người đi về quê. Họ cùng những người trong gia đình ăn những món ăn ngon và làm lễ cúng
tổ tiên.
3. 여: 명절에 가족들이 만나서 하는 놀이가 있어요?
Có trò chơi nào mà mọi người thường chơi cùng những người thân trong gia đình vào dịp lễ tết hay
không?
남: 네. 설날이나 추석 같은 명절에 가족들이 모여서 윷놀이를 해요.
Có. Vào những ngày lễ như Tết và Trung thu, các thành viên trong gia đình thường cùng nhau tụ
tập và chơi trò yut.
4-5.
여: 미영 씨, 이제 곧 추석인데 언제 고향에 내려가요?
Miyeong à, sắp đến Trung thu rồi, khi nào anh về quê?
남: 이번 추석에는 고향에 안 내려갈 거예요. Trung thu này tôi không về quê.
여: 왜요? 추석에도 일을 해야 돼요? Sao thế? Trung thu mà anh cũng phải làm việc à?
남: 아니요. 일은 안 하는데 고향에 가는 기차표가 없어요.
Không. Tôi không phải làm việc mà do không mua được vé tàu về quê.
여: 아, 그럼 우리 추석 연휴에 만날까요? À, vậy chúng ta gặp nhau vào kỳ nghỉ Trung thu nhé?
남: 좋아요. 같이 영화도 보고 밥도 먹어요. Được. Chúng ta cùng xem phim và ăn cơm.

정답 1. ① 2. ② 3. ④ 4. ④ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-33

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng

두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện về điều gì?
① 명절 ② 회식 ③ 여행 ④ 고향

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 지훈 씨는 이번 명절에 뭐 할 거예요? Anh Jihun sẽ làm gì vào kì nghỉ này?


남: 해마다 고향에 다녀왔는데 이번에는 집에 있으려고요.
Mỗi năm tôi đều về quê nhưng lần này chắc tôi sẽ ở nhà.
여: 그럼 고향에 안 갈 거예요? Vậy anh sẽ sẽ không về quê à?
남: 네. 일도 많고 연휴도 짧아서 못 갈 것 같아요.
Vâng, việc cũng nhiều mà kỳ nghỉ cũng ngắn nên chắc là không đi được. 정답 1. ①

33 Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon. 55


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

1~3 là dạng câu hỏi đọc đoạn hội thoại và chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
Hãy chọn câu trả lời phù hợp với nội dung.

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy chọn câu trả lời phù hợp điền vào ô trống.

1.
가: 한국의 전통 옷이 한복이지요? 한복은 보통 언제 입어요?
‌Trang phục truyền thống của Hàn Quốc là Hanbok phải không? Thông thường, người Hàn
Quốc mặc Hanbok khi nào?
나: 설날이나 추석 같은 에 주로 입어요.
Thường người Hàn Quốc mặc Hanbok chủ yếu vào như Tết hoặc Trung thu.

① 생일 ② 명절 ③ 계절 ④ 회의

2.
가: 지훈 씨는 설날 연휴에 뭐 할 거예요? Anh Jihun sẽ làm gì vào kỳ nghỉ tết?

나: 저는 고향에 . Tôi quê.

① 다닐 거예요 ② 내려갈 거예요 ③ 돌아올 거예요 ④ 이사할 거예요

3.
가: 저는 지난 설 연휴에 친구 집에 가서 떡국도 먹고 세뱃돈도 받았어요.
Kỳ nghỉ Tết lần trước tôi đã đến nhà bạn, ăn Tteokguk và nhận tiền mừng tuổi.


나: 우와, 정말 저는 집에만 있었는데 부러워요.
Ồ, thật là Tôi thấy ghen tỵ với anh vì tết tôi chỉ ở nhà thôi.

① 추웠겠어요 ② 속상했겠어요 ③ 재미있었겠어요 ④ 사람이 없었겠어요

Dưới đây là dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Bạn hãy thử nhớ lại
những nội dung đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.

[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

한국의 대표적인 명적은 설날과 추석입니다. 설날은 음력 1월 1일로 한 해의 시작을 축하하는 날입니
다. 설날에는 가족이 모여 조상들께 차례를 지내고 어른들께 세배를 합니다. 그리고 떡국도 먹습니다.
추석은 음력 8월 15일로 과일과 곡식을 거둔 것을 감사하는 날입니다. 추석에는 차례를 지내고 송편
을 먹습니다. 밤에는 보름달을 보고 소원도 빕니다. 추석에는 과일과 음식이 많아서 ‘더도 말고 덜도
말고 한가위만 같아라’라는 말도 있습니다.
Ngày lễ tiêu biểu của Hàn Quốc là Tết và Trung thu. Tết là ngày mồng 1 tháng 1 âm lịch, là ngày
chúc mừng cho một năm mới bắt đầu. Vào ngày Tết, gia đình cùng nhau sum vầy làm lễ cúng tổ
tiên và chúc mừng năm mới người lớn trong gia đình. Sau đó cùng nhau ăn tteokguk. Trung thu là
ngày 15 tháng 8 âm lịch, là ngày cảm tạ một vụ mùa bội thu. Vào Trung thu, mọi người cúng tổ tiên
và ăn bánh songpyeon. Đêm đến, họ cùng nhau ngắm trăng và cầu nguyện. Trung thu có rất nhiều
loại hoa quả và đồ ăn nên mọi người thường nói ‘Cầu mong chúng ta có mùa bội thu, ấm no đầy đủ
như rằm tháng tám’.

56 33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요


4. 한 해의 시작을 축하하는 날은 언제입니까? Ngày chúc mừng cho một năm mới bắt đầu là ngày nào?
① 설날 ② 추석 ③ 명절 ④ 한가위

5. 읽은 내용과 같은 것을 고르십시오. Hãy chọn nội dung giống với nội dung đã đọc.
① 추석은 음력 1월 1일이다. ② 설날에 송편을 만들어서 먹는다.
③ 설날에는 조상들께 차례를 지내지 않는다. ④ 추석에는 과일과 음식을 많이 먹을 수 있다.

정답 1. ② 2. ② 3. ③ 4. ① 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống.

1.
매주 일요일마다 회사 동료와 같이 산에 갑니다. 산에 오를 때는 힘들지만 정상
에 기분이 참 좋아집니다.

Mỗi chủ nhật hàng tuần tôi cùng với đồng nghiệp ở công ty đi leo núi. Lúc leo núi tuy có vất vả
nhưng đỉnh núi tâm trạng thật sảng khoái.

① 내려오고 ② 도착하고
③ 내려오면 ④ 도착하면

2. 해외여행을 가려면 먼저 여행 날짜와 장소를 비행기 표와 호텔을 예약합니다.


그리고 가지고 갈 물건들을 준비합니다.
Nếu dự định đi du lịch nước ngoài, trước tiên phải ngày và địa điểm sau đó đặt vé
máy bay và khách sạn.

① 정한 후에 ② 신청한 후에
③ 정하기 전에 ④ 신청하기 전에

3.
연휴 때 고향에 갑니다. 그런데 벌써 기차표가 매진되어서 버스를 타고 가야 합니다.
Vào kỳ nghỉ, tôi về quê. Nhưng vé tàu đã được bán hết quá nhanh nên phải đi bằng
xe buýt.

① 돌아오면 ② 다녀오면
③ 돌아오려고 ④ 다녀오려고

정답 1. ③ 2. ④ 3. ④

33 Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon. 57


34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào?

□Mục tiêu bài học Đề xuất ý kiến, nói về thứ tự


학습 안내 □Ngữ pháp -는 게 어때요, -고 나서
Hướng dẫn □Từ vựng Những ngày đặc biệt, văn hóa cưới hỏi
□Thông tin·Văn hóa Việc hiếu hỷ của người Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 106

Sau đây là đoạn hội thoại giữa Monika và Sohui. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

번째 lần thứ
모니카 소희 씨도 이번 주말에 순영 씨의 아기 돌잔치에 가요?
Sohui, cuối tuần này chị cũng đến tiệc sinh nhật 1 tuổi của con chị Diễn tả đơn vị đếm, số
 lần, số thứ
tự (thứ nhất, thứ hai, thứ
Soonyoung chứ? ba...)
·다음 달 첫 번째 토요일에

소 희 네
 , 저도 갈 거예요. 만나요.
Vâng, tôi cũng sẽ đến.
 Chúng ta gặp nhau vào

thứ Bảy
tuần đầu tiên của tháng
sau nhé.
모니카 돌잔치에 가면 뭐 해요? ·한국 방문은 이번이 두
Đến tiệc sinh nhật 1 tuổi của em bé, chúng ta sẽ làm gì ở đó? 번째
예요.
소 희 가
 족과 친구들이 아기의 첫 번째 생일을 축하하고 밥도 Tôi đến Hàn Quốc lần
này là
먹어요. lần thứ hai.
Chúng ta sẽ cùng với những người trong gia đình và bạn bè chúc mừng

sinh nhật em bé tròn 1 tuổi và cùng nhau ăn cơm.

모니카 그런데 아기한테 무슨 선물을 하는 게 좋아요? 선물 quà


Vậy chúng ta nên tặng quà gì cho em bé nhỉ? 선물로 꽃을
·모니카 씨의 생일
소 희 아
 기 옷이나 인형을 많이 선물해요. 저는 인형을 샀으니 준비했어요.
a làm quà tặng
Tôi đã chuẩn bị ho

까 모니카 씨는 옷을 선물하는 게 어때요? sinh nhật cho Mo
nika.
 gười Hàn Quốc thường tặng quần áo trẻ con hoặc búp bê. Tôi đã mua
N 카에게 장난감
búp bê rồi nên Monika mua quần áo có được không? ·어린이날에 제 조
선물을 할 거예요. sẽ tặng
모니카 그게 좋겠네요. 고마워요. này, tôi
 ào Tết thiếu nhi
V
làm qu à ch o cháu tôi.
Hay đấy. Cảm ơn chị.
 đồ chơi

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 이번 주말은 무슨 날이에요? Cuối tuần này là ngày gì?


2. 두 사람은 무슨 선물을 준비할 거예요? Hai người sẽ chuẩn bị món quà gì?

정답 1. 순영 씨의 아기 돌잔치 2. 인형과 옷

58 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
어휘 1 Từ vựng 1 특별한 날 Ngày đặc biệt

Dưới đây là một vài cách biểu đạt liên quan đến những ngày đặc biệt của Hàn
Quốc. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu xem có những cách biểu đạt như thế nào
nhé?

생일 백일 돌 집들이
sinh nhật mừng em bé sinh ra sinh nhật thôi nôi tiệc tân gia
tròn 100 ngày

어버이날 스승의 날 어린이날 연습 1


결혼기념일
ngày dành cho cha mẹ ngày hiến chương ngày tết thiếu nhi kỷ niệm ngày cưới
các nhà giáo 1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the c
연습 1
① ㉠
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressio
연습 1
환갑 칠순 ① ② ㉠ 생일 ㉡
mừng thọ 60 tuổi mừng thọ
1.70 tuổi 보고 알맞은 말을 연결하세요.
그림을 Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 1
Bạn không nhìn phần từ vựng
① ở trên và hãy thử ② tự mình làm các ③ bài ㉠ tập dưới
생일 ㉡ 돌 ㉢
đây. 1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 1
① 연결하세요. Hãy xem ② tranh và nối với từ ③ ㉠ ứng. 생일 ④ ㉡ 돌 ㉢ 어버이날 ㉣
1. 그림을 보고 알맞은 말을 tương
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

① ② ③ ④ ⑤
① ② ③ ㉠ 생일 ④ ㉡ 돌 ⑤ ㉢ 어버이날 ㉣ 결혼기념일 ㉤

② ③ ④ ㉡ 돌 ⑤ ㉢ 어버이날 ㉣ 결혼기념일 ㉤ 집들이

2. 그림을 보고 ‘-는 게 어때요’를 사용해서 대화를 완성하


Complete the conversations using ‘-는 게 어때요.’

㉠③ 생일 ㉡④ 돌 ㉢ ⑤ 어버이날
㉢ 어버이날㉣ ㉤
결혼기념일
결혼기념일
㉣ 1) ㉤집들이 집들이
가: 수진 씨가 집들이를 하는데 무슨
2. 그림을 보고 ‘-는 게 어때요’를 사용해서 대화를 완성하세요.
나:
Complete the conversations using ‘-는 게 어때요.’
정답 ① ㉡ ② ㉤ ③ ㉣ ④ ㉢ ⑤ ㉠
④ ⑤ ㉣ 결혼기념일
1) ㉤ 집들이
가: 수진 씨가 집들이를 하는데 무슨 선물을 하면 좋을까요?
34 Tặng
2. 그림을 보고 ‘-는 quần áo
게 어때요’를 cho trẻ대화를
사용해서 con
나:2)làm quà, thì thế nào? 59
완성하세요.
가: 다음 주 토요일이 모니카 씨 생일
Complete the conversations using ‘-는 게 어때요.’
나:
⑤ 1) ㉤ 집들이
가: 수진 씨가 집들이를 하는데 무슨 선물을 하면 좋을까요?
2. 그림을 보고 ‘-는 게 어때요’를 사용해서 대화를
나:2)완성하세요. 가: 다음 주 토요일이 모니카 씨 생일인데
? 뭘 살까요?
Complete the conversations using ‘-는 게 어때요.’
나:
문법 1 Ngữ pháp 1 -는 게 어때요 G34-1

연습 1
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khi đưa ra lời khuyên hoặc khuyến khích làm
hành động보고
1. 그림을 nào알맞은
đó. 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
· 가: ‌주말에 친구 집들이가 있는데 무슨 선물이 좋을까요? Cuối tuần có buổi liên hoan lên nhà mới, tôi nên
chọn quà gì bây giờ?

나: 세제나 ㉠ giấy vệ생일
휴지를 사는 게 어때요? Mua bột giặt hoặc sinh thì thế nào?
· 가: 지금 밥을 먹을까요? Chúng ta ăn cơm bây giờ nhé?
나: 영화를 본 후에 밥을 먹는 게 어때요? Xem xong phim rồi mới ăn thì thế nào?
② ㉡ 돌

대조적 정보 Thông tin đối chiếu


어버이날
Trong ③tiếng Việt khi hỏi ý kiến về một việc nào đó㉢thì sẽ nói ‘việc + động từ + thì sao?’ còn trong
tiếng Hàn sẽ dùng cấu trúc ‘động từ + 는 게 어때요?’.
·오늘밤에 그 사람을 만나는 게 어때요? Việc gặp người đó vào tối nay thế nào?
④ 먹는 게 어때요? Việc ăn cơm sớm thế nào? ㉣
·일찍 밥을 결혼기념일

⑤ ㉤ 집들이
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는 게 어때요?’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện này để hoàn thành hội thoại.

2.
2. 그림을 보고 ‘-는
그림을 보고 ‘-는 게
게어때요’를
어때요’을사용해서
사용해서대화를
대화를 완성하세요.
완성하세요.
Hãy xem
Complete tranh và sử
the conversations usingdụng ‘-는 게 어때요’ để hoàn thành hội thoại.
‘-는 게 어때요.’

1)
1) 가:수진
가: 수진씨가 집들이를
씨가 집들이를 하는데
하는데 무슨 무슨
선물을선물을 하면 좋을까요?
하면 좋을까요?
나: Sujin mời đi liên hoan nhà mới nên tặng quà gì thì tốt
? nhỉ?
나: ?

2)
2) 가:
가:다음
다음주주
토요일이 모니카
토요일이 씨 생일인데
모니카 뭘 살까요?
씨 생일인데 뭘 살까요?
나: Tuần sau là sinh nhật Monika mua quà gì nhỉ? ?
나: ?

정답 1) 휴지를 선물하는 게 어때요 2) 티셔츠를 선물하는 게 어때요

48
Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử dụng
한국어 표준교재

‘-는 게 어때요?’ để hoàn thành câu.

1. 가: 목이 좀 아파요.
한국어 표준교재 31~40.indd 48
2. 가: 주말에 어디로 여행을 갈까요? 2014-06-11 오전 9:45:07

나: 따뜻한 물을 ? 나: 제주도에 ?
3. 가: 어디에서 만날까요? 4. 가: 저는 공포 영화를 싫어해요.
나: 시내에서 ? 나: 그럼, 다른 영화를 ?

정답 1. 마시는 게 어때요 2. 가는 게 어때요 3. 만나는 게 어때요 4. 보는 게 어때요

60 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
대화 2 Hội thoại 2 Track 107

Miyeong và Riri đang nói chuyện về lễ cưới của Hàn Quốc. Hai người đang
nói chuyện gì? Trước hết, hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.

신랑하고 수진 씨가 참 잘 어울리지요? 어울리다 hợp, hài hòa, xứng


미영 ·이 원피스가 리리 씨에게
Sujin và chú rể trông thật xứng đôi phải không? 아주 잘 어울려요.
참 Rất Cái váy này rất hợp với bạn

Lyly.
·오늘은 날씨가 참 좋네요.
Thời tiết hôm nay rất đẹp.

리리 네, 정말 잘 어울려요. 그런데 한국에서 ·가: ‌민수 씨하고 미영 씨가
결혼한다면서요?
·투안 씨는 일을 참 잘해요. 는 결혼할 때 한복을 안 입어요? Nghe nói Minsu và

Tuấn làm việc rất tốt.
 Vâng, họ thật sự rất đẹp đôi. Ở Hàn Quốc không
 Miyeong cưới nhau à?
나: ‌네, 저도 들었어요.
mặc Hanbok vào lễ cưới sao?
두 사람이 정말 잘
어울리는 것 같아요.
미영 결혼식이 끝나고 나서 폐백을 드리는데 Vâng, tôi cũng mới nghe

tin. Hai người họ thật sự
그때 한복을 입어요. rất hợp với nhau.

Sau khi tổ chức hôn lễ xong, người Hàn Quốc



sẽ mặc Hanbok để làm lễ lại mặt.

리리 폐백이 뭐예요?
Lễ lại mặt là gì vậy?

미영 결혼할 때 신랑 부모님과 친척들께 하


는 인사예요.
Đó là nghi thức chào hỏi bố mẹ và họ hàng nhà

chồng sau lễ cưới.

리리 아, 그렇군요. 한국의 전통 혼례도 보고


싶어요.
À, hóa ra là vậy. Tôi cũng muốn được xem hôn

lễ truyền thống của Hàn Quốc.

Lần này, bạn hãy vào vai Riri và Miyeong để nhắc lại đoạn hội thoại nhé. Bạn
đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 미영 씨와 리리는 지금 어디에 있어요? Miyeong và Riri hiện tại đang ở đâu?


2. 폐백이 뭐예요? Lễ lại mặt là gì?

정답 1. 수진 씨의 결혼식 2. 신부가 신랑 부모님과 친척들께 하는 인사

34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 61
어휘 2 Từ vựng 2 결혼 문화 Văn hóa cưới hỏi

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm
văn hóa cưới hỏi nhé?

결혼식 청첩장 축의금


lễ cưới thiệp cưới tiền mừng cưới

신랑 신부 주례 하객
chú rể cô dâu chủ lễ khách mời

사진 촬영을 하다 피로연을 하다 폐백을 드리다


chụp ảnh tổ chức tiệc cưới làm lễ lại mặt

Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2

1. ‌그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.


1. 그림에 맞는 단어를 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.
Hãy chọn
Complete trongwith
the sentences <Mẫu>
the wordstừ phù
from hợp
the box to thevới bức tranh
corresponding và hoàn thành câu.
pictures.

1) 제제한국
한국 친구한테서
친구한테서 을 받았어요.
을 받았어요.
보기
결혼식
청첩장
2) 그래서
그래서 저는
저는 지난주
지난주 토요일에
토요일에 친구의 친구의 에
에 갔어요. 갔어요.
신부
축의금

3) 선물
신랑
선물대신
대신 을을준비했어요.
준비했어요.

4) 결혼식이
결혼식이시작되고 먼저
시작되고 이 입장했어요.
먼저 이 입장했어요.

정답 1) 청첩장 2) 결혼식
3) 축의금 4) 신랑
5) 그리고
그리고 가가입장했는데
입장했는데 정말
정말아름다웠어요.
아름다웠어요.
5) 신부

보기선물하는결혼식
34 아기 옷을 게 어때요? 청첩장 신부 축의금 신랑
62

2. 그림을 보고 ‘-고 나서’를 사용해서 대화를 완성하세요.


Complete the conversations using ‘-고 나서.’
Complete the sentences with the words from the box to the corresponding pictures.

1) 제 한국 친구한테서 을 받았어요.

2)
문법 2 그래서 저는 지난주 토요일에 친구의
Ngữ pháp 2 -고 나서 에 갔어요.
G34-2

Ngữ
3)
pháp này kết hợp với động từ, biểu 을
선물 대신
thị준비했어요.
sau khi kết thúc một hành động nào đó thì mới
làm hành động khác hoặc tình huống khác mới xảy ra.
· 가: 미영 씨, 언제 밥 먹을 거예요? Miyeong ơi, khi nào chị sẽ ăn cơm?
나: 이 일을 끝내고 나서 먹으러 갈 거예요. Sau khi kết thúc công việc tôi sẽ đi ăn.
4) 결혼식이 시작되고 먼저 이 입장했어요.
· 가: 모니카 씨, 당근하고 양파는 어떻게 할까요? Monika ơi, cà rốt và hành tây phải làm như thế nào?
나: 고기를 삶고 나서 볶으세요. Sau khi luộc thịt thì hãy xào những thứ đó.

5) 그리고 가 입장했는데 정말 아름다웠어요.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-고 나서’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu hiện
보기 này để hoàn thành
결혼식 청첩장 hội thoại.
신부 축의금 신랑

2. 그림을 보고 ‘-고 나서’를 사용해서 대화를 완성하세요.


2. 그림을 보고 ‘-고 나서’를 사용해서 대화를 완성하세요.
Hãy xem
Complete tranh và sử
the conversations usingdụng
‘-고 나서.‘-고
’ 나서’ để hoàn thành hội thoại.

1)1) 가:언제
가: 언제 폐백을
폐백을 드려요?드려요?
나: Bao giờ thì làm lễ lại mặt
폐백을nhỉ?드려요.
나: 폐백을 드려요.

2)2) 가:언제
가: 언제밥밥 먹으러
먹으러 갈까요?갈까요?
Bao giờ thì đi ăn cơm?
나: 갑시다.
나: 갑시다.

정답 51나서 2) 사진을 찍고 나서
34과_아기 옷을 선물하는 게 어때요?
1) 결혼식을 하고

한국어 표준교재 31~40.indd 51 2014-06-11 오전 9:45:08

Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-고 나서’ để
hoàn thành câu.

1. 아침을 . 2. 장을 .

정답 1. 먹고 나서 회사에 가요 2. 보고 나서 요리해요

34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 63
활동 Hoạt động

<보기>처럼 이야기해 보세요. Hãy nói theo <Mẫu>.


활동

보기
<보기>처럼 이야기해 보세요. Create conversations as follows.
다음 주 토요일 Thứ bảy tuần sau

보기 다음 주 토요일 가: 다음 주 토요일이 수진 씨 아기 돌인데 무슨 선물을 하면


좋을까요?
가: 다음 주 토요일이 수진 씨 아기 돌인데 무슨 선물을 하면
T
 hứ bảy tuần sau là tiệc sinh nhật 1 tuổi của con Sujin.
Chúng mình nên tặng quà gì nhỉ?
좋을까요?
나: 아기
나: 옷을 선물하는
아기 옷을 선물하는 게 게 어때요?
어때요?
수진 씨 아기 돌
Tặng quần áo trẻ con thì thế nào?
Tiệc sinh nhật 1 tuổi của
수진con 씨 Sujin
아기 돌

1)
1) 5월 15일 2)
2) 내일
내일

스승의 날
스승의 날 친구
친구 생일
생일

3)
3) 다음
다음 주 일요일
일요일 41)
4) 이번 주
이번 주토요일
토요일

친구 결혼식
친구 결혼식 반장님 집들이
반장님 집들이

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

제가 낼게요. Hôm nay tôi trả tiền


가: 많이 드세요. 제가 낼게요. Anh ăn nhiều vào nhé. Hôm nay tôi trả tiền.
나: 감사합니다. Xin cảm ơn.

52 한국어 표준교재

64 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?

한국어 표준교재 31~40.indd 52 2014-06-11 오전 9:45:08


문화 Văn hóa

문화 한국인의 경조사 Family events and occas


한국인의 경조사 문화 한국인의 경조사 Family events and occas
Việc hiếu hỷ của người Hàn Quốc
문화
문화 한국인의
한국인의 경조사
경조사 Family
Familyevents
eventsand
andoccas
occa

돌 Sinh nhật 1 tuổi 돌 Dol, the first birthday


아기가 태어난 후 1년이 되면 돌잔치를 합니다. 아기의 부모는 친척과 친
돌아기가
Dol, the first birthday
태어난 후 1년
구들을 초대해서 같이 밥을 먹는데 이때 ‘돌잡이’를 합니다. ‘돌잡이’는 아기

돌아기가
Dol,
친척과Dol,the
thefirst
친구들을firstbirthday
태어난 후
birthday
초대해
1년
의 미래를 알아보기 위해 여러 가지 물건을 놓고 아기가 잡게 하는 것입니다.
합니다.
친척과
아기가
아기가 ‘돌잡이’는
친구들을
태어난
태어난후초대해
후 아
1년
1년
Khi em bé sinh ra được tròn 1 năm, người Hàn Quốc sẽ tổ chức tiệc
sinh nhật 1 tuổi cho em bé. Bố mẹ của em bé sẽ mời họ hàng, bạn 물건을
합니다.
친척과 놓고 아기가
‘돌잡이’는
친척과 친구들을
친구들을 잡게
초대해
초대아
bè đến ăn cơm và làm lễ ‘doljabi’. ‘Doljabi’ là nghi lễ đặt trước mặt Dol,
물건을
합니다.
합니다.the first
놓고 birthday,
‘돌잡이’는아기가is잡게
‘돌잡이’는 a아
아K
of a baby. The baby’s parent
em bé một cái bàn nhỏ, trên đó có để đồ ăn và một vài đồ vật. Sau 물건을
Dol, the the놓고
first 아기가
birthday, 잡게
물건을
doljabi,’ 놓고 아기가
highlight ofisthe
a Kd
잡게
đó em bé sẽ nhặt một trong những thứ bày ở trên bàn. Người Hàn of a baby.
front The baby’s
of a table of foodparent
and o
Dol,
Dol,the first
thethe
doljabi,’ firstbirthday,
birthday,
highlight isthe
isaaKdK
Quốc tin rằng thông qua việc em bé nhặt thứ đồ nào lên sẽ dự đoán table. Koreans believeofwhat t
of
ofaababy.
front baby. The
Thebaby’s
of a table foodparent
baby’s
of paren
and o
được tương lai của em bé. doljabi,’ the
thehighlight
doljabi,’
table. Koreans believeof
highlight ofthe
whatthetd
front
frontofofaatable
tableofoffood
foodand
andoo
결혼 Lễ cưới 결혼
table.
table.Koreans
Koreans
Wedding believe
believe what
whatt
ceremony

한국인의 결혼식에는 전통 혼례와 현대적인 결혼식이 있는데 요즘은 결 결혼 Wedding ceremony


한 국인의 결혼 식에
혼식장이나 호텔에서 현대적인 결혼식을 많이 합니다. 그렇지만 전통적인 결혼
결혼
있는데Wedding
Wedding
요즘은
한 국인의 결혼
ceremony
ceremony
결혼식장식에
모습도 많이 남아 있는데, 결혼식이 끝나고 나서 신랑 부모님과 친척들께 합니다. 그렇지만 전통적
있는데

한국인의요즘은
국인의 결혼식장
결혼
결혼식에
식에
드리는 인사인 폐백이 대표적입니다. 끝나고 나서 신랑 부모
합니다.
있는데 그렇지만
요즘은 전통적
결혼식장
있는데 요즘은 결혼식장
Lễ cưới của người Hàn Quốc có thể tiến hành theo nghi thức hôn lễ 대표적입니다.
끝나고
합니다. 나서
합니다. 신랑전통적
그렇지만
그렇지만 부모
전통
truyền thống hoặc theo phong cách cưới hiện đại. Tuy nhiên, ngày
In끝나고
Korea, there
대표적입니다.
끝나고 나서are
나서 신랑
신랑two 부모
type
부모
nay người Hàn Quốc thường tổ chức lễ cưới theo phong cách hiện modern ceremony. Nowaday
đại ở nơi chuyên tổ chức lễ cưới hoặc khách sạn. Mặc dù vậy, họ 대표적입니다.
aIn대표적입니다.
Korea, there
wedding hall are
or atwo type
hotel, b
modern
traditionalceremony.
wedding.Nowaday
One of
vẫn giữ được những nghi thức truyền thống. Tiêu biểu trong số đó là In Korea,
Korea,there
thereare
areatwo type
aInwedding
custom of a hall
two
brideorpaying
type
hotel, b
resp
lễ lại mặt – tức là lễ chào hỏi bố mẹ và họ hàng nhà chồng sau khi modern
modern ceremony.
ceremony. Nowaday
Nowada
traditional wedding. One of
acustom
wedding
a wedding hall or
hall ora hotel,
a hotel, bb
lễ cưới kết thúc. of a bride paying resp
traditional
traditionalwedding.
wedding.One Oneofof
제사
custom Ancestral rituals
customofofaabride
bridepaying
payingresp
res
제사 Cúng giỗ 제사 Ancestral rituals
어른이 돌아가시면
어른이 돌아가시면 매년 돌아가신 날에 가족들이 모여 제사를 지냅니다. 제사
제사
제사를Ancestral
어른이
Ancestral
지냅니다.
돌아가시면
rituals
rituals
요즘은
요즘은 많이 간소화 되었으나 제사상에는 전, 나물, 과일, 고기 등 정성스럽
나물,
제사를
어른이
어른이과일, 고기 등
지냅니다. 정
요즘은
돌아가시면
돌아가시면
게 만든 음식들을 올립니다. 명절 아침에 드리는 제사는 차례라고 합니다.
아침에
나물,
제사를
제사를 드리는
과일, 제사는
고기
지냅니다.
지냅니다. 등 정차
요즘은
요즘
Khi một thành viên trong gia đình qua đời, hàng năm, vào đúng
Koreans
아침에
나물,
나물, 과일,practice
드리는
과일, 고기a 제사는
고기 memorial
등등정 정차
ngày người đó mất, mọi người trong nhà tập trung lại và cùng làm the day when a family mem
giỗ. Ngày nay, việc cúng giỗ đã được đơn giản hóa hơn rất nhiều 아침에
Koreans
아침에
the 드리는
practice
드리는have
way Koreans a 제사는 차
memorial
제사는
the cer
so với trước đây nhưng trên mâm cúng, người Hàn Quốc vẫn thành the day when
sincerely a family
prepare many mem
kinds
Koreans
Koreans
the practice
way vegetables,
Koreans aamemorial
practicehavememoria
the and
cer
colored fruits,
tâm chuẩn bị rất nhiều đồ ăn như: các món tẩm bột rán, rau, hoa the
theday
day when
when
sincerelysuch a
prepareafamily
family mem
mem
many kinds
holidays as “Chuseok” or
quả, thịt.v.v... Nghi thức đặt mâm cúng vào buổi sáng các ngày lễ tết the way Koreans
the wayvegetables,
colored have
Koreans have the cer
theand
fruits, ce
sincerely
holidays prepare
sincerelysuch
prepare many
manykinds
as “Chuseok” kind
or
được gọi là Charye. colored
coloredvegetables,
vegetables,fruits,
fruits,and
an
장례
holidays Funeral
holidayssuch
suchasas“Chuseok”
“Chuseok”oro
장례 Lễ tang 장례 Funeral
장례식장에 갈 때에
장례식장에 갈 때에는 검은색 옷을 입고 갑니다. 장례식장에서는 돌아 장례
장례
에서는Funeral
Funeral
장례식장에 갈 분에
돌아가신 때에대
가신 분에 대한 묵념을 하거나 절을 하고 돌아가신 분의 가족들에게 인사
분의
에서는가족들에게
돌아가신
장례식장에
장례식장에 인사
갈분에
갈 때에대
때에
를 합니다. 보통 한국에서는 돌아가신 날로부터 3일이나 5일 동안 장을 치
날로부터
분의
에서는
에서는 3일이나
가족들에게
돌아가신 5일
인사동
돌아가신 분에
분에 대
릅니다.
Koreans
날로부터
분의
분의 가족들에게get3일이나
가족들에게dressed in5일black
인사동
인사
Khi đi đến lễ tang, người Hàn Quốc thường mặc quần áo màu đen. to the picture of the person
Tại nhà tang lễ, người Hàn Quốc dành vài phút mặc niệm hoặc vái 날로부터
Koreans
날로부터
funerals get3일이나
dressed
3일이나
go on in5일
to fiv동
black
for three 5일
to the picture of the person
lạy người đã mất và cúi chào những người thân trong gia đình của Koreans
funerals get
Koreansgogetdressed
ondressed ininblack
for three blac
to fiv
người đã mất. Thông thường, ở Hàn Quốc, người ta thường chôn to
tothe
thepicture
pictureofofthe
theperson
person
funerals
funeralsgo
goon
onfor
forthree
threetotofifiv
cất người đã mất sau 3 cho đến 5 ngày kể từ ngày mất.

34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 65

한국어 표준교재 31~40.indd 53

한국어 표준교재 31~40.indd 53


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 3 là dạng bài nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp. Hãy
nghe và chọn câu trả lời đúng.

[1~3] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


108
Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp. Track

1. ① 감사합니다. ② 미안합니다.
③ 괜찮습니다. ④ 축하합니다.

2. ① 지난주에 결혼을 했지요?


② 옷을 선물하는 게 어때요?
③ 이런 선물을 줘서 고마워요.
④ 제 생일은 다음 주 토요일이에요.

3. ① 아기가 참 예쁘네요.
② 돌잔치가 참 재미있어요.
③ 금반지를 선물하는 게 좋아요.
④ 아기 생일을 축하하고 같이 밥을 먹어요.

Sau đây là dạng bài nghe một nội dung trò chuyện và chọn câu trả lời phù hợp
với câu hỏi. Trước khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.

[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.


Hãy nghe một nội dung trò chuyện và trả lời 2 câu hỏi.

4. 두 사람은 어디에 가려고 합니까? Hai người định đi đâu?


① 집들이 ② 돌잔치
③ 장례식 ④ 결혼식

5. 남자는 무슨 색 옷을 입을 것입니까? Nhân vật nam sẽ mặc áo màu gì?


① 빨간색 ② 까만색
③ 하얀색 ④ 파란색

66 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 지훈 씨, 정말 멋있네요. 결혼 축하해요. Jihun à, anh trông thật đẹp trai. Chúc mừng đám cưới anh.
2. 남: 다음 주 토요일이 친구 생일인데 무슨 선물을 하면 좋을까요?
Thứ bảy tuần sau là sinh nhật bạn tôi, tôi nên tặng quà gì?
3. 여: ‌건우 씨, 한국에서는 돌잔치 때 뭐 해요?
Geonu à, ở Hàn Quốc, tiệc sinh nhật 1 tuổi mọi người thường làm gì?
4-5.
여: 소식 들었어요? 현석 씨 아버지가 돌아가셨어요.
Anh nghe tin gì chưa? Bố của Hyeonseok mới mất.
남: 정말이요? 현석 씨가 많이 힘들겠네요. Thật vậy sao? Chắc Hyeonseok buồn lắm.
여: 오늘 저녁에 리한 씨하고 가 보려고 하는데 같이 갈래요?
Tối nay tôi định đi cùng anh Rihan đến đó, anh có đi cùng không?
남: 네. 오늘 저녁에 같이 가요. Vâng, tối nay chúng ta cùng đi.
여: 그런데 장례식장에 갈 때는 까만색 옷을 입고 가야 돼요.
Nhưng khi đến nơi tổ chức tang lễ thì phải mặc quần áo màu đen.
남: 그럼 집에 가서 까만색 옷을 입고 올게요. Vậy tôi sẽ về nhà thay áo đen rồi quay lại đây.

정답 1. ① 2. ② 3. ④ 4. ③ 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-34

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy nghe đoạn hội thoại và lựa chọn câu đúng với câu hỏi.

남자는 왜 전화를 했습니까?


Tại sao nhân vật nam đã gọi điện thoại?
① 한국어를 공부하고 싶어서 ② 주말에 한국어시험을 보려고
③ 한국어 수업에 늦을 것 같아서 ④ 한국어능력시험을 신청하려고

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 여보세요? 근로자복지센터입니다.
A lô, trung tâm phúc lợi lao động đây ạ.

남: 한국어능력시험 중급 준비 과정을 들으려고 하는데 수업이 있나요?


‌Tôi muốn học lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn trung cấp, vậy có lớp không ạ?

여: 네. 토요일 오후 2시부터 5시까지 수업이 있습니다.


Vâng. Chiều thứ bảy có lớp từ 2 giờ đến 5 giờ.

정답 1. ③

34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 67
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

1~3 là câu hỏi chọn từ phù hợp điền vào ô trống. Hãy chọn câu trả lời phù hợp
với nội dung.

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy chọn câu trả lời phù hợp đề điền vào ô trống.

1.
한국에서는 아기의 첫 번째 생일을 (이)라고 합니다. 이를 기념하기 위해
가족과 친척들이 모여 같이 밥을 먹고 축하를 해 줍니다.
Ở Hàn Quốc, sinh nhật lần đầu tiên của em bé được gọi là Để kỷ niệm
ngày này, gia đình và họ hàng cùng nhau tụ họp và ăn uống, chúc mừng em bé.

① 돌 ② 백일 ③ 집들이 ④ 결혼기념일

2.
가: 진영 씨 소식 들었어요? 진영 씨가 다음 달에 결혼해요.
Bạn đã nghe tin về Jinyeong chưa? Tháng sau Jinyeong cưới đấy.

나: 네, 저도 어제 을 받았어요. 남자 친구를 사귄 지 얼마 안 됐는데 벌써 결혼을 한다니
깜짝 놀랐어요.
Vâng, hôm qua tôi cũng đã nhận được Tôi rất ngạc nhiên vì cậu ấy
quen với bạn trai chưa lâu mà đã cưới luôn rồi.

① 선물 ② 피로연 ③ 청첩장 ④ 축의금

3.
한국의 결혼은 전통 혼례와 서양식 결혼식이 있습니다. 요즘에는 보통 웨딩드레스를 입고 서양식
결혼식을 많이 하지만 전통 혼례의 풍습도 아직 남아 있습니다. 결혼식이 끝난 후에 신랑 부모님
과 친척들에게 인사를 드리는데 이것을 (이)라고 합니다.
Lễ cưới của Hàn Quốc gồm có hôn lễ truyền thống và lễ cưới theo kiểu phương Tây. Dạo này, mọi
người thường mặc váy cưới và tổ chức lễ cưới theo kiểu phương Tây nhưng phong tục hôn lễ
truyền thống vẫn còn được lưu giữ. Sau khi lễ cưới kết thúc, có phong tục là cô dâu sẽ đến chào
hỏi bố mẹ chồng và họ hàng nhà chồng, phong tục này được gọi là .

① 함 ② 맞선 ③ 폐백 ④ 상견례

Dưới đây là dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Bạn hãy thử nhớ lại phần
nội dung đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.

[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

새로운 집에 이사를 가면 가족이나 친구를 초대해서 을/를 합니다.


초대를 받아서 갈 때에는 선물을 사 가는데 보통 휴지나 세제를 많이 선물합니다. 휴지는 일이 잘 되라는
의미가 있고 세제는 빨리 부자가 되라는 의미가 있습니다. 요즘은 부부가 함께 쓸 수 있는 커피 잔이나 화
분같은 것을 선물하기도 합니다.
Khi chuyển về nhà mới, mọi người sẽ mời những người trong gia đình hoặc bạn bè đến nhà và tổ chức
Khi nhận được lời mời, mọi người sẽ mua quà đến và thường sẽ tặng giấy vệ
sinh hoặc bột giặt. Giấy vệ sinh mang ý nghĩa là cầu chúc cho mọi việc được suôn sẻ còn bột giặt mang
ý nghĩa cầu chúc cho chủ nhà nhanh chóng trở lên giàu có. Dạo này mọi người cũng hay tặng cốc uống
cà phê hoặc chậu hoa là những đồ dùng mà hai vợ chồng có thể cùng nhau sử dụng.

68 34 아기 옷을 선물하는 게 어때요?
4. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn câu trả lời phù hợp để điền vào chỗ trống.

① 돌잔치 ② 집들이 ③ 결혼식 ④ 생일 파티

5. 세제를 선물하는 것은 어떤 의미입니까? Tặng bột giặt có ý nghĩa như thế nào?
① 일이 잘 되기를 바랍니다. ② 건강하게 살기를 바랍니다.
③ 빨리 부자가 되기를 바랍니다. ④ 새 집에서 오래 살기를 바랍니다.

정답 1. ① 2. ③ 3. ③ 4. ② 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống.

1.
저는 _____에 운동을 합니다. 토요일에는 친구들과 축구를 하고 일요일아침에는 수영을
합니다.
Tôi tập thể dục Thứ bảy tôi chơi đá bóng với bạn và sáng chủ nhật tôi đi bơi.

① 연휴 ② 휴가
③ 오후 ④ 주말

2.
8월 15일에 한국어능력시험(EPS-TOPIK)이있습니다. 시험을 신청하실 분들은 6월 30일
까지 사무실에 직접 오셔서 응시 원서를 _________합니다.

Ngày 15 tháng 8 có kỳ thi năng lực tiếng Hàn. Đến ngày 30 tháng 6, những ai đăng thi thì phải trực
tiếp đến văn phòng giấy dự thi.

① 보관해야 ② 보관할까
③ 접수해야 ④ 접수할까

3.
이번 주부터 회사에 다니기 시작했습니다. 동료들이 모두 친절하고 일도 많이___________
회사 생활이 힘들지 않을 것 같습니다.

Từ tuần này là tôi bắt đầu đi làm. Tất cả đồng nghiệp đều thân thiện và nhiều nên
việc sinh hoạt ở công ty có lẽ sẽ không vất vả.

① 도와줘도 ② 도와줘서
③ 물어줘도 ④ 물어줘서

정답 1. ④ 2. ③ 3. ②

34 Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào? 69
35 한국 드라마가 재미있잖아요
Phim Hàn Quốc rất hay mà.

□Mục tiêu bài học Nói lý do, dự đoán


□Ngữ pháp -잖아요, -는/(으)ㄴ 것 같다
학습 안내
□Từ vựng  Trào lưu Hàn Quốc/ Kinh tế và công
Hướng dẫn
nghiệp
□Thông tin·Văn hóa Du lịch theo làn sóng văn hóa Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 109

Dưới đây là đoạn hội thoại giữa Supika và Hương. Bạn hãy nghe nội dung
hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

수피카 지금 드라마가 시작돼요. 흐엉 씨, 빨리 오세요. -지 않아요?


Hương, phim bắt đầu chiếu rồi. Chị mau ra đây xem đi. không phải là rất .. ...à
?
Diễn tả ý xác minh lại về
một nội
흐 엉 오, 김수현 씨 정말 멋있지 않아요? dung mà bản thân đan
g suy nghĩ.
우리 고향 친구들도 아주 좋아해요. ·가: ‌이 드라마 참 재미있지

Ồ, Kim Soohyeon không phải là rất đẹp trai à? Các bạn mình ở
 않아요?
‌Bộ phim này hay
nhà cũng rất thích anh ấy. đúng
không?
나: 네, 재미있어요.
수피카 흐엉 씨 고향에서도 한국 드라마가 Vâng, rất hay.
인기
인기가 있어요? ·가: 김치찌개가 맵지 않아
요?
Ở quê hương của chị Hương, phim Hàn Quốc cũng được
 K
 im chi không cay phả
·민수 씨는 여자들에게 i
nhiều người yêu thích chứ? không?
인기가 많아요. 나: 아니요, 안 매워요.
Minsu được nhiều cô gái
 ‌Không, kim chi khô
yêu mến. 흐 엉 그럼요. 한국 드라마가 재미있잖아요. cay.
ng

·이 영화는 남자보다 여자 수피카 씨는 한국 연예인 중에 누구를 제일


에게 더 인기가 있어요.
Bộ phim này được nữ giới

좋아해요?
yêu thích nhiều hơn nam Tất nhiên rồi. Phim Hàn Quốc hay mà. Trong số các nghệ sĩ của

giới. Hàn Quốc, Supika thích ai nhất?

수피카 저는 빅뱅을 제일 좋아해요. 멋있잖아요.


Tôi thích nhóm Big Bang nhất. Họ quá tuyệt vời mà.


Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 두 사람은 무엇을 보고 있어요? Hai người đang xem gì?


2. 수피카는 한국 연예인 중에 누구를 제일 좋아해요?
Trong số các nghệ sĩ của Hàn Quốc, Supika thích ai nhất?

정답 1. 드라마 2. 빅뱅

70 35 한국 드라마가 재미있잖아요
어휘 1 Từ vựng 1 한류 Làn sóng Hàn Quốc

Dưới đây là những cách biểu đạt liên quan đến chủ điểm làn sóng Hàn Quốc.
Chúng ta thử cùng nhau tìm hiểu nhé?

케이팝(K-pop) 드라마
âm nhạc Hàn Quốc phim truyền hình
(K-POP)

한류
làn sóng Hàn Quốc

예능프로그램 영화
các chương trình giải trí phim điện ảnh

음악프로그램 연습 1
chương trình âm nhạc

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corre

연예인 연습 1
① ㉠
Văn nghệ sĩ

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.


가수 영화배우 아이돌
ca sĩ diễn viên thần tượng âm nhạc
연습 1
① ② ㉠ 영화 ㉡

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.


Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 1 영화
① ② ㉠ ③ ㉡ 음악 프로그램 ㉢

1. 그림을
1. 그림을 보고보고 알맞은
알맞은 말을말을 연결하세요.
연결하세요. Hãy xem
Match pictures tranh và nối
to the corresponding với
words từ tương ứng.
or expressions.

①① ②② ㉠
③ 영화 ㉡
④ 프로그램
음악
③ ④ ㉢ 드라마 ㉣

② ③ ㉡ 음악 ④
프로그램 ㉢ 드라마 ㉣ 예능 프로그램
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choo
㉠ 영화 ㉡ 음악 프로그램 ㉢ 드라마 ㉣ 예능 프로그램
1) 가: 모니카 씨, 이 사과 어디에서 샀어요?
③ ④ ㉢ 드라마 ㉣ 예능
정답프로그램
나:①시장에서
㉠ ② ㉢ ③
샀어요.㉡ ④ ㉣
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choose the most appropriate answers.
35 Phim ① 시장이
Hàn Quốc 싸잖아요rất hay mà. 71
② 시장이 비싸잖아요
1) 가: 모니카 씨, 이 사과 어디에서 샀어요?
④ ㉣ 예능 프로그램
나: 시장에서 샀어요. .
2) appropriate
2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choose the most 가: 투안answers.
씨, 왜 우산을 가지고 왔어요?
① 시장이 싸잖아요 나: 밖을 보세요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -잖아요 G35-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, tính từ và danh từ, biểu thị cả người nói và người
nghe đều đã biết về nội dung đang nói đến. (Trường hợp là danh từ thì sử dụng dạng ‘danh
từ + -(이)잖아요’.)
·가: 수피카 씨의 친구들도 한국 가수를 좋아해요? Các bạn của Supika cũng thích các ca sĩ Hàn Quốc chứ?
나: 그럼요. 노래도 잘하고 멋있잖아요. Tất nhiên rồi. Họ hát cũng hay và còn rất tuyệt mà.
·가: 주말에 쇼핑하러 백화점에 갈까요? Cuối tuần chúng ta đi mua sắm ở trung tâm thương mại nhé?
나: 다음 주말에 가는 게 어때요? 다음 주말부터 세일 기간이잖아요.
Cuối tuần sau đi có được không? Từ cuối tuần sau là thời gian giảm giá mà.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-잖아요’ rồi chứ? Bây giờ hãy đọc hội thoại sau và
chọn từ đúng.

2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại sau và lựa chọn câu trả lời thích hợp.
1)
가: 모니카 씨, 이 사과 어디에서 샀어요? Monika đã mua táo này ở đâu?
나: 시장에서 샀어요. . Tôi đã mua ở chợ. .

① 시장이 싸잖아요 ② 시장이 비싸잖아요

2)
가: 투안 씨, 왜 우산을 가지고 왔어요? Tuấn sao mang ô đến vậy?
나: 밖을 보세요. . Hãy nhìn ngoài trời xem. .

① 비가 오잖아요 ② 날씨가 좋잖아요

정답 1) ① 2) ②

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé? Các bạn hãy xem bài sau và sử
dụng ‘-잖아요’ để hoàn thành câu.

1. 가: 이 식당에 자주 오네요. 2. 가: 투안 씨는 한국어를 참 잘하지요?


나: 음식이 . 나: 네, 열심히 .
3. 가: 왜 채소만 먹어요? 4. 가: 상우 씨가 인기가 많네요.
나: 건강에 . 나: 친절하고 .

정답 1. 맛있잖아요 2. 공부하잖아요 3. 좋잖아요 4. 멋있잖아요

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

입에 잘 맞아요. Món ăn rất hợp khẩu vị của tôi.


가: 한국 음식이 매워서 먹기 힘들지요? Món ăn Hàn Quốc cay nên anh rất khó ăn phải không?
나: 아뇨, 입에 잘 맞아요. Không, món ăn rất hợp khẩu vị của tôi.

72 35 한국 드라마가 재미있잖아요
대화 2 Hội thoại 2 Track 110

Rihan và Tuấn đang nói chuyện về điện thoại di động của Hàn Quốc. Hai
người đang nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần.

새로 mới
리한 투안 씨, 스마트폰 새로 샀어요? ① ‌지금까지와는 달리
새롭게.
Tuấn à, anh mới mua điện thoại thông minh à?
 또는 새것으로
‌Những điều gì đó
mới mẻ,
khác với những cái
투안 네, 삼성전자에서 나온 신제품이에요. trước đến giờ.
đã có từ

Vâng. Đây là sản phẩm mới của công ty


 ② 지금까지 없던 것이
처음으로.
‌Những thứ lần đầu tiê
điện tử Samsung. từ trước đến giờ ch
n xuất hiện,
ưa từng có.
·컴퓨터가 고장이 나
서 새로
리한 저도 휴대폰을 바꿔야 되는데 그거 컴퓨터를 샀어요.
Vì máy tính bị hỏng

어때요? mua cái máy mới.
nên tôi đã

Tôi cũng cần đổi điện thoại. Điện thoại đó


 ·이 집은 새로 지어서
깨끗해 요.
dùng thế nào? Ngôi nhà này mới xâ

y nên rất
sạch sẽ.
투안 화면도 크고 편리한 기능도 많은 것
같아요.
 iện thoại này màn hình to và có nhiều
Đ
tính năng tiện lợi.

리한 한번 봐도 돼요?
Anh có thể cho tôi xem một chút không?

투안 네, 요즘 한국 휴대폰이 우리 나라에도


대표적인 đại diện, tiêu biểu
Điều gì đó nổi bật, điển hìn
h 많이 수입되는 것 같아요. 제 친구들도
lĩnh vực hay tron g
trong một
một tập đoàn, đoàn thể nào
많이 써요.
đó.  âng. Bây giờ điện thoại Hàn Quốc được nhập
V
·한국의 대표적인 관광지는 khẩu rất nhiều vào nước tôi. Các bạn của tôi
제주도예요. cũng dùng rất nhiều.
Jejudo là địa điểm du lịch

tiêu biểu của Hàn Quốc. 리한 휴대폰이 한국의 대표적인 수출품이
·비빔밥은 한국의 대표적인
음식이에요.
잖아요.
Cơm trộn Bibimpap là món Điện thoại di động là mặt hàng xuất khẩu tiêu

ăn tiêu biểu của Hàn biểu của Hàn Quốc mà.
Quốc.

Lần này, bạn hãy đóng vai Rihan và Tuấn để nhắc lại đoạn hội thoại. Bạn đã
nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 투안이 새로 산 물건은 어때요? Món đồ mà anh Tuấn mới mua như thế nào?
2. ‌한국의 대표적인 수출품은 뭐예요?
Mặt hàng xuất khẩu tiêu biểu của Hàn Quốc là mặt hàng nào?

정답 1. 화면도 크고 기능도 많아요. 2. 휴대폰

35 Phim Hàn Quốc rất hay mà. 73


어휘 2 Từ vựng 2 경제 및 산업 Kinh tế và công nghiệp

Chúng ta cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt nào liên quan đến chủ
điểm kinh tế và công nghiệp nhé?

수출하다 수입하다 수출품 수입품


xuất khẩu nhập khẩu hàng xuất khẩu hàng nhập khẩu

선진국 개발도상국 무역 경제 발전
nước phát triển nước đang phát triển thương mại phát triển kinh tế

Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2 연습 2 연습 2

1. ‌그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.


1. 그림에 1. 맞는
그림에 표현을 1.
맞는 그림에 <보기>에서
표현을 맞는 <보기>에서
표현을골라 넣으세요. <보기>에서
골라 넣으세요. 골라 넣으세요.
Chọnthecách
Choose Choosebiểu
words or
the đạtor phù
expressions
words
Choose hợp
expressions
from
the words
the box
or trong
from
that <Mẫu>
expressions
the
best
boxdescribe
that
frombest
theđể
the điền
describe
box
pictures.
thatthevào
best bứcthetranh
pictures.
describe tương ứng.
pictures.

1)1) 1) 1) 2) 2)2) 2) 3) 3) 3)3)

4)
4) 4) 4) 5) 5)
5) 5) 6) 6) 6)
6)

보기 수출하다 수출하다
보기 보기 선진국
수출하다
선진국
수입품 선진국
수입품
개발도상국
수입품
개발도상국
수출품
개발도상국
수출품
수입하다
수출품
수입하다 수입하다
보기 수출하다   선진국   수입품   개발도상국   수출품   수입하다

2. 대화를
2. 읽고
대화를맞는
2.
읽고 대화를
대답을
맞는 읽고
고르세요.
대답을맞는
고르세요.
대답을 고르세요.
Read the following
정답Read1)theandfollowing
choose
Readand
수출하다 2) the following
choose
most appropriate
theand
수출품 3) most
choose
appropriate
answers.
the most
선진국 4) answers.
appropriate answers.
수입하다 5) 수입품 6) 개발도상국

1) 가: 모니카
1) 가:씨는
모니카
1)항상
가:
씨는주말에
모니카
항상친구들을
주말에
씨는 항상
친구들을
만나요.
주말에만나요.
친구들을 만나요.
나: 나: 나: . . .

① 친구가①아주
친구가
많은아주
①것친구가
같아요
많은 것
아주같아요
많은 것 같아요
74 35 한국②드라마가 재미있잖아요
친구가②한친구가
명도 없는

② 명도
친구가
것 같아요
없는
한것명도
같아요
없는 것 같아요

2) 가: 방가
2) 가:
씨가방가
한국어
2) 씨가
가:실력이
한국어
방가 씨가
많이
실력이
한국어
늘었어요.
많이실력이
늘었어요.
많이 늘었어요.
나: 나: 나: . . .
문법 2 Ngữ pháp 2 -는/(으)ㄴ 것 같다 G35-2

Ngữ pháp này kết hợp với động từ và tính từ, sử dụng khi dự đoán một trạng thái hay một
việc nào đó ở hiện tại, hoặc dùng để bày tỏ suy nghĩ của người nói một cách nhẹ nhàng.
동사(động từ) (있다/없다) 형용사(tính từ) 명사(danh từ)
→ -는 것 같다 phụ âm → -은 것 같다 nguyên âm → -ㄴ 것 같다 → 인 것 같다

가다 → 가는 것 같다
크다 → 큰 것 같다 학생 → 학생인 것 같다
먹다 → 먹는 것 같다
작다 → 작은 것 같다 의사 → 의사인 것 같다
있다 → 있는 것 같다

· 사람들이 우산을 쓰고 있어요. 밖에 비가 오는 것 같아요.


Mọi người đều sử dụng ô. Hình như ngoài trời đang mưa.
· 가: 모니카 씨, 화장품을 사야 하는데 어떤 게 좋아요?
Monika ơi, tôi phải mua mỹ phẩm. Tôi nên chọn loại nào đây?
나: 이거 한번 써 보세요. 싸고 좋은 것 같아요. Chị thử dùng cái này xem. Có vẻ rẻ và tốt đấy.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는/(으)ㄴ 것 같다’ rồi chứ? Bây giờ hãy đọc hội
thoại sau và chọn từ thích hợp.

2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại sau và lựa chọn câu trả lời thích hợp.

1)
가: 모니카 씨는 항상 주말에 친구들을 만나요. Monika luôn gặp bạn vào cuối tuần.
나: .

① 친구가 아주 많은 것 같아요
② 친구가 한 명도 없는 것 같아요

2)
가: 방가 씨가 한국어 실력이 많이 늘었어요. Trình độ tiếng Hàn của Bangga đã tiến bộ nhiều.
나: .

① 요즘 한국어 공부를 안 하는 것 같아요


② 요즘 한국어를 열심히 공부하는 것 같아요

정답 1) ① 2) ②

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

눈코 뜰 새 없이 바빠요. Tôi bận tối mặt tối mũi.


가: 요즘도 일이 많아요? Dạo gần đây anh có nhiều việc chứ?
나: 네, 눈코 뜰 새 없이 바빠요. Vâng, tôi bận tối mắt tối mũi.

35 Phim Hàn Quốc rất hay mà. 75


활동 Hoạt động

활동
한류 열풍과 수출의 관계에 대한 신문 기사입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Dưới
한류đây 열풍과là một수출의bài báo viết
관계에 về mối대한 quan 신문hệ giữa
기사입니다.xuất khẩu 잘 và làn
읽고 sóng
질문에 Hàn Quốc.
답하세요. Hãy đọc bài báo và trả lời
câu hỏi.
Following is a news article on the relation of ‘Korean Wave’ fever to export. Read carefully and answer the questions.

NEWS TIMES

수출과 한류
화장품 수출과 한류 열풍
열풍
LG경제연구원이 발표한
LG경제연구원이 발표한 보고서에
보고서에 따르면
따르면한국

(천달러) 미국
국문화에
문화에관심이
관심이높을수록
높을수록화장품,
화장품,의류,
의류,음료,
음 32,000
전자제품,
료, 자동차
전자제품, 등의등의
자동차 상품의 수출이
상품의 늘어나는
수출이 늘 27,000
한류검색량
것으로것으로
어나는 나타났다. 미국의미국의
나타났다. 경우 경우
한류에 대한
한류에
22,000
인터넷
대한 검색이
인터넷 많아질수록
검색이 화장품의
많아질수록 수출도
화장품의 수
17,000
크게크게
출도 증가한 것을것을
증가한 알 수
알 있다. 또한또한
수 있다. 드라마에
드라
12,000
나온나온
마에 한류한류
스타들이 화장품
스타들이 화장품모델을
모델을하면서
하면 화장품 수출

서수수출도
출 도 크크게
게 늘늘었다.
었다. 특
특히히 중국과
중 국 과 아시아
아시아 7,000
2004 2007 2010 2013
지역에서는최근
지역에서는 최근5년간
5년간 매년
매년 30%씩
30%씩 꾸준히
꾸준히 수
검색량은 K-pop과 드라마 검색량의 합(분기별 추이)
수출이
출이 증가한
증가한 것으로
것으로 나타났다.
나타났다.

Xuất khẩu mỹ phẩm và làn sóng văn hóa Hàn Quốc


Theo báo cáo
1. 읽은 do Viện
내용과 같으면 nghiên
○, cứu
다르면 kinhx
tế에
LG표시하세요.
công bố, khi mối quan tâm đến văn hóa Hàn Quốc càng cao
thì số lượng xuất khẩu các sản phẩm như: mỹ phẩm, quần áo, nước giải khát, sản phẩm điện tử, ô tô.v.v...
ngày càng cao. Có thể thấy ở Mỹ, khi mức độ tìm kiếm trên mạng liên quan đến làn sóng Hàn Quốc càng
nhiều 1)
thì 중국과
lượng xuất khẩu mỹ phẩm
아시아에서는 최근tăng
화장품càng수출이
mạnh. 줄어들고
Đặc biệt, ở있다.
Trung Quốc và khu vực Châu Á, trong 5 ◦ ×
năm gần đây, lượng xuất khẩu các sản phẩm của Hàn Quốc tăng đều đặn 30% mỗi năm.

2) 한국 문화에 대한 관심 때문에 화장품을 사는 사람들이 늘었다.


1. ‌읽은 내용과 같으면 ◯, 다르면 X에 표시하세요.
◦ ×
Hãy đọc nội dung và nếu đúng đánh dấu O, nếu sai đánh dấu X.
3) 수출이 늘어난 것은 한류 스타들이 화장품 모델을 하고 있기 때문이다.
1) 중국과 아시아에서는 최근 화장품 수출이 줄어들고 있다. ◯
◦ ×
×

2) 한국 문화에 대한 관심 때문에 화장품을 사는 사람들이 늘었다. ◯ ×

3) 수출이 늘어난 것은 한류 스타들이 화장품 모델을 하고 있기 때문이다. ◯ ×

정답 1) X 2) O 3) O
62 한국어 표준교재

한국어 표준교재 31~40.indd 62 2014-06-11 오전 9:45:13


76 35 한국 드라마가 재미있잖아요
문화 Văn hóa

문화 한류 여행 Korean Wave tour (Hallyu to


한류 여행
Du lịch theo làn sóng văn hóa Hàn Quốc

한류 열풍으로 인해 한국으로 여행을 오는 외국인


관광객의 수도 늘어났습니다. 2000년대 초반에 방영
된 <겨울연가>가 큰 사랑을 받고 일본과 중국으로 수
출되면서 <겨울연가>의 촬영지인 ‘남이섬’은 이제 아
시아의 여행지가 되었고 최근에 방영된 <별에서 온
그대>가 중국에서 큰 인기를 끌면서 드라마 촬영지인
문화 한류 여행 Korean Wave tour (Hallyu tour)
거제도, 인천, 가평 등의 여행지가 새로운 관광명소로
떠올랐습니다. 관광지 외에 주인공이 커피를 마시던
카페나 치킨과 맥주를 먹던 치킨 전문점 등을 여행 코
스로 한 ‘별그대 테마 여행’ 상품도 등장했습니다.
한류 열풍으로 인해 한국으로 여행을 오는 외국인
Do ảnh hưởng của Làn sóng văn hóa Hàn Quốc
Hallyu, số lượng khách du lịch nước ngoài đến Hàn 초반에 방영된 <겨울연가>가 큰 사랑을 받고 일본
Quốc đã tăng rất nhiều. Bộ phim “Bản tình ca mùa
đông” được trình chiếu vào đầu những năm 2000 đã
촬영지인 ‘남이섬’은 이제 아시아의 여행지가 되
nhận được sự yêu thích của đông đảo khán giả và 중국에서 큰 인기를 끌면서 드라마 촬영지인 거제도
sau khi được trình Korean
chiếu Wave
ở Nhật Bản, Trung Quốc,
문화 한류 여행 tour (Hallyu tour)
đảo “Nami” – nơi diễn ra các cảnh quay trong bộ 명소로 떠올랐습니다. 관광지 외에 주인공이 커피를
phim “Bản tình ca mùa đông” – đã trở thành điểm
du lịch nổi tiếng ở Châu Á. Gần đây bộ phim “Vì sao 전문점 등을 여행 코스로 한 ‘별그대 테마 여행’ 상품
đưa anh tới” đã thu hút sự chú ý lớn tại Trung Quốc Following the Korean Wave, the number of foreign tourists visiting Kor
và những địa điểm quay phim như: đảo Geojedo, which aired in the beginning of year the 2000, started the Korean Wav
Incheon, Gapyeong.v.v...한류 đã 열풍으로
nổi lên như 인해 những한국으로
địa 여행을
Japan 오는and외국인
and China is widely 관광객의
loved by fans수도 늘어났습니다.
overseas. Since then, 남이섬
spot because of foreign fans. More recently, along with the exceptiona
danh du lịch mới. Ngoài các địa điểm tham quan, filming locations as 거제도, 인천
such 일본과 , and 가평 now serve as popular
초반에 방영된 <겨울연가>가 큰
các tour du lịch như “Du lịch theo chủ đề phim “Vì
사랑을 받고 중국으로 수출되면서 <겨
Love from the Star-themed tours, so tourists can experience the show
sao đưa anh tới” cũng được nhiều người yêu thích. coffee shop where the main characters had coffee and eating and drin
촬영지인 ‘남이섬’은 이제 아시아의with beer.여행지가 되었고 최근에 방영된 <별에서 온
Thông qua các chuyến di lịch này, khách du lịch có
thể ngồi uống cà phê중국에서 큰 인기를
tại những quán cà phê mà 끌면서nhân 드라마 촬영지인 거제도, 인천, 가평 등의 여행지가 새
해외 한류 팬들은 한류 스타들을 보면서 그들이
vật chính đã từng uống hay ăn gà rán và uống bia tại
những cửa hàng xuất 명소로 떠올랐습니다.
hiện trong phim. 관광지 외에등에주인공이 큰 관심을커피를 보여 한국 마시던 백화점이나 카페나 치킨과 동대문,맥주를 명동 등
전문점 등을 여행 코스로 한 ‘별그대 테마 여행’드라마나
여행사들은 상품도 등장했습니다.
영화 촬영지를 볼 수 있는 여
Following the Korean Wave, the number of foreign tourists visiting Korea has soared for the past decade. 겨울연가,
which aired in the beginning of year the 2000, 볼 started
수 있는 the 여행
Korean상품을 내 놓는
Wave in Asia. 등 다양한
It has spread 상품을
worldwide after it개w
한류 열풍으로 해외
인해한류한국으로 여행을
팬들은 Japan
한류 오는and
and China
스타들을 외국인
보면서 is widely
그들이 관광객의
loved입by fans수도 늘어났습니다.
overseas. Since then, 남이섬2000년대
, one of its filming locations, has become a
spot because of foreign fans. More recently,Everyalongyear,
withmore and more foreign
the exceptional successtourists
of 별에서 visit온Korean
그대, My department
Love from stothe
고 나오는 옷이나 화장품,
filming 가방, 휴대폰
locations such등에 큰 관심을
as 거제도 , 인천 보여
, and 가평 한국
clothes,
now 백화점이나
make-up
serve as and 동대문, 명동
bagstourist
popular worn by 등을 celebrities.
Korean
attractions. Furthermore, travel age
초반에 방영된 <겨울연가>가 큰 사랑을 받고 일본과 중국으로 수출되면서
so touristsAccordingly, travel
<겨울연가>의
찾는 외국인 관광객도Love from the Star-themed
많아졌습니다. 여행사들은 tours,드라마나 can experience
영화 촬영지를 볼agencies
the show
수 있는 byhave
여행developed
strolling
상품 around and offered
tourist travel packa
attractions, havin
coffee shop where the main characters hadK-dramas
coffee andand Korean
eating andmovies.
drinking at the chicken joint where the characte
촬영지인 ‘남이섬’은 이제 K-pop
을 선보이거나 아시아의
with beer.여행지가
스타 공연을 볼 수되었고 있는 여행최근에 상품을 내 방영된놓는 등<별에서 다양한 상품을 온 그대>가개발하고
중국에서 큰 인기를
있습니다. 끌면서 드라마해외 촬영지인한류 팬들은거제도,한류 인천, 가평 등의
스타들을 보면서여행지가 그들이 새로운입고 관광 나오는 옷이나 화장품, 가
Người hâm
명소로 떠올랐습니다. 관광지 외에mộ Làn sóng văn hóa Hàn Quốc ở nước ngoài luôn dành một sự quan tâm lớn đến
등에주인공이큰 관심을커피를 보여 한국 마시던 카페나 치킨과
백화점이나 동대문,맥주를 명동 등을 먹던찾는 치킨 외국인 관광객도 많아졌
quần áo, mỹ phẩm, túi xách, điện thoại di động.v.v... những thứ mà các ngôi sao Hàn Quốc
전문점 등을 여행 코스로
thường 한 sử
xuyên ‘별그대
dụng. Do테마
여행사들은
đó, 여행’ 상품도
ngày càng
드라마나
nhiều등장했습니다.
số lượng khách du lịch nước ngoài tìm đến các
영화 촬영지를 볼 수 있는 여행 상품을 선보이거나 K-pop 스
trung tâm thương mại Hàn Quốc hay chợ Dongdaemun, phố Myeongdong. Các công ty du lịch
Following the Korean Wave, the number of foreign tourists visiting Korea has soared for the past decade. 겨울연가, Winter Sonata,
phát triển
which aired in the beginning các the
of year tour2000,
du볼lịch
수đa있는
starteddạng như: tham
여행
the Korean Wave quan
상품을 내các
in Asia. 놓는 phim
It has 등trường
다양한
spread hay상품을
duafter
worldwide lịch thưởng
it개발하고 thức 있습니다.
các
was exported to
buổi
Japan and China and is trình
widely diễnbycủa
loved fanscác ngôi sao
overseas. K-pop.
Since then, 남이섬, one of its filming locations, has become a famous tourist
spot because of foreign fans. More recently,Every
alongyear,
withmore and more foreign
the exceptional successtourists
of 별에서 visit
온 Korean
그대, Mydepartment stores,
Love from the Star,동대문 , and 명동 with increased interest in
in China,
filming locations such as 거제도, 인천, and 가평 clothes,
now make-up and bagstourist
serve as popular worn by Korean celebrities.
attractions. Furthermore, travel agencies offer My
Love from the Star-themed tours, so touristsAccordingly, travel
can experience theagencies
show by have developed
strolling and offattractions,
around tourist ered travel having
packages
coffincluding
ee at the K-pop concerts or themed t
K-dramas
coffee shop where the main characters had coff ee andand Korean
eating andmovies.
drinking at the chicken joint where the characters
35 Phim Hàn Quốc hadrấtchicken
hay mà. 77
with beer.

해외 한류 팬들은 한류 스타들을 보면서 그들이 입고 나오는 옷이나 화장품, 가방, 휴대폰


등에 큰 관심을 보여 한국 백화점이나 동대문, 명동 등을 찾는 외국인 관광객도 많아졌습니다.
EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 3 là dạng thức nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp.
Hãy nghe và lựa chọn câu trả lời đúng.

[1~3] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Track 111
Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp.

1. ① 저는 드라마를 봐요.
② 음악을 자주 들었어요.
③ 저는 빅뱅을 좋아해요.
④ 영화에서 볼 수 있어요.

2. ① 석유를 많이 수입해요.
② 휴대폰하고 텔레비전이에요.
③ 저는 컴퓨터 게임을 많이 해요.
④ 요즘 경제가 안 좋아진 것 같아요.

3. ① 네. 재미있잖아요.
② 네. 콘서트를 많이 봤어요.
③ 아니요. 그래서 매일 봐요.
④ 아니요. 예능 프로그램을 좋아해요.

Hãy nghe một nội dung trò chuyện và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
Trước khi nghe hội thoại, hãy xem qua nội dung câu hỏi.

[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.


Hãy nghe một nội dung trò chuyện và trả lời 2 câu hỏi.

4. 두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까?


Hai người đang nói chuyện gì?

① 한국어 ② 한국 노래
③ 한국 영화 ④ 한국 드라마

5. 두 사람은 지금 무엇을 할 것입니까?


Hai người bây giờ sẽ làm gì?

① 콘서트에 갈 것입니다. ② 쇼핑을 할 것입니다.


③ 텔레비전을 볼 것입니다. ④ 영화를 보러 갈 것입니다.

78 35 한국 드라마가 재미있잖아요
듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 리한 씨는 한국 연예인 중에 누구를 좋아해요?


Trong số các nghệ sĩ Hàn Quốc, anh Rihan thích ai nhất?
2. 남: 한국의 대표적인 수출품은 뭐예요?
Mặt hàng xuất khẩu tiêu biểu của Hàn Quốc là mặt hàng nào?
3. 여: 투안 씨는 한국의 예능 프로그램을 참 좋아하네요.
Anh Tuấn thích các chương trình giải trí của Hàn Quốc quá nhỉ.
4-5.
여: 투안 씨, 이제 곧 제가 좋아하는 음악 프로그램이 시작되는데 같이 볼래요?
Anh Tuấn à, sắp đến chương trình âm nhạc mà tôi yêu thích rồi. Anh cùng xem với tôi nhé?
남: 네. 좋아요. Vâng, được thôi.
여: 투안 씨도 한국 노래를 좋아해요? Anh Tuấn cũng thích các bài hát Hàn Quốc chứ?
남: 그럼요. 한국 노래를 자주 들어요. Tất nhiên rồi. Tôi thường xuyên nghe các bài hát Hàn Quốc.
여: 그럼 우리 토요일에 같이 콘서트 보러 갈래요?
Vậy thì thứ bảy chúng ta cùng nhau đi xem hòa nhạc nhé?
남: 좋아요. 저도 콘서트에 가 보고 싶었어요. Được. Tôi cũng đã rất muốn đi xem hòa nhạc.

정답 1. ③ 2. ② 3. ① 4. ② 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng L35

1. 다음을 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Sau khi nghe hãy lựa chọn câu đúng với câu hỏi.

여자는 요즘 무엇을 배우고 있습니까?


Nhân vật nữ gần đây đang học gì?
① 태권도 ② 테니스 ③ 한국 노래 ④ 한국 요리

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여자: 저는 베트남 사람입니다. 한국 노래가 좋아서 2년 전에 한국에 오게 되었습니다. 한국에 온 후 태권도
를 배우기 시작했습니다. 저는 운동을 잘 못하지만 태권도는 아주 재미있습니다. 요즘은 한국 요리를
배우고 있습니다. 김치찌개와 불고기를 잘 만듭니다.
Tôi là người Việt Nam. Vì thích nhạc Hàn Quốc nên tôi đã đến Hàn Quốc từ 2 năm trước. Sau khi đến Hàn
Quốc tôi cũng bắt đầu học Taewondo. Mặc dù tôi không giỏi vận động nhưng Taewondo rất thú vị. Dạo gần
đây, tôi đang học tiếng Hàn. Tôi làm món canh kim chi và Bugogi rất giỏi.

정답 1. ④

35 Phim Hàn Quốc rất hay mà. 79


EPS-TOPIK읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 là câu hỏi đọc đoạn văn và chọn chủ đề. Câu 2~3 là câu hỏi đọc đoạn văn
và chọn câu trả lời phù hợp. Hãy đọc và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.

[1~3] 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 다음은 무엇에 대한 글입니까? Đoạn văn dưới đây nói về chủ đề gì?

한국은 1950년에 한국전쟁이 끝난 후 세계에서 가장 가난한 나라였습니다. 그렇지만 1960년대


경제를 개발했고 이후 경제가 크게 발전했습니다.
Sau khi cuộc chiến tranh liên Triều kết thúc vào năm 1950, Hàn Quốc là một nước nghèo
nhất thế giới. Thế nhưng vào những năm 1960, Hàn Quốc đã phát triển kinh tế và đạt được
sự phát triển mạnh mẽ.

① 무역 ② 수출품 ③ 수입품 ④ 경제 발전

2. 이 사람에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy lựa chọn lời giải thích đúng về người này.

저는 한국 노래를 좋아해서 한국에 왔습니다. 처음 텔레비전에서 우연히 한국 아이돌이 나오


는 콘서트를 봤는데 춤도 잘 추고 노래도 잘하는 모습에 반했습니다. 그래서 한국 노래를 듣고
이해하고 싶어서 한국어를 공부하기 시작했습니다.
Tôi thích các bài hát tiếng Hàn nên tôi đã sang Hàn Quốc. Lần đầu tiên, tình cờ tôi được
xem một buổi biểu diễn ca nhạc có sự xuất hiện của thần tượng Hàn Quốc và tôi đã bị thu
hút ngay từ lần đầu tiên ấy trước giọng hát hay và các màn vũ đạo điêu luyện. Vì vậy, tôi đã
bắt đầu học tiếng Hàn để nghe và hiểu được các bài hát tiếng Hàn.

① 지금 고향에 있습니다. ② 한국 노래를 좋아합니다.


③ 한국어를 할 수 없습니다. ④ 한국 노래를 자주 안 듣습니다.

3. 한국의 수출에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오.


Hãy chọn lời giải thích phù hợp về tình hình xuất khẩu của Hàn Quốc.

한국의 경제는 수출 중심입니다. 1980년대 이전에는 단순한 조립 제품을 수출했지만 1990년대


이후 자동차와 기계 등을 수출했고 2000년대부터는 휴대전화나 컴퓨터와 같은 전자제품의 수
출이 늘었습니다.
Xuất khẩu là trọng tâm của nền kinh tế Hàn Quốc. Trước những năm 1980, Hàn Quốc xuất
khẩu sản phẩm lắp ráp đơn thuần, sau những năm 1990, Hàn Quốc đã xuất khẩu ô tô và
máy móc. Bắt đầu từ những năm 2000, số lượng xuất khẩu các sản phẩm điện tử như: điện
thoại di động, máy tính ngày càng tăng.

① 한국은 수입을 많이 합니다.


② 1980년대에는 수출을 전혀 안 했습니다.
③ 1990년대에 조립 제품을 많이 수출했습니다.
④ 2000년대의 대표적인 수출품은 휴대전화입니다.

Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi. Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã
học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.

80 35 한국 드라마가 재미있잖아요
[4~5] 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

1990년대부터 중국과 동남아를 중심으로 인기를 얻기 시작한 한국의 대중문화를 한류라고 합니다. 최근
에는 아이돌을 중심으로 한 K-pop이 아시아는 물론 유럽과 미국에서까지 큰 인기를 얻고 있고 배우들과
가수들이 외국에 나가서 활동하는 경우도 늘고 있습니다. 한류로 인해 한국의 음식이나 한국어에 대한 관
심도 같이 높아져서 관광 수입도 크게 늘어나고 있습니다.
Làn sóng văn hóa Hàn Quốc (Hallyu) là tên gọi của nền văn hóa đại chúng Hàn Quốc bắt đầu được yêu
thích ở Trung Quốc và các nước Đông Nam Á từ những năm 1990. Gần đây, K-pop với sự xuất hiện
của nhiều thần tượng âm nhạc đã nhận được sự hâm mộ rất lớn ở Châu Á và thậm chí là ở các nước
Châu Âu và Mỹ. Và ngày càng có nhiều các diễn viên, ca sĩ ra nước ngoài hoạt động nghệ thuật. Nhờ
ảnh hưởng của làn sóng văn hóa Hàn Quốc mà ngày càng có nhiều người quan tâm đến các món ăn
Hàn Quốc và tiếng Hàn Quốc, và do đó, thu nhập từ ngành du lịch cũng đang tăng mạnh.

4. 한류에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy chọn lời giải thích phù hợp về Hallyu.
① 최근에 시작되었다. ② 동남아의 대중문화이다.
③ 유럽과 미국에서도 인기가 있다. ④ 외국에서 활동하는 배우는 전혀 없다.
5. 한류의 영향으로 맞는 것은 무엇입니까? Ảnh hưởng do Hallyu đem lại là gì?
① 한국어를 배우는 사람이 없다. ② 음악보다 드라마가 인기가 있다.
③ 한국 음식에 대한 관심이 많아졌다. ④ 한국으로 여행 오는 사람은 많지 않다.

정답 1. ④ 2. ② 3. ④ 4. ③ 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống.

1.
일반 쓰레기와 음식물 쓰레기는 버려야 합니다. 같은 봉투에 담아서 버리면 안 됩

니다. Rác sinh hoạt và rác thức ăn phải bỏ Bỏ cùng vào một túi rác là không được.

① 몰래 ② 이미 ③ 함께 ④ 따로

2.
요즘 컴퓨터를 배우고 있습니다. 자격증을 회사를 옮기고 싶습니다.

Dạo gần đây tôi đang học vi tính. Nếu tôi chứng chỉ thì tôi muốn chuyển công ty.

① 사면 ② 따면 ③ 들으면 ④ 신청하면

3.
자동차를 수리하는 공장에서 일하고 싶어서 자격증을 따려고 합니다.

Vì muốn làm việc tại công xưởng sửa chữa xe ô tô nên tôi dự định sẽ thi chứng chỉ .

① 정비사 ② 요리사 ③ 미용사 ④ 상담사

정답 1. ④ 2. ② 3. ①

35 Phim Hàn Quốc rất hay mà. 81


36 단정한 모습이 좋아 보여요
Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề.

□Mục tiêu bài học  Mục tiêu bài học: Giải thích về trang phục,
cho lời khuyên
학습 안내
□Ngữ pháp -아/어 보이다, -게
Hướng dẫn
□Từ vựng Từ vựng: Trang phục, thái độ
□Thông tin·Văn hóa ‌Trang phục nơi làm việc

대화 1 Hội thoại 1 Track 112

Tuấn và Rihan đang nói chuyện về bộ quần áo lao động mới. Bạn hãy nghe
nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

투안 리
 한 씨, 새 작업복이 잘 어울리네요.
Rihan à, trông anh thật hợp với bộ đồng phục mới.


리한 그
 래요? 저는 지퍼를 목까지 올려야 해서
좀 불편한데, 투안 씨는 괜찮아요?
 ậy à? Tôi cảm thấy hơi khó chịu khi phải kéo khóa
V
lên tận cổ. Anh Tuấn thấy thế nào?
그렇기는 한데
Biết là như vậy nhưng ...
Thừa nhận nội dung đượ
c đề cập 투안 좀
 그렇기는 한데, 이렇게 해야 작업할 때
ở vế trướ c như ng có bổ sung -아/어 지다 Trở nên...
đến 안전하니까요.
thêm một ý kiến khác. Kết hợp với tính
từ để diễn tả
Tôi cũng thấy vậy. Nhưng phải làm thế này thì mới
 trạng thái biến đổ
·가: ‌이 운동화가 정말 편하 an toàn khi làm việc.
i.
·친구들을 만나서
네요. 기분이
ải
 ôi giày thể thao này tho
Đ 좋아졌어요.
mái thật. 반장 투
 안 씨 말이 맞아요. 그리고 지금 두 사람 Được gặp các bạ

n nên tâm
서 trạng tôi trở nên vu
나: 그렇긴 한데, 너무 비싸 단정한 모습이 좋아 보여요. 처음이라 좀 i hơn.
·날씨가 점점 추워
못 사요. 지니까
Đúng vậy, thế nhưng mà
 불편하겠지만 익숙해지면 괜찮을 거예요. 감기 조심하세요.
nó quá đắt nên tôi không Anh Tuấn nói đúng đấy. Và bây giờ trông hai anh thật
 Thời tiết ngày cà

ng trở nên
mua được. lạnh hơn, vì thế nê
đẹp trong dáng vẻ gọn gàng, chỉnh tề. Mới đầu thì có cẩn thận không bị
n bạn hãy
vẻ hơi bất tiện nhưng quen rồi thì sẽ thấy không sao cảm.
đâu.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 투안과 리한은 무슨 옷을 입고 있어요? Tuấn và Rihan đang mặc quần áo gì?


2. 리한은 왜 새 작업복을 불편해 해요? Tại sao Rihan lại cảm thấy bộ trang phục mới bất tiện?

정답 1. 두 사람은 새 작업복을 입고 있어요. 2. 지퍼를 목까지 올려야 해서요.

82 36 단정한 모습이 좋아 보여요


어휘 1 Từ vựng 1 복장 Trang phục

Ở công ty cần phải mặc trang phục như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm
hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm trang phục nhé?

•작업장에서는 작업복을 입어야 해요.


Phải mặc đồng phục lao động tại nơi làm việc.
•유니폼을 입으니까 단정해 보여요.
Anh mặc đồng phục trông rất gọn gàng.

작업복 유니폼 •직장에서는 단정하고 깔끔한 옷차림을 해야


đồng phục làm việc đồng phục 해요.
Phải mặc trang phục gọn gàng, sạch sẽ tại nơi
làm việc.

단정하다 깔끔하다
chỉnh tề gọn gàng
연습 1

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding

연습 1
① ㉠ 넥

단추를 지퍼를 넥타이를 단추를 지퍼를


1. 그림을 보고 알맞은 넥타이를
말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

잠그다 올리다 매다 풀다 내리다 풀다


cài cúc áo kéo khóa lên thắt cà vạt연습 1
cởi cúc áo ① kéo khóa xuống ② cởi cà vạt ㉠ 넥타이를 풀다 ㉡ 지

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 1
① ② ㉠ ③ 넥타이를 풀다 ㉡ 지퍼를 내리다 ㉢ 넥
Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây. 1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 1
① ② ㉠ ③ 넥타이를 풀다 ㉡ ④ 지퍼를 내리다 ㉢ 넥타이를 매다 ㉣ 단
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối tranh với từ tương ứng.
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

㉢ ⑤ ㉤ 단
①① ②② ③ ③ 넥타이를 풀다
㉠ ㉡
④ ④ 지퍼를 내리다 ⑤ 넥타이를 매다 ㉣ 단추를 풀다

② ③ ㉡ ④ 지퍼를 내리다 ㉢ ⑤ 넥타이를 매다 ㉣ 단추를 풀다 ㉤ 단추를 잠그다


2. ‘-아/어 보이다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the convers

1) 가: 리한 씨, 단추를 좀 푸는 게 어때요?

㉠ ③ 넥타이를 풀다 ㉡ ④ 지퍼를 내리다 ㉢ ⑤ 넥타이를


㉢ 매다
넥타이를 매다 ㉣
㉣ 단추를 풀다
단추를 풀다 ㉤

나:단추를
그래요? 잠그다
전 별로 불편하지 않아요. 괜찮아요.
단추를 잠그다
2. ‘-아/어 보이다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-아/어 보이다.’
2) 가: 넥타이를 매니까 아주
1) 가: 리한 씨, 단추를 좀 푸는 게 어때요? . [답답하다]
정답 ①-㉣ ②-㉢ ③-㉡ ④-㉤ ⑤-㉠
나: 그래요? 감사합니다.
④ ⑤ ㉣ 단추를 풀다 ㉤ 나: 단추를
그래요?잠그다
전 별로 불편하지 않아요. 괜찮아요.
2. ‘-아/어 보이다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete3)the가:
conversations
지훈 씨가 using
오늘‘-아/어 보이다.’
36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề. 83
2) 가: 넥타이를 매니까 아주 . [단정하다]
나: 어제 늦게까지 일을 해서 그런 것 같아요.
1) 가: 리한 씨, 단추를 좀 푸는 게 어때요? . [답답하다]
나: 그래요? 감사합니다.
⑤ ㉤ 나: 단추를
그래요?잠그다
전 별로 불편하지 않아요. 괜찮아요.
2. ‘-아/어 보이다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-아/어 보이다한국어
.’
3) 가: 지훈 씨가 오늘 68 표준교재 . [피곤하다]
2) 가: 넥타이를 매니까 아주 . [단정하다]
1) 가: 리한 씨, 단추를 좀 푸는 게 어때요? 나: 어제 늦게까지 일을 해서 그런 것 같아요.
. [답답하다]
문법 2 Ngữ pháp 2 -아/어 보이다 G36-1

Ngữ pháp này kết hợp với tính từ, biểu thị sự dự đoán về đối tượng nào đó.
ㅏ, ㅗ → -아 보이다 ㅓ, ㅜ, l v.v → -어 보이다 하다 → 해 보이다

작다 → 작아 보이다 맛있다 → 맛있어 보이다 불편하다 → 불편해 보이다

· 가: 투안 씨, 아주 바빠 보여요. Anh Tuấn này, trông anh có vẻ bận.


나: 네, 오늘 일 좀 많아요. Vâng, hôm nay tôi hơi nhiều việc.
· 가: 이 빵 좀 드셔 보세요. 제가 만들었어요. Anh ăn thử bánh này xem.
나: 정말 맛있어 보여요. Trông có vẻ rất ngon.
· 가: 좀 불편해 보이는데 괜찮아요? Trông có vẻ khó chịu, anh có sao không?
나: 넥타이를 풀어야겠어요. Tôi phải tháo cà vạt mới được.
Ngoài ra, có một số tính từ có thể sử dụng ở dạng ‘-게 보이다’ mà không có sự thay đổi
lớn về ý nghĩa.
· 그 옷을 입으니까 날씬해 보여요. Mặc áo đó nên trông có vẻ mảnh mai.
(= 그 옷을 입으니까 날씬하게 보여요.) ( = Mặc áo đó nên trông mảnh mai.)

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt, khi nhìn một sự vật và muốn truyền đạt cảm nghĩ ‘nhìn + tính từ + đấy/ nhỉ’. Nhưng
trong tiếng Hàn sẽ sử dụng cấu trúc ‘tính từ + 아/어 보이다’ .
·예뻐 보여요. Nhìn đẹp đấy.
·맛있어 보여요. Nhìn ngon đấy.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아/어 보이다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện trên để hoàn thành hội thoại.

2. ‘-아/어 보이다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


Hãy sử dụng ‘-아/어 보이다’ để hoàn thành hội thoại.

1) 가: 리한 씨, 단추를 좀 푸는 게 어때요? . [답답하다]


Anh Rihan, anh có thể cởi cúc ra?
나: 그래요? 전 별로 불편하지 않아요. 괜찮아요.

2) 가: 넥타이를 매니까 아주 . [단정하다]


Vậy sao? Xin cảm ơn.
나: 그래요? 감사합니다.

3) 가: 지훈 씨가 오늘 . [피곤하다]
Hôm qua làm đến muộn nên có lẽ như vậy?
나: 어제 늦게까지 일을 해서 그런 것 같아요.

정답 1) 답답해 보여요 2) 단정해 보여요 3) 피곤해 보여요

84 36 단정한 모습이 좋아 보여요


대화 2 Hội thoại 2 Track 113

Quản đốc nhìn thấy hành động của Rihan và đang nhắc nhở anh ấy. Quản
đốc sẽ nói như thế nào với Rihan? Bạn hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.

공장장 리한 씨, 잠깐 나 좀 봐요.
Rihan à, anh gặp tôi một chút nhé.

리 한 네? 무슨 일이신데요?
Vâng, có chuyện gì vậy ạ?
그래도 Cho dù vậy
·이 책은 너무 비싸요. 그래도 공장장 리한 씨, 요즘 일이 많아서 힘든 건 알
한국어 공부를 하려면 꼭 필 겠어요. 그래도 기계를 발로 툭툭 차고,
요한 책이에요.
 uyển sách này rất đắt. Mặc
Q 작업장에서 크게 떠드는 건 정말 예의 -잖아요
dù vậy đây là quyển sách bắt Diễn tả ý xác minh hoặc
sửa
buộc phải có nếu muốn học 가 없는 행동이잖아요. lại một thông tin mà cả
người
tiếng Hàn. nói và người nghe đều
Rihan à, tôi biết dạo này công việc nhiều nên
 đã biết.
·피곤하고 힘들어요. 그래도 anh rất vất vả. Mặc dù vậy hành động lấy chân ·가: 리한 씨는 언제 고향
에서
오늘까지 일을 끝내야 해요. đá thình thịch vào máy móc và làm ồn ở nơi làm 돌아와요?
‌Tôi thấy mệt mỏi và vất vả quá. Khi nào anh Rihan qua

Mặc dù vậy tôi vẫn phải làm việc là một hành động không lịch sự. trở lại đây?
y
xong việc này trong hôm 나: 내일 오잖아요.
nay. ‌Ngày mai anh ấy
리 한 죄
 송해요. 저도 모르게 짜증이 나서 그 mà.
quay lại

랬어요. ·가: 왜 이렇게 길이 복잡


해요?
Sao đường lại đông thế

 ôi xin lỗi. Tôi đã vô ý cáu giận nên mới có
T này nhỉ?
những hành động như vậy. 나: 지금 퇴근 시간이잖
아요 .
‌Bây giờ đang giờ
tan
tầm mà.
공장장 요즘 다들 그럴 거예요. 서로 조금씩만
배려합시다.
Dạo này có lẽ tất cả mọi người đều như thế. Mỗi

người hãy quan tâm đến nhau một chút là được.

Lần này các bạn hãy đóng vai quản đốc và Rihan để nhắc lại hội thoại. Bạn
đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 리한은 무슨 행동을 했어요? Rihan đã có hành động gì?


2. 리한은 왜 이런 행동을 했어요? Tại sao Rihan lại có hành động như thế?

정답 1. 기계를 발로 툭툭 차고, 작업장에서 크게 떠들었어요. 2. 짜증이 나서 그랬어요.

36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề. 85


어휘 2 Từ vựng 2 태도 Thái độ

Các bạn phải đối xử với những người tại nơi làm việc hoặc tại những địa
điểm công cộng như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng liên quan
đến chủ điểm thái độ nhé?

예의가 있다 예의가 없다 반말을 하다 존댓말을 하다


lịch sự không lịch sự nói trống không nói kính trọng

존중하다 배려하다 칭찬하다


tôn trọng nhường nhịn/ chăm sóc khen ngợi

함부로 하다 피해를 주다 불쾌하다 무시하다


tùy tiện làm phiền không thoải mái coi thường

Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.

1. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.


Hãy chọn trong <Mẫu> cách biểu đạt phù hợp để điền vào ô trống hoàn thành câu.

[직장에서 지켜야 할 것]
1) 직장에서 일이 많을 때는 서로 주세요.
2) 신입 사원에게도 반말 말고 주세요.
3) 동료의 의견을 주세요.
4) 일을 할 때는 옆 사람에게 마세요.
5) 다른 사람의 물건을 안 돼요.

보기 존중하다   피해를 주다   함부로 하다   존댓말을 하다   배려하다

정답 1) 배려해 2) 존댓말을 해 3) 존중해 4) 피해를 주지 5) 함부로 하면

86 36 단정한 모습이 좋아 보여요


문법 2 Ngữ pháp 2 -게 G36-2

Ngữ pháp này gắn phía sau thân tính từ, biến tính từ thành phó từ bổ nghĩa cho động từ.
· 가: 불쾌하게 해서 미안해요. Xin lỗi vì đã làm anh không thoải mái.
나: 괜찮아요. 신경 쓰지 마세요. Không sao đâu. Anh đừng bận tâm.
· 초대해 줘서 고마워요. 맛있게 잘 먹었어요. Cảm ơn vì đã mời tôi. Tôi đã ăn rất ngon.
· 직장에서는 예의 있게 행동해야 해요. Ở nơi làm việc cần hành động một cách có phép tắc.
· ‌여기는 공공장소니까 그렇게 크게 떠들면 안 돼요.
Đây là nơi công cộng nên không được làm ồn lớn như thế.
Một số tính từ sử dụng dạng phó từ khác mà không phải thêm ‘-게’. Cũng có một số
trường hợp ngay từ đầu đã chỉ có dạng phó từ.
 이(nhiều), 멀리(xa), 일찍(sớm), 조금(ít),
Ví dụ) 많
빨리(nhanh), 천천히(chậm), 높이(cao)

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt sẽ dùng cụm từ ‘một cách’ để đính kèm phía trước tính từ để tạo thành phó từ, còn
tiếng Hàn thì dùng ‘게’ sau tính từ.
·예쁘(다) : 예쁘게, 크(다) : 크게, 작(다) : 작게 đẹp : một cách đẹp đẽ, to: một cách to lớn, nhỏ bé: một cách nhỏ bé
·아름답(다) : 아름답게, 깨끗하(다) : 깨끗하게, 조용하(다) : 조용하게
đẹp: một cách đẹp đẽ. sạch: một cách sạch sẽ. yên lặng: một cách yên ắng.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-게’ rồi chứ? Bây giờ hãy tìm biểu hiện thích hợp
để điền vào hội thoại.

2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và lựa chọn câu trả lời phù hợp.
1)
가: 나이가 같은 사람한테 반말을 하면 안 돼요?
Có thể nói trống không với người bằng tuổi được không?
나: 아직 친하지 않으면 다른 사람을 할 수 있어요.
Nếu vẫn chưa thân thiết thì có thể người khác.

① 불편하고 ② 불편하게

2)
가: 직장에서 생활하려면 서로 배려하는 게 좋아요.
Trong công ty, nếu muốn sinh hoạt thì việc nhường nhịn lẫn nhau là tốt.
나: 맞아요. 피해를 주면 안 돼요. Đúng rồi. Gây tổn hại là không được.

① 즐겁게 ② 즐겁고

3)
가: 이게 더 의자니까 여기에 앉으세요.
Đây là cái ghế hơn, hãy ngồi ở đây.
나: 네, 고마워요. Vâng, xin cảm ơn.

① 편한 ② 편하게

정답 1) ② 2) ① 3) ①

36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề. 87


활동 Hoạt động

직장 예절에 관한 ◦, ×퀴즈입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


Dưới đây là một bài trắc nghiệm đúng sai liên quan đến phép tắc nơi làm việc. Hãy đọc và trả lời câu hỏi.
활동
1. 맞으면 ○, 틀리면 ×에 표시하세요. Nếu đúng đánh dấu O, nếu sai đánh dấu X.
직장 예절에 관한 ◦, × 퀴즈입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
The
The following
following is
is the description
description on
1. 직장에서는
the workplace
단정하고
on manners.
깔끔하게
workplace Read
manners.옷을 carefully
Read입어야 and
and answer
carefully합니다. answer the
the questions.
questions.  ×
Tại nơi làm việc phải mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

1. 맞으면2.○,작업을
틀리면 할 때는에작업복의
× 표시하세요. 단추를 풀어야 합니다.  ×
Khi làm việc phải cởi cúc áo đồng phục lao động.
3. 작업장에서는 신발끈을 묶었는지 확인하는 것이 좋습니다.  ×
Tại nơi làm việc cần kiểm tra lại xem đã buộc dây giầy hay chưa.
◦ ×

1. 직장에서는 단정하고 깔끔하게 옷을 입어야 합니다.
×
4. 예의가 있다는 것은 다른 사람을 배려하는 것입니다.
2. 작업을 할 때는 작업복의 단추를 풀어야 합니다.
Phép tắc lịch sự chính là việc biết nhường nhịn người khác. ◦ ×

3. 작업장에서는 신발끈을 묶었는지 확인하는 것이 좋습니다.


5. 일할 때는 다른 사람을 무시하는 것이 좋습니다. ◦ ×
 ×
4. 예의가 있다는
Khi làm 것은
việc tốt hơn다른 사람을
hết là không배려하는
nên để ý 것입니다.
đến người khác. ◦ ×
5. 6.
일할 때는 다른존댓말을
윗사람에게는 사람을 해야 무시하는 합니다. 것이 좋습니다. ◦ ×
 ×
Phải nói tôn trọng đối với người nhiều tuổi hơn.
6. 윗사람에게는 존댓말을 해야 합니다. ◦ ×
7. 7.
친한 친한동료와는
동료와는 반말을 반말을 해도 해도됩니다.
됩니다.
Có thể nói trống không với những đồng nghiệp thân thiết.
◦ ×
 ×
8. 아랫사람에게도 예의 있게 행동해야 합니다.
8. 아랫사람에게도 예의있게 행동해야 합니다.
◦ ×
 ×
9. 친한
Phải동료에게 함부로
hành động 해도
lịch sự 됩니다.
ngay cả với người dưới. ◦ ×
친한 동료에게 함부로 해도 됩니다. 하지 말아야 합니다.
10.9.다른 사람을 불쾌하게 하는 행동은 합니다. ◦ ×
 ×
Có thể cư xử tùy tiện với những bạn đồng nghiệp thân thiết.
10. 다른 사람을 불쾌하게 하는 행동은 하지 말아야 합니다.  ×
Đừng có những hành động khiến người khác khó chịu.

2. 정답을 보고, 여러분의 점수를 계산해 보세요. 문제 당 1점이에요.


2. 정답을 보고, 여러분의 점수를 계산해 보세요. 문제 당 1점이에요.
Hãy xem 나의
đáp án
점수và tính điểm của các bạn. Mỗi câu tương ứng với 1 điểm.

정답나의 점수 Điểm của tôi


1. ○ 2. x 3. ○ 4. ○ 5. x 6. ○ 7. ○ 8. ○ 9. x 10. ○
정답 1.  2. × 3.  4.  5. × 6.  7.  8.  9. × 10. 

3.여러분은
3. 여러분은어떤
어떤사람이에요?
사람이에요? 알아보세요.
알아보세요. Bạn là người như thế nào? Hãy thử cùng tìm hiểu nhé.

8점
8점이상
이상 직장에서의
직장에서의 예절을
직장에서의 예절을
예절을 잘
잘 있군요!
잘 알고
알고 있군요!
알고 있군요!
Trên 8 điểm Bạn hiểu rất rõ những phép tắc tại nơi làm việc.

직장예절에 대해 조금 더 생각해 보세요.


4-7점
4~7점 직장
Bạn예절에 대해
hãy suy 조금
nghĩ, 더tâm
quan 생각해 보세요.
hơn một chút đến
Từ 4 ~ 7 điểm
phép tắc nơi làm việc.

3점 직장 예절에 대해 다시 공부하세요.
3점이하
이하 직장 예절에 대해 다시 공부하세요.
Dưới 3 điểm Bạn hãy học lại về phép tắc nơi làm việc.

72 한국어 표준교재
88 36 단정한 모습이 좋아 보여요

한국어 표준교재 31~40.indd 72 2014-06-11 오전 9:45:25


정보 Thông tin

작업 현장의 복장
Đồng phục tại nơi làm việc

농업 어업 제조업(용접)
ngành nông nghiệp ngành ngư nghiệp ngành chế tạo (hàn xì)

제조업(밀링 작업) 건설업 유통업(제품 포장)


ngành chế tạo ngành xây dựng ngành lưu thông hàng hóa
(công đoạn nghiền) (đóng gói sản phẩm)

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

마음에 들어요. Tôi rất hài lòng.


가: 이 잠바 어때요? Cái áo khoác này thế nào?
나: 마음에 들어요. Tôi rất hài lòng.

36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề. 89


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn cách biểu đạt phù hợp. Bạn
hãy nhìn듣기
EPS-TOPIK kỹ xem hai người đang mặc trang phục như thế nào.

[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오.


[1~2]

다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오.
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp.
Track
114
Track
114

1.1. ①① ②② ③ ③ ④ ④

2.2 ①① ②② ③ ③ ④ ④

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Câu 3 và câu 4 là câu hỏi lựa chọn câu kế tiếp phù hợp với tình huống hội
thoại. Câu 5 là câu hỏi tìm hành động kế tiếp mà nhân vật nam sẽ làm sau khi
3. ① 얼른 지퍼를 올릴게요. ② 빨리 옷을 가져올게요.
kết thúc hội thoại. Trước khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung của câu trả lời.
③ 금방 작업복을 입을게요. ④ 제가 신발을 빌려줄게요.

[3~4]4.질문을 듣고하겠습니다.
① 제가 알맞은 대답을 고르십시오. ② 나중에 다시 올게요.
Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp.
③ 앞으로는 조심할게요. ④ 그럼, 다음에 뵙겠습니다.
3. ① 얼른 지퍼를 올릴게요. ② 빨리 옷을 가져올게요.
③ 금방 작업복을 입을게요. ④ 제가 신발을 빌려줄게요.

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


4. ① 제가 하겠습니다. ② 나중에 다시 올게요.
남자가
③ 앞으로는
이어서조심할게요.
할 행동으로 맞는 것을 고르십시오.
④ 그럼, 다음에 뵙겠습니다.

① 작업복을 산다.
5. 이야기를 듣고 질문에
② 작업복을 알맞은 대답을 고르십시오.
벗는다.
Hãy nghe nội dung câu chuyện và chọn câu trả lời phù hợp.
③ 작업복 단추를 푼다.
남자가 이어서 할 행동으로 맞는 것을 고르십시오.
④ 작업복 단추를 잠근다.
Hãy chọn hành động kế tiếp của nhân vật nam.
① 작업복을 산다.
② 작업복을 벗는다.
③ 작업복 단추를 푼다.
④ 작업복 단추를 잠근다.

9074 36한국어
단정한표준교재
모습이 좋아 보여요

한국어 표준교재 31~40.indd 74 2014-06-11 오전 9:45:28


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 여: 작업복을 입었네요. Anh ấy đã mặc trang phục lao động.


② 여: 작업을 시작했네요. Anh ấy đã bắt đầu làm việc.
③ 여: 작업을 하고 있네요. Anh ấy đang làm việc.
④ 여: 작업장에 들어갔네요. Anh ấy đã đi vào chỗ làm.
2. ① 남: 단추를 잠그고 있어요. Anh ấy đang cài cúc áo.
② 남: 지퍼를 올리고 있어요. Anh ấy đang kéo khóa lên.
③ 남: 유니폼을 입고 있어요. Anh ấy đang mặc đồng phục.
④ 남: 넥타이를 매고 있어요. Anh ấy đang thắt cà vạt.
3. 여: 잠깐만요. 작업을 할 때는 작업복의 지퍼를 꼭 올려야 해요.
Xin chờ một lát. Khi làm việc nhất định anh phải kéo khóa lên áo đồng phục
4. 남: 그렇게 크게 이야기하면 다른 사람들에게 피해를 줄 수 있어요.
Nếu anh nói chuyện to như thế có thể làm phiền người khác đấy.
5. 여: 투안 씨, 왜 작업복 단추를 안 잠갔어요?
Tuấn à, tại sao anh không cài cúc áo trang phục lao động?
남: 너무 더워서 좀 풀었어요. Vì nóng quá nên tôi đã cởi ra.
여: 더워도 작업복 단추를 풀면 안 돼요. 그러면 위험하니까 얼른 잠그세요. Dù nóng nhưng anh cũng
không được cởi cúc áo ra như vậy. Làm vậy sẽ rất nguy hiểm nên anh hãy mau cài cúc áo vào đi.

정답 1. ① 2. ④ 3. ① 4. ③ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-36

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
남자는 왜 작업복을 바꾸고 싶어 합니까?
Vì sao nhân vật nam muốn đổi đồng phục làm việc?
① 작업복이 커서 ② 사이즈가 없어서 ③ 작업복이 찢어져서 ④ 작업복이 오래돼서

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 반장님, 일하다가 작업복이 찢어졌어요. Tổ trưởng, trong lúc làm việc, đồng phục của tôi bị rách.
여: 그래요? 내가 새 걸로 신청해 놓을게요.

Vậy à? Tôi sẽ đăng ký cho anh bộ mới.

남: 이왕이면 조금 큰 사이즈로 주시면 좋겠습니다.

Nếu được thì cho tôi cỡ lớn hơn một chút thì tốt lắm ạ.

여: 알겠어요. 사이즈가 어떻게 되지요? Tôi biết rồi. Cỡ đồng phục của anh như thế nào?

정답 1. ③

36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề. 91


EPS-TOPIK읽기 EPS-TOPIK Đọc

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn cách biểu đạt phù hợp. Bạn
EPS-TOPIK 읽기
hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở phần trên và làm bài tập sau.

[1~2]다음
[1~2] 다음그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는 문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오. Hãy xem tranh và chọn câu phù hợp.

1. ① 단추를 풀고 있습니다. ② 넥타이를 풀고 있습니다.


1. ① 단추를 풀고 있습니다. ② 넥타이를 풀고 있습니다.
③ 신발끈을 묶고 있습니다. ④ 지퍼를 내리고 있습니다.
③ 신발끈을 묶고 있습니다. ④ 지퍼를 내리고 있습니다.

2.2. ①
① 반말을
반말을 합니다.
합니다. ②②
크게 말합니다.
크게 말합니다.

③ 천천히
천천히 말합니다.
말합니다. ④④
존댓말을 합니다.
존댓말을 합니다.

Sau đây là vấn đề liên quan đến trang phục tại nơi làm việc. Bạn hãy nhớ lại
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
những nội dung đã học và làm bài tập sau.

3. 직장에서는 항상 옷을 입어야 합니다.


[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. Hãy chọn câu trả lời phù hợp để điền vào ô trống.
① 단정하게 ② 불쾌하게 ③ 조용하게 ④ 재미있게
3.
직장에서는 항상 옷을 입어야 합니다.
Trong công ty, phải luôn luôn mặc đồ
Jam 2 Sore. .
4. 작업복을 입을 때는 지퍼를 목까지 합니다.
① 단정하게 ② 불쾌하게 ③ 조용하게 ④ 재미있게
① 묶어야 ② 올려야 ③ 입어야 ④ 풀어야
4.
작업복을 입을 때는 지퍼를 목까지 합니다.
Khi mặc quần áo lao động, phải khóa áo lên tận cổ.
5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
① 묶어야 ② 올려야 ③ 입어야 ④ 풀어야
직장 생활을 할 때는 단정한 옷차림을 해야 합니다. 사무직은 양복이나 정장을 입고
5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
넥타이를 맵니다. 생산직에서도 근무복이나 작업복을 입고 점퍼의 지퍼는 꼭 올립니다.
단정하고 깔끔한 옷차림은 가장 기본적인 직장 예절입니다.
직장 생활을 할 때는 단정한 옷차림을 해야 합니다. 사무직은 양복이나 정작을 입고 넥타이를 맵니
다. 생산직에서도 근무복이나 작업복을 입고 점퍼의 지퍼는 꼭 올립니다. 단정하고 깔끔한 옷차림은
가장
글의기본적인 직장않는
내용과 맞지 예절입니다.
것은 무엇입니까?
Khi làm việc, bạn cần phải mặc trang phục gọn gàng. Bộ phận văn phòng mặc âu phục và thắt cà
vạt.①Bộ옷차림은
phận sản직장xuất예절입니다.
mặc đồng phục lao động và kéo khóa áo khoác ngoài lên. Mặc trang phục
gọn② gàng
단정한 옷차림을 phép
và sạch sẽ là 해야 tắc
합니다.làm việc cơ bản nhất.

③ 생산직 직원은 정장을 주로 입습니다.


‌글의 내용과 맞지 않는 것은 무엇입니까?
④ 사무직
Chọn 직원은
câu không đúng양복을
với nội입고
dung넥타이를
được đề 맵니다.
cập đến trong đoạn văn trên?
① 옷차림은 직장 예절입니다. ② 단정한 옷차림을 해야 합니다.
③ 생산직 직원은 정장을 주로 입습니다. ④ 사무직 직원은 양복을 입고 36과_단정한
넥타이를 모습이 좋아 보여요 75
맵니다.

정답 1. ② 2. ④ 3. ① 4. ② 5. ③

92 36 단정한 모습이 좋아 보여요


한국어 표준교재 31~40.indd 75 2014-06-11 오전 9:45:28
확장 연습 Luyện tập mở rộng

1. 다음 표지를 맞게 설명한 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn giải thích đúng với hình ảnh sau.

① 반바지를 입지 마십시오.
② 안전모를 반드시 쓰십시오.
③ 일할 때는 정장을 입으십시오.
④ 작업복의 지퍼를 반드시 올리십시오.

[2~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

2.
스트레스를 받거나 잠을 잘 못 자면 두통이 생길 수 있습니다. 그래서 쌓인 스트레스는 꼭
합니다.
Khi bị căng thẳng thần kinh hoặc khi không ngủ được có thể xuất hiện đau đầu. Cho nên nếu bị
căng thẳng thần kinh nhất định phải .

① 받고 ② 풀고 ③ 받아야 ④ 풀어야

3.
어젯밤에 갑자기 배가 너무 아팠습니다. 그래서 같이 사는 친구와 급하게 로 갔습
니다.
Đêm hôm qua đột nhiên bị đau bụng. Vì thế người bạn sống chung đã đi cùng tôi đến .

① 상담실 ② 사무실 ③ 응급실 ④ 휴게실

정답 1. ④ 2. ④ 3. ③

발음 Phát âm P10

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Các phụ âmㄱ[k], ㄲ[k’], ㅋ[kh] được phát âm như âm [ㄱ] ở vị trí phụ âm cuối của âm tiết.

(1) 책,
‌ 국, 막, 가족, 학교
(2) 밖, 창밖, 낚시, 부엌
(3) 책 주세요 / 국 더 주세요

36 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề. 93


37 출입문을 꼭 닫읍시다
Hãy đóng cửa ra vào.

□Mục tiêu bài học  Thông báo những nội dung cần chú ý
trong ký túc xá
학습 안내
□Ngữ pháp -(으)ㅂ시다, -는 동안
Hướng dẫn
□Từ vựng Ký túc xá, thiết bị điều hòa nóng lạnh
□Thông tin·Văn hóa Các kiểu nhà nhà ở của Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 115

Dưới đây là nội quy sinh hoạt trong ký túc xá. Bạn hãy nghe nội dung 2 lần,
sau đó nhắc lại.

<기숙사 생활 규칙>
<Nội quy ký túc xá>

다음 기숙사 규칙을 잘 지켜 주세요.


Các bạn hãy tuân thủ những nội quy ký túc xá sau đây.

1. 방을 깨끗하게 청소합시다.
Hãy dọn dẹp phòng sạch sẽ.

2. 복도나 계단을 깨끗하게 사용합시다.


Hãy sử dụng hành lang và cầu thang sạch sẽ.

3. 세탁실과 샤워실을 사용한 후에는 잘 정리합시다.


Sau khi sử dụng phòng giặt và phòng tắm, hãy dọn dẹp sạch sẽ.

4. 큰 소리로 떠들지 맙시다.


데리고 오다 Đưa đến 데려오다 Không nói chuyện ầm ĩ. 즉시 Ngay lập tức
Cách biểu đạt tương tự với Ngay khi một hành độn
5. 기숙사에 외부인을 데리고 오지 맙시다. g nào đó
·내일 생일 파티에 친구를 Không đưa người bên ngoài vào ký túc xá.

xảy ra.
데리고 와도 돼요? ·공항에 도착하면 즉시
Ngày mai tôi có thể đưa bạn
저한
 6. 방에서 조리 기구를 사용하지 맙시다. 테 연락해 주세요.
tôi đến bữa tiệc sinh nhật Không sử dụng các thiết bị nấu ăn trong phòng. Đ
 ến sân bay thì liên lạc
được không? với tôi
ngay nhé.
·교실에 강아지를 데리고 7. 외출할 때는 출입문을 꼭 닫읍시다.
Khi đi ra ngoài phải đóng cửa ra vào.
오면 안 돼요.
Không được phép mang 8. 기숙사 시설물이 파손되면 즉시 관리인에게 보고합시다.
theo chó vào lớp học.
Nếu các trang thiết bị trong ký túc xá bị hỏng, phải báo ngay cho người quản lý.


Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới
đây.

1. 기숙사에 외부인을 데리고 와도 돼요?


Có được phép đưa người bên ngoài vào ký túc xá không?
2. 기숙사 시설물이 파손되면 누구에게 보고해요?
Nếu các trang thiết bị trong ký túc xá bị hỏng thì phải báo cáo ai?

정답 1. 아니요, 외부인을 데리고 오면 안 돼요. 2. 관리인에게 보고해요.

94 37 출입문을 꼭 닫읍시다
어휘 1 Từ vựng 1 기숙사 Ký túc xá

Chúng ta cùng tìm hiểu xem trong ký túc xá có những trang thiết bị gì nhé?

방 복도 계단 출입문
phòng hành lang cầu thang cửa ra vào

•기숙사 방 안에는 침대와 책상이 있어요. Trong phòng ký túc xá có giường và bàn.
•복도에서 큰 소리로 떠들면 안 돼요. Không được phép nói to ngoài hành lang.

세탁실 샤워실 룸메이트 관리인


phòng giặt phòng tắm bạn cùng phòng người quản lý

•세탁실에서 옷을 빨 수 있어요. Có thể giặt quần áo trong phòng giặt.


•샤워실을 깨끗하게 사용하세요. Hãy sử dụng phòng tắm sạch sẽ.

Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 1

1.그림에
1. 그림에맞는
맞는 표현을
표현을 <보기>에서
<보기>에서 골라 골라 넣으세요.
넣으세요.
Choose the words or expressions from the box that best describe the picture.
Hãy chọn trong <Mẫu> cách biểu đạt phù hợp với bức tranh.
1) 2)
1) 2)
3)
3)
보기

복도
계단
4)
4) 5)
5)
출입문
세탁실
샤워실

6)
6)

정답 1) 방 2) 세탁실 3) 계단 4) 출입문 5) 복도 6) 샤워실


보기 방 복도 계단 출입문 세탁실 샤워실

37 Hãy đóng cửa ra vào. 95

2. 문장을 읽고 맞으면 ◦, 틀리면 ×에 표시하세요.


If the statement is true, check the box marked O; and if the statement is false, check the box marked X.

1) 복도에 물건을 두지 맙시다. ◦ ×


문법 1 Ngữ pháp 1 -(으)ㅂ시다 G37-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ sử dụng khi yêu cầu hoặc đề xuất một hành động nào
đó với người có quan hệ ngang bằng hoặc thấp hơn mình. Đối với người lớn tuổi hoặc
cấp trên, ngữ pháp này có thể gây ra sự thất lễ nên cần phải thận trọng khi sử dụng.

자음(phụ âm) → -읍시다 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㅂ시다

하다 → 합시다
먹다 → 먹읍시다
가다 → 갑시다
닫다 → 닫읍시다
만들다 → 만듭시다

· 가: 버스가 안 오네요. 택시를 탈까요? Xe buýt không đến nhỉ. Chúng ta đi tắc xi nhé?
나: 아니요, 조금 더 기다립시다. Không, chúng ta hãy đợi thêm một chút nữa.

· 가: 기숙사 대청소 언제 할까요? Khi nào chúng ta tổng vệ sinh ký túc xá?
나: 이번 주말에 쉬니까 이번 주에 합시다. Cuối tuần này được nghỉ nên tuần này chúng ta hãy làm nhé.

· 외출할 때는 출입문을 꼭 닫읍시다. Khi ra ngoài chúng ta hãy đóng cửa ra vào nhé.

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt, khi muốn rủ người khác cùng làm với mình một hành động nào đó thì sử dụng
cấu trúc ‘hãy + động từ + nào’. Trong tiếng Hàn sẽ dùng cấu trúc ‘động từ + (으)ㅂ시다’.
·수업을 시작합시다. Hãy bắt đầu giờ học nào.
·빨리 갑시다. Hãy đi nhanh nào.

Bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘(으)ㅂ시다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy đọc các câu
sau và xem nó đúng hay sai nhé.

2. 문장을 읽고 맞으면 ◦, 틀리면 ×에 표시하세요.


Hãy đọc các câu sau và điền O nếu đúng, điền X nếu sai.

1) 복도에 물건을 두지 맙시다. ◦ ×


Đừng để đồ ở ngoài hành lang.

2) 오늘 계단을 청소하려고 합시다. ◦ ×


Hôm nay hãy cùng dọn vệ sinh cầu thang.

3) 제가 먼저 샤워실을 사용합시다. ◦ ×
Tôi sẽ sử dụng nhà tắm trước.

4) 기숙사에 친구를 데리고 오지 맙시다. ◦ ×


Đừng đưa bạn về ký túc xá.

5) 시설물이 파손되면 관리인에게 이야기합시다. ◦ ×


Nếu trang thiết bị bị hỏng hãy nói với người quản lý.

정답 1) O 2) X 3) X 4) O 5) O

96 37 출입문을 꼭 닫읍시다
대화 2 Hội thoại 2 Track 116

Rihan đang hỏi người quản lý xem có thể sử dụng lò sưởi điện hay không.
Bạn hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần.

리 한 아저씨, 휴게실이 좀 추운데 전기난로


를 켜도 돼요?
 hú ơi, phòng nghỉ hơi lạnh, cháu có thể bật lò
C
sưởi điện được không ạ?

관리인 그럼요. 켜도 되죠. 휴게실에 있는 동안


잘 사용하고 나갈 때는 꼭 스위치를 끄
고 플러그도 뽑아 놓으세요.
Tất nhiên rồi. Cháu có thể bật. Cháu sử dụng

trong lúc ở đây còn khi nào ra ngoài, cháu nhớ
tắt công tắc và rút phích cắm ra nhé.

리 한 네, 그럴게요.
Vâng, cháu nhớ rồi ạ.

-(으)ㄹ 뻔하다 Suýt nữa 관리인 지 난번에는 아무도 없는데 난로가 켜 신경(을) 쓰다 Để tâm, qua
n tâm
Tình huống ở vế trước suýt nữa Suy nghĩ rất cẩn thận cho
dù là
đã xảy ra nhưng lại không xảy ra.
있어서 깜짝 놀랐어요. việc nhỏ nhất.

·늦잠을 자서 회사에 지각할 Lần trước chú giật mình vì không có ai ở đây cả
 ·가: 외출할 때는 전기난로

mà lò sưởi vẫn bật đấy. 꼭 끄세요.
뻔했어요.
Khi đi ra ngoài nhớ tắt
Vì tôi ngủ dậy muộn nên suýt
 lò
sưởi điện.
nữa đã đi làm muộn.
리 한 그래요? 큰일 날 뻔했네요. 제가 다른 나: 네, 신경 쓸게요.
·아침에 버스를 놓칠 뻔 Vâng, tôi sẽ để ý.
했어요. 친구들한테도 신경 쓰라고 얘기할게요. ·면접을 볼 때는 옷차림에
Buổi sáng suýt nữa tôi lỡ 신

Vậy ạ? Suýt nữa đã xảy ra chuyện lớn rồi. Cháu
 경 써야 해요.
xe buýt.
sẽ nói với các bạn khác phải chú ý hơn ạ. Khi đi phỏng vấn phải để tâm
đến vấn đề trang phục.

Lần này, các bạn hãy đóng vai Rihan và người quản lý để nhắc lại hội thoại.
Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi ưới đây.

1. 휴게실 전기난로를 켜도 돼요?


Có được phép bật lò sưởi điện trong phòng nghỉ hay không?
2. 휴게실에서 나갈 때는 전기난로를 어떻게 해야 해요?
Khi đi ra khỏi phòng nghỉ thì phải làm thế nào với lò sưởi điện?

정답 1. 네, 켜도 돼요. 2. 스위치를 끄고 플러그를 뽑아 놓아야 해요.

37 Hãy đóng cửa ra vào. 97


어휘 2 Từ vựng 2 냉난방기 Thiết bị nóng – lạnh

Chúng ta cùng tìm hiểu xem có những loại thiết bị nóng lạnh nào?

냉방 에어컨 선풍기
máy lạnh điều hòa quạt

난방 전기난로 전기장판
thiết bị sưởi ấm lò sưởi điện chăn điện

스위치를 켜다 스위치를 끄다 플러그를 꽂다 플러그를 뽑다


bật công tắc tắt công tắc cắm phích điện rút phích điện

Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2

1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.


1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.
Chọn trong
Choose the words<Mẫu> biểu
or expressions hiện
from phù
the box that hợp với tranh
best describe the picture.

1)
1)

보기
5)
5) 에어컨
선풍기
전기난로
2)2) 스위치
플러그

3)3) 4)
4)

보기 에어컨 선풍기 전기난로 정답 스위치


1) 에어컨 2) 플러그
스위치 3) 플러그 4) 선풍기 5) 전기난로

98 37 출입문을 꼭 닫읍시다

2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Read the following and choose the most appropriate answers.

1) 가: 선풍기를 켜고 자면 안 돼요.
나:
문법 2 Ngữ pháp 2 -는 동안 G37-2

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị khoảng thời gian mà một hành động hoặc
trạng thái diễn ra liên tục. Nó còn gắn thêm ‘에’ để sử dụng ở dạng ‘-는 동안에’. Chủ ngữ
của vế trước và sau có thể khác nhau. Ngoài ra, ngữ pháp này còn có thể sử dụng cùng
với danh từ chỉ thời gian.
· 가: 리한 씨를 기다리는 동안 같이 커피를 마실까요?
Trong khi đợi anh Rihan chúng ta cùng uống cà phê nhé?
나: 그럽시다. Chúng ta uống đi.
· 가: 냉방을 하는 동안 창문을 열면 안 돼요. Trong khi mở máy lạnh thì không được mở cửa sổ.
나: 지금 창문을 닫을게요. Vâng, tôi đóng cửa bây giờ đây.
· 가: 밖에 나가 있는 동안에 전기장판을 꼭 끄세요.
Trong khi đi ra ngoài thì nhất định phải tắt nguồn chăn điện.
나: 네, 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi.

비교해 보세요 Hãy thử so sánh

‘-는 동안’ và ‘-(으)ㄹ 때’


‘-는 동안’ và ‘-(으)ㄹ 때’ biểu thị trong khoảng thời gian một hành động nào đó đang tiếp
diễn thì một hành động khác xảy ra. ‘-는 동안’ không kết hợp với tính từ nhưng ‘-(으)ㄹ
때’ có thể kết hợp được với tính từ. Bên cạnh đó, ‘-는 동안’ biểu thị toàn bộ khoảng thời
gian mà một hành động nào đó được tạo thành nhưng ‘(으)ㄹ 때’ vừa biểu thị toàn bộ
khoảng thời gian hành động diễn ra vừa biểu thị một thời điểm mà hành động diễn ra.
·‌힘드는 동안에는 쉬세요.(X) 힘들 때는 쉬세요.(O)
Trong khi mệt thì anh hãy nghỉ ngơi nhé. (X) Khi mệt anh hãy nghỉ ngơi nhé. (O)

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는 동안’ rồi chứ? Bây giờ hãy đọc hội thoại và
lựa chọn câu trả lời đúng.

2. 대화를 읽고 맞는 대답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và chọn câu trả lời thích hợp.

1)
가: 선풍기를 켜고 자면 안 돼요. Mở quạt máy và ngủ là không được.
나: .

① 네, 다 사용하면 스위치를 꼭 끄세요


② 네, 자는 동안에는 사용하지 않을게요

2)
가: 전기장판 좀 빌려줄 수 있어요? Có thể cho tôi mượn chăn điện được không?
나: .

① 그럼요. 제가 고향에 있는 동안 빌려줬어요


② 그럼요. 제가 고향에 가 있는 동안 사용하세요

정답 1) ② 2) ②

37 Hãy đóng cửa ra vào. 99


활동
활동
활동 Hoạt động

휴게실에 있는 공지문입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


휴게실에
휴게실에
The 있는
있는
following is 공지문입니다.
공지문입니다.
the notice 잘 읽고
읽고 질문에
잘carefully
of the lounge. Read 질문에 답하세요.
답하세요.
and answer the question.
The following
Dưới is the
đây là tờ notice
thôngofbáo
the lounge.
dán ở Read carefully
phòng nghỉ.and answer
Hãy the trả
đọc và question.
lời câu hỏi.

<휴게실을 사용하는 동안 꼭 지켜주세요.>


<휴게실을 사용하는 동안 꼭sử지켜 주세요.>
<휴게실을 사용하는
<Hãy giữ gìn nội quy trong동안 꼭 지켜
quá trình 주세요.>
dụng phòng nghỉ.>

1.1. 휴게실은
휴게실은 공공장소입니다. 공공장소입니다. 다른 다른 사람을 사람을 배려합시다.배려합시다.
1. 휴게실은 공공장소입니다. 다른 사람을với배려합시다.
Phòng nghỉ là địa điểm công cộng. Hãy nhường nhịn những người khác.
2.2. 휴게실은
휴게실은 금연 금연구역입니다.구역입니다. 담배는 담배는 흡연실에서흡연실에서 피웁시다. 피웁시다.
2. ‌Phòng
휴게실은 금연 구역입니다. 담배는 흡연실에서 피웁시다.
nghỉ là khu vực cấm hút thuốc. Bạn hãy hút thuốc trong phòng cho phép
3. 휴게실은
hút thuốc. 식당이 아닙니다.
3. 휴게실은 식당이 아닙니다.
3. 냄새
휴게실은 나는식당이 음식물은 아닙니다. 식당에서 냄새나는 드세요. 음식물은 식당에서 드세요.
Phòng nghỉ không phải là nhà ăn. Những đồ드세요.
냄새 나는 음식물은 식당에서 ăn có mùi các bạn hãy ăn ở nhà ăn.
4. 휴게실에서 나갈 때 아무도 없으면 플러그를 뽑고
4.4. 휴게실에서
나갑시다. 나갈 때 아무도 없으면 플러그를 뽑고
휴게실에서 나갈 때 아무도 없으면 플러그를 뽑고 나갑시다.
‌Khi ra khỏi phòng nghỉ, nếu không còn ai trong đó, hãy rút phích cắm điện rồi hãy
나갑시다.
đi ra.
이용 시간: 오전 10시~오후 10시
이용시간:
이용 시간 오전
: 오전 10시~오후10시
10시~오후 10시
Thời gian sử dụng: Từ 10 giờ sáng đến 10 giờ tối

1.1.휴게실의
휴게실의 규칙을 잘지킨
규칙을 잘 지킨사람을
사람을모두
모두 고르십시오.
고르십시오.
1. 휴게실의 규칙을 잘 지킨 사람을 모두 고르십시오.
Hãy chọn tất cả những người giữ đúng nội quy phòng nghỉ.
① ②
①① ②②

③③ ④④
③ ④

정답 1. ②, ③
82 한국어 표준교재
82 한국어 표준교재

한국어 표준교재 31~40.indd 82 2014-06-11 오전 9:45:35

한국어 표준교재 31~40.indd 82 2014-06-11 오전 9:45:35

100 37 출입문을 꼭 닫읍시다


정보 Thông tin

정보 한국의 주거 형태 Residential dwelling ty


한국의 주거 형태 정보
정보
한국의 주거 형태 Residential
한국의 주거 형태
dwelling ty
Residential dwelling ty
Các kiểu nhà nhà ở của Hàn Quốc 정보 한국의 주거 형태 Residential dwelling ty

아파트 Nhà chung cư 아파트 Apartm


아파트 Apartm
한 건물 안에 여러 가구가 독립적으로 살 수 있도록 지은 빌 아파트
한 건물Apartm
아파트 안에
Apartm
한 건물 안에
딩형 공동 주택입니다. 지은 한 빌딩형
건물 안에 공
지은 한 빌딩형
건물 안에 공
Là tòa nhà xây dựng với nhiều căn hộ có thể sinh hoạt An apartment
지은 빌딩형is a공 s
độc lập được gọi là nhà chung cao tầng. 지은 빌딩형
consists is a공
of multiple
An apartment s
An apartment
consists is a s
of multiple
An apartment
consists is a s
of multiple
consists of multiple

주택 House
주택 Căn hộ 주택 House
주택은
House크게
주택
주택 House
주택은 크게 단독 주택과 공동 주택이 있습니다. 단독 주택은 주택은 크게
단독주택은 주택은 크게 한
한 세대가 단독으로 사용하는 구조로 된 주택입니다. 공동주택 단독주택은 주택은 크게 한
된 주택입니다
단독 주택은 한
은 각 세대가 하나의 건축물 안에서 생활을 할 수 있는 구조로 단독
된 주택입니다한주택은
된 주택입니다. 안에서
된 주택입니다 생활을

안에서주택입니다 생활을
There are 생활을
안에서 two typ
Căn hộ gồm có nhà tư và nhà tập thể. Nhà tư được 안에서
There are 생활을
multi-family reside
two typ
xây độc lập và chỉ có một gia đình sinh sống. Nhà free standing
There are two
multi-family
There are
resi
typ
reside
consists of two
multi-family
free standing typ
multiple
reside
resi
tập thể là tòa nhà được xây với quy mô nhỏ và thấp multi-family
building.
free standing
consists reside
resi
of multiple
free standing resi
khoảng dưới năm tầng có nhiều gia đình sinh sống. consists
building.of multiple
consists of multiple
building.
building.

원룸 Studio-typ
원룸 Studio-typ
고시원 Nhà trọ cho sinh viên 원룸 Studio-typ
방 하나에
원룸 Studio-typ
방 하나에
싸게 방을 얻어 생활할 수 있는 건물입니다. 화장실, 부엌 등 집입니다.
방 하나에
방 하나에
집입니다.
을 공동으로 사용합니다. A studio
집입니다. is furnishe
집입니다.
A studio is furnishe
Nhà trọ sinh viên là tòa nhà với rất nhiều căn phòng A studio is furnishe
A studio is furnishe
nhỏ có thể thuê với giá rẻ. Nhà vệ sinh và bếp dùng
chung.

고시원 Gosiwo
고시원 examin
Gosiwo
examin
Gosiwo
고시원
고시원 Gosiwo
examin
싸게 방을 얻
원룸 Nhà một phòng examin
싸게 방을 얻
부엌 싸게 등을 방을 공동얻
방 하나에 생활에 필요한 최소한의 설비를 갖춘 집입니다. 부엌 싸게 등을 방을 공동얻
is
부엌 등을 공동
고시원 housing fo
Là nhà chỉ có một phòng được trang bị một cách tối 부엌 is등을
kitchens
고시원 are be공동
sha
housing fo
고시원 is housing fo
thiểu cần thiết để sinh sống. kitchens are be sha
고시원 is housing
kitchens fo
are be sha
kitchens are be sha

37 Hãy đóng cửa ra vào. 101

한국어 표준교재 31~40.indd 83


한국어 표준교재 31~40.indd 83
한국어 표준교재 31~40.indd 83
한국어 표준교재 31~40.indd 83
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi nghe nội dung và chọn bức tranh phù hợp.
Trước khi nghe, bạn hãy xem qua các bức tranh.
EPS-TOPIK 듣기

[1~2] ‌잘 듣고 내용과 관계있는 그림을 고르십시오.


[1~2] 잘Hãy
듣고 내용과
nghe 관계있는
và chọn bức tranh그림을 고르십시오.
phù hợp có liên quan đến nội dung được nghe. Track
Track
117
117

1.1. ①
① ②② ③
③ ④

2.2. ①
① ②② ③
③ ④

Câu
3. 이야기를 듣고 3 là 알맞은
질문에 câu hỏi대답을
nghe hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi. Câu
고르십시오.
4 và câu 5 nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi. Trước
khi nghe, bạn hãy xem qua câu trả lời.
지금 무슨 문제가 있습니까?
① 관리인과 싸웠습니다. ② 선풍기가 없어졌습니다.
3. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
③ 에어컨이 고장 났습니다. ④ 휴게실에 에어컨이 없습니다.
Hãy nghe câu chuyện và chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.

지금 무슨 문제가 있습니까? Hiện tại đang có vấn đề gì xảy ra?

하나의
[4~5] ① 관리인과 싸웠습니다.
이야기를 듣고 두 개의 질문에
② 대답하십시오.
선풍기가 없어졌습니다.
③ 에어컨이 고장 났습니다. ④ 휴게실에 에어컨이 없습니다.
4. 이 기숙사의 휴게실은 몇 시까지 이용할 수 있습니까?
①밤
[4~5] 8시 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오. ② 밤 10시
하나의
Hãy
③밤 nghe đoạn hội thoại và trả lời 2 câu hỏi.
11시 ④ 밤 12시
4. 이 기숙사의 휴게실은 몇 시까지 이용할 수 있습니까?
5. 이 Có thể sử규칙을
기숙사의 dụng phòng
지키지 nghỉ
않은 của사람은
ký túc xá đến mấy giờ?
누구입니까?
① 흡연실에서
① 밤 8시 담배를 피운 지훈 ② 밤 10시 ② 기숙사에 고향 친구를 초대한 건우
③ 밤 11시 ④ 밤 12시
③ 기숙사 방에서 김밥을 먹은 투안 ④ 기숙사 휴게실에서 커피를 마신 모니카

5. 이 기숙사의 규칙을 지키지 않은 사람은 누구입니까?


Người không tuân thủ nội quy ký túc xá là ai?

① 흡연실에서 담배를 피운 지훈 ② 기숙사에 고향 친구를 초대한 건우


③ 기숙사 방에서 김밥을 먹은 투안 ④ 기숙사 휴게실에서 커피를 마신 모니카

84 한국어 표준교재
102 37 출입문을 꼭 닫읍시다

한국어 표준교재 31~40.indd 84 2014-06-11 오전 9:45:46


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 남: 밤에는 큰 소리로 떠들지 마세요. Ban đêm đừng làm ồn.


2. 여: 난로를 사용한 후에는 반드시 플러그를 뽑아야 합니다.
Sau khi sử dụng lò sưởi xong phải rút phích điện ra.
3. 남: 아유~ 더워. 휴게실 에어컨이 또 고장 났네요.
Ôi ~ nóng quá. Điều hòa trong phòng nghỉ lại hỏng nữa rồi.
여: 그래요? 날씨가 많이 더워져서 냉방이 안 되면 힘든데…….
Vậy sao? Thời tiết ngày càng trở nên nóng hơn, nếu không có điều hòa thì mệt lắm đây.
남: 그러게 말이에요. 선풍기라도 가지고 올까요? Đúng vậy. Hay là tôi mang cái quạt đến đây nhé?
여: 네. 그럼 부탁해요. 저는 얼른 관리인 아저씨에게 이야기하고 올게요.
Vâng, vậy làm phiền anh ạ. Tôi sẽ đi nói chuyện với chú quản lý rồi quay lại ngay.
4-5.
남: 관리실에서 알려드립니다. 요즘 기숙사에 규칙을 지키지 않는 사람들이 많은데 모두 신경 써 주세요.
규칙을 다시 말씀 드릴 테니까 잘 듣고 꼭 지켜주세요. 먼저, 담배를 피울 때는 흡연실을 이용해 주시기 바
랍니다. 또, 방에서 조리 기구를 사용하면 안 되고요. 외부인을 기숙사에 데리고 올 수 없습니다. 마지막으
로 휴게실 이용 시간은 밤 10시까지니까 꼭 지켜주십시오.
Phòng quản lý xin thông báo. Dạo này có nhiều người không tuân thủ nội quy ký túc xá, vì vậy mong mọi
người để tâm đến vấn đề này nhiều hơn. Tôi xin phổ biến lại nội quy, mong mọi người chú ý lắng nghe và
chấp hành. Trước hết, khi hút thuốc, mong mọi người hãy sử dụng phòng hút thuốc. Thứ hai, không được
phép sử dụng các thiết bị nấu ăn trong phòng. Không được phép đưa người bên ngoài vào ký túc xá. Cuối
cùng, thời gian sử dụng phòng nghỉ là đến 10 giờ đêm, mong mọi người chấp hành đúng nội quy.

정답 1. ① 2. ④ 3. ③ 4. ② 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-37

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

어떤 문제가 있습니까? Có vấn đề gì ạ?


① 에어컨을 고칠 수 없다. ② 기숙사에 휴게실이 없다.
③ 수리 센터 연락처를 모른다. ④ 휴게실 에어컨이 고장 났다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 반장님, 기숙사 휴게실에 냉방이 전혀 안 돼요.


Tổ trưởng, máy lạnh trong phòng nghỉ ở ký túc xá hoàn toàn không hoạt động ạ.
여: 그래요? 에어컨에 문제가 생겼나 보네요. Vậy à? Có lẽ máy lạnh có vấn đề rồi nhỉ.
남: 제가 한번 고쳐 볼까요? Tôi thử sửa xem sao nhé?
여: 아니요, 먼저 수리 센터에 연락해 보는 게 좋겠어요.
Không, trước tiên liên lạc với trung tâm sữa chửa thì tốt hơn.

정답 1. ④

37 Hãy đóng cửa ra vào. 103


EPS-TOPIK 읽기
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp. Bạn hãy
EPS-TOPIK 읽기
thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập dưới đây.
1. ① 에어컨 ② 세탁기
③ 냉장고 ④ 선풍기
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
Hãy xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp.

① 스위치를 켜고 있습니다.
1. 1. ①①에어컨
에어컨 ② 세탁기 2.2. ② 세탁기 ①
② 스위치를
스위치를 켜고
끄고 있습니다.
있습니다. ② 스위치를 끄고 있습
③③냉장고
냉장고 ④ 선풍기 ④ 선풍기 ③ 플러그를 꽂고 있습니다.
③ 플러그를 꽂고 있습니다. ④ 플러그를 뽑고 있습
④ 플러그를 뽑고 있습니다.

2. ① 스위치를
Câu 3 và câu 4 là câu켜고
hỏi있습니다.
lựa chọn ② 스위치를 끄고
điền있습니다.
[3~4]từ빈칸에
phù hợp
들어갈để 가장 vào câu
알맞은 것을 hội고르십시오.
thoại. Câu
5 là dạng bài đọc đoạn
③ 플러그를 văn
꽂고 và trả lời câu ④
있습니다. hỏi. Bạn hãy
플러그를 뽑고thử nhớ lại phần từ vựng
있습니다.
và ngữ pháp đã học ở trên và hãy thử làm에어컨은
3. 가: các bài언제부터
tập dưới đây.수 있어요?
사용할
나: 에어컨 같은 시설은 6월 말부터 사용할 수 있어요
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn câu trả가장
lời phù hợp nhất ① 난방 ② 냉방 ③ 선풍기 ④
[3~4] 빈칸에 들어갈 알맞은 것을để고르십시오.
điền vào chỗ trống.
3.
가: 에어컨은
3. 가: 언제부터사용할
에어컨은 언제부터 사용할 수
수 있어요?
있어요? 4. 가: 주말에 같이 계단을 청소할까요?
Bắt đầu từ khi nàoJam
thì được sử dụng máy lạnh?
2 Sore.
나: 에어컨 같은 나:말부터
시설은 6월 네, 그래요.
사용할 같이
수 있어요. .
나: 에어컨 같은 시설은 6월 말부터 사용할 수 있어요.
Những thiết bị giống như máy lạnh thì được sử dụng từ cuối tháng 6.
① 난방 ② 냉방 ③①선풍기
청소합니다 ④ 전기장판 ② 청소합시다
① 난방 ② 냉방 ③ 청소했습니다
③ 선풍기 ④ 전기장판 ④ 청소해야 합니다
4. 가: 주말에 같이 계단을 청소할까요?
4. 나: 네, 그래요. 같이 .
가: 주말에 같이 계단을 청소할까요? 5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
Cuối tuần cùng tôi dọn vệ sinh cầu thang nhé?
① 청소합니다 ② 청소합시다
나: 네, 그래요. 같이 .
③ 청소했습니다
Vâng, như thế đi. Cùng nhau ④ 청소해야기숙사는 . 합니다
여러 사람이 함께 생활하는 곳입니다. 그러니까 서로 예의를
사람에게 피해를 주지 않아야 합니다. 늦은 시간에 시끄럽게 떠들지 마십시오. 그
① 청소합니다 ② 청소합시다 ③ 청소했습니다
깨끗하게 사용해야 ④ 청소해야
합니다. 합니다
샤워실과 세탁실은 항상 깨끗하게 관리합시다.
5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
5. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
글의 내용과 맞지 않는 것은 무엇입니까?
기숙사는
기숙사는 여러여러사람이
사람이함께 함께 생활하는
생활하는 곳입니다.
곳입니다. 그러니까그러니까 서로지키고
서로 예의를 예의를 지키고
다른 다른
사람에게 피해
사람에게
를 주지피해를
않아야주지 않아야
합니다. 늦은합니다.
시간에 늦은 시간에
시끄럽게 ① 서로
시끄럽게
떠들지 배려해야
떠들지
마십시오. 합니다.
마십시오.
그리고 시설도그리고
깨끗하게시설도
사용해 ② 시설을 아껴 써야 합
야 합니다. 샤워실과 세탁실은 항상 깨끗하게 ③
관리합시다.시끄럽게
깨끗하게 사용해야 합니다. 샤워실과 세탁실은 항상 깨끗하게 관리합시다. 떠들면 안 됩니다. ④ 샤워실은 관리인이
Ký túc xá là nơi nhiều người cùng sinh hoạt. Vì vậy nên cần phải giữ lịch sự và không gây phiền
hà cho người khác. Không làm ồn vào đêm khuya. Và phải sử dụng các trang thiết bị thật sạch 37과
sẽ. Cần맞지
글의 내용과 phải않는giữ gìn
것은 vệ무엇입니까?
sinh phòng tắm và phòng giặt.


글의서로 배려해야
내용과 않는 것은 무엇입니까? Nội dung không giống
맞지 합니다. với đoạn
② 시설을 아껴văn
써야trên là nội dung nào?
합니다.
③① 시끄럽게
서로 배려해야
떠들면합니다.
안 됩니다. ② 시설을 아껴 써야 합니다.
④ 샤워실은 관리인이 청소합니다.
③ 시끄럽게 떠들면 안 됩니다. ④ 샤워실은
한국어 표준교재 31~40.indd 85 관리인이 청소합니다.
37과_출입문을 꼭 닫읍시다 85

정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ② 5. ④

104 37 출입문을 꼭 닫읍시다


한국어 표준교재 31~40.indd 85 2014-06-11 오전 10:10:49
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
저는 보통 퇴근하면 집에서 저녁 식사를 합니다. 오늘은 시내에서 고향 친구를
만나서 함께 저녁을 먹을 겁니다.
Nếu kết thúc giờ làm việc, tôi thường dùng bữa tối tại nhà. hôm nay vì gặp bạn đồng
hương ở nội thành nên chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.

① 그리고 ② 그래서 ③ 그런데 ④ 그러므로

2.
이 소포를 항공편으로 보내고 싶은데 이/가 많이 나올 것 같아서 걱정입니다.

Tôi muốn gửi gói bưu kiện này theo đường hàng không nhưng tôi lo vì có lẽ sẽ nhiều.

① 기간 ② 요금 ③ 우표 ④ 포장

3.
택시를 타는 것보다 지하철이나 버스를 이용하는 것이 돈이 덜 . 택시는 편하지
만 좀 비쌉니다. 그래서 저는 지하철이나 버스를 자주 이용합니다.

So với việc đi taxi thì việc sử dùng tàu điện ngầm hoặc xe buýt sẽ ít tiền hơn. Taxi tuy
tiện lợi nhưng hơi đắt. Vì thế tôi thường xuyên sử dụng tàu điện ngầm hoặc xe buýt.

① 듭니다 ② 탑니다 ③ 걸립니다 ④ 보입니다

정답 1. ③ 2. ② 3. ①

발음 Phát âm P11

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Các phụ âm ㅂ[p], ㅍ[ph] được phát âm như âm [ㅂ] ở vị trí phụ âm cuối của âm tiết.

(1) 입, 집, 삽, 밥, 지갑
(2) 잎, 앞, 숲, 밭
(3) 집도 커요

37 Hãy đóng cửa ra vào. 105


38 일할 맛이 나요
Tôi thấy hứng thú khi làm việc.

□Mục tiêu bài học  Giới thiệu về bầu không khí làm việc trong
công ty, diễn đạt về mâu thuẫn với các
đồng nghiệp
학습 안내 □Ngữ pháp -는/-(으)ㄴ 편이다, -다고 하다
Hướng dẫn □Từ vựng  Bầu không khí tại nơi làm việc/ Mâu thuẫn
với các đồng nghiệp
□Thông tin·Văn hóa ‌Cách xưng hô tại nơi làm việc, phương
pháp giải quyết mâu thuẫn

대화 1 Hội thoại 1 Track 118

Baru và Rihan đang nói chuyện về bầu không khí làm việc trong công ty. Hai người
đang nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

바루 리한 씨 회사는 분위기가 어때요?


Rihan à, bầu không khí làm việc tại công ty của anh thế nào?


끼리 Nhóm 리한 동료들끼리 서로 위해 주니까 항상 즐겁게 일하는 편이


·오랜만에 고향 친구들 에요.
끼리 노래방에 갔어요.  Tôi thấy làm việc ở đây rất vui vì các đồng nghiệp luôn tôn trọng lẫn
nhau.
Đã lâu rồi tôi mới cùng

với nhóm bạn cùng quê
đi hát karaoke.
바루 회사 분위기도 자유로운 편이에요?
Bầu không khí làm việc trong công ty thoải mái chứ?
 맛이 나다 Thú vị
Một việc nào đó trở nên yêu
리한 글쎄요. 규율은 좀 엄격한데요, 윗사람들이 아랫사람을 thích và hứng thú.

많이 배려해 줘서 일하기는 편해요. ·수업 분위기가 좋으니까


Ừm, để tôi xem nào. Nội quy thì cũng hơi nghiêm ngặt một chút.
 요즘 공부할 맛이 나요.
Nhưng những người có thâm niên luôn quan tâm đến những người mới K
 hông khí trong lớp học rất
vào, vì vậy làm việc cũng khá thoải mái. vui nên dạo này tôi thấy thích
học.
바루 정말 부러워요. 그러면 훨씬 일할 맛이 나겠어요. ·새로 산 청소기 성능이 좋
Tôi thật thấy ghen tị với anh. Môi trường như vậy mới thấy có
 아서 청소할 맛이 나네요.
hứng thú làm việc chứ. Máy hút bụi tôi mới mua có

nhiều tính năng tốt nên tôi
리한 맞아요. 회사 오는 게 즐거우니까 일도 더 잘돼요. thấy hứng thú với công
 úng vậy. Mỗi lần đến công ty tôi đều cảm thấy vui nên công việc cũng rất
Đ việc dọn dẹp.
suôn sẻ.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 리한 씨의 회사 분위기가 어때요? Không khí ở công ty anh Rihan như thế nào?
2. 바루 씨는 왜 리한 씨를 부러워해요? Tại sao anh Baru lại thấy ghen tỵ với anh Rihan?

정답 1. 동료들끼리 서로 위해 주니까 즐겁게 일하는 편이에요. 2. 리한 씨의 회사 분위기가 좋아서요.

106 38 일할 맛이 나요
어휘 1 Từ vựng 1 직장의 분위기 Bầu không khí làm việc

Bạn muốn làm việc trong bầu không khí như thế nào? Chúng ta cùng học
những từ vựng liên quan đến chủ điểm bầu không khí làm việc nhé?

동료 상사 부하
đồng nghiệp/ đồng trang lứa/ cùng lớp cấp trên cấp dưới

사이가 좋다 사이가 나쁘다 격려하다 서로 위해주다


mối quan hệ tốt mối quan hệ xấu động viên quan tâm lẫn nhau

분위기가 좋다 분위기가 나쁘다 자유롭다 규율이 엄격하다


bầu không khí vui vẻ bầu không khí không vui tự do nội quy nghiêm ngặt

•사장님은 직원들을 격려해 주세요. Giám đốc luôn động viên các nhân viên.
•동료들이 서로 위해 주니까 분위기가 좋아요.
Các đồng nghiệp luôn quan tâm lẫn nhau nên bầu không khí làm việc rất tốt.
•회사 규율이 엄격해서 넥타이를 매야 해요.
Vì nội quy công ty rất nghiêm ngặt nên tôi phải đeo cà vạt.


Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới đây.

1. ‌빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Chọn biểu hiện đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.
1)
가: 리한 씨는 루안 씨랑 안 친한것 같아요. Rihan và Ruan hình như không thân với nhau thì phải.
나: 네, 지난번에 말다툼을 한 이후로 . Vâng, sau lần cãi nhau lần trước .

① 사이가 좋아졌어요 ② 사이가 별로 안 좋아졌어요

2)
가: 신입사원이 들어왔는데 일이 너무 느려서 답답해요.
Có nhân viên mới vào nhưng làm việc chậm quá nên thật là khó chịu.
나: 많이 가르쳐 주세요. 아직 일을 잘 모르는 (이)잖아요.
Xin hãy chỉ dạy nhiều vào. Hiện tại vẫn chưa biết việc nhiều mà.

① 상사 ② 부하 직원
정답 1) ② 2) ②

38 Tôi thấy hứng thú khi làm việc. 107


문법 1 Ngữ pháp 1 -는/-(으)ㄴ 편이다 G38-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, sử dụng khi biểu hiện về một sự thật nào
đó có vẻ nghiêng về hoặc thuộc về hướng nào đó.
동사(động từ) 형용사(tính từ)
연습 1 연습 1
-는 편이다 자음(phụ âm) → -은 편이다 모음(nguyên âm) → -ㄴ 편이다
1. 빈칸에 맞는 표현을
1. 빈칸에
골라 대화를
맞는 표현을
완성하세요.
골라 대화를
Complete완성하세요.
the conversationsComplete
with the most
the conversations
appropriate expressions.
with the most appropriate expres
많이 먹다 → 많이 먹는 편이다
자주 가다 → 자주 가는 편이다 좋다 → 좋은 편이다 크다 → 큰 편이다
1) 가: 리한 씨는 투안
1) 씨랑
가: 리한
안 친한
씨는것투안
같아요.
씨랑 안 친한 것 같아요.
잘 만들다 → 잘 만드는 편이다
나: 네, 지난번에 말다툼을
나: 네,한
지난번에
이후로 말다툼을 한 이후로 . .
연습 1
연습 1 Có thể sử dụng các phó từ chỉ mức độ hoặc tần suất như ‘잘, 잘 못, 많이, 자주’ ở trước động
① 사이가 좋아졌어요
① 사이가 좋아졌어요 ② 사이가 별로 안 좋아졌어요
② 사이가 별로 안 좋아졌어요
từ.
1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Complete the conversations with the most appropriate expressions.
1. 빈칸에 맞는 표현을
· 가:골라 대화를 좋아하세요?
비빔밥을 Anh the
완성하세요. Complete cóconversations
thích Bibimbap không?
with the most appropriate expressions.

나: 네, 자주 먹는 편이에요. Vâng, tôi thường


2) 가:ăn món này.
신입사원이 들어왔는데
2) 가: 신입사원이
일이 너무들어왔는데
느려서 답답해요.
일이 너무 느려서 답답해요.
1) 가: 리한 씨는 투안 씨랑 안 친한 것 같아요.
1) · 가:
가: 리한 씨는 투안지훈 씨친한
씨랑 안 일하는 곳은 어때요? Nơi làm việc
것 같아요. của anh Jihun
나: 많이 가르쳐 주세요. như
나: 많이thế
아직 가르쳐nào? 모르는 아직 일을 잘 모르는 (이)잖아요.
일을 잘주세요. (이)잖아요.
나: 네, 지난번에 말다툼을 한 이후로 .
나:말다툼을
나: 네, 지난번에 분위기가 좋은 편이에요. Không .khí làm việc có vẻ tốt.
한 이후로
① 상사 ① 상사 ② 부하 직원 ② 부하 직원
· 한국의 여름 좋아졌어요
① 사이가 날씨는 비가 오고 더운 편이에요. ② 사이가 별로 안 좋아졌어요
① 사이가 좋아졌어요 ② 사이가 별로 안 좋아졌어요
Thời tiết mùa hè của Hàn Quốc thường mưa nhiều và nóng.

2) 가: 신입사원이 들어왔는데 일이 너무 느려서 답답해요.


2) 가: 신입사원이 들어왔는데 일이 너무 느려서 답답해요.
2. ‘-는/-(으)ㄴ 편이다’를
나: 많이 가르쳐 주세요. 아직 일을 잘 모르는 2. ‘-는/-(으)ㄴ
사용해서편이다’를
(이)잖아요. <보기>처럼 사용해서
대화를 <보기>처럼 완성하세요.대화를 완성하세요.
나: 많이 가르쳐 주세요. 아직 일을 잘 모르는 (이)잖아요.
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘는/-(으)ㄴ 편이다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy
Following the example, create
Following
conversations
the example,
using ‘-는/
create
-(으conversations
)ㄴ 편이다.’ using ‘-는/-(으)ㄴ 편이다.’

① 상사 ② 부하 직원
① 상사 hoàn thành hội ②
thoại theo <Mẫu>.
부하 직원
보기 보기
가: 직장 분위기가 어때요?
가: 직장 분위기가 어때요?
나: 자유로운 편이에요.
나: 자유로운 편이에요.
2. ‘-는/-(으)ㄴ 편이다’를 사용해서 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
2. ‘-는/-(으)ㄴ 편이다’를 사용해서 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
2. ‘-는/-(으)ㄴ 편이다’를Hãy 사용해서
sử dụng <보기>처럼
‘-는/-(으)ㄴ 대화를
편이다’ 완성하세요.

‘-는/hoàn thành hội thoại theo <Mẫu>.
Following the example, create conversations using
으 ㄴ 편이다 ’ -( ) .
Following the example, create conversations using ‘-는/-(으)ㄴ 편이다.’

보기 1) 1) 2) 2)
보기
보기 가: 직장 분위기가 어때요? Bầu không khí nơi làm việc thế nào?
가: 직장 분위기가 어때요?
가: 직장 분위기가 어때요?
나: 자유로운 편이에요.
나: 자유로운
나:자유로운 편이에요. Thuộc dạng thoải mái tự do.
편이에요.

1) 2)
1) 1) 2)
2) 3) 3)
3) 4) 4)

3) 정답 4)1) 분위기가 나쁜 2) 서로 위해주는 3) 규율이 엄격한 4) 분위기가 좋은


3) 4)
88 한국어 표준교재 88 한국어 표준교재

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích


한국어 표준교재 31~40.indd 88 한국어 표준교재 31~40.indd 88 2014-06-11 오전 9:45:48

손발이 잘 맞아요. Chúng tôi phối hợp rất ăn ý.


88 한국어 표준교재
88 한국어 표준교재
가: 투안 씨 팀은 항상 분위기가 좋은 것 같아요. Đội của anh Tuấn lúc nào bầu không khí cũng vui vẻ.
나: 네, 팀원들끼리 손발이 잘 맞아요. Vâng, các thành viên trong đội chúng tôi phối hợp rất ăn ý.

한국어 표준교재 31~40.indd 88 2014-06-11 오전 9:45:48


한국어 표준교재 31~40.indd 88 2014-06-11 오전 9:45:48

108 38 일할 맛이 나요
대화 2 Hội thoại 2 Track 119

Jihun đang hỏi Tuấn về chuyện cãi nhau với bạn Baru. Bạn hãy nghe nội
dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

지 훈 투
 안 씨, 조금 전에 바루 씨하고 왜 싸운 거
예요?
Tuấn à, sao vừa nãy cậu lại cãi nhau với Baru?
-더라고요
투 안 별
 일 아니에요. 바루 씨가 제 말에 대답을 Là cách biểu đạt dùng
khi
muốn truyền đạt cho đối
하도 안 해서 저를 무시하는 줄 알았어요. phương sự thật mà bản
thân
그런데 기계 소리 때문에 못 들었다고 하더 mới nhận ra thông qua
những
하도 kinh nghiệm trong quá
ng khứ.
Là một từ có chức nă 라고요. ·지훈 씨가 만든 한국 음식
về mứ c độ
nhấn mạnh
rất lớn. Cũng không có chuyện gì to tát cả. Baru không trả lời
 이 참 맛있더라고요.
nghiêm trọng hoặc
tôi nên tôi tưởng là anh ấy coi thường tôi. Nhưng anh M
 ón ăn Hàn Quốc mà
bạn
·하도 바빠서 밥 먹을 ấy bảo là do tiếng máy chạy to quá nên anh ấy không Jihun làm rất ngon.
시간도 없다. nghe thấy tôi nói.
ông
‌Vì quá bận nên kh
có thờ i gia n để ăn cơm.
지 훈 아
 , 그럼 서로 오해한 거네요. 이젠 화해했
지요?
À, vậy chỉ là hiểu lầm thôi. Hai anh đã làm lành với

nhau chưa?

투 안 그
 럼요. 저도 사과했고, 바루 씨도 미안하다
고 했어요.
Tất nhiên rồi. Tôi cũng đã xin lỗi và Baru cũng đã nói

lời xin lỗi tôi.

지 훈 잘
 했어요. 동료끼리 잘 지내야지요.
V ậy thì tốt rồi. Đồng nghiệp thì phải sống tốt với

nhau.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 바루는 왜 투안의 말을 못 들었어요? Tại sao Baru không nghe thấy Tuấn nói?
2. 투안과 바루는 서로 화해했어요? Tuấn và Baru đã hòa giải với nhau hay chưa?

정답 1. 기계 소리 때문에 못 들었어요. 2. 네, 두 사람은 서로 화해했어요.

Tip 간접화법 Trích dẫn gián tiếp

간접화법은 다른 사람의 말을 옮겨 말할 때 사용하는 화법으로 문장의 종결 유형에 따라서 다르게 실현된다. 옮겨 말하


는 문장이 평서문일 때는 ‘-다고 하다’를, 명령문일 때는 ‘-(으)라고 하다’를, 의문문일 때는 ‘-냐고 하다’를, 청유문일 때
는 ‘-자고 하다’를 사용한다.
Trích dẫn gián tiếp là cách trích dẫn lại câu nói của một người khác và dạng thức trích dẫn sẽ khác nhau tùy vào
đuôi kết thúc câu. Khi câu cần trích dẫn là câu tường thuật thì dùng ‘-다고 하다’, câu mệnh lệnh thì dùng ‘-(으)라고
하다’, câu nghi vấn thì dùng ‘-냐고 하다’ và câu thỉnh dụ thì dùng ‘-자고 하다’.

38 Tôi thấy hứng thú khi làm việc. 109


어휘 2 Từ vựng 2 동료와의 갈등 Mâu thuẫn với đồng nghiệp

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm
mâu thuẫn với đồng nghiệp ở nơi làm việc nhé?

때리다 맞다 욕을 하다 짜증을 내다
đánh, tát, vỗ đấm nói tục / chửi bậy bực tức

화가 나다 화를 내다 싸움을 하다 말다툼을 하다
cáu giận cáu giận đánh nhau cãi nhau
•장난이 심한 동생 때문에 화가 났어요. 그래서 •친구끼리 서로 싸움을 하면 안 돼요.
동생에게 화를 냈어요. Tôi phát cáu vì những Bạn bè không được đánh nhau.
trò nghịch ngợm quá đáng của em tôi. Vì vậy
tôi đã trút giận lên nó. •사소한 일 때문에 말다툼을 했어요.
Chỉ vì chuyện nhỏ mà đã cãi nhau.

오해하다 오해를 풀다 사과하다 화해하다


hiểu lầm xóa bỏ hiểu lầm xin lỗi hòa giải

•엄마는 내가 꽃병을 깼다고 오해했지만 곧 오 •친구에게 미안하다고 사과하고 우리는 서로


해를 풀었어요. Mẹ hiểu lầm tôi là đã làm vỡ 화해했어요. Tôi đã nói lời xin lỗi với bạn tôi và
bình hoa nhưng rồi sau đó mẹ đã nhanh chóng chúng tôi đã hòa giải với nhau.
hết hiểu lầm.

Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.

1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.


Chọn biểu hiện đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.

1)
가: 둘이 왜 싸운 거예요? Hai người sao lại đánh nhau thế?
나: 제 잘못이에요. 제가 바루 씨 말을 .
Là lỗi của tôi. Tôi đã lời của anh Baru.

① 오해했어요 ② 오해를 풀었어요

2) 가: 지훈 씨하고 싸웠어요? Đã cãi nhau với Jihun à?


나: 자꾸 저를 무시하는 것 같아서 참다가 .
Tôi thấy có vẻ thường xuyên coi thường tôi nên tôi .

① 화를 냈어요 ② 화해했어요
정답 1) ① 2) ①

110 38 일할 맛이 나요
문법 2 Ngữ pháp 2 -다고 하다 G38-2

Ngữ pháp này sử dụng khi người nói chuyển lời của một người khác. Khi câu chuyển lời
là câu trần thuật thì dùng mẫu ‘-다고 하다’. Thời quá khứ dùng ‘A/V-았/었다고 하다’ còn thời
tương lai dùng ‘A/V-(으)ㄹ 거라고 하다’.
동사(Động từ) 형용사(Tính từ) 명사(Danh từ)

자음(phụ âm) → 이라고 하다


-ㄴ/는다고 하다 -다고 하다
모음(nguyên âm) → 라고 하다

가다 → 간다고 하다 바쁘다 → 바쁘다고 하다 학생 → 학생이라고 하다


먹다 → 먹는다고 하다 많다 → 많다고 하다 가수 → 가수라고 하다

· 가: 투안 씨는 이제 고향에 돌아가는 거예요? Anh Tuấn sẽ về nước có phải không?


나: 네, 다음 달에 고향으로 간다고 해요. Vâng, anh ấy nói là tháng sau sẽ về nước.
· 가: 요즘 공장이 좀 바빠진 것 같아요. Dạo này nhà máy có vẻ bận nhỉ.
나: 네,연습주문이
2 늘어서
연습 2 일이 좀 많다고 해요.
Vâng. Nghe nói là đơn đặt hàng tăng nên nhiều việc.
1.이
·  빈칸에사람이맞는1.한국에서
표현을
빈칸에골라맞는가장 대화를
표현을 완성하세요.
인기골라 있는
대화를가수라고
완성하세요.
Fill Fill
in the blanks withFill
the
해요. in most
in the blanks
the blanks with the
appropriate
with the most appropriate
appropriate expressions.
expressions.
most expressions.

Người ta nói là người này là ca sĩ nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc.


1) 가: 둘이 왜1)싸운
가:거예요?
둘이 왜 싸운 거예요?
나: 제 잘못이에요.
나: 제
제가잘못이에요.
바루 씨 말을
제가 바루 씨 말을 . .

① 오해했어요 ① 오해했어요 ② 오해를 풀었어요


② 오해를 풀었어요

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-다고 하다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy hoàn
2) 가: 지훈thành
씨하고
2) 가: câu
싸웠어요? theo싸웠어요?
지훈 씨하고 <Mẫu>.
나: 자꾸 저를 무시하는
나: 자꾸 저를
것 같아서
무시하는
참다가
것 같아서 참다가 . .

① 화를 냈어요① 화를 냈어요 ② 화해했어요 ② 화해했어요


2. ‘-다고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
Hãy sử dụng ‘-다고 하다’. để hoàn thành câu theo <Mẫu>.
2. ‘-다고 하다’를
2. ‘-다고
사용해서
하다’를
<보기>처럼
사용해서대화를
<보기>처럼
완성하세요.
대화를 완성하세요.
Following
Following the example,
Following the
create the example, create
conversations
example, create conversations
usingconversations
‘-다고 하다.’ using ‘‘--다고
using 하다..’’
다고 하다

보기
투안 씨가 수피카 씨하고 말다툼을 하다. Tuấn và Supika cãi nhau.
보기 보기
보기
투안 씨가 수피카 씨하고 말다툼을 했다고 해요.
투안
투안 씨가 수피카투안 씨가말다툼을
씨하고
씨가 수피카 씨하고
수피카 씨하고 말다툼을 하다
하다 말다툼을 하다 Nghe nói Tuấn và Supika
투안 cãi
씨가nhau.
수피카
투안씨하고
씨가 수피카
말다툼을씨하고
했다고말다툼을
해요. 했다고 해요.

1)
1) 1) 투안씨가
투안 씨가이반이반
투안
씨하고 씨하고
씨가
2)
이반 씨하고 2)
2)
수피카 씨가 투안
수피카수피카
씨를 씨가
씨가 투안 씨를투안 씨를
화해하다
화해하다 화해하다 때리다 때리다때리다

3)
3) 3) 이반씨가
이반 씨가 수피카
이반
수피카 씨가씨에게
씨에게 수피카4)씨에게 4)
4) 투안 씨가 이반투안
씨하고투안 씨가
씨가 이반 이반
씨하고 씨하고
사과하다
사과하다 사과하다 싸움을 하다 싸움을 하다
싸움을 하다

정답 1) 투안 씨가 이반 씨하고 화해했다고 해요. 2) 수피카 씨가맛이


맛이이반 씨를 때렸다고 해요.
91
91
38과_일할
38과_일할 맛이 나요 38과_일할 나요 91
나요

3) 이반 씨가 수피카 씨에게 사과했다고 해요. 4) 투안 씨가 이반 씨하고 싸움을 했다고 해요.

한국어91
한국어 표준교재 31~40.indd
한국어 표준교재 31~40.indd
표준교재 31~40.indd 91
91 2014-06-11 오전
2014-06-11 오전 9:45:49
2014-06-11 오전 9:45:49
9:45:49

38 Tôi thấy hứng thú khi làm việc. 111


활동 Hoạt động
활동

직장 분위기에 대한 글입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


직장 분위기에 대한 글입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Dưới đây là một bài báo viết về bầu không khí tại nơi làm việc. Hãy đọc và trả lời câu hỏi.
Following is the news report about the atmosphere in a workplace. Read carefully and answer the questions below.

NEWS TIMES
활동
활동

신바람
신바람나는
나는 직장
직장 분위기에 대한 글입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.직장 분위기
분위기 만들기
만들기
직장 분위기에
Following is the news 대한 글입니다.
report about 잘 읽고
the atmosphere 질문에 답하세요.
in a workplace. Read carefully and answer the questions below.
Following is the news report about the atmosphere in a workplace. Read carefully and answer the questions below.
인주시가
인주시가 활기찬
활기찬 직장 분위기를 만들기 위해
직장 분위기를 직원들이
원 들 이행복해
행 복할
해 수할있는
수 분위기로
있 는 분 바뀌어
위기로
NEWS TIMES
직원들을
직원들을 대상으로
대상으로 다양한 행사를 마련하여
다양한 행사를 바뀌어야
야 한다고한다고 말했다.
말했다. NEWS TIMES
주위의
주위의 관심을
관심을 모으고
모으고 있다. 인주시는
인주시는 ‘생
‘생일

케이크 신바람
케이크 선물하기’, 나는 직장 분위기
선물하기’, ‘동료와 함께 커피 한 잔’과
신바람 나는 직장 분위기 만들기
만들기
같은 행사를
같은 행사를 통해
통해 직원들이
직원들이출근하고
출근하고싶은
싶은
직장이 되도록
직장이
인주시가 활기찬노력하고
되도록 노력하고
직장 분위기를 있다.있다.가을에는
만들기가을에는 ‘야
위해 직원들이 행복해 할 수 있는 분위기로
인주시가
구장 가기’ 활기찬
, ‘영화‘영화 직장
보기’ 분위기를
등과 행사를같이 만들기 위해 직원들이 행복해 할 수 있는 분위기로
‘야구장
직원들을 가기’,
대상으로 보기’
다양한 등과 많은 같이 직원
마련하여 많은 바뀌어야 한다고 말했다.
직원들을
들이 함께 대상으로
할 수모으고 다양한 행사를 마련하여 바뀌어야 한다고 말했다.
직원들이
주위의 관심을함께 할있는 행사를
수 있는있다.행사를 준비하고
인주시는 준비하고있다.
‘생일
주위의
인주시의 관심을김민수 모으고시장은 있다.
직장 인주시는 ‘생일
있다.
케이크 인주시의
선물하기’, 김민수 ‘동료와 시장은 함께분위기도
직장
커피 분위기도 이제
한 잔’과
케이크
는 윗사람이 선물하기’, 주도하던 ‘동료와 엄격한 함께분위기에서
커피 한 잔’과 직
이제는
같은 윗사람이
행사를 통해 주도하던
직원들이 엄격한 출근하고분위기에서 싶은
같은 행사를 통해 직원들이 출근하고 싶은
직장이 되도록 노력하고 있다. 가을에는
직장이 되도록 노력하고 있다. 가을에는
‘야구장 가기’, ‘영화 보기’ 등과 같이 많은
‘야구장 가기’, ‘영화 보기’ 등과 같이 Tạo không
많은 khí làm việc mới
직원들이
Thành phố함께 할 triển
Inju đã 수 있는 행사를
khai các 준비하고
sự kiện đa dạng dành cho nhân viên để tạo ra bầu không khí làm việc
직원들이
sôi nổi인주시의 함께 nhiều
và được 할 수người있는 quan
행사를 tâm.준비하고
Thành phố Inju đang nỗ lực cố gắng để tạo môi trường làm việc
있다.
1. 다음 중 인주시의 김민수 신바람시장은 나는 직장 직장 분위기도
문화 이벤트가 아닌 것은 무엇입니까?
tốt cho nhân viên, để
있다. 인주시의 김민수 시장은 직장 분위기도 thôi thúc họ mong muốn đi làm mỗi ngày thông qua các sự kiện như “Tặng bánh
이제는 윗사람이
sinh nhật”, “Uống 주도하던
cà phê cùng엄격한đồng 분위기에서
nghiệp”. Và thành phố cũng đang chuẩn bị cho các sự kiện sẽ diễn
이제는 윗사람이
ra vào mùa 주도하던
thu như: “Đi tham엄격한 분위기에서
quan sân bóng chày”, “Đi xem phim” – những sự kiện mà nhiều nhân viên
① ②
có thể cùng nhau tham gia. Ông Kim Minsu – thị trưởng thành phố Inju cho biết bây giờ phải thay đổi từ
không khí làm việc nghiêm ngặt do cấp trên chỉ đạo chuyển sang bầu không khí làm việc có thể khiến
cho nhân viên cảm thấy hạnh phúc.

1. 다음 중 인주시의 신바람 나는 직장 문화 이벤트가 아닌 것은 무엇입니까?


1.Trong
다음 những
중 인주시의
sự kiện신바람 나는
dưới đây, sự직장 문화không
kiện nào 이벤트가 아닌
phải là 것은văn
sự kiện 무엇입니까?
hóa công sở mới do thành phố Inju tổ
1.chức?
다음 중 인주시의 신바람 나는 직장 문화 이벤트가 아닌 것은 무엇입니까?


③ ②


① ②

③ ④
③ ④
③ ④

92 한국어 표준교재

정답 1. ③

한국어 표준교재 31~40.indd 92 2014-06-11 오전 9:45:49


112 38 일할 맛이 나요

92 한국어 표준교재
92 한국어 표준교재
정보 Thông tin

직장 내에서의 호칭
Cách xưng hô tại nơi làm việc

직장 내에서의 호칭 Tên gọi trong nơi làm việc


회사에서는 사람들을 부를 때 직책에 ‘-님’을 붙이세요. 예를 들면 사장님, 부장님, 과장님, 대
리님, 주임님, 반장님 이렇게 부르면 됩니다.
Trong công ty, khi bạn gọi một ai đó, hãy thêm chữ -님 vào sau từ chỉ chức vụ
của họ. Ví dụ, bạn có thể gọi như sau: “사장님, 대리님, 주임님, hoặc 반장님.”

동료나 비슷한 직급의 사람 부를 때 이름에 ‘-씨’를 붙이세요. 예를 들면 ‘투안 씨’, ‘지훈 씨’


이렇게 부르면 됩니다. ‘-씨’를 붙일 때는 성을 붙이지 않아도 됩니다.
Khi bạn gọi những đồng nghiệp ở cùng cấp bậc với bạn, bạn thêm từ -씨 vào
sau tên của họ. Ví dụ: “투안 씨, 지훈 씨”. Khi bạn gắn thêm ‘-씨’ vào sau tên thì
không cần phải gọi đầy đủ cả họ của họ.

그러나 직장 밖에서는 개인적으로 친한 사람에게는 ‘형’, ‘누나’와 같은 호칭을 사용하여 친근


함을 표기하기도 합니다.
Ngoài công ty, với những người mà bạn thân quen, bạn có thể gọi một cách
thân mật, gần gũi như: ‘형’ (anh), ‘누나’ (chị).

갈등 해결 방법 Phương pháp giải quyết mâu thuẫn


서로 다르다는 것을 인정하세요. ‘상대가 틀려서’가 아니라 ‘서로 다르기 때문’이에요.
Hãy thừa nhận một điều là tất cả mọi người đều khác nhau. Vì vậy không phải
là “đối phương sai” mà là “vì chúng ta đều khác nhau”.

이야기를 잘 들어 주세요. 상대방의 생각, 감정, 상황 등에 대해 정확히 이해하면 갈등의 원인


을 찾을 수 있어요.
Hãy biết lắng nghe. Nếu bạn hiểu rõ suy nghĩ, tình cảm, tình huống của đối
phương thì bạn có thể tìm ra nguyên nhân của mâu thuẫn.

자신의 입장 상황, 가치관 등에 대해 상대에게 적극적으로 공개하고 정확히 알리기 위해 노력


하세요.
Hãy cố gắng để công khai, cho đối phương biết rõ về lập trường, tình huống,
cách nhìn nhận sự việc của mình.

부탁이나 거절을 할 때는 ‘미안합니다만~’, ‘죄송합니다만~’ 등의 용어로 시작하는 것이 좋아요.


Khi cần nhờ vả hay từ chối, hãy bắt đầu bằng những câu như: ‘미안합니다만~’ ‘죄
송합니다만~’ (Tôi xin lỗi/ Xin lỗi tôi có thể.....)

화가 나면 숫자를 1부터 10까지 세어 보세요. 화를 참지 못하면 나중에 후회하는 일이 생길 거


예요.
Khi bạn nổi cáu, hãy thử đếm từ 1 đến 10. Nếu bạn không thể kìm nén được
cơn nóng giận thì sau này có thể sẽ phát sinh những việc khiến bạn phải cảm
thấy hối hận.

38 Tôi thấy hứng thú khi làm việc. 113


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp với câu
hỏi. Trước
EPS-TOPIK 듣기khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.

[1~2] 다음
[1~2] 다음그림을
그림을보고
보고알맞은 대답을대답을
알맞은 고르십시오.
고르십시오. Track 120
120
Hãy xem tranh và lựa chọn câu trả lời phù hợp. Track

EPS-TOPIK 듣기
1. 1. 이
이 사람은 누구입니까?Người này là ai?
사람은 누구입니까?


① ②
② ③
③ ④

[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오. Track 120

2.
2. 이
이 사람은 지금무엇을
사람은 지금 무엇을하고하고있습니까?
있습니까? Người này đang làm gì?
1. 이 사람은 누구입니까?

① ②
② ③
③ ④④
① ② ③ ④

[3~4]
2. 질문을 듣고 알맞은 대답을지금
이 사람은 고르십시오.
무엇을 하고 있습니까?
Câu 3 và câu 4 là câu hỏi lựa chọn câu kế tiếp phù hợp với tình huống hội
thoại. Câu①5 là câu hỏi nghe
② đoạn hội③thoại và lựa④chọn bức tranh phù hợp với
3. ① 그건 câu
오해예요.
hỏi. Trước khi nghe, bạn hãy xem ② 벌써
qua nội화해했어요.
dung của câu trả lời.
③ 오해가 풀려서 다행이에요. ④ 빨리 화해했으면 좋겠어요.

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


[3~4]4.질문을
① 네, 규율이 좀 엄격해요.
듣고 알맞은 대답을 고르십시오. ② 네, 서로 위해 주는 편이에요.
Nghe câu hỏi và lựa chọn câu trả lời phù hợp.
③ 상사가 좀 무서운 편이에요. ④ 분위기가 자유로운 편은 아니에요.
3. ① 그건 오해예요. ② 벌써 화해했어요.
3. ① 그건 오해예요. ② 벌써 화해했어요.
③ 오해가 풀려서 다행이에요. ④ 빨리 화해했으면 좋겠어요.
③ 오해가 풀려서 다행이에요. ④ 빨리 화해했으면 좋겠어요.
5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
4. ① 네, 규율이 좀 엄격해요. ② 네, 서로 위해 주는 편이에요.
4. ① 네, 규율이 좀 엄격해요. ② 네, 서로 위해 주는 편이에요.
③ 상사가
남자의 회사의좀분위기는
무서운 편이에요.
어떻습니까? ④ 분위기가 자유로운 편은 아니에요.
③ 상사가 좀 무서운 편이에요. ④ 분위기가 자유로운 편은 아니에요.
① ② ③ ④
5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
Nghe câu chuyện và lựa chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
남자의 회사의 분위기는 어떻습니까?
Bầu không
남자의 회사의khí분위기는
làm việc 어떻습니까?
tại công ty của người đàn ông này như thế nào?


① ②
② ③
③ ④

94 한국어 표준교재
114 38 일할 맛이 나요

한국어 표준교재 31~40.indd 94 2014-06-11 오전 9:45:51


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 남: 상사입니다. Cấp trên.


② 남: 동료입니다. Đồng nghiệp.
③ 남: 윗사람입니다. Người nhiều tuổi.
④ 남: 부하 직원입니다. Nhân viên cấp dưới.
2. ① 여: 때리고 있습니다. Đang đánh người khác.
② 여: 화를 내고 있습니다. Đang tức giận.
③ 여: 사과를 하고 있습니다. Đang xin lỗi.
④ 여: 싸움을 하고 있습니다. Đang đánh nhau.
3. 남: 죄송해요. 제가 오해를 했어요. Xin lỗi. Tôi đã hiểu lầm anh.
4. 여: 직장 분위기가 좋은 편인 것 같아요. Có vẻ bầu không khí làm việc rất tốt.
5. 남: 수피카 씨 회사는 어때요? Công ty của chị Supika như thế nào?
여: 동료들이 너무 좋아요. 서로 위해 주고, 배려해 주는 편이에요.
Các bạn đồng nghiệp rất tốt. Luôn quan tâm và chăm sóc lẫn nhau.
남: 정말 부럽네요. Tôi thật sự thấy ghen tỵ với chị.

정답 1. ② 2. ② 3. ③ 4. ② 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-38

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
두 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까?
Hai người bây giờ đang làm gì?
① 화해를 한다. ② 약속을 한다. ③ 회의를 한다. ④ 말다툼을 한다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 미안해요. 어제는 내가 좀 심했던 것 같아요. Xin lỗi. Hình như hôm qua tôi có hơi quá.
여: 아니에요. 저도 잘한 것이 없는데요, 뭐. Không đâu. Tôi cũng đâu có gì giỏi.
남: 어제는 좀 피곤해서 짜증이 났던 것 같아요. Hơi qua tôi hơi mệt nên hình như có hơi cáu gắt.
여: 괜찮아요. 먼저 사과해 줘서 고마워요. Không sao đâu. Tôi cảm ơn vì đã xin lỗi tôi trước.

정답 1. ①

38 Tôi thấy hứng thú khi làm việc. 115


EPS-TOPIK 읽기
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp. Bạn
EPS-TOPIK 읽기
hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở phần trên và làm bài tập sau.
1. ① 상사 ② 부하
③ 동료 ④ 친구
[1~2]다음
[1~2] 다음그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는단어나
단어나문장을
문장을고르십시오.
고르십시오.
Hãy xem tranh và chọn từ hoặc câu phù hợp.

① 때리고 있습니다.
1.
1. ①①상사
상사 ② 부하 2.
2. ② 부하 ① 사과를
② 때리고 하고
있습니다.
있습니다. ② 사과를 하고 있습니다.
③③동료
동료 ④ 친구 ④ 친구 ③ 말다툼을
③ 말다툼을하고
하고있습니다.
있습니다. ④ 다른 사람에게 맞고 있습니
④ 다른 사람에게 맞고 있습니다.

2. ① 때리고 있습니다. ② 사과를


[3~4] 빈칸에 들어갈 가장하고 있습니다.
알맞은 것을 고르십시오.
Câu 3 và câu 4 là câu하고
③ 말다툼을 hỏi있습니다.
lựa chọn từ phù
④ 다른hợp. Câu 5맞고
사람에게 là 있습니다.
dạng bài đọc đoạn
văn và chọn câu trả lời phù hợp.
3. 여: 아직도 수미 씨에게 화가 났어요?
남: 아니요, 벌써 .
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. ① 오해했어요 ② 화해했어요 ③ 짜증을 냈어요 ④ 싸움을
Hãy chọn câu trả lời phù hợp để điền vào chỗ trống.

3.
3. 여:여: 아직도
아직도 수미수미씨에게
씨에게화가 화가났어요? 났어요? Đến bây giờ mà vẫn còn nổi giận Sumi à?
4. 남: 수미 씨 직장은 규율이 엄격한 편이에요?
남: 아니요, 벌써 . Không,
남: 아니요, 벌써 Jam 2 Sore. . từ lâu đã .
여: 아니요, 좀 . 그래서 출퇴근 시간이 따로 없어요.
① 오해했어요
① 오해했어요 ② 화해했어요
② 화해했어요 ③ 짜증을 냈어요
③ 짜증을
냈어요 ④ 싸움을 했어요
④ 싸움을 했어요
① 나빠요 ② 엄격해요 ③ 위해줘요 ④ 자유로워
4.
남: 수미 씨 직장은 규율이 엄격한 편이에요?
4. 남: 수미
Quy씨định
직장은công규율이 엄격한
ty của Sumi 편이에요?
thuộc dạng nghiêm khắc đúng không?
5..다음 질문에
여:여: 아니요,
아니요, 좀좀 . 그래서 출퇴근
그래서 출퇴근답하십시오.
시간이 따로
시간이없어요.
따로 없어요.
 Không. Hơi Vì thế không có thời gian đi làm và về nhà.
① 나빠요 ② 엄격해요 좋은 직장 분위기를 만들기 ④
③ 위해줘요 위해서는 모든 사람의 노력이 필요합니다. 직장에서는 서로
자유로워요
① 나빠요 ② 엄격해요 웃는 얼굴로
③ 위해줘요 이야기하는 게 좋습니다.
④ 자유로워요그리고 서로를 배려하는 마음을 갖는다면 화내는
없어질 것입니다. ㉠ 전에 상대방의 마음을 한 번 더 생각하는
5.5.다음
다음 질문에 답하십시오.
질문에 답하십시오. 즐거운 직장을 만드는 방법입니다.
Hãy trả lời câu hỏi dưới đây.

좋은
좋은 직장
직장 분위기를
분위기를 만들기
만들기 위해서는
위해서는 모든모든 사람의
사람의
㉠에 노력이
노력이
들어갈 필요합니다.
필요합니다.
알맞은 직장에서는
말을 직장에서는
고르십시오. 서로에게
서로에게 웃는 얼굴
로 이야기하는
웃는 게 좋습니다.
얼굴로 이야기하는 게 그리고 서로를
좋습니다. 배려하는
그리고 서로를마음을 갖는다면
배려하는 마음을화내는 일이 없어질
갖는다면 화내는것입니다.
일이 ㉠
① 웃기 ② 화내기 ③ 배려하기 ④ 오해하기
전에 상대방의 마음을
없어질 것입니다. ㉠ 한 번 더 생각하는 것도 즐거운 직장을 만드는 방법입니다.
전에 상대방의 마음을 한 번 더 생각하는 것도
Cần có sự nỗ lực của tất cả mọi người vì mục tiêu tạo ra bầu không khí tốt trong công ty. Ở tại công
즐거운 직장을 만드는 방법입니다.
ty việc nói chuyện với nhau bằng gương mặt tươi cười thì sẽ rất tốt. Và nếu như mang tinh thần quan 38과_일
tâm lẫn nhau thì việc nổi giận sẽ mất đi. Trước khi ㉠ việc nghĩ đến tâm trạng của đối
phương một lần cũng là một phương pháp tạo nên bầu không khí tốt trong công ty.
㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오.
① 웃기
㉠에 ② 화내기 Hãy chọn từ phù hợp
들어갈 알맞은 말을 고르십시오. điền vào vị trí ㉠.
③ 배려하기 ④ 오해하기
한국어 표준교재 31~40.indd 95
① 웃기 ② 화내기 ③ 배려하기 ④ 오해하기
38과_일할 맛이 나요 95

정답 1. ① 2. ③ 3. ② 4. ④ 5. ②

116 38 일할 맛이 나요
한국어 표준교재 31~40.indd 95 2014-06-11 오전 10:18:19
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
1.
저는 에는 아침 9시부터 6시까지 근무합니다. 하지만 주말에는 쉽니다.

tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 6 giờ. Tuy nhiên cuối tuần tôi nghỉ.

① 저녁 ② 연말 ③ 오전 ④ 평일

2.
저는 배드민턴 치는 것을 좋아합니다. 그래서 시간이 나면 직장 동료들과 함께 가까운 공
원에 배드민턴을 치곤 합니다.
Tôi thích đánh cầu lông. Vì vậy nếu có thời gian tôi cùng với đồng nghiệp ở công ty
công viên ở gần để đánh cầu lông.

① 가며 ② 가서 ③ 보내며 ④ 보내서

3.
저는 출근 시간보다 30분 일찍 출근해서 작업장 청소를 합니다. 작업장이 . 하루
를 기분 좋게 시작할 수 있습니다.
Tôi thường đi làm sớm hơn giờ bắt đầu làm việc 30 phút để dọn dẹp chỗ làm. Nếu chỗ làm
thì có thể bắt đầu một ngày với tâm trạng tốt.

① 조용해지면 ② 더러워지면 ③ 복잡해지면 ④ 깨끗해지면

정답 1. ④ 2. ② 3. ④

발음 Phát âm P12

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Phát âm của phụ âm cuối có giới hạn. Chỉ có 7 phụ âm được phát âm ở vị trí phụ âm cuối
của âm tiết.

Các phụ âm ㄷ[t], ㅌ[th], ㅅ[s], ㅆ[s’], ㅈ[ʧ], ㅊ[ʧh] được phát âm như âm [ㄷ]

(1) 솥, 밭, 옷 : 닫다, 돋보기, 있다


(2) 낫, 낮, 낯 : 빗, 빚, 빛
(3) 솥도 커요 / 가게에는 옷도 있다

38 Tôi thấy hứng thú khi làm việc. 117


39 오늘 회식을 하자고 해요
Hôm nay hãy cùng ăn liên hoan.

□Mục tiêu bài học 


Thông báo kế hoạch tổ chức ăn liên hoan,
giới thiệu nhân viên mới
학습 안내 □Ngữ pháp -자고 하다, -(으)라고 하다
Hướng dẫn □Từ vựng  Tiệc liên hoan công ty, buổi gặp mặt tại
nơi làm việc
□Thông tin·Văn hóa ‌Văn hóa liên hoan công ty của Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 121

Quản đốc nhà máy đang thông báo cho nhân viên về chương trình của buổi
liên hoan. Bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

공장장 여러분, 이번 주 금요일 저녁에 회식하자고 한 거 모두


빠짐없이
기억하시지요? 한 명도 빠짐없이 참석하는 겁니다!
Chào các bạn! Tất cả các bạn đều nhớ là chúng ta có bữa tiệc liên hoan Không thiếu, khôn
 g bỏ sót
vào tối thứ sáu tuần này đấy chứ? Các bạn hãy tham gia đầy đủ không ·여행에 가져갈 준
비물을
thiếu một người nào nhé! 빠짐없이 챙겼다.
T ôi đã chuẩn bị đầ
모니카 설마 오늘도 삼겹살은 아니지요? không thiếu thứ gì
y đủ
Ôi trời, không phải hôm nay cũng ăn thịt ba chỉ nướng đấy chứ ạ?
 hành
lý mang theo khi
đi du
lịch.
공장장 다들 좋아하는 것 같아서 이번에도 삼겹살집으로 정
했는데, 별로예요?
Có vẻ tất cả mọi người đều thích món đó nên lần này tôi cũng đã chọn

một quán thịt ba chỉ nướng. Anh không thích à?
모처럼
rồi 모니카 아니요, 그런 건 아니에요. 대신 2차는 치킨 먹으러 가
Hiếm khi, đã lâu
요. 날도 더운데 시원한 맥주에 치킨 좋잖아요.
아주 오래간만에  hông, không phải như vậy. Vậy thì tăng 2 chúng ta sẽ đi ăn gà rán nhé.
K
động
Diễn tả ý một hành Thời tiết nóng như thế này, ăn gà rán cùng với một cốc bia mát lạnh thì
kh ông 배 터지게 먹
nào đó đã lâu rồi thật tuyệt vời. 다
được thực hiện. ăn đến vỡ bụ
ng
식을 공장장 당연하지요. 좋습니다. 그럼 1차는 삼겹살, 2차는 치 Diễn tả ý ăn
·모처럼 가족과 외 nhiều đến
맥입니다. 오늘 배 터지게 먹어 봅시다. mức vỡ cả
하려고 해요. bụng.
đi ra
 ã lâu rồi tôi mới  ương nhiên rồi. Nghe có vẻ được đấy. Vậy thì tăng 1 chúng ta đi ăn thịt
Đ
Đ
cù ng vớ i ba chỉ nướng. Tăng 2 đi ăn gà rán và uống bia nhé. Hôm nay hãy cùng ăn
ng oà i ăn
đến vỡ bụng xem nào.
gia đình.
모니카 네, 모처럼 포식하겠네요.
Vâng, lâu rồi mới được ăn uống thỏa thích như thế này.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 이번 주 금요일에 어디에서 회식을 해요? Thứ sáu tuần này họ sẽ ăn liên hoan ở đâu?
2. 회식 2차는 무엇을 먹으러 가요? Tăng 2 của buổi liên hoan họ định đi ăn gì?

정답 1. 삼겹살집에서 회식을 해요. 2. 맥주에 치킨을 먹으러 가요.

118 39 오늘 회식을 하자고 해요


어휘 1 Từ vựng 1 회식 Liên hoan công ty

Liên hoan công ty là nói đến một buổi đi ăn và uống rượu cùng với các đồng
nghiệp trong công ty. Vậy chúng ta thử cùng nhau tìm hiểu những từ liên quan
đến chủ điểm liên hoan công ty nhé?

회식을 하다 참석하다 빠지다 한턱내다


ăn liên hoan tham gia vắng mặt khao

한잔하다 2차에 가다 술을 받다 건배하다


uống một chén đi tăng 2 nhận chén rượu cụng ly

Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.

1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요.


Hãy đọc hội thoại và chọn trong <Mẫu> bức tranh tương ứng.

보기 가: 리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요?
Rihan, hôm nay được nhận thưởng à?
나: 네. 갑자기 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은
한턱낼게요. 그림 ①
Vâng,
‌ đột nhiên dường như trở thành đại
gia ấy. Hôm nay tôi mời.

1) 2)
가: 오늘 승진하신 김 부장님 축하드립니다. 가: 리한 씨, 제 술 한 잔 받으세요.
나: 감사합니다. 자, 우리 다 같이 건배합시다. 그림 그림
나: 어이쿠, 감사합니다.

보기

① ② ③ ④

정답 1) ② 2) ③

39 Hôm nay hãy cùng ăn liên hoan. 119


문법
연습 1 1
Ngữ pháp 1 -자고 하다 연습 1 G39-1

1. 대화를
Ngữ pháp 읽고này 맞는sử 그림을 dụng <보기>에서
khi người 고르세요. nói chuyển 1. 대화를
lời của 읽고 một 맞는 그림을 khác.
người <보기>에서 Nếu고르세요. câu chuyển tiếp
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
là câu khuyên nhủ thì sử dụng mẫu ‘-자고 하다’. Chúng ta có thể sử dụng dạng ‘-자고 하다’.
mà không cần 가: 리한 quan
씨, 오늘 tâm 보너스 đến việc thân động từ đó có phụ
받았다면서요? 가: 리한 âm씨,cuối오늘 보너스 hay 받았다면서요?
không.
보기 보기
· 가: 지훈 씨가나: 네.뭐라고
갑자기 부자가 된 Anh
해요? 것 같아요.
Jihun제가
bảo오늘은
gì vậy? 나:그림네. 갑자기
① 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 그림 ①
한턱낼게요. 한턱낼게요.
나: 오늘 한잔하자고 해요. Anh ấy bảo hôm nay cùng uống một chén.

· 가: 2차는 어디로 갈까요? Tăng 2 chúng ta đi đâu đây?


1) 가:
나: 오늘 승진하신
1차에서 많이 먹었으니까 김 부장님 축하드립니다.
노래방에 가자고 그림 1) 가: 오늘 승진하신 김 부장님 축하드립니다.
하는데요. 그림
나:
Mọi감사합니다.
người bảo자,tăng
우리1다đã같이
ăn 건배합시다.
nhiều rồi nên tăng 2 rủ đi 나:
hát감사합니다.
karaoke. 자, 우리 다 같이 건배합시다.

·2)가: 가:
오늘 리한퇴근하고 약속
씨, 제 술 한 있어요? Hôm nay tan làm xong
잔 받으세요. 2) anh có hẹn
가: 리한 씨, 제gì 술
không?
한 잔 받으세요.
그림 그림
나: 나:
투안 삼겹살 먹자고 하는데 같이 갈래요? Anh Tuấn
씨가감사합니다.
어이쿠, 나: rủ tôi ăn감사합니다.
어이쿠, thịt ba chỉ nướng, anh có đi cùng không?

보기 보기

① ② ③ ① ④ ② ③ ④
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-자고 하다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy tập đổi
sang câu trích dẫn gián tiếp theo <Mẫu>.

1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요.


2. ‘-자고
Hãy sử하다’를
dụng ‘-사용해서
자고 하다<보기>처럼 문장을
’ để hoàn thành 완성하세요.
câu 2. ‘-자고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.
theo <Mẫu>.
Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’ Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’

보기 이따가이따가
만나요.만나요. 이따가 만나요.
보기 보기
지훈 씨가이따가
지훈 씨가
이따가만나자고
만나자고해요. 지훈
해요. Anh Jihun bảo một chút 씨가
nữa 이따가
gặp mặt.만나자고 해요.

술을 같이 저녁을
1) 술을마셔요.
마셔요. 2) 2)
1) 같이 저녁을술을 마셔요. 2) 같이 저녁을
먹어요. 먹어요. 먹어요.

지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가

다음주에
다음 주에 다음 주에
2차로
3) 회식을 해요. 4) 4)
3) 2차로 노래방에
회식을 해요. 4) 2차로 노래방에
회식을 해요. 가요. 노래방에 가요. 가요.

지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가

98 한국어 표준교재 98 한국어 표준교재

정답 1) 술을 마시자고 해요 2) 같이 저녁을 먹자고 해요


3) 다음 주에 회식을 하자고 해요 4) 2차로 노래방에 가자고 해요
한국어 표준교재 31~40.indd 98 한국어 표준교재 31~40.indd 98 2014-06-11 오전 9:45:53 20

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

바람 좀 쐬고 올게요. Tôi đi hóng gió một chút rồi về.


가: 어디 가요? Anh đi đâu đấy?
나: 바람 좀 쐬고 올게요. 머리가 아파서요. Tôi đi hóng gió một chút rồi về. Tôi đau đầu quá.

120 39 오늘 회식을 하자고 해요


대화 2 Hội thoại 2 Track 122

Quản đốc công ty đang giới thiệu nhân viên mới. Bạn hãy nghe nội dung hội
thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

공장장 자, 여기 좀 잠깐 보세요. 소개할 사람이 있는데,


타타 씨예요. 다음 달부터 같이 일하게 됐어요.
Các bạn hãy tập trung lại đây một chút nhé. Tôi xin giới thiệu với các

bạn anh Tata. Anh ấy sẽ bắt đầu làm việc cùng chúng ta vào tháng
sau.

타 타 안녕하세요. 타타 이스모노입니다. 타타라고 불러


주세요. 생기다 Xuất hiện
Xin chào mọi người. Tôi là Tata Ismono. Mọi người cứ gọi tôi là Tata. Những thứ trước đây khô
ng
có thì nay mới có.
-는 게 어떨까요? 지 훈 타타 씨, 환영합니다. 공장장님, 새 식구도 생기고,
Các bạn nghĩ thế nào về 요즘 날씨도 좋은데 단합 대회라도 한번 하는 게
·회사 앞에 치킨집이 새로
việc...? 생겼어요.
một lời
Dùng khi muốn đưa ra 어떨까요? T
 rước cổng công ty mớ
mộ t việ c nào đó i
đề nghị về  hào mừng anh Tata. Thưa quản đốc, hôm nay chúng ta có thêm
C xuất hiện một cửa hàn
cho đối phương. một thành viên mới và thời tiết dạo này cũng rất đẹp, ông nghĩ sao rán.
g gà

·주말에 날씨가 좋으면 nếu chúng ta tổ chức liên hoan trong công ty?
가까운 곳으 로 여행 을
어떨 까요 ? 공장장 그럴까요? 좋아요. 다른 분들은 어떠세요?
가는 게
Hay là vậy nhỉ? Ý tưởng hay đấy. Những người khác thấy thế nào?
 ác bạn nghĩ thế nào nếu

C
thì
cuối tuần thời tiết đẹp
chú ng ta đi du lịch đến 모 두 좋습니다.
chỗ nào gần đây nhé? Đồng ý ạ.

공장장 그럼, 다음 주에 일 끝나면 오랜만에 한번 뭉칩시다.


Vậy thì tuần sau, khi công việc xong xuôi, chúng ta sẽ cùng nhau tụ

tập nhé.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 공장장이 소개하는 사람은 누구예요? Người mà quản đốc nhà máy giới thiệu là ai?
2. 언제 단합 대회를 해요? Khi nào sẽ tổ chức đại hội công ty?

정답 1. 다음 달부터 같이 일하게 될 새 직원이에요. 2. 다음 주에 일이 끝나면 해요.

Tip -아/어 달라고 하다, -아/어 주라고 하다 Từ rút gọn

동사 ‘주다’는 목적어를 받는 대상에 따라 간접화법에서 사용되는 동사가 달라진다. 목적어를 받는 대상이 화자(speaker) 자신
인 경우 ‘-아/어 달라고 하다’를 사용한다. Động từ ‘주다’ tùy theo đối tượng mà hành động hướng đến sẽ sử dụng
những động từ khác nhau trong cách trích dẫn gián tiếp. Nếu đối tượng chịu tác động của hành động là bản
thân người nói thì sử dụng ‘아/어 달라고 하다’ nếu đối tượng chịu tác động của hành động là người thứ 3 thì sử
dụng ‘아/어 주라고 하다’.
1) 영수: 점심 좀 사주세요. Anh làm ơn mua bữa trưa cho tôi nhé.
민수: 뭐라고 했어요? Anh nói gì cơ?
영수: 점심 좀 사달라고 했어요. Tôi bảo là anh làm ơn mua bữa trưa cho tôi.
2) 수지: 사장님이 이거 민수 씨에게 가져다주라고 하셨어요. Giám đốc bảo tôi mang cái này đến cho anh Minsu.
민수: 네, 고마워요. Vâng, cảm ơn chị.

39 Hôm nay hãy cùng ăn liên hoan. 121


어휘 2 Từ vựng 2 직장에서의 모임 Buổi hội họp tại nơi làm việc

Tại nơi làm việc có những buổi hội họp nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem
có những từ nào liên quan đến chủ điểm những buổi hội họp tại nơi làm việc
nhé?

환영하다 환송하다 축하하다 친해지다


chào mừng chia tay chúc mừng trở nên thân thiết

단합대회 등반 대회 야유회 체육대회


đại hội công ty đại hội leo núi buổi cắm trại đại hội thể dục thể thao

•신입사원을 환영하는 파티가 있어요. Có một buổi tiệc chào mừng nhân viên mới.
•카림 씨를 환송하려고 공항에 갔어요. Tôi đã đi ra sân bay để chia tay anh Karim.
•김 부장님, 승진을 축하합니다. Trưởng phòng Kim, chúc mừng anh mới được thăng chức.
•우리는 회식 자리에서 친해지게 되었어요. Chúng tôi đã trở nên thân thiết hơn tại buổi liên hoan công ty.

Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ở trên và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.

연습 2
1. 그림을 보고 대화를 완성하세요. Hãy xem tranh và hoàn thành hội thoại.
1. 그림을 보고 대화를 완성하세요. Complete the conversations using the pictures.

1)
1) 가:
가:리한
리한씨,씨,
승진승진 .. Rihan, thăng chức .
나:
나:네, 감사합니다. Vâng, xin cảm ơn.
네,감사합니다.

2)
2) 가:오늘
가: 오늘저녁에
저녁에 회식이
회식이 있어요? Tối hôm nay có tiệc liên hoan à?
있어요?
나: 
나: 네새로
네, , 새로
온온 리한
리한 씨를씨를 자리예요.
자리예요.
Vâng, để Rihan là người mới vào.

3)
3) 가:
가:어제
어제단합
단합대회
대회 재미있었어요? Buổi giao lưu toàn công ty hôm qua thú vị chứ?
재미있었어요?
나: 
나: 네회사
네, , 회사 사람들하고
사람들하고 회사가 회사가
아닌 곳에서아닌 곳에서만나니까 만나니까 더 것 같아요.
더 것 같아요.
‌Vâng, người cùng công ty với nhau mà lại gặp nhau ở nơi không phải là công
ty nên dường như hơn.

2. ‘-(으)라고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요. 정답 1) 축하해요 2) 환영하는 3) 친해진


Following the complete, create sentences using ‘-(으)라고 하다.’

122 39 오늘 회식을 하자고 해요


보기 이따가
전화하세요.
지훈 씨가 이따 전화하라고 했어요.
문법 2 Ngữ pháp 2 -(으)라고 하다 G39-2

Ngữ pháp
연습 1 này sử dụng khi người nói chuyển lời연습
của1một người khác. Khi câu chuyển tiếp
là dạng câu mệnh lệnh thì chúng ta sử dụng mẫu ‘-(으)라고 하다’
1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요. 1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요.
자음( phụ
Read the âm)and
following -으라고
→choose the picture the boxnguyên
하다from 모음( âm),the
that best describes 자음( phụtheâm
situation.
Read ) ‘ㄹ’and
following 라고 the
→choose 하다picture from the box that best describes the situation.

사다 → 살까요
읽다 →
가: 읽을까요
리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요? 가: 리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요?
보기 만들다 → 만들까요
보기
나: 네. 갑자기 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 나:그림
네. 갑자기
① 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 그림 ①
· 가: 한턱낼게요.
공장장님이 뭐라고 하세요? Giám đốc sản xuất bảo gì vây? 한턱낼게요.

나: 오늘 모두 회식에 참석하라고 하세요.



1) 가: Ông
오늘ấy승진하신
bảo hôm김nay
부장님 tất 축하드립니다.
cả hãy tham gia liên hoan.
1) 가: 오늘 승진하신 김 부장님 축하드립니다.
· 가: 사장님께서 아직 안 오셨네요. Giám đốc vẫn 그림 chưa đến nhi? 그림
나: 감사합니다. 자, 우리 다 같이 건배합시다. 나: 감사합니다. 자, 우리 다 같이 건배합시다.
나: 네, 조금 늦으실 것 같아요. 우리 먼저 먹으라고 하세요.

2) 가: Vâng,
리한 có
씨, lẽ
제đến
술 한hơi
잔 muộn.
받으세요. Giám đốc bảo chúng ta2)hãy가:ăn리한
trước đi. 술 한 잔 받으세요.
씨, 제
그림 그림
· 가:나: 어렵지 감사합니다.Không khó phải không?
어이쿠,않았어요? 나: 어이쿠, 감사합니다.
나: 조금 어려워서 한국인 친구한테 도와 달라고 했어요.
보기Hơi khó một chút nên tôi đã nhờ người bạn Hàn quốc. 보기

① ② ③ ① ④ ② ③ ④

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)라고 하다’ rồi chứ? Bây giờ hãy tập chuyển
sang câu trích dẫn gián tiếp theo <Mẫu>.

2.
2. ‘-자고 하다’를
‘-(으)라고 사용해서
하다’를 <보기>처럼
사용해서 문장을문장을
<보기>처럼 완성하세요.
2. ‘-자고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.
완성하세요.
Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’ Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’
Các bạn hãy sử dụng ‘-(으)라고 하다’ để hoàn thành câu theo <Mẫu>.
이따가
보기
보기 이따가 만나요. 보기 이따가 만나요.
전화하세요. 지훈 씨가 이따 전화하라고 했어요.
지훈 씨가 이따가 만나자고 해요. 지훈 씨가 이따가 만나자고 해요.
Anh Jihun bảo chút nữa hãy gọi điện thoại.

1) 먼저
술을가세요.
마셔요. 2) 2)
1) 같이 저녁을늦지
술을 마세요.
마셔요. 2) 같이 저녁을
먹어요. 먹어요.

지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가

다음 주에
두꺼운 옷을 여기에
다음 주에
3) 회식을 해요. 4) 4)
3) 2차로 노래방에
회식을 해요. 4) 2차로 노래방에
입으세요. 가요. 담으세요. 가요.

지훈씨가
지훈 씨가 .
. 지훈 씨가지훈씨가
지훈 씨가 .
. . 지훈 씨가

98 한국어 표준교재 98 한국어 표준교재

정답 1) 먼저 가라고 해요 2) 늦지 말라고 해요 3) 두꺼운 옷을 입으라고 해요 4) 여기에 담으라고 해요

한국어 표준교재 31~40.indd 98 한국어 표준교재 31~40.indd 98 2014-06-11 오전 9:45:53

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

손 좀 봐야 할 것 같아요. Chắc phải đụng tay vào sửa thôi.


가: 에어컨을 켜도 별로 시원하지 않네요. Bật điều hòa lên rồi mà chẳng mát lắm.
나: 네, 손을 좀 봐야 할 것 같아요. Vâng, chắc phải đụng tay vào sửa thôi.

39 Hôm nay hãy cùng ăn liên hoan. 123


활동 Hoạt động

회식을 알리는 글입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


Dưới đây là thông báo về buổi liên hoan. Bạn hãy đọc và trả lời câu hỏi.

활동

<한국 상사 회식 안내>
회식을 알리는 글입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Hướng dẫn về buổi liên hoan với lãnh đạo Hàn Quốc
This is the announcement concerning the company dinner. Read carefully and answer the following question.

김민수 씨 승진 축하 겸 단합대회입니다.
한 사람도 빠지지 말고 참석해 주세요.
Đây là buổi đại hội công ty kết hợp với liên hoan chúc mừng anh Kim
Minsu được thăng<한국
chức. 상사 회식 안내>
Mong mọi người tham gia đầy đủ không thiếu người nào.
김민수 씨 승진 축하 겸 단합대회입니다.
장소: 한국 식당
한 사람도
Địa빠지지 말고
điểm: Nhà hàng참석해
Hàn Quốc주세요.
시간: 3월 25일 (목) 오후 6시
Thời gian: 6 giờ chiều ngày 25 tháng 3 (thứ năm)
장소: 한국 식당
전화번호: 02-400-5000
시간: 3월
Số 25일 (목) 오후 6시
điện thoại
전화번호: 02-400-5000

1. 동료에게 회식을 안내하는 문자를 고르세요.

1. Hãy
동료에게lựa chọn tin nhắn hướng dẫn cho buổi liên hoan để gửi tới các bạn đồng nghiệp.
회식을 안내하는 문자를 고르세요.


① 10:25 ②
② 10:25

민수 씨, 이따 한 잔 민수 씨, 저는 오늘
하지 않을래요? 6시
6시 저녁에 회식이 있어서
에 한국 식당 앞에서
한국 식당 앞에서 생일 파티에 못 가요.
만나요. 수루 씨에게 생일 축하
한다고 전해주세요.


③ ④

10:25 10:25

오늘 저녁에 회식이
회식이 있 민수
민수씨,
씨,승진
승진축하해요.
축하해요.
어요. 한국 식당에서
있어요. 한국 식당에서 언제
언제 술 한잔해요. 승진
술 한잔해요. 승진
6시에 만나요.
6시에 만나요. 턱
턱내세요.
내세요.
꼭 참석하세요.

정답 1. ③

124 39 오늘 회식을 하자고 해요


102 한국어 표준교재
문화 Văn hóa
문화 한국의 회식 문화 The company dinner culture of Korea

한국의 회식 문화
Văn hóa liên hoan công ty của Hàn Quốc
회식 The company dinner
한국의 회식문화는 단순히 동료들과 함께 술과
회식 Liên hoan công ty
음식을 즐기는 것을 넘어 직장생활의 연장선상으로
한국의 회식 문화는 단순히 동료들과 함께 술과 음식을 즐
인식되는 특별한
기는 것을 넘어 자리입니다.
직장생활의 연장선상으로 인식되는 특별한
자리입니다.
A company dinner in Korea is more than entertaining oneself with his/
her colleagues
Văn hóa over
liên food
hoanand drink,
công ty as
củait isHàn
considered
Quốc đãa part
vượtof business
qua ranh
and work.
giới một buổi ăn uống đơn thuần cùng với các bạn bè đồng
nghiệp và mang ý nghĩa sâu xa hơn, đó là một cơ hội để gắn
회식은 한국 특유의 조직 문화로, 회사 조직원들의
kết lâu dài mối quan hệ trong công ty.
관계에 긍정적인 영향을 끼치는 요소로 여겨지고
있습니다.
회식은 한국 특유의 조직 문화로, 회사 조직원들의 관계에
긍정적인 영향을 끼치는 요소로 여겨지고 있습니다.
It is a very unique part of the business culture in Korea. It is acknowledged
as a wayLiêntohoan
raise chính
a teamlà mộtand
spirit nétcreate
văn hóa tập and
positive thể đặc biệtrelations
intimate của Hàn Quốc, là một yếu tố ảnh hưởng tích cực đến mối
among quan hệ giữa các thành viên trong công ty.
colleagues.

술자리 예절 Phép tắc trên bàn rượu


술자리 예절
회식에 가면Drinking
보통 식사만 Manners하는
in Korea
것이 아니라 술자리도 마련됩니다. 마시는 술의 종류는 보통 소주, 맥주 혹은
한국 고유의 술인 막걸리입니다. 종교적인 문제로 술을 마시지 않는다면 이를 미리 사람들에게 알려 양해를
회식에
구하는 가면 보통 식사만
것이 좋습니다. 혹시 술을 하는마시지 것이않는데아니라 잔에 술자리도
받았을 경우, 마련됩니다.
그냥 내려놓지 마시는 말고 술의가볍게종류는 입에 댄 보통후테
소주,이블에
맥주내려놓으면
혹은 한국 됩니다.
고유의 술인 막걸리입니다. 종교적인 문제로 술을 마시지 않는다면 이를
Thông thường khi đi ăn liên hoan, người Hàn Quốc không chỉ ăn mà còn uống rượu. Các loại rượu thường
미리uống
사람들에게 알려 양해를 구하는 것이 좋습니다. 혹시 술을 마시지 않는데 잔에 받았을
là Soju, bia hoặc rượu gạo rượu truyền thống của Hàn Quốc. Nếu vì vấn đề tôn giáo mà không uống
경우,được
그냥 내려놓지
rượu 말고
thì tốt hơn 가볍게
là bạn 입에
nên nói 댄후
cho mọi 테이블에
người 내려놓으면
biết trước để mong họ됩니다.
thông cảm. Giả sử bạn không uống
Goingrượu nhưng
out to lạiwith
dinner nhậncolleagues
chén rượu thì bạn
usually đừng food
includes đặt ngay xuốngand
and drink, mà typical
hãy nhẹ nhàng ghé
alchoholic vào miệng
beverages và từbeer,
are soju, từ đặt
or
xuống bàn.
Makgeolli, a wheat-and-rice-based alcohol native to Korea. If one doesn’t drink for a religious reason, it is advised that one inform
others and excuse himself/herself from drinking beforehand. In the case one doesn’t wish to drink and is offered a drink, it is
recommended
술을 받거나 that s/he
따를slightly
때touch
다음과 the glass
같이 to one’s
하세요. lips and put the glass down.
Khi nhận chén rượu hoặc khi rót rượu thì hãy làm như sau.
술을 받거나 따를 때 다음과 같이 하세요.
Do the following when pouring or receiving drinks

상사에게
상사에게 술을 따를때때
술을 따를 상사에게서 술을받을
상사에게 술을 받을때때 상사
상사 앞에서 술을마실
앞에서 술을 마실때때
Khi rót
When rượu drinks
pouring cho cấp trên
to one’s Khi nhận
When chén drinks
pouring rượu từ cấp
from trên
one’s Khi When
uống drinking
rượu cùngwithcấp trên
one’s
superiors superiors superiors

두손으로
두 손으로 따릅니다.
따릅니다. 두 손으로
두 손으로 받습니다.
받습니다. 고개를 상사
고개를 상사 반대쪽으로
반대쪽으로돌립니다.
돌립니다.
Rót bằng
One should 2 tay.hands.
use both Hãy should
One nhận bằng 2 with
receive tay. Hãy nghiêng đầu sang
One should turnhướng
away. khác.
both hands.

39 Hôm nay hãy cùng ăn


39과_오늘 liên 하자고
회식을 hoan.해요 103
125
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp với câu
EPS-TOPIK 듣기khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi và các bức tranh.
hỏi. Trước

[1~2] 다음
[1~2] 다음그림을
그림을보고
보고알맞은 대답을
알맞은 고르십시오.
대답을 고르십시오. Track 123
123
Hãy xem tranh và lựa chọn câu trả lời phù hợp. Track

1.
EPS-TOPIK
1. 듣기 오늘 뭐
오늘 해요?Hôm nay bạn làm gì?
뭐 해요?

① ②
② ③
③ ④ ④

[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오. Track 123

2. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까?


2. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까?
1. 오늘 Người
뭐 해요? này bây giờ đang làm gì?

① ② ③ ④
① ① ② ② ③ ③ ④

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


2. Câu 3 và 이 câu 4 là dạng
사람은 지금 무엇을câu hỏi
하고 lựa chọn nội dung phù hợp để làm câu kế tiếp
있습니까?
trong tình huống hội thoại. Câu 5 là câu hỏi nghe đoạn hội thoại và lựa chọn
3. ① 아니요, 모두 참석하라고
① 했어요.② ③② 네, 회식을 할④거라고 했어요.
bức tranh phù hợp với tình huống hội thoại. Trước khi nghe, bạn hãy xem kỹ
nội dung
③ 아니요, câu trả간다고
이제 2차에 lời và했어요.
các bức tranh. ④ 네, 민수 씨가 한턱낸다고 했어요.

4. ① 네, 그래서 오늘 환송회를 할 거예요. ② 네, 그래서 오늘 체육대회를 해요.


[3~4][3~4]
질문을 듣고
질문을 듣고알맞은
알맞은 대답을 고르십시오.
대답을 고르십시오.
③ 네,nghe
Hãy 그래서 câu 오늘
hỏi và환영 파티를
lựa chọn câu 할
trả 거예요.
lời phù hợp. ④ 네, 그래서 오늘 생일 파티를 해요.
3. ①3.아니요, 모두모두
① 아니요, 참석하라고 했어요.
참석하라고 했어요. ② 네, 회식을
② 네, 할할
회식을 거라고
거라고했어요.
했어요.
③ 아니요,
③ 아니요,
이제이제 2차에
2차에 간다고
간다고 했어요.
했어요. ④ 네,
④ 네, 민수민수
씨가씨가 한턱낸다고했어요.
한턱낸다고 했어요.
5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.

4. ①4. ①그래서
두네,사람은
네, 그래서
오늘오늘
무엇에
환송회를
환송회를 할할 거예요.
거예요.
대해서 이야기하고
② 네, 그래서 오늘 체육대회를 해요.
있습니까? ② 네, 그래서 오늘 체육대회를 해요.
③ 네, 그래서 오늘 환영 파티를 할 거예요. ④ 네, 그래서 오늘 생일 파티를 해요.
③ 네,①그래서 오늘 환영 파티를②할 거예요. ④ 네,③그래서 오늘 생일 파티를④해요.

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
Hãy nghe nội dung câu chuyện và lựa chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi.

두 사람은
두 사람은 무엇에무엇에 대해서
대해서 있습니까? Hai người đang nói về chuyện gì?
이야기하고있습니까?
이야기하고
①① ② ③ ④

104 한국어 표준교재

126 39 오늘 회식을 하자고 해요

한국어 표준교재 31~40.indd 104 2014-06-11 오전 9:45:57


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 남: 등산을 해요. Đi leo núi.


② 남: 2차에 가요. Đi tăng 2.
③ 남: 회식을 해요. Đi ăn liên hoan.
④ 남: 수영을 해요. Đang bơi.
2. ① 여: 술을 마시고 있습니다. Người này đang uống rượu.
② 여: 2차에 가고 있습니다. Người này đang đi tăng 2.
③ 여: 건배를 하고 있습니다. Người này đang cụng ly.
④ 여: 노래를 부르고 있습니다. Người này đang hát.
3. 남: 회식이 끝난 거예요? Buổi liên hoan đã kết thúc rồi à?
4. 여: 오늘 새로운 직원이 왔다고 들었어요. Tôi nghe nói hôm nay có nhân viên mới đến.
5. 남: 어제 단합대회는 어땠어요? Buổi đại hội công ty hôm qua thế nào?
여: 좋았어요. 동료들하고 같이 얘기를 많이 했어요.
Rất vui. Tôi đã nói chuyện rất nhiều với các bạn đồng nghiệp.
남: ‌동료들하고 많이 친해졌을 것 같아요.
Có lẽ chị đã trở nên thân thiết hơn nhiều với các bạn đồng nghiệp.

정답 1. ① 2. ③ 3. ③ 4. ③ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-39

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

들은 내용과 같은 것은 무엇입니까?
Hãy lựa chọn câu giống với nội dung đã nghe.
① 남자의 가족이 한국에 왔습니다.
② 여자는 갑자기 급한 일이 생겼습니다.
③ 두 사람은 회식에 참석할 수 없습니다.
④ 모니카 씨는 오늘 회식에 불참할 것입니다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe luyện tập mở rộng

여: 오늘 회식에 갈 수 있어요? Hôm nay có đi ăn ngoài được không?


남: 네, 당연히 참석해야지요. 그런데 모니카 씨는 오늘 못 가게 됐어요.
Vâng, tất nhiên là phải tham gia rồi. Nhưng mà, Monika hôm nay không đi được rồi.
여: 그래요? 모니카 씨한테 무슨 일이 있어요? Vậy à? Có chuyện gì với Monika à?
남: 고향에서 가족들이 왔대요. Cô ấy nói người nhà cô ấy sang chơi.

정답 1. ④

39 Hôm nay hãy cùng ăn liên hoan. 127


EPS-TOPIK 읽기
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.


Từ câu 1 đến câu 2 là dạng câu hỏi xem tranh và đoán xem bức tranh diễn tả ý
gì. Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng
1. đã học ở trên và hãy①
thử làm các bài tập
회식입니다.
EPS-TOPIK
dưới đây.읽기
② 등산입니다.
③ 소풍입니다.
[1~2]
1~2] 다음
다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는문장을
문장을고르십시오.
고르십시오. ④ 체육대회입니다.
Hãy xem những bức tranh dưới đây và lựa chọn câu phù hợp.

1. ①① 회식입니다.
회식입니다. 2. ①① 환영하는
환영하는 자리예요.
자리예요.
1. 2.
②② 등산입니다.
등산입니다. ②② 환송하는
환송하는 자리예요.
자리예요.
③③ 소풍입니다.
소풍입니다. ③③ 축하하는
축하하는 자리예요.
자리예요.
④④ 체육대회입니다.
체육대회입니다. ④④ 친해지는
친해지는 자리예요.
자리예요.

2. ① 환영하는 자리예요.
Câu 3 và câu 4 là câu hỏi lựa chọn từ빈칸에
[3~4] phù hợp.
들어갈 Câu
가장 5 알맞은
là câu 것을
tìm chủ đề cho
고르십시오.
② 환송하는 자리예요.
đoạn văn. Bạn hãy nhớ lại phần từ vựng và ngữ pháp đã học ở trên rồi thử làm
③ 축하하는 자리예요.
các bài tập dưới đây. 3. 가: 오늘 회식을 한다고 해요?
④ 친해지는 자리예요.
나: 네, 한 사람도 빠짐없이 해요.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
① 빠지라고 ② 마시라고 ③ 참석하라고 ④
Hãy 빈칸에
[3~4] lựa chọn들어갈
câu trả 가장
lời phù hợp để것을
알맞은 điền 고르십시오.
vào ô trống.

3.
가: 오늘 회식을 한다고 해요? Nghe nói hôm 4.
nay có
가:buổi
리한liên
씨가hoan
이제à? 고향으로 돌아간다고 해요.
3. 가:나: 네.
오늘 회식을 한다고
한사람도 빠짐없이
Jam
해요? 했어요.
2 Sore. 나: 그래요? 그럼 곧 파티를 해야겠네요.
Vâng,
나: không빠짐없이
네, 한 사람도 ai được vắng mặt. 해요.
① 생일 ② 승진 ③ 환송 ④
① 빠지라고
① 빠지라고 ② 마시라고
② 마시라고 ③ 참석하라고
③ 참석하라고 ④ 축하하라고
④ 축하하라고

4.
4. 가:가: 리한
리한 씨가씨가
이제이제고향으로
고향으로돌아간다고
돌아간다고해요.
해요.
5. 다음 질문에 답하십시오.
Rihan nói là cậu ấy sắp về nước.
나: 그래요? 그럼 곧 파티를 해야겠네요.
나: 그래요? 그럼 곧 파티를 해야겠네요.
Vậy sao? Thế thì sắp tổ chức liên hoan rồi nhỉ.보통 회식이라고 하면 삼겹살을 먹고, 술을 마시는 것을 생각하기 쉽습니다.
① 생일 ② 승진 ③ 환송 ④ 환영
술자리 대신 같이 공연을 관람하거나 운동을 하면서 단합을 도모하기도 합니
① 생일 ② 승진 ③ 환송회식 문화가 더 많은④직원의
환영 참여를 유도하고 있습니다.

5. 다음 질문에 답하십시오.
5. 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời câu hỏi dưới đây.
글의 주제로 알맞은 것은 무엇입니까?
보통 회식이라고 하면 삼겹살을
보통 회식이라고 먹고, 술을
하면 삼겹살을 마시는
먹고, 술을 것을
마시는생각하기 쉽습니다.쉽습니다.
것을 문화가
생각하기 하지만 요즘은
하지만술자리
요즘은대
① 회식 바뀌고 있습니다. ② 보통 회식에서는 술을 마
신 같이 공연을 관람하거나 운동을 하면서 단합을 도모하기도 합니다. 술이 없는 회식
술자리 대신 같이 공연을 관람하거나 운동을 하면서 단합을 도모하기도 합니다. 술이 없는문화가 더 많은
직원의 ③ 회식에서 공연을 보기도 합니다. ④ 회식에 모든 직원이 참여해
회식참여를
문화가유도하고
더 많은있습니다.
직원의 참여를 유도하고 있습니다.
Thông thường nếu nói đến liên hoan công ty thì mọi người dễ nghĩ ngay đến việc đi ăn thịt nướng
và uống rượu. Tuy nhiên bây giờ, thay vì đi uống rượu, mọi người có thể cùng nhau đi xem các buổi
39과_오
công diễn, cùng nhau tập thể thao hoặc tổ chức đại hội trong công ty. Văn hóa liên hoan công ty
không uống rượu
글의 주제로 알맞은 đang
것은thu 무엇입니까?
hút sự tham gia của nhiều nhân viên hơn.

① 회식
글의 주제로 문화가
알맞은 것은바뀌고 있습니다.
무엇입니까? Chủ đề phù hợp của ② 보통
đoạn văn회식에서는
là gì? 술을 마십니다.
③ 회식에서
① 회식 공연을 있습니다.
문화가 바뀌고 보기도 합니다.
② 보통④회식에서는
한국어 표준교재 31~40.indd
회식에 모든
105 술을직원이 참여해야 합니다.
마십니다.
③ 회식에서 공연을 보기도 합니다. ④ 회식에 모든 직원이 참여해야 합니다.
39과_오늘 회식을 하자고 해요 105

정답 1. ④ 2. ① 3. ③ 4. ③ 5. ①

128 39 오늘 회식을 하자고 해요


한국어 표준교재 31~40.indd 105 2014-06-11 오전 9:45:58
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
친구와 함께 이사 갈 을/를 구경했습니다. 방도 넓고 부엌도 아주 깨끗했습니다.

Tôi đã cùng bạn tôi đi xem sẽ chuyển đến. Phòng vừa rộng mà bếp cũng rất sạch sẽ.

① 집 ② 차 ③ 회사 ④ 학교

2.
백화점에 가서 화장품을 샀습니다. 고향에 있는 동생에게 생일 선물로 겁니다.
Tôi đi cửa hàng bách hóa và đã mua mỹ phẩm. Tôi sẽ làm quà sinh nhật cho em tôi hiện
đang ở quê.

① 보낼 ② 빌릴 ③ 시킬 ④ 들을

3.
퇴근을 하고 병원에 갔는데 병원 문이 진료를 받지 못했습니다. 그래서 내일 다
시 가려고 합니다.

Sau khi tan làm tôi đã đi đến bệnh viện nhưng mà bệnh viện cửa nên không thể khám
bệnh được. Vì thế tôi dự tính mai phải đi lại.

① 열리면 ② 닫히면 ③ 열려서 ④ 닫혀서

정답 1. ① 2. ① 3. ④

발음 Phát âm P13

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Phụ âm cuối của âm tiết sẽ được phát âm thành phụ âm đầu của âm tiết kế tiếp nếu như
nó bắt đầu bằng nguyên âm.

(1) 음악, 녹음, 한국어,


(2) 옷이, 꽃을, 낮에
(3) 꽃이 피었어요/ 음악이 재미있어요 / 책을 사요

39 Hôm nay hãy cùng ăn liên hoan. 129


40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요
Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục.

□Mục tiêu bài học  Đưa ra lời khuyên phòng tránh hành vi
quấy rối, nghe các bài giảng về quấy rối
tình dục
학습 안내
□Ngữ pháp -냐고 하다, 간접화법 축약형
Hướng dẫn
□Từ vựng  Quấy rối tình dục, phương pháp ứng phó
với tình huống bị quấy rối
□Thông tin·Văn hóa ‌Khái niệm quấy rối tình dục và hình phạt

대화 1 Hội thoại 1 Track 124

Minu đang đưa ra lời khuyên trước hành động của Khan. Hai người đang
nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần, sau đó nhắc lại.

그러게 Đúng vậy


민 우 칸, 아까 지은 씨 표정이 많이 안 좋더라.
Khan à, vừa nãy tôi thấy vẻ mặt Jieun không được vui.

Dùng để biểu đạt sự đồng tình,
tán thành với ý kiến của đối
phương. 칸 그러게 말이야. 친하다고 생각해서 한 얘긴데 지은 씨가
·가: 이 음식 맛이 좀 이상해. 화를 내서 나도 깜짝 놀랐어.
Món ăn này có mùi lạ quá.
 Tôi biết. Tôi nghĩ là chúng tôi thân thiết với nhau nên tôi mới nói với
나: 그러게. 날씨가 더워서 cô ấy nhưng tôi thật ngạc nhiên khi cô ấy lại tức giận với tôi.
상한것 같아.
Đúng vậy. Trời nóng quá
 민 우 그런데, 농담이라도 상대방이 불쾌감이나 수치심을
nên có lẽ nó bị thiu rồi.
느꼈다면 성희롱이 될 수 있다고 들었어.
Nhưng mà tôi nghe nói là cho dù chỉ là câu đùa đi chăng nữa nhưng

nếu đối phương cảm thấy khó chịu hoặc cảm thấy bị mất thể diện thì
hành vi đó có thể bị coi là quấy rối tình dục.

-다면 Nếu...thì.... 칸 정말? 그런 의도는 아니었는데…….


ý giả định cho
Dùng để biểu đạt
g ha y một sự việc Thật vậy sao? Nhưng tôi không có ý đó....

một tình huốn
nào đó.
·가: 내일 시험이
너무 걱정 민 우 나는 칸을 잘 아니까 괜찮지만 다른 사람들은 오해할 수
이에요. ày
있어. 성적 농담은 아주 예민한 문제잖아.
ng
Tớ lo cho bài thi
 Tôi hiểu rõ anh Khan thì không sao nhưng những người khác có thể
mai quá. hiểu lầm anh đấy. Bởi vì những câu nói đùa về giới tính là vấn đề rất
다면 좋은
나: 열심히 공부했 nhạy cảm mà.
거예요.
결과가 있을 ăm
 ếu cậu đã học ch
N
chỉ thì cậu sẽ có kế
t 칸 앞으로는 정말 조심해야겠다.
quả tốt thôi. Từ sau tôi sẽ phải cẩn thận hơn.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.

1. 지은은 왜 칸에게 화를 냈어요? Tại sao Jieun lại bực tức với Khan?

정답 1. 칸이 성적 농담을 했기 때문이에요.

130 40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요


어휘 1 Từ vựng 1 성희롱 Quấy rồi tình dục

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ nào liên quan đến chủ điểm
quấy rối tình dục nhé?

불쾌감 수치심 거부감 성적 농담


không thoải mái mất thể diện cảm giác muốn cự câu nói đùa về giới
tuyệt tính

신체 접촉 음담패설 음란물 동영상


đụng chạm cơ thể câu chuyện tục tĩu văn hóa phẩm đồi trụy các đoạn băng video

Bạn không nhìn phần từ vựng ở trên và hãy thử tự mình làm các bài tập dưới
đây.
연습 1

1.
1. 그 림을 보고
그림을 보고 알맞은
알맞은말을
말을연결하세요. Hãy
연결하세요.Match xem tranh và nối với từ tương ứng.
pictures to the corresponding words or expressions.


① ㉠
㉠ 신체 접촉
신체 접촉


② ㉡
㉡ 음담패설
음담패설


③ ㉢
㉢ 음란물
음란물

정답 ①-㉡ ②-㉢ ③-㉠


2. ‘-냐고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.
Following the example, complete sentences using ‘-냐고 하다.’
40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục. 131

거부감이
보기 들었어요?
상담센터에서 거부감이 들었냐고 물어봤어요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -냐고 하다 G40-1

Ngữ pháp này sử dụng khi người nói chuyển tiếp lời của một người khác. Nếu câu chuyển
tiếp là dạng câu nghi vấn thì dùng mẫu ‘-냐고 하다’.
동사(động từ) 형용사(tính từ) 명사(danh từ)

자음(phụ âm) → -으냐고 하다 자음(phụ âm) → 이냐고 하다


-느냐고 하다
모음(nguyên âm)→ -냐고 하다 모음(nguyên âm)→ 냐고 하다

오다 → 오느냐고 하다 좋다 → 좋으냐고 하다 학생 → 학생이냐고 하다


먹다 → 먹느냐고 하다 바쁘다 → 바쁘냐고 하다 친구 → 친구냐고 하다

· 리한 씨가 나한테 몇 시에 회사에 오느냐고 했어요.


Anh Rihan đã hỏi tôi mấy giờ đến công ty.
· 민우연습 1씨가 칸 씨에게 연습 1 왜 기분이 좋으냐고 했어요.
Anh Minu đã hỏi anh Kan tại sao tâm trạng lại vui.
1. 그림을
· 가:보고 알맞은
1. 그림을말을 보고연결하세요.
알맞은 말을 연결하세요.
Match pictures to the corresponding
Match pictures
words
to theorcorresponding
expressions. words or expressions.
회식은 재미있었어요? Buổi liên hoan thú vị không anh?
나: 네, 그런데 투안 씨 어디 갔느냐고 하는 사람들이 많았어요.
Vâng. Mà①nhiều người hỏi anh Tuấn đã đi㉠đâu. 신체 접촉㉠
① 신체 접촉

· 가: 어제 회식 때 기분 나빴지요? Buổi liên hoan hôm qua cô không vui phải không?
나: 네, 그 일을 친구에게 이야기했는데, 성희롱이 아니냐고 하던데요.
Vâng, tôi đã nói chuyện đó với bạn bè. Họ hỏi đó không phải là quấy rối tình dục sao.
② 음담패설㉡ 음담패설
Trong ㉡
văn nói②chủ yếu dùng ‘-냐고’ thay vì dùng ‘-느냐고 ’.


Các

bạn đã hiểu rõ ngữ pháp
㉢ ㉢
음란물하다’
‘-냐고 rồi음란물
chứ? Bây giờ hãy tập chuyển sang
câu trích dẫn gián tiếp theo <Mẫu>.

2. ‘-냐고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.


2. ‘-냐고 하다’를
2.사용해서
‘-냐고 하다’를
<보기>처럼
사용해서
문장을
<보기>처럼
완성하세요.
문장을 완성하세요.
Hãy sử dụng ‘-냐고 하다’ để hoàn thành câu theo <Mẫu>.
Following the example,Following
complete the
sentences
example,
using
complete sentences
‘-냐고 하다 .’ using ‘-냐고 하다.’

보기 거부감이거부감이
보기
거부감이
보기들었어요? 들었어요?
들었어요?
상담센터에서 거부감이 들었냐고 물어봤어요.
상담센터에서 거부감이 들었냐고
상담센터에서
Trung 거부감이
tâm tư 물어봤어요.
vấn đã들었냐고
hỏi tôi,물어봤어요.
có cảm giác muốn cự
tuyệt hay không.

① 불쾌감을
①불쾌감을 불쾌감을 ② 음담패설을
② 음담패설을
음담패설을
1) 느꼈어요?
느꼈어요? 느꼈어요? 2)자주 해요? 자주 해요?
자주 해요?
상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서
상담센터에서 .
. . 상담센터에서
. .
.

③ ③성적농담을
성적 농담을 성적 농담을 ④ ④사무실에서 사무실에서
사무실에서
3) 했어요? 했어요? 4)
음란물을 봐요? 음란물을 봐요?
음란물을 봐요?
했어요?
상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서 상담센터에서
상담센터에서 .
. .
상담센터에서
.
.
.

108 한국어 표준교재 108 한국어 표준교재

정답 ① 불쾌감을 느꼈냐고 물어봤어요 ② 음담패설을 자주 하냐고 물어봤어요


③ 성적 농담을 했냐고 물어봤어요 ④ 사무실에서 음란물을 보냐고 물어봤어요
한국어 표준교재 31~40.indd 한국어
108 표준교재 31~40.indd 108 2014-06-11 오전 9:45:592014-06-11 오전 9:45:59

132 40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요


대화 2 Hội thoại 2 Track 125

Giảng viên đang nói chuyện về hành vi quấy rối tình dục phát sinh tại nơi
làm việc. Ông ấy đang nói chuyện gì, bạn hãy nghe nội dung hội thoại 2 lần,
sau đó nhắc lại.

강연자 직장 내에는 발생하는 성희롱은 대부분 직


장 동료를 가족처럼 대하는 태도에서 시작
합니다. 이러한 관계 속에서 너무 편하게 이
야기를 하거나 신체 접촉을 하게 되면, 이것
-거나 Hoặc 이 성범죄로 이어지는 경우가 많죠. 그리고
Diễn tả ý lựa chọn một trong hai
hành động được đề cập đến ở
상대방의 행동 때문에 불쾌한 감정이 생겼
vế trước và vế sau. 을 때는 이것을 분명하게 표현해야 합니다.
·주말에 시간이 있으면 책을
읽거나 영화를 봅니다. 또한 성희롱이나 성폭력을 당했을 때는 사
Nếu cuối tuần có thời gian thì 건을 정확하게 기록해 두고 증거를 확보하 -기 바라다 Mong là....
tôi thường đọc sách hoặc xem
Diễn tả ý kỳ vọng, mong
phim. 는 게 좋습니다. 우리 모두가 성범죄의 피해 một sự việc nào đó sẽ
đợi
diễn ra
như mong muốn hoặc
자도, 가해자도 될 수 있다는 사실, 반드시 nghĩ.
suy

기억하시기 바랍니다. ·올해에는 꼭 취직하기를


바랍니다.
Các hành vi quấy rối phát sinh tại nơi làm việc
 Tôi mong là mình sẽ xin

đa phần đều xuất phát từ thái độ đối xử gần gũi được việc trong năm
với các đồng nghiệp trong công ty như với những nay.
người thân trong gia đình. Trong những mối quan
hệ thân thiết như thế, hành vi nói chuyện một
cách quá thoải mái hoặc có những động chạm về
mặt cơ thể có nhiều trường hợp sẽ cấu thành nên
tội quấy rối tình dục. Và khi các bạn thấy không
thoải mái vì những hành động của đối phương,
các bạn phải thể hiện thái độ một cách rõ ràng.
Khi các bạn bị quấy rối tình dục hoặc bạo hành
giới thì các bạn nên ghi chép lại chính xác vụ việc
và lưu giữ chứng cứ cẩn thận. Tất cả chúng ta
nên ghi nhớ một sự thật là ai trong số chúng ta
cũng có thể trở thành người bị hại và thủ phạm.

Bạn đã nghe và nhắc lại rồi chứ? Vậy bạn hãy trả lời những câu hỏi dưới
đây.

1. 강연자는 무엇에 대해 이야기하고 있어요? Giảng viên đang nói về vấn đề gì?
2. 성희롱이나 성폭력을 당했을 때는 어떻게 하면 좋을까요?
Khi bị quấy rối hoặc bạo lực tình dục thì bạn nên làm gì?

정답 1. 직장 내에서 발생하는 성범죄에 대해 이야기하고 있어요. 2. 사건을 정확하게 기록해 두고 증거를 확보하는 게 좋아요.

40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối. 133
어휘 2 Từ vựng 2 성희롱 대처 방법 Phương pháp ứng phó với hành vi quấy rối tình dục

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những cách biểu đạt nào liên quan đến
chủ điểm phương pháp ứng phó với hành vi quấy rối tình dục nhé?

성범죄 가해자 피해자 증거 증인


tội phạm tình dục thủ phạm người bị hại chứng cứ nhân chứng

의사를 표현하다 신고하다 강요하다 요구하다 불이익을 주다


thể hiện suy nghĩ khai báo ép buộc yêu cầu gây bất lợi

•원하지 않는 일에는 분명하게 의사를 표현하세요.


Hãy thể hiện rõ ràng suy nghĩ của bản thân đối với việc mà mình không mong muốn.
•집에 도둑이 들어서 112에 신고했어요.
Trộm lẻn vào nhà tôi nên tôi đã gọi đến số 112 để khai báo.
•놀기만 좋아하는 아이에게 공부하라고 강요해도 소용없어요.
Cho dù có cố ép buộc bọn trẻ đang mải chơi phải chú tâm học hành thì cũng vô ích mà thôi.
연습 2
•일하다가 사고를 당하면 회사에 보상금을 요구할 수 있어요.
Trong quá trình làm việc nếu bạn bị tai nạn thì bạn có thể yêu cầu phía công ty chi trả tiền bồi thường.
•승진할 때 외국인이라고 해서 불이익을 주면 안 돼요. 1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
Khi được thăng chức, chỉ vì là người nước ngoài bị người khác gây bất lợi cho họ là không được.

연습 2 ① ㉠ 강요하다

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요.


Bạn hãy thử nhớ lại phần từ vựng đã học ởMatch
trên pictures to the corresponding words or expressions.
và hãy thử làm các bài tập
dưới đây.
연습 2 ① ② ㉠ 강요하다 ㉡ 신고하다

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối với từ tương ứng.
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

① ② ③
강요하다
① ② ㉠ ③ ㉡ 신고하다 ㉢ 의사를 표현하다

2. 간접화법 축약형을 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.


② ③ ㉡ 신고하다 ㉢ 의사를 표현하다
Following the example, complete sentences using contracted forms of indirect (reported) speech.
㉠ 강요하다 ㉡ 신고하다 ㉢ 의사를 표현하다
오늘 회식이
보기 있어요.

지훈 씨가 오늘 회식이 있대요.
2. 간접화법 축약형을 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요. 정답 ①-㉢ ②-㉡ ③-㉠
③ ㉢ 의사를 표현하다
Following the example, complete sentences using contracted forms of indirect (reported) speech.

134 40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요


오늘 회식이1) 내일 휴가를 2) 같이 저녁을
보기 있어요. 쓸 거예요. 먹읍시다.

지훈 씨가 오늘 회식이 있대요.
2. 간접화법 축약형을 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요. 지훈 씨가 . 지훈 씨가
Following the example, complete sentences using contracted forms of indirect (reported) speech.
문법 2 Ngữ pháp 2 간접화법의 축약형 G40-2

Trong cách nói rút gọn này, do người nói không phải là một người cụ thể và có thể là nhiều
người khuyết danh nên được sử dụng nhiều khi nói về các tin đồn không có căn cứ.
· 가: 오늘 저녁에 모두 다 참석한대요? Mọi người nói tối nay sẽ tham dự cả chứ?
나: 김 과장님은 일이 있어서 못 오신대요.
Trưởng phòng Kim nói là anh ấy có việc nên không thể đến được.
연습 1 연습 1
· 가: 수루 씨가 뭐래요? Chị Suru nói gì vậy?
1. 대화를
나: 상담센터에
읽고 맞는 가서
그림을상담을 받을 거래요.
<보기>에서 고르세요. 1. 대화를 읽고 맞는 그림을 <보기>에서 고르세요.
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
Read the following and choose the picture from the box that best describes the situation.
Anh ấy nói là sẽ đến trung tâm để được tư vấn.

· 가: 과장님께서
가: 리한뭐라고
씨, 오늘말씀하셨어요? Trưởng phòng đã nói gì vậy?
보너스 받았다면서요? 가: 리한 씨, 오늘 보너스 받았다면서요?
보기 보기
나: 네. 갑자기
나: 이번 주말에 부자가 된하재요.
단합 대회를 것 같아요. 제가 오늘은 나:그림
네. 갑자기
① 부자가 된 것 같아요. 제가 오늘은 그림 ①
한턱낼게요. 한턱낼게요.
Anh ấy bảo là cuối tuần này hãy tổ chức đại hội tập thể.

· 가: 상담센터에서 뭐라고 해요? Trung tâm tư vấn nói gì vậy?


1) 가: 오늘 승진하신 김 부장님 축하드립니다. 1) 가: 오늘 승진하신 김 부장님 축하드립니다.
나: 증거나 증인이 있 요. Hỏi là có chứng cứ hay
그림nhân chứng gì không. 그림
나: 감사합니다. 자, 우리 다 같이 건배합시다. 나: 감사합니다. 자, 우리 다 같이 건배합시다.

2) 가: 리한 씨, 제 술 한 잔 받으세요. 2) 가: 리한 씨, 제 술 한 잔 받으세요.
그림 그림
나: 어이쿠, 감사합니다. 나: 어이쿠, 감사합니다.

보기 보기
Các bạn đã hiểu rõ ‘dạng rút gọn của cách nói gián tiếp’ rồi chứ? Bây giờ hãy
① hoàn thành câu theo <Mẫu>.
② ③ ① ④ ② ③ ④

2. 간접화법 축약형을 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.


Hãy sử dụng dạng rút gọn của cách nói gián tiếp và hoàn thành câu theo <Mẫu>.
2. ‘-자고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요. 2. ‘-자고 하다’를 사용해서 <보기>처럼 문장을 완성하세요.
Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’ Following the example, create sentences using ‘-자고 하다.’
보기 오늘 회식이
있어요. 지훈 씨가 오늘 회식이 있대요.
이따가 만나요. 이따가 만나요.
보기 Anh Jihun nói hôm 보기
nay có liên hoan.
지훈 씨가 이따가 만나자고 해요. 지훈 씨가 이따가 만나자고 해요.

내일 휴가를 Ngày mai tôi sẽ 같이 저녁을 Hãy cùng nhau


1) 술을 마셔요.
쓸 거예요. dùng ngày nghỉ 2) 2)
1) 같이 저녁을술을 마셔요.
먹읍시다. ăn tối. 2) 같이 저녁을
phép. 먹어요. 먹어요.

지훈 씨가 .
지훈 씨가 . 지훈 씨가지훈 씨가 .
지훈 씨가 . . 지훈 씨가

Ngày mai xin hãy Đã học tiếng Hàn


다음좀주에
내일 일찍 다음한국어를
주에
3) 회식을 해요.
đến sớm một 4) 4)
3) 어디서
2차로 노래방에
회식을 해요.
ở đâu? 4) 2차로 노래방에
나오세요. chút. 가요. 배웠어요? 가요.

지훈 씨가 .
지훈 씨가 . 지훈 씨가지훈 씨가 .
지훈 씨가 . . 지훈 씨가

98 한국어 표준교재 98 한국어 표준교재

정답 1) 내일 휴가를 쓸 거래요 2) 같이 저녁을 먹재요


한국어 표준교재 31~40.indd 98 31~40.indd 3)98 내일 좀 일찍 나오래요 4) 2014-06-11
한국어 표준교재 어디에서 오전 한국어를
9:45:53 배웠 요

40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục. 135
활동 Hoạt động

성희롱에 관한 O, X 퀴즈입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm đúng, sai về hành vi quấy rối tình dục. Hãy đọc và trả lời câu hỏi.

1. 맞다고 생각하면 ◦, 틀리다고 생각하면 ×에 표시하세요.


Nếu bạn nghĩ là đúng, hãy đánh dấu O, nếu sai đánh dấu X.

1) 성희롱은 개인적인 문제이므로 개인적으로 해결해야 합니다. ◦ ×


Hành vi quấy rối tình dục là vấn đề mang tính chất cá nhân nên phải do cá nhân tự giải quyết.

2) 가해자가 성희롱을 할 생각이 있었는지가 중요한 기준입니다. ◦ ×


Điều quan trọng là người có hành vi quấy rối có ý thức được rằng đó là hành vi quấy rối tình

dục hay không.

3) 성희롱에는 남녀를 차별하는 말과 행동도 포함됩니다. ◦ ×


Hành vi quấy rối tình dục bao gồm cả lời nói và hành động phân biệt đối xử giữa nam và nữ.

4) 피해자가 싫다고 이야기하지 않으면 성희롱이 아닙니다. ◦ ×


Nếu người bị hại không nói là họ ghét điều đó thì đấy không phải là hành vi quấy rối tình dục.


2. 위의 퀴즈의 답과 이에 대한 설명을 확인해 보세요.


Bạn hãy thử kiểm tra lại câu trả lời của phần trên với nội dung giải thích dưới đây.

1) × 2) ×
성희롱은 단순한 성적 욕구에 기초한 행위가 아닙니 성희롱인지 아닌지를 판단하는 기준 가운데 가장 중
다. 성희롱은 직장 내의 상하 관계와 관련된 행위로, 요한 것은 피해자가 어떤 영향을 받았는가 하는 것입
업무와 관련하여 성적인 언어나 행동 등으로 불이익을 니다. 성적인 농담이나 음담패설이 직장생활의 활력
주거나 성적 수치심을 유발하는 행위입니다. 따라서 소라고 생각하고 행동이나 말을 하는 것이 상대방에
성희롱은 더 이상 개인의 문제가 아닌 사회문제로 생 게 성적 수치심이나 불쾌감을 줄 수 있습니다.
각해야 합니다. Trong những tiêu chí để nhận định xem đó có phải
Hành vi quấy rối tình dục không chỉ đơn thuần là là hành vi quấy rối tình dục hay không thì tiêu chí
hành vi thỏa mãn nhu cầu về giới tính. Quấy rối tình quan trọng nhất là người bị hại chịu ảnh hưởng như
thế nào từ hành vi đó. Tâm lý nghĩ rằng những câu
dục là hành vi liên quan đến mối quan hệ giữa cấp
nói đùa về giới tính hoặc những câu chuyện tục tĩu
trên và cấp dưới trong cùng một công ty, là những
là yếu tố tạo hứng thú trong công việc và có những
hành động hoặc ngôn từ về mặt giới tính gây khó hành động hoặc lời nói như vậy có thể khiến cho đối
khăn cho người khác hoặc khiến người khác cảm phương cảm thấy xấu hổ và không thoải mái.
thấy bị mất thể diện. Do đó, quấy rối tình dục không
còn là vấn đề của cá nhân nữa mà phải nhìn nhận
đây là vấn đề mang tính xã hội.

3) ◦ 4) ×
남자와 여자를 차별하는 행동과 말이 상대방에게 불 피해자가 싫다고 정확하게 표현하지 않았어도 그것
쾌감을 느끼게 했다면 그것도 성희롱입니다. 예를 이 실제로 원하지 않는 행동이었다는 것을 피해자의
들어 "여자들은 모를 거야." 라든가 "남자가 뭘 알겠 말이나 상황을 보고 판단할 수 있습니다. 따라서 명
어?" 등의 말을 듣고 상대방이 기분이 나빴다면 성희 시적인 거부 의사 표현이 성희롱인지 아닌지를 판단
롱이 됩니다. 하는 기준이 되지는 않습니다.
Nếu những hành động hoặc lời nói có sự phân biệt Tuy người bị hại không nói rõ rằng mình không thích
giữa nam và nữ gây cảm giác không thoải mái cho nhưng có thể phán đoán được thực tế đó là hành
đối phương thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục. động mà họ không mong muốn thông qua lời nói của
Ví dụ khi đối phương nghe thấy những câu như: “Các người bị hại hoặc quan sát tình huống. Do đó, cách
cô gái không biết điều này đâu.” hoặc “Đàn ông làm biểu đạt ý từ chối rõ ràng không trở thành tiêu chí để
gì mà biết được chứ?” và tâm trạng cảm thấy không phán đoán xem một hành vi nào đó có phải là hành vi
vui thì đó có thể trở thành hành vi quấy rối tình dục. quấy rối tình dục hay không.

136 40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요


정보 Thông tin

성희롱의 개념과 처벌
Khái niệm và hình phạt đối với hành vi quấy rối tình dục

직장 내 성희롱은 사업주, 상급자 또는 근로자가 직장 내 지위를 이용하거나 업무와 관련하여 다른 근로자에게 성적


인 언동 등으로 성적 굴욕감 또는 혐오감을 느끼게 하거나 성적 언동 그 밖의 요구 등에 대한 불응을 이유로 고용한
불이익을 주는 것을 말합니다.(남녀고용평등법 제2조제2항)

Hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc là hành vi người chủ doanh nghiệp, cấp trên hoặc người lao động
lợi dụng chức quyền trong công ty hoặc những mối quan hệ trong công việc khiến cho người lao động khác
cảm thấy xấu hổ hoặc ghê tởm vì những lời nói và hành động quấy rối về giới hoặc gây bất lợi cho người lao
động vì lý do không đáp ứng những yêu cầu đó. (Điều 2, khoản 2 Luật bình đẳng lao động) nam nữ.

직장 내 성희롱의 개념 Khái niệm hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc

행위자 피해자
Người có hành vi Người bị hại
사업주, 상급자, 근로자 다른 근로자
Chủ công ty, cấp trên, người 매개
Người lao động khác
lao động Trung gian

·직장 내 지위 이용
수단 Lợi dụng vị trí trong
 결과
Cách thức công ty Kết quả

·성적 언어,행동 등을 요구 ·업무와의 관련


·성적 굴복감
Đ
 òi hỏi thông qua ngôn từ ‌Liên quan đến công
Cảm giác bị ép buộc
hoặc hành động việc đảm nhận
·고용상 불이익
B
 ất lợi trong quá trình tuyển
dụng

성희롱 가해자의 처벌 Hình phạt với những người có hành vì quấy rối tình dục

직장 내 성희롱 금지
Nghiêm cấm hành vi quấy rối
tình dục tại nơi làm việc

예방 교육 실시
Tiến hành các biện pháp
giáo dục phòng ngừa
행위자 징계
Kỷ luật người có hành vi
발생시 조치
Biện pháp giải quyết
khi phát sinh 피해자 불이익 조치 금지
Nghiêm cấm những biện pháp xử lý
gây bất lợi cho người bị hại

상담 및 구제 절차 확립
Xác lập trình tự tư vấn và hỗ trợ
분쟁의 자율적 해결
Giải quyết bất đồng
bằng phương pháp tự
do hòa giải

경고, 견책, 정직, 감봉, 해고 등 징계


Các hình thức kỷ luật như: Cảnh cáo, khiển trách, đình chỉ công tác, trừ lương, sa thải.v.v...
행정적 책임(과태료 등), 민사 책임(손해배상) 발생
Trách nhiệm về mặt hành chính (nộp phạt), trách nhiệm về mặt dân sự (bồi thường thiệt hại)
도덕적 비난과 명예 손상
Phê phán về đạo đức và gây tổn hại về danh dự

40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục. 137
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 3 là câu hỏi xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp với câu
EPS-TOPIK
hỏi. Trước듣기
khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.

[1~3] 다음그림을
[1~3] 다음 그림을 보고
보고 알맞은
알맞은 대답을
대답을 고르십시오.
고르십시오. Track 126
Track 126
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời phù hợp.

1. 이 사람은 누구입니까? Đây là ai?


1. 이 사람은 누구입니까?
① ② ③ ④
① ② ③ ④

2. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까?


Người này bây giờ đang làm gì?
2. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까?
① ② ③ ④
① ② ③ ④

3. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까?


3. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까?
Người này bây giờ đang làm gì?


① ②
② ③
③ ④ ④

[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.


Câu 4 và câu 5 là dạng câu hỏi nghe một bài nói chuyện và lựa chọn câu trả lời
4. 남자는 무엇에 대해서 이야기하고 있습니까?
phù hợp với câu hỏi. Trước khi nghe, bạn hãy xem qua nội dung câu hỏi.
① 성희롱의 종류 ② 성희롱의 처벌
③ 성희롱의 신고 방법 ④ 성희롱의 대처 방법
[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.
Hãy nghe
5. 남자가 증거로một đoạn
이야기하지hội thoại않은
và trả것은
lời hai câu hỏi.
무엇입니까?
4. 남자는 무엇에 대해서 이야기하고 있습니까? Nhân vật nam đang nói về chuyện gì?
① 사진 ② 편지
① 성희롱의 종류 ② 성희롱의 처벌
③ 녹음 ④ 날짜
③ 성희롱의 신고 방법 ④ 성희롱의 대처 방법

5. 남자가 증거로 이야기하지 않은 것은 무엇입니까?


Từ nào không phải là nhân vật nam nói?
① 사진 ② 편지
③ 녹음 ④ 날짜

114 한국어 표준교재

138 40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

한국어 표준교재 31~40.indd 114 2014-06-11 오전 9:46:03


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 여: 증인입니다. Đây là nhân chứng ② 여: 증거입니다. Đây là chứng cứ.


③ 여: 피해자입니다. Đây là người bị hại. ④ 여: 가해자입니다. Đây là thủ phạm.
2. ① 남: 음란물을 보고 있습니다. Đang xem văn hóa phẩm đồi trụy.
② 남: 동영상을 보고 있습니다. Người này đang xem một đoạn băng.
③ 남: 성적 농담을 하고 있습니다. Người này đang nói đùa về vấn đề tình dục.
④ 남: 신체 접촉을 하고 있습니다. Người này đang có những động chạm về mặt cơ thể.
3. ① 여: 강요하고 있습니다. Người này đang cưỡng ép người khác.
② 여: 신고하고 있습니다. Người này đang trình báo.
③ 여: 요구하고 있습니다. Người này đang yêu cầu.
④ 여: 표현하고 있습니다. Người này đang biểu đạt suy nghĩ của mình.
4-5. 남: 직장 안에서의 성희롱이 발생했을 때는 정확하게 자신의 생각을 표현해야 합니다. 만일 직접 말
하기 어렵다면 편지를 쓰거나 다른 방법으로 자신의 의사를 표현하는 게 좋습니다. 그리고 상대방이
한 말이나 행동을 증명할 수 있는 증거를 모으십시오. 사진을 찍거나 녹음을 하시고, 날짜와 시간, 장
소 등을 정확하게 써 놓아야 합니다.
Khi phát sinh những hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc thì các bạn phải thể hiện rõ ràng những

suy nghĩ của bản thân. Giả sử các bạn khó có thể nói trực tiếp thì các bạn nên viết thư hoặc thể hiện
suy nghĩ của mình bằng những biện pháp khác. Và các bạn hãy thu thập chứng cứ để chứng minh
hành động hoặc lời nói của đối phương. Các bạn phải chụp ảnh, ghi âm và ghi lại chính xác ngày
tháng, thời gian, địa điểm.v.v...

정답 1. ④ 2. ④ 3. ② 4. ④ 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-40

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

여자는 언제 상담을 받을 수 있습니까? Nhân vật nữ khi nào có thể nhận tư vấn?
① 월요일 오전 ② 월요일 오후 ③ 수요일 오전 ④ 수요일 오후

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 여보세요? 거기 상담센터지요? 상담을 받고 싶은데 어떻게 해야 돼요?


A lô, đấy có phải là trung tâm tư vấn không ạ? Tôi muốn tư vấn vậy thì phải làm như thế nào?
남: 상담 시간을 예약한 다음에 오시면 돼요. Sau khi hẹn giờ thì có thể đến.
여: 그럼, 다음 주 월요일이나 수요일에 상담 받고 싶은데요.
Vậy thì tôi muốn tư vấn vào thứ hai hoặc thứ tư tuần sau.
남: 월요일은 오전, 오후 모두 안 되고요. 수요일 오후는 비어 있어요. 그때 오세요.
Sáng và chiều thứ hai tất cả đều không được. Chiều thứ tư còn trống. Xin mời đến lúc đó.

정답 1. ④

40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối. 139
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Từ câu 1 đến câu 2 là câu hỏi xem tranh và chọn cách biểu đạt phù hợp. Bạn
EPS-TOPIK
hãy nhớ읽기
lại những từ vựng đã học ở phần trên và làm bài tập sau.
EPS-TOPIK 읽기

[1~2]다음
[1~2] 다음 그림을
그림을 보고
보고 맞는맞는 문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.
Hãy xem tranh và lựa chọn câu phù hợp.
1. ①① 증인입니다.
1.1. ①증인입니다.
증인입니다.
②② 증거입니다.
증거입니다.
② 증거입니다.
③③ 가해자입니다.
③가해자입니다.
가해자입니다.
④ 피해자입니다.
④④피해자입니다.
피해자입니다.

2. ①①경찰에
경찰에신고하고
신고하고있습니다.
있습니다.
2.2. ① 경찰에 신고하고 있습니다.
②②성적
성적언동을
언동을하고
하고있습니다.
있습니다.
② 성적 언동을 하고 있습니다.
③③자신의
자신의의사를
의사를표현하고
표현하고있습니다.
있습니다.
③ 자신의 의사를 표현하고 있습니다.
④④부하
부하직원에게
직원에게불이익을
불이익을주고
주고있습니다.
있습니다.
④ 부하 직원에게 불이익을 주고 있습니다.

[3~5] 다음 질문에 답하십시오.


[3~5] 다음 질문에 답하십시오.
3. 빈칸에Câu
알맞은3 và
것은 câu 4 là câu hỏi lựa chọn từ phù hợp để điền vào câu hội thoại. Câu
무엇입니까?
3. 빈칸에 알맞은 것은 무엇입니까?
5 là dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
가: 신체 접촉이나 성적 언동 등의 행동으로 상대방을 불쾌하게 하는 건 큰 잘못이지요?
가: 신체 접촉이나 성적 언동 등의 행동으로 상대방을 불쾌하게 하는 건 큰 잘못이지요?
나: 그럼요, 그건 에 해당하는 행동이에요.
나: 그럼요, 그건 에 해당하는 행동이에요.
[3~5] 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời những câu hỏi dưới đây.
① 성범죄 ② 경범죄 ③ 교통 위반 ④ 불법 체류
① 성범죄 ② 경범죄 ③ 교통 위반 ④ 불법 체류
3. 빈칸에 알맞은 것은 무엇입니까? Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
4. 빈칸에 알맞은 것은 무엇입니까?
4. 빈칸에 알맞은 것은 무엇입니까?
가: 신체 접촉이나 성적 언동 등의 행동으로 상대방을 불쾌하게 하는 건 큰 잘못이지요?
가: 수루 씨, 제 옆에 앉으세요.
Những
 가: 수루 hành씨,động
제 옆에gây khó chịu cho người khác như đụng chạm cơ thể hay nói chuyện về
앉으세요.
tình
나:dục
민수 là 씨,
tội lớn
이런 đúng
거 không? 직장 내 성희롱에 해당하는 거 알지요?
나: 민수 씨, 이런 거 직장 내 성희롱에 해당하는 거 알지요?
나: 그럼요, 그건 에 해당하는 행동이에요.
① 강요하면 ② 신청하면 ③ 신고하면 ④ 표현하면
①Tất nhiên rồi, đó là hành động
강요하면 ảnh hưởng đến
② 신청하면 ③ 신고하면 . ④ 표현하면

5. 다음성범죄
① 질문에
답하십시오.
② 경범죄 ③ 교통 위반 ④ 불법 체류
5. 다음 질문에 답하십시오.
4. 빈칸에 직장알맞은 것은 무엇입니까?
내 성희롱은 직장 상사가 Từ nào
직장là 내
từ đúng
지위를 với이용하거나
chỗ trống? 업무와 관련하여 다른 근로자
직장 내 성희롱은 직장 상사가 직장 내 지위를 이용하거나 업무와 관련하여 다른 근로자
에게 성적 언동 등으로 수치심 또는 불쾌감을 느끼게 하는 것입니다. 그리고 성적 언동 등의
가:에게
수루성적
요구를 씨, 제언동
들어주지 옆에등으로
앉으세요.
않는다는
수치심 또는 불쾌감을 느끼게 하는 것입니다. 그리고 성적 언동 등의
이유로 고용 상 ㉠ 을 주는 것을 말합니다.
요구를
Suru, ngồi kế bên tôi đi. 이유로 고용 상 ㉠
들어주지 않는다는 을 주는 것을 말합니다.
나: 민수 씨, 이런 거 직장 내 성희롱에 해당하는 거 알지요?
㉠에M들어갈
 insu, có알맞은
biết 말을 고르십시오.
thế này thì là được gọi là quấy rối tình dục trong công ty không?
㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오.
① 책임 ② 증거 ③ 불이익 ④ 불쾌감
① 책임 ② 증거 ③ 불이익 ④ 불쾌감
① 강요하면 ② 신청하면 ③ 신고하면 ④ 표현하면
40과_불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요 115
40과_불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요 115

140 40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요


한국어 표준교재 31~40.indd 115 2014-06-11 오전 10:16:24
한국어 표준교재 31~40.indd 115 2014-06-11 오전 10:16:24
5. 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời câu hỏi sau.

직장 내 성희롱은 직장 상사가 직장 내 지위를 이용하거나 업무와 관련하여 다른 근로자에게 성적 언


동 등으로 수치심 또는 불쾌감을 느끼게 하는 것입니다. 그리고 성적 언동 등의 요구를 들어주지 않는다
는 이유로 고용상 ㉠________________을 주는 것을 말합니다.
Sự quấy rối tình dục trong công ty là việc mà cấp trên lợi dụng chức vị hoặc thông qua công việc có
liên quan để nói đến các vấn đề tình dục mà làm mất đi thể diện hoặc gây bực mình cho người lao
động khác. Và việc gây ㉠ cho người lao động bằng lý do người lao động không thực
hiện các hành vi tình dục theo ý muốn của họ.

㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오. Hãy lựa chọn từ đúng để điền vào ㉠.


① 책임 ② 증거 ③ 불이익 ④ 불쾌감

정답 1. ② 2. ③ 3. ① 4. ① 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
저와 제 친구는 한국 을/를 좋아합니다. 저는 불고기를 좋아하고 제 친구는 비빔
밥을 좋아합니다.
Tôi và bạn tôi thích ____________ Hàn Quốc. Tôi thích Bulgogi còn bạn tôi thích Bibimbap.

① 음식 ② 과일 ③ 영화 ④ 노래

2.
제 방에 침대하고 책상이 필요합니다. 그래서 내일 에 가서 침대하고 책상
을 사려고 합니다. Phòng tôi cần giường và bàn học. Vì vậy ngày mai tôi dự định sẽ đi đến
____________ để mua giường và bàn học.

① 서점 ② 음식점 ③ 가구점 ④ 편의점

3.
저는 한국 영화를 보면서 한국어를 공부합니다. 더 쉽고 재미있게 한국어를 배
울 수 있습니다. Tôi vừa xem phim Hàn Quốc vừa học tiếng Hàn. _________ có thể học tiếng
Hàn một cách dễ hơn và thú vị hơn.

① 그리고 ② 그러나 ③ 그러면 ④ 그런데

정답 1. ① 2. ③ 3. ①

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

한턱 내세요. hãy khao đi.


가: 반장님, 승진 축하해요. 한턱 내세요. Tổ trưởng, chúc mừng anh được lên chức. Anh hãy khao đi.
나: 고마워요. 그럴게요. Cám ơn anh. Tôi sẽ khao.

40 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối. 141
41 드라이버로 해 보세요
Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem.

□Mục tiêu bài học ‌Đề xuất dụng cụ làm việc, giải thích quy
trình/tình huống làm việc
학습 안내 □Ngữ pháp (으)로, -고 있다
Hướng dẫn □Từ vựng Dụng cụ cầm tay, máy móc sản xuất
□Thông tin·Văn hóa ‌Các dụng cụ cần thiết khi làm việc đồ dùng
sinh hoạt cần thiết (đồ vệ sinh cá nhân)

대화 1 Hội thoại 1 Track 127

Anh Baru và anh Minsu đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.

바루 망치가 아무리 찾아도 없네. 민수 씨, 망치 못 봤어요?


Tôi không tìm thấy cái búa đâu cả. Anh Minsu có thấy cái búa -아서/어서요 Vì
아무리 Cho dù đâu không? Gắn thêm ‘요’ vào biểu hiện
·아무리 전화해도 전화 chỉ lý do để kết thúc câu.
를 안 받아요. 민수 공구함에 있을 거예요. 찾아보세요.
Cho dù gọi điện thoại,
·이것 좀 같이 들어 주실래

Chắc nó ở trong hộp dụng cụ đấy. Anh tìm thử xem.
anh ấy cũng không 요? 너무 무거워서요.
nhận điện thoại. Anh nâng cái này cùng tôi

바루 공구함에 없어서요. 못을 좀 박아야 하는데⋯⋯. được không? Vì nó nặng
·아무리 피곤해도 오늘 quá.
Vì không thấy nó trong hộp dụng cụ.
이 보고서를 다 쓰고 ·가: 왜 아이스크림을 안
자려고 해요. Mà tôi đang cần phải đóng đinh.......
먹어요?
 ho dù mệt thì hôm nay
C Sao bạn không ăn
cũng phải hoàn thành
민수 어디 좀 봐요. 그거 나사못이네요. 나사못이라면 
kem?
báo cáo này rồi mới đi 드라이버로 해 보세요. 그게 더 편할 거예요. 나: 배가 아파서요.
ngủ. Vì tôi bị đau bụng.
자, 여기요.
Để tôi xem nào. Cái này là đinh vít mà. Vậy anh thử dùng
tuốc-nơ-vít xem sao. Cái này sẽ tiện hơn đấy. Anh cầm lấy này.

바루 어, 고마워요.
Ồ, cảm ơn anh.

민수 다 쓰면 공구함에 잘 넣으세요.
Dùng xong anh nhớ cất vào hộp dụng cụ nhé.


Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 바루 씨는 뭘 찾고 있어요? Anh Baru đang tìm cái gì?


2. 민수 씨는 바루 씨에게 무엇을 주었어요? Anh Minsu đưa cho anh Baru cái gì?

정답 1. 망치를 찾고 있어요. 2. 드라이버를 주었어요.

142 41 드라이버로 해 보세요


어휘 1 Từ vựng 1 제조업 수공구 Dụng cụ cầm tay

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những dụng cụ sản xuất cầm tay nào nhé?

펜치 니퍼 플라이어 드라이버 끊다, 구부리다 절단하다


cái kìm cái kìm bấm cái kìm tô vít cắt,bẻ cong cắt rời

연습 1

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the

구부리다, 펴다 박다 전기 드릴 톱 망치 스패너
연습 1
bẻ cong, đóng khoan điện cái cưa cái búa ① cái mỏ-lết ㉠ 드라이버
duỗi thẳng (đinh)
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressio

연습 1
① ② ㉠ 드라이버 ㉡ ⓐ
플라이어

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.


뚫다 자르다 두드리다, 박다 조이다, 풀다 못/나사못 볼트/너트
khoan, đục cắt, cưa gõ, đóng vặn, tháo ra đinh/đinh vít bu-lông/đai ốc
연습 1
① ② ㉠ 드라이버
③ ㉡ 플라이어
ⓐ 펴다
㉢ 톱

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1
① ② ㉠ 드라이버
③ ㉡ ⓐ
플라이어
④ 펴다㉢ 톱ⓑ 조이다
㉣ 스패너

1. 1.
사진을‌사진을
보고보고 알맞은 알맞은 말을 연결하세요.
말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.

①① ②
② ㉠ 드라이버
③③ ㉡ 플라이어
④ⓐ
④ 펴다㉢ ⓑ
⑤톱
⑤ 조이다㉣ 스패너
ⓒ 자르다
㉤ 전기ⓓ
드릴

② ③ ㉡ ④
플라이어 ㉢ 톱⑤ⓑ 조이다㉣ 2. 스패너
그림을
ⓒ 보고 맞는
자르다㉤ 대답을 고르세요.
전기 드릴
ⓓ 뚫다
Choose the most approp

㉠ 드라이버 ㉡ 플라이어 ㉢ 톱 ㉣ 스패너 ㉤ 전기 드릴
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면
나:
③ ④ ㉢ 톱⑤ ㉣ 2.스패너
그림을
ⓒ 보고자르다
맞는㉤대답을
전기고르세요.
ⓓ드릴 뚫다Choose the most appropriate
ⓔ answers
박다that best describe th
① 펜치로 끊으세요.
ⓐ 펴다 ⓑ 조이다 ⓒ 자르다 ⓓ 뚫다 ⓔ 박다
② 망치로 끊으세요.
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면 될까요?
나:
2. 그림을 보고 맞는 정답
대답을 ① ㉢-ⓒ ②Choose
고르세요. ㉣-ⓑ ③ ㉤-ⓓ ④answers
㉡-ⓐthat⑤best
㉠-ⓔ
④ ⑤ ㉣ 스패너 ㉤ 전기 드릴 ⓓ 뚫다 the most 2)ⓔ appropriate박다 describe
가: the pictures.
전선은 니퍼로 자르면 돼
① 펜치로 끊으세요.
나:
41 Hãy thử dùng ② 망치로 tuốc-nơ-vít
끊으세요. xem. 143
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면 될까요?
① 네. 니퍼로 자르세요.
나:
2. 그림을 보고 맞는㉤대답을 고르세요. Choose the most appropriate answers that best describe the pictures. ② 네. 톱으로 자르세요.
⑤ 전기 드릴 2) ⓔ 박다 가: 전선은 니퍼로 자르면 돼요?
① 펜치로 끊으세요.
나:
118 한국어 표준교재
② 망치로 끊으세요.
1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면 될까요?
문법
연습 11 Ngữ pháp 1 (으)로 G41-1

연습 1
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
Ngữ pháp này kết hợp với danh từ, biểu thị phương tiện, cách thức thực hiện hành động
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
nào đó.
① ㉠ 드라이버 ⓐ 펴다
자음(phụ âm) + 으로 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ + 로
① ㉠ 드라이버 ⓐ 펴다
톱 → 톱으로 망치 → 망치로, 드릴 → 드릴로

· 이 책상은 나무로 만들었어요. Cái bàn này làm bằng gỗ.


· 배로② 보내면 요금이 싸요. Nếu gửi bằng㉡ thuyền플라이어
thì chi phí sẽ rẻ. ⓑ 조이다
· 가:②그건 톱으로 자르면 안 돼요. Cái đó ㉡ không플라이어
được chặt bằng cưa. ⓑ 조이다
나: 그럼 뭘로 잘라요? Vậy thì phải chặt bằng gì?

③ 비교해 보세요 Hãy thử so sánh㉢ 톱 ⓒ 자르다

③ ㉢ 톱 ⓒ 자르다
도구의 ‘(으)로’ và 방향, 목적지의 ‘(으)로’
‘(으)로’ nếu kết hợp với danh từ chỉ địa điểm thì sẽ biểu thị phương hướng hay điểm đến,
còn nếu
④ kết hợp với một danh từ cụ ㉣ thể 스패너
thì biểu thị phương pháp
ⓓ hoặc뚫다phương tiện để
thực hiện hành động nào đó.
④ ㉣ 스패너 ⓓ 뚫다
·일이 끝나면 식당으로 오세요. Nếu xong việc thì hãy đến nhà hàng nhé.
숟가락으로 밥을 먹어요. Tôi ăn cơm bằng thìa.
⑤ ㉤ 전기 드릴 ⓔ 박다

⑤ ㉤ 전기 드릴 ⓔ 박다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘(으)로’ rồi chứ? Bây giờ hãy chọn câu trả lời thích
hợp để hoàn thành hội thoại.
2. 그림을 보고 맞는 대답을 고르세요. Choose the most appropriate answers that best describe the pictures.
2. 그림을
2. 그림을 보고
보고 맞는
맞는 대답을
대답을고르세요. Hãy xem
고르세요.Choose tranh
the most và chọn
appropriate câuthat
answers trảbest
lờidescribe
thích hợp.
the pictures.

1) 가: 철사는 무엇으로 끊으면 될까요?


1) 나:
1) 가:철
가: 철사는
 사는 무엇으로
무엇으로 끊으면
끊으면 될까요?
될까요? Dây sắt dùng cái gì để cắt là được ạ?
나:
나:
① 펜치로 끊으세요.
② 펜치로
망치로 끊으세요.
끊으세요.
①①펜치로 끊으세요. ② 망치로 끊으세요.
② 망치로 끊으세요.
2)
2) 가:전
가: 전선은
 선은 니퍼로
니퍼로 자르면
자르면 돼요?돼요?
Dây điện dùng kìm cắt có được không?
나:
2) 나:
가: 전선은 니퍼로 자르면 돼요?
나:
①①네.
네.니퍼로
니퍼로자르세요.
자르세요. ② 네. 톱으로 자르세요. 정답 1) ① 2) ①
② 네. 니퍼로
① 네. 톱으로 자르세요.
자르세요.

② 네. 톱으로 자르세요.
118 한국어 표준교재

Chúng ta luyện tập thêm một chút nhé? Các bạn hãy sử dụng ‘(으)로’ để hoàn
118 한국어 표준교재
thành hội thoại.

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 118 6/11/2014 9:15:26 AM

1.
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 118 가: 못을 박아야 하는데 뭘로 박으면 돼요? 2. 가: 이 나무를 뭘로 자를까요?
6/11/2014 9:15:26 AM

나: 박으세요. 나: 자르세요.

정답 1. 망치로 2. 톱으로
144 41 드라이버로 해 보세요
대화 2 Hội thoại 2 Track 128

Anh Tuấn và quản đốc đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.

투 안 공장장님, 일찍 오셨네요.
Xin chào quản đốc. Anh đến sớm thế ạ?


공장장 네, 거래처에서 생각보다 일이 빨리 끝나


서요. 새로 들여온 전기 절단기는 문제없
새로 mới
어요?
·새로 산 차가 멋있네요.
nhỉ.  âng, vì phía khách hàng kết thúc công việc
V 훨씬 hơn…rất nhiều
Cái xe mới mua đẹp quá
nhanh hơn tôi tưởng. Mà máy cắt điện mới về ·투안 씨의 한국어 실력이
·이번에 집을 새로 샀어요. không có vấn đề gì chứ?
i.
Lần này tôi mua nhà mớ 훨씬 좋아졌어요.
Trình độ tiếng Hàn của anh
투 안 네, 아주 잘돼요. 전에 쓰던 것보다 훨씬 Tuấn đã tốt hơn rất nhiều.
부드럽고요. ·형이 나보다 훨씬 키가 커요.
Anh tôi cao hơn tôi rất nhiều.
Vâng, hoạt động rất tốt ạ. Cắt mượt hơn cái cũ rất

nhiều.

공장장 그래도 위험하니까 조심해서 사용하세


요. 아, 그런데 투안 씨, 괜찮으면 리한
씨한테 용접봉 좀 가져다주세요. 아까부
터 찾고 있었어요.
Dù sao nó cũng nguy hiểm nên anh hãy sử dụng

cẩn thận nhé. À, anh Tuấn này, anh mang cho anh
Rihan cái que hàn được không? Anh ấy tìm nó từ
nãy giờ đấy.

투 안 그래요? 지금 작업장에서 용접을 하고


있지요? 제가 얼른 가 볼게요.
 i vậy ạ? Anh ấy đang hàn ở xưởng phải không ạ?
Ô
Tôi mang đi ngay bây giờ đây.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 리한 씨는 무엇을 찾고 있었어요? Anh Rihan đang tìm cái gì?


2. 공장에 새로 들여온 공구가 뭐예요? Dụng cụ mới nhập về xưởng là gì?

정답 1. 용접봉을 찾고 있었어요. 2. 전기 절단기예요.

41 Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem. 145


어휘 2 Từ vựng 2 제조업 기계 Máy móc sản xuất

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những máy móc nào sử dụng cho sản
xuất nhé.

전기 절단기 에어 콤프레서 전기 용접기


máy cắt điện máy nén khí máy hàn điện

가스 용접기 용접봉 밴딩기


máy hàn ga máy hàn ga máy đóng gói

연습 2

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the cor

연습 2
① ㉠
호이스트 컨트롤 판넬 핸드카 전선 릴
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
ba lăng điện tủ điều khiển xe goòng nhỏ ru lô cuốn dây cáp

연습 2
•전기 절단기를 사용할 때에는 안전에 주의하세요. ① ② ㉠ 전기 용접기 ㉡
Hãy chú ý an toàn khi sử dụng máy cắt điện.
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
•핸드카는 무거운 물건을 옮길 때 편리해요.
Dùng xe goòng để di chuyển vật nặng sẽ dễ dàng hơn.
연습 2
① ② ③ ㉠ 전기 용접기 ㉡ 밴딩기 ㉢

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.


Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 2
① ② ③ ㉠ 전기 용접기 ④ ㉡ 밴딩기 ㉢ 전기 절단기 ㉣
1. 사진을
1. 사진을 보고보고
알맞은알맞은 말을 연결하세요.
말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối từ đúng.
Match pictures to the corresponding words or expressions.

①① ②② ③③ ㉠ 전기 용접기 ④
④ ㉡ 밴딩기
⑤⑤ ㉢ 전기 절단기 ㉣ 호이스트 ㉤

② 2. 그림을 보고 ‘-고 있다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


③ ④ ㉡ 밴딩기 ⑤ ㉢ 전기 절단기 ㉣ ㉤
호이스트 에어 콤프레서

㉠ 전기 용접기 ㉡ 밴딩기 ㉢ 전기 절단기 ㉣ 호이스트 ㉤


1) 에어 콤프레서 가: 전기 용접기로 작업하고 있
나: 네.

2. 그림을 보고 ‘-고 있다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversations using ‘-고 있
④ ⑤ ㉢ 전기 절단기 ㉣ 호이스트 ㉤ 에어 콤프레서
정답 ① ㉢ ② ㉠ 전기
③㉤ ④㉡
용접기, ⑤㉣
붙이다

1)가: 전기 용접기로 작업하고 있어요?


146 41 드라이버로 해 보세요 2) 가: 무슨 작업을 하고 있어요?
나: 네. .
④ ⑤
2. 그림을㉣보고 ‘-고
호이스트있다’를 사용해서 대화를 완성하세요.
㉤ 에어 콤프레서 Complete conversations using ‘-고 있다.’
나:
전기 용접기, 붙이다
Ne
1) 가: 전기 용접기로 작업하고 핸드카,
있어요?물건을 운반하다
2) 가: 무슨 작업을 하고 있어요?
나: 네. .
연습 2

문법 2
1. 사진을 보고 알맞은
Ngữ 말을 연결하세요.
pháp 2 -고 있다
Match pictures to the corresponding words or expressions. G41-2

① với động từ, biểu thị một hành động nào ㉠


Kết hợp 전기 용접기
đó đang diễn ra hoặc đang được tiếp tục.
Chúng ta sử dụng dạng ‘-고 있다’ mà không cần quan tâm đến việc thân động từ có phụ
âm cuối hay không.
· 가: 포장은 다 끝났어요? Công việc đóng gói kết thúc rồi chứ?
나:②아니요, 밴딩기로 포장하고 있어요. Không, tôi đang ㉡ đóng gói밴딩기
bằng máy đóng dây đai.
· 리한 씨는 작업장에서 용접을 하고 있어요. Anh Rihan đang hàn ở nhà xưởng.
· 저는 전기드릴로 벽에 구멍을 뚫고 있어요. Tôi đang khoan lỗ trên tường bằng khoan điện.

③ ㉢ 전기 절단기
대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt khi diễn tả một hành động đang xảy ra, người ta dùng ‘đang + động từ’ ví dụ ‘đang
ngủ’, ‘đang ăn’, ‘đang xem phim’. Còn tiếng Hàn thì dùng ‘động từ + ‘-고 있다’ ví dụ ‘자고 있다’, ‘먹고 있다’,
‘영화를 ④ 보고 있다’. ㉣ 호이스트

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-고 있다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy viết câu
⑤ trả lời thích hợp để hoàn thành hội thoại.
㉤ 에어 콤프레서

2. 그림을 보고 ‘-고 있다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


2. Hãy
그림을 xem보고
tranh‘-고
và sử dụng ‘-사용해서
있다’를 고 있다’ để대화를
hoàn thành hội thoại.Complete conversations using ‘-고 있다.’
완성하세요.

1)
1) 가:
가:전기
전기용접기로
용접기로작업하고
작업하고있어요?
있어요?
Anh đang làm việc bằng máy hàn điện phải không?
나: 네. .
나: 네. .
전기
전기용접기,
용접기,붙이다
붙이다

2) 가: 무슨 작업을 하고 있어요? Anh đang làm việc gì thế?


2) 가: 무슨 작업을 하고 있어요?
나: 네. .
나: .

New Vocabulary
핸드카,
핸드카,물건을
물건을운반하다
운반하다
붙이다 to stick 운반하다 to deliver

정답 1) 전기 용접기로 붙이고 있어요 2) 핸드카로 물건을 운반하고 있어요


41과_드라이버로 해 보세요 121

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-고 있다’
한국어 표준교재_41과~50과_최종.inddvà
121các từ sau để viết câu theo <Mẫu>. 6/11/2014 9:15:31 AM

<보기>
1. 엽서에 우표를 붙이고 있어요. Tôi đang dán tem vào bưu thiếp.
2. 트럭으로 물건을 운반하고 있어요. Tôi đang vận chuyển hàng hóa bằng xe tải.

41 Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem. 147


활동 Hoạt động

활동
무엇을 사용해서 어떤 작업을 하고 있어요? <보기>처럼 설명해 보세요.
Sử dụng dụng cụ nào để làm việc gì? Hãy làm giống như <Mẫu>.
무엇을 사용해서 어떤 작업을 하고 있어요? <보기>처럼 설명해 보세요.
What kind of work is being done? With what kind of a machine or a hand tool? Following the example, create conversations.
보기

보기 가: 어떤 작업을 하고 있어요?


밴딩기 Đang
가: 어떤 làm thao tác
작업을 하고 gì?있어요?
나:나:
밴딩기로
밴딩기로 포장하고
포장하고 있어요.
있어요.
Máy밴딩기
đóng gói
Đang đóng gói bằng máy đóng gói.
포장하다 đóng gói

포장하다

1) 2)
2)

전기 용접기 핸드카
핸드카

용접하다
용접하다 운반하다
운반하다

3)
3) 4)
4)

전기 드릴 플라이어
플라이어

구멍을
구멍을뚫다
뚫다 철사를 펴다
철사를

정답 1) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 전기 용접기로 용접하고 있어요.
2) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 핸드카로 운반하고 있어요.
3) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 전기 드릴로 구멍을 뚫고 있어요.
4) 가: 어떤 작업을 하고 있어요?
나: 플라이어로 철사를 펴고 있어요.

122 한국어 표준교재

148 41 드라이버로 해 보세요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 122 6/11/2014 9:27:32 AM


정보 Thông tin

작업에 필요한 도구
Các dụng cụ cần thiết cho công việc

절곡기 결속핸들 쇠지레


máy cắt dụng cụ cuộn dây xà beng

파이프 렌치 그라인더(연삭기) 대패
mỏ-lết ống máy nghiền cái bào

사포 줄 정
giấy ráp cái dũa cái đục

송곳 바이스 롱노즈 플라이어


cái dùi ê-tô kìm mỏ dài

41 Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem. 149


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘xem tranh và lựa chọn đáp án đúng’. Trước khi nghe,
EPS-TOPIK 듣기tìm hiểu nội dung câu hỏi nhé.
các bạn hãy

EPS-TOPIK 듣기
[1~2]다음
[1~2] 다음 그림을
그림을 보고
보고 알맞은
알맞은대답을
대답을고르십시오.
고르십시오. Track129
129
Xem tranh sau và lựa chọn từ đúng. Track

[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오.


Track 129
1.1. 이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì?
이것은무엇입니까?

1. 이것은 무엇입니까?

① ②
② ③
③ ④

① ② ③ ④

2.2. 지금
지금무엇을
무엇을 하고 있습니까? Bây giờ đang làm gì?
하고 있습니까?

2. 지금 무엇을 하고 있습니까?

① ② ③
③ ④

① ② ③ ④

Số 3 là câu hỏi lựa chọn đáp án đúng. Số 4 và số 5 cũng là câu hỏi nghe đoạn
3. 질문을hội
듣고 알맞은
thoại 대답을
rồi chọn 고르십시오.
đáp án đúng. Trước khi nghe, các bạn hãy tìm hiểu nội dung
câu hỏi nhé.
① 네, 여기
3. 질문을 듣고 있어요.
알맞은 대답을 고르십시오. ② 네, 제가 가져다줄게요.
③ 드라이버로 하는 게 좋아요. ④ 드라이버 말고 이걸로 해 보세요.
① 네, 여기 있어요. ② 네, 제가 가져다줄게요.
3. 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn đáp án đúng.
③ 드라이버로 하는 게 좋아요. ④ 드라이버 말고 이걸로 해 보세요.
① 네, 여기 있어요. ② 네, 제가 가져다줄게요.
③ 하나의
[4~5] 드라이버로 하는 게 듣고
이야기를 좋아요.
두 개의 질문에
④ 드라이버 말고 이걸로 해 보세요.
대답하십시오.

[4~5] 하나의이야기를
[4~5] 하나의 이야기를듣고
듣고두두
개의개의 질문에
질문에 대답하십시오.
대답하십시오.
4. 여자는 지금
Hãy nghe 무슨
đoạn hội일을
thoại하고 있습니까?
và chọn đáp án đúng.

4.①여자는
4. 여자는지금
지금무슨
무슨일을
일을 ②
하고
하고 있습니까?
있습니까? Bây giờ nhân vật③nữ đang làm gì? ④


① ②
② ③③ ④④

5. 남자는 여자에게 무엇을 사용하라고 했습니까?


5. 남자는 여자에게 무엇을 사용하라고 했습니까?
5.①Nhân
펜치vật여자에게
남자는 무엇을
nam đã bảo
② 스패너 했습니까?
nhân 사용하라고
vật nữ sử dụng cái gì?
③ 드라이버 ④ 플라이어

① 펜치
① 펜치 ② 스패너
스패너 ③③드라이버
드라이버 ④④플라이어
플라이어

124 한국어 표준교재

150 41 드라이버로 해 보세요


124 한국어 표준교재

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 124 6/11/2014 9:15:42 AM


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 여: 밴딩기입니다. Là máy đóng gói.


② 여: 절단기입니다. Là máy cắt.
③ 여: 용접기입니다. Là máy hàn.
④ 여: 호이스트입니다. Là ba lăng điện.
2. ① 남: 자르고 있습니다. Đang cắt.
② 남: 용접하고 있습니다. Đang hàn.
③ 남: 못을 박고 있습니다. Đang đóng đinh.
④ 남: 구멍을 뚫고 있습니다. Đang khoan lỗ.
3. 여: 이 드라이버를 리한 씨에게 좀 갖다 주세요. Hãy mang tuốc-nơ-vít này cho anh Rihan giúp tôi.
4-5. 남: 지금 뭐 하고 있어요? Cô đang làm gì vậy?
여: 펜치로 철사를 구부리고 있어요. Tôi đang uốn dây thép bằng kìm.
남: 펜치로 하면 힘드니까 플라이어로 해 보세요. 이걸로 하면 힘도 별로 안 들고 일도 빨리 끝낼 수 있어요.
Làm bằng kìm đó rất mệt. Cô thử dùng kìm bấm này xem. Vừa đỡ mệt vừa có thể làm nhanh nữa.

정답 1. ③ 2. ④ 3. ② 4. ③ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-41

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

대화 후 여자는 무엇을 하겠습니까?


Sau khi đối thoại, nhân vật nữ sẽ làm gì?
① 절단을 합니다. ② 보호구를 씁니다.
③ 반장님을 부릅니다. ④ 절단 작업을 구경합니다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 반장님, 절단기로 절단하는 거 구경해도 돼요?


Tổ trưởng, tôi xem cắt bằng máy cắt được chứ ạ?
남: 위험해서 안 돼요. Không được đâu, vì nguy hiểm.
여: 반장님처럼 보호구를 쓰고 볼게요.
Tôi sẽ mặc đồ bảo hộ như tổ trưởng.
남: 좋아요. 그러면 보호구를 쓰고 오세요.
Vậy thì anh hãy mặc đồ bảo hộ rồi lại đây.

정답 1. ②

41 Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem. 151


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘xem tranh và chọn biểu hiện đúng’. Các bạn hãy nhớ
EPS-TOPIK 읽기
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.

[1~2]
[1~2] 다음다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는단어나
단어나문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오.
Hãy xem tranh sau và chọn từ hoặc câu thích hợp.
1. ①톱 ② 볼트
1.1. ③톱
① 드릴
①톱 ④
② 나사못
볼트 ② 볼트
③ 드릴
③ 드릴 ④ 나사못
④ 나사못

2.2. ① 물건을
① 물건을 찾고찾고 있습니다. ② 물건을②자르고
있습니다. 물건을있습니다.
자르고 있습니다.

2. ③
① 물건을 옮기고
③ 물건을
물건을 있습니다.
찾고옮기고 있습니다.④
있습니다. ② 물건을
물건을④준비하고 있습니다.있습니다.
물건을있습니다.
자르고 준비하고

③ 물건을 옮기고 있습니다. ④ 물건을 준비하고 있습니다.

3. 빈칸에 들어갈 가장
Số 3 là câu알맞은 것을chọn
hỏi lựa 고르십시오.
từ vựng thích hợp điền vào hội thoại. Số 4 và số 5 là
câu hỏi
3. 빈칸에 들어갈 가장 đọc bài khóa
알맞은 và trả lời câu hỏi.
것을 고르십시오.
가: 기계를 점검해야 하는데 어떻게 해야 돼요?
나: 우선 스패너로 나사를 뚜껑을 열어야 해요.
가: 기계를 점검해야 하는데 어떻게 해야 돼요?
3. 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy나:

우선câu
chọn 스패너로 나사를
풀고 thích hợp nhất để
② điền
뚜껑을 열어야 해요.
뚫고 vào chỗ trống. ③ 자르고 ④ 조이고

가:①기풀고
계를 점검해야 하는데②어떻게
뚫고 해야 돼요? ③ 자르고 ④ 조이고
Tôi phải kiểm tra máy móc, phải làm như thế nào mới được?
[4~5] 다음을 읽고 물음에 답하십시오.
나: 우선 스패너로 나사를 뚜껑을 열어야 해요.
Trước tiên, anh phải
[4~5] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. mở vỏ máy bằng mỏ-lết.
저는 가구 공장에서 일하고 있습니다. 요즘은 책상을 만드는 작업을 하고 있는데 필요한 작업
① 풀고
도구가 많습니다. 먼저②나무를
뚫고 자르려면 톱이 필요하고
③ 자르고
조립할 때는 못과 망치도
④필요합니다.
조이고 오늘은
저는 가구 공장에서 일하고 있습니다. 요즘은 책상을 만드는 작업을 하고 있는데 필요한 작업
구멍을 뚫는 작업을 했는데 전기 드릴을 사용하면 쉽게 할 수 있습니다. 작업을 할 때는 다치지 않게
도구가 많습니다. 먼저 나무를 자르려면 톱이 필요하고 조립할 때는 못과 망치도 필요합니다. 오늘은
[4~5] 다음을
조심해야읽고 물음에다답하십시오.
하고 작업을 Hãy도구를
끝낸 후에는 작업 đọc đoạn
제자리에văn sau và trả두어야
잘 정리해 lời câu합니다.
hỏi.
구멍을 뚫는 작업을 했는데 전기 드릴을 사용하면 쉽게 할 수 있습니다. 작업을 할 때는 다치지 않게
조심해야 하고 작업을 다 끝낸 후에는 작업 도구를 제자리에 잘 정리해 두어야 합니다.
저는 가구 공장에서 일하고 있습니다. 요즘은 책상을 만드는 작업을 하고 있는데 필요한 작업 도구가 많
4. 책상을
습니다. 먼저 만들 때 필요한
나무를 자르려면 도구가 톱이아닌 것은 무엇입니까?
필요하고 조립할 때는 못과 망치도 필요합니다. 오늘은 구멍을 뚫는
작업을 했는데 전기
① 톱 만들 때 필요한 도구가
4. 책상을 드릴을 사용하면
② 니퍼 쉽게 할
아닌 것은 무엇입니까?수 있습니다. ③ 망치 작업을 할 때는 다치지 않게드릴
④ 전기 조심해야 하고
작업을 다 끝낸 후에는 작업 도구를 제자리에 잘 정리해 두어야 합니다.
①톱 ② 니퍼 ③ 망치 ④ 전기 드릴
Tôi đang làm việc ở xưởng đồ nội thất. Dạo này tôi đang làm bàn nên cần nhiều dụng cụ cho công
5. 남자가 오늘 한 작업은 무엇입니까?
việc này. Trước tiên cần cưa để chặt cây, khi lắp ráp thì cần đinh và búa. Hôm nay phải khoan lỗ,
tôi dùng
① 조립을máy 했습니다.
khoan điện nên công việc có thể làm một cách dễ잘랐습니다.
② 나무를 dàng. Khi làm việc phải cẩn thận để
5. 남자가 오늘 한 작업은 무엇입니까?
không bị tai nạn, khi làm xong phải dọn dẹp dụng cụ làm việc vào đúng nơi qui định.
③ 조립을
① 구멍을 했습니다.
뚫었습니다. ④
② 도구를
나무를 정리했습니다.
잘랐습니다.
③ 구멍을
4. 책상을 만들 뚫었습니다. ④Dụng
때 필요한 도구가 아닌 것은 무엇입니까? 도구를 cụ정리했습니다.
nào không cần thiết khi làm bàn?
41과_드라이버로 해 보세요 125
①톱 ② 니퍼 ③ 망치 ④ 전기 드릴
41과_드라이버로 해 보세요 125
5. 남자가 오늘 한 작업은 무엇입니까? Nhân vật nam hôm nay đã làm gì?
① 조립을 했습니다. ② 나무를 잘랐습니다. ③ 구멍을 뚫었습니다. ④ 도구를 정리했습니다.
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 125 6/11/2014 9:15:42 AM

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 125 6/11/2014 9:15:42 AM


정답 1. ② 2. ② 3. ① 4. ② 5. ③

152 41 드라이버로 해 보세요


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
저는 요리하는 것을 좋아해서 한국에서 가 되고 싶습니다.

Vì tôi thích việc nấu ăn nên tôi muốn trở thành ở Hàn Quốc.

① 조리사 ② 미용사
③ 정비사 ④ 운전사

2.
주말에도 출근을 해서 많이 피곤합니다. 오늘은 들어가서 쉬려고 합니다.
Vào cuối tuần mà vẫn phải đi làm nên tôi rất mệt. Hôm nay tôi dự định về và nghỉ
ngơi.

① 아직 ② 벌써
③ 일찍 ④ 이미

3.
다음 주에 동료들과 여행을 가려고 합니다. 그래서 오늘 우리가 머물 숙소를 .

Tôi dự định tuần sau đi du lịch với đồng nghiệp. Vì thế hôm nay chúng tôi chỗ sẽ ở.

① 받았습니다 ② 주었습니다
③ 정리했습니다 ④ 예약했습니다

정답 1. ① 2. ③ 3. ④

발음 Phát âm P14

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Số lượng phụ âm cuối trong một âm tiết không được vượt quá một. Mặc dù có một vài
từ ví dụ như ‘흙 /hɨlk/’ và ‘값 /gaps/’ có hai phụ âm cuối, tuy nhiên những phụ âm này chỉ
được phát âm như là một âm: ‘흑 [hɨk]’ và ‘갑 [gap]’ .

(1) 몫, 흙, 값, 읽다, 앉다
(2) 여덟, 넓다, 젊다, 삶다
(3) 값도 싸요 / 닭도 있어요

41 Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem. 153


42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?
Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không?

□Mục tiêu bài học  Giải thích cách vận hành máy móc, báo
cáo công việc
학습 안내
□Ngữ pháp -는지 알다/모르다, -(으)ㄹ 것 같다
Hướng dẫn
□Từ vựng Vận hành máy móc, khâu đóng gói
□Thông tin·Văn hóa ‌Cách sử dụng dụng cụ và máy móc an toàn

대화 1 Hội thoại 1 Track 130

Anh Baru và anh Minsu đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.

민수 바루 씨, 오늘은 이 기계로 목재 자르는 일을 해야 해요.


Anh Baru này, hôm nay chúng ta phải xẻ gỗ bằng máy này đấy.


바 루 그래요? 민수 씨는 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?


이걸 Cái này 전 이걸 써 본 적이 없어서요.
이것을 = 이걸
nói Ồ vậy à? Anh Minsu có biết cách sử dụng máy này không? Tôi chưa

Thông thường trong văn -기 시작하다 bắt đầu
‘ sử dụng máy này bao giờ cả.
hay dùng là 이걸’
Trường hợp động từ đứ
ng
·이걸 사고 싶은데 얼마 민 수 자, 이렇게 하면 돼요. 먼저 손잡이에 있는 안전 스위치를 trước ‘시작하다’ : phải sử
예요? 누르세요. 그리고 이 전원 스위치를 올리면 기계가 작동하 dụng ‘시작하다’ sau khi
Tôi muốn mua cái này,
 chuyển động từ thành
bao nhiêu tiền vậy? 기 시작해요. 이렇게 ⋯⋯. 자, 한번 해 보세요. dạng ‘V-기’
 ây, anh làm thế này là được. Trước tiên, anh hãy nhấn công tắc an
Đ
·이걸 다른 걸로 바꾸고
·어제부터 한국 회사에
toàn ở chỗ tay cầm. Sau đó gạt công tắc nguồn lên thì máy sẽ bắt 다니기 시작했어요.
싶어요. đầu khởi động. Như thế này….Nào, anh thử làm xem. Tôi đã bắt đầu đi làm
Tôi muốn đổi cái này lấy

ở công ty Hàn Quốc từ
cái khác. 바 루 손잡이에 있는 안전 스위치를 누르고 전원 스위치를 hôm qua.
올리면 ⋯⋯. 아, 되네요. ·아침부터 비가 내리기
 hấn công tắc an toàn ở tay cầm, rồi gạt công tắc nguồn lên……A,
N 시작했어요.
được rồi này. Trời bắt đầu mưa từ

sáng.
민 수 기계가 작동하기 시작하면 손잡이를 위아래로 움직여서
목재를 자르면 돼요.
 hi máy hoạt động rồi thì anh chỉ cần di chuyển tay cầm lên xuống là
K
cắt được gỗ.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 바루 씨는 오늘 무슨 일을 할 거예요? Hôm nay, anh Baru sẽ làm gì?


2. 이 기계를 사용할 때 제일 먼저 무엇을 해야 해요?
Khi sử dụng máy này, trước tiên cần phải làm gì?

정답 1. 목재 자르는 일을 할 거예요. 2. 안전 스위치를 눌러야 해요.

154 42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?


어휘 1 Từ vựng 1 기계 작동 Khởi động máy

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào liên quan đến việc
khởi động máy móc nhé.

작동하다 사용하다/쓰다 누르다 올리다 내리다


khởi động, sử dụng / dùng nhấn, ấn gạt lên gạt xuống
vận hành

연습 1

돌리다 끼우다 꽂다 빼다 1. 그림을걸다


보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the c
xoay lắp vào cắm vào, ấn vào rút ra, tháo ra treo lên
연습 1

•스위치를 위로 올리면 작동하기 시작합니다.
Gạt công tắc nguồn lên là bắt đầu 1.
khởi động보고
그림을 máy.
알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expression

•불을 켜려면 버튼을 누르세요.


Nếu muốn bật đèn 연습 1 nhấn nút.
thì phải ① ② ㉠ 걸다
적재하다
Xếp vào 1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 1
① ② ③ ㉠ 걸다 ㉡ 빼다

1. 그림을
Bây giờ, 보고hãy
các bạn 알맞은trả말을
lời 연결하세요.
câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 1

① ② ③ ㉠ 걸다 ④ ㉡ 빼다 ㉢ 꽂다
1. 그림을 보고 보고
1. 그림을 알맞은알맞은
말을 연결하세요. Match picturesHãy
말을 연결하세요. to the xem tranhwords
corresponding và nối từ đúng.
or expressions.

① ②
① ㉠ 걸다
③ ④ ⑤
② ③ ④ ㉡ 빼다 ⑤ ㉢ 꽂다 ㉣ 끼우다

② ㉡ 빼다 2. ‘-는지 알다/모르다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


③ ④ ⑤ ㉢ 꽂다 ㉣ 끼우다 ㉤ 적재하다

1) 가: 이 기계 어떻게
나: 네, 스위치를 올리면 돼요.
㉠③ 걸다 ㉡ 빼다 ㉢ ㉢ 꽂다 꽂다 2. ‘-는지
㉣ 알다/모르다’를
끼우다 사용해서
㉤ 대화를 완성하세요. Complete the conversations using
적재하다
④ ⑤ ㉣ 끼우다 ㉤ 적재하다

1) 가: 이 기계 어떻게 2) 가: 이걸 어디에 꽂는지 알아요? ? [작동하다]


정답 ①-㉡ ②-㉣ ③-㉤ ④-㉠ ⑤-㉢
나: 아니요,
나: 네, 스위치를 올리면 돼요.
④ 2. ‘-는지 ㉣ 끼우다 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-는지 알다/모르다.’
알다/모르다’를
⑤ 42 Anh có biết sử ㉤ máy này như thế nào không? 155
dụng 적재하다
2) 가: 이걸 어디에 꽂는지3)알아요? 가: 이 전구요. 어떻게
1) 가: 이 기계 어떻게 ? [작동하다]
나: 아니요, 나: 잠깐만요. 제가 해 볼게요. . [꽂다]
나: 네, 스위치를 올리면 돼요.
⑤ 2. ‘-는지 알다/모르다’를 사용해서㉤ 대화를적재하다
완성하세요. Complete the conversations using ‘-는지 알다/모르다.’
문법 1 Ngữ pháp 1 -는지 알다/모르다 G42-1

Ngữ pháp này biểu thị sự nghi vấn về một sự thật ở vế trước. Nó chỉ có thể kết hợp với
động từ và được dùng ở dạng ‘-는지 알다/모르다’ không liên quan đến việc thân động từ có
phụ âm cuối hay không.
· 가: 이 기계를 어떻게 끄는지 알아요? Anh có biết tắt máy này như thế nào không?
나: 네. 손잡이를 왼쪽으로 돌리면 돼요. Vâng. Anh xoay tay nắm về phía trái là được.
· 가: 이걸 어떻게 꽂는지 모르겠어요. Tôi không biết cái này cắm như thế nào.
나: 이쪽을 잡고 꽂으면 돼요. Anh giữ phía này và cắm là được.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는지 알다/모르다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng
động từ đã cho để hoàn thành câu.

2. ‌‘-는지 알다/모르다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


Hãy sử dụng ‘-는지 알다/모르다’ để hoàn thành câu.

1) 가: 이 기계 어떻게 ? [작동하다]
나: 네, 스위치를 올리면 돼요. Vâng, gạt công tắc lên là được.

2) 가: 이걸 어디에 꽂는지 알아요? Cái này cắm vào đâu anh có biết không?
나: 아니요, . [꽂다]

3) 가: 이 전구요. 어떻게 ? [끼우다]


나: 잠깐만요. 제가 해 볼게요. Xin đợi một lát. Tôi sẽ làm thử.

정답 1) 작동하는지 알아요 2) 어디에 꽂는지 몰라요 3) 끼우는지 알아요

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-는지 알
다/모르다’ để hoàn thành hội thoại.

1. 가: 시내에 어떻게 알아요?


나: 네, 205번 버스를 타세요.
2. 가: 우체국이 어디에 알아요?
나: 은행 옆에 있어요.

정답 1. 가는지 2. 있는지

156 42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?


대화 2 Hội thoại 2 Track 131

Chị Indika và tổ trưởng đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.

반 장 오늘 작업은 얼마나 진행됐어요?


Công việc hôm nay tiến hành đến đâu rồi?

인디카 오전에는 골판지 자르는 작업을 끝냈고


요, 오후부터 접고 붙이는 작업을 하고
있어요. 그러면 6시까지는 주문 받은 상
자를 완성할 수 있을 것 같아요.
 áng nay tôi đã xẻ gỗ xong rồi. Còn chiều nay tôi
S
đang tiến hành công đoạn ghép và dán. Đến 6h
chiều thì có thể hoàn thành cái thùng mà khách
얼마 남지 않다 hàng đã đặt.
không còn bao lâu/bao nhiêu
·일이 얼마 남지 않았어
요. 곧 끝날 거예요.
반 장 골판지는 충분해요? 어제 작업 끝난 후
Công việc cũng không còn
 에 보니까 얼마 남지 않았던데요.
bao nhiêu. Sắp hoàn thành 문제없다 không vấn đề gì
rồi.  húng ta có đủ tấm gỗ không? Chiều qua sau khi
C
xong việc tôi thấy không còn nhiều lắm. ·상품의 질이 좋아서 판매
·한국으로 떠나는 날이 얼 하는 데는 문제없을 거예
마 남지 않았어요.
요.
Cũng sắp đến ngày đi Hàn

Quốc rồi.
인디카 네, 지난주에 주문한 골판지가 오늘 오후 Chất lượng sản phẩ
m
tốt nên việc bán hàng sẽ
에 도착할 거니까 문제없을 것 같아요 không có vấn đề gì.
À vâng. Tấm gỗ mà chúng ta đặt hàng tuần trước ·다음 주 출장 준비는 문제
chiều nay sẽ đến nên chắc không có vấn đề gì 없이 잘되고 있습니까?
V
 iệc chuẩn bị cho chuyến
đâu ạ. công tác tuần sau không

vấn đề gì chứ?

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 인디카 씨는 오전에 무슨 일을 했어요? Buổi sáng, chị Indika đã làm gì?


2. 인디카 씨는 골판지를 언제 주문했어요? Chị Indika đã đặt gỗ khi nào?

정답 1. 골판지 자르는 일을 했어요. 2. 지난주에 주문했어요.

42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 157
어휘 2 Từ vựng 2 포장 작업 Khâu đóng gói

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào dùng cho khâu đóng
gói nhé?

재다 자르다 오리다 접다
đo cắt cắt rời gấp

붙이다 달다 조절하다 완성하다


dán đính, dính điều chỉnh hoàn thành, hoàn thiện

•상자를 자른 후에 접으세요.
Sau khi cắt hộp hãy gấp lại.
•상자에 손잡이를 달면 완성됩니다.
Sau khi đính tay cầm vào hộp là xong.
•상자를 옮기는 일을 하고 있어요.
제작하다 옮기다
chế tạo, sản xuất di chuyển, vận chuyển Đang vận chuyển hộp.

Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 2

1.
1.그림에
그림에맞는
맞는표현을
표현을<보기>에서
<보기>에서골라
골라넣으세요.
넣으세요.
Hãy chọn
Choose trongor<Mẫu>
the words biểufrom
expressions hiện
thethích hợp
box that bestvà điền the
describe vàopictures.
tranh tương ứng.

→ → → →

1)
1) 2)
2) 3)
3) 4)
4) 5)
5)

보기 보기 붙이다     자르다
붙이다 자르다     접다
접다       오리다 
오리다      재다
재다

정답 1) 재다 2) 자르다 3) 오리다 4) 접다 5) 붙이다

158 42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?

2. ‘-(으)ㄹ 것 같다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversations using ‘-(으)ㄹ 것 같다.’

1) 가: 언제까지 완성할 수 있을까요?


문법 2 Ngữ pháp 2 -(으)ㄹ 것 같다 G42-2

Ngữ pháp này biểu thị sự dự đoán mạnh mẽ về một sự việc hoặc một trạng thái sẽ xảy ra
trong tương lai. Nó có thể kết hợp với tất cả các động từ và tính từ.
· 가: 언제 작업이 끝날 것 같아요? Khi nào thì công việc kết thúc?
나: 6시쯤 끝날 것 같아요. Có lẽ là khoảng 6 giờ thì kết thúc.
· 가: 곧 비가 올 것 같아요. Trời có vẻ sắp mưa.
나: 그래요? 우산은 가지고 왔어요? Thật thế à? Anh có mang theo ô không?

비교해 보세요 Luyện

‘-(으)ㄹ 것 같다’ và ‘-는/(으)ㄴ 같다’


‘-(으)ㄹ 것 같다’ biểu thị sự dự đoán về một việc nào đó trong tương lai còn ‘-는/(으)ㄴ 같다’
biểu thị sự dự đoán về một việc ở hiện tại.

·오후에는 비가 올 것 같아요. Buổi chiều trời có thể sẽ mưa.


· 지금 비가 오는 것 같아요. Hình như bây giờ trời đang mưa.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄹ 것 같다’ rồi chứ? Bây giờ hãy hoàn thành
hội thoại sao cho đúng với nội dung.

2. ‘-(으)ㄹ 것 같다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


Hãy sử dụng ‘-(으)ㄹ 것 같다’ để hoàn thành hội thoại.

1) 가: 언제까지 완성할 수 있을까요? Đến bao giờ thì sẽ hoàn thành?


나: . [2시까지 할 수 있다]

2) 가: 상자 300개를 내일 아침까지 제작할 수 있을까요? Đến sáng mai có thể chế tạo được 300 hộp không?
나: . [그것은 힘들다]

3) 가: ? [자르는 작업을 다 끝낼 수 있다]


나: 그럼요. 제가 도와줄 테니까 걱정하지 마세요. Tất nhiên rồi. Tôi sẽ giúp anh đừng lo.

4) 가: 바루 씨, 내일 같이 소풍을 가는 게 어때요? Anh Baru, ngày mai cùng đi dã ngoại anh thấy thế nào?
나: . [날씨가 아주 맑다]

정답 1) 2시까지 할 수 있을 것 같아요 2) 그것은 힘들 것 같아요


3) 자르는 작업을 다 끝낼 수 있을 것 같아요 4) 날씨가 아주 맑을 것 같아요

42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 159
활동
활동
활동
Hoạt động

작업하는 방법을 모르면 어떻게 말해야 돼요? <보기>처럼 물어보세요.


작업하는
작업하는 방법을
Bạn phải방법을
모르면
nói như 모르면
어떻게어떻게
thế nào khi
말해야
không 말해야
돼요?
biết cách돼요?
<보기>처럼
<보기>처럼
làm gì đó?
물어보세요.
물어보세요.
Hãy hỏi theo<Mẫu> sau.
What should
What youyou
should say say
if you don’t
if you know
don’t howhow
know to operate a machine?
to operate Following
a machine? the the
Following example, create
example, conversations.
create conversations.

보기
보기보기

가:가:
이거
가:이이거
거어떻게
어떻게
어떻게 작동하는지
작동하는지
작동하는지 알아요?
알아요?
알아요? 좀좀가르쳐
좀가르쳐
가르쳐 주세요.
주세요.
주세요.
Anh
‌ có biết cách khởi động cái này không?
나:나:
네,네, 보세요.
보세요. 이렇게이렇게 하면 돼요.
Anh chỉ cho tôi với. 하면 돼요.
나: 네, 보세요. 이렇게 하면 돼요.
Vâng. Anh nhìn này. Làm như thế này là được.
작동하다
작동하다
작동하다
khởi động

1) 1)
1) 2) 2)
2)

꽂다
꽂다
꽂다 걸다
걸다
걸다

3) 3)
3) 4) 4)
4)

자르다
자르다
자르다 상자를
상자를
상자를접다
접다
접다

5) 5)
5) 6) 6)
6)

달다
달다
달다 조절하다
조절하다
조절하다

정답 1) 이거 어떻게 꽂는지 알아요? 좀 가르쳐 주세요.


2) 이거 어떻게 거는지 알아요? 좀 가르쳐 주세요.
3) 이거 어떻게 자르는지 알아요? 좀 가르쳐 주세요.
132132
한국어 표준교재
한국어 표준교재 4) 이거 어떻게 접는지 알아요? 좀 가르쳐 주세요.
5) 이거 어떻게 다는지 알아요? 좀 가르쳐 주세요.
6) 이거 어떻게 조절하는지 알아요? 좀 가르쳐 주세요.

160 42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd
한국어 132 132
표준교재_41과~50과_최종.indd 6/11/2014 9:15:47
6/11/2014 AM AM
9:15:47
정보 Thông tin

안전한 도구 및 기계 사용법
Cách sử dụng máy móc và dụng cụ an toàn

수공구는 확실하게 잡고 작업물에 정확하게 장착 후 사


용해야 합니다.
Đối với dụng cụ cầm tay, bạn phải cầm thật chắc rồi đặt
chính xác vào vật cần thao tác, sau đó mới sử dụng.

회전하는 기계를 사용할 때는 장갑을 착용한 채로 만져


서는 안 됩니다.
Không được đeo găng tay khi sử dụng những máy móc
quay tròn.

연마 작업을 할 때는 장갑을 벗고 저속으로 회전시키면


서 맨손으로 작업해야 합니다.
Khi thực hiện thao tác mài, bạn phải cởi găng tay, để tay
trần thao tác và quay máy với tốc độ thấp.

선반 작업을 시작하기 전에 일정 시간 기계를 공회전 시켜


서 부품의 물림 상태를 확인해야 합니다.
Trước khi thực hiện thao tác tiện, bạn phải để máy chạy
không trong một khoảng thời gian nhất định để kiểm tra
xem các bộ phận của máy đã ăn khớp với nhau chưa.

42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 161
EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 và số 2 là câu hỏi lựa chọn biểu hiện có liên quan đến nội dung đã nghe.
Trước khi nghe, các bạn hãy tìm hiểu nội dung mẫu nhé.

[1~2] 들은 것을 고르십시오. Hãy chọn nội dung đã nghe.


Track 132

1. ① 접어요. ② 작아요. ③ 좁아요. ④ 저예요.

2. ① 내려요. ② 눌러요. ③ 올려요. ④ 붙여요.

Số 3 và số 4 là câu hỏi lựa đáp án thích hợp với câu hỏi. Số 5 là câu hỏi nghe
hội thoại lựa chọn đáp án thích hợp với câu hỏi. Trước khi nghe, các bạn hãy
tìm hiểu nội dung câu hỏi và câu trả lời nhé.

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn đáp án đúng.

3. ① 아니요, 잘 쓸 수 있어요. ② 네, 전에도 사용해 봤어요.


③ 네, 주임님한테 물어볼게요. ④ 아니요, 기계가 여기 없어요.

4. ① 4시면 끝날 것 같아요. ② 이제 골판지를 오리세요.


③ 빨리 주문을 해야겠어요. ④ 상자는 이쪽에 쌓아 두세요.

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe hội thoại và chọn đáp án đúng với câu hỏi.

남자가 해야 하는 일은 무엇입니까? Việc mà nhân vật nam phải làm là gì?

① 기계를 고쳐야 합니다. ② 기계를 옮겨야 합니다.


③ 기계로 작업해야 합니다. ④ 기계 사용법을 가르쳐야 합니다.

162 42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 남: 지금 상자를 접고 있지요? Cô đang gấp hộp à?


여: 네, 지금 작업 중이에요. Vâng, tôi đang làm đây.
2. 여: 어떻게 하면 작동해요? Cái này khởi động như thế nào vậy?
남: 여기를 누르면 돼요. Cô nhấn vào đây là được.
3. 여: 이 기계 어떻게 사용하는지 알아요? Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không?
4. 여: 상자 제작은 다 끝났어요? Anh đã làm xong hộp rồi à?
5. 여: 여기가 다음 주부터 일하게 될 작업장이에요. 이건 리한 씨가 사용할 밴딩기고요. 어떻게 사용하는
지 알지요?
Đây là nơi anh sẽ làm việc bắt đầu từ tuần sau. Cái này là máy đóng gói mà anh Rihan sẽ sử dụng.
Anh có biết sử dụng như thế nào không?
남: 네, 어제 배웠습니다. 전에 다른 공장에서도 사용해 봤고요.
Vâng, hôm qua tôi đã học rồi. Trước kia tôi cũng đã từng sử dụng ở nhà máy khác rồi.
여: 그럼 잘하시겠네요. 먼저 여기 있는 안전 스위치를 내린 후에 사용하세요.
Ồ, vậy chắc là anh sẽ làm tốt thôi. Trước tiên anh hãy gạt công tắc an toàn xuống rồi hãy sử dụng.
남: 네, 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi.

정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ① 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-42

1. 다음을 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
여자는 무엇을 안내하고 있습니까? Nhân vật nữ đang hướng dẫn điều gì?
① 작업 위치와 장소 ② 작업장 청소 방법
③ 작업 도구 이용법 ④ 작업할 때 주의할 점

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 어제 저녁에 작업장 청소를 했습니다. 바닥에 물이 남아 있어서 넘어질 수 있습니다. 조심하십시오.
그리고 작업장에 있는 기계에 물이 들어가지 않도록 조심해 주십시오.
 ối hôm qua đã dọn dẹp nơi làm việc. Vì có nước còn sót lại trên sàn nhà nên có thể bị ngã. Xin hãy
T
cẩn thận. Và để cho nước không vào máy móc trong chỗ làm xin hãy chú ý.

정답 1. ④

42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 163
EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘xem tranh và chọn biểu hiện đúng’. Các bạn hãy nhớ
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
EPS-TOPIK 읽기

[1~2] 다음다음
[1~2] 그림을 보고보고
그림을 맞는맞는
문장을 고르십시오.
문장을 고르십시오.
Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.

1. ① 목재입니다. ② 상자입니다.
1. ① 목재입니다. ② 상자입니다.
③ 철근입니다. ④ 전구입니다.
③ 철근입니다. ④ 전구입니다.

2. ① 전선을 걸고 있습니다. ② 버튼을 누르고 있습니다.


2. ① 전선을 걸고 있습니다. ② 버튼을 누르고 있습니다.
③ 스위치를 올리고 있습니다. ④ 손잡이를 돌리고 있습니다.
③ 스위치를 올리고 있습니다. ④ 손잡이를 돌리고 있습니다.

Số 3 và số 4 là câu hỏi lựa chọn biểu hiện thích hợp điền vào chỗ trống. Số 5
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
là câu hỏi đọc bài khóa và trả lời câu hỏi.

[3~4]3.빈칸에
기계를 다 사용한
들어갈 후에는 반드시
가장 알맞은 전원 스위치를
것을 고르십시오. 합니다.
Hãy chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.
① 넣어야 ② 내려야 ③ 꽂아야 ④ 작동해야
3.
기계를 다 사용한 후에는 반드시 전원 스위치를 합니다.

Sau khi sử dụng máy móc xong nhất định phải công tắc nguồn.

4. 칼로 종이를 때는 손을 다치지 않게 조심해야 합니다.


① 넣어야 ② 내려야 ③ 꽂아야 ④ 작동해야
4. ①잴 ② 붙일 ③ 자를 ④ 접을
칼로 종이를 때는 손을 다치지 않게 조심해야 합니다.

Khi giấy bằng dao, phải cẩn thận để không làm tay bị thương.

5.①다음
잴 질문에 답하십시오.
② 붙일 ③ 자를 ④ 접을

5. 다음 질문에 답하십시오.


민수 씨는 Hãy trả
냄비를 만드는 곳에서 lời câu
일을 hỏi합니다.
sau. 그런데 민수 씨는 이 일을 시작한 지가 얼마 안 됐기
때문에 기계를 어떻게 작동하는지 모릅니다. 그래서 주로 물건을 옮기는 일을 하고 있습니다. 그렇지만
민수 씨는 냄비를 만드는 곳에서 일을 합니다. 그런데 민수 씨는 이 일을 시작한 지가 얼마 안 됐기 때문
곧 기계를 작동하는 방법을 배워서 냄비 만드는 일을 할 겁니다.
에 기계를 어떻게 작동하는지 모릅니다. 그래서 주로 물건을 옮기는 일을 하고 있습니다. 그렇지만 곧
기계를 작동하는 방법을 배워서 냄비 만드는 일을 할 겁니다.

Minsu
민수 씨는làm지금
việc 무슨
ở nơi일을
làm nồi.
합니까? Nhưng Minsu bắt đầu làm việc này chưa lâu nên không biết thao tác máy
móc. Vì vậy nên anh thường làm việc chuyển hàng hóa. Nhưng Minsu sẽ học phương pháp thao tác máy
móc
① để
냄비를 có thể팝니다.
làm nồi. ② 물건을 옮깁니다.
③ 냄비를 만듭니다. ④ 기계를 작동합니다.
민수 씨는 지금 무슨 일을 합니까? Bây giờ anh Minsu đang làm gì?
① 냄비를 팝니다. ② 물건을 옮깁니다.
③ 냄비를 만듭니다. ④ 기계를 작동합니다.
42과_이 기계 어떻게 작동하는지 알아요? 135

정답 1. ② 2. ② 3. ② 4. ③ 5. ②
164 42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요?
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 135 6/11/2014 9:15:48 AM
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
전화를 잘못 그냥 끊지 말고 “미안합니다.” 하고 이야기해야 합니다.

Nếu điện thoại thì trước khi cúp máy nói “xin lỗi”.

① 울렸으면 ② 울었으면 ③ 걸었으면 ④ 걸렸으면

2.
한국 생활을 하다가 어려운 일이 있으면 센터에 있는 에 가서 이야기해 보십시오.

Trong khi sinh hoạt ở Hàn Quốc nếu có việc khó thì hãy đến ở trung tâm và nói chuyện.

① 자료실 ② 상담실 ③ 준비실 ④ 체력단력실

3.
몸이 아파서 출근을 못했는데 리한 씨가 퇴근길에 약을 사다 주었습니다. 리한 씨에게 많이
.

Tôi bị ốm nên đã không thể đi làm, Rihan trên đường đi làm về đã mua thuốc cho tôi. Tôi
Rihan rất nhiều.

① 쉬웠습니다 ② 고마웠습니다 ③ 어려웠습니다 ④ 친절했습니다

정답 1. ③ 2. ② 3. ②

발음 Phát âm P15

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Khi phụ âm kép ở vị trí phụ âm cuối được tiếp nối sau đó là một nguyên âm, thì phụ âm
thứ hai sẽ được phát âm giống như là phụ âm đầu của âm tiết sau đó.

(1) 앉아요, 닭에, 값이


(2) 짧아서, 읽어요, 넓어요
(3) 시장은 물건 값이 싸요 / 한국어 책을 읽어요

42 Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không? 165
43 철근을 옮겨 놓으세요
Hãy di chuyển thép xoắn.

□Mục tiêu bài học Chỉ thị công việc, kiểm tra công việc
□Ngữ pháp -아/어 놓다, -지요
학습 안내
□Từ vựng  Công trường xây dựng, khâu đóng gói lưu
Hướng dẫn
thông
□Thông tin·Văn hóa ‌Trang thiết bị nặng ở công trường xây dựng

대화 1 Hội thoại 1 Track 133

Anh Adit đang nói cho anh Geonu biết những việc cần làm trong ngày hôm
nay. Hãy nghe hội thoại 2 lần rồi nói theo.

아딧 여러분 지금부터 오늘 해야 할 작업을 알려 드리겠


습니다. 오늘은 거푸집을 설치하고 철근을 조립하
는 일을 할 겁니다. 저희 팀은 먼저 여기 있는 철근
리 다 ch o
-아 /어 드 을 3층으로 옮겨 놓을 건데요. 철근을 모두 옮겨 놓
n lịc h sự củ a ‘-아/어
Là biểu hiệ 은 후에는 건우 씨가 거푸집 설치팀 반장에게 보고
주다’.
습니다. 해 주세요. 그러면 거푸집 설치팀에서 작업을 시작
·제가 도와 드리겠
Tôi sẽ giúp cho.
할 겁니다.
출장 일정 Chào mọi người. Sau đây tôi xin được thông báo những 바로 ngay/ngay lập
 tức
·내일까지 자세한 ·지금 바로 출발하
리 겠 습 니 다 . công việc phải làm trong ngày hôm nay. Hôm nay chúng ta 려고
을 알려 드
i tôi sẽ bá o ch o anh sẽ dựng cốp-pha và lắp ghép thép xoắn. Trước hết, nhóm 합니다.
Ngày ma
tác cụ thể.
 Tôi định xuất phát
biết lịch trình công chúng ta phải di chuyển cốt thép lên tầng 3 trước đã. Sau khi 
ngay
di chuyển xong cốt thép, anh Geonu giúp tôi báo cáo cho đội bây giờ.
trưởng đội ghép cốp-pha nhé. Như vậy đội ghép cốp-pha có ·회사에 도착하면
바로
thể bắt đầu công việc. 연락드리겠습니다.
V
 ề đến công ty, tôi
sẽ liên
lạc với anh ngay.
건우 네, 알겠어요. 작업이 끝나면 바로 보고할게요.
Vâng, tôi biết rồi. Xong việc tôi sẽ báo cáo ngay.


아딧 그 후엔 바로 조립 작업을 시작할게요. 자, 그럼 시
작합시다.
 au đó chúng ta sẽ bắt đầu công đoạn ghép thép xoắn.
S
Nào, chúng ta bắt đầu thôi.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 아딧 씨 팀은 오늘 제일 먼저 무슨 일을 할 거예요? Hôm nay, nhóm của anh Adit sẽ làm gì trước tiên?
2. 거푸집 설치 후에 무슨 일을 할 거예요? Sau khi dựng cốp-pha xong sẽ làm gì?

정답 1. 철근을 3층으로 옮겨 놓을 거예요. 2. 철근 조립 작업을 할 거예요.

166 43 철근을 옮겨 놓으세요


어휘 1 Từ vựng 1 건설 현장 Công trường xây dựng

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến vật liệu xây dựng
và những biểu hiện dễ dàng bắt gặp ở công trường xây dựng nhé.

건설 공사장 벽돌 철근
xây dựng công trường gạch thép xoắn

건물을 짓다
xây nhà

시멘트 콘크리트 비계
xi măng bêtông giàn giáo

땅을 파다 거푸집을 설치하다 철근을 조립하다 콘크리트를 타설하다


đào đất dựng cốp-pha ghép thép xoắn trộn bê-tông

•공사장에서는 항상 안전모를 착용해야 해요. Phải luôn đội mũ bảo hiểm ở công trường xây dựng.
•건물을 지을 때에는 먼저 땅을 파야 해요. Khi xây nhà, trước tiên cần phải đào đất.

Bây giờ, các


연습 1bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.

1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.


2. 그림을 보고 <보기>처럼
Choose the words or문장을 완성하세요.
expressions from the box that best describe the pictures.

Chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
2)
2)
1)
3)
1)

3)
4)

6)
4)
5)
6)
5)
정답 1) 시멘트 2) 거푸집을 설치하다 3) 철근 4) 벽돌 5) 땅을 파다 6) 콘크리트를 타설하다

보기 철근 벽돌 시멘트 땅을 파다 거푸집을 설치하다 콘크리트를 타설하다


43 Hãy di chuyển thép xoắn. 167

2. 대화를 읽고 맞는 답을 고르세요. Read the following and choose the most appropriate answer.
문법 1 Ngữ pháp 1 -아/어 놓다 G43-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị đã kết thúc hành động ở vế trước và trạng thái
của hành động đó vẫn còn tiếp diễn.

ㅏ, ㅗ → -아 놓다 ㅓ, ㅜ, ㅣ v.v. → -어 놓다 하다 → 해 놓다

사다 → 사 놓다 쓰다 → 써 놓다 준비하다 → 준비해 놓다
닫다 → 닫아 놓다 만들다 → 만들어 놓다 청소하다 → 청소해 놓다

· 가: 언제 장을 보러 가요? Khi nào thì chị đi chợ?


나: 벌써 봐 놓았어요. Tôi đã đi xong rồi.
· 내일까지 문을 달아 놓을게요. Đến ngày mai tôi sẽ lắp cửa sẵn.
· 먼저 벽돌을 옮겨 놓으세요. Trước tiên hãy di chuyển sẵn những viên gạch này đã.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아/어 놓다’ rồi chứ? Bây giờ hãy chọn câu trả lời
thích hợp để hoàn thành hội thoại.

2. 대화를 읽고 맞는 답을 고르세요. Hãy đọc hội thoại và lựa chọn câu trả lời thích hợp.

1)
가: 여기에 있는 벽돌을 어떻게 할까요? Những viên gạch ở đây thì sẽ làm thế nào ạ?

나: .

① 저쪽으로 옮기고 있어요 ② 저쪽으로 옮겨 놓으세요

2)
가: 아딧 씨, 콘크리트는 만들어 놓았어요? Anh Adit, anh đã chuẩn bị xong bê tông chưa?

나: .

① 네. 다 해 놓았어요 ② 네. 이제 할 거예요

정답 1) ② 2) ①

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-아/어 놓다’
để hoàn thành câu.

쌓다 청소하다 준비하다

1. 여기에 상자를 돼요.


2. 회의 자료를 미리 놓으세요.
3. 퇴근 전까지 작업장을 놓으세요.

정답 1. 쌓아 놓으면 2. 준비해 3. 청소해

168 43 철근을 옮겨 놓으세요


대화 2 Hội thoại 2 Track 134

Chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.

대 리 모니카 씨, 내일 오전에 납품할 물건 포


장은 다 끝났지요?
Monika này, cô đã hoàn thành việc đóng gói hàng

hóa sẽ phải giao trong sáng nay rồi phải không?
따로 riêng
·일 때문에 나는 가족과 모니카 네, 대리님. 크기별로 분류해서 따로 포장
따로 살고 있어요. 해 놓았어요. 한번 확인해 보시겠어요?
Vì công việc nên tôi và
gia đình sống riêng.  âng, thưa anh. Tôi đã phân loại theo độ lớn
V
·기차에 자리가 없어서 và đóng gói xong rồi ạ. Anh có muốn kiểm tra
아내와 따로 앉았어요. không?
Trên tàu không có chỗ nên
tôi và vợ phải ngồi riêng.
대 리 좋아요. 같이 가 봅시다. 밖에 ngoài
Đằng sau biểu
음, 대자가 30박스, 중자가 40박스⋯⋯. buộc phải sử
hiện này bắt
dụng biểu hiện
phủ định.
어, 그런데 소자가 왜 30박스밖에 안 돼
·우리 사장님은
요? 일밖에 모
르세요.
Được. Chúng ta đi thôi. Ừm, 30 hộp cỡ lớn, 40 Giám đốc của chúng tôi

không biết gì
hộp cỡ vừa….ơ, sao hộp cỡ nhỏ chỉ có 30 cái công khác ngoài
việc.
thôi nhỉ? ·우리 회사는
일 요일밖에
안 쉬어요.
Công ty chún
모니카 네? 30박스 아닌가요? nghỉ ngày chủ
g tôi chỉ được
nhật.
Sao ạ? Không phải chỉ có 30 hộp cỡ nhỏ thôi ạ?

대 리 여기 주문서에 32박스라고 되어 있잖아요.


가서 물건 있는지 빨리 확인해 보세요.
Trong đơn đặt hàng viết 32 hộp nhỏ mà. Cô thử

đi kiểm tra xem có hàng hay không đi.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. ‌모니카 씨가 포장한 물건은 언제 납품할 거예요?


Hàng hóa mà cô Monika đóng gói khi nào phải giao?

2. ‌소자 박스는 몇 박스를 납품해야 해요?


Phải giao bao nhiêu hộp loại nhỏ?

정답 1. 내일 오전에 납품할 거예요. 2. 32박스를 납품해야 해요.

43 Hãy di chuyển thép xoắn. 169


어휘 2 Từ vựng 2 유통업 포장 Khâu đóng gói lưu thông

Các bạn đã từng làm việc trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa bao giờ chưa?
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến khâu đóng gói
lưu thông hàng hóa nhé?

분류하다 싸다/포장하다 담다/넣다


phân loại bọc/đóng gói chứa đựng/bỏ vào(trong)

묶다 나르다 쌓다
buộc vận chuyển xếp hàng

싣다 내리다 출하하다 납품하다


chất hàng dỡ hàng chuyển/gửi hàng giao hàng

Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 2

1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.


1. Hãy
그림에 chọn맞는
trong표현을
<Mẫu> <보기>에서 골라
cách biểu hiện thích넣으세요.
hợp và điền vào tranh
Choose tương
the words ứng.
or expresssions that best describe the pictures.

→ → → →

1)1) 2)2) 3)3) 4)


4) 5)
5)

보기 분류하다   나르다
나르다    묶다
묶다    포장하다    담다담다
보기 분류하다 포장하다

정답 1) 분류하다 2) 포장하다 3) 담다 4) 묶다 5) 나르다

170 43
2.철근을
그림을옮겨 놓으세요
보고 ‘-지요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations with ‘-지요.’

1) 가: 물건은 크기별로 ?
문법 2 Ngữ pháp 2 -지요 G43-2

Ngữ pháp này sử dụng khi người nói hỏi người nghe về một sự thật mà người nói tin rằng
người연습nghe
2 biết; hoặc khi người nói muốn tìm kiếm sự đồng ý của đối phương về một sự
thật hoặc tình huống nào đó.
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요. Choose the words or expresssions that best describe the pictures.
동사(động từ) → -지요 형용사(tính từ) → -지요 명사(danh từ)

알다 → 알지요 작다 → 작지요 자음(phụ âm) → 이지요 모음(nguyên âm) → 지요


보다 → 보지요
→ 크다
→ → 크지요 → 학생 → 학생이지요
→ 의사 → 의사지요

·거래처에 물건을 보냈지요? Anh đã gửi hàng cho đối tác rồi phải không?
·작업장을
1) 정리하고2)있지요? Anh đang
3) dọn dẹp nhà xưởng
4) phải không?
5)
·바루 씨는 인도네시아 사람이지요? Anh Baru là người Indonesia phải không?

보기 분류하다 나르다 묶다 포장하다 담다

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-지요’ rồi chứ? Bây giờ hãy viết các biểu hiện
thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.

2.2.그림을
그림을보고
보고‘-지요’를 사용해서
‘-지요’를 대화를 대화를
사용해서 완성하세요.
완성하세요.
Complete the conversations with ‘-지요.’

Hãy xem tranh và sử dụng ‘-지요’ để hoàn thành hội thoại.

1)1) 가:
가:물건은 크기별로
물건은 크기별로 ? ?
나: 네.Anh
분류해đã 놓았어요. hàng theo kích cỡ rồi chứ?
나: 네. 분류해 놓았어요. Vâng tôi đã phân loại rồi.

2)2) 가:상품은
가: 상품은모두모두
상자에 상자에 ? ?
Sản phẩm đã vào hộp chưa?
나: 네. 포장한 후에 담아 놓았어요.
나: 네. 포장한 후에 담아 놓았어요.
Vâng, sau khi đóng gói tôi đã để vào hộp rồi.

3)3) 가:물건
가: 물건을 모두 차에
모두 차에 ? ?
나: 네.Tất
이제 cả출발하시면
hàng hóa 됩니다.
đã vào xe rồi chứ?
나: 네. 이제 출발하시면 됩니다. Vâng, bây giờ xuất phát là được ạ.

정답 1) 분류했지요 2) 담았지요 3) 실었지요

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-지요’ rồi chứ? Bây giờ 옮겨
43과_철근을 hãy viết141các biểu hiện
놓으세요

thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.

1. 가: 가구 공장에서
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 141
? 2. 가: 이번 휴가 때 고향에 6/11/2014 9:15:53 AM
?
Bạn ở xưởng đồ nội thất Kỳ nghỉ lần này bạn quê hương
phải không? phải không?
나: 네, 가구 공장에서 일하고 있어요. 나: 아니요, 이번에는 고향에 못 가요.
Vâng, tôi đang làm ở xưởng đồ nội thất. Không, lần này tôi không về quê được.

정답 1. 일하지요 2. 가지요

43 Hãy di chuyển thép xoắn. 171


활동 Hoạt động

활동 했어요? <보기>처럼 작업을 확인해 보세요.


어떤 작업을
Nhân vật đã làm công việc gì? Hãy kiểm tra lại công việc đã làm giống như <Mẫu>.

어떤 작업을 했어요? <보기>처럼 작업을 확인해 보세요.


What did you do? Complete the conversations for making confirmation.
보기
가: 철근을 옮겨 놓았지요? 가: 철근을 옮겨 놓았지요?
보기 ‌Anh đã chuyển thép xoắn ‌Anh đã chuyển thép xoắn
rồi chứ? rồi chứ?
가: 철근을 옮겨 놓았지요? 가: 철근을 옮겨 놓았지요?
나: 네, 옮겨 놓았어요 나: 아니요. 지금 옮기고 있어요
나:tôi
Vâng, 네,đã
옮겨 놓았어요.
chuyển rồi. 나:Chưa.
‌ 아니요.Bây
지금giờ
옮기고 있어요.
tôi đang
철근을 옮기다 철근을 옮기다 chuyển.
chuyển thép xoắn chuyển thép xoắn
철근을 옮기다 철근을 옮기다

1)
1) 2)
2)

상품을 포장하다
상품을 포장하다 철근을
철근을조립하다
조립하다

3) 4)
3) 4)

거푸집을 설치하다
거푸집을 설치하다 상품을분류하다
상품을 분류하다

정답 1) 가: 상품을 포장해 놓았지요?


나: 아니요, 지금 포장하고 있어요.
2) 가: 철근을 조립해 놓았지요?
나: 아니요, 지금 조립하고 있어요.
3) 가: 거푸집을 설치해 놓았지요?
나: 네, 설치해 놓았어요.
4) 가: 상품을 분류해 놓았지요?
나: 네, 분류해 놓았어요.

142 한국어 표준교재

172 43 철근을 옮겨 놓으세요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 142 6/11/2014 9:15:53 AM


정보 Thông tin

건설 현장의 중장비
Thiết bị nặng ở công trường xây dựng

지게차 크레인(기중기) 화물차(트럭)


xe nâng cần cẩu xe tải
짐을 싣고 위아래로 움직여서 짐 무거운 물건을 들어 올려 아래위 화물을 실어 나릅니다.
을 나릅니다. 나 수평으로 이동시킵니다. Được dùng để chất và vận chuyển
Được dùng để chất và nâng hàng Được dùng để nâng hàng hóa hàng hóa.
hóa lên xuống. nặng, di chuyển hàng hóa lên
xuống hoặc sang ngang.

굴착기 불도저 트랙터


máy xúc máy ủi máy kéo
땅이나 암석 따위를 파거나, 파낸 흙을 밀어 내어 땅을 다지거나 지 무거운 짐이나 농기계를 끕니다.
것을 처리합니다. 면을 고르고 평평하게 합니다. Được dùng để kéo hàng hóa nặng
Được dùng để xử lý các công việc Được dùng để ủi đất hoặc làm hoặc các máy móc nông nghiệp.
đào, xúc đất đá. bằng phẳng mặt đất.

덤프트럭 그레이더 레미콘


xe tải tự đổ máy san đất xe bồn
자갈, 모래, 석탄, 쓰레기 따위를 땅바닥을 깎아 고릅니다. 콘크리트가 굳지 않도록 개면서
나릅니다. Được dùng để san phẳng nền đất. 운반합니다.
Được dùng để vận chuyển các vật Được dùng để trộn và vận chuyển
liệu như sỏi, cát, than, rác v.v. bê-tông.

43 Hãy di chuyển thép xoắn. 173


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 và số 2 là câu hỏi tìm tranh có liên quan với nội dung hội thoại. Trước khi
EPS-TOPIK 듣기
nghe hội thoại các bạn hãy tìm hiểu tranh trước nhé.

[1~2]잘잘듣고
[1~2] 듣고 내용과
내용과 관계있는
관계있는 그림을
그림을고르십시오
고르십시오. Track 135
135
Hãy nghe và chọn tranh có liên quan với nội dung. Track

1. ①
1. ① ②
② ③
③ ④

2. ①
2. ① ②
② ③
③ ④

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Số 3 và số 4 là câu hỏi lựa chọn đáp án thích hợp. Số 5 là câu hỏi nghe và trả
lời câu hỏi. Trước khi nghe, các bạn hãy tìm hiểu nội dung câu hỏi và câu trả lời
3. ① 아니요,
nhé. 분류했어요. ② 네, 벌써 해 놓았어요.
③ 네, 아직 안 했을 거예요. ④ 아니요, 분류해 놓았어요.

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời thích hợp.
4. ① 글쎄요. 확인해 볼게요. ② 아니요, 벌써 끝났어요.
3. ③
① 그럼요.
아니요, 분류했어요.
땅을 파고 있어요. ② 네, 벌써 해④
놓았어요.
네, 이제 시작할 거예요.
③ 네, 아직 안 했을 거예요. ④ 아니요, 분류해 놓았어요.

4. ① 글쎄요. 확인해 볼게요. ② 아니요, 벌써 끝났어요.


5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
③ 그럼요. 땅을 파고 있어요. ④ 네, 이제 시작할 거예요.

앞으로 해야 할 작업이 아닌 것은 무엇입니까?


5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
① 철근 조립 ② 거푸집 설치 ③ 콘크리트 확인 ④ 콘크리트 타설
Nghe và chọn câu trả lời đúng.

앞으로 해야 할 작업이 아닌 것은 무엇입니까?


Những việc sẽ không phải làm là gì?

① 철근 조립 ② 거푸집 설치
③ 콘크리트 확인 ④ 콘크리트 타설

144 한국어 표준교재

174 43 철근을 옮겨 놓으세요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 144 6/11/2014 9:16:08 AM


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 오전에 무슨 작업을 했어요? Buổi sáng nay anh đã làm gì vậy?


남: 벽돌을 옮겼어요. Tôi đã di chuyển gạch.
2. 여: 상품을 포장해 놓았어요? Anh đã đóng gói sản phẩm xong chưa?
남: 네, 포장해 놓았어요. Vâng, tôi đã đóng gói xong rồi.
3. 남: 상품은 모두 분류해 놓았어요? Cô đã phân loại các sản phẩm chưa?
4. 남: 공사장에서 땅을 파는 작업이 끝났지요?
Việc đào đất ở công trường đã xong rồi phải không?
5. 남: 이제 거푸집 설치 작업이 끝났으니까 철근 조립 작업과 콘크리트 타설 작업을 시작하겠습니다. A조
는 철근을 3층으로 옮겨 놓으세요. 그리고 강 반장님은 콘크리트 좀 확인해 주세요. 강 반장님, 레미
콘은 이미 들어 왔지요?
Việc dựng cốp-pha đã xong rồi, bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu công đoạn ghép thép xoắn và trộn bê-

tông. Nhóm A hãy di chuyển thanh sắt lên tầng 3. Tổ trưởng Kang kiểm tra bê-tông giúp nhé. Tổ
trưởng Kang này, xe bồn đã được nhập về rồi phải không nhỉ?

정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ① 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-43

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
대화 후 남자는 무엇을 하겠습니까? Sau khi đối thoại, người nam sẽ làm gì?
① 창고에 갑니다. ② 바닥을 닦습니다.
③ 페인트를 칠합니다. ④ 기름을 가지러 갑니다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 수루 씨, 기름 때문에 바닥이 미끄러우니까 바닥 좀 닦아 주세요.


Suru, vì dầu nên nền nhà trơn trượt, làm ơn hãy lau sàn nhà nhé.
남: 네. 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi.
여: 그리고 페인트칠을 해야 하니까 창고에 가서 페인트도 좀 가져다주세요.
Với lại chúng ta phải quét sơn nên hãy đi đến nhà kho và mang sơn lại nhé.
남: 알겠습니다. 빨리 닦고 창고에 다녀올게요.
Tôi biết rồi. Tôi sẽ lau nhanh và đi đến nhà kho rồi quay lại ạ.

정답 1. ②

43 Hãy di chuyển thép xoắn. 175


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là câu hỏi xem tranh và tìm biểu hiện thích hợp. Các bạn hãy nhớ
EPS-TOPIK 읽기
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
EPS-TOPIK 읽기
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
EPS-TOPIK 읽기
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을
Hãy 보고sau
xem tranh 맞는 단어나
và chọn 문장을
từ hoặc câu고르십시오.
thích hợp.
1. ① 벽돌 ② 철근
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
1. ③
① 비계
① 벽돌
벽돌 ④철근

② 시멘트
철근

1. ③ 비계

① 벽돌비계 ④
② 시멘트
④철근
시멘트
1. ①
③ 벽돌
비계 ②
④ 철근
시멘트
③ 비계 ④ 시멘트
2. ①
① 상품을
상품을쌓고
쌓고있습니다.
있습니다. ②②상품을
상품을내리고
내리고 있습니다.
있습니다.

2. ③
③ 상품을
① 상품을분류하고
상품을 분류하고
쌓고 있습니다.
있습니다.
있습니다. ④
④ 상품을
②상품을 상자에
상품을상자에 담고 있습니다.
내리고 담고 있습니다.
있습니다.
③ 상품을 분류하고 있습니다. ④ 상품을 상자에 담고 있습니다.
2. ① 상품을 쌓고 있습니다. ② 상품을 내리고 있습니다.
2. ①
③ 상품을
상품을 쌓고 있습니다.
분류하고 있습니다. ②
④ 상품을
상품을 내리고
상자에 있습니다.
담고 있습니다.
[3~4] 빈칸에 ③ 상품을 분류하고 있습니다. ④ 상품을 상자에 담고 있습니다.
Số들어갈 가장
3 và số 4 알맞은
là câu 것을 고르십시오.
hỏi lựa chọn từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống trong hội
thoại.
[3~4] 빈칸에 들어갈 Số가장
5 là알맞은
câu hỏi
것을 đọc bài khóa và chọn đáp án đúng.
고르십시오.
3. 가: 반장님, 몇 개씩 포장할까요?
[3~4] 빈칸에나: 들어갈
제품을 열가장
개씩알맞은
모아서 것을
상자에고르십시오. 됩니다.
3. 가: 반장님, 몇 개씩 포장할까요?
[3~4] 빈칸에
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. 됩니다.
나: 제품을 열 개씩 모아서 상자에
Hãy chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.③ 자르면
① 넣으면 ② 만들면 ④ 들어가면
3.3. 가: 반장님, 몇 개씩 포장할까요?
① 넣으면 ② 만들면 ③ 자르면 ④ 들어가면
3. 나: 가:가: 반장님,
반장님,
제품을 열 몇
몇 개씩
개씩개씩포장할까요?
모아서 상자에 Tổ trưởng, cần됩니다.
포장할까요? đóng gói mấy cái một ạ?
4.
나:나: 가:제굴착기로
제품을 품을열열 개씩땅을
개씩 모아서 Jam
모아서 상자에 2 Sore.
상자에 놓으세요. 됩니다.
됩니다.
①4.넣으면 나:Cô
가: 네,đóng
알겠습니다.
10 cái một
② rồi
만들면 vào thùng.
③ 자르면 ④ 들어가면
굴착기로 땅을 놓으세요.
① 넣으면 나: 네, 알겠습니다. ② 만들면 ③ 자르면 ④ 들어가면
①파 ②싸 ③ 묶어 ④ 담아
① 넣으면 ② 만들면 ③ 자르면 ④ 들어가면
4. 가:①굴착기로 파
땅을 ②싸
놓으세요. ③ 묶어 ④ 담아
4. 가: 나: 굴착기로
네, 알겠습니다. 땅을 놓으세요.
4.
나:가:네,굴착기로
알겠습니다. 땅을 놓으세요. Anh hãy bằng máy xúc.
다음 질문에 답하십시오.
5.① 파나: 네, 알겠습니다. Vâng, ② 싸tôi biết rồi. ③ 묶어 ④ 담아
5.①다음파 질문에 답하십시오.② 싸 ③ 묶어 ④ 담아
①<작업
파 현황> ②싸 ③ 묶어 ④ 담아
상품 분류 � 크기별로 분류 상품 포장 � 개별 포장
<작업 현황>
5. 다음 질문에 답하십시오.
5. 다음 상품 분류답하십시오.
질문에 � 크기별로 Hãy
분류 trả lời câu 상품 포장 � 개별 포장
hỏi sau.
5. 다음상품을
질문에 답하십시오.
어떻게 분류했습니까?

<작업
상품을①현황>
<작업 무게에어떻게Hoàn
현황> cảnh làm việc
분류했습니까?
따라 ② 색깔에 따라 ③ 종류에 따라 ④ 크기에 따라
<작업
상품
상품분류 현황>
분류 � 크기별로 크키별로 분류분류 Phân
Jam loại sản
상품 phẩm
포장 ⓥ�Phân
개별 loại
포장 theo kích thước
① 무게에 따라 ②2색깔에
Sore. 따라 ③ 종류에 따라 ④ 크기에 따라
상품
상품분류 포장 � 크기별로 개별 포장분류 상품 ⓥ
Đóng gói sản phẩm Đóng
포장 �gói개별
riêng
포장 43과_철근을 옮겨 놓으세요 145
상품을 어떻게 분류했습니까?
43과_철근을 옮겨 놓으세요 145
상품을어떻게
상품을 분류했습니까? Đã phân loại sản phẩm như thế nào?
어떻게분류했습니까?
① 무게에 따라 ② 색깔에 따라 ③ 종류에 따라 ④ 크기에 따라
①①무게에무게에 따라 따라 ② 색깔에
② 색깔에 따라 따라 ③ 종류에
③ 종류에 따라 따라 ④④크기에
크기에 따라
따라 6/11/2014
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 145 9:16:08 AM

43과_철근을 옮겨 놓으세요 145


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 145 6/11/2014 9:16:08 AM
43과_철근을 옮겨 놓으세요 145
정답 1. ③ 2. ③ 3. ① 4. ① 5. ④

176 43 철근을 옮겨 놓으세요


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 145 6/11/2014 9:16:08 AM

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 145 6/11/2014 9:16:08 AM


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
고향에 있는 가족에게 소포를 보내야 하는데 아직 포장을 못 했어요. 우체국에 가서
를 사서 포장해야겠어요.
Tôi phải gửi bưu kiện cho gia đình ở quê mà vẫn chưa đóng gói được. Tôi phải đi đến bưu điện và
mua để đóng gói lại mới được.


① 엽서 ② 상자 ③ 우표 ④ 편지지

2.
작업장이 너무 작업하기가 힘듭니다. 그래서 반장님께 전등을 바꿔 달라고 했습니다.
Chỗ làm rất nên làm việc vất vả. Vì thế tôi đã nói với tổ trưởng nhờ thay đèn.

① 추워서 ② 어두워서 ③ 위험해서 ④ 시끄러워서

3. 이 글의 내용과 같은 것은 무엇입니까?
Câu đúng với nội dung đoạn văn là câu nào?

일할 때는 단정하게 옷을 입습니다. 사무실에서 일하는 사람은 양복이나 정장을 입고 공장


에서 일하는 사람은 작업복이나 근무복을 입어야 합니다. 머리는 깨끗하게 빗고 남자는 면
도를 하는 것이 좋습니다. 단추는 모두 채워야 합니다. 안전모의 끈은 잘 조이고 신발 끈도
잘 묶어야 합니다.
Khi làm việc phải ăn mặc chỉnh tề. Những người làm việc ở văn phòng thì mặc com-plê hoặc bộ véc
và người làm việc ở công xưởng phải mặc đồ bảo hộ hoặc quần áo lao động. Chải đầu gọn gàng
và nam giới thì nên cạo râu. Phải cài hết các cúc áo. Phải thắt chặt dây mũ bảo hộ và cột chặt dây
giày.

① 옷의 단추는 모두 채우지 않아도 됩니다.


② 안전모를 쓰니까 머리는 빗지 않아도 됩니다.
③ 공장에서 일하는 사람은 정장을 입어야 합니다.
④ 사무실에서 입는 옷과 공장에서 입는 옷은 다릅니다.

정답 1. ② 2. ② 3. ④

43 Hãy di chuyển thép xoắn. 177


44 페인트 작업을 했거든요
Bởi vì tôi đã sơn.

□Mục tiêu bài học ‌Miêu tả môi trường làm việc,


nói về sự sắp xếp, thu dọn
학습 안내 □Ngữ pháp -거든요, -아지다/어지다
Hướng dẫn □Từ vựng  Môi trường làm việc, rác thải và dụng cụ
dọn dẹp
□Thông tin·Văn hóa ‌Sắp xếp và thu dọn dụng cụ làm việc

대화 1 Hội thoại 1 Track 136

Các bạn hãy nghe xem anh Tuấn và anh Rihan đang nói về chuyện gì. Hãy
nghe hội thoại 2 lần rồi nói theo.

투안 어, 리한 씨, 무슨 냄새 나지 않아요? 작업장도 아주


엉망이고요.
 nh Rihan, anh có ngửi thấy mùi gì không? Ở xưởng làm việc
A
bừa bộn quá.
하나도 một chút cũng
Kết hợp cùng với biểu hiện phủ 리 한 어제 늦게까지 페인트 작업을 했거든요. 너무 늦 바로바로 ngay lập
tức
định, thể hiện ý nghĩa ‘hầu như 어서 정리를 하나도 못하고 퇴근했어요.
không’, ‘một chút cũng’. Hôm qua tôt đã sơn đến muộn. Vì xong việc muộn quá nên tôi
·할 일이 있으면
바로바로

하는 것이 좋다.
·점심을 못 먹었는데 배가 하 tan làm mà không kịp dọn dẹp gì cả.
Nếu có việc cần

나도 안 고파요. làm thì
nên làm ngay lập
 ù không ăn trưa nhưng cũng
D 투 안 일 시작하기 전에 환풍기 돌려서 환기부터 해야겠 tức.
không đói một chút nào. · 무슨 일이 있으면
어요. 리한 씨는 작업 도구 먼저 정리해 주세요. 바로 알려 주세요.
바로
·한국어는 조금 할 수 있지만 작업 도구는 쓰고 나서 바로바로 정리해야 해요. Nếu có việc gì thì

일본어는 하나도 못해요. hãy cho
안 그러면 나중에 못 쓸 수도 있거든요. tôi biết ngay nhé.
Tôi có thể nói một chút tiếng

Hàn nhưng tiếng Nhật thì một  hắc phải bật quạt thông gió trước khi bắt đầu làm việc thôi.
C
chút cũng không nói được. Vậy anh Rihan hãy dọn dẹp dụng cụ làm việc giúp tôi nhé. Sau
khi sử dụng xong phải dọn dẹp ngay mới được. Nếu không sau
này có thể không dùng lại được nữa.

리 한 네, 제가 얼른 치울게요. Vâng. Tôi dọn dẹp ngay đây.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 작업장에 나는 냄새는 무슨 냄새예요? Ở xưởng làm việc có mùi gì?


2. 리한 씨는 먼저 무슨 일을 할 거예요? Anh Rihan sẽ làm việc gì trước tiên?

정답 1. 페인트 냄새예요. 2. 작업 도구를 정리할 거예요.

178 44 페인트 작업을 했거든요


어휘 1 Từ vựng 1 작업장 환경 Môi trường làm việc

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ vựng nào nói về môi trường làm
việc nhé.

더럽다 깨끗하다 엉망이다 정리가 잘 되어 있다


bẩn sạch sẽ bừa bộn ngăn nắp, gọn gàng

냄새가 심하다 소음이 심하다 쾌적하다


nặng mùi ầm ĩ, nhiều tiếng ồn sảng khoái, thoải mái

버리다 치우다 정리하다 환기하다


bỏ đi, vứt đi dọn đi sắp xếp làm thoáng khí

Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1

1.빈칸에
1. 빈칸에맞는 맞는 표현을 표현을 <보기>에서<보기>에서 골라 문장을골라 문장을완성하세요. 완성하세요.
FillChọn trong
in the blanks with<Mẫu>
the words cách
from thebiểu
box. hiện thích hợp để hoàn thành câu.

보기
치우다

환기하다
4
버리다

1 정리하다
3
2

1) 쓰레기를
1) 쓰레기를 버려요. . 2) 페인트 통을 .
정답 ①-㉡, ②-㉢, ③-㉠
3) 작업 도구를
2) 페인트 통을 . 4) 창문을 열고 .

3) 작업 도구를
정답 1) 버려요 2) 치워요 3) 정리해요 4) 환기해요
4) 창문을 열고
44 Bởi vì tôi đã sơn. 179

보기 치우다 환기하다 버리다 정리하다

2. 그림을 보고 ‘-거든요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-거든요.’
1. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.
Fill in the blanks with the words from the box.

문법 1 4Ngữ pháp 1 -거든요 G44-1

4
Ngữ pháp này dùng để giải thích lý do của nội dung vế trước. Nó có thể kết hợp với động
1
từ, tính từ, và cụm ‘danh từ +3-거든요’.
1 2
동사(Động từ) → -거든요 형용사3(Tính từ) → -거든요 명사(Danh từ)
2
모음(nguyên âm)
자다 → 자거든요 싸다 → 싸거든요 자음(phụ âm) → 이거든요
1) 쓰레기를 버려요. → 거든요
울다 → 울거든요 좋다 → 좋거든요
학생 → 학생이거든요 휴가 → 휴가거든요
1) 쓰레기를 버려요.
2) 페인트 통을
· 가: 작업장이 정말 깨끗하네요. Nhà xưởng thật sạch sẽ quá.
2) 페인트
나: 오전에 통을
청소를 했거든요. Bởi vì buổi sáng tôi đã dọn dẹp mà.
3) 작업 도구를
· 가: 내일부터 일주일 동안 쉬어요? Từ ngày mai chúng ta được nghỉ một tuần à?
나: 네, 도구를 Vâng, bởi vì đến kỳ nghỉ hè mà.
여름휴가거든요.
3) 작업
4) 창문을 열고
4) 창문을 열고
보기 치우다 환기하다 버리다 정리하다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-거든요’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy viết những
보기 biểu hiện
치우다 환기하다
thích hợp với chỗ 버리다
trống để hoàn thành câu. 정리하다

2. 그림을 보고 ‘-거든요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-거든요.’
2.2. 그림을
그림을 보고
보고‘-거든요’를
‘-거든요’를사용해서
사용해서대화를
대화를완성하세요.
완성하세요. Complete the conversations using ‘-거든요.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-거든요’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 작업장이 아주 깨끗하네요.
1)
1) 나: 그렇죠?
작업장이어제
가: 작업장이
가: 아주
아주깨끗하네요.
깨끗하네요.Xưởng làm việc sạch sẽ quá.
.
나: 그렇죠?
나: 그렇죠? 어제
어제 . .
Sạch phải không ạ? Hôm qua .

2)
2) 가:
가: 밖이 왜 이렇게
밖이 왜 이렇게시끄러워요?
시끄러워요?Ở bên ngoài tại sao lại ồn ào vậy?

2) 나:
가: 지금
나: 밖이
지금 왜 이렇게 시끄러워요? . .
Bây giờ .
나: 지금 .

정답 1) 청소했거든요 2) 공사를 하고 있거든요

148 한국어 표준교재

148 한국어 표준교재

Chúng ta luyện tập thêm một chút nữa nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-거든요’ để
한국어 표준교재_41과~50과_최종.inddviết
148 câu giống như <Mẫu>. 6/11/2014 9:16:10 AM

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 148 6/11/2014 9:16:10 AM


<보기>
•시장에서 장을 봤어요. 시장이 물건 값이 싸거든요.
Tôi đã đi chợ mua đồ. Vì đồ ở chợ giá rẻ.

•오늘은 야근을 해야 돼요. 일이 많거든요.


Hôm nay tôi phải làm đêm. Vì công việc rất nhiều.

180 44 페인트 작업을 했거든요


대화 2 Hội thoại 2 Track 137

Hương và Supika đang nói chuyện với bà chủ. Hãy nghe hội thoại 2 lần rồi
nói theo.

주인 아주머니 매일 치워도 이렇게 분뇨가 쌓이니까 치


우기 너무 힘들지요?
Thật mệt vì ngày nào cũng dọn mà chất thải cứ

chất đống lên phải không?

그래도 Cho dù vậy


흐 엉 좀 힘들기는 한데요. 그래도 하루라도
안 치우면 너무 지저분해지잖아요.
·일이 많아서 힘들어요.
그래도 행복해요.  âng, kể cũng hơi mệt ạ. Nhưng chỉ cần một
V
Tôi rất mệt mỏi vì công ngày không dọn thì bẩn lắm.
việc nhiều. Cho dù vậy
tôi vẫn thấy hạnh phúc. 수피카 맞아요. 그런데 사모님, 어제 보니까 분
·아침부터 머리가 많이 뇨 버리는 곳에 다른 쓰레기도 많던데
안 그래도
아팠어요. 그래도 일하 따로 분리해서 버려야 하는 거 아니에 không thế thì 그렇지 않아도
러 나왔어요.
Từ sáng tôi đã rất đau 요? ·먼저 전화하셨네요. 안 그래
đầu. Cho dù vậy tôi vẫn Đúng đấy ạ. Nhưng mà bà chủ ơi, hôm qua em
 도 전화드리려고 했습니다.
phải đi làm. thấy ở chỗ đổ chất thải có cả nhiều loại rác khác Anh gọi điện trước cho tôi à.

lắm. Có cần phải phân loại rồi mới đổ không ạ? Không thế thì tôi cũng đang
định gọi cho anh.
주인 아주머니 안 그래도 사장님이 폐기물 처리하는 것 ·가: 내일 백화점에 같이 갈
때문에 시청에 가셨어요. 처리 방법이 래요?
 ‌Ngày mai bạn đi trung tâm
좀 까다로워져서 교육 받고 오시면 말씀 thương mại cùng mình
하실 거예요. không?

 úng đấy. Cũng vì vấn đề rác thải mà hôm nay


Đ 나: 안 그래도 가려고 했었
giám đốc phải lên tận Tòa thị chính đấy. Phương 는데 잘됐네요.
pháp xử lý có hơi phức tạp nên chắc sau khi đi  Không thế thì mình cũng
tập huấn về, giám đốc sẽ nói lại cho các cô biết. đang định rủ cậu đi.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 사장님은 지금 어디에 가셨어요? Bây giờ giám đốc đang đi đâu?


2. 분뇨는 얼마나 자주 치워요? Chất thải cần phải dọn thường xuyên như thế nào?

정답 1. 시청에 가셨어요. 2. 분뇨는 매일 치워요.

New Vocabulary Từ mới

처리하다 xử lý 분리하다 phân loại 까다롭다 phức tạp

44 Bởi vì tôi đã sơn. 181


어휘 2 Từ vựng 2 폐기물과 정리 도구 Rác thải và dụng cụ dọn dẹp

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng về rác thải và về dụng cụ dọn dẹp
nhé.

폐기물 폐수 폐유 분뇨/배설물
rác thải nước thải dầu thải phân/chất thải

환풍기 손수레 일륜차


연습 2
quạt thông gió xe kéo tay xe cút kít

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the correspo

연습 2
① ㉠

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words.


사다리 마대 바구니 비닐 끈
thang túi vải bạt 연습 2 rổ dây ny-lông
① ② ㉠ 분뇨 ㉡

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words.

연습 2
① ② ③ ㉠ 분뇨 ㉡ 사다리 ㉢

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words.


Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 2
① ② ③ ㉠ 분뇨 ④ ㉡ 사다리 ㉢ 폐수 ㉣
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối từ đúng.
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words.

①① ②
② ③③ ㉠ 분뇨 ④④ ㉡ 사다리 ⑤
⑤ ㉢ 폐수 ㉣ 환풍기 ㉤

② 2. ‘-아지다/어지다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete th


③ ④ ㉡ 사다리 ⑤ ㉢ 폐수 ㉣ 환풍기 ㉤ 비닐 끈
1) 강물이 깨끗하다 → 강물이 더럽다

폐수 때문에
㉠③ 분뇨 ㉡
④ 사다리 ㉢⑤ ㉢ 폐수폐수 2. ㉣
‘-아지다/어지다’를
환풍기 사용해서
㉣ 환풍기 ㉤ ㉤ 문장을 완성하세요.
비닐 비닐
끈 끈 Complete the sentences using ‘-아지다/어지다

1) 강물이 깨끗하다 2) 동네가 조용하다


강물이 더럽다→ 동네에 소음이 심하다

정답 ①-㉢ 공사를
폐수 때문에 ②-㉠ 해서 ③-㉣ ④-㉡ ⑤-㉤ .
④ 2. ‘-아지다/어지다’를
㉣ 환풍기 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-아지다/어지다.’
⑤ ㉤ 비닐 끈
182 44 페인트 작업을 했거든요
1) 강물이 깨끗하다 2) → 더럽다작업
강물이 3)
동네가 조용하다 → 환경이
동네에나쁘다 →
소음이 심하다 작업 환경이 쾌적하다

폐수 때문에
공사를 해서 정리 정돈을 잘 하니까 . .
⑤ 2. ‘-아지다/어지다’를 사용해서 문장을
㉤ 완성하세요.
비닐 끈 Complete the sentences using ‘-아지다/어지다.’

1) 강물이 깨끗하다 2) → 동네가 조용하다


강물이 더럽다
3) 작업 동네에나쁘다
→ 환경이 소음이 심하다
→ 작업 환경이 쾌적하다
문법 2 Ngữ pháp 2 -아지다/어지다 G44-2

Ngữ pháp này kết hợp với tính từ biểu thị sự chuyển đổi trạng thái.
ㅏ, ㅗ → -아지다 ㅓ, ㅜ, ㅣ v.v. → -어지다 하다 → 해지다

작다 → 작아지다 크다 → 커지다
조용하다 → 조용해지다
많다 → 많아지다 적다 → 적어지다

· 가: 환풍기를 고치니까 어때요? Đã sửa quạt thông gió rồi, tình hình thế nào?
· 나: 실내 공기가 훨씬 깨끗해졌어요. Không khí trong phòng đã trở nên sạch sẽ hơn rất nhiều.
· 매일 아침 운동을 하니까 건강해졌어요. Vì tập thể dục vào các buổi sáng nên tôi trở nên khỏe mạnh hơn.

Khi gắn ‘-아지다/어지다’ vào tính từ thì tính từ đó sẽ trở thành động từ. Do đó nếu sử dụng
cùng với biểu hiện ‘-고 있다’ thì ta có thể biểu thị thời hiện tại tiếp diễn của động từ.
· 날씨가 점점 덥고 있어요. (X)
날씨가 점점 더워지고 있어요. (O) Thời tiết dần dần trở nên nóng hơn.
· 공장이 점점 깨끗하고 있어요. (X)
공장이 점점 깨끗해지고 있어요. (O) Xưởng dần dần trở nên sạch sẽ hơn.

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt khi nói về sự thay đổi một tình trạng của tính từ thì dùng cấu trúc ‘trở nên + tính từ
+ hơn’ còn trong tiếng Hàn dùng ‘tính từ + -아/어지다’
·내 동생이 날씬해졌어요. Em tôi đã trở nên thanh mảnh hơn.
·날씨가 더워졌어요. Thời tiết đã trở nên nóng hơn.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-아지다/어지다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện đã cho để hoàn thành câu.

2. ‘-아지다/어지다’를 사용하여 문장을 완성하세요. Hãy sử dụng ‘-아지다/어지다’ để hoàn thành câu.
1)
강물이 깨끗하다 → 강물이 더럽다

폐수 때문에 .

2)
동네가 조용하다 → 동네에 소음이 심하다

공사를 해서 .

3)
작업 환경이 나쁘다 → 작업 환경이 쾌적하다

정리 정돈을 잘 하니까 .

정답 1) 강물이 더러워졌어요 2) 동네에 소음이 심해졌어요 3) 작업 환경이 쾌적해졌어요

44 Bởi vì tôi đã sơn. 183


활동 Hoạt động
활동

다음을 읽고 질문에 답하세요. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
다음을 읽고 질문에 답하세요. Read the following and answer the questions.

정리
정리 정돈은 할까요?
정돈은 왜 해야 할까요?
Tại sao cần sắp xếp dọn dẹp?

1. 물건과 장소의 낭비를 줄일 수 있습니다.


Có thể giảm bớt sự lãng phí đồ dùng và nơi để.
1. 물건과 장소의 낭비를 줄일 수 있습니다.
2. 안전사고를 예방할 수 있습니다. Có thể phòng tránh tai nạn lao động.
2. 안전사고를 예방할 수 있습니다.
3. 기계를 오랫동안 잘 사용할 수 있습니다. Có thể sử dụng máy móc lâu dài.
3. 기계를 오랫동안 잘 사용할 수 있습니다.
4. 제품의 품질이 좋아집니다. Chất lượng sản phẩm tốt hơn.
4. 제품의 품질이 좋아집니다.
5. 생산 품종이 변경될 때 손실을 줄일 수 있습니다.
5.Có생산 품종이
thể giảm bớt tổn 변경될 때đổi손실을
thất khi thay 줄일
hạng mục 수 있습니다.
sản xuất.

6.즐즐거운
6. 거운 직장,직장, 발전하는
발전하는 회사가
회사가 될 될 수 있습니다.
수 있습니다.
Có thể trở thành một công ty phát triển và có bầu không khí vui vẻ.

1. ‌읽은 내용과 같으면 ◦ 다르면 ×에 표시하세요.


1. 읽은 내용과 같으면 ◦, 다르면 ×에 표시하세요.
Đánh dấu O nếu đúng với nội dung đã đọc, dấu X nếu khác với nội dung đã đọc.

1) 정리를
1) 정리를 잘 잘하면 안전사고를 줄일 수
하면 안전사고를 수 있습니다.
있습니다. ◦ ◦ ××
2) 정리를 잘하면 기계를 빨리 바꿀 수 있습니다.
2) 정리를 잘 하면 기계를 빨리 바꿀 수 있습니다. ◦ ◦ ××
3) 정리를 잘하면 회사에서 더 즐겁게 일할 수 있습니다. ◦ ×
3) 정리를 잘 하면 회사에서 더 즐겁게 일할 수 있습니다. ◦ ×

정답 1. 1) O 2) X 3) O

152 한국어 표준교재

184 44 페인트 작업을 했거든요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 152 6/11/2014 9:16:13 AM


정보 Thông tin

작업 도구 정리 정돈
Sắp xếp dọn dẹp dụng cụ làm việc

사용 목적에 따른 공구 정리
Sắp xếp dụng cụ theo mục đích sử dụng

공구는 많은 종류가 있지만 본래의 목적 이외에 사용하는 것은 위험합


니다. 알맞은 종류와 크기의 공구를 사용하기 쉬운 곳에 준비해 두세요.
Có nhiều loại dụng cụ nhưng sẽ rất nguy hiểm nếu sử dụng không đúng
mục đích vốn có của nó. Các bạn hãy chuẩn bị sẵn sàng để có thể sử dụng
dụng cụ đúng loại và đúng kích thước.

공구 점검 Kiểm tra dụng cụ


공구는 항상 점검을 해야 합니다. 고장이 난 것은 폐기하거나 수리해
서 사용해야 합니다.
Luôn luôn phải kiểm tra dụng cụ. Những dụng cụ hỏng cần phải bỏ đi hoặc
sửa chữa lại.

공구
 사용 시 주변 정리 정돈
 ắp xếp dọn dẹp xung quanh khi sử dụng dụng cụ
S

공구를 사용할 장소는 잘 정리되어 있어야 합니다. 공구에 손이나 발


을 다치거나 공구가 떨어져서 다칠 수도 있습니다.
Nơi sử dụng dụng cụ cần phải được sắp xếp dọn dẹp gọn gàng. Ta có thể
bị thương ở tay chân khi sử dụng dụng cụ hoặc bị thương khi đánh rơi
dụng cụ.

보관 Bảo quản
공구함을 준비하여 종류와 크기별로 공구를 구별하여 보관해야 합니
다. 공구를 안전하고 쉽게 사용할 수 있습니다.
Cần phải chuẩn bị hộp dụng cụ, rồi phân loại và bảo quản dụng cụ theo
chủng loại và kích thước. Như vậy, bạn có thể sử dụng dụng cụ một cách
an toàn và dễ dàng.

44 Bởi vì tôi đã sơn. 185


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 và số 2 là câu hỏi ‘nghe hội thoại và chọn câu có liên quan đến nội dung
hội thoại’. Trước khi nghe hội thoại các bạn hãy tìm hiểu nội dung mẫu trước
nhé.

[1~2] 들은 것을 고르십시오. Hãy chọn nội dung đã nghe. Track 138

1. ① 폐유 ② 폐수
EPS-TOPIK
③ 폐기 듣기 ④ 폐물

[1~2]
2. ①들은 것을깨끗해요.
작업장이 고르십시오.
② 작업장을 치웠어요.
Track 138
③ 작업장이 더러워요. ④ 작업장을 정리해요.
1. ① 폐유 ② 폐수
③ 폐기 ④ 폐물

Số 3 và깨끗해요.
2. ① 작업장이 số 4 là câu hỏi ‘nghe hội thoại và ②
tìm작업장을
tranh có치웠어요.
liên quan với nội dung hội
thoại’. Trước khi nghe hội thoại các bạn hãy tìm hiểu tranh trước nhé. Số 5 là
③ 작업장이 더러워요. ④ 작업장을 정리해요.
câu hỏi chọn đáp án đúng với nội dung đã nghe.

[3~4]
[3~4]잘
‌ 잘
듣고 듣고내용과내용과 관계있는관계있는 그림을 그림을 고르십시오.
고르십시오.
Hãy nghe và chọn tranh có liên quan đến nội dung đã nghe.

3. 3. ①
① ②
② ③
③ ③

4. 4. ①
① ②
② ③
③ ③

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Hãy nghe hội thoại và chọn đáp án thích hợp với câu hỏi.

남자가 말한 정리 정돈의 효과로 맞지 않는 것을 고르십시오.


5.Hãy
이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
chọn nội dung không thích hợp với hiệu quả của việc sắp xếp dọn dẹp mà nhân vật nam nói.

①남자가
품질이 말한
떨어질 수 있어요.
정리 정돈의 효과로 맞지 않는 것을 고르십시오.
② 안전사고를 예방할 수 있어요.
① 품질이 떨어질 수 있어요.
③ 물건의 낭비를 줄일 수 있어요.
② 안전사고를 예방할 수 있어요.
④ 기계를 오래 사용할 수 있어요.
③ 물건의 낭비를 줄일 수 있어요.
④ 기계를 오래 사용할 수 있어요.

186 44 페인트 작업을 했거든요


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 폐수를 여기에 버리는 거예요? Nước thải đổ vào đây ạ?


남: 네, 여기가 폐수를 버리는 곳이에요. Vâng, đây là nơi đổ nước thải.
2. 여: 작업장이 더러워요. Nhà xưởng bẩn quá.
남: 그렇죠? 너무 지저분하네요. Vâng, nhìn bẩn quá nhỉ.
3. 남: 사다리가 있으면 올라갈 수 있겠네요. Nếu có thang thì có thể leo lên được.
여: 사다리요? 저기에 있네요. Thang ấy ạ? Nó ở đằng kia kìa.
4. 남: 지금 뭐 하고 있어요? Cô đang làm gì vậy?
여: 냄새가 나서 환기하고 있어요.
Có mùi quá nên tôi đang mở cửa cho thoáng khí.
5. 남: ‌오늘 교육 시간에는 지난주에 이어서 작업장 정리가 왜 필요한지 설명하겠습니다. 우선 정리를 잘
하면 안전사고를 예방할 수 있고, 물건의 낭비를 줄일 수 있어요. 그리고 제품을 잘 관리하니까 품
질도 좋아지고요. 무엇보다 기계를 오랫동안 잘 사용할 수 있어요.
T
 iếp nối nội dung tuần trước, trong giờ học ngày hôm nay tôi sẽ trình bày với các bạn, tại sao
lại cần sắp xếp dọn dẹp nơi làm việc. Trước hết, nếu ta sắp xếp dọn dẹp tốt, ta có thể phòng
ngừa được tai nạn lao động, và có thể giảm bớt lãng phí đồ dùng. Bên cạnh đó, sản phẩm
được quản lý tốt nên chất lượng cũng trở nên tốt hơn. Và hơn hết, ta có thể sử dụng được
máy móc lâu dài hơn.

정답 1. ② 2. ③ 3. ③ 4. ① 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-44

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

남자는 주말 저녁에 무엇을 하겠습니까?


Nhân vật nam sẽ làm gì vào buổi tối cuối tuần?

① 친구와 산에 갑니다. ② 친구 집들이에 갑니다.


③ 집에 일찍 가서 쉽니다. ④ 집에 친구를 초대합니다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 리한 씨, 주말에 우리 집에서 집들이를 하는데 올 수 있어요?


Rihan, cuối tuần nhà chúng tôi tổ chức tiệc tân gia, anh có thể đến không?
남: 몇 시에 해요? 저녁 시간은 괜찮은데 낮에는 친구와 등산 약속이 있어요.
Tổ chức vào mấy giờ vậy? Thời gian buổi tối thì được chứ ban ngày tôi có hẹn đi leo núi với bạn.
여: 저녁 식사를 할 거니까 7시까지 오면 돼요.
Dùng bữa tối nên anh đến trước 7 giờ là được.

정답 1. ②

44 Bởi vì tôi đã sơn. 187


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Số 1 và số
EPS-TOPIK 읽기2 là câu hỏi xem tranh và tìm biểu hiện thích hợp. Các bạn hãy nhớ
lại những từ vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.

[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.


[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오. Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.

1.1. ① 손수레입니다.
① 손수레입니다. ② 배설물입니다.
② 배설물입니다.
③ 일륜차입니다.
③ 일륜차입니다. ④ 비닐④끈입니다.
비닐 끈입니다.

2.2. ① 냄새가
① 냄새가 심해요.
심해요. ② 소음이
② 소음이 심해요.심해요.
③ 공기가
③ 공기가 쾌적해요.
쾌적해요. ④ 정리가
④ 정리가 되어 있어요.
되어 있어요.

Từ số 3 đến số 5 là câu hỏi chọn biểu hiện thích hợp để điền vào chỗ trống.
Các들어갈
[3~5] 빈칸에 bạn hãy
가장nhớ
알맞은 lại nội
것을dung đã học để làm bài này nhé.
고르십시오.

3. 가: 오늘은 작업장이 아주 쾌적하네요.


[3~5] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
나: 그렇죠? 청소를 .
Hãy chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.

① 하지요 ② 했거든요 ③ 하고 싶어요 ④ 할 거예요


3.
가: 오늘은 작업장이 아주 쾌적하네요. Hôm nay xưởng làm việc thật thoải mái.

나: 그렇죠? 청소를 . Đúng vậy dọn dẹp.
4. 가: 며칠 전보다 분뇨가 .
나: 그렇죠?
① 하지요 빨리 치워야겠어요.
② 했거든요 ③ 하고 싶어요 ④ 할 거예요

① 많아졌어요 ② 많으면 안 돼요
4.
가:
③ 며칠
많지 전보다 분뇨가
않을 거예요 . Chất thải ④ 많았으면 좋겠어요
lên rồi.

나: 그렇죠? 빨리 치워야겠어요. Đúng vậy. Phải nhanh chóng dọn dẹp mới được.

5. 공구함을 준비하여
① 많아졌어요 종류와 크기별로 공구를②구별하여많으면 안 돼요 해야 합니다.
이렇게
③ 많지 않을잘거예요
넣어 두면
공구를 안전하고 쉽게 ④
사용할 수 있습니다.
많았으면 좋겠어요

5. ① 사용 ② 보관 ③ 준비 ④ 점검
공구함을 준비하여 종류와 크기별로 공구를 구별하여 해야 합니다.
Phải chuẩn bị hộp dụng cụ và phân loại dụng cụ theo chủng loại và kích thước.

이렇게 잘 넣어 두면 공구를 안전하고 쉽게 사용할 수 있습니다.
Nếu làm được như vậy, ta có thể sử dụng dụng cụ một cách an toàn và dễ dàng.

① 사용 ② 보관 ③ 준비 ④ 점검
44과_페인트 작업을 했거든요 155

정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ① 5. ②

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 155 6/11/2014 9:16:21 AM


188 44 페인트 작업을 했거든요
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
페인트 냄새가 심할 때에는 쓰는 것이 좋습니다.

Lúc mùi sơn lan nhiều thì việc sử dụng là tốt.

① 마스크 ② 귀마개 ③ 안전모 ④ 보안경

2. 바닥에 페인트나 기름이 있으면 있습니다. 이럴 때에는 빨리 닦는 것이 좋습니다.


Nếu có dầu hoặc sơn trên sàn nhà thì . Vào lúc như vậy việc nhanh chóng lau dọn là
tốt.

① 버릴 수 ② 넘어질 수 ③ 조심할 수 ④ 중독될 수

3.
요즘은 장마철이라 비가 자주 옵니다. 그래서 출근할 때 비가 오지 않더라도 우산을 .
Vì dạo này là mùa mưa nên có mưa thường xuyên. Vì thế, lúc đi làm, dù không có mưa đi chăng
nữa thì nên ô.

① 가지게 됩니다 ② 버리게 됩니다 ③ 가지고 갑니다 ④ 버리고 갑니다

정답 1. ① 2. ② 3. ①

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

오늘 고생했어요. Hôm nay anh vất vả rồi.


가: 오늘 고생했어요. 내일 봐요. Hôm nay anh vất vả rồi. Hẹn ngày mai gặp anh nhé.
나: 아니에요. 내일 뵐게요. Không có gì ạ. Hẹn mai gặp anh.

44 Bởi vì tôi đã sơn. 189


45 호미를 챙겼는데요
Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi.

□Mục tiêu bài học ‌Yêu cầu thay đổi công việc,
yêu cầu công việc
학습 안내
□Ngữ pháp -는데요, -기 전에
Hướng dẫn
□Từ vựng Nông nghiệp 1, nông nghiệp 2
□Thông tin·Văn hóa ‌Bốn mùa của nông thôn Hàn Quốc

대화 1 Hội thoại 1 Track 139

Riri và bà chủ nông trại đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.

챙기다 ‌chuẩn bị, ma


주인 아주머니 리리 씨, 괭이 챙겼어요? ng theo,
chăm sóc
Riri này, cô đã mang theo cuốc cán dài chưa? ·시험을 보러 갈 때
에는
신분증을 챙겨야 해
요.
리 리 괭이요? 오늘 고구마 캐는 일을 하신다고 해서 호 Khi đi thi phải ma
ng theo
chứng minh thư.
미를 챙겼는데요. ·부모님이 집에 안
 uốc cán dài ấy ạ? Bà chủ nói hôm nay sẽ đào khoai
C 계시면
제가 동생들을 챙깁
lang nên tôi mang theo cuốc tay nhỏ thôi ạ. 니다.
K
 hi bố mẹ không có
nhà
thì tôi chăm sóc cá
c em.
주인 아주머니 오늘 일할 밭은 너무 딱딱해서 호미로 하기 힘들
어요. 그리고 괭이로 고구마를 캘 때는 호미로 할
때보다 고구마에 상처가 나기 쉬우니까 조심해야
돼요.
 ì ruộng chúng ta làm hôm nay đất rất cứng nên làm
V 얼른 nhanh, ngay
얼른 먹어
bằng cuốc tay nhỏ thì mệt lắm. Còn nữa, đào bằng cuốc ·라면은 식기 전에
cán dài sẽ dễ làm khoai bị trầy xước hơn đào bằng cuốc 야 맛있어요.
trư ớc khi nó
cán ngắn nên cô phải cẩn thận đấy. Phải ăn ngay mỳ

.
nguội thì mới ngon
한국어가
리 리 그렇군요. 그럼 창고에 가서 얼른 가지고 올게요. ·시험을 볼 때에는
아요.
 âng, tôi biết rồi. Tôi sẽ đến kho lấy cuốc ngay bây giờ
V 얼른 생각이 나 않

g không
đây. Khi đi thi, tôi thườn

ra ng ay tiế ng Hà n.
nhớ

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 리리 씨는 오늘 무슨 일을 할 거예요? Hôm nay Riri sẽ làm gì?


2. 리리 씨는 왜 창고에 가려고 해요? Tại sao Riri lại định đi đến nhà kho?

정답 1. 고구마 캐는 일을 할 거예요. 2. 괭이를 가지러 창고에 가려고 해요.

190 45 호미를 챙겼는데요


어휘 1 Từ vựng 1 농업 1 Nông nghiệp 1

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những từ vựng nào về nông nghiệp nhé.

논 밭 농장 과수원 비닐하우스
cánh đồng(lúa) cánh đồng(hoa màu) nông trại vườn cây ăn quả nhà kính

낫 호미 괭이 곡괭이 삽
liềm cuốc tay nhỏ cuốc cuốc chim xẻng
연습 1

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corre

모종삽 갈퀴 쇠스랑 연습 1 호스 물뿌리개


① ㉠
xẻng nhỏ cào cào(san đất) ống bình tưới nước
(để trồng cây) (ngũ cốc, lá cây) 1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 1
① ② ㉠ 모종삽 ㉡

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.


파종 상자 농약 분무기 경운기 콤바인
khay đựng hạt giống
연습 1 bình phun thuốc trừ sâu máy cày máy gặt đập liên hợp
① ② ③ ㉠ 모종삽 ㉡ 쇠스랑 ㉢

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1
① ② ③ ㉠ 모종삽 ④ ㉡ 쇠스랑 ㉢ 경운기 ㉣
1. 사진을
1. 사진을 보고 알맞은
보고 알맞은 말을 연결하세요.
말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối từ đúng.
Match pictures to the corresponding words or expressions.


① ②
② ③③ ㉠ 모종삽 ④④ ㉡ 쇠스랑 ⑤⑤ ㉢ 경운기 ㉣ 갈퀴 ㉤

② ③ ④ ㉡ 쇠스랑 ⑤ ㉢ 경운기 ㉣ 갈퀴 ㉤ 낫
2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversati
㉠ 모종삽 ㉡ 쇠스랑 ㉢ 경운기 ㉣ 갈퀴 ㉤ 낫
1) 가: 괭이 어디 있어요? [고구마를
나: 아까 제가 쓰고 창고에 뒀어요.
③ ④ ⑤ ㉢ 경운기 ㉣ 정답 갈퀴①-㉤ ②-㉠
㉤ ③-㉣낫 ④-㉡ ⑤-㉢
2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversations using ‘-는데요.’
2) 가: 호스가 없네요. [물을 줘야
45 Tôi đã mang theo cuốc
1) 가:
tay nhỏ rồi. 191 캐야 하다]
괭이 어디 있어요? [고구마를
나: 제가 찾아 줄게요.
나: 아까 제가 쓰고 창고에 뒀어요.
④ ⑤ ㉣ 갈퀴 ㉤ 낫
2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete conversations using ‘-는데요.’
3) 가: 같이 할 수 있어요? [파종상
2) 가: 호스가 없네요. [물을 줘야 하다]
1) 가: 괭이 어디 있어요? 나: [고구마를그럼요.캐야 같이하다] 해요.
나: 제가 찾아 줄게요.
문법 1 Ngữ pháp 1 -는데요 G45-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khi muốn đưa ra tiền đề cho hành động cụ
thể tiếp theo. Ta có thể kết hợp với ‘-는데요’ mà không cần quan tâm đến thân động từ có
phụ âm cuối hay không.

·농약을 쳐야 하는데요. 농약 분무기가 어디에 있는지 모르겠어요.


Tôi phải phun thuốc trừ sâu. Thế mà tôi không biết bình phun thuốc trừ sâu đâu cả.
·가: 사과 상자들을 트럭에 다 실었는데요. 좀 봐 주세요.
Tôi đã chất hết các thùng táo lên xe tải rồi, anh xem giúp tôi với.
나: 그래요. 잠깐만 기다리세요. Vâng. Anh chờ tôi một lát.

비교해 보세요 Hãy thử so sánh

‘-는데/(으)ㄴ데’ và ‘-는데요/(으)ㄴ데요/인데요’
‘-는데요/(으)ㄴ데요/인데요’, là hình thức thêm đuôi kết thúc câu ‘-요’ vào ‘-는데/(으)ㄴ데’
mà chúng ta đã học ở bài 21. Không chỉ kết hợp với động từ, ngữ pháp này còn kết hợp
được với tính từ và danh từ.

동사(động từ) 형용사(tính từ) 명사(danh từ)


모음(nguyên âm) →
-는데요 자음(phụ âm) → -은데요 인데요
-ㄴ데요

먹다 → 먹는데요 사람 → 사람인데요
많다 → 많은데요 크다 → 큰데요
오다 → 오는데요 친구 → 친구인데요

·밖에 비가 많이 오는데요. 창문을 닫을까요?


Bên ngoài trời mưa to quá. Đóng cửa sổ lại nhé?
·모니카 씨, 날씨도 좋은데 우리 오늘 놀러 갈까요?
Monika hôm nay thời tiết đẹp quá, chúng ta đi chơi nhé?
·이 음식이 불고기인데요. 정말 맛있어요. Đây là món Bulgogi, thực sự rất ngon.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는데요’ rồi chứ? Bây giờ hãy viết biểu hiện thích
hợp vào chỗ trống để hoàn thành hội thoại.

2. ‘-는데요’를 사용해서 대화를 완성하세요. Hãy sử dụng ‘-는데요’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 괭이 어디 있어요? [고구마를 캐야 하다] Cuốc ở đâu? [phải dỡ khoai lang]
나: 아까 제가 쓰고 창고에 뒀어요. Lúc nãy tôi dùng và để vào kho rồi.

2) 가: 호스가 없네요. [물을 줘야 하다] Không có vòi nước nhỉ. [phải tưới nước]
나: 제가 찾아 줄게요. Để tôi tìm cho.

3) 가: 같이 할 수 있어요? [파종상자를 옮겨야 하다]


Có thể làm cùng không? [phải chuyển khay đựng hạt giống]
나: 그럼요. 같이 해요. Tất nhiên rồi. Tôi sẽ cùng làm.

정답 1) 고구마를 캐야 하는데요. 2) 물을 줘야 하는데요. 3) 파종상자를 옮겨야 하는데요.

192 45 호미를 챙겼는데요


대화 2 Hội thoại 2 Track 140

Riri và ông bà chủ nông trại đang nói chuyện với nhau. Hãy nghe hội thoại 2
lần rồi nói theo.

주인 아주머니 오늘 고생 많았어요. 내일은 밭에 비료를


뿌릴 거니까 준비 좀 해 줘요.
Hôm nay mọi người vất vả rồi. Hãy chuẩn bị để

ngày mai bón phân cho hoa màu nhé.

벌써 đã
리 리 비료요? 모종은 다음 주에 심을 건데
·벌써 금요일이에요.
Đã đến thứ sáu rồi.
벌써 비료를 뿌려요?
·회의 준비를 벌써  ón phân ạ? Tuần sau chúng ta mới trồng cây
B
쯤 khoảng
다 했어요? con mà đã bón phân trước rồi ạ?
·일주일쯤 후에 다시
 ã chuẩn bị cho cuộc
Đ
họp xong rồi à? 연락을 주세요.
주인 아주머니 모종을 심기 전에 뿌려야 돼요. 비료를 먼 K
 hoảng 1 tuần sau hãy
저 뿌리고 일주일쯤 지난 후에 심어야 모 liên lạc với tôi nhé.
·내일 2시쯤 만날까요?
종이 잘 자라거든요. K
 hoảng 2h ngày mai
‌Ta phải bón phân trước khi trồng cây con. Bón chúng ta gặp nhau nhé
?
khoảng một tuần trước khi trồng thì cây con sẽ
phát triển tốt.

리 리 아, 그렇군요. 제가 들어가서 내일 쓸 비


료 잘 챙겨 놓을게요.
À, thế ạ? Vậy để tôi vào trong chuẩn bị phân bón

sử dụng cho ngày mai.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 언제 비료를 뿌리려고 해요? Khi nào thì bón phân?


2. 모종은 언제 심으려고 해요? Khi nào thì trồng cây con?

정답 1. 내일 뿌리려고 해요. 2. 다음 주에 심으려고 해요.

Tip 곡류 Các loại hạt

벼 thóc, lúa 보리 lúa mạch 밀 lúa mì 콩 đậu, đỗ

45 Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi. 193


어휘 2 Từ vựng 2 농업 2 Nông nghiệp 2

Có những biểu hiện nào liên quan đến nông nghiệp? Chúng ta hãy cùng tìm
hiểu nhé.

키우다/기르다/ 거두다/수확하다 따다 캐다
재배하다 thu hoạch hái/ngắt đào
nuôi/trồng

비료를 뿌리다 씨앗을 뿌리다 모종을 심다 물을 주다


bón phân gieo hạt trồng cây con tưới nước

거름을 주다 잡초를 뽑다 벌레를 잡다 농약을 치다


bón phân(cho ruộng) nhổ cỏ bắt sâu/côn trùng phun thuốc trừ sâu

Bây 2giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습

1. 그림에 맞는
2. 그림에 맞는 표현을
표현을 <보기>에서
<보기>에서 골라
골라 넣으세요.
넣으세요.
Choose trong
Chọn the words or expressions
<Mẫu> from the
cách biểu boxthích
hiện that best
hợp describe
và điềnthe pictures.
vào tranh tương ứng.

→ → → →

1)
1) 2)
2) 3)
3) 4)4) 5)
5)

보기 씨앗을 뿌리다      거름을 주다      캐다


씨앗을
물을뿌리다
주다       거름을
잡초를 뽑다주다 캐다
보기
물을 주다 잡초를 뽑다

정답 1) 씨앗을 뿌리다 2) 물을 주다 3) 거름을 주다 4) 잡초를 뽑다 5) 캐다


2. 그림을 보고 ‘-기 전에’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-기 전에.’

194 45 호미를 챙겼는데요

1) 가: 토마토를 딸까요?

나: 아니요. .
문법 2 Ngữ pháp 2 -기 전에 G45-2

Ngữ pháp này biểu thị hành động ở vế sau xảy ra trước hành động ở vế trước. Nó chỉ có
thể kết hợp với động từ và luôn sử dụng dạng ‘-기 전에’ bất kể động từ đó có phụ âm cuối
hay không.
· 비닐을 덮기 전에 거름을 먼저 주세요. Trước khi phủ ny-lông phải bón phân trước đã.
· 가: ‌한국에 오기 전에 인도네시아에서 무슨 일을 했어요?
Trước khi đến Hàn Quốc, ở Việt Nam anh đã làm việc gì?
나: 무역 회사에 다녔어요. Tôi đã làm việc ở công ty thương mại.

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt sẽ sử dụng ‘trước khi + động từ’ và ‘trước + danh từ’ còn tiếng Hàn thì dùng cấu
trúc ‘động từ + 기 전에’ và ‘danh từ +전에’.
·식사 전에 Trước bữa ăn ·밥 먹기 전에 Trước khi ăn cơm
·수업 전에 Trước giờ học ·수업 시작하기 전에 Trước khi bắt đầu giờ học

비교해
연습 2 보세요 Hãy thử so sánh

1.‘-기
그림에전에’ và ‘-(으)ㄴ
맞는 표현을 후에’
<보기>에서 골라 넣으세요.
‘-기Choose
전에 ’ biểu thị hành động ở vế sau diễn ra trước hành động ở vế trước còn ‘-(으)ㄴ 후
the words or expressions from the box that best describe the pictures.

에’ biểu thị hành động ở vế trước diễn ra trước hành động ở vế sau.
· 모종을 심기 전에

비료를 뿌려요 Trước khi trồng cây con phải bón phân.
→ → →
· 비료를 뿌린 후에 모종을 심어요. Sau khi bón phân thì trồng cây con.

1) 2) 3) 4) 5)

보기
Các
씨앗을bạn đã hiểu rõ ngữ pháp
뿌리다 거름을‘-기
주다전에’ rồi chứ? Bây
캐다 giờ các bạn hãy viết biểu
hiện thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
물을 주다 잡초를 뽑다

2. 그림을 보고 ‘-기 전에’를 사용해서 대화를 완성하세요.


2. Hãy
그림을 xem
보고tranh
‘-기và전에’를
sử dụngn
사용해서‘-기 전에 ’ để hoàn
대화를 thành câu.
완성하세요. Complete the conversations using ‘-기 전에.’

1)
1) 가: 토마토를 딸까요? 딸까요? Hái cà chua nhé?
가: 토마토를

나: 아니요.
나: 아니요. .

2) 물을 줄까요? Tưới nước nhé?


가:줄까요?
가: 물을

나: 아니요.
나: 아니요. .

정답 1) 토마토를 따기 전에 농약을 치세요. 2) 물을 주기 전에 잡초를 뽑으세요.

45 Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi. 195


활동
활동Hoạt động

작업을요구할
작업을 요구할때는
때는 어떻게
어떻게 이야기해야
이야기해야 할까요?
할까요? <보기>처럼
<보기>처럼말해
말해보세요.
보세요.
Bạn
How cansẽyou
nóirequest
như thế nào type
a certain khi yêu cầu Create
of work? ai làmconversations
việc gì đó?asHãy nói theo <Mẫu>.
follows.

보기보기

잡초를 뽑아야 하는데요.


잡초를 뽑아야 하는데요.
지금 할
지금수할
있어요?
수 있어요?

Chúng ta phải nhổ cỏ.


Bây giờ có thể làm được không?

1)
1)

벌레를 잡다

2)
2)

물을 주다

3)
3)

거름을 주다

4)
4)

씨앗을 뿌리다
뿌리다

162 한국어 표준교재

정답 1) 벌레를 잡아야 하는데요. 지금 할 수 있어요? 2) 물을 줘야 하는데요. 지금 할 수 있어요?


3) 거름을 줘야 하는데요. 지금 할 수 있어요? 4) 씨앗을 뿌려야 하는데요. 지금 할 수 있어요?

196 45 호미를 챙겼는데요


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 162 6/11/2014 9:16:31 AM
정보 Thông tin

한국 농촌의 사계절
Bốn mùa của nông thôn Hàn Quốc
봄 Mùa xuân
농사를 지을 준비를 합니다. 비료를 뿌리고 밭을 갈아 씨를
뿌리거나 모종을 심을 준비를 합니다. 토마토, 가지, 오이, 호
박, 고추 등을 심습니다.
Đây là mùa người nông dân chuẩn bị làm ruộng. Họ chuẩn bị
bón phân, cày ruộng, gieo hạt hoặc trồng cây con. Các loại cây
trồng bao gồm: cà chua, cà tím, dưa chuột, bí ngô, ớt v.v.

여름 Mùa hè
봄에 심은 채소 등을 수확합니다. 논에 농약을 뿌리고 잡초
를 뽑는 작업을 계속 해야 합니다. 밭에 당근, 양파, 파 등을
심고 키웁니다. 또한 겨울철 김장에 필요한 배추도 심습니다.
Đây là mùa thu hoạch các loại rau quả đã trồng vào mùa xuân.
Người nông dân tiếp tục phải phun thuốc trừ sâu, nhổ cỏ cho
cánh đồng lúa. Vào mùa này, họ còn trồng các loại hoa màu như
cà rốt, hành tây, hành lá v.v. Họ cũng trồng cải thảo để chuẩn bị
cho đợt muối kim chi vào mùa đông.

가을 Mùa thu
가을은 수확의 계절입니다. 여름철에 잘 키운 채소와 벼를
거둡니다.
Mùa thu là mùa thu hoạch. Vào mùa này người nông dân thu
hoạch lúa và các loại rau đã trồng vào mùa hè.

겨울 Mùa đông
1년 동안 사용한 농기구를 수리하고 다음 해 농사를 계획합
니다. 겨울에도 비닐하우스에서 여러 가지 채소와 과일을 재
배합니다.
Đây là mùa sửa chữa các dụng cụ làm nông đã sử dụng trong
suốt 1 năm và lên kế hoạch cho việc trồng trọt vào năm tới. Vào
mùa này, người nông dân cũng trồng nhiều loại rau và hoa quả
trong các nhà kính.

45 Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi. 197


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

EPS-TOPIK 듣기
Số 1 và số 2 là câu hỏi xem tranh và chọn đáp án thích hợp. Trước khi nghe
EPS-TOPIK 듣기
hội thoại các bạn hãy tìm hiểu tranh trước nhé.

[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오.


141
[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오. Track

EPS-TOPIK
[1~2] 듣기
다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오. 141
Track
Track 141
Hãy xem tranh sau và chọn câu trả lời thích hợp.
1. 이것은 무엇입니까?
1.
1. 이것은 무엇입니까?
이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì?
[1~2] 다음 그림을 보고 알맞은 대답을 고르십시오.
Track 141
① ② ③ ④
①① ②
② ③③ ④④
1. 이것은 무엇입니까?

① ② ③ ④
2. 이 사람은
2. 이 사람은무엇을
무엇을합니까?
합니까?Người này đang làm gì?
2. 이 사람은 무엇을 합니까?

①① ②
② ③③ ④④
① ② ③ ④
2. 이 사람은 무엇을 합니까?

① ② ③ ④
3. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
Số듣고
3. 이야기를 3 là질문에
câu hỏi
알맞은nghe대답을
hội thoại và chọn câu đáp án thích hợp với câu hỏi. Số 4
고르십시오.
và số 5 là câu hỏi nghe một đoạn hội thoại và chọn đáp án thích hợp. Trước khi
여자는 이제 무엇을 할 것입니까?
여자는 이제 nghe,무엇을các 할 bạn hãy tìm hiểu nội dung câu trả lời và tranh nhé.
것입니까?
① 밭에 물을 줄 것입니다. ② 잡초를 뽑을 것입니다.

3. 이야기를 밭에 물을
듣고 줄
질문에 것입니다.알맞은 대답을 고르십시오. ④ ② 잡초를 뽑을 것입니다.
③ 호스를 가지고 올 것입니다. 아주머니를 기다릴 것입니다.
③ 호스를 가지고 올 것입니다.
3. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오. ④ 아주머니를 기다릴 것입니다.
여자는 이제 무엇을 할 것입니까?
Hãy nghe hội thoại và chọn câu trả lời thích hợp.

① 밭에
여자는 이제 물을
무엇을줄할것입니다.
것입니까? Nhân vật nữ sẽ làm gì? ② 잡초를 뽑을 것입니다.
[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.
① 밭에
[4~5] ③ 물을이야기를
호스를
하나의 줄가지고
것입니다.
올듣고 두 개의 질문에
것입니다. ② 대답하십시오.
잡초를 뽑을
④것입니다.
아주머니를 기다릴 것입니다.
③ 호스를 가지고 올 것입니다. ④ 아주머니를 기다릴 것입니다.
4. 내일 남자가 작업해야 하는 장소는 어디입니까?
4. 내일 남자가 작업해야 하는 장소는 어디입니까?
①논 ②밭 ③ 논과 밭 ④ 과수원
[4~5]①하나의
[4~5] 논 이야기를
하나의 이야기를듣고
듣고두두②
개의밭 질문에
개의 질문에 ③ 논과 밭
대답하십시오.
대답하십시오. ④ 과수원
Hãy nghe một đoạn hội thoại và trả lời 2 câu hỏi.
5. 내일 해야 할 작업이 아닌 것은 무엇입니까?
4. 내일
5. 내일 남자가
내일해야
남자가 작업해야
할작업해야 하는
하는
작업이 아닌 장소는
장소는
것은 어디입니까?
어디입니까?
무엇입니까? Địa điểm ngày mai nhân vật nam phải làm việc là ở đâu?
① ② ③ ④
① ①
①논논 ②밭

② 밭 ③ 논과

③ 논과밭밭 ④ 과수원

④ 과수원

5. 내일
내일 해야
해야 할 작업이아닌
할 작업이 아닌것은
것은무엇입니까?
무엇입니까?Việc không phải ngày mai làm là việc gì?


① ②
② ③
③ ④

164 한국어 표준교재


164 한국어 표준교재

198 45 호미를 챙겼는데요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 164 6/11/2014 9:16:37 AM


164 한국어 표준교재
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 164 6/11/2014 9:16:37 AM
듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 여: 경운기입니다. Là máy cày. ② 여: 손수레입니다. Là xe kéo tay.


③ 여: 콤바인입니다. Là máy gặt đập liên hợp.
④ 여: 트랙터입니다. Là máy cày.
2. ① 남: 거름을 주고 있습니다. Đang bón phân cho ruộng.
② 남: 농약을 치고 있습니다. Đang phun thuốc trừ sâu.
③ 남: 모종을 심고 있습니다. Đang trồng cây con.
④ 남: 벌레를 잡고 있습니다. Đang bắt sâu.
3. 여: 밭에 물을 좀 줘야 하는데요. 창고에 호스가 없네요.
Cần phải tưới nước cho ruộng.

남: 아, 조금 전에 아주머니가 과수원에 물을 주려고 가지고 갔어요.


À, vừa nãy bà chủ định tưới nước cho vườn cây ăn quả nên đã mang đi rồi.

여: 그래요? 그럼, 물 주기 전에 밭에 잡초 좀 뽑을게요.


Nữ: Vậy à? Nếu vậy tôi sẽ nhổ cỏ trước khi tưới nước cho ruộng.

4-5. 남: 내일은 무슨 일을 해야 해요? Ngày mai tôi phải làm gì?


여: 논에 농약을 좀 쳐 주세요. Anh hãy phun thuốc trừ sâu giúp tôi.
남: 네, 그럴게요. 그건 오전에 끝낼 수 있을 거 같은데, 오후에는 고구마 밭에 가서 거름을 좀 줄까요?
Vâng, để tôi làm. Việc đó có thể hoàn thành trong sáng mai. Hay là buổi chiều tôi đi bón phân cho
ruộng khoai lang nhé?
여: 며칠 전에 줬으니까 거름은 안 줘도 되고요, 대신 물을 좀 주세요. 그리고 요새 벌레가 많아진 거
같은데 벌레도 좀 잡아 주고요.
Mấy ngày trước tôi bón rồi nên anh không cần làm đâu. Anh hãy tưới nước giúp tôi. Với cả, dạo
này có nhiều sâu quá. Anh bắt chúng giúp tôi nhé.

정답 1. ③ 2. ③ 3. ② 4. ③ 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-45

1. 잘 듣고 이어지는 말로 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe kỹ và hãy lựa chọn câu nối tiếp phù hợp.
① 그래도 조금 더 깎아 주세요. ② 저한테 사용법 좀 알려 줄래요?
③ 인터넷으로 전화기를 살 거예요? ④ 저도 채팅을 하려고 인터넷을 켰어요.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 인터넷을 이용해서 전화를 하면 요금도 싸고 편리해요.


Nếu sử dụng internet để gọi điện thoại cước phí rẻ và tiện lợi.

정답 1. ②

45 Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi. 199


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là câu hỏi xem tranh và đoán ý nghĩa của tranh. Các bạn hãy nhớ
lại
EPS-TOPIK những
읽기vựng đã học ở phần trước để làm bài này nhé.
từ

[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.


[1~2]
[1~2]다음
다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는단어나
단어나문장을
문장을고르십시오.
고르십시오.Hãy xem tranh sau và chọn từ hoặc câu thích hợp.

1. ①낫 ②삽
1.
1. ① 괭이
③ 낫① 낫 ②
④ 삽
② 호미
③ 괭이
③ 괭이 ④
④ 호미

2.
2. ① 땅을 파고파고
① 땅을 있습니다.
있습니다. ②
② 물을 주고 있습니다.
2. ①
③ 땅을 파고캐고
고구마를 있습니다.
③ 고구마를 있습니다.
캐고 있습니다. ②
④ 물을 주고
④ 물건을 있습니다.
운반하고
운반하고 있습니다.
있습니다.
③ 고구마를 캐고 있습니다. ④ 물건을 운반하고 있습니다.

[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Số 3 들어갈
[3~4] 빈칸에 và số 가장
4 là 알맞은
câu hỏi
것을chọn từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống trong hội
고르십시오.
thoại. Số 5 là câu hỏi đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng. Các bạn hãy nhớ
3. 가: 이 파종상자를 어디에 둘까요?
lại các từ vựng và ngữ pháp đã học để làm bài này nhé.
3. 나: 밭으로
가: 이 가져갈 거니까
파종상자를 어디에 둘까요? 에 실어 놓으세요.
나: 밭으로 가져갈 거니까 에 실어 놓으세요.
① 호스 ② 갈고리 ③ 경운기 ④ 물뿌리개
[3~4] 빈칸에
① 호스들어갈 가장 알맞은②것을
갈고리고르십시오. ③ 경운기 ④ 물뿌리개
Hãy chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.
4. 가: 모종을 심기 전에 밭에 비료를 돼요.
3. 4. 나: 네, 알겠습니다.
가: 모종을 심기 전에 밭에 비료를 돼요.
가: 이 파종상자를 어디에 둘까요? Tôi đặt cái khay đựng hạt giống này ở đâu được ạ?
나: 네, 알겠습니다. Jam 2 Sore.
나: 밭으로 가져갈 거니까 ② 따야
① 캐야 에 실어 놓으세요.③ 심어야 ④ 뿌려야
Vì chúng ta sẽ mang nó ra đồng nên hãy chất lên đi.
① 캐야 ② 따야 ③ 심어야 ④ 뿌려야

5. 다음 질문에
① 호스 답하십시오.
② 갈고리 ③ 경운기 ④ 물뿌리개
5. 다음 질문에 답하십시오.
4.
가:토마토는
모종을 심기 보통 전에 4월밭에 말에 밭에 모종을 심습니다.
비료를 돼요. 모종을 심기 전에 밭에 비료를 뿌리고

일주일
Trước정도
토마토는 기다린
khi 보통
trồng cây 후
4월 말에
con모종을밭에심어야
phải 모종을합니다.
심습니다.
phân 모종을
bón 모종을
cho 심고심기
ruộng. 난 후에는 물을
전에 밭에 주고 뿌리고
비료를 거름도
줍니다.
일주일
나: 토마토는
정도 기다린
네, 알겠습니다. 벌레가 후 많이
모종을 생기는
심어야작물이라서
합니다. 모종을가끔 농약을 심고 쳐야 합니다.물을
난 후에는 또 잡초가 생기면
주고 거름도
Vâng, tôi biết rồi.
잡초를
줍니다. 뽑아서
토마토는토마토가
벌레가 잘
많이자랄 수 있게
생기는 해야 합니다.
작물이라서 가끔 농약을 쳐야 합니다. 또 잡초가 생기면
① 잡초를
캐야 뽑아서 토마토가 잘 자랄
② 따야 수 있게 해야③합니다.
심어야 ④ 뿌려야

토마토를 심을 때 가장 먼저 해야 하는 일은 무엇입니까?
토마토를 심을줍니다.
① 거름을 때 가장 먼저 해야 하는 일은 무엇입니까?
② 모증을 심습니다.
① 비료를
③ 거름을 뿌립니다.
줍니다. ② 잡초를
④ 모증을 뽑습니다.
심습니다.
③ 비료를 뿌립니다. ④ 잡초를 뽑습니다. 45과_호미를 챙겼는데요 165
45과_호미를 챙겼는데요 165

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 165 6/11/2014 9:16:38 AM

200 45 호미를 챙겼는데요


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 165 6/11/2014 9:16:38 AM
5. 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời các câu hỏi sau.

토마토는 보통 4월 말에 밭에 모종을 심습니다. 모종을 심기 전에 밭에 비료를 뿌리고 일주일 정도


기다린 후 모종을 심어야 합니다. 모종을 심고 난 후에는 물을 주고 거름도 줍니다. 토마토는 벌레가
많이 생기는 작물이라서 가끔 농약을 쳐야 합니다. 또 잡초가 생기면 잡초를 뽑아서 토마토가 잘 자랄
수 있게 해야 합니다.
Thông thường người ta trồng cây cà chua con vào cuối tháng 4. Trước khi trồng cây con cần bón phân
cho ruộng, sau đó chờ khoảng 1 tuần rồi mới trồng. Sau khi trồng cây con, ta cần tưới nước và bón phân
cho chúng. Cà chua là loại quả có nhiều sâu nên thỉnh thoảng cần phun thuốc trừ sâu. Ngoài ra, nếu thấy
cỏ mọc thì phải nhổ cỏ để cà chua có thể lớn nhanh.

토마토를 심을 때 가장 먼저 해야 하는 일은 무엇입니까?
Khi trồng cà chua, cần phải làm gì trước tiên?
① 거름을 줍니다. ② 모종을 심습니다.
③ 비료를 뿌립니다. ④ 잡초를 뽑습니다.

정답 1. ① 2. ① 3. ③ 4. ④ 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
기숙사 가 고장 나서 온수도 안 나오고 난방도 안 됩니다. 빨리 고쳐 주시기 바
랍니다.
ở ký túc xá bị hỏng nên không có nước nóng và sưởi phòng cũng không được. Hãy
sửa nhanh cho chúng tôi.

① 환풍기 ② 자판기 ③ 하수구 ④ 보일러

2.
저는 에는 취미 활동을 합니다. 토요일에는 등산을 하고 일요일에는 주로 영화
를 봅니다.
Tôi thường làm theo sở thích vào . Thứ bảy tôi leo núi và chủ nhật thì thường xe phim.

① 아침 ② 평일 ③ 오후 ④ 주말

3.
저는 주말에 시간이 있으면 에 갑니다. 산책도 하고 나무 밑에 앉아 책을 읽기
도 합니다.
Vào cuối tuần nếu có thời gian tôi đi . Tôi đi dạo và đọc sách dưới tán cây.

① 시장 ② 공원 ③ 찜질방 ④ 체육관

정답 1. ② 2. ④ 3. ②

45 Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi. 201


46 더 신경 쓰도록 하자
Chúng ta hãy chú ý hơn nhé.

□Mục tiêu bài học ‌Tìm nguyên nhân của vấn đề,
nói về phương pháp giải quyết
학습 안내 □Ngữ pháp -도록 하다, -게 되다
Hướng dẫn □Từ vựng Ngành chăn nuôi gia súc, ngư nghiệp
□Thông tin·Văn hóa Các công việc tại địa điểm làm việc của
ngành chăn nuôi gia súc và ngư nghiệp

대화 1 Hội thoại 1 Track 142

Sau đây là cuộc trò chuyện của Supika và ông chủ. Hãy nghe hội thoại 2 lần
rồi nói theo.

주인 아저씨 이걸 어쩌지. 수피카, 지난번에 바꾼 사료 말이야. 소한테 잘


안 맞는 것 같아.
Làm thế nào bây giờ nhỉ? Supika, thức ăn gia súc cho bò mà chúng ta

đổi lần trước ấy, có vẻ không hợp thì phải.
맞다 Đúng/vừa
에안 수피카 그래요? 농협중앙회에서 좋은 거 나왔다고 해서 바꾸신
·새로 산 신발이 발
신 발 로 바
맞아서 다른 거잖아요.
꿨어요.  hế ạ? Ông đã đổi thức ăn vì Hiệp hội Nông nghiệp Trung ương khen
T
không
 ôi giày mới mua
Đ tốt mà.
a với chân nên tôi đã
vừ
đổi đôi khác.
주인 아저씨 추천하길래 믿고 한번 써 봤는데……. 오늘은 신경(을) 쓰다
배까지 이렇게 불룩해지고 가스도 많이 찬 것 같아. Quan tâm/để ý
Ừ, vì họ giới thiệu nên tôi mới tin và thử dùng xem sao…..

Nhưng hôm nay cả đàn bò đều bị chướng bụng và đầy hơi. ·가: 투안 씨, 감기는 좀 어
때요?
수피카 그럼, 어떻게 하죠? Thế phải làm thế nào bây giờ ạ? ‌Anh Tuấn ơi, anh đỡ bị
cảm chưa?
주인 아저씨 우선 아무 것도 먹이지 말고 수의사부터 불러야겠어. 나: 많이 나았어요. 신경
그리고 앞으로는 더 신경 쓰도록 하자. 써 줘서 고마워요.
 Tôi đỡ nhiều rồi.
소들이 고생을 많이 한 것 같아, 휴. Cảm ơn anh đã
 ạm thời đừng cho chúng ăn gì cả và phải gọi bác sĩ thú y tới.
T quan tâm.
Sau này chúng ta chú ý hơn một chút. Lũ bò phải chịu khổ rồi.
(thở dài)

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 아저씨는 사료를 왜 바꿨어요? Tại sao ông chủ lại đổi thức ăn gia súc?
2. 왜 수의사를 부르려고 해요? Tại sao ông ấy định gọi bác sĩ thú y?

정답 1. 농협중앙회에서 추천해서 바꿨어요. 2. 소에게 문제가 생겨서 수의사를 부르려고 해요.

202 46 더 신경 쓰도록 하자
어휘 1 Từ vựng 1 축산업 Ngành chăn nuôi gia súc

Dưới đây là các biểu hiện liên quan đến ngành chăn nuôi gia súc. Chúng ta
hãy cùng tìm hiểu xem có những từ vựng nào nhé?

돼지 소 닭 양
lợn bò gà cừu

오리 말 토끼 양돈
vịt ngựa thỏ nuôi lợn

양우 양계 축사 사료/먹이 건초
nuôi bò nuôi gà chuồng gia súc thức ăn gia súc cỏ khô

연습 1 Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.

1. 그림에
1. 그림에 맞는 표현을 맞는 <보기>에서표현을 <보기>에서 골라 넣으세요. 골라 넣으세요.
Choose the words or expressions from the box that best describe the pictures.
Hãy chọn trong <Mẫu> biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.

보기
돼지

1)1) 2)
2) 닭

축사
4)
4)
3)
3)
건초

5)5)

보기 돼지 닭 소 축사 정답
건초 1) 닭 2) 소 3) 축사 4) 돼지 5) 건초

46 Chúng ta hãy chú ý hơn nhé. 203

2. ‘-도록 하다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-도록 하다.’

1) 가: 사장님, 오늘 아침에는 어떤 일을 하면 돼요?


문법 1 Ngữ pháp 1 -도록 하다 G46-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị ý sai khiến người khác làm việc nào đó.
· 가: 먼저 먼지부터 닦도록 하세요. Trước tiên anh hãy lau bụi đi đã.
나: 그럼 창문을 좀 열게요. Nếu vậy để tôi mở cửa sổ một chút.
· 가: 중요한 시험이니까 열심히 준비하도록 하세요.
Đây là bài thi quan trọng nên anh hãy chuẩn bị tốt nhé.
나: 네, 최선을 다하도록 할게요. Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức.

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Khi dùng ‘-도록 하다’ với người khác thì đó là biểu hiện sai khiến. Còn dùng ‘-도록 하다’ cho bản
thân người nói thì đó là biểu hiện quyết tâm, lời hứa sẽ làm gì.
Ví dụ)
·일을 빨리 끝내도록 하세요. Hãy làm việc nhanh và kết thúc công việc.
·일을 빨리 끝내도록 하겠습니다. Sẽ làm việc nhanh và kết thúc công việc.

Các bạn đã hiểu ‘-도록하다’ rồi chứ? Vậy thì bây giờ hãy dùng biểu hiện này để
hoàn thành hội thoại sau nhé.

2. ‘-도록 하다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Hãy sử dụng ‘-도록 하다’ để hoàn thành hội thoại.

1) 가: 사장님, 오늘 아침에는 어떤 일을 하면 돼요? Thưa giám đốc, sáng nay làm việc gì là được ạ?
나: . [축사를 청소하다] [dọn vệ sinh chuồng gia súc]

2) 가: 건초는 잘 챙겨 두었지요? Cỏ khô đã bó xong rồi phải không?


나: . [바로 확인하다] [kiểm tra ngay]

3) 가: 축사에 가서 . [소 먹이를 주다] [cho bò ăn]


나: 네 창고에 가서 사료 가져올게요. Vâng. Tôi sẽ đến kho lấy thức ăn gia súc.

정답 1) 축사를 청소하도록 하세요 2) 바로 확인하도록 하겠습니다 3) 소 먹이를 주도록 하세요

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài dưới đây
rồi sử dụng ‘-도록 하다’ để hoàn thành hội thoại.

1. 가: 내일 몇 시에 출발해요? 2. 가: 부탁한 보고서는 어떻게 됐어요?


나: 6시에 출발하니까 . 나: 지금 하고 있는데 저녁까지 .
3. 가: 올해는 담배를 . 4. 가: 작업장이 좀 지저분한데 청소 좀 해 주세요.
나: 네, 꼭 끊을게요. 나: 네, 이 일만 끝내고 .

정답 1. 늦지 않도록 하세요 2. 끝내도록 할게요 3. 끊도록 하세요 4. 청소하도록 할게요

204 46 더 신경 쓰도록 하자
대화 2 Hội thoại 2 Track 143

Batt và Karim đang ở nơi làm việc. Liệu hai người họ đang nói về chuyện gì?
Trước hết các bạn hãy nghe hội thoại 2 lần.

그냥 vẫn cứ/cứ, không có



카림 그물 좀 미리미리 정리해 놓으라니까 또 그냥 ① Ch
‌ ỉ một việc không có
tác
이렇게 뒀네. dụng hoặc không có sự
thay
đổi trạng thái
Đã bảo cậu ấy phải thu dọn lưới trước đi, vậy mà
 ② Không có ý hoặc điề
u kiện gì
lại để như thế này. ·가: ‌여기 다 쓴 공구는
제가 정리할까요?
바트 어디 좀 봐. 몇 번이나 말했는데 또 그런 거 ‌Tôi dọn những dụn
g cụ
야? 카림 형, 이건 실수가 아니야. 이번엔 đã sử dụng đi nhé?
나: ‌그냥 두세요. 이따가
마문 씨 불러서 단단히 혼을 좀 내. 다시 쓸 거예요.
 âu xem nào. Đã nói mấy lần rồi mà vẫn thế à?
Đ A
 nh cứ để đó. Một chú
t
Anh à, chuyện này không thể là nhầm lẫn được. nữa chúng ta lại dùng
Anh phải gọi anh Mamun đến và nói cho anh ấy mà.
một trận mới được. ·가: 케이크는 왜 샀어요?
오늘 누구 생일이에
요?
카림 한 번 쓴 그물은 다 엉켜서 다시 쓰기 어려 Sao lại mua bánh thế

này? Hôm nay sinh nhậ
우니까 꼭 풀어 놓으라고 했는데. 이것 때문 t
ai vậy?
에 오늘도 작업을 제때 못 하게 됐잖아. 나: ‌아니요, 먹고 싶어서
그냥 샀어요.
 ã nói là lưới sử dụng một lần mà bị rối thì sẽ
Đ K
 hông, vì tôi thích ăn nên
không dùng lại được nữa nên phải dỡ ra… Chính vì cứ mua thôi.
thế mà hôm nay chúng ta không làm việc được đây
당장 Ngay lập tức này.

·회의에 늦지 않으려면 지 바트 집어등도 새로 안 갈았고, 양망기도 그대로야.


금 당장 출발해야 합니다.  Đèn bắt cá cũng không thay mới, dụng cụ thu lưới
n bị muộn
Nếu không muố

họp thì bây giờ phải xuất cũng vẫn để nguyên xi.
phát ngay.
카림 안되겠다. 당장 마문 씨 좀 불러다가 얘기를
해야겠어.
Không được. Tôi phải gọi Mamun đến nói chuyện

mới được.

Lần này, các bạn hãy đóng vai Karim và Batt rồi nói theo hội thoại nhé. Các
bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 두 사람은 뭘 하고 있어요? Hai người đang làm gì?


2. 두 사람은 왜 화가 났어요? Tại sao hai người lại tức giận?

정답 1. 그물을 정리하고 있어요. 2. 동료가 일을 제대로 해 놓지 않아서 화가 났어요.

46 Chúng ta hãy chú ý hơn nhé. 205


어휘 1 Từ vựng 1 어업 Ngành ngư nghiệp

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào liên quan đến ngành
ngư nghiệp nhé?

그물 통발 집어등 양망기 밧줄
lưới đó(bắt cá) đèn thu hút cá dụng cụ thu lưới dây thừng

쇠사슬 고리 닻 도르래 뜰채
dây xích cái móc mỏ neo cái ròng rọc vợt lưới

연습 2

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corres

낚시 바늘 부자/부표 바늘대 수중 펌프 수경
연습 2
lưỡi câu phao giàn lưỡi câu máy bơm chìm kính bơi
① ㉠

1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions..

연습 2
① ② ㉠ 닻 ㉡

갈퀴 1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions..


스티로폼 상자
cái cào hộp xốp
연습 2
① ② ③ ㉠ 닻 ㉡ 통발 ㉢

Bây giờ1. các


사진을 bạn
보고hãy
알맞은nhớ
말을lại những Match
연결하세요. từ vựng đãcorresponding
pictures to the học ở wordstrênor expressions..
để trả lời câu hỏi
nhé?
연습 2
① ② ③ ㉠ 닻 ④ ㉡ 통발 ㉢ 부표 ㉣
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối với từ đúng.
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions..

①① ②② ③③ ㉠ 닻 ④④ ㉡ 통발
⑤⑤ ㉢ 부표 ㉣ 양망기 ㉤

② ③ ④ ㉡ 통발 ⑤ ㉢ 부표 ㉣ 양망기 ㉤ 집어등
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Co
㉠ 닻 ㉡ 통발 ㉢ 부표 ㉣ 양망기 ㉤ 집어등

③ ④ ⑤ ㉢ 부표 ㉣
양망기 1) ㉤ 집어등 낚시를 잘 못 했는데
정답 ①-㉡ ②-㉢ ③-㉤ ④-㉠ ⑤-㉣
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-게 되

206 46 더 신경 쓰도록 하자
④ ⑤ ㉣ 양망기 ㉤ 집어등
1) 낚시를 잘 못 했는데 .
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-게 되다.’
2) 날씨가 너무 안 좋아서
문법 2 Ngữ pháp 2 -게 되다 G46-2

연습 2
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị sự thay đổi trạng thái hay đạt đến tình huống
nào đó do ảnh huống khách quan từ bên ngoài.1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions..
· 가: 날씨 때문에 오늘도 작업을 못 하게 되었어. Vì thời tiết mà hôm nay cũng không thể làm việc được.
연습 2
나: 큰일이다. 내일은 좋아질까? Nguy quá nhỉ. Liệu ngày①mai trời có tốt hơn không? ㉠ 닻

· 1.가:사진을
바트보고 씨는알맞은한국말을 음식을 잘 먹네요. Anh Batt ăn món ăn Hàn Quốc giỏi quá nhỉ.
연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions..
나: 처음에는 못 먹었는데 몇 달 지나니까 잘 먹게 되었어요.
Mới đầu tôi không ăn được nhưng qua mấy tháng thì②lại thành ăn giỏi. ㉡ 통발
① ㉠ 닻

비교해 보세요 Hãy thử so sánh


③ ㉢ 부표
② ㉡ 통발
‘-게 되다’ và ‘-아지다/어지다’
‘-게 되다’ và ‘-아지다/어지다’ cùng biểu thị sự thay đổi nhưng ‘-게 되다’ đặt trọng tâm vào
kết quả của sự biến đổi đó còn ‘-아지다/어지다’ ④ đặt trọng tâm vào quá trình của ㉣
sự biến
양망기
đổi. Ngoài ra ‘-게 되다’ bị hạn chế trong trường hợp dùng với tính từ còn ‘-아지다/어지다’
③ ㉢ 부표

không bị hạn chế trong cách sử dụng.


· ‌날씨가 추워졌어요. 날씨가 추워서 일을 못 하게 되었어요.
⑤ ㉤ 집어등
Trời
④ trở nên lạnh hơn. Vì trời lạnh nên thành ㉣
ra tôi không
양망기 làm được việc.
· 날씨가 춥게 되었어요.(X) Trời trở nên lạnh. (X)

⑤ ㉤ 집어등
2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-게 되다.’
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-게 되다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu hiện
này để hoàn thành câu.
1) 낚시를 잘 못 했는데 .

2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요.


2. 그림을 보고 ‘-게 되다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘-게 되다.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-게 되다’ để hoàn thành câu.

낚시를 잘 못 했는데 날씨가 너무 안 좋아서


1)1) 낚시를 잘 못 했는데 2)
2) . 날씨가 너무 안 좋아서 .
Tôi không biết câu cá nhưng Thời tiết thật không tốt

46과_더 신경 쓰도록 하자 171


정답 1) 자주 해서 지금은 잘하게 됐어요 2) 배를 못 타게 됐어요

2) 날씨가 너무 안 좋아서 .
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 171 6/11/2014 9

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy sử dụng ‘-게 되다’
46과_더 신경 쓰도록 하자 171
để hoàn thành câu.

1. ‌한국에 처음 왔을 때는 한국어를 잘 못했어요. 하지만 지금은


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 171 6/11/2014 9:17:02 AM
.
Khi mới đến Hàn Quốc tôi đã không nói được tiếng Hàn. Nhưng bây giờ .

2. ‌고향에 살 때는 요리를 못했어요. 하지만 지금은 .


Khi sống ở quê tôi không biết nấu ăn. Nhưng bây giờ .

3. ‌우리 회사가 이사를 했어요. 그래서 저도 회사 근처로 .


Công ty chúng tôi đã chuyển địa điểm. Vì vậy tôi cũng gần công ty.

정답 1. 한국 사람과 자주 얘기해서 잘하게 됐어요 2. 요리를 자주 해서 잘하게 됐어요 3. 이사하게 됐어요

46 Chúng ta hãy chú ý hơn nhé. 207


활동 Hoạt động
활동

문제가 생겼을 때는 어떻게 해결하면 좋을까요? <보기>처럼 말해 보세요.


문제가 생겼을 때는 어떻게 해결하면 좋을까요? <보기>처럼 말해 보세요.
Bạn sẽ giải quyết như thế nào khi xảy ra vấn đề gì đó? Hãy nói theo <Mẫu>.
What should you do when you have the following problems? Create conversations as follows.

보기 <Ví dụ>

보기
잡그물이 모두 엉켜 있으니까
잡그물이 모두 풀도록
어서 그물을 엉켜 있으니까
하세요.
Lưới bị
어서 그물을 풀도록rối hết하세요.
rồi,
hãy mau gỡ lưới đi.

그물이 엉키다, 그물을 풀다


그물이 Lưới
엉키다, 그물을
bị rối, 풀다
gỡ lưới

1)1)

돼지가
돼지가 먹이를
먹이를 기다리다,
기다리다, 사료를
사료를 주다
주다

2)2)

축사가
축사가더럽다,
더럽다,분뇨를
분뇨를치우다
치우다

3)3)

양망기가
양망기가고장나다,
고장나다,수리하다
수리하다

172 한국어 표준교재


정답 1) 돼지가 먹이를 기다리니까 사료를 주도록 하세요.
2) 축사가 더러우니까 분뇨를 치우도록 하세요.
3) 양망기가 고장이 났으니까 수리하도록 하세요.

208 46 더 신경 쓰도록 하자
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 172 6/11/2014 9:17:03 AM
정보 Thông tin

축산업과 어업 현장의 직업
Công việc tại hiện trường của ngành chăn nuôi và ngư nghiệp

축산업 Ngành chăn nuôi gia súc

사료 배합기 máy trộn thức ăn gia súc 스키드로더 xe ủi


사료 배합기에 사료를 투입합니다. 스키드로더로 폐기물을 치웁니다.
Cho thức ăn gia súc vào máy trộn thức ăn. Dọn chất thải bằng xe ủi.

축사 chuồng gia súc 분뇨 탱크 thùng chất thải gia súc


축사 지붕을 점검하거나 수리합니다. 분뇨 탱크를 조작합니다.
Kiểm tra hoặc sửa chữa mái chuồng gia súc. Xử lý thùng chất thải gia súc.

어업 Ngư nghiệp

배를 타고 바다에 나가 물고기를 잡습니다. 갯벌에서 조개나 낙지, 굴 등을 캡니다.


Đi thuyền ra biển đánh bắt cá. Bắt sò, mực, hàu v.v ở bãi bồi.

양식장에서 물고기를 길러서 팝니다. 염전을 만들어 소금을 생산합니다.


Nuôi cá ở bè để bán. Làm cánh đồng muối để sản xuất muối.

46 Chúng ta hãy chú ý hơn nhé. 209


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 và số 2 là câu hỏi lựa chọn tranh thích hợp với câu văn. Hãy nghe và
chọn đáp án đúng.
EPS-TOPIK 듣기

[11~2] 그림을 보고 알맞은 것을 고르십시오.


[1~2] 그림을 보고 알맞은 144
và chọn것을 고르십시오. Track
Hãy xem tranh đáp án đúng.
Track 144

1.
1. ①① ②② ③
③ ④④

2.
2. ①
① ②
② ③
③ ④

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Số 3 và số 4 là câu hỏi nghe câu hỏi và lựa chọn câu trả lời thích hợp. Số 5 là
3. ① 오리를 기르고
câu hỏi nghe있어요.
hội thoại và chọn câu trả lời ② 토끼를
đúng. 본 적이
Trước khi있어요.
nghe, các bạn hãy tìm
hiểu농장에
③ 오리 nội dung mẫu trước nhé.
가 볼까요? ④ 토끼 먹이를 사러 왔어요.

4. ① 어제 갈았어요. ② 안 갈게 됐어요.
[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời thích hợp.
③ 내일 갈 거지요? ④ 빨리 갈도록 할게요.
3. ① 오리를 기르고 있어요. ② 토끼를 본 적이 있어요.
③ 오리 농장에 가 볼까요? ④ 토끼 먹이를 사러 왔어요.

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


4. ① 어제 갈았어요. ② 안 갈게 됐어요.
③ 내일
남자는 무엇을갈 거지요?
확인하려고 합니까? ④ 빨리 갈도록 할게요.

① 그물 ② 통발 ③ 양망기 ④ 집어등

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Hãy nghe hội thoại và chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

남자는 무엇을 확인하려고 합니까? Nhân vật nam định xác nhận điều gì?
① 그물 ② 통발 ③ 양망기 ④ 집어등

174
210 한국어
46 더 표준교재
신경 쓰도록 하자

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 174 6/11/2014 9:17:13 AM


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 여: 소를 길러요. Nuôi bò. ② 여: 양을 길러요. Nuôi cừu.


③ 여: 닭을 길러요. Nuôi gà. ④ 여: 돼지를 길러요. Nuôi lợn.
2. ① 여: 어선을 준비해요. Chuẩn bị thuyền cá.
② 여: 갈퀴를 준비해요. Chuẩn bị cào nhỏ.
③ 여: 통발을 준비해요. Chuẩn bị đó bắt cá.
④ 여: 그물을 준비해요. Chuẩn bị lưới.
3. 남: 수피카 씨는 농장에서 어떤 일을 해요? Cô Supika làm gì ở nông trại vậy?
4. 남: 집어등이 좀 어두운 것 같네요. 갈아야겠어요.
Đèn thu hút cá có vẻ tối quá. Phải thay đèn khác mới được.
5. 여: 어제 작업할 때 보니까 양망기가 잘 돌아가지 않던데…….
Hôm qua lúc làm việc tôi thấy dụng cụ thu lưới có vẻ không được trơn lắm.
남: 안 그래도 수리 맡겼으니까 곧 고칠 거예요. 그리고 오늘은 멀리 안 나갈 거니까 괜찮아요. 그물 엉
킨 게 있는지만 좀 확인해 봅시다.
Không thế thì tôi cũng đã mang đi sửa rồi, chắc sắp sửa xong thôi. Với cả hôm nay chúng ta không

đi bắt cá xa nên không sao đâu. Chúng ta cùng kiểm tra xem lưới có bị rối ở đâu không nhé.

정답 1. ① 2. ④ 3. ① 4. ④ 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-46

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
이 사람들은 지금 어디에 있습니까?
Bây giờ người này đang ở đâu?
① 축사 ② 양계장 ③ 양식장 ④ 사료 창고

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 아주머니, 계란 선별 다 했어요. 이제 뭐 하면 돼요?


Dì ơi, con đã phân loại trứng xong rồi. Bây giờ làm gì thì được ạ?
여: 벌써 다 했어요? 수고했어요. 그럼 이제 저쪽 닭장에 사료 좀 주세요.
Chưa gì đã xong hết rồi à? Vậy thì bây giờ hãy đổ đầy thức ăn ở chuồng gà nhé.
남: 네. 그런데 사료는 어디에 있어요? Vâng. Nhưng mà thức ăn để ở đâu vậy ạ?
여: 비닐하우스 옆에 있는 창고에 있어요. Ở trong kho kế bên nhà kính đấy.

정답 1. ②

46 Chúng ta hãy chú ý hơn nhé. 211


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK
Số 1 và읽기
số 2 là câu hỏi xem tranh và chọn câu thích hợp. Các bạn hãy đọc kĩ
EPS-TOPIK 읽기
mẫu rồi chọn câu đúng với tranh.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오. Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.
1. ① 부표예요. ② 어선이에요.
1. ① 부표예요. ② 어선이에요.
1. ① 부표예요.
③ 수경이에요. ② 어선이에요.
④ 바늘대예요.
③ 수경이에요. ④ 바늘대예요.
③ 수경이에요. ④ 바늘대예요.

2.2. ① 사료를 주도록주도록


① 사료를 하세요.하세요. ② 먹이를 버리도록
② 먹이를 하세요. 하세요.
버리도록
2. ① 사료를 주도록 하세요. ② 먹이를 버리도록 하세요.
③ 돼지를 기르도록 하세요. ④ 분뇨를
③ 돼지를 기르도록 하세요. ④ 분뇨를 치우도록
④ 분뇨를 하세요. 하세요.
치우도록
③ 돼지를 기르도록 하세요. 치우도록 하세요.

Số들어갈
[3~4] 빈칸에 3 và số
가장4알맞은
là câu단어를
hỏi lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Các bạn
고르십시오.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 단어를 고르십시오.
hãy đọc kỹ và lựa chọn câu đúng.
3. 이 동네에는 소를 키우는 농가가 많아요.
3. 이 동네에는 소를 키우는 농가가 많아요.
[3~4] 빈칸에
① 양돈
들어갈 가장 알맞은 단어를 고르십시오.
② 양우 ③ 양계 ④ 양망
Hãy
① chọn
양돈 từ thích hợp nhất
② để
양우điền vào chỗ trống.
③ 양계 ④ 양망
3.
이 동네에는 소를 키우는 농가가 많아요.
4.
Ở khu này có nhiều
은/는 gia đình캘 때 사용해요.
조개를 nuôi bò.
4. 은/는 조개를 캘 때 사용해요.
① 양돈
① 통발 ② 양우
② 갈퀴 ③③양계
부표 ④④ 양망
밧줄
① 통발 ② 갈퀴 ③ 부표 ④ 밧줄
4.
은/는 조개를 캘 때 사용해요.

5. 다음 질문에sử답하십시오.
dụng khi đào sò.
5. 다음 질문에 답하십시오.
① 통발 ② 갈퀴 ③ 부표 ④ 밧줄
축 산 농가 는 여름이 되면 신경 써야 할 일이 많 아 집니다. 가 축 들의 위생을 위해
축 산 농가 는 여름이 되면 신경 써야 할 일이 많 아 집니다. 가 축 들의 위생을 위해
아침저녁으로 축사 청소도 해야 하고, 사료의 상태도 자주 확인을 해야 합니다. 또한
Sau더운
아침저녁으로
가축들이 đây
축사là câu
여름을
청소도 hỏi해야
건강하게 đọc đoạn
하고,
보낼 수 văn
사료의
있도록 축사를và 시원하게
상태도trả자주
lời câu
확인을
유지하는hỏi.
해야
것도Các bạn 또한
합니다.
중요합니다.hãy nhớ lại nội
가축들이 더운 여름을 건강하게 보낼 수 있도록 축사를 시원하게 유지하는 것도 중요합니다.
dung đã học để làm bài này nhé.

축산 농가가 여름에 하는 일이 아닌 것을 고르십시오.


축산 농가가 여름에 하는 일이 아닌 것을 고르십시오.
5. 다음 ①
질문에 자주 하는Hãy
답하십시오.
축사 청소를 것 trả lời câu hỏi sau. ② 가축의 위생을 점검하는 것
① 축사 청소를 자주 하는 것 ② 가축의 위생을 점검하는 것
③ 축사를 시원하게 유지 하는 것 ④ 먹이 상태를 매일 확인하는 것
축산③농가는
축사를 여름이
시원하게되면
유지신경
하는써야것 할 일이 많아집니다. ④ 먹이가축들의
상태를 매일 확인하는
위생을 위해 것
아침저녁으로 축사 청
소도 해야 하고, 사료의 상태도 자주 확인을 해야 합니다. 또한 가축들이 더운 여름을 건강하게 보낼
수 있도록 축사를 시원하게 유지하는 것도 중요합니다. 46과_더 신경 쓰도록 하자 175
Khi mùa hè đến các hộ chăn nuôi gia súc có rất nhiều việc cần phải chú ý.46과_더
Để đảm bảo하자
신경 쓰도록 vệ 175
sinh cho
đàn gia súc, sáng và tối phải dọn chuồng trại và thường xuyên phải kiểm tra tình trạng thức ăn dành
cho gia súc. Ngoài ra, việc giữ cho chuồng trại luôn mát mẻ cũng là việc rất quan trọng để đàn gia
súc có thể lớn lên mạnh khỏe vào mùa hè.
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 175 6/11/2014 9:17:18 AM
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 175 6/11/2014 9:17:18 AM
축산 농가가 여름에 하는 일이 아닌 것을 고르십시오.
Hãy chọn những việc không phải là việc mà các hộ chăn nuôi gia súc làm vào mùa hè.

① 축사 청소를 자주 하는 것 ② 가축의 위생을 점검하는 것


③ 축사를 시원하게 유지하는 것 ④ 먹이 상태를 매일 확인하는 것

정답 1. ① 2. ④ 3. ② 4. ② 5. ②
212 46 더 신경 쓰도록 하자
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1-3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
은 과일나무를 심은 밭으로 자주 먹는 열매를 얻기 위하여 배나무, 사과나무, 감
나무, 밤나무 등을 가꿉니다.

là nơi trồng các loại cây hoa quả, ở đó phải chăm sóc tỉa tót cho các cây lê, táo, hồng,
hạt dẻ.

① 공사장 ② 식물원 ③ 양식장 ④ 과수원

2.
저는 에서 일을 합니다. 아침에 가서 제일 먼저 하는 일은 물고기에게 사료를 주
는 일입니다.
Tôi làm việc ở tại . Sáng sớm việc đầu tiên tôi làm đó là công việc cho cá ăn.

① 양식장 ② 과수원 ③ 공사장 ④ 양계장

3.
은/는 내부의 온도가 일정하여 1년 내내 농작물을 키울 수 있습니다.

là nơi đặt nhiệt độ cố định nên có thể trồng cây trong suốt năm.

① 우사 ② 과수원 ③ 돼지우리 ④ 비닐하우스

정답 1. ④ 2. ① 3. ④

발음 Phát âm P16

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Hiện tượng không biến âm xảy ra ở chuỗi phụ âm sau: hai phụ âm là các âm mũi và các
âm trơn, hoặc âm trơn - âm mũi.

(1) 언니, 엄마, 빨리


(2) 설마, 얼마, 설명
(3) 빨리 하세요 / 오렌지가 얼마예요?

46 Chúng ta hãy chú ý hơn nhé. 213


47 재고를 파악하는 것이 중요해요
Việc kiểm kho rất quan trọng.

□Mục tiêu bài học ‌Quản lý công việc,


nói về sai sót trong công việc
학습 안내
□Ngữ pháp -는 것이 중요하다, -(으)ㄹ 것이다
Hướng dẫn
□Từ vựng Quản lý kho, sản xuất đồ nội thất
□Thông tin·Văn hóa ‌Bí quyết khen ngợi ở nơi làm việc

대화 1 Hội thoại 1 Track 145

Sau đây là cuộc trò chuyện giữa người quản lý và anh Khan. Hãy nghe hội
thoại 2 lần rồi nói theo.

관리자 오늘 출고할 상품은 모두 준비됐지요?


Sản phẩm xuất kho ngày hôm nay đã chuẩn bị xong hết chưa?


칸 네, 이쪽에 있는 물건들이 오늘 나갈 상품입니다. 그리고


-고요
Biểu thị việc bổ sung thêm
재고는 여기에 기록해 두었고요.
thông tin khác vào thông tin  âng. Hàng hóa ở chỗ này đều là những sản phẩm sẽ xuất kho
V
được nói đến ở vế trước. Sử ngày hôm nay. Tôi cũng đã ghi chép tồn kho vào đây rồi ạ.
dụng khi muốn tránh lặp lại 확인하다
đuôi đã xuất hiện ở vế trước. 관리자 한번 봅시다. 음, 정리가 잘 되어 있어서 재고 파악이 xác nhận/kiểm tra
·가: 이 노트북 어때요? 쉽겠네요. 수고했어요. ·회의 내용을 제대로 정리
Cái máy tính xách tay Để tôi xem nào. Ừm…Ghi chép rất rõ ràng nên việc kiểm kho sẽ 했는지 확인해 주세요.
này thế nào? dễ hơn. Cậu vất vả rồi. Hãy kiểm tra giúp tôi xem
나: ‌가벼워서 좋아요. nội dung cuộc họp đã
기능도 많고요. 칸 아닙니다. 창고 정리는 재고를 파악하는 것이 중요하잖 được chỉnh lý chưa?
.
Tôi rất thích vì nó nhẹ 아요. ·거래처에 보낼 물건을 잘
Và cả nhiều tính năng Có gì đâu ạ. Việc kiểm kho rất quan trọng mà.
nữa.
챙겼는지 확인해야 해요.
Phải kiểm tra xem đã
·가: 기숙사가 어때요? 관리자 그래요. 그럼 칸 씨가 창고 관리 좀 신경 써 주세요. 재 chuẩn bị đủ hàng để gửi
Ký túc xá thế nào? 고도 얼마나 되는지 계속 확인해 주시고요. cho khách hàng chưa.
나: ‌조용해서 좋아요. Đúng vậy. Vậy nhờ cậu để ý đến việc quản lý kho giúp tôi nhé. Và
방도 넓고요. thường xuyên kiểm tra xem tồn kho còn bao nhiêu nữa.
.
Tôi rất thích vì yên tĩnh
Phòng cũn g rộn g nữa .

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 관리자는 무엇을 확인하고 있어요? Người quản lý đang kiểm tra cái gì?
2. 칸은 무슨 일을 해야 해요? Anh Khan phải làm việc gì?

정답 1. 오늘 출고할 상품을 확인하고 있어요. 2. 창고 관리와 재고 확인을 해야 해요.

214 47 재고를 파악하는 것이 중요해요


어휘 1 Từ vựng 1 창고 관리 Quản lý kho

Dưới đây là những biểu hiện liên quan đến quản lý kho. Chúng ta hãy cùng
xem có những từ vựng nào nhé?

물류 창고 냉동 창고 컨테이너
kho hàng hóa kho đông lạnh công-ten-nơ

연습 1

입고하다 출고하다 보관하다 저장하다


nhập kho xuất kho bảo quản 1.lưu giữ/bảo
그림을 보고 quản
알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the
연습 1


1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressi
연습 1
덮개를 덮다 온도를 유지하다 재고를 파악하다 관리하다
đóng/đậy nắp duy trì nhiệt độ kiểm①
kho ②quản lý ㉠ 컨테이너
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연습 1
① ② ③ ㉠ 컨테이너 ㉡ 입고하다
Bây giờ,1. các
그림을 bạn
보고hãy
알맞은trả 말을
lời câu hỏi nhưng
연결하세요. không
Match pictures nhìn vào
to the corresponding từor expressions.
words vựng ở trên nhé.

② xem tranh và nối với


1. 그림을 보고 알맞은 ①말을 연결하세요. Hãy đúng.컨테이너
③từ ㉠ ④ ㉡ 입고하다 ㉢ 덮개를 덮다

① ② ③ ④ ⑤
② ③ ④ ㉡ 입고하다 ⑤ ㉢ 덮개를 덮다 ㉣ 냉동 창고

2. 그림을 보고 ‘-는 것이 중요하다’를 사용해서 문장을


③ ④ ⑤ ㉢ ㉣
덮개를 덮다Complete the 냉동 창고 ㉤ 관리하다
sentences using ‘-는 것이 중요하다.’

2. 그림을 보고 ‘-는 것이 1)
중요하다’를 사용해서창고 관리는
문장을 완성하세요.
④ ⑤ ㉣ 냉동 창고 ㉤
Complete the sentences using ‘-는 것이 중요하다.’
관리하다
재고를 파악하다
㉠ 컨테이너 ㉡ 입고하다 ㉢ 덮개를 덮다 ㉣ 냉동 창고 ㉤ 관리하다
1)
2. 그림을 보고 ‘-는 것이 중요하다’를 사용해서창고
문장을관리는
완성하세요. .
⑤ ㉤ 관리하다 2) 식품을 보관할 때는
Complete the sentences using
‘-는 것이 중요하다.’

재고를정답 ①-㉣ ②-㉠ ③-㉡ ④-㉤ ⑤-㉢


파악하다
온도를 유지하다
1) . 215
창고 관리는47 Việc kiểm kho rất quan trọng.
2. 그림을 보고 ‘-는 것이 중요하다’를 사용해서 문장을 완성하세요.
2) 식품을 보관할 때는 .
Complete the sentences using ‘-는 것이 중요하다.’
3) 밖에 물건을 둘 때는
재고를 파악하다
온도를 유지하다
1) 창고 관리는 . 덮개를 덮다
2) 식품을 보관할 때는 .
3) 178 밖에
한국어 물건을
표준교재 둘 때는 .
문법
연습 1 1 Ngữ pháp 1 -는 것이 중요하다 G47-1

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.


Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khi muốn nhấn mạnh rằng cần phải làm hành
động nào đó.
① ㉠ 컨테이너
· ‌가: 식품 창고에서는 온도를 잘 유지하는 것이 중요합니다.
Việc duy trì nhiệt độ trong kho chứa thực phẩm rất quan trọng.
나: 그럼 모든 식품을 같은 온도로 유지합니까?
② phải duy trì tất cả các loại thực phẩm ở cùng
Vậy 입고하다
㉡ một nhiệt độ ạ?
· 가: 밖에 있는 물건에 덮개를 덮어 뒀어요. Tôi đã phủ tấm phủ lên hàng hóa để ở ngoài rồi.
나: 네, 잘했어요. 물건이 파손되지 않도록 하는 게 중요해요.
③Vâng, anh làm tốt lắm. Việc giữ cho hàng㉢hóa덮개를
không
덮다bị tổn hại rất quan trọng.

④ ㉣ 냉동 창고

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-는 것이 중요하다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng
⑤ biểu hiện này để hoàn thành㉤câu.관리하다

2.2.그림을 보고
그림을 보고 ‘-는
‘-는 것이것이 중요하다’를
중요하다’를 사용해서사용해서 문장을 완성하세요.
문장을 완성하세요.
Hãy xem
Complete tranh và
the sentences usingsử dụng
‘-는 것이 ‘-는 것이 중요하다’ để hoàn thành câu.
중요하다.’

1)
1) 창고창고 관리는
관리는 . .

재고를 파악하다
재고를 파악하다

2)
2) 식품을 보관할
식품을 때는
보관할 때는 . .

온도를 유지하다
온도를 유지하다

3) 밖에 물건을 둘 때는 .
3) 밖에 물건을 둘 때는 .

덮개를덮다
덮개를 덮다

178 한국어 표준교재

정답 1) 재고를 파악하는 것이 중요하다 2) 온도를 유지하는 것이 중요하다 3) 덮개를 덮는 것이 중요하다

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 178 6/11/2014 9:17:20 AM

Chúng ta cùng luyện tập thêm một chút nhé. Các bạn hãy xem bài sau và sử
dụng ‘-는 것이 중요하다’ để hoàn thành câu.

1. 사고를 예방하려면 (규칙을 잘 지키다) .


2. 직장 생활을 잘하려면 무엇보다 (동료들과 잘 지내다) .
3. 건강하게 살려면 (규칙적인 생활을 하다) .

정답 1. 규칙을 잘 지키는 것이 중요하다 2. 동료들과 잘 지내는 것이 중요하다 3. 규칙적인 생활을 하는 것이 중요하다

216 47 재고를 파악하는 것이 중요해요


대화 2 Hội thoại 2 Track 146

Baru và Jihun đang làm việc ở xưởng. Liệu hai người họ đang nói chuyện gì?
Trước hết hãy nghe hội thoại 2 lần.

바 루 아! 이런 어떡하지…….
Ôi, làm thế nào bây giờ……

지 훈 왜요? 무슨 일 있어요?
실수 lỗi/nhầm Sao thế? Có chuyện gì vậy?

·술을 마시고 실수로
사장님께 ‘아저씨’라고
했어요.
바 루 실수로 반대쪽에 구멍을 뚫었어요. 이 원목
Do uống rượu nên tôi đã 은 못 쓰게 됐는데 어떡하죠?
gọi nhầm giám đốc là ‘chú’.  ôi lỡ tay làm thủng một lỗ ở mặt bên kia ván gỗ. Tấm
T
·저는 신입 사원이었을 때 gỗ này không dùng được nữa rồi. Làm thế nào bây giờ?
실수를 많이 해서 과장님
께 혼난 적이 많아요. 지 훈 일이 아직 손에 익지 않아서 그런 거 같네요.
 hi còn là một nhân viên
K
mới, tôi rất hay mắc sai
너무 속상해하지 마세요. 그건 다른 거 만들
lầm nên đã từng bị trưởng 때 쓰면 되죠, 뭐.
phòng mắng. -(으)ㄹ 텐데
 hắc là anh làm chưa quen tay đấy mà. Anh cũng đừng
C
Vế trước biểu thị dự
nghĩ ngợi quá. Cái đó ta sử dụng vào việc khác là được của người nói, và nộ
đoán
i dung
mà. đó trở thành tiền đề
cho vế
sau.
바 루 재단부터 다시 하려면 시간이 많이 걸릴 텐데 ·오늘 비가 올 텐데 우

……. 을 가지고 가세요.
Có vẻ trời mưa đấy

Nhưng nếu xẻ gỗ lại thì mất thời gian lắm…. nên
hãy cầm theo ô nhé.
·지금 밥을 먹지 않으
지 훈 같이 하면 금방 할 수 있을 거예요. 자, 다시 배가 고플 텐데…….

해 봅시다. Nếu bây giờ không

ăn
cơm thì sẽ đói bụng
Chúng ta cùng làm thì sẽ xong ngay thôi. Nào, làm lại
 đấy…
thôi.

Lần này, các bạn hãy đóng vai Baru và Jihun rồi nói theo hội thoại nhé. Các
bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 바루는 무슨 실수를 했어요? Baru đã làm sai cái gì?


2. 대화 후 두 사람은 무엇을 할까요? Sau khi nói chuyện xong, hai người họ sẽ làm gì?

정답 1. 구멍을 잘못 뚫었어요. 2. 재단을 할 거예요.

47 Việc kiểm kho rất quan trọng. 217


어휘 2 Từ vựng 2 가구 제조 Sản xuất đồ nội thất

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem có những biểu hiện nào liên quan đến sản
xuất đồ nội thất nhé?

원목을 재단하다 홈을 파다 구멍을 뚫다 연마하다/샌딩하다


xẻ gỗ đục lỗ đục lỗ/khoan đánh giấy ráp
(đo và cắt ván gỗ)

사포질하다 도장하다 도색하다


đánh bóng bằng sơn véc-ni, sơn bóng sơn màu
giấy ráp

줄자 직각자 수평대
thước dây thước vuông thước ni-vô

Bây giờ các bạn hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở trên để trả lời câu hỏi
nhé?
연습 2

1.
1.그림에
그림에맞는
맞는표현을
표현을<보기>에서
<보기>에서골라
골라넣으세요.
넣으세요.
Chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp và điền vào tranh tương ứng.
Choose the words or expressions from the box that best describe the pictures.

→ → → →

1)
1) 2)
2) 3)3) 4)
4) 5)5)

보기보기 홈을 홈을
파다 파다  원목을
원목을재단하다 도장하다
재단하다   도장하다   연마하다 도색하다
연마하다   도색하다

정답 1) 원목을 재단하다 2) 홈을 파다 3) 연마하다 4) 도장하다 5) 도색하다


2. ‘-(으)ㄹ 것이다’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘-(으) ㄹ 것이다.’
218 47 재고를 파악하는 것이 중요해요

1) 가: 오늘 도장 작업을 다 끝낼 수 있을까요?

나: 네. . [문제 없다]
문법 2 Ngữ pháp 2 -(으)ㄹ 것이다 G47-2

Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, biểu thị sự dự đoán về sự việc sẽ xảy ra.
자음(phụ âm) → -을 것이다 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm)‘ㄹ’ → -ㄹ 것이다

먹다 → 먹을 것이다 보다 → 볼 것이다
읽다 → 읽을 것이다 살다 → 살 것이다

· 가: 도색 작업이 언제 끝날까요? Việc sơn màu đến khi nào thì xong ạ?
나: 3시까지는 끝날 거예요. Đến 3h sẽ kết thúc.
· 내일부터 날씨가 맑을 것이다. Từ ngày mai tiết trời sẽ trong xanh hơn.
· 앞으로 한국에서 일하는 외국인 근로자의 수가 증가할 것이다.
Sắp tới số người lao động nước ngoài làm việc ở Hàn Quốc sẽ tăng lên.

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong tiếng Việt khi nói về một hành động trong tương lai thì người ta dùng ‘sẽ + động từ’. Tuy
nhiên nếu có trạng từ chỉ trạng thái thời gian trong tương lai gần thì ‘sẽ’ có thể lược bỏ được.
Trong tiếng Hàn sử dụng cấu trúc ‘động từ + -(으)ㄹ 것이다’. Tuy nhiên nếu có trạng từ chỉ trạng
thái thời gian trong tương lai gần thì có thể sử dụng ‘-ㄴ/는다’.
·내일 나는 여행을 갈 것이다. Ngày mai tôi sẽ đi du lịch.
·내일 나는 여행을 간다. Ngày mai tôi đi du lịch.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄹ 것이다’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện này để hoàn thành hội thoại.

2. ‘-(으)ㄹ 것이다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


Hãy sử dụng ‘-(으)ㄹ것이다’ để hoàn thành hội thoại.

1) 가: 오늘 도장 작업을 다 끝낼 수 있을까요?
나: 네. . [문제 없다]

2) 가: 직각자 못 봤어요?
나: 아마 . [저쪽에 있다]

3) 가: 오전에 원목 재단 작업이 다 될까요?


나: 12까지는 . [끝나다]

4) 가: 이번 주 금요일까지 이 서류를 사무실에 내야 하는 거 맞죠?


나: 아마 . [그렇다]

정답 1) 문제 없을 거예요 2) 저쪽에 있을 거예요 3) 끝날 거예요 4) 그럴 거예요

47 Việc kiểm kho rất quan trọng. 219


활동 Hoạt động
활동
가구 공장의 게시판입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Dưới đây là bảng가구
tin của공장의 게시판입니다.
xưởng sản 잘Hãy
xuất đồ nội thất. 읽고
đọc질문에 답하세요.
và trả lời câu hỏi.
Following is the bulletin board of a furniture factory. Read carefully and answer the questions.

활동

칭찬 게시판 Bảng khen칭


칭찬찬 게시판
ngợi 게시판
가구 공장의 게시판입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Following is the bulletin board of a furniture factory. Read carefully and answer the questions.

활동 바루 씨를 칭찬합니다! 칸 씨를 칭찬합니다!
바루 씨를 칭찬합니다!의자 만들 때는 구멍을 뚫는 칸 씨를 것이 칭찬합니다! 오후에 비가 온다고 했는데 칸
의자 만들 때는 구멍을중요한데 뚫는 칭 것이
칭찬 바루
찬 게시판씨가
게시판 정확한오후에 곳에 비가 온다고 씨가했는데 미리 원목에칸 씨덮개를 덮어
구 공장의 게시판입니다. 잘 읽고 중요한데 질문에 바루 답하세요. 씨가 정확한 잘 뚫었어요.곳에 정말 멋졌어요! 가 미리 원목에 덮개를 줘서 문제가 덮어생기지 줘서않았어요!
잘 Read
wing is the bulletin board of a furniture factory. 뚫었어요. 정말
carefully and 멋졌어요!
answer the questions. 문제가 생기지 않았어요!
바루ngợi
Khen 씨를anh 칭찬합니다!
Baru! 칸 씨를
Khen칭찬합니다!
ngợi anh Khan!
Khi làm ghế việc
의자 만들 때는 구멍을 뚫는 것이khoan lỗ là rất quan trọng Buổi chiều
오후에 비가 온다고 dự báo trời
했는데 mưa칸 anh Khan đã
anh Baru đã khoan rất chính xác. Anh thật phủ bạt cho gỗ nên đã không có vấn đề
중요한데 바루 게씨가시판정확한 곳에 씨가 미리 원목에 덮개를 덮어
là giỏi! 칭 칭찬 찬 게시판
민수 씨를 칭찬합니다! xảy ra! 정현 씨를 칭찬합니다!
다. 잘 읽고 질문에 답하세요. 잘 뚫었어요. 정말 멋졌어요! 줘서 문제가 생기지 않았어요!
탁자의 상태가 좋지 않아서 여러 입고된 상품이 너무 많아서 힘들
urniture factory. Read carefully and answer the questions.
번 사포질을 해야 했는데 민수 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
바루 씨를 칭찬합니다! 칸 씨를 칭찬합니다!
씨가 탁자를 아주 매끄럽게 만들어 금방 끝났어요!
의자 만들 때는 구멍을 뚫는 것이 오후에 비가 온다고 했는데 칸
줬어요.
중요한데 칭찬
칭 바루
찬 게시판 게씨가시판정확한 민수 씨를 곳에 칭찬합니다! 씨가 미리 원목에 덮개를 정현 덮어 씨를 칭찬합니다!
잘 뚫었어요. 정말 멋졌어요! 민수 씨를 칭찬합니다! 정현 입고된씨를 칭찬합니다!
상품이 너무 많아서 힘들었는
탁자의 상태가 좋지 줘서 않아서 문제가 여러 생기지번 않았어요!
탁자의 상태가 좋지 않아서 여러 입고된 상품이
데 정현 씨가 너무잘많아서 정리해힘들 줘서 금방 끝
사포질을번 사포질을 해야 해야 했는데 했는데 민수민수 씨가 탁 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
찬합니다! 칸
자를 씨를아주 칭찬합니다!매끄럽게 만들어 줬어요. 났어요!
씨가 탁자를 아주 매끄럽게 만들어 금방 끝났어요!
때는 구멍을 뚫는 것이 오후에
Khen 비가
ngợi anh 온다고
Minsu! 했는데 칸 Khen ngợi anh Jeonghyeon!
줬어요. 1. 네 사람들은 왜 칭찬을 받았을까요?Mặc 맞는 dù그림을
có quá 연결하세요.
nhiều hàng nhập kho rất vất
루 씨가 정확한 곳에 씨가 미리thái원목에
Vì trạng của bàn 덮개를 không덮어 tốt nên phải
민수 씨를 칭찬합니다! dùng 문제가
giấy ráp làm nhiều 정현 씨를 칭찬합니다!
lần anh Minsu đã vả nhưng anh Jeonghyeon đã sắp xếp rất
정말 멋졌어요! 줘서 생기지 않았어요! tốt nên kết thúc công việc nhanh chóng!
탁자의 상태가 좋지 않아서 làm cho여러 bàn bóng nhẵn đẹp.
① 입고된바루 상품이 너무 많아서 힘들 ㉠
번 사포질을 해야 했는데 민수 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
씨가 탁자를 아주 매끄럽게 만들어 금방 끝났어요!
줬어요. 1. 네 사람들은 왜 칭찬을 받았을까요? 맞는 그림을 연결하세요.
찬합니다! 정현 씨를 칭찬합니다!
1. 네 사람은 왜 칭찬을 받았을까요? 맞는 그림을 연결하세요.
가 좋지 않아서 여러 ① 입고된
Tại바루 상품이
sao bốn người 너무②trên많아서
lại được칸 힘들 ㉠tranh thích hợp.
khen ngợi? Hãy liên kết ㉡
을 해야 했는데 민수 었는데 정현 씨가 잘 정리해 줘서
아주 매끄럽게 만들어 금방① 끝났어요! ② ③ ④
바루 칸 민수 정현
네 사람들은 왜 칭찬을 받았을까요? 맞는 그림을 연결하세요.

① 바루 ② 칸 ③ ㉠
민수 ㉡ ㉢

받았을까요? 맞는 그림을 연결하세요.

② 칸 ③ ㉠

민수 ④ ㉡

정현 ㉢㉢ ㉣㉣

182 한국어 표준교재


③ 민수 ④ ㉡
정현 ㉢ ㉣ 정답 ①-㉢ ②-㉠ ③-㉣ ④-㉡

220 47 재고를 파악하는 것이 중요해요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 182 6/11/2014 9:17


182 한국어 표준교재

④ 정현 ㉢ ㉣
정보 Thông tin

직장에서의 칭찬 노하우
Bí quyết khen ngợi ở nơi làm việc

직장에서 어떤 말을 들으면 기분이 좋을까요? 남녀 직장인 517명을 대상으로 들었을 때 가장 기분 좋은 칭찬


의 말이 무엇인지 물어봤습니다. 그 결과 ‘오늘 정말 예쁘네요 또는 멋있네요’가 45.7%로 1위, ‘역시 우리 회사는
◯◯ 씨가 없으면 안 돌아가요’가 25.1%로 2위, ‘다 ◯◯ 씨 덕분이죠’가 24.2%로 3위를 차지했습니다. 기타 의
견으로는 ‘◯◯님, 정말 존경합니다’, ‘동안이시네요(어려 보이세요)’ 등이 있었습니다. 또한 언제 이런 칭찬을 많
이 하냐는 질문에는 ‘회식 자리에서 한다’는 응답이 45.5%로 가장 높았고, ‘평상시 틈틈이 한다’는 응답이 43.3%
로 그 뒤를 이었습니다.
회사에서 성공적인 인간 관계를 만들고 싶은 직장인이라면 함께 일하는 동료와 상사를 기분 좋게 만드는 칭찬
의 말을 틈틈이 하는 것도 좋은 방법이 될 것입니다.
 hững lời nói nào ở nơi làm việc sẽ khiến bạn vui vẻ? Chúng tôi đã hỏi 517 nam nữ nhân viên về việc
N
họ thích nghe những lời khen ngợi như thế nào. Kết quả là lời khen ngợi “Hôm nay cô thật xinh đẹp/
Hôm nay anh thật đẹp trai” chiếm vị trí thứ nhất với 45,7%. Đứng thứ hai là câu “Đúng là ở công ty
chúng ta không thể không có cô/anh…” với 25,1% và chiếm vị trí thứ ba với 24,2% là câu “Tất cả là nhờ
cô/anh…”. Còn lại là các ý kiến như “Tôi rất ngưỡng mộ cô/anh…”, “Cô/Anh đúng là trẻ hơn tuổi” v.v.
Đối với câu hỏi ‘Khi nào thì nói những lời khen như thế này?’, 45,5% người được hỏi trả lời rằng, họ nói
trong các cuộc liên hoan công ty và 43,3% trả lời là họ nói trong đời sống hàng ngày bất cứ khi nào có
dịp.
Nếu bạn muốn trở thành một nhân viên công sở có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp ở công ty thì thỉnh
thoảng việc khen ngợi để làm cho cấp trên hay đồng nghiệp vui vẻ cũng là một cách rất hay.

기타
Khác

5%

‘◯◯님, 존경합니다’
Tôi rất ngưỡng mộ cô/
anh…
24.2% ‘오늘 정말 예쁘네요’
45.7% Hôm nay cô thật xinh
đẹp / Hôm nay anh thật
đẹp trai

25.1%

‘우리 회사는 ◯◯ 씨가
없으면 안돼요’
Đúng là ở công ty chúng
ta không thể không có
cô/anh…

직장에서 들었을 때 기분 좋은 말
Những câu nói khiến tâm trạng vui vẻ khi được nghe ở nơi làm việc

47 Việc kiểm kho rất quan trọng. 221


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 là câu hỏi nghe và lựa chọn tranh thích hợp. Các bạn hãy nghe và chọn
EPS-TOPIK
câu đúng듣기
nhé.

1.1.다음
다음 그림을
그림을 보고 알맞은대답을
보고 알맞은 대답을고르십시오.
고르십시오.
Track 147
Track 147
Hãy xem tranh và chọn câu trả lời đúng.

이것은
이것은무엇입니까?
무엇입니까? Cái này là cái gì?


① ②② ③③ ④④

[2~3] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.

Số 2 và
2. ① 물건이 다 số 3 là câu hỏi nghe câu hỏi và chọn
들어왔어요. ② 빨리đáp주문을
án đúng. Số 4 và số 5 là câu
해야겠어요.
hỏi nghe hội thoại và chọn đáp án thích hợp. Trước khi nghe, các bạn hãy tìm
③ 제품만 차에 실으면 돼요. ④ 상품 출고를 관리하는 일이에요.
hiểu nội dung mẫu trước nhé.

3. ① 제가 먼저 할게요. ② 민수 씨가 하고 있을 거예요.
[2~3]③질문을
저는 샌딩
듣고작업을
알맞은해 봤어요.
대답을 ④ 3시까지는
고르십시오. Hãy nghe câu hỏi và chọn 작업이 끝날
câu trả lời 거예요.
đúng.

2. ① 물건이 다 들어왔어요. ② 빨리 주문을 해야겠어요.


③ 제품만 차에 실으면 돼요. ④ 상품 출고를 관리하는 일이에요.
[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.

4.3. 남자는
① 제가무슨
먼저일을
할게요.
했습니까? ② 민수 씨가 하고 있을 거예요.
③ 저는 샌딩 작업을 해 봤어요. ④ 3시까지는 작업이 끝날 거예요.
① 도색을 했습니다. ② 사포질했습니다.
③ 원목을 운반했습니다. ④ 원목을 재단했습니다.

[4~5] 하나의대한
5. 남자에 이야기를 듣고알맞은
설명으로 두 개의
것을질문에 대답하십시오.
고르십시오.
Hãy nghe một đoạn hội thoại và trả lời hai câu hỏi.
① 실수를 했습니다. ② 작업에 익숙합니다.
4. 남자는 무슨 일을 했습니까? Nhân vật nam đã làm việc gì?
③ 일을 끝내지 못했습니다. ④ 앞으로도 이 일을 할 것입니다.
① 도색을 했습니다. ② 사포질했습니다.
③ 원목을 운반했습니다. ④ 원목을 재단했습니다.

5. 남자에 대한 설명으로 알맞은 것을 고르십시오. Hãy chọn câu giải thích đúng về nhân vật nam.
① 실수를 했습니다. ② 작업에 익숙합니다.
③ 일을 끝내지 못했습니다. ④ 앞으로도 이 일을 할 것입니다.

184 한국어 표준교재


222 47 재고를 파악하는 것이 중요해요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 184 6/11/2014 9:17:33 AM


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 남: 줄자입니다. Là thước dây.


② 남: 직각자입니다. Là thước vuông.
③ 남: 수평대입니다. Là thước ni-vô.
④ 남: 도르래입니다. Là cái ròng rọc.
2. 여: 출고 준비는 다 끝났어요? Việc chuẩn bị xuất hàng đã xong hết chưa?
3. 남: 지금 누가 샌딩 작업을 하고 있어요?
Bây giờ ai đang làm công đoạn đánh giấy ráp vậy?
4-5.
여: 원목 재단하느라고 정말 고생 많았어요. 힘들었죠?
Cậu đo và xẻ gỗ vất vả rồi. Mệt lắm phải không?
남: 아닙니다. 선배님이 많이 도와주셔서 힘들지 않았어요. 그런데 재단이 잘 되었는지 모르겠어요. 그리
고 시간도 다른 분들보다 오래 걸려서…….
Không ạ. Nhờ có chị giúp đỡ mà em không mệt gì cả. Nhưng không biết em có đo và xẻ đúng không
nữa. Em làm cũng mất thời gian hơn người khác nữa.
여: 걱정 마세요. 아까 보니까 아주 잘 되었던데요. 그리고 처음이니까 시간이 많이 걸리지만 익숙해지면
빨리 할 수 있을 거예요.
Đừng lo lắng quá. Vừa nãy thấy cậu làm rất tốt mà. Với cả, do là lần đầu làm nên hơi mất thời gian.
Chứ nếu quen rồi thì cậu sẽ làm nhanh thôi.
남: 네, 알겠습니다. 열심히 배울게요. Vâng, em biết rồi. Em sẽ học việc thật chăm.

정답 1. ③ 2. ③ 3. ② 4. ④ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-47

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
두 사람은 무엇에 대해서 이야기하고 있습니까?
Hai người đang nói về chuyện gì?
① 근무 장소 ② 근무 시간 ③ 저녁 식사 ④ 근로 임금

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 제가 가구 공장에서 무슨 일을 해야 해요? Tôi phải làm công việc gì tại công xưởng đồ nội thất vậy ạ?
남: 가구 조립을 하게 될 텐데 날마다 일이 있어.
Phải lắp ráp đồ nội thất nên hàng ngày đều có việc làm đấy.
여: 일이 몇 시에 끝나요? Công việc kết thúc lúc mấy giờ?
남: 보통 저녁 7시에 끝나. 가끔 야간 근무도 해야 해.
Thông thường kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Đôi khi phải làm việc ca đêm.

정답 1. ②

47 Việc kiểm kho rất quan trọng. 223


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Số 1 là câu hỏi xem tranh và lựa chọn câu thích hợp. Các bạn hãy xem mẫu và
EPS-TOPIK
chọn câu읽기đúng với tranh nhé.

1. 다음 그림을
그림을보고
보고맞는
맞는문장을
문장을 고르십시오. Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.
고르십시오.

①①
홈을 파고파고
홈을 있습니다.
있습니다. ② 조립을②하고 있습니다.
조립을 하고 있습니다.
③③
사포질을 하고하고
사포질을 있습니다.
있습니다.④ 도색 작업을
④ 도색하고 있습니다.
작업을 하고 있습니다.

[2~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 단어를 고르십시오.


Số 2 và số 3 là câu hỏi chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống. Các bạn hãy
2. 창고에 đọc
식료품을kỹ và
보관할tìm때는
câu알맞은
thích온도를
hợp. 것이 매우 중요합니다.

① 가공하는 ② 냉방하는 ③ 유지하는 ④ 입고하는


[2~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 단어를 고르십시오. Hãy chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.
2.3. 가구를 만들 때 제일 먼저 해야 하는 일은 바로 원목을 일입니다. 용도에 맞게
창고에 식료품을 보관할 때는 알맞은 온도를 것이 매우 중요합니다.
정확한 크기로 재는 것이 중요합니다.
Khi bảo quản thực phẩm trong kho thì việc nhiệt độ thích hợp là quan trọng nhất.


① 도색하는
가공하는 ②②냉방하는
샌딩하는 ③
③조립하는
유지하는 ④ 재단하는
④ 입고하는

3. 다음 글을 읽고 물음에 답하십시오.
[4~5] 가구를 만들 때 제일 먼저 해야 하는 일은 바로 원목을 일입니다. 용도에 맞
게 정확한 크기로 재는 것이 중요합니다.
민수 씨, 다른 곳으로 옮기게 됐다면서요? 정말 서운해요.
Khi làm đồ nội thất, việc cần làm trước tiên là gỗ. Việc đo theo kích thước chính xác
그동안 민수 씨 덕분에 즐겁게 일할 수 있었어요. 회사 동료들이 모두 민수 씨를 좋아하는 거
phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng.
알죠? 항상 일을 빨리 끝내면 저희를 도와줬던 민수 씨를 잊지 못할 거예요. 그리고 실수를
해도 짜증내지 않고 웃는②얼굴로
① 도색하는 샌딩하는받아 줘서 고마워요. ③ 민수 씨는 정말 착하고 친절해서
조립하는 다른
④ 재단하는
곳에 가서도 잘 지내실 거예요. 정말 고마웠어요. 일하면서 정말 큰 힘이 됐어요. 다른 곳에
가도 늘 건강하게 잘 지내세요. 꼭 연락할게요. 바루 씀
Số 4 và số 5 là câu hỏi đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi. Các bạn hãy nhớ
lại những nội dung đã học để làm bài này nhé.
4. 위 글에 대한 내용으로 맞는 것을 고르십시오.
① 민수 씨가 바루 씨에게 쓴 편지입니다.
② 다음
[4~5] 바루 씨가
글을다른
읽고회사로
물음에가게답하십시오.
되었습니다. Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi.
③ 민수 씨가 바루 씨 때문에 화가 났습니다.
민수
④씨,
바루다른씨는
곳으로
민수옮기게
씨에게됐다면서요?
감사하고정말 서운해요.
있습니다.
그동안 민수 씨 덕분에 즐겁게 일할 수 있었어요. 회사 동료들이 모두 민수 씨를 좋아하는 거 알죠? 항상 일을 빨리 끝내면 저희
를민수
5. 도와줬던
씨에민수
대한씨를 잊지 못할맞는
설명으로 거예요.
것을 그리고 실수를 해도 짜증내지 않고 웃는 얼굴로 받아줘서 고마워요. 민수 씨는 정말 착
고르십시오.
하고 친절해서 다른 곳에 가서도 잘 지내실 거예요. 정말 고마웠어요.
① 구멍을 뚫었습니다.
일하면서 정말 큰 힘이 됐어요. 다른 곳에 가도 늘 건강하게
② 도구를 정리했습니다.
잘 지내세요. 꼭 연락할게요. 바루 씀
③ 실수를 하지 않습니다. ④ 동료들을 잘 도와줍니다.
Minsu, nghe nói anh chuyển chỗ làm khác rồi phải không? Thật buồn quá.
Thời gian qua, nhờ có anh mà tôi đã làm việc rất vui vẻ. Anh biết là đồng nghiệp trong công ty đều yêu
파악하는 것이 중요해요 185
quý anh chứ? Tôi sẽ không thể quên được anh, một người nếu làm47과_재고를 xong việc của mình sớm thì sẽ luôn
giúp đỡ người khác. Tôi cũng cảm ơn anh vì mỗi khi tôi mắc lỗi, anh đều không bực mình mà còn tươi
cười với tôi. Anh là một người rất hiền lành và thân thiện tôi nghĩ rằng dù đi nơi khác thì anh vẫn sống
tốt. Thực sự rất cảm ơn anh. Anh đã trở thành nguồn sức mạnh khi tôi làm việc ở đây. Ở công ty khác
cũng luôn khỏe mạnh anh Minsu nhé. Tôi sẽ liên lạc với anh sau.
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 185 6/11/2014 9:17:33 AM

정답 1. ① 2. ③ 3. ④ 4. ④ 5. ④

224 47 재고를 파악하는 것이 중요해요


4. 위 글에 대한 내용으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy chọn câu đúng với nội dung đoạn văn trên.

① 민수 씨가 바루 씨에게 쓴 편지입니다. ② 바루 씨가 다른 회사로 가게 되었습니다.


③ 민수 씨가 바루 씨 때문에 화가 났습니다. ④ 바루 씨는 민수 씨에게 감사하고 있습니다.

5. 민수 씨에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy chọn câu giải thích đúng về Minsu.

① 구멍을 뚫었습니다. ② 도구를 정리했습니다.


③ 실수를 하지 않습니다. ④ 동료들을 잘 도와줍니다.

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1-3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
오늘부터 가구 공장에서 가구를 일을 하게 되었어요.

Từ hôm nay là tôi được làm công việc tại công xưởng sản xuất đồ nội thất.

① 쓰는 ② 박는 ③ 뿌리는 ④ 조립하는

2.
다리가 아파서 앉고 싶습니다. 하지만 버스 안에 사람이 많아서 이/가 없습니다.

Vì tôi đau chân nên muốn ngồi. Tuy nhiên trong xe buýt có quá nhiều người nên không có .

① 신발 ② 가구 ③ 모자 ④ 자리

3.
가구 만드는 일을 처음 시작했을 때는 모르는 것이 많아서 힘들었습니다. 지금
은 일이 익숙해져서 편합니다.
Lúc mới bắt đầu làm công việc sản xuất nội thất do nhiều cái không biết nên rất vất vả.
bây giờ công việc đã quen hơn nên thoải mái hơn.

① 그리고 ② 그래서 ③ 그렇지만 ④ 그러니까

정답 1. ④ 2. ④ 3. ③

47 Việc kiểm kho rất quan trọng. 225


48 다치지 않도록 조심하세요
Hãy cẩn thận đừng để bị thương.

□Mục tiêu bài học 


Nói về những điều cần chú ý khi vận hành
máy móc, xử lý các tình huống nguy hiểm
학습 안내 □Ngữ pháp -(으)ㄴ 적이 있다/없다, -지 않도록 조심하다
Hướng dẫn □Từ vựng Vận
‌ hành/thao tác máy móc,
tai nạn lao động
□Thông tin·Văn hóa ‌Tai nạn ở nơi làm việc

대화 1 Hội thoại 1 Track 148

Anh Jihun đang nói cho anh Tuấn biết về những điều cần chú ý khi làm việc.
Các bạn hãy nghe hội thoại hai lần rồi đọc theo nhé.

지 훈 어! 투안 씨, 괜찮아요?
Ôi, Tuấn, anh không sao chứ?


투 안 네. 모서리 맞추려고 한 건데. 큰일 날 뻔했네요.


Vâng, tôi không sao. Tôi đang định ghép phần góc, suýt nữa thì

nguy to.
-는 바람에
지 훈 저도 프레스 작업 하다가 다친 적이 있어요. 프레스 기 Là biểu hiện biểu thị hành
động của vế trước trở
계가 워낙 무거우니까 조금만 방심을 해도 큰 사고가 thành nguyên nhân hay lý
워낙 rất/vốn do cho tình huống của vế
·이 기계는 워낙 오
래돼 나더라고요. 작업할 때 집중하고 특히 손 조심하고요. sau.
서 바 꿔 야 해 요 . Tôi cũng đã từng bị thương khi đang làm thao tác dập đấy. Máy

·길이 너무 막히는 바람
Cái máy nà y cũ lắm rồi dập vốn nặng nên chỉ cần lơ đãng một chút là xảy ra tai nạn
mớ i thôi. 에 늦었어요.
nê n ph ải tha y ngay. Chính vì vậy khi thao tác máy chúng ta cần tập trung và
Vì đường tắc quá nên tôi

đặc biệt cẩn thận đôi tay.
đã đến muộn.
·비가 오는 바람에 여행
투 안 계속 조심했는데 잠깐 딴생각을 하는 바람에……. 이 취소되었어요.
Tôi cũng vẫn cẩn thận đấy, vì sao nhãng nghĩ việc khác nên….
 V
 ì trời mưa nên chuyến
du lịch đã bị hủy.
지 훈 많이 놀란 것 같으니까 좀 쉬었다가 해요.
Chắc anh hoảng hốt lắm. Anh hãy nghỉ một chút rồi làm tiếp

cũng được.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. ‌투안은 프레스 작업을 하다가 다쳤어요?


Anh Tuấn đã bị thương khi đang làm thao tác dập phải không?

2. ‌프레스 작업을 할 때 특히 무엇을 조심해야 해요?


Khi làm thao tác dập, cần phải đặc biệt cẩn thận điều gì?

정답 1. 아니요, 다칠 뻔했어요. 2. 손을 조심해야 해요.

226 48 다치지 않도록 조심하세요


어휘 1 Từ vựng 1 기계 작업 Vận hành máy móc

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các loại máy móc và các từ vựng liên quan đến
cách sử dụng máy móc đó nhé.

프레스 기계 구부리다 찍어 내다
máy ép/dập bẻ cong/uốn dập

선반 기계 갈다 도려내다 파내다
máy tiện mài cắt bỏ đào lên

밀링 기계 깎다 절단하다 용접하다 조립하다


máy phay cắt cắt rời hàn lắp ráp

Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.

1. 기계에 맞는 작업을 <보기>에서 골라 넣으세요.


Chọn trong <Mẫu> thao tác phù hợp với máy móc.

프레스 선반 밀링 기타

보기 갈다 구부리다 깎다 조립하다
절단하다 도려내다 파내다 찍어 내다

정답 프레스: 구부리다, 찍어 내다 선반: 갈다, 도려내다, 파내다 밀링: 깎다, 절단하다 기타: 조립하다

48 Hãy cẩn thận đừng để bị thương. 227


문법 1 Ngữ pháp 1 -(으)ㄴ 적이 있다/없다 G48-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị đã từng hoặc chưa từng làm hành động nào
đó. Ngoài ra ngữ pháp này cũng biểu hiện người nói có hoặc không có kinh nghiệm về
một việc nào đó.
자음(phụ âm) → -은 적이 있다/없다 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄴ 적이 있다/없다

보다 → 본 적이 있다/없다
입다 → 입은 적이 있다/없다
살다 → 산 적이 있다/없다

· 가: 리한 씨, 이 선반 기계를 사용할 수 있어요? Anh


‌ Rihan ơi, anh có thể sử dụng được cái máy tiện này
không?
나: 네, 전에 사용한 적이 있어요. Vâng, trước kia tôi đã từng sử dụng rồi.
· 가: 투안 씨는 이 작업복 처음 입어 보지요? Anh Tuấn lần đầu tiên mặc đồ bảo hộ này phải không?
나: 아니요, 전에 입은 적이 있어요. Không, trước kia tôi đã từng mặc rồi.
· 가: 바루 씨, 제주도에 간 적이 있어요? Anh Baru ơi, anh đã từng đi đảo Jeju chưa?
나: 아니요, 가 본 적이 없어요. Chưa, tôi chưa đi bao giờ cả.

비교해
연습 1 보세요 Hãy thử so sánh
연습 1

‘-(으)ㄴ
1.
1. 기계에
적이
기계에 맞는
있다’
맞는 작업을
và 골라
작업을 <보기>에서
‘-았/었-’
<보기>에서 골라 넣으세요.
넣으세요.
Match each machine to the corresponding type of work from the box.
‘-(으)ㄴ 적이 있다’ và ‘-았/었-’ cùng biểu thị một việc trong quá khứ nhưng ‘-(으)ㄴ 적이
Match each machine to the corresponding type of work from the box.

있다’ biểu thị프레스 một kinh nghiệm 선반 không có밀링 tính thông thường
기타 còn ‘-았/었-’ biểu thị một việc
프레스 선반 밀링 기타
đơn thuần đã từng có trong quá khứ.
· ‌밥을 먹은 적이 있다.(X) Tôi đã từng ăn cơm. (X)
· 밥을 먹었다.(O) Tôi đã ăn cơm. (O)

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다’ rồi chứ? Bây giờ hãy xem
보기tranh
갈다 và hoàn thành
구부리다 hội thoại.깎다 조립하다
갈다 구부리다 깎다 조립하다
보기 절단하다 도려내다 파내다 찍어 내다
절단하다 도려내다 파내다 찍어 내다

2. 그림을 보고 ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다’를 사용해서 대화를 완성하세요.


2. 그림을 보고 ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다’를 사용해서 대화를 완성하세요.
2. 그림을 보고 ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다’를 사용해서 대화를 완성하세요.
Hãy xem tranh
Complete và sử
the conversations usingdụng ‘-(있다/없다.’
‘-(으)ㄴ 적이 으)ㄴ 적이 있다/없다’ để hoàn thành hội thoại.
Complete the conversations using ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다.’

1)
1)
×
× 가:가: 철근을
철근을 조립할
조립할 수
수 있어요?
있어요?
1) 나: 가: 철근을 조립할 수 있어요? Có.. thể buộc sắt được không?
나: 아니요,
아니요, .
나: 아니요, .

2)
2) 가:
가: 용접을
가:해
용접을 봤어요?
해용접을
봤어요? 해 봤어요? Đã hàn bao giờ chưa?
2)
나:
나: 네,
네, ..
나: 네, .

가: 물건을 포장할 수 있어요? Có thể đóng gói hàng được không?


3) 3)
3) 가:
가: 물건을
물건을 포장할
포장할 수
수 있어요?
있어요?
나:
나: 네,
네,
나: 네, .. .

188 한국어 표준교재


188 한국어 표준교재

정답 1) 조립한 적이 없어요 2) 용접한 적이 있어요 3) 포장한 적이 있어요

228
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 188 6/11/2014 9:17:35 AM
48 다치지 않도록 조심하세요
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 188 6/11/2014 9:17:35 AM
대화 2 Hội thoại 2 Track 149

Rihan đã bị thương khi đang làm việc. Hãy nghe 2 lần xem Tuấn và Mi-young
nói với Rihan như thế nào và lặp lại.

리 한 앗, 뜨거워!
A, nóng quá!


투 안 어, 팔에 불꽃이 튀었어요. 어떡해! 리한


가만히 yên/yên lặng
씨, 움직이지 말고 가만히 있어요. 저기
·형은 다리가 부러져서 미영 씨! 얼음 좀 빨리 가져다주세요.
가만히 집에만 있었어요.

Anh tôi bị gãy chân nên chỉ

Ôi, có lửa cháy trên tay anh kìa.
Làm thế nào bây
ở yên trong nhà. giờ? Rihan, anh đứng yên đó đừng di chuyển
nhé. Này, Miyeong ơi. Mau mang giúp tôi ít đá
đến đây. 부터 từ/trước
biểu thị sự bắt đầu của
việc
gì đó
미 영 여기 얼음이요. 우선 이걸로 진정시키고 ·우리 밥부터 먹고 다시
일을 시작할까요?
병원부터 가야겠어요. 투안 씨, 빨리 가 Chúng ta ăn cơm trước

đã rồi làm việc có được
서 공장장님께 말씀 드리세요. không?
 á đây. Trước tiên hãy dập lửa rồi mau đưa anh
Đ ·청소부터 하고 빨래를

ấy đến bệnh viện. Anh Tuấn, anh mau đi báo cho 는 게 좋겠어요.
Dọn dẹp trước đã rồi mớ

quản đốc biết đi. i
giặt giũ thì hơn.

투 안 네. 그리고 용접기가 아직 뜨거우니까


미영 씨도 다치지 않도록 조심하세요.
Vâng. Máy hàn vẫn còn nóng nên chị Miyeongcũng

phải cẩn thận đừng để bị thương nhé.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 투안은 어떻게 하다가 팔을 다쳤어요? Tuấn bị thương ở tay như thế nào?
2. 미영은 투안에게 무엇을 가져다주었어요? Miyeong đã mang cho Tuấn cái gì?

정답 1. 팔에 불꽃이 튀었어요. 2. 얼음을 가져다주었어요.

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

그럴게요. tôi sẽ liên lạc cho anh.


가: 일이 다 끝나면 연락 줘요. Xong việc thì liên lạc cho tôi nhé.
나: 네, 그럴게요. Vâng, tôi sẽ liên lạc cho anh.

48 Hãy cẩn thận đừng để bị thương. 229


어휘 2 Từ vựng 2 재해 Tai nạn lao động

Các bạn đã từng bị tai nạn khi đang làm việc chưa? Bây giờ chúng ta hãy
cùng tìm hiểu các cách biểu hiện về tai nạn lao động nhé.

손가락이 잘리다 손가락이 끼이다 손가락이 베이다 손가락이 데다


bị cắt ngón tay bị kẹt ngón tay bị đứt tay bị bỏng ngón tay

발이 깔리다 못에 찔리다 유리에 박히다


chân bị kẹp/nghiến dẫm vào đinh bị mảnh thủy tinh đâm

연습 2

1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 2
화상을 입다 찰과상을 입다 가스에 중독되다
① ㉠ 손가락이 데다
bị bỏng bị xước/trầy da bị ngộ độc khí gas
1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 2 연습 2
① ② ㉠ 손가락이 데다 ㉡ 찰과상을 입다

1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.


1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the co
Bây giờ các bạn hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở trên để trả lời câu hỏi nhé?
연습 2
① ② ③ ㉠ 손가락이 데다 ① ㉡ 찰과상을 입다 ㉢ 못에 찔리다
1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối với từ đúng.
1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

①① ②② ③ 손가락이 데다 ④ ㉡
④ ⑤

③ ㉠ 찰과상을 입다 ② ㉢ 못에 찔리다 손가락이 베이다

② ③ ④ ㉡ 찰과상을 입다 ⑤ ㉢ 못에 찔리다 ③ ㉣ 손가락이 베이다 ㉤ 손가락이 잘리다

③ ④ ⑤ ㉢ 못에 찔리다 ㉣ 손가락이 베이다 ④ ㉤ 손가락이 잘리다


㉠ ㉡ ㉢ 2.㉣
그림을 보고 ‘-지 않도록 조심하다’를 사용해서 말해 보세요. Create conversations u
손가락이 데다 찰과상을 입다 못에 찔리다 손가락이 베이다 ㉤ 손가락이 잘리다

④ ⑤ ㉣ 손가락이 베이다 ㉤
정답손가락이
①-㉤ 잘리다
②-㉢ ⑤
③-㉡2)④-㉠ ⑤-㉣
1) 3)
2. 그림을 보고 ‘-지 않도록 조심하다’를 사용해서 말해 보세요. Create conversations using ‘-지 않도록 조심하다.’
230 48 다치지 않도록 조심하세요

⑤ ㉤ 손가락이 잘리다
2. 그림을 보고 ‘-지 않도록1)조심하다’를 사용해서 말해 보세요.
2)
2. 그림을
Create conversations using보고 ‘-지
‘-지 않도록
3)
않도록 조심하다’를 사용해서 말해
조심하다.’
연습 2

1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

① ㉠ 손가락이 데다
연습 2
문법 2 Ngữ pháp 2 -지 않도록 조심하다 G48-2

1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

Ngữ②pháp này kết hợp với động từ, biểu thị㉡ cần찰과상을
phải cẩn
입다 thận để không xảy ra hành động
① hay trạng thái ở vế㉠trước.
손가락이Trái데다
nghĩa với nó, khi đưa ra lời khuyên hay mong muốn người
nghe nhất định làm một việc nào đó thì ta sử dụng ngữ pháp ‘-도록 하다’.
· 가: 자, 그럼 작업을 시작해 볼까요? Nào, chúng ㉢
ta bắt 못에
đầu 찔리다
làm việc nhé?
세요. Match pictures to the corresponding words or③
expressions.
나: 뜨거우니까 화상을 입지 않도록 조심하세요. Vì rất nóng nên các bạn hãy chú ý để không bị bỏng nhé.
② ㉡ 찰과상을 입다
· 가: 어, 여기 유리 조각 있네. Ơ, có mảnh thủy tinh ở đây này.
㉠ 손가락이 데다
나: 밟지 않도록 조심해. 얼른 치워야겠다.
④ ㉣ 손가락이 베이다
Cẩn thận đừng để dẫm chân vào. Phải mau quét dọn đi mới được.
③ ㉢ 못에 찔리다

㉡ 찰과상을 입다

⑤ ㉤
손가락이조심하다
잘리다
Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-지 않도록 ’ rồi chứ? Bây giờ hãy xem
④ ㉣ 손가락이 베이다
tranh và sử dụng ngữ pháp đã học để luyện nói.
㉢ 못에 찔리다

2. 그림을 보고 ‘-지 않도록 조심하다’를 사용해서 말해 보세요.


⑤ 2. 그림을 보고 ‘-지 않도록 조심하다’를
㉤ dụng 사용해서 말해 보세요. Create conversations using ‘-지 않도록 조심하다.’
Hãy xem tranh và sử ‘-지 않도록
손가락이 잘리다조심하다’ để luyện nói.

㉣ 손가락이 베이다

1)1) 2) 3)

2. 그림을 보고 ‘-지 않도록 조심하다’를 사용해서 말해 보세요. Create conversations using ‘-지 않도록 조심하다.’

.
손가락이 잘리다

1) 2)2) 3)

하다’를 사용해서 말해 보세요. Create conversations using ‘-지 않도록 조심하다.’ .

48과_다치지 않도록 조심하세요 191

2) 3)3)
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 191 6/11/2014 9:17:39 AM
.
48과_다치지 않도록 조심하세요 191

정답 1) 손가락이 끼이지 않도록 조심하세요


41과~50과_최종.indd 191 6/11/2014 9:17:39 AM 2) 유리가 박히지 않도록 조심하세요
3) 가스에 중독되지 않도록 조심하세요
48과_다치지 않도록 조심하세요 191

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích


6/11/2014 9:17:39 AM

죽을 뻔했어요. Suýt chết luôn.


가: 이 많은 짐을 혼자 다 옮겼어요? Anh đã tự chuyển cả đống đồ như thế này ư?
나: 네, 죽을 뻔했어요. Vâng, suýt chết luôn.

48 Hãy cẩn thận đừng để bị thương. 231


활동 Hoạt động
활동

작업을 할 때는 무엇을 조심해야 할까요? <보기>처럼 주의할 것을 알려주세요.


작업을
Các bạn 할
cần때는 무엇을
phải cẩn thận 조심해야 할까요?
điều gì khi làm <보기>처럼
việc? Hãy 주의할
cho biết các điểm 것을 알려주세요.
cần chú ý giống như <Mẫu>.
What types of caution should be exercised at work? Give caution concerning possible work-related injuries as follows.

보기 보기
프레스기계를
프레스 기계를사용할
사용할때는
때는
손가락이 잘리지 않도록 조심하세요.
손가락이 잘리지 않도록 조심하세요.
Khi sử dụng máy dập phải cẩn thận
để không bị cắt đứt ngón tay.

1)
1)

2)
2)

3)
3)

4)
4)

192 한국어 표준교재 정답 1) 망치로 못을 박을 때는 못에 찔리지 않도록 조심하세요.


2) 밴딩기로 포장할 때는 손가락이 끼이지 않도록 조심하세요.
3) 용접할 때는 화상을 입지 않도록 조심하세요.
4) 거푸집을 설치할 때는 찰과상을 입지 않도록 조심하세요.

232
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 192
48 다치지 않도록 조심하세요 6/11/2014 9:17:39 AM
정보 Thông tin

작업장 사고
Tai nạn ở nơi làm việc
작업장 사고 Tai nạn ở nơi làm việc

붕괴 사고 감전 사고 추락 사고 누전 사고
tai nạn do sụp đổ tai nạn điện giật tai nạn rơi/ngã tai nạn hở mạch điện

낙하 사고 폭발 사고 화재 사고 가스 누출 사고
tai nạn bởi vật rơi tai nạn nổ tai nạn cháy tai nạn rò khí gas

사고 발생 시 필요한 것 Những thứ cần thiết khi xảy ra tai nạn

소화기 비상벨 비상구


bình cứu hỏa chuông báo cửa thoát hiểm

소화기 사용 방법 Phương pháp sử dụng bình cứu hỏa


안전핀을 뽑고 바람이 부는 방향에서 불에 접근 앞쪽의 불부터 소화
Tiếp cận lửa ở hướng gió thổi Chữa cháy từ đám lửa phía trước.
Rút chốt an toàn

② 호스를 불쪽으로 향하고 위에서 아래로 소화 충분히 많은 소화기를 한번에 사용


Hướng vòi phun về phía Chữa cháy từ trên xuống dưới Sử dụng cùng một lúc nhiều
ngọn lửa bình cứu hỏa.


손잡이를 강하게 움켜쥔다
Giữ chặt phần tay cầm 불씨가 남아있는지 확인 사용한 소화기는 다시 충전함
Kiểm tra xem còn tia lửa không Sạc điện cho bình cứu hỏa đã
sử dụng.

48 Hãy cẩn thận đừng để bị thương. 233


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 là câu hỏi xem tranh và tìm từ vựng tương ứng. Số 2 và số 3 là câu hỏi tìm
từ tiếp nối thích hợp. Trước khi nghe câu hỏi, các bạn hãy tìm hiểu về câu trả lời
trước nhé.듣기
EPS-TOPIK

1. 다음 그림을 보고 알맞은 것을 고르십시오.


1. 다음 그림을
Hãy xem tranh보고 알맞은
sau và 것을
chọn câu 고르십시오.
thích hợp. Track 150
Track 150


① ② ③③ ④④

[2~3] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


[2~3] 질문을 듣고
Hãy nghe câu 알맞은 대답을
hỏi và chọn 고르십시오.
câu trả lời thích hợp.

2. ① 네, 할 거예요. ② 네, 하고 싶어요.
2. ① 네, 할 거예요. ② 네, 하고 싶어요.
③ 네, 할 수 없어요. ④ 네, 한 적이 있어요.
③ 네, 할 수 없어요. ④ 네, 한 적이 있어요.
3. ① 깁스를 하세요. ② 찜질을 하세요.
①③깁스를
3. 밴드를 하세요.
붙이세요. ④ 파스를 붙이세요.
② 찜질을 하세요.
③ 밴드를 붙이세요. ④ 파스를 붙이세요.

[4~5] 하나의Số 4 và số듣고


이야기를 5 là두
câu
개의hỏi질문에
nghe câu chuyện của nhân vật nam và chọn đáp án
대답하십시오.
thích hợp. Trước khi nghe các bạn hãy tìm hiểu nội dung câu trả lời nhé.

4. 남자는 무슨 작업을 합니까?


[4~5]
①하나의
용접 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.
② 선반
Hãy nghe một câu chuyện và trả lời hai câu hỏi.
③ 밀링 ④ 프레스
4. 남자는 무슨 작업을 합니까? Nhân vật nam làm thao tác gì?

5. 사고를 줄이려면
① 용접 어떻게 해야 합니까? ② 선반
①③빨리
밀링움직여야
해요. ④ 프레스 ② 자주 사용해 보면 돼요.
③ 다른 작업을 함께 해야 해요. ④ 작동 방법을 잘 알고 있어야 해요.
5. 사고를 줄이려면 어떻게 해야 합니까? Để giảm bớt tai nạn cần phải làm như thế nào?

① 빨리 움직여야 해요. ② 자주 사용해 보면 돼요.


③ 다른 작업을 함께 해야 해요. ④ 작동 방법을 잘 알고 있어야 해요.

234 48 다치지 않도록 조심하세요


194 한국어 표준교재
듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 여: 갈아요. Thay. ② 여: 깎아요. Cắt.


③ 여: 절단해요. Cắt rời. ④ 여: 찍어 내요. Dập.
2. 남: 밀링 작업을 해 본 적이 있어요? Anh đã từng làm máy phay chưa?
3. 남: 손가락이 베였어요. Tôi bị đứt tay.
4-5. 남: 저는 공장에서 프레스 작업을 하고 있어요. 프레스 기계는 좀 위험하지만 작동하는 방법을 잘 알
고, 안전하게 사용하면 사고를 줄일 수 있어요. 일할 때 딴생각을 하거나 안전 수칙을 지키지 않으
면 크게 다칠 수 있으니까 조심해야 해요. 전에 저도 다친 적이 있는데요, 정말 한순간이었어요.
 ôi đang làm ở xưởng dập. Máy dập tuy có hơi nguy hiểm nhưng nếu nắm rõ phương pháp thao
T
tác và sử dụng một cách an toàn thì có thể giảm bớt được tai nạn. Khi làm việc, nếu bạn không tập
trung và không tuân thủ qui tắc an toàn thì có thể bị thương nặng nên cần cẩn thận. Trước kia tôi
cũng từng bị thương rồi. Thực sự là chỉ lơ đãng trong giây lát đã xảy ra tai nạn.

정답 1. ③ 2. ④ 3. ③ 4. ④ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-48

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
소화기로 불을 끌 때 가장 먼저 해야 할 일은 무엇입니까?
Khi dập lửa bằng bình chữa cháy thì điều đầu tiên cần phải làm là gì?
① 불 주위에서부터 뿌립니다.
② 손잡이 부분의 안전핀을 뽑습니다.
③ 손잡이를 세게 움켜쥐고 불을 끕니다.
④ 호스를 불이 난 곳으로 향하게 합니다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 아딧 씨, 소화기 사용법 좀 알려 주세요.


Anh Adit, làm ơn chỉ tôi cách sử dụng bình cứu hỏa.
남: 먼저 소화기 손잡이에 있는 안전핀을 뽑고 불이 난 쪽을 향해 뿌리세요.
Đầu tiên, tháo chốt an toàn ở chỗ tay cầm của bình cứu hỏa, và xịt về hướng lửa cháy.
여: 그래요? 생각보다 쉽네요. Vậy à? Dễ hơn tôi nghĩ.
남: 그런데 손잡이를 힘껏 움켜쥐어야 해요. 그리고 불 주위에서부터 뿌리세요.
Nhưng phải bóp hết sức tay cầm. Với lại phải xịt từ chỗ xung quanh đám lửa.

정답 1. ②

48 Hãy cẩn thận đừng để bị thương. 235


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK 읽기
EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là dạng câu hỏi xem tranh và tìm biểu hiện thích hợp. Các bạn
[1~2] 다음hãy
그림을nhớ보고lại các
맞는từ문장을
vựng고르십시오.
đã học để làm bài này nhé.

[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.


[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오. Hãy xem tranh sau và chọn câu thích hợp.
1. ① 선반 기계예요. ② 밀링 기계예요.
1.1. ③ 선반
① 용접 기계예요.
① 선반 기계예요. ④
② 프레스 기계예요.
밀링②기계예요.
밀링 기계예요.
③ 용접 기계예요.
③ 용접 기계예요. ④ 프레스 기계예요.
④ 프레스 기계예요.

2.2. ① 못에 찔렸어요.
① 못에 찔렸어요. ② 화상을 입었어요.
② 화상을 입었어요.
2. ③ 유리가
① 못에 박혔어요.
찔렸어요.
③ 유리가 박혔어요. ④
② 찰과상을
화상을 입었어요.
입었어요.
④ 찰과상을 입었어요.
③ 유리가 박혔어요. ④ 찰과상을 입었어요.

Số 3 và số 4 là dạng câu hỏi điền từ thích hợp vào câu. Số 5 là dạng câu hỏi
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
đọc bài khóa và chọn câu trả lời đúng.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
3. 프레스 기계로 같은 모양을 여러 개 수 있습니다.
[4~5] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
3. 프레스 기계로 같은 모양을 여러 개 수 있습니다.
Hãy
① chọn
깎을 từ thích hợp để điền
②vào
파낼chỗ trống ③ 구부릴 ④ 찍어 낼
3. ① 깎을기계로 같은 모양을② 파낼
프레스 여러 개 수③있습니다.
구부릴 ④ 찍어 낼

Có thể nhiều cái có hình dạng giống nhau bằng máy dập.
Jam 2 Sore.
4. 작업을 하다가 것을 막기 위해서는 환기를 자주 해야 합니다.
① 깎을 ② 파낼 ③ 구부릴 ④ 찍어 낼
4. 작업을 하다가 것을 막기 위해서는 환기를 자주 해야 합니다.
① 찰과상을 입는 ② 유리가 박히는
4.
작업을
① 하다가잘리는
③ 찰과상을
손가락이 입는 것을 막기 위해서는 환기를 자주 박히는
④ 유리가
② 가스에 해야 합니다.
중독되는

Để tránh bị khi đang làm việc thì phải thường xuyên làm thoáng khí.
③ 손가락이 잘리는 ④ 가스에 중독되는
① 찰과상을
5. 다음 질문에입는 ② 유리가 박히는
답하십시오. ③ 손가락이 잘리는 ④ 가스에 중독되는

5. 다음 질문에 답하십시오.
5. 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời câu hỏi sau.
공장에는 여러 종류의 기계가 있습니다. 이런 기계 덕분에 일하는 것이 더 쉬워졌지만
위험한
공장에는기계도 여러많아서 손가락이
종류의있습니다. 잘리거나이런
기계가 있습니다. 화상을
기계 입는
덕분에 등의
일하는 사고도 것이종종 더 발생하게
쉬워졌지만
공장에는 여러 종류의 기계가 이런 기계 덕분에 일하는 것이 더 쉬워졌지만 위험한 기계도
많아서되었습니다.
위험한 기계도
손가락이 일을
잘리거나 할
많아서 때는
화상을항상 신경을
손가락이
입는 등의 쓰고
잘리거나 사고를
사고도 종종 당하지
화상을
발생하게 않도록
입는되었습니다.조심해야
등의 사고도 합니다.
일을 종종 할 때는 발생하게
항상 신
경을되었습니다.
쓰고 사고를일을 당하지 할 않도록
때는 항상 신경을합니다.
조심해야 쓰고 사고를 당하지 않도록 조심해야 합니다.
Ở이công
글에xưởng
대한 내용으로 맞는máy
có nhiều loại 것을móc.
고르십시오.
Nhờ có những máy móc này mà công việc trở nên dễ dàng
hơn.
이 글에 Tuy 대한
nhiên내용으로
do có nhiều
맞는loại
것을 máy móc nguy hiểm nên cũng thường xuyên xảy ra tai nạn như
고르십시오.
①đứt
bị cắt 공장에는ngón tay위험한
hay bị기계도 많이
bỏng v.v. 있다.
Khi làm việc, bạn phải luôn luôn tập trung và phải cẩn thận để
không
② bị
① 사고가tai nạn.
공장에는 나면 빨리 기계도
위험한 신고를 많이 해야 있다.한다.
③대한
이 글에② 기계를
사고가 사용하면
나면
내용으로 맞는 일이
빨리 것을 더
신고를 어려워진다.
해야 한다.Hãy chọn câu đúng với nội dung bài khóa.
고르십시오.
④ 기계를 사용하면
③ 작동하기 전에
일이 연습을 해야 한다.
더 어려워진다.
① 공장에는 위험한 기계도 많이 있다.
④ 기계를 작동하기 전에 연습을 해야 한다.
② 사고가 나면 빨리 신고를 해야 한다. 48과_다치지 않도록 조심하세요 195

③ 기계를 사용하면 일이 더 어려워진다. 48과_다치지 않도록 조심하세요 195


④ 기계를 작동하기 전에 연습을 해야 한다.

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 195 6/11/2014 9:17:41 AM

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 195 정답 1. ① 2. ② 3. ④ 4. 6/11/2014


④ 5. ① 9:17:41 AM
236 48 다치지 않도록 조심하세요
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
1.
젖은 손으로 전기 기계나 전선을 만지면 안 됩니다. 사고가 생길 수 있습니다.

Không được chạm tay ướt vào đồ điện hoặc dây điện. Có thể xày ra tai nạn .

① 감전 ② 붕괴 ③ 추락 ④ 충돌

2.
저는 국제 특급 우편 서비스를 자주 이용합니다. 편지나 소포 등을 빠르고 안전하게 외국
으로 주기 때문입니다.
Tôi thường sử dụng dịch vụ gửi thư nhanh quốc tế. Vì thư hoặc bưu kiện được đi
nước ngoài nhanh và an toàn.

① 빌려 ② 바꿔 ③ 배달해 ④ 주문해

3.
오늘 한국어능력시험 을/를 받았습니다. 점수가 생각보다 잘 나와서 기뻤습니다.
Hôm nay nhận được kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn. Điểm số cao hơn tôi nghĩ nên
tôi rất vui.

① 성적표 ② 수험표 ③ 등록증 ④ 접수증

정답 1. ① 2. ③ 3. ①

발음 Phát âm P17

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Hiện tượng không biến âm xảy ra ở chuỗi phụ âm của âm trơn - âm tắc.정답 1. ① 2. ① 3. ④

(1) 딸기, 얼굴, 날개, 갈비


(2) 슬기, 즐기다, 질기다
(3) 딸기가 맛있어요 / 즐거운 방학이에요

48 Hãy cẩn thận đừng để bị thương. 237


49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요
Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ.

□Mục tiêu bài học ‌Đề phòng tình huống nguy hiểm,
cảnh báo khả năng nguy hiểm
학습 안내
□Ngữ pháp -(으)ㄹ 수 있다, -기 때문에
Hướng dẫn
□Từ vựng Dụng cụ bảo hộ, tai nạn ở nơi làm việc
□Thông tin·Văn hóa Các bộ phận cơ thể và dụng cụ bảo hộ

대화 1 Hội thoại 1 Track 151

Sau đây là cuộc hội thoại giữa Adit và người quản lý. Người quản lý đang
kiểm tra xem Adit đã trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ hay chưa. Các bạn hãy
nghe hội thoại hai lần rồi đọc theo nhé.

관리자 아딧 씨, 보호구 모두 착용했지요?


Adit, anh đã trang bị tất cả đồ bảo hộ chưa?


아 딧 네, 안전모도 쓰고 안전장갑도 꼈어요.


Vâng, tôi đã đội mũ và đeo găng tay bảo hộ rồi.


관리자 좋아요. 그런데 안전모 끈은 조금 더 조이는 게


좋겠어요. 그리고 오늘은 높은 곳에서 작업해야
하니까 안전대도 꼭 착용하세요.
 ốt lắm. Nhưng anh nên thắt chặt dây mũ bảo hộ thêm
T 갈아 신다 thay giày
chút nữa. Và hôm nay làm việc ở trên cao nên anh hãy Thay sang đôi giày khác.
깜빡하다 quên khuấy đeo cả dây đai bảo hộ nhé. Ngoài ra còn có các từ ‘thay
không nhớ ra hoặc không đồ khác’, ‘thay xe / tàu khác’.
chú ý 아 딧 네, 알겠습니다. ·산책할 때는 편한 신발로
·보호구를 챙기는 것을 Vâng, tôi biết rồi ạ. 갈아 신으세요.
깜빡했어요. Khi đi dạo, hãy thay đôi

관리자 어! 그런데 안전화는 왜 안 신었어요? 안전화를 giày thoải mái hơn.
 ôi đã quên không chuẩn
T
bị đồ bảo hộ.
안 신으면 발을 다칠 수 있어요.
 , nhưng sao anh chưa đi giày bảo hộ à? Nếu không đi
Ơ
chân anh có thể bị thương đấy.

아 딧 어! 깜빡했네요. 바로 갈아 신을게요.


Ôi, tôi quên khuấy đi mất. Tôi đi thay giày ngay đây.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 아딧은 무슨 보호구를 착용해야 해요? Adit phải trang bị những dụng cụ bảo hộ nào?
2. 아딧은 왜 안전화를 안 신었어요? Tại sao Adit lại không đi giày bảo hộ?

정답 1. 안전모, 안전장갑, 안전대를 착용해야 해요. 2. 안전화를 신는 것을 깜빡했어요.

238 49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요


어휘 1 Từ vựng 1 보호구 Dụng cụ bảo hộ / đồ bảo hộ

Có những dụng cụ bảo hộ nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các loại dụng cụ
bảo hộ nhé?

착용하다 보호복
đeo/mặc quần áo bảo hộ

안전모 보안면 용접면 보안경


mũ bảo hộ mặt nạ bảo hộ mũ hàn kính bảo hộ

연습 1

마스크 귀마개 귀덮개 1. 사진을


안전대보고 알맞은 말을 연결하세요. Match the pictures to
mặt nạ (phòng độc/khí) nút bịt lỗ tai dụng cụ che
연습tai1 dây đai bảo hộ


1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match the pictures to the corresponding words or expres
연습 1

목장갑 안전장갑 ①
안전화 ②
안전장화 ㉠ 귀마개
găng tay sợi găng1.tay bảo hộ보고 알맞은 말을
사진을 giày 연결하세요.
bảo hộ ủngtobảo
Match the pictures hộ
the corresponding words or expressions.

연습 1
① ② ③ ㉠ 귀마개 ㉡ 보호복
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match the pictures to the corresponding words or expressions.
Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.
연습 1

① ② ③ ㉠ 귀마개 ④ ㉡ 보호복 ㉢ 마스크


1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối với từ thích hợp.
1. 사진을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match the pictures to the corresponding words or expressions.

①① ② ③③ ㉠ 귀마개
④④ ⑤⑤ ㉢ 마스크 ㉣
② ㉡ 보호복 안전장화

② ③ ④ ㉡ 보호복 ⑤ ㉢ 마스크 2. 사진을㉣보고 안전장화


‘-(으)ㄹ 수 있다’를
㉤ 사용해서
목장갑대화를 완성
Complete the conversations using ‘-(으)ㄹ 수 있다.’

㉠ 귀마개 ㉡ 보호복 ㉢ 마스크 ㉣ 안전장화 ㉤ 목장갑


1) 가: 귀마개를 꼭 해야 돼요?

③ ④ ⑤ ㉢ 마스크2. 사진을㉣보고 ‘-(으)ㄹ 안전장화 수 있다’를 ㉤ 사용해서 목장갑 나: 완성하세요.


대화를 네. 귀마개를 안 하면
정답 ①-㉡
Complete the conversations ②-㉠
using ‘-(으)ㄹ ③-㉢
귀를
수 있다.’ ④-㉤ ⑤-㉣
다치다

49 Anh có1)thể bị thương nếu 가: 귀마개를


không
2)
꼭 해야
đi giày bảo돼요?가:239
hộ. 안전장갑을 꼭 껴야 돼요?
④ ⑤ 2. 사진을 보고 ㉣ ‘-(으)ㄹ 안전장화 수 있다’를 ㉤ 사용해서 나:
대화를
목장갑 네. 귀마개를
완성하세요. 안 하면 .
Complete the conversations using ‘-(으)ㄹ 수 있다.’ 나: 네. 안전장갑을 안 끼면
귀를 다치다
손을 다치다
1) 가: 귀마개를 꼭 해야 돼요?
2) 가: 안전장갑을 꼭 껴야 돼요?
⑤ 2. 사진을 보고 ‘-(으)ㄹ 수 있다’를㉤사용해서 나: 네.
대화를
목장갑 귀마개를 안 하면 3)
완성하세요. 가:.안전화를 꼭 신어야 돼요?
문법 1 Ngữ pháp 1 -(으)ㄹ 수 있다 G49-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị một việc nào đó có khả năng xảy ra. Mặt khác,
ngữ pháp này cũng được sử dụng khi nói về năng lực, khả năng của một người.
자음(phụ âm) → -을 수 있다 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄹ 수 있다

늦다 → 늦을 수 있다 다치다 → 다칠 수 있다
입다
연습→1입을 수 있다 만들다 → 만들 수 있다

· 가: 택시를 타고 갈까요? Chúng ta đi tắc xi nhé?


사진을
1. 나: 지
 금보고
차가알맞은
막히는말을
시간이라서 택시를
연결하세요. 타면 더 늦을 수 있어요.
Match the pictures to the corresponding words or expressions.
Bây giờ đang là giờ tắc đường nên nếu đi bằng tắc xi có thể sẽ bị muộn hơn.

· 가: 보안경을 안 쓰면 눈을 다칠 수 있어요. Nếu không đeo kính bảo hộ thì mắt có thể bị thương.
① ㉠ 귀마개
나: 네, 알겠습니다. 꼭 쓸게요. Vâng, tôi biết rồi. Tôi sẽ đeo.

· 가: 용접면을 꼭 써야 돼요? Nhất định phải sử dụng mặt nạ hàn ạ?


나: 그럼요. 얼굴에 화상을 입을 수 있어요. Tất nhiên rồi. Nếu không anh có thể bị bỏng ở mặt.
② ㉡ 보호복

대조적 정보 Thông tin đối chiếu

Trong③ tiếng Việt khi diễn đạt về khả năng thì sẽ dùng
㉢ ‘có thể/
마스크 không thể + động từ’. Còn tiếng Hàn
thì sẽ dùng ‘động từ + -(으)ㄹ 수 있다/없다’.
·영어를 할 수 있다. Tôi có thể nói tiếng Anh.
·태권도를 할 수 있어요. Tôi có thể đánh võ Taewondo.
④ ㉣ 안전장화

⑤ Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-(으)ㄹ


㉤ 수 있다’ rồi chứ? Bây giờ hãy xem tranh và
목장갑
hoàn thành câu.

2.
2. 사진을
사진을보고
보고‘-(으)ㄹ
‘-(으)ㄹ수수
있다’를 사용해서
있다’를 대화를
사용해서 완성하세요.
대화를 완성하세요.
Complete
Hãy xem the tranh
conversations
và sửusing
dụng ‘-(으)ㄹ 수
‘-(으)ㄹ 수 있다.’
있다’ để hoàn thành câu.

1)1) 가:
가: 귀마개를
귀마개를꼭꼭해야 해요? Nhất định phải đeo nút bịt lỗ tai sao?
해야돼요?
나: 네.
나: 네.귀마개를
귀마개를안안하면
하면 . .
귀를 다치다

2)2) 가:
가: 안전장갑을
안전장갑을꼭꼭껴야 해요? Nhất định phải đeo gang tay bảo hộ sao?
해야돼요?
나: 네.
나: 네.안전장갑을
안전장갑을안안끼면
끼면 . .
손을 다치다

3) 가:
가: 안전화를
안전화를꼭꼭신어야
신어야돼요?
해요? Nhất định phải đi giầy bảo hộ sao?
3)
나: 네.
나: 네.안전화를
안전화를안안신으면
신으면 . .
발을
발을 다치다
다치다

198 한국어 표준교재 정답 1) 귀를 다칠 수 있어요 2) 손을 다칠 수 있어요 3) 발을 다칠 수 있어요

240 49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 198 6/11/2014 9:17:54 AM
대화 2 Hội thoại 2 Track 152

Anh Jihun đang nói với anh Tuấn về các tình huống có thể nguy hiểm. Hãy
nghe 2 lần xem hai người họ đang nói chuyện gì.

지 훈 어! 투안 씨, 장갑을 끼고 밀링 작업을 하


면 안 돼요.
 i, Tuấn ơi, anh không được đeo găng tay khi vận
Ô
hành máy phay đâu.

투 안 네? 공장장님이 작업을 할 때는 항상 장


갑을 끼라고 하셨는데요.
Sao cơ? Quản đốc luôn đeo găng tay khi vận hành

cơ mà nhỉ. 맨손 Tay không
tay không đeo bất cứ thứ gì
지 훈 그렇지만 밀링 작업을 할 때는 장갑이 기 ·가: 어머, 화상을 입었어
계에 감길 수 있기 때문에 맨손으로 해야 요?
Ôi, chị bị bỏng à?
돼요.
나: 네, 맨손으로 뜨거운
Nhưng khi vận hành máy phay, găng tay có thể
 냄비를 잡아서요.
bị cuốn vào trong máy nên anh phải làm bằng tay ‌Vâng. Vì tôi dùng tay
얼른 ngay lập tức không. không bắc nồi mà.
không kéo dài thời gian
làm ngay lập tức 투 안 아, 그러네요. 얼른 뺄게요.
·얼른 일어나서 출근 준 À, đúng thế nhỉ. Tôi cởi ra ngay đây.

비를 하세요.
Mau dậy và chuẩn bị đi
 지 훈 그리고 작업하는 동안 파편이 튈 수 있으
làm đi.
·사장님이 들어오시자
니까 보안경도 잊지 말고요.
직원들은 얼른 자리에 Với cả, trong lúc máy chạy, các mảnh vỡ có thể

서 일어났다. bắn ra nên anh đừng quên đeo kính bảo hộ nhé.
 gay sau khi giám đốc
N
bước vào thì các nhân 투 안 알겠어요, 지훈 씨.
viên ngay lập tức đứng
dậy. Tôi biết rồi, anh Jihun.

Bây giờ các bạn hãy đóng vai Jihun và Tuấn để thực hiện hội thoại. Các bạn
đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 지훈은 투안에게 무엇을 하면 안 된다고 했어요?


Anh Jihun đã bảo với anh Tuấn không được làm gì?
2. 밀링 작업을 할 때는 왜 맨손으로 해야 해요?
Tại sao khi làm thao tác với máy phay lại phải làm tay không?

정답 1. 장갑을 끼고 밀링 작업을 하면 안 된다고 했어요. 2. 장갑이 기계에 감길 수 있어서 위험해요.

49 Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ. 241


어휘 2 Từ vựng 2 작업장 사고 Tai nạn ở nơi làm việc

Ở xưởng làm việc có thể xảy ra các tai nạn như thế nào? Chúng ta hãy tìm
hiểu các từ vựng về tai nạn này nhé.

부딪히다/충돌하다 넘어지다 미끄러지다 떨어지다/추락하다


va chạm bị ngã trơn trượt rơi từ trên cao

구덩이에 빠지다 파편이 튀다 맞다 연습 2감기다


기계에
rơi vào hố mảnh vỡ bắn ra bị va vào/bị đánh trúng bị cuốn vào máy
1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresp

연습 2
① ㉠

1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

감전되다 가스가 새다/연습 2 폭발하다


① ②
불이 나다 ㉠ 폭발하다 ㉡
bị điện giật 누출되다 nổ/phát nổ bị cháy/hỏa hoạn
bị rò rỉ 1.
khí그림을
gas 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

연습 2
① ② ③ ㉠ 폭발하다 ㉡ 추락하다 ㉢
Bây giờ1.các
그림을bạn
보고hãy
맞는nhớ lại nhữngMatch
말을 연결하세요. từpictures
vựng đã học ở trên để trả lời câu hỏi
to the corresponding words or expressions.
nhé?
연습 2
① ② ③ ㉠ 폭발하다 ④ ㉡ 추락하다 ㉢ 부딪히다 ㉣

1. 그림을 보고 맞는 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.

①① ②② ③③ ㉠ 폭발하다④ ④ ㉡ 추락하다⑤ ⑤ ㉢ 부딪히다 ㉣ 미끄러지다 ㉤

② ④ ㉡ 추락하다 ⑤
2. ‘-기 때문에’를
㉣ 사용해서 대화를
미끄러지다 ㉤ 완성하세요.
넘어지다Complete the c
③ ㉢ 부딪히다

1) 가: 높은 곳에서 작업할 때는 떨어지는 사고가 날 수 있습


나: 괜찮을 겁니다. [안전대를 맸

③ ㉢ 2. ‘-기 때문에’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘–기 때문에.’
④ ⑤ 부딪히다 미끄러지다 ㉣ ㉤ 넘어지다
㉠ 폭발하다 ㉡ 추락하다 ㉢ 부딪히다 ㉣ ㉤
미끄러지다
2) 가: 지금넘어지다 안에서 작업할 수 없어요?
1) 가: 높은 곳에서 작업할 때는 떨어지는 사고가 날 수 있습니다.
나: 지금은 들어갈 수 없어요. [
나: 괜찮을 겁니다. [안전대를 맸다]
정답 ①-㉡ ②-㉠ ③-㉢ ④-㉤ ⑤-㉣
④ ⑤
2. ‘-기 때문에’를
㉣ 사용해서 대화를
미끄러지다 ㉤
완성하세요. Complete the conversations using ‘–기 때문에.’
넘어지다3) 가: 밀링 작업을 할 때는 보안경
2) 가: 지금 안에서 작업할 수 없어요?
242 49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 1) 가: 높은 곳에서 작업할 때는 떨어지는 사고가 날 수 나:있습니다.
네, 알겠습니다. [파편이 튀다]
나: 지금은 들어갈 수 없어요. [바닥이 미끄럽다]
나: 괜찮을 겁니다. [안전대를 맸다]

⑤ 2. ‘-기 때문에’를 사용해서 대화를


㉤ 완성하세요.
넘어지다Complete
3) 가: the
밀링conversations
작업을 할 using
때는 ‘–기 때문에.’
보안경을 꼭 써야 해요.
2) 가: 지금 안에서 작업할 수 없어요?
나: 네, 알겠습니다. [파편이 튀다]
1) 가: 높은 곳에서 작업할 때는 떨어지는 사고가 날 수 있습니다.
나: 지금은 들어갈 수 없어요. [바닥이 미끄럽다]
문법 2 Ngữ pháp 2 -기 때문에 G49-2

Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, biểu thị nguyên nhân hoặc lý do của sự
việc nào đó. Trường hợp kết hợp với danh từ thì dùng ở dạng ‘N 때문에’.
· 작업을 할 때는 감전될 수 있기 때문에 안전장갑을 껴야 합니다.
Khi thao tác, vì có thể sẽ bị điện giật nên cần phải đeo găng tay bảo hộ.
· 바닥이 미끄러워서 쉽게 넘어질 수 있기 때문에 항상 주의해야 합니다.
Vì sàn trơn dễ bị ngã nên luôn luôn phải chú ý.
· 어제는 피곤했기 때문에 집에서 쉬었어요. Vì hôm qua tôi rất mệt nên tôi đã ở nhà nghỉ.

‘N이기 때문에’, ‘A/V-기 때문에’ có ý nghĩa giống với ‘-아서/어서’ nhưng mức độ mạnh hơn.
Ở dạng quá khứ ngữ pháp này được chia thành ‘-았/었기 때문에’.

비교해 보세요 Hãy thử so sánh

‘-기 때문에’ và ‘-아서/어서’


‘-기 때문에’ và ‘-아서/어서’ cùng biểu thị nguyên nhân hay lý do của một hành động nào
đó nhưng khi biểu thị lý do về tình huống hay cảm xúc của người nói thì chủ yếu dùng
ngữ pháp ‘-아서/어서’. Ngoài ra, ‘-기 때문에’ có thể kết hợp với dạng quá khứ ‘-았/었-’
nhưng ‘-아서/어서’ thì không kết hợp được như vậy.
· ‌오랜만에 친구를 만나기 때문에 기뻐요.(X) 만나서 기뻐요.(O) Vì lâu rồi mới gặp bạn nên tôi rất vui.
· ‌부모님이 오셨기 때문에 오늘은 못 만나요.(O) 부모님이 오셨어서 오늘은 못 만나요.(X)
Vì bố mẹ đã đến nên hôm nay không thể gặp nhau được.

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-기 때문에’ rồi chứ? Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện trên để hoàn thành hội thoại.

2. ‘-기 때문에’를 사용해서 대화를 완성하세요.


Hãy sử dụng ‘-기 때문에’ để hoàn thành hội thoại.

1) 가: 높은 곳에서 작업할 때는 떨어지는 사고가 날 수 있습니다.


Khi làm việc ở trên cao có thể bị rơi xuống xảy ra tai nạn.
나: 괜찮을 겁니다. [안전대를 맸다]

2) 가: 지금 안에서 작업할 수 없어요? Bây giờ không thể làm việc được ở bên trong ạ?
나: 지금은 들어갈 수 없어요. [바닥이 미끄럽다]

3) 가: 밀링 작업을 할 때는 보안경을 꼭 써야 해요. [파편이 튀다]


나: 네. 알겠습니다. Vâng. Tôi biết rồi.

정답 1) 안전대를 맸기 때문에 2) 바닥이 미끄럽기 때문에 3) 파편이 튀기 때문에

49 Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ. 243


활동 Hoạt động
활동

위험한 상황에 대해 말할 수 있어요? <보기>처럼 이야기해 보세요.


위험한 상황에 대해 말할 수 있어요? <보기>처럼 이야기해 보세요.
Bạn có thể nói về các tình huống nguy hiểm không? Hãy nói theo <Mẫu>.
Can you talk about risks at work? Give warnings as follows.

보기
보기
바닥이 미끄러우면 넘어질 수
바닥이 있어요.미끄러우면 넘어질 수
조심하세요.
Có있어요.
thể bị trượt ngã nếu sàn nhà bị trơn.
조심하세요.
Vì vậy hãy cẩn thận.

바닥이
바닥이 미끄럽다,
미끄럽다, 넘어지다
넘어지다
sàn trơn, trượt ngã

1)
1)

높은곳에서
높은 곳에서작업을
작업을 하다,
하다, 추락하다
추락하다

2)
2)

파편이
파편이 튀다,
튀다,화상을
화상을 입다
입다

3)
3)

안전장갑을 끼지
안전장갑을 끼지 않다,
않다, 감전되다
감전되다

4)
4)

안전화를
안전화를 신지
신지 않다,
않다, 발을
발을 다치다
다치다

202 한국어 표준교재


정답 1) 높은 곳에서 작업을 하면 추락할 수 있어요. 조심하세요. 2) 파편이 튀면 화상을 입을 수 있어요. 조심하세요.
3) 안전장갑을 끼지 않으면 감전될 수 있어요. 조심하세요. 4) 안전화를 신지 않으면 발을 다칠 수 있어요. 조심하세요.

244 49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 202 6/11/2014 9:18:08 AM
정보 Thông tin

신체 기관과 보호구
Các bộ phận cơ thể và dụng cụ bảo hộ
✚신체와 위험요소 Cơ thể và các yếu tố nguy hiểm
눈 mắt 머리 đầu
날아오는 물체, 빛 떨어지거나 날아오는 물체,
vật thể bay, ánh sáng 높은 곳에서 떨어짐
vật thể bay hoặc rơi, rơi từ trên cao
호흡기 cơ quan hô hấp
xuống
분진, 화학물질
귀 tai
bụi, chất hóa học
소음
손 tay Tiếng ồn
화학물질, 뜨거운 물체, 진동 안면 khuôn mặt
chất hóa học, vật thể/đồ nóng, chấn 날아오는 물체, 화학물질
động/đau cổ tay vật thể bay, chất hóa học

전신 toàn thân
발 chân
화학물질, 뜨거운 물질, 방사선, 분진
chất hóa học, chất nóng, tia phóng xạ, 떨어지는 물체(중량물), 화학물질,
bụi 뜨거운 물질, 날카로운 물체
vật thể rơi(vật nặng), chất hóa học, chất
nóng, vật thể sắc

✚보호구의 종류 Các loại dụng cụ bảo hộ


산업안전보건법에서 정하고 있는 보호구는 다음과 같습니다.
Những dụng cụ bảo hộ được qui định theo luật bảo hộ an toàn lao động như sau:

보안경 kính bảo hộ 안전모 mũ bảo hộ


가죽A종, AB종, ABE종
차광보안경, 일반보안경
da loại A, da loại AB, da loại AE, da loại ABE
kính chắn sáng, kính bảo hộ thường
방진마스크 mặt nạ ngăn bụi
청력보호구 dụng cụ bảo hộ thính giác/tai 전면형, 반면형(안면부 여과식)
귀마개, 귀덮개 mặt nạ che cả khuôn mặt, mặt nạ che nửa mặt
nút bịt lỗ tai, dụng cụ che tai 방독마스크 mặt nạ phòng độc
전면형, 반면형 mặt nạ che cả khuôn mặt, mặt
보안면 mặt nạ bảo hộ nạ che nửa mặt
용접용 보안면, 일반 보안면 송기마스크 mặt nạ dưỡng khí
mặt nạ thợ hàn, mặt nạ thường 호스마스크, 에어라인마스크,
복합식 에어라인마스크
안전 장갑 găng tay bảo hộ
절연장갑, 화학물질용 안전장갑 mặt nạ dưỡng khí, mặt nạ phòng hơi·khí độc,
găng tay cách điện, găng tay bảo hộ khi mặt nạ phòng hơi·khí độc kết hợp tính năng tự
tiếp xúc với chất hóa học cấp dưỡng khí

전동식 호흡보호구 thiết bị bảo hộ cơ quan hô


hấp dạng tự cấp năng lượng
안전대 đai bảo hộ 전동식 방진마스크, 전동식 방독마스크,
벨트식, 안전그네식 전동식 후드 및 전동식 보안면
loại thắt lưng bảo hộ, loại đai bảo hộ toàn mặt nạ ngăn bụi, mặt nạ phòng độc, mặt nạ bảo
thân hộ toàn bộ khuôn mặt(thiết bị thở độc lập-SCBA)

안전화 giày bảo hộ


보호복 trang phục/quần áo bảo hộ 가죽제 안전화, 고무제 안전화, 정전기 안전화,
방열복, 화학물질용 보호복 발등안전화, 절연화, 절연장화
trang phục cách nhiệt, trang phục mặc khi giày bảo hộ bằng da, giày bảo hộ bằng cao su,
tiếp xúc với chất hóa học giày ủng tĩnh điện, giày bảo hộ mu bàn chân,
giày ủng cách điện

49 Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ. 245


EPS-TOPIK 듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 và số 2 là dạng câu hỏi nghe và lựa chọn tranh thích hợp. Trước khi nghe
các bạn hãy
EPS-TOPIK 듣기cùng tìm hiểu tranh trước nhé.

[1~2]
[1~2]잘잘듣고
듣고내용과
내용과관계있는
관계있는그림을
그림을고르십시오.
고르십시오. Track 153
Hãy nghe và chọn tranh có quan hệ với nội dung đã nghe. Track 153

1.
1. ①
① ②
② ③
③ ④

2. ①
2. ① ②
② ③③ ④

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Số 3 và số 4 là dạng câu hỏi chọn từ nối tiếp thích hợp. Số 5 là dạng câu hỏi
nghe hội thoại và chọn từ đúng với câu hỏi. Trước khi nghe, các bạn hãy tìm
3. ① 벌써
hiểu확인했습니다.
nội dung của câu đáp án nhé. ② 얼른 쓰고 오겠습니다.
③ 빨리 갈아 신으십시오. ④ 이쪽으로 들어가면 됩니다.

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


4. ① 얼른
Hãy 가서
nghe câu 찾아보세요.
hỏi và chọn câu trả lời thích hợp. ② 장갑을 새로 샀어요.
③ 깜빡했어요. 지금 낄게요. ④ 병원에 가야 될 거 같아요.
3. ① 벌써 확인했습니다. ② 얼른 쓰고 오겠습니다.
③ 빨리 갈아 신으십시오. ④ 이쪽으로 들어가면 됩니다.

5. 4.
이야기를
① 얼른 듣고 질문에 알맞은
가서 찾아보세요. 대답을 고르십시오.
② 장갑을 새로 샀어요.
③ 깜빡했어요. 지금 낄게요. ④ 병원에 가야 될 거 같아요.
남자가 해야 할 일이 아닌 것은 무엇입니까?
① 청소하기 ② 귀마개 하기
③ 마스크 쓰기 ④ 플러그 빼기
5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
Hãy nghe câu chuyện và chọn đáp án thích hợp với câu hỏi.

남자가 해야 할 일이 아닌 것은 무엇입니까? Những việc nhân vật nam không phải làm là gì?

① 청소하기 ② 귀마개 하기
③ 마스크 쓰기 ④ 플러그 빼기

204 한국어 표준교재


246 49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 204 6/11/2014 9:18:09 AM


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 떨어져서 다쳤어요. Bị ngã nên bị thương.


2. 여: 보안경을 썼어요. Đã đeo kính bảo hộ.
3. 여: 잠깐만요. 여기는 안전모가 없으면 들어갈 수 없습니다.
Chờ một chút. Đây là nơi phải đội mũ bảo hộ mới được đi vào.

4. 남: 어! 안전장갑을 안 꼈네요. 안전장갑을 안 끼면 손을 다칠 수 있어요.


Ôi, anh không đeo găng tay bảo hộ à. Nếu không đeo găng tay bảo hộ, anh có thể bị thương ở tay đấy.
5. 여 왜 귀마개를 안 하셨어요? 시끄럽지 않아요?
Sao anh lại không đeo dụng cụ che tai? Anh không thấy ồn sao?

남: 시끄럽지만 귀마개를 하면 불편해서요.


Có ồn nhưng nếu đeo dụng cụ che tai tôi thấy rất bất tiện.

여: 그래도 여긴 소음이 심하기 때문에 귀마개를 꼭 해야 돼요. 그리고 작업장에는 먼지가 많으니까 마스크
도 쓰는 게 좋아요.
Dù cả vậy nhưng ở đây tiếng ồn rất lớn nên anh nhất định phải đeo dụng cụ che tai. Với cả ở xưởng
làm việc rất nhiều bụi, vì vậy anh nên đeo cả mặt nạ.

남: 네, 그럴게요. Vâng, để tôi đeo.


여: 아! 작업이 끝난 후에는 기계의 플러그도 빼서 정리해 놓으세요.
À, sau khi làm xong anh hãy rút phích cắm điện rồi dọn dẹp nữa nhé.

정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ③ 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-49

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
남자가 답답해서 착용하지 않은 것은 무엇입니까?
Nhân vật nam vì thấy khó chịu nên đã không đeo cái gì?
① 마스크 ② 안전모 ③ 보안면 ④ 안전장갑

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe luyện tập ở rộng

여: 리한 씨, 기계가 뜨거우니까 안전장갑을 착용하세요.


Anh Rihan, vì máy nóng nên anh hãy đeo găng tay an toàn.
남: 네. 죄송합니다. 좀 답답해서요. Vâng, tôi xin lỗi. Vì có hơi khó chịu một chút ạ.
여: 그래도 안전장갑은 꼭 착용하는 게 좋아요. 위험한 작업을 할 때 안전장갑하고 마스크, 안전모, 보안
면은 필수잖아요.
Dù vậy nên đeo găng tay bảo hộ là tốt hơn. Khi làm những công việc nguy hiểm thì cần có bao tay an
toàn, khẩu trang, mũ bảo hiểm, kính bảo hộ là những đồ cần thiết.
남: 네. 알겠습니다. 얼른 낄게요. Vâng, tôi biết rồi. Tôi mang đây ạ.

정답 1. ④

49 Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ. 247


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK
Số 1 và số읽기
EPS-TOPIK 2 là dạng câu hỏi xem tranh và tìm chọn từ hoặc câu tương ứng.
읽기
Các bạn hãy nhớ lại các từ vựng đã học để làm bài này nhé.

[1~2]다음
[1~2] 다음 그림을보고
보고 맞는단어나
단어나 문장을고르십시오.
고르십시오.
[1~2] 다음그림을
그림을 보고맞는
맞는 단어나문장을
문장을 고르십시오.
EPS-TOPIK
Hãy xem tranh 읽기
sau và chọn từ hoặc câu thích hợp.
1.
1. ①①마스크
마스크 ② 보호복
② 보호복
① 마스크 ② 보호복
③③안전모
안전모 ④ 용접면
④ 용접면
[1~2] 다음 그림을 보고 맞는③단어나
안전모문장을 고르십시오. ④ 용접면

1. 2.
2. ①①
마스크
① 감전될 수 있습니다. ② 보호복
감전될 수 있습니다.
② 넘어질 수 있습니다.
② 넘어질 수 있습니다.
2. ① 감전될 수 있습니다. ② 넘어질 수 있습니다.
③③
안전모
③ 부딪힐
부딪힐 수수 있습니다. ④ ④
있습니다. 용접면④ 추락할
추락할 수 있습니다.
수 있습니다.
③ 부딪힐 수 있습니다. ④ 추락할 수 있습니다.

2. ① 감전될 수 있습니다. ② 넘어질 수 있습니다.


Số 3들어갈
[3~4] 빈칸에 và số가장
4 là 알맞은
dạng câu
것을 hỏi chọn từ vựng thích hợp. Số 5 là dạng câu hỏi đọc
고르십시오.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은수것을
③ 부딪힐 고르십시오. ④ 추락할 수 있습니다.
있습니다.
bài hướng dẫn an toàn và trả lời câu hỏi.

3. 소음이 심한 곳에서 작업을 할 때는 을/를 껴야 합니다.


3. 소음이 심한 곳에서 작업을 할 때는 을/를 껴야 합니다.
[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
[3~4] Hãy
빈칸에
① chọn
귀마개들어갈
từ thích가장 알맞은
hợp nhất để 것을
②điền
목장갑 고르십시오.
vào chỗ trống. ③ 보안경 ④ 안전장화
① 귀마개 ② 목장갑 ③ 보안경 ④ 안전장화
3.
소음이 심한 곳에서 작업을 할 때는 을/를 껴야 합니다.
소음이 심한 곳에서 작업을 할 때는
3. Khi làm việc ở những nơi có tiếng ồn cao phải đeo 을/를 껴야 합니다..
4. 높은 곳에서 작업을 할 Jam때는2 Sore.
아래로 떨어질 위험이 있습니다. 그러므로 반드시 을/를
4. 높은 곳에서 작업을 할 때는 아래로 떨어질 위험이 있습니다. 그러므로 반드시 을/를
①귀마개
① 귀마개
매고 일을 해야 합니다.
② ② 목장갑
목장갑 ③ ③ 보안경
보안경 ④ ④ 안전장화
안전장화
매고 일을 해야 합니다.

4. ① 보안면 ② 안전대 ③ 안전화 ④ 안전장갑


① 보안면
높은 곳에서 작업을 할 때는②아래로
안전대떨어질 위험이 있습니다.
③ 안전화그러므로 반드시 ④ 안전장갑
4. 을/를
높은 곳에서 작업을
매고 일을 할 합니다.
해야 때는 아래로 떨어질 위험이 있습니다. 그러므로 반드시 을/를

Khi
매고làm
일을việc
해야ở trên cao sẽ có nguy cơ bị rơi xuống dưới. Do đó nhất định phải đeo
합니다.
5. 다음 질문에
rồi mới 답하십시오.
làm việc.
5. 다음 질문에 답하십시오.
① 보안면 ② 안전대 ③ 안전화 ④ 안전장갑
① 보안면 ② 안전대 ③ 안전화 ④ 안전장갑
<선반 작업 주의 사항>
<선반 작업 주의 사항>
5. 다음 질문에1. 옷이나 머리카락이Hãy
답하십시오. 기계에 trả lời
감기지câu hỏi
않도록sau. 작업복을 입고 모자를 쓰십시오.
5. 다음 1. 질문에옷이나답하십시오.
머리카락이 기계에 감기지 않도록 작업복을 입고 모자를 쓰십시오.
2. 파편이 눈에 들어갈 수 있기 때문에 보안경도 반드시 착용해야 합니다.
<선반2. 파편이
3.작업
장갑이주의눈에 사항>
기계에
들어갈
감겨서
수 있기 때문에 보안경도 반드시 착용해야 합니다.
<Những điều cần chú ý khi thao tác máy tiện>
사고가 날 수 있으니까 맨손으로 작업하십시오.
1. 옷이나 머리카락이 기계에 사고가
3. 장갑이 기계에 감겨서 감기지 날 않도록수 있으니까
<선반 작업작업복을 주의입고
맨손으로 작업하십시오.
사항>모자를 쓰십시오.
2. 파편이 눈에 들어갈 수 있기 때문에 보안경도 반드시 착용해야 합니다.
1.장갑이
3.위 옷이나기계에 머리카락이 감겨서 기계에
사고가 감기지
날 수 않도록 있으니까 작업복을
맨손으로 입고 모자를 쓰십시오.
작업하십시오.
글과 관계가 없는 그림을 고르십시오.
위 글과 관계가 없는 그림을 고르십시오.
1. Hãy mặc quần áo bảo hộ và đội mũ bảo hộ để quần áo hay tóc không 합니다.
2. 파편이 눈에 들어갈 수 있기 때문에 보안경도 반드시 착용해야 bị quấn vào máy.
① ② ③ ④
2.3.
Các

장갑이mảnh 기계에
vỡ có thể bắn vào
감겨서 사고가mắt
② nên날수 nhất định phải맨손으로
있으니까 đeo ③
kính작업하십시오.
bảo hộ. ④
3. G
 ăng tay có thể quấn vào máy và gây ra tai nạn nên hãy thao tác bằng tay không.

위위글과
글과관계가
관계가없는
없는그림을
그림을고르십시오.
고르십시오.Hãy chọn tranh không liên quan đến nội dung trên.

① ②
② ③
③ ④
49과_안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 205
49과_안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 205

정답 1. ④ 2. ① 3. ① 4. ② 5. ③
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 205
한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 205
49과_안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 205
6/11/2014 9:18:11 AM
6/11/2014 9:18:11 AM

248 49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 205 6/11/2014 9:18:11 AM


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
고향에 계신 부모님께 드리려고 선물을 샀습니다. 그래서 선물을 부치려고 지금 에
갑니다.
Tôi đã mua quà để tặng bố mẹ ở quê. Vì thế để gửi quà, bây giờ tôi đi .

① 은행 ② 박물관 ③ 시청 ④ 우체국

2. 문화 센터에서 미용 수업을 들으려면 회원 카드를 만들어야 합니다. 그 후에


상담을 받고 교육을 신청하면 됩니다.

Nếu muốn vào học lớp làm tóc tại trung tâm văn hóa thì cần phải làm thẻ hội viên .
Sau đó, nghe tư vấn và đăng ký tham gia lớp là được.

① 먼저 ② 벌써 ③ 아까 ④ 혹시

3.
제 고향에 배편으로 소포를 보내면 두 달 정도 . 너무 늦게 가는 것 같아서
항공편으로 보내려고 합니다.
Nếu gửi bưu kiện bằng đường biển về quê tôi thì khoảng hai tháng. Vì có vẻ là
đi rất lâu nên tôi dự định gửi bằng đường hàng không.

① 팔립니다 ② 돌립니다 ③ 걸립니다 ④ 올립니다

정답 1. ④ 2. ① 3. ③

발음 Phát âm P18

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Hiện tượng không biến âm xảy ra ở chuỗi phụ âm của âm mũi - âm tắc.

(1) 운동, 친구, 안개, 신부


(2) 감기, 침대, 금방, 냄비
(3) 강당, 공장, 공기, 당장
(4) 한국 친구가 많아요 / 공장에서 일해요 / 감기에 걸렸어요

49 Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ. 249


50 열심히 해 준 덕분이에요
Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ.

□Mục tiêu bài học Đánh giá công việc, nói về sức khỏe
학습 안내 □Ngữ pháp -(으)ㄴ 덕분에, -기로 하다
Hướng dẫn □Từ vựng Qui tắc an toàn, nâng cao sức khỏe
□Thông tin·Văn hóa ‌Tập thể dục để duy trì sức khỏe

대화 1 Hội thoại 1 Track 154

Có một chuyện tốt đến với Monika. Hãy nghe hội thoại hai lần để biết được
chuyện tốt đó là gì. Sau đó hãy tập nói theo.

사장님 어서 와요, 모니카 씨. 여기 좀 앉아요. 차 한잔할래요?


M ời vào. Cô ngồi đi Monika. Cô có muốn dùng một tách trà

không?

모니카 아니요. 괜찮아요.


Không. Không sao đâu ạ.


사장님 모니카 씨, 내일이 근로자의 날인 거 알죠? 이번 근로


자의 날을 기념해서 우수 사원을 추천받았는데 모니카
씨가 뽑혔어요.
 onika này, cô biết ngày mai là ngày quốc tế lao động chứ? Để kỷ
M 꼼꼼히 cẩn thận, tỉ mỉ, kĩ
niệm ngày quốc tế lao động năm nay, công ty sẽ chọn ra những
càng
nhân viên ưu tú để trao quà. Cô đã được chọn đấy Monika.
·신문을 꼼꼼히 읽으려면
시간이 많이 걸려요.
모니카 네? 정말요? Nếu muốn đọc báo thậ

Ôi, thật thế ạ? t kỹ
càng thì mất rất nhiều
thời
gian.
사장님 일도 잘하고 작업장 점검도 아주 꼼꼼히 한다고 들었 ·계약서의 내용을 꼼꼼히

어요. 모니카 씨가 열심히 해 준 덕분에 일이 더 편해 읽어 보세요.
Hãy đọc nội dung hợp

졌어요. 정말 고마워요. 이건 감사 선물이에요. đồng thật kỹ vào.
Tôi nghe nói cô đã làm việc rất chăm chỉ và còn luôn kiểm tra nhà

xưởng rất kỹ càng nữa. Nhờ sự chăm chỉ của cô mà mọi việc ở
công ty trở nên dễ dàng hơn. Thực sự rất cảm ơn cô. Đây là món
quà dành cho cô.

Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 내일은 무슨 날이에요? Ngày mai là ngày gì?


2. 모니카 씨가 우수 사원으로 뽑힌 이유는 뭐예요? Lý do Monika được chọn là nhân viên ưu tú là gì?

정답 1. 근로자의 날이에요. 2. 일도 잘하고 작업장 점검도 꼼꼼히 잘해서요.

250 50 열심히 해 준 덕분이에요


어휘 1 Từ vựng 1 안전 수칙 Quy tắc an toàn

Chúng ta hãy tìm hiểu xem có những từ vựng nào liên quan đến quy tắc an
toàn nhé.

안전 수칙을 지키다 안전 수칙을 어기다 규칙을 준수하다


tuân thủ quy tắc an toàn không tuân thủ/phá vỡ tuân thủ quy tắc
quy tắc an toàn

살피다 주의하다 점검하다 정비하다


xem xét, kiểm tra chú ý kiểm tra duy trì/bảo dưỡng

보수하다 개선하다 조치를 취하다


bảo dưỡng/sửa chữa cải thiện xử lý

Bây giờ, các bạn hãy trả lời câu hỏi nhưng không nhìn vào từ vựng ở trên nhé.

1. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.


Chọn trong <Mẫu> cách biểu hiện thích hợp để hoàn thành câu.

1) 이런 도구는 위험하니까 사용할 때 다치지 않도록 .

2) 기계를 오래 사용하려면 문제가 없는지 정기적으로 합니다.

3) 용접기가 고장이 나서 공장장님이 어제 .

4) 안전하게 작업을 하려면 안전 수칙을 잘 합니다.

보기 어기다    주의하다    보수하다    점검하다    지키다

정답 1) 주의합니다 2) 점검해야 3) 보수했습니다 4) 지켜야

50 Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ. 251


문법 1 Ngữ pháp 1 -(으)ㄴ 덕분에 G50-1

Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, biểu thị nguyên nhân hay lý do của một
kết quả có tính tích cực. Nó kết hợp với cả động từ và tính từ trong đó, trường hợp thân
động từ tính từ không có phụ âm cuối hoặc phụ âm cuối là ‘ㄹ’ thì dùng: ‘-ㄴ 덕분에’, có
phụ âm cuối thì dùng: ‘-(으)ㄴ 덕분에’ .
자음(phụ âm) → -은 덕분에 모음(nguyên âm), 자음(phụ âm) ‘ㄹ’ → -ㄴ 덕분에

고치다 → 고친 덕분에
찾다 → 찾은 덕분에
만들다 → 만든 덕분에

· 공장을 미리 보수한 덕분에 이번 비에 큰 피해가 없었어요.


Nhờ bảo dưỡng sửa chữa nhà xưởng trước mà lần này không có thiệt hại lớn lắm.
· 가: 투안 씨가 꼼꼼히 확인한 덕분에 일이 잘 진행됐어요.
Nhờ có anh Tuấn kiểm tra tỉ mỉ mà công việc được tiến hành rất thuận lợi.
나: 아니에요. 교육을 잘 받은 덕분이에요. Không đâu. Cũng là nhờ tôi được huấn luyện cẩn thận thôi ạ.
· 여러분이 도와주신 덕분에 제가 이 상을 받게 되었습니다.
Nhờ có các bạn giúp đỡ mà tôi mới nhận được giải thưởng này.

‘덕분에’ khi kết hợp với danh từ có thể sử dụng ở dạng ‘N + 덕분에’.
· 사장님연습 1 회사 생활을 잘하고 있습니다. Nhờ giám đốc mà tôi mới hòa nhập tốt với đời sống công ty.
덕분에
연습 1 아내 덕분에 맛있는 음식을 먹고 있어요.
· 요리를 잘하는 Nhờ có người vợ nấu ăn giỏi mà tôi được ăn món ngon.
1. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 문장을 완성하세요.
1. Fill
빈칸에 맞는with
in the blanks 표현을 <보기>에서
the words or expressions 골라
from the문장을
box. 완성하세요.
Fill in the blanks with the words or expressions from the box.
대조적 정보 Thông tin đối chiếu
1) 이런 도구는 위험하니까 사용할 때 다치지 않도록 .
1) 이런 도구는
P248trong tiếng위험하니까 사용할
Việt khi nói về 때 다치지
một 않도록
lý do . tốt lành, thì dùng cấu trúc
nào đó mà ta nhận được việc
sau ‘nhờ + danh từ’ hoặc ‘do + động từ + danh từ’ hoặc ‘nhờ + sự + động từ’. Tuy nhiên trong tiếng
2) 기계를 오래 사용하려면 문제가 없는지 정기적으로 합니다.
Hàn2)thì기계를
dùng오래
‘danh từ + 덕분에
사용하려면 문제가’ 없는지
hoặc 정기적으로
‘động từ + (으)ㄴ 덕분에’. 합니다.

·선생님 덕분에 시험에 통과 했어요. Nhờ cô mà em đã vượt qua kỳ thi.


3) 용접기가 고장이 나서 공장장님이 어제 .
3) 용접기가
·선생님이 고장이준나서
잘 가르쳐 공장장님이
덕분에 시험에 어제통과했어요. .
Nhờ cô dạy tốt nên em đã vượt qua kỳ thi.
4) 안전하게 작업을 하려면 안전 수칙을 잘 합니다.
4) 안전하게 작업을 하려면 안전 수칙을 잘 합니다.

어기다
보기
보기
Các bạn
어기다đã hiểu주의하다
주의하다
보수하다
rõ ngữ pháp
보수하다
점검하다
‘-(으)ㄴ 덕분에
점검하다
지키다
’ rồi chứ?
지키다Bây giờ hãy sử dụng biểu
hiện thích hợp để hoàn thành hội thoại.

2. 그림을 보고 ‘-(으)ㄴ 덕분에’를 사용해서 대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘(으)ㄴ 덕분에.’
2.
2. 그림을 보고
그림을 보고 ‘-(으)ㄴ
‘-(으)ㄴ 덕분에’를
덕분에’를 사용해서
사용해서 대화를 완성하세요.
대화를 완성하세요. Complete the conversations using ‘(으)ㄴ 덕분에.’
Hãy xem tranh và sử dụng ‘-(으)ㄴ덕분에’ để hoàn thành hội thoại.
1) 가: 많이 다칠 뻔했지요?
1) 가: 많이
가:다칠많이 다칠 뻔했지요? Suýt thì bị thương phải không?
뻔했지요?
나: 네, 그런데 빨리 별로 다치지 않았어요.
나: 네,나:
그런데 빨리
네. 그런데 빨리 별로 다치지 않았어요. 별로 다치지 않았어요.
조치를 취하다
조치를
조치를취하다
취하다

2) 가: 화상을
가: 화상을 입지 않았어요? Anh không bị bỏng phải không?
입지 않았어요?
2) 가: 화상을 입지 않았어요?
나: 아니요.
나: 아니요, 괜찮아요. 괜찮아요. 정답 1) ‌ 조치를 취한 덕분에
나: 아니요, 괜찮아요.
2) 안전복을 입은 덕분에
안전복을 입다
안전복을 입다
안전복을 입다

252 50 열심히 해 준 덕분이에요


대화 2 Hội thoại 2 Track 155

Các bạn hãy nghe hội thoại hai lần để xem Indika và Baru đang nói chuyện
gì. Sau đó hãy luyện nói theo nhé.

인디카 바루, 안색이 안 좋네. 어디 아파?


Baru này, trông sắc mặt anh không được tốt. Anh bị ốm à?

바 루 아픈 건 아니고. 요즘 일이 많아서 야근을 자주 했


거든.
 hông phải bị ốm. Chỉ là mấy hôm nay nhiều việc quá nên
K
tôi thường xuyên phải làm đêm thôi.

인디카 그렇게 일이 많아서 어떻게 해. 바쁘더라도 틈틈이 틈틈이


thỉnh thoảng, có thời gian
쉬면서 해. 그러다가 건강 해치겠다. 난 요즘 운동 ·일하면서 틈틈이 한국
을 새로 시작했거든. 몸도 가볍고 입맛도 훨씬 좋아 어를 공부했어요.
Tôi vừa làm việc vừa

졌어. học tiếng Hàn khi có thời
gian.
Nhiều việc như vậy anh làm sao được chứ? Dù bận đến mấy

thỉnh thoảng cũng phải dành thời gian nghỉ ngơi. Cứ như thế ·틈틈이 운동하는 습관
thì anh hủy hoại sức khỏe đấy. Dạo này tôi bắt đầu tập môn 을 길러 보세요.
 ãy tập thói quen tập
H
thể thao mới rồi. Người cũng thấy nhẹ nhàng và ăn ngon thể dục khi có thời gian.
miệng hơn nữa.

바 루 그래? 무슨 운동을 하는데?


Vậy à? Anh tập môn gì vậy?


인디카 친구들이랑 등산을 시작했어. 이번 주말에도 가기로


했는데 너도 갈래?
 ôi bắt đầu đi leo núi cùng bạn. Cuối tuần này tôi sẽ đi đấy,
T
anh có muốn đi cùng không?

바 루 그럴까? 어디로 가기로 했어?


Hay là đi nhỉ? Mà các anh quyết định đi đâu rồi?


Các bạn đã nghe và nói theo rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 바루 씨는 왜 안색이 안 좋아요? Tại sao sắc mặt anh Baru không tốt?
2. 인디카 씨는 요즘 무슨 운동을 해요? Dạo này anh Indika đang tập môn thể thao nào?

정답 1. 야근을 자주 해서 안색이 안 좋아요. 2. 등산을 해요.

50 Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ. 253


어휘 2 Từ vựng 2 건강 증진 Nâng cao sức khỏe

Chúng ta hãy tìm hiểu xem có những biểu hiện nào nói về việc nâng cao sức
khỏe nhé.

건강을 챙기다 건강을 해치다


quan tâm đến sức khỏe làm hại đến sức khỏe

표준 체중을 유지하다 유산소 운동을 하다 스트레칭을 하다 골고루 섭취하다


duy trì cân nặng tiêu chuẩn tập thể dục, tập gym tập thể dục ăn uống đầy đủ

청결을 유지하다 휴식을 취하다 기분 전환을 하다 건강 검진을 받다


giữ vệ sinh sạch sẽ nghỉ ngơi thay đổi tâm trạng kiểm tra sức khỏe

Bây giờ các bạn hãy nhớ lại những từ vựng đã học ở trên để trả lời câu hỏi
nhé?
연습 2

1.1.그림을
그림을보고보고
맞는 말을
맞는연결하세요.
말을 연결하세요. Hãy
Match pictures to the xem tranh
corresponding và nối từ đúng.
expressions.

①① ㉠
㉠ 건강
건강 검진을
검진을 받다 받다

②② ㉡
㉡ 휴식을
휴식을 취하다
취하다

③③ ㉢
㉢ 청결을
청결을 유지하다
유지하다

④④ ㉣
㉣ 골고루
골고루 섭취하다
섭취하다

⑤⑤ ㉤ 표준
㉤ 표준 체중을
체중을 유지하다
유지하다

2. 그림을 보고 ‘-기로 하다’를 사용해서 문장을 완성하세요. Complete the sentences using ‘–기로 하다.’ 정답 ①㉣ ②㉤ ③㉡ ④㉢ ⑤㉠

254 50 열심히 해 준 덕분이에요


1) 저는 오늘부터 .

2) 밤에 자기 전에 .
문법 2 Ngữ pháp 2 -기로 하다 G50-2

연습 2
Ngữ pháp này biểu thị sự quyết tâm, lời hứa hay sự quyết định nào đó và chỉ kết hợp với
động từ. Chúng ta có thể sử dụng ở dạng ‘-기로 하다’ mà không cần quan tâm đến động từ
đó1.có phụ âm
그림을 보고cuối
맞는 hay
말을 không.
연결하세요. Match pictures to the corresponding expressions.
· 내일부터 출근하기 전에 운동을 하기로 했어요.
Tôi đã quyết định từ ngày mai sẽ tập thể dục trước khi đi làm.
① 씨, 등산화를 샀네요 Anh Rihan đã mua giày leo núi đấy
· 가: 리한 ㉠ à? 건강 검진을 받다
나: 네, 회사 동료들이랑 등산을 가기로 했어요.
Vâng, tôi đã quyết định đi leo núi cùng với đồng nghiệp cùng công ty.
· 가: 몸이 안 좋다면서요? Nghe nói anh không được khỏe?
나: 그래서 건강 검진을 받기로 했어요.
Vì②vậy tôi đã quyết định đi kiểm tra sức khỏe. ㉡ 휴식을 취하다

비교해 보세요 Hãy thử so sánh

‘-기로

하다’ và ‘-(으)ㄹ게요’ ㉢ 청결을 유지하다
‘-기로 하다’ và ‘-(으)ㄹ게요’ sử dụng khi biểu thị lời hứa nào đó. ‘-기로 하다’. chủ yếu
được sử dụng ở dạng ‘-기로 했어요’ và biểu thị lời hứa đã được định trước, còn ‘-(으)
ㄹ게요’ sử dụng khi bắt đầu định ra lời hứa nào đó.
‌ 내일은 회사에 일찍 오세요. Ngày mai anh hãy đến công ty sớm nhé.
· 가:
네, 일찍 오기로 했어요.(X)/올게요.(O) Vâng, tôi đã quyết㉣định đến
‌나: ④ 골고루 섭취하다
sớm. (X)/ Tôi sẽ đến sớm. (O)

Các bạn đã hiểu rõ ngữ pháp ‘-기로 하다’ rồi chứ? Bây giờ các bạn hãy sử dụng
⑤ biểu hiện thích hợp để hoàn thành câu. ㉤ 표준 체중을 유지하다

2. 그림을 보고 ‘-기로 하다’를 사용해서 문장을 완성하세요.


2.Hãy
그림을 보고và‘-기로
xem tranh 하다’를
sử dụng 사용해서
‘-기로 하다’ 문장을
để hoàn 완성하세요. Complete the sentences using ‘–기로 하다.’
thành câu.

1)
1) 저는 오늘부터
저는 오늘부터 . .
Từ hôm nay tôi

밤에 자기 전에 .
2)
2) 밤에đêm
Ban 자기trước
전에khi đi ngủ .

주말에 친구들과 .
Cuối tuần cùng bạn
3)
3) 주말에 친구들과 .

정답 1) 유산소 운동을
50과_열심히 해 준하기로 했어요
덕분이에요 211
2) 스트레칭을 하기로 했어요
3) 자전거를 타기로 했어요

50 Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ. 255


한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 211 6/11/2014 9:18:17 AM
활동 Hoạt động
활동
여름철 건강 관리에 대한 안내문입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
여름철 활동
Dưới đây
건강 là những hướng dẫn về cách bảo vệ sức khỏe trong mùa hè. Hãy đọc và trả lời câu hỏi.
관리에 대한 안내문입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Following are guidelines for staying healthy in the summer season. Read carefully and answer the question.

여름철 건강 관리에 대한 안내문입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


Following are guidelines for staying healthy in the summer season. Read carefully and answer the question.

여름철 냉방병을
여름철 냉방병을예방하기 위한대책
예방하기 위한 대책
Cách phòng tránh các bệnh do ở trong phòng lạnh vào mùa hè

여름철 냉방병을 예방하기 위한 대책

1. 실내외 온도차를 5℃ 정도로 유지하세요.


1. Hãy
실내외duy trì온도차를 5℃nhiệt
sự chênh lệch 정도로 유지하세요.
độ giữa trong và ngoài phòng là 5 độ C.
2.가실내외
1.
2. 가벼운
벼운 긴팔 긴팔옷을옷을
온도차를 준비해서 준비해서
5℃ 체온을체온을
정도로 유지하세요.
유지하세요. 유지하세요.
Hãy chuẩn bị áo dài tay mỏng để duy trì thân nhiệt.
2.
3. 가벼운
에어컨을 긴팔끄고 옷을환기를 준비해서 해 주세요.체온을 유지하세요.
3. 에어컨을 끄고 환기를 해 주세요. Hãy tắt điều hòa và làm thoáng không khí.
3.
4. 에어컨을
실내 적정끄고 습도를 환기를 해 주세요.
유지하세요.
4. 실내 적정 습도를 유지하세요. Hãy duy trì độ ẩm thích hợp trong phòng.
4. 실내 중인
5.냉냉방 적정 실내에서는
습도를 유지하세요. 절대 금연하세요.
5. 방 중인 실내에서는 절대 금연하세요.
5. 냉방
Tuyệt 중인
đối 실내에서는
không
6. 밀폐된 공간에서는 실내의 절대trong
được hút thuốc 금연하세요.
먼지를 phòng lạnh.
깨끗이 청소하세요.
6.밀밀폐된
6. 공간에서는
폐된 공간에서는 실내의
실내의 먼지를먼지를 깨끗이 청소하세요.
깨끗이 청소하세요.
Ở không gian khép kín, hãy làm sạch bụi bẩn trong phòng.

1. 읽은 내용과 같으면 ◦ 다르면 ×에 표시하세요.


Đánh
1. 읽은
읽은 내용과 dấu 같으면
O nếu đúng, dấu X nếu
◦, 다르면
다르면 ×에khác với nội dung đã đọc.
표시하세요.
1. 내용과 같으면 ◦, ×에 표시하세요.
1) 실내 온도는 실외보다 10℃ 이상 낮아야 합니다. ◦ ×


1) 실내 온도는 실외보다 10℃ 이상 낮아야 합니다.
2) 여름에도 긴팔 옷을 준비하면 좋습니다.
◦◦ ××
2) 3) 에어컨을긴팔
2) 여름에도
여름에도 켤 때옷을
긴팔 창문을
옷을 열어서 좋습니다.
준비하면
준비하면 환기를 해야 합니다.
좋습니다. ◦◦ ××
4) 건조한 것은 좋지 않기 때문에 습도를 맞춰야 합니다. ◦ ×
3)
3) 에어컨을
에어컨을 켤
켤때때 창문을
창문을 열어서
열어서 환기를
환기를 해야
해야 합니다.
합니다. ◦
◦ ×
×
4) 건조한 것은 좋지 않기 때문에 습도를 맞춰야 합니다. ◦ ×
4) 건조한 것은 좋지 않기 때문에 습도를 맞춰야 합니다. ◦ ×
정답 1. 1) X 2) O 3) X 4) O

212
256 한국어 표준교재
50 열심히 해 준 덕분이에요
212 한국어 표준교재

한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 212 6/11/2014 9:18:17 AM


정보 Thông tin

건강을 위한 스트레칭
Tập thể dục để giữ gìn sức khỏe
종아리 Bắp chân
1. 의자를 잡고 왼쪽 다리를 뒤로 뻗어요.
Hai tay bám vào ghế và duỗi chân trái về phía sau.
2. 왼쪽 무릎을 곧게 펴고 천천히 오른쪽 다리를 구부려요.
Duỗi thẳng đầu gối chân trái, sau đó từ từ gập chân phải.

허벅지 Bắp đùi


1. 의자를 잡고 서서 왼쪽 다리를 손으로 잡고 서요.
Bám vào ghế, từ từ đứng dậy và dùng tay bắt lấy chân trái.
2. 손으로 잡은 왼쪽 다리를 위로 뻗어요.
Kéo duỗi chân trái đang được giữ bằng tay lên phía trên.

어깨 Vai
1. 오른팔을 펴서 왼쪽 어깨 쪽으로 돌려요.
Duỗi tay phải và xoay về hướng vai trái.

2. 왼손으로 오른쪽 팔꿈치를 잡아요.


Dùng tay trái giữ khuỷu tay phải.

옆구리 Hông
1. 양손은 깍지를 끼고 팔을 머리 위로 올려요.
Đan hai tay vào nhau và giơ cao lên đầu.
2. 몸을 옆으로 구부려요.
Gập người sang bên.

팔 Cánh tay
1. 오른팔을 구부려서 머리 뒤로 넘겨요.
Gập tay phải và đưa ra phía sau đầu.
2. 왼손으로 오른팔의 팔꿈치를 아래로 밀어요.
Dùng tay trái đẩy phần khuỷu tay phải xuống phía dưới.

목 Cổ
1. 양손은 깍지를 껴서 머리 뒤를 잡아요.
Hai tay đan vào nhau và giữ ở phía sau đầu.
2. 상체를 숙이지 않고 머리를 당겨요.
Giữ thẳng thân trên và kéo phần đầu xuống.

50 Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ. 257


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Số 1 là dạng câu hỏi tìm biểu hiện có liên quan đến nội dung đã nghe. Các bạn
hãy nghe kỹ nhé.

1. 들은 것을 고르십시오. Hãy chọn từ đã nghe. Track 156

① 정비해요. ② 준수해요.
③ 점검해요. ④ 확인해요.

Số 2 và số 3 là dạng câu hỏi chọn nội dung tiếp nối. Số 4 và số 5 là dạng câu
hỏi nghe một đoạn hội thoại và chọn đáp án thích hợp. Trước khi nghe, các bạn
hãy tìm hiểu nội dung câu hỏi và câu trả lời.

[2~3] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Hãy nghe câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

2. ① 다행이에요. ② 큰일이에요.
③ 정말 속상해요. ④ 힘들 거예요.

3. ① 운동을 했어요. ② 내일 하기로 했어요.


③ 영화를 보기로 했어요. ④ 청소를 한다고 했어요.

[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.


Hãy nghe một đoạn hội thoại và trả lời hai câu hỏi.

4. 여기는 어디입니까? Đây là đâu?

① 공원 ② 병원
③ 회사 ④ 학교

5. 들은 내용으로 맞는 것을 고르십시오. Hãy chọn câu đúng với nội dung đã nghe.

① 수진 씨는 건강을 잘 챙깁니다.
② 민수 씨는 운동이 필요합니다.
③ 수진 씨는 검진 결과를 받았습니다.
④ 민수 씨는 건강 검진을 받을 겁니다.

258 50 열심히 해 준 덕분이에요


듣기 대본 Nội dung nghe

1. 여: 기계를 정비하고 있어요. Đang bảo dưỡng máy móc.


2. 남: 미리 확인한 덕분에 다치지 않았어요. Nhờ kiểm tra trước mà đã không bị thương.
3. 남: 내일 뭐 할 거예요? Ngày mai sẽ làm gì?
4-5. 남: 수진 씨, 병원에는 웬일이에요? Sujin à, sao cô lại đến bệnh viện?
여: 건강 검진이 있어서 왔어요. 민수 씨는요? Tôi đến để kiểm tra sức khỏe. Anh Minsu thì sao?
남: 저는 검진 결과를 보러 왔어요. Tôi đến nhận kết quả kiểm tra sức khỏe.
여: 그래요? 결과 잘 나왔어요? Vậy à? Đã có kết quả kiểm tra rồi sao?
남: 제가 운동을 너무 안 해서요.
유산소 운동도 하고 음식을 골고루 섭취하라고 했어요.
Tôi không thường xuyên tập thể dục nên bác sĩ bảo tôi phải tập gym và ăn uống đầy đủ.
여: 그렇군요. 저도 건강에 신경을 못 써서 좀 걱정이 돼요.
À, ra thế. Tôi cũng không quan tâm được đến sức khỏe lắm nên cũng hơi lo.

정답 1. ① 2. ① 3. ③ 4. ② 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-50

1. 다음을 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
여자는 무엇에 대해 이야기하고 있습니까?
Người nữ đang nói chuyện gì?
① 환기의 필요성 ② 환풍기 사용법
③ 날씨와 작업장 ④ 작업장 청소 방법

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 요즘 날씨가 추워져서 환기를 자주 시키지 않는 것 같습니다. 오랫동안 창문을 닫고 작업을 하게 되면


작업장 내에 먼지가 쌓이게 됩니다. 작업을 시작하기 전에 환풍기를 꼭 틀고 작업 중간 중간에 창문을
자주 열어 주시기 바랍니다.
Dạo này thời tiết chuyển lạnh nên dường như mọi người không mở cửa thay đổi không khí trong

xưởng. Nếu đóng cửa sổ và làm việc trong một thời gian dài thì bên trong xưởng sẽ bị đóng bụi.
Trước khi làm việc, nhất định phải mở quạt thông gió và trong khi làm việc thỉnh thoảng hãy mở cửa
sổ để thông thoáng không khí trong nơi làm việc.

정답 1. ①

50 Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ. 259


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK 읽기
Số 1 và số 2 là dạng câu hỏi tìm biểu hiện thích hợp điền vào chỗ trống. Các
bạn hãy nhớ lại những từ vựng đã học để làm bài này nhé.
[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống. 1. 불량품이 계속 나오고 있으니까 문제를 수 있는 방법을 찾아
EPS-TOPIK
1. 읽기
불량품이 계속 나오고 있으니까 문제를 수 있는 방법을 찾아야
① 개선할 합니다.
② 주의할 ③ 준수할

Liên tục có hàng lỗi nên Jam
phải tìm ra phương pháp có thể vấn đề.
2 Sore.

[1~2]①
빈칸에
개선할들어갈
가장 ②
알맞은
주의할것을
고르십시오.
③ 준수할 ④ 정비할
2. 작업장 환경이 별로 깨끗하지 않아서 늘 위해 애쓰는 편입니

2.
1. 불량품이
작업장 계속 별로
환경이 나오고 있으니까
깨끗하지 문제를
않아서 늘 수①있는 방법을
휴식을
위해 찾아야편입니다.
취하기
애쓰는 합니다. ② 스트레칭을 하기

Môi trường làm việc không sạch sẽ lắm nên luôn cố gắng để③
.
골고루 섭취하기 ④ 청결을 유지하기
① 개선할 ② 주의할 ③ 준수할 ④ 정비할
① 휴식을 취하기 ② 스트레칭을 하기
③ 골고루 섭취하기 ④ 청결을 유지하기

2. 작업장 환경이 별로 깨끗하지 않아서 늘 [3~4]위해


다음 그림을
애쓰는 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.
편입니다.

① 휴식을 취하기 ② 3.
스트레칭을 하기 ① 팔 운동을 하고 있어요.
Số 3 và số 4 là dạng câu hỏi chọn câu
③ 골고루 섭취하기
có liên quan đến tranh. Và số 5 là dạng
④ 청결을 유지하기
câu hỏi đọc bài khóa và chọn đáp án đúng. ② 목 운동을 하고 있어요.
③ 허리 운동을 하고 있어요.
④ 허벅지 운동을 하고 있어요.
[3~4]
[3~4]다음
다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는단어나
단어나문장을
문장을 고르십시오.
고르십시오.
Hãy xem tranh sau và chọn từ hoặc câu thích hợp.

3.3. ①①팔팔운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. 4.4. ①①조치를
조치를취하세요.
취하세요.
②②목목운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. ②②기계를
기계를살펴보세요.
살펴보세요.
③③허리
허리운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. ③③안전
안전수칙을
수칙을지키세요.
지키세요.
④④허벅지
허벅지운동을
운동을하고
하고있어요.
있어요. ④④작업
작업도구를
도구를점검하세요.
점검하세요.

5.4.안내판의 설명으로 ①
맞지조치를
않는취하세요.
것을 고르십시오. 5. 다음 질문에 답하십시오.
Chọn câu không đúng②với
기계를phần 살펴보세요.
giải thích của bảng thông báo.
안내판의 설명으로 맞지 않는 것을 고르십시오.
③ 안전 수칙을 지키세요.
[안전 교육]
[Hướng dẫn an toàn]
④ 작업 도구를 점검하세요. ① 안전 교육을 합니다. ① 안전 교육을 합니다.
[안전 교육]
② 교육은 대강당에서 합니다. ② 교육은 대강당에서 합니다.
일시: 2월 27일(목) 14:00~16:00
일시: 2월 27일(목) 14:00~16:00
Ngày giờ: 14:00 ~ 16:00 ngày 27 tháng ③ 목요일 오전에 교육을 합니다. ③ 목요일 오전에 교육을 합니다.
장소: 대강당
5. 다음2(thứ
질문에 5)
답하십시오. ④ 두 시간 동안 교육을 할 겁니다 ④ 두 시간 동안 교육을 할 겁니다
장소: 대강당
Địa điểm:
안내판의 설명으로 giảng맞지
đường
않는 lớn것을 고르십시오.
5
① 안전 교육을 합니다.
[안전 교육]
② 교육은 대강당에서 합니다.정답 1. ① 2. ④ 3. ② 4. ③ 5. ③
일시: 2월 27일(목) 14:00~16:00
③ 목요일 오전에 교육을 합니다.
장소: 대강당 한국어 표준교재_41과~50과_최종.indd 215
④ 두 시간 동안 교육을 할 겁니다.
260 50 열심히 해 준 덕분이에요

50과_열심히 해 준 덕분이에요 215


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
일이 끝나면 반드시 스위치를 내리고 플러그를 뽑아서 을/를 차단해야 합니다.

Nếu xong việc nhất định phải gạt công tắc, rút ổ cắm điện để cách ly .

① 물 ② 가스 ③ 전원 ④ 기름

2.
어제 불고기를 처음 먹었습니다. 저는 매운 음식을 잘 못 먹는데 불고기는 않아
서 좋았습니다.
Hôm qua là lần đầu tiên tôi ăn Bulgoki. Tôi vốn dĩ không ăn được đồ cay nhưng mà Bulgoki không
nên đã rất ngon.

① 짜지 ② 맵지 ③ 달지 ④ 쓰지

3.
외국인등록증은 늘 가지고 다녀야 하며 다른 사람에게 빌려 주어서는 안 됩니다. 잃어버리면
출입국관리사무소에 신고하고 을 받아야 합니다.

Thẻ đăng ký người nước ngoài luôn luôn phải mang theo người và không được cho người khác
mượn. Nếu bị mất, phải báo cho Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và nhận .

① 신청 ② 등록 ③ 연장 ④ 재발급

정답 1. ③ 2. ② 3. ④

발음 Phát âm P19

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Âm tắc được phát âm như âm mũi ở vị trí tương ứng nó khi phía sau của nó là một âm
mũi.

(1) 막내, 국민, 국물, 밥맛


(2) 꽃만, 있는, 먹는, 닫는
(3) 작년에 무엇을 했어요? / 운동 후에는 밥맛이 좋아요

정답 1. ③ 2. ④ 3. ③

50 Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ. 261


51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요
Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc.

□Mục tiêu bài học  Hỏi và trả lời về Chương trình cấp phép
việc làm, hỏi về kỳ thi năng lực tiếng Hàn
EPS-TOPIK
학습 안내 □Ngữ pháp EPS-TOPIK, viết đơn đăng ký dự thi EPS-
Hướng dẫn TOPIK
□Từ vựng  Chương trình cấp phép việc làm, kỳ thi
năng lực tiếng Hàn EPS-TOPIK
□Thông tin·Văn hóa Tìm hiểu về Chương trình cấp phép việc làm

대화 1 Hội thoại 1 Track 157

Sau đây là hội thoại giữa Ivan và nhân viên của Tổ chức Phát triển Nguồn
nhân lực Hàn Quốc, trước tiên hãy nghe đoạn hội thoại hai lần và đọc theo.

이반 저, 한국에 가서 일을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đến Hàn Quốc để làm việc.
직원 아, 그러세요? 이쪽으로 앉으세요. 어떤 일을 하고 싶으세요?
À, vậy sao? Mời anh ngồi đây. Anh muốn làm công việc gì?

이반 제조업 쪽 일을 해 보고 싶어요. 사람을 뽑다


Tôi muốn làm ở ngành chế tạo sản xuất. Tuyển người

직원 잘됐네요. 제조업에서 사람을 제일 많이 뽑고 있거든요.


Vậy thì tốt quá. Ngành chế tạo sản xuất tuyển dụng người nhiều nhất.


이반 그런데 고용허가제로 한국에 가면 몇 년 정도 일할 수 있어요?


Nhưng nếu tôi đi theo Chương trình cấp phép việc làm thì tôi có thể làm việc ở

취업 기간 Hàn Quốc mấy năm?
làm
Thời gian
việc
직원  업 기간은 3년인데 재계약을 하면 최대 1년 10개월까지 더 있을 수 있어

요.
Thời gian làm việc là 3 năm nhưng ký lại hợp đồng anh sẽ có thể làm thêm với

thời gian lâu nhất là 1 năm 10 tháng.
이반 아, 그렇군요. 신청하려면 어떻게 해야 하죠? 신청하다
Đăng ký
À, vậy sao. Nếu tôi đăng ký thì phải làm như thế nào?

Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu
hỏi sau đây.

1. 이반은 어디에서 일하고 싶어 해요? Anh Ivan muốn làm việc ở đâu?
2. 이반은 어떤 일을 하고 싶어 해요? Anh Ivan muốn làm việc gì?

정답 1. 한국 2. 제조업

262 51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요


어휘 1 Từ vựng 1 고용허가제 Chương trình cấp phép việc làm

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến Chương trình cấp phép việc
làm nhé?

제조업 건설업 서비스업 축산업


ngành chế tạo sản ngành xây dựng ngành dịch vụ ngành chăn nuôi
xuất

농업 어업 고용허가제 문의하다
ngành nông nhiệp ngành ngư nghiệp chương trình cấp phép việc hỏi
làm

Bạn hãy làm bài mà không nhìn vào phần từ vựng trên đây.

1. <보기>와 같이 말해 보세요. Hãy tập nói theo <Mẫu>.

보기 가: 고용허가제로 한국에 가면 어떤 일을 하고 싶어요?


Nếu anh đi theo Chương trình cấp phép việc làm
sang Hàn Quốc thì anh muốn làm việc gì?
나: 제
 조업 쪽 일을 하고 싶어요.
Tôi muốn làm công việc ở xưởng sản xuất.

1) 2)

3) 4)

51 Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc. 263


2. <보기>처럼 대답으로 맞는 것의 번호를 고르시오.
Hãy chọn số câu đáp án đúng trả lời theo như <Mẫu>.

보기
가: 한국에 가서 일을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đến Hàn Quốc để làm việc.
나: ②

가: 고용허가제에 대해서 좀 알아보고 싶은데요.


1) Tôi muốn tìm hiểu về Chương trình cấp phép việc làm.
나:

가: 고용허가제로 한국에서 얼마 동안 일할 수 있어요?


Đi làm việc theo Chương trình cấp phép việc làm thì có

2) thể làm ở Hàn Quốc trong bao lâu?
나:

가: 네, 고용허가제 담당 김민수입니다.


Vâng, tôi là Kim Minsu phụ trách chương trình cấp phép

3) việc làm.
나:

① 계약 기간은 3년입니다.
② 그래요? 어떤 일을 하고 싶으세요?
③ 고용허가제 홈페이지에 자세히 나와있어요.
④ 안녕하세요. 고용허가제에 대해서 문의하려고 하는데요.

정답 1. 1) 가: 고용허가제로 한국에 가면 어떤 일을 하고 싶어요?


나: 건설업 쪽 일을 하고 싶어요.
2) 가: 고용허가제로 한국에 가면 어떤 일을 하고 싶어요?
나: 서비스업 쪽 일을 하고 싶어요.
3) 가: 고용허가제로 한국에 가면 어떤 일을 하고 싶어요?
나: 농업 쪽 일을 하고 싶어요.
4) 가: 고용허가제로 한국에 가면 어떤 일을 하고 싶어요?
나: 어업 쪽 일을 하고 싶어요.
2. 1) ③ 2) ① 3) ④

264 51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요


대화 2 Hội thoại 2 Track 158

Anh Ivan và cô giáo đang nói chuyện về Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Quốc. Hai
người đang nói chuyện gì? Trước tiên bạn hãy nghe đoạn hội thoại hai lần.

이 반 선생님, 잠깐 시간 있으세요? Thưa cô giáo, cô có thời gian không ạ ?

선생님 네, 무슨 일이에요? Có, em có chuyện gì à?

이 반 제가 이번에 한국어능력시험을 신청했는데 기출문제


Bộ đề thi
뭘 공부해야 할지 모르겠어요.
 m đã đăng ký dự thi kỳ thi năng lực tiếng Hàn Quốc lần này nhưng không
E
biết là phải học như thế nào.

선생님 그래요? 시험에는 듣기하고 읽기만 나오니까 기출문제를 풀어


보세요.
Thật sao? Kỳ thi chỉ thi nghe và thi đọc em hãy làm đề thi từ những kỳ thi

trước.

이 반 시험은 모두 몇 문제예요? Bài thi có tất cả bao nhiêu câu ạ?

선생님 각각 25문제씩 나와요. Mỗi phần thi có 25 câu.

자격이 주어지다
이 반 몇 점을 받으면 한국에 갈 수 있어요? Được công nhận
đủ

Phải thi đạt bao nhiêu điểm thì mới có thể đi Hàn Quốc ạ? tư cách

선생님 200점 만점 기준으로 80점이 넘은 사람 중 성적이 높은 사람부


터 고용허가제로 일할 수 있는 자격이 주어지게 돼요.
Với thang điểm tiêu chuẩn tối đa là 200 điểm, Chương trình cấp phép việc

làm sẽ công nhận người đủ tư cách làm việc với kết quả điểm thi từ cao
xuống thấp trong những thí sinh có kết quả thi đạt trên 80 điểm.

이 반 열심히 공부해야겠네요. 감사합니다, 선생님.


Em phải học chăm chỉ mới được. Xin cảm ơn cô giáo.

Lần này bạn hãy tập nói chuyện như Ivan và cô giáo. Bạn đã chú ý lắng nghe
và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu hỏi sau đây.

1. 이반은 무슨 시험을 신청했어요? Anh Ivan đã đăng ký thi gì?


2. 한국에 가려면 몇 점을 받아야 해요? Nếu đi sang Hàn Quốc thì phải đạt bao nhiêu điểm?

정답 1. 한국어능력시험 2. 80점 이상을 받아야 해요.

51 Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc. 265


어휘 2 Từ vựng 2 한국어능력시험 Kỳ thi năng lực tiếng Hàn EPS-TOPIK

Chúng ta cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến Kỳ thi năng lực tiếng
Hàn nhé?

신분증 수험료 수험표 접수증


giấy tờ tùy thân lệ phí thi phiếu dự thi biên lai tiếp nhận
(thẻ cư trú người nước
ngoài)

증명 사진 성적표 합격하다 불합격하다


ảnh chứng minh bảng điểm, phiếu thi đỗ thi trượt
điểm, bảng thành tích,
bảng kết quả

Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và làm bài luyện tập nhé.

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh chọn và nối với những câu đúng.

① ㉠ 수험표

② ㉡ 접수증

③ ㉢ 수험료

④ ㉣ 신분증

266 51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요


2. <보기>처럼 대답으로 맞는 것의 번호를 고르세요.
Hãy chọn câu đáp án đúng và điền số câu đáp án vào câu trả lời theo như <Mẫu>.

보기 가: 한국어능력시험 신청했어요?
<Mẫu> A
 nh đã đăng ký dự thi Kỳ thi năng lực tiếng
Hàn chưa?
나: ④

가: 한국어능력시험 공지 봤어요?
‌Anh đã xem thông báo về Kỳ thi năng lực tiếng
1) Hàn chưa?
나:

가: 시험 잘 봤어요?
2) Anh thi có tốt không?
나:

가: 한국어능력시험 성적표 받았어요?


‌Anh đã nhận được kết quả thi của Kỳ thi năng lực
3) tiếng Hàn chưa?
나:

① 네, 인터넷에서 공지를 봤어요.


② 네. 그런데 점수가 생각보다 잘 안 나왔어요.
③ 네, 잘 봤어요. 공부한 게 많이 나온 것 같아요.
④ 아니요, 어떻게 신청해야 할지 모르겠어요.

정답 1. ①-㉣ ②-㉡ ③-㉠ ④-㉢ 2. 1) ① 2) ③ 3) ②

51 Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc. 267


활동 Hoạt động

다음은 한국어능력시험 신청서입니다. 신청서의 빈칸에 알맞은 말을 써 보세요.


Dưới đây là đơn đăng ký dự thi Kỳ thi năng lực tiếng Hàn. Hãy khai thông tin chính xác của bạn vào đơn.

1) 성명 Họ và tên

2) 생년월일 일 월 년
남성 ◯
3) 성별 Nam
Ngày tháng năm
Giới tính
sinh Ngày Tháng Năm 여성 ◯
Nữ

4) 여권(신분증)
여권 ◯
Hộ chiếu
번호
Số hộ chiếu (Số
신분증 ◯
Giấy tờ tùy
thẻ cư trú người thân (Thẻ
nước ngoài). cư trú người
nước ngoài)

제조업 건설업
농·축산업
Ngành chế tạo sản Ngành xây dựng
5) 구직신청분야 xuất ◯ ◯
Ngành nông nghiệp, chăn nuôi ◯
Ngành đăng ký
xin việc 어업 서비스업: 냉동창고업, 재생용 재료수집 및 판매업
Ngành ngư nghiệp Ngành dịch vụ: Công viêc trông coi giữ kho đông lạnh, công
việc phân loại nguyên liệu tái sử dụng và
◯ công việc bán hàng

6) 전화번호
Số điện thoại

7) 응시번호
Số phiếu dự thi 9) 여권
Ảnh(3.5 x 4.5)cm
8) 시험일시 및
시험일시 및 시험장은 00월 00일 신문공고를 참고하십시오.
시험장
Hãy xem ở bảng thông báo về ngày thi và địa điểm dự thi 00
Ngày thi và địa
ngày 00 tháng.
điểm dự thi

268 51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요


정보 Thông tin

고용허가제 이해하기
Tìm hiểu về Chương trình cấp phép việc làm
외국인고용허가제란? Chương trình cấp phép việc làm cho người nước ngoài là gì?
내국인을 구하지 못하여 인력난을 겪고 있는 사업장에 일정한 요건 하에 외국인 근로자를 합법적으로 고용할 수 있도록 허가해주
는 제도입니다.
Là chế độ cho phép doanh nghiệp có thể tuyển dụng hợp pháp người lao động nước ngoài với điều kiện nhất định của
doanh nghiệp khi họ đang gặp khó khăn về nguồn nhân lực không thể tuyển dụng được ở trong nước.
(외국인 근로자의 고용 등에 관한 법률: 이하 외고법)
(Luật liên quan về những vấn đề tuyển dụng người lao động nước ngoài: gọi tắt là luật lao động nước ngoài=외고법)
고용허가제 취업 절차 Các bước tuyển dụng của Chương trình cấp phép việc làm
일반외국인 Người nước ngoài nói chung

한국어 외국인 표준 사전 입국 및 외국인


능력시험 구직자 명부 작 근로계약 취업교육 취업교육 근로자
실시 성 및 송부 체결 실시 사업장배치
Tiến hành thi Lập danh sách Ký kết hợp đồng Đào tạo công Nhập cảnh vào Phân bổ người
cuộc thi năng lực người nước lao động tiêu việc trước khi Hàn Quốc và tiến lao động nước
tiếng Hàn ngoài tìm việc và chuẩn xuất cảnh hành đào tạo ngoài đến doanh
gửi đi công việc nghiệp

도입 근로자의 체류 자격별·업종별 배분 Phân loại ngành nghề và thời hạn cư trú của người lao động mới nhập cảnh
2014년

제조업 농축산업 어업
인원
구분 건설업 서비스업 Ngành nông
Số người Ngành chế tạo Ngành ngư
Phân loại Ngành xây dựng Ngành dịch vụ nghiệp và chăn
(số nhân lực) sản xuất nghiệp
nuôi
일반(E-9)
Loại thường (E-9) 47,400 36,950 2,320 90 5,850 2,190
동포(H-2)
Hàn kiều (Người Trung Quốc 0 0 0 0 0 0
gốc Hàn H-2)

재입국 취업자
Lao động tái nhập cảnh 5,600 5,300 30 10 150 110

총계 Tổng số 53,000 42,250 2,350 100 6,000 2,300

EPS-TOPIK (고용허가제 한국어능력시험) EPS-TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Chương trình cấp phép
việc làm)
외국인근로자 선발과정의 공정성·투명성을 제고하고 외국인근로자의 국내 조기 적응 유도를 위해 2005년 8월부터 외국인고용허
가제 한국어능력시험(Employment Permit System-Test of Proficiency in Korean, EPS-TOPIK)을 한국산업인력공단이 실시하
고 있습니다. Cơ quan Phát triển Nguồn nhân lực Hàn Quốc tiến hành kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Chương trình cấp phép
việc làm (Employment Permit System-Test of Proficiency in Korean, EPS-TOPIK) dành cho người nước ngoài từ tháng 8
năm 2005 nhằm mục đích giúp đỡ lao động người nước ngoài thích nghi khi mới nhập cảnh vào Hàn Quốc và đề cao tính
trong sạch, tính công bằng trong quá trình tuyển dụng người lao động nước ngoài.

응시자격 Điều kiện dự thi


■만 18세 이상 39세 이하 Từ trên 18 tuổi và dưới 39 tuổi
■금고형 이상의 범죄 경력이 없을 것 Đối tượng không có tiền án, tiền sự và chưa từng bị kết án tù
■과거 대한민국에서 강제퇴거·출국된 경력이 없을 것 Đối tượng trong quá khứ không bị cưỡng chế xuất cảnh khi ở Hàn Quốc
■출국에 제한(결격사유)이 없을 것 Đối tượng không bị hạn chế (không đủ tư cách) khi xuất cảnh

평가기준 Tiêu chuẩn đánh giá


■한국생활에 필요한 기본적인 의사소통 능력 Khả năng giao tiếp cơ bản cần thiết khi sinh hoạt tại Hàn Quốc
■산업안전에 관한 기본지식 및 한국문화에 대한 이해 등 Những kiến thức cơ bản về an toàn trong lao động và văn hóa Hàn Quốc,
vv…
합격기준 Tiêu chuẩn thi đỗ
■200점 만점 기준으로 총득점 80점 이상 취득자 중 고득점자 순으로 선발 Lựa chọn theo thứ tự từ cao xuống thấp trong số những
người đạt trên 80 điểm trong thang điểm tiêu chuẩn tối đa 200 điểm.
■합격유효기간은 합격자 발표일로부터 2년간 유효 Thời gian hiệu lực của chứng chỉ trình độ tiếng Hàn là 2 năm kể từ ngày thông
báo kết quả thi đỗ.

51 Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc. 269


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Ở câu 1 và 2 xem tranh lựa chọn câu trả lời đúng. Bạn hãy nghe rõ và chọn
câu đúng.

1. 이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì?


Track 159

① ② ③ ④

2. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까? Người này đang làm gì?

① ② ③ ④

Câu 3 đến câu 4 nghe và chọn tranh có liên quan. Câu 5 nghe đoạn hội thoại và
chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn hãy đọc nội dung câu hỏi trước khi nghe.

3. ① ② ③ ④

4. ① ② ③ ④

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

남자가 앞으로 해야 할 일은 무엇입니까? Những việc nhân vật nam phải làm là gì?
① 신청서 쓰기 ② 이메일 쓰기 ③ 사진 붙이기 ④ 신분증 보여 주기

270 51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 여: 농업이요. Ngành nông nghiệp. ② 여: 어업이요. Ngành ngư nghiệp.


③ 여: 축산업이요. Ngành chăn nuôi. ④ 여: 제조업이요. Ngành chế tạo sản xuất.
2. ① 남: 문의하고 있습니다. Tôi đang hỏi. ② 남: 신청하고 있습니다. Tôi đang đăng ký.
③ 남: 접수하고 있습니다. Tôi đang nộp đơn.
④ 남: 신고하고 있습니다. Tôi đang khai đơn.
3. 여: 어느 쪽 일을 하고 싶어요? Anh đang làm ở ngành nào?
남: 제조업이요. Tôi đang làm ở bên chế tạo sản xuất.
4. 남: 시험을 신청했는데요. Tôi đã đăng ký dự thi.
여: 접수증을 보여 주세요. Cho tôi xem giấy nộp đơn.
5. 남: 한국어능력시험을 접수하려고 하는데요.
Tôi định nộp đơn dự thi Kỳ thi năng lực tiếng Hàn.
여: 그럼 이 신청서를 쓰시면 됩니다. Vậy thì anh hãy khai vào tờ khai này là được.

정답 1. ① 2. ① 3. ③ 4. ② 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-51

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

왜 남자는 여자에게 축하한다고 말했습니까?


Tại sao nhân vật nam lại nói chúc mừng đối với nhân vật nữ?
① 여자의 생일이라서 ② 여자가 취업을 해서
③ 여자가 이사를 해서 ④ 여자가 월급을 받아서

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 저 다음 달에 서울로 이사를 가요. Tôi sẽ chuyển nhà lên Seoul vào tháng sau.
남: 왜 이사해요? Vì sao chuyển nhà đi?
여: 서울에 있는 회사에서 일하게 되었어요. Tôi đã được nhận vào làm ở công ty tại Seoul.
남: 그래요? 계속 면접시험을 보더니 잘 됐네요. 정말 축하해요.
Vậy ư? Thấy anh đi phỏng vấn liên tục bây giờ thì tốt quá rồi. Thật sự chúc mừng nhé.

정답 1. ②

51 Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc. 271


EPS-TOPIK읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 và 2 là phần xem tranh và lựa chọn câu hay từ đúng. Bạn hãy xem kỹ
mẫu và lựa chọn tranh đúng.

[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 단어나 문장을 고르십시오.


Bạn hãy xem tranh và lựa chọn từ hay câu đúng.

1. ① 농업 ② 어업
③ 축산업 ④ 건축업

2. ① 신분증입니다. ② 수험표입니다.
③ 접수증입니다. ④ 증명사진입니다.

Từ câu 3 đến câu 5 chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống, bạn hãy nghe kỹ
và chọn đáp án đúng.

[3~4] 빈칸에 들어갈 표현으로 알맞은 것을 고르십시오.


Bạn hãy lựa chọn từ đúng điền vào chỗ trống.

3. 가: 무슨 일로 오셨어요? Bạn đến có việc gì?


나: 고용허가제에 대해서 싶은데요.
Tôi muốn về Chương trình cấp phép việc làm.

① 문의하고 ② 신청하고 ③ 접수하고 ④ 합격하고

4. 가: 한국어능력시험을 잘 봤어요? Bạn đã thi tốt Kỳ thi năng lực tiếng Hàn chứ?
나: 어렵지 않았어요. 좋겠어요.
Không khó. Nếu thì tốt quá.

① 신청하면 ② 합격하면 ③ 접수하면 ④ 문의하면


Jawablah pertanyaan berikut
5. 다음 질문에 답하십시오. Trả lời câu hỏi sau.

성명 Họ và tên

빈칸에 알맞은 것은 무엇입니까? Từ đúng với ô trống là gì?


① 남성 ② 김민수 ③ 3월 2일 1980년 ④ M28408080

정답 1. ④ 2. ① 3. ① 4. ② 5. ②

272 51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
한국어능력시험은 인터넷을 통해 할 수 있습니다.

Có thể Kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn thông qua mạng internet.

① 마감 ② 접수 ③ 전달 ④ 합격

2.
어제 친구하고 불고기를 만들었습니다. 저는 재료만 준비하고 친구가 을/를
했습니다.
Hôm qua tôi cùng bạn tôi làm món Bulgogi. Tôi đã chuẩn bị nguyên liệu còn bạn tôi đã .

① 청소 ② 요리 ③ 빨래 ④ 식사

3.
저는 매운 것을 잘 못 먹습니다. 그래서 비빔밥을 먹을 때 고추장을 약간
먹습니다.
Tôi không ăn được đồ cay. Vì thế khi ăn Bibimbap, tôi tương ớt rồi mới ăn.

① 빼고 ② 빼니까 ③ 사고 ④ 사니까

정답 1. ② 2. ② 3. ①

발음 Phát âm P20

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Âm trơn được phát âm như là một âm mũi ‘ㄴ[n]’ khi trước nó là một âm mũi.

(1) 정리, 종로
(2) 심리, 탐라
(3) 책을 읽은 후에는 잘 정리하세요 / 심리학을 전공해요

51 Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc. 273


52 근로 조건이 좋은 편이에요
Điều kiện làm việc khá tốt.

□Mục tiêu bài học Hỏi về nội dung hợp đồng lao động.
Ký kết hợp đồng lao động
학습 안내
□Ngữ pháp Cách viết hợp đồng lao động tiêu chuẩn
Hướng dẫn
□Từ vựng Điều kiện lao động, trình tự làm việc
□Thông tin·Văn hóa ‌
Hợp đồng lao động tiêu chuẩn

대화 1 Hội thoại 1 Track 160

Sau đây là hội thoại giữa Ivan và nhân viên Trung tâm tuyển dụng lao động,
trước tiên hãy nghe đoạn hội thoại hai lần và đọc theo.

이반 여보세요. 안녕하세요. 고용허가제 근로 조건에 대해서 궁금한 게 있어서요.


 lô. Xin chào. Tôi muốn được biết về điều kiện lao động của Chương trình cấp
A
phép việc làm.

직원 네, 어떤 게 궁금하세요? Vâng, anh muốn được biết về vấn đề gì ạ?


이반 근무 시간요. 계약서에 있는 근무 시간에만 일을 하면 되는 거예요?
Về thời gian làm việc ạ. Chỉ cần làm việc theo thời gian được ghi ở hợp đồng

là được phải không ạ?

직원  , 보통은 근무 시간에만 일을 하면 돼요. 그런데 일이 많을 때에는



연장 근무나 휴일 근무를 할 수 있어요.
 âng, bình thường chỉ làm trong thời gian làm việc nhưng khi có nhiều việc có
V
thể phải làm thêm và làm cả vào ngày nghỉ.

이반 아, 그래요? 연장 근무나 휴일 근무가 많아요?


À vậy à. Thời gian làm thêm và làm vào ngày nghỉ có nhiều không ạ?


직원 많지는 않아요. 그리고 일한 만큼 수당을 받을 수 있어요.


 hông nhiều anh ạ. Và anh có thể được nhận phụ cấp làm thêm với thời gian
K
đã làm.

Bạn đã nghe và đọc theo rồi phải không? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau nhé?

1. 이반은 어디에 전화를 했어요? Anh Ivan gọi điện đi đâu thế?
2. 이반은 무엇을 알고 싶어해요? Anh Ivan muốn biết việc gì?

정답 1. 고용센터 2. 근무 시간

274 52 근로 조건이 좋은 편이에요


어휘 1 Từ vựng 1 근로 조건 Điều kiện lao động

Sau đây là những từ vựng liên quan về điều kiện làm việc. Bạn hãy tìm hiểu
xem có những từ gì nhé?

어휘 1 근로1 조건 Working
어휘 근로 조건 어휘
conditions 1 conditions근로 조건 Working conditions
Working

근로 조건 계약 기간 수습 기간 근무 시간
điều kiện lao động thời gian hợp đồng thời gian học việc thời gian làm việc

근로조건 근로조건 계약 기간 근로조건


계약 기간 수습 기간 계약
수습기간
기간 근무시간 수습 기간
근무시간 근무시간
working conditions working conditions working
period of employment
period ofconditions
employment period
period of probation of employment
period working hours period
of probation of probation
working hours working hours

휴식 시간 임금 지급일 지급 방법
thời gian nghỉ giải lao tiền công ngày chi trả phương thức tri trả

휴게 시간 휴게 시간 임금 휴게임금
시간 지급일 임금
지급일 지급 방법 지급일
지급 방법 지급 방법
rest breaks rest breaks wages restwages
breaks payday wages
paydaywage payment options payday options
wage payment wage payment options

업무 내용 제공하다 부담하다 숙식
nội dung công việc cung cấp đảm nhiệm, gánh ăn nghỉ
vác, trách nhiệm

업무 내용 업무 내용 제공하다 업무 내용
제공하다 부담하다 제공하다
부담하다 숙식 부담하다
숙식 숙식
details of work details of work details
to offer; to provide to offer;of
towork to burden; to bear toto
provide offburden;
er; to provide
room and board to room
to bear burden;
andtoboard
bear room and board

Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và trả lời những câu hỏi sau.
연습 1 연습 1 연습 1

1. 그림을 보고 <보기>처럼 대화를 완성하세요.


1. 그림을 보고1.<보기>처럼
그림을 1. 그림을 보고 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
Hãy보고대화를
<보기>처럼
완성하세요.대화를 완성하세요.
Create the Create the conversations as follows.
xem tranh và hoàn thành hộiconversations
thoạiCreate
theoasthe
follows.
conversations
<Mẫu>. as follows.

보기 보기
가: 계약서를보기
보기 쓸 때 뭘 확인해야 해요?
가: 계약서를 쓸 가:
때뭘
계약서를
확인해야Khi viết
때 뭘hợp
쓸 해요? đồng
확인해야 thì phải
가: 계약서를
해요? 쓸때 kiểm tra những
뭘 확인해야 해요?cái gì?
나: 업무 내용을나:
잘 업무
읽어 업무을내용
나:보세요.
내용 잘 읽어 읽어업무
을 잘보세요.
나: 내용을 잘 읽어 보세요.
보세요.
Hãy đọc về nội dung công việc.

근무 시간 근무시간
근무 시간 근무 시간수습 기간
수습 기간 수습 임금
기간 임금 수습 기간
임금 숙식 제공
숙식 제공 숙식 제공
1) 1) 1) 2)
2) 2)3) 3)
3) 2) 4)
4) 4) 여부
여부 여부

52과_근로 조건이 좋은
52과_근로 227 좋은 편이에요
편이에요 조건이 52과_근로 조건이 좋은 편이에요 227
227
52 Điều kiện làm việc khá tốt. 275
2. 빈칸에 맞는2.표현을
빈칸에골라
맞는대화를
표현을완성하세요.
골라 대화를Fill완성하세요.
in the blanks withFill
theinmost
the blanks
appropriate
with the
words
mostorappropriate
expressions.words or express

한국어 표준교재 51-58.indd


한국어227
표준교재 51-58.indd 227 한국어 표준교재 51-58.indd 227 2014-06-11 오전 9:54:49
2014-06-11 오전 9:54:49 2014-06-11 오전 9:54:49
가: 월급을 언제가:
받는지
월급을
모르겠어요.
언제 받는지 모르겠어요.
1) 1)
나: 계약서에서 나: 계약서에서 을 확인해 보세요.
을 확인해 보세요.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.

가: 월급을 언제 받는지 모르겠어요.


Tôi không biết là khi nào được nhận tiền lương.
1)
나: 계약서에 을 확인해 보세요.
Bạn hãy xem ở hợp đồng.

① 지급일 ② 지급 방법

가: 계약서에 있는 것보다 월급이 적게 들어온 것 같아요.


Tiền lương được nhận ít hơn so với số tiền ở trong hợp đồng.
2)
나: 지금은 일을 배우는 이라서 그럴 거예요.
Bây giờ đang là thời gian nên bạn được nhận với số tiền như vậy.

① 근무 시간 ② 수습 기간

가: 식사는 회사에서 제공해 주는 거예요?


Bữa ăn được công ty cung cấp phải không?
3)
나: 계약서에 누가 하는 거라고 쓰여 있어요?
Ở hợp đồng có ghi ai sẽ cho bữa ăn không?

① 신청 ② 지급

가: 계약서를 잘 확인해 봤어요?


Bạn đã kiểm tra kỹ hợp đồng chưa?
4)
나: 네, 업무 내용이랑 임금 모두 마음에 들어요. 이 좋은 것 같아요.
Rồi. Tôi hài lòng về nội dung công việc và tiền lương. có vẻ tốt.

① 근로 계약 ② 근로 조건

정답 1. 1) 가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?


나: 근무 시간을 잘 읽어 보세요.
2) 가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?
나: 수습 기간을 잘 읽어 보세요.
3) 가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?
나: 임금을 잘 읽어 보세요.
4) 가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?
나: 숙식 제공 여부를 잘 읽어 보세요.
2. 1) ① 2) ② 3) ② 4) ②

276 52 근로 조건이 좋은 편이에요


대화 2 Hội thoại 2 Track 161

Ivan và cô giáo đang nói về tìm việc. Hai người đang nói chuyện gi? Bạn hãy
nghe đoạn hội thoại hai lần nhé.

선생님 이반 씨, 한국에 취업하는 건 잘 되고 있어요?


Anh Ivan, việc xin đi làm tại Hàn Quốc của anh tiến triển tốt chứ?

이 반 네. 운이 좋아서 조금 빨리 한국에 갈 것 같아요. 지난주에


계약도 했고요.
운이 좋다
Số may mắn Vâng, số em may mắn nên có lẽ sẽ sớm được đi Hàn Quốc. Tuần trước

em cũng đã ký hợp đồng rồi ạ.

선생님 그래요? 근무지는 어디로 정해졌어요?


Vậy à? Thế em đã có quyết định làm việc ở đâu chưa? 아직
Vẫn
/
·‌아직 안 정해지다
이 반 아, 근무지는 아직 정해지지 않았어요. 아직 정 해 지 지 않 다
t địn h.
À, vẫn chưa quyết định nơi làm việc ạ. Vẫn chưa quyế

일단
Trước mắt,
trước tiên
일단은 한국의 산업인력공단을 통해 계약을 한 상태예요.
Trước mắt em mới ký hợp đồng thông qua Tổ chức Phát triển

nguồn nhân lực Hàn Quốc thôi ạ. 한국산업인력공단
n
Tổ chức Phát triể
Ng uồ n nh ân lự c
선생님 그렇군요. 그러면 언제쯤 일하는 곳을 알 수 있어요? Hàn Quốc
À vậy à. Thế khi nào thì có thể biết nơi làm việc?


이 반 근무지는 한국에 입국한 후 취업 교육을 받은 후에


알려 준대요.
Nơi làm việc sẽ thông báo sau khi nhập cảnh Hàn Quốc và học đào tạo

알려 주다 công việc ạ.
Thông báo

Anh Ivan và cô giáo đang nói chuyện về tìm việc. Hai người đang nói về
chuyện gì? Trước tiên bạn hãy lắng nghe 2 lần nhé.

1. 이반은 무엇을 준비하고 있어요? Anh Ivan đang chuẩn bị việc gì?
2. 이반은 어디에서 일할 거예요? Anh Ivan sẽ làm việc ở đâu?

정답 1. 취업 2. 한국

52 Điều kiện làm việc khá tốt. 277


어휘 2 Từ vựng 2 취업 절차 Thủ tục tìm việc

Hãy tập hội thoại như Ivan và cô giáo. Bạn đã lắng nghe và nói theo rồi chứ?
Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.

면접을 보다 사업주 취업자 고용하다


thi phỏng vấn chủ doanh nghiệp người tìm việc tuyển dụng/ thuê

취업하다 계약을 하다 사인하다/서명하다 근무하다


tìm việc ký hợp đồng ký tên làm việc

근무지 업체명 퇴직하다 해고하다


nơi làm việc tên công ty/ tên doanh về hưu sa thải/ đuổi việc
nghiệp

Hãy tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến thủ tục tìm việc nhé?

1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.


Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.

가: 어디에서 일하게 됐어요? Bạn đã được làm việc ở đâu?


1) 나: 잠시만요. 계약서에서 을/를 확인해 볼게요.
C
 hờ một chút. Tôi xem ở hợp đồng nhé.

① 근무지 ② 근무시간

가:  에는 뭘 써야 해요? Ở phần phải ghi thế nào?


2) 나: 이반 씨가 취직을 하는 사람이니까 이반 씨 이름을 쓰세요.
Anh Ivan là người tìm việc nên hãy ghi tên anh vào.

① 고용자 ② 취업자

278 52 근로 조건이 좋은 편이에요


가: 에는 뭘 써야 해요?
2)
나: 이반 씨가 취직을 하는 사람이니까 이반 씨 이름을 쓰세요.

① 고용자 ② 취업자

가: 같이 일하게 돼서 기쁩니다. 여기에다가 .


Được làm cùng với anh tôi rất vui. Hãy vào đây.
3)
3) 나:가:
네.같이그럼일하게이제 계약이돼서 기쁩니다.
다 끝난 여기에다가
건가요? .
Vâng.
나: Vậy 이제
네. 그럼 thì bây
계약이giờ hợp đồng건가요?
다 끝난 đã xong rồi phải không?

①①
사인하세요
사인하세요 ② 면접을 ②
보세요
면접을 보세요

가: 저도 한국에서 일을 하고 싶어요. Tôi cũng muốn đi làm ở Hàn Quốc


나:가:
한국에저도 한국에서 일을 하고 먼저
싶어요. 한국어능력시험을 보세요.
4) 4)
나: 한국에
Nếu muốn thì먼저 한국어능력시험을
trước 보세요.
tiên phải thi năng lực tiếng Hàn.

①① 고용하려면
고용하려면 ② 취업하려면
② 취업하려면

2.2.그림을
그림을 보고
보고 알맞은 말을 연결하세요.
알맞은 말을 연결하세요.Match pictures to the corresponding words or expressions.
Hãy xem tranh chọn và nối với những từ đúng.


① 해고하다
해고하다 ①


② 사인하다
사인하다 ②


③ 계약을
계약을하다
하다 ③

㉣ ④
④ 면접을
면접을보다
보다 ㉣

정답 1. 1) ① 2) ② 3) ① 4) ② 2. ①-㉣ ②-㉠ ③-㉡ ④-㉢


52과_근로 조건이 좋은 편이에요 231

한국어 표준교재 51-58.indd 231 2014-06-11 오전 9:54:51

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

손이 빨라요. Nhanh tay lắm.


가: 포장 작업이 급한데 누가 좋을까요? Công đoạn đóng gói rất gấp, nên giao cho ai thì tốt?
나: 민수 씨가 손이 빨라요. Anh Minsu nhanh tay lắm.

52 Điều kiện làm việc khá tốt. 279


활동 Hoạt động

다음은 표준근로계약서입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


Dưới đây là hợp đồng lao động tiêu chuẩn. Hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

업체명 Tên doanh nghiệp/ Tên công ty


전화번호 Số điện thoại 031-123-4567
한국가구
사용자(갑)
Người sử dụng 소재지 Địa chỉ công ty 경기도 광주시 오포읍 신현리 1번지
lao động/ Chủ
lao động
성명 Họ và tên 사업자등록번호(주민등록번호)
김민수 Số đăng ký kinh doanh 1234567890

생년월일 Ngày tháng năm sinh


성명 Họ và tên 닛차난
취업자(을)
1985년 3월 1일
Người lao động
본국주소 Địa chỉ ở quê nhà II Moo I, Tambon Lamphu, Amphur Mueang nong bua
lamphu, Nong bua lamphu 39000, Thailand

신규(또는 재)입국자 ( 24 ) 개월, 사업장변경자: 년 월 일~ 년 월 일


Người lao động mới (Hoặc Người lao động tái sử dụng): ( 24 ) tháng, Ngày thay đổi
nơi làm việc: Ngày tháng năm ~ Ngày tháng năm
- 수습시간: [√]활용(입국일부터 [ ]1개월 [ ] 2개월 [√] 3개월) [ ] 미활용
Thời gian thử việc: [√] Áp dụng (Ngày nhập cảnh [ ] 1tháng [ ] 2tháng [√]
1. 근로계약기간
T
 hời gian hợp đồng lao
3tháng) [ ] Chưa áp dụng
động ✽신
 규(또는 재)입국자의 근로계약기간은 입국일부터 가산함) 단, 법 제 18조의4에 따라 3개월 출
국 후 재입국한 경우는 입국하여 근로를 시작한 날부터 근로계약의 효력이 발생)
Thời gian hợp đồng lao động của Người lao động mới (Hoặc Người lao động tái tuyển
dụng) được tính từ ngày nhập cảnh (Riêng theo luật điều 18 mục 4 trường hợp tái nhập
cảnh sau khi xuất cảnh 3 tháng thì sau khi nhập cảnh hợp đồng lao động sẽ có hiệu lực
kể từ ngày bắt đầu làm việc)

2. 취업 장소 한국가구 (경기도 광주시 오포읍 신현리 1번지)


Nơi làm việc Hankuk Kagu (Gyeonggi-do, Gwangju-si, Opo-up, Sinhyeon-ri 1)

- 업종 : 제조업
Ngành nghề: Nghề chế tạo sản xuất
3. 업무내용 - 사업내용 : 가구 제작 및 판매
Nội dung công việc Nội dung làm việc: Bán và chế tạo đồ nội thất
- 직무내용 : 가구 조립
Nội dung công việc: Lắp đặt đồ nội thất.

1. 다음 중 ‘닛차난’ 씨의 계약 내용으로 맞지 않는 것을 고르세요.


Hãy tìm những câu không đúng với nội dung hợp đồng của anh Nitchanan.

① 계약 기간은 2년입니다.
② 수습 기간은 3개월입니다.
③ 취업자는 김민수 씨입니다.
④ 가구를 만드는 일을 할 것입니다.

정답 1. ③

280 52 근로 조건이 좋은 편이에요


정보 Thông tin

표준근로계약서
Hợp đồng lao động tiêu chuẩn

표준근로계약서 Hợp đồng lao động tiêu chuẩn


고용허가제로 한국에서 일하게 될 때는 표준근로계약서를 사용합니다. 표준근로계약서는 근로조건에 관한 분쟁을
예방하고, 외국인 근로자의 권익을 보호하기 위하여 법으로 정해진 서식입니다. 표준근로계약서에는 근로계약 기간,
취업 장소, 업무 내용, 근무시간, 휴식 시간, 휴일, 임금, 임금 지급 시기와 방법, 그 밖에 사용자와 외국인 근로자가
상호 간에 정하고자 하는 근로조건 등에 관한 내용을 담고 있습니다.
Người lao động nước ngoài đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm sẽ sử dụng
hợp đồng lao động tiêu chuẩn. Hợp đồng lao động tiêu chuẩn là biểu mẫu được quy định theo pháp luật
nhằm bảo vệ quyền lợi của người lao động nước ngoài và ngăn ngừa những tranh chấp về điều kiện
lao động. Ở hợp đồng lao động tiêu chuẩn có những nội dung bao gồm thời gian hợp đồng lao động,
địa điểm làm việc, nội dung công việc, thời gian làm việc, thời gian nghỉ giải lao, ngày nghỉ, tiền lương,
phương thức, thời gian chi trả tiền lương và những điều kiện lao động được thống nhất giữa người sử
dụng lao động và người lao động nước ngoài.

표준 근로계약서의 주요 내용 Nội dung quan trọng của hợp đồng lao động tiêu chuẩn
■계약 기간 : 1년에서 3년 이내로 서로 협의 하에 결정할 수 있습니다. 이 때 3개월 수습 기간을 설정할 수 있으며,
수습 기간 동안에는 임금의 90%를 받게 됩니다.
Thời gian hợp đồng: Có thể quyết định ký theo thỏa thuận trong vòng từ 1 năm đến 3 năm. Khi đó sẽ có

thể ký kết thời gian thử việc là 3 tháng, trong thời gian thử việc sẽ được nhận 90% tiền lương cơ bản.

■근무 시간 : 근로기준법에 정한 대로 1일 평균 근무 시간을 기재해야 합니다. 하지만, 농업, 축산업, 어업 등의 경우


에는 근무 시간 기재를 생략할 수 있습니다.
T
 hời gian làm việc: Theo quy định của luật tiêu chuẩn lao động sẽ phải ghi ở hợp đồng thời gian làm
việc trung bình của 1 ngày. Nhưng trường hợp của những ngành như ngành nông nghiệp, ngành chăn
nuôi, ngành ngư nghiệp sẽ có thể bỏ qua không ghi thời gian làm việc.

■임금 : 임금은 최저임금(2014년 현재시간 당 5,210원) 수준보다 높아야 하며, 계약 기간 중 최저임금이 오르면 오른
기준을 적용해야 합니다. 이 항목에는 임금과 함께 지급 방법과 임금 지급일을 함께 기재해야 합니다.
Tiền lương: Mức lương phải cao hơn so với tiêu chuẩn mức lương tối thiểu (Năm 2014 hiện tại một giờ

làm việc được trả 5.210 won), trong thời gian hợp đồng, nếu mức lương tối thiểu tăng thì phải áp dụng
theo tiêu chuẩn mức lương đã được tăng. Hạng mục này sẽ phải ghi ở điều khoản lương, phương thức
và ngày chi trả tiền lương.

■숙식 제공 : 기숙사와 식사를 제공하는지 여부를 기재하는 칸입니다. 숙식을 제공할 경우 근로자가 그 비용을 부담
하는 정도도 명시적으로 기재해야 합니다.
Cung cấp nơi ăn nghỉ: Việc có cung cấp hay không cung cấp ăn và ở ký túc xá sẽ được ghi ở dòng

dành riêng cho điều khoản này. Trường hợp cung cấp chỗ ở, phải ghi rõ ràng phần chi phí mà người
lao động phải trả.

표준 근로계약서의 체결 절차 Thủ tục ký kết hợp đồng lao động tiêu chuẩn
■근로자는 한국에 입국하기 전 한국산업인력공단과 근로계약을 체결합니다. 한국산업인력공단은 근로계약체결 및
도입지원을 대행합니다. 근로계약서는 사업주가 2부를 작성하여, 사업주가 1부, 근로자가 1부 가지고 있어야 합
니다.
Người lao động sẽ được ký hợp đồng lao động với Tổ chức Phát triển Nguồn nhân lực Hàn Quốc trước

khi nhập cảnh vào Hàn Quốc. Tổ chức Phát triển nguồn Nhân lực Hàn Quốc đại diện ký kết hợp đồng
và hỗ trợ các bước cơ bản ban đầu. Hợp đồng lao động được chủ doanh nghiệp soạn thảo làm 2 bộ,
chủ doanh nghiệp giữ 1 bộ và người lao động giữ 1 bộ.

52 Điều kiện làm việc khá tốt. 281


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe
EPS-TOPIK 듣기

Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn câu trả lời đúng. Bạn hãy lắng nghe và
chọn 보고
[1~2] 다음 그림을 câu đúng.
알맞은 대답을 고르십시오. Track 162

언제입니까? Là bao giờ?


1. 언제입니까?
Track 162


① ②
② ③
③ ④

2. 이 사람은 지금 무엇을 하고 있습니까? Người này đang làm gì?


① ②
② ③
③ ④

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Câu 3 và câu 5 là phần nghe và lựa chọn câu trả lời đúng. Trước khi nghe bạn
hãy xem nội dung câu hỏi.
3. ① 네, 아침하고 점심을 줘요. ② 네, 계약기간은 1년이에요.
③ 네, 기숙사를 제공해 줘요. ④ 네, 월급은 25일에 지급해요.
[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.
Bạn hãy nghe câu hỏi và lựa chọn câu trả lời đúng.
4. ① 네, 매달 25일이에요. ② 네, 다음 달부터 일해요.
3.③ ① 네, 아침하고
아니요, 근무지는점심을
아직줘요.
몰라요. ② 네, 계약④기간은 1년이에요.
아니요, 계약 기간은 아직 몰라요.
③ 네, 기숙사를 제공해 줘요. ④ 네, 월급은 25일에 지급해요.

5. 이야기를 듣고
4. ① 네, 매달질문에 알맞은
25일이에요. 대답을 고르십시오.
② 네, 다음 달부터 일해요.
③ 아니요, 근무지는 아직 몰라요. ④ 아니요, 계약 기간은 아직 몰라요.

여자는 무엇 때문에 걱정하고 있습니까?

① 기숙사가 멀어서 ② 기숙사가 없어서


5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.
③ 계약서가
Bạn hãy nghe 없어서
đoạn hội thoại và lựa chọn câu trả lời đúng.④ 계약서를 잃어버려서

여자는 무엇 때문에 걱정하고 있습니까? Nhân vật nữ lo lắng về điều gì?

① 기숙사가 멀어서 ② 기숙사가 없어서


③ 계약서가 없어서 ④ 계약서를 잃어버려서
234 한국어 표준교재

282 52 근로 조건이 좋은 편이에요


한국어 표준교재 51-58.indd 234 2014-06-11 오전 9:54:52
듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. ① 남: 근무 시간입니다. Thời gian làm việc. ② 남: 휴식 시간입니다. Thời gian nghỉ giải lao.
③ 남: 계약 기간입니다. Thời gian hợp đồng. ④ 남: 임금 지급일입니다. Ngày trả lương.
2. ① 여: 면접을 봅니다. Đi phỏng vấn.
② 여: 근무 조건을 확인합니다. Kiểm tra điều kiện làm việc.
③ 여: 계약서에 서명합니다. Ký vào hợp đồng.
④ 여: 근무지를 배정받습니다. Được phân nơi làm việc.
3. 남: 회사에서 식사를 제공해요? Công ty có cung cấp bữa ăn không?
4. 여: 어디에서 일하는지 알아요? Có được biết nơi làm việc không ạ?
5. 남: 계약서는 잘 확인해 봤지? Bạn đã kiểm tra kỹ hợp đồng rồi phải không?
여: 응, 그런데 기숙사가 제공되지 않아서 걱정이야.
Ừ, nhưng không có ký túc xá khiến tôi lo lắng.
남: 그래? 보통은 기숙사가 제공이 되는데, 이상하다.
Vậy sao? Bình thường vẫn có ký túc xá mà, lạ thật.

정답 1. ① 2. ③ 3. ① 4. ③ 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-52

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
여자에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?
Hãy lựa chọn câu giải thích đúng về nhân vật nữ.
① 내일 고용센터에 갈 것이다. ② 월급이 많아서 열심히 일했다.
③ 이 공장에서 2년 동안 일했다. ④ 월급을 올려주면 이 공장에서 계속 일할 것이다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 모니카는 근로 계약 기간이 다 되었는데, 우리 회사에서 1년만 더 일하는 게 어때요?


‌Cô Monika, thời hạn hợp đồng lao động của cô đã hết, cô thấy sao về việc làm tại công ty chúng tôi thêm
một năm nữa?
여: 사장님, 그럼 월급을 좀 올려 주세요. 저는 그동안 열심히 일했어요.
Giám đốc, vậy thì xin hãy tăng lương cho tôi. Trong thời gian qua tôi đã làm việc rất chăm chỉ.
남: 그래요. 우리 공장에서 일한 지 1년이 다 됐으니까 월급 좀 올려 줄게요.
Vậy thì, vì đã làm được một năm tại công xưởng của chúng tôi nên tôi sẽ tăng lương cho cô.
여: 감사합니다. 월급을 올려주시면 더 열심히 일할게요.
Xin cảm ơn. Nếu được tăng lương tôi sẽ làm việc thật chăm chỉ hơn.
남: 그럼 내가 내일 고용센터에 가서 재고용을 신청할게요.
Vậy thì ngày mai tôi sẽ đi đến trung tâm tuyển dụng và đăng ký tái tuyển dụng.

정답 1. ④

52 Điều kiện làm việc khá tốt. 283


EPS-TOPIK읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu
EPS-TOPIK 읽기
trả lời đúng.

[1~2]
[1~2] 다음
다음 그림을
그림을 보고
보고 맞는
맞는 단어나
단어나 문장을
문장을고르십시오
고르십시오.
Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu trả lời đúng.

1.
1. ① 소재지
① 소재지 ②
②업체명
업체 명
③ 계약 기간 ④ 업무 내용
③ 계약 기간 ④ 업무 내용

2. ① 계약을 하고 있습니다. ② 임금을 지급하고 있습니다.


2. ① 계약을 하고 있습니다. ② 임금을 지급하고 있습니다.
③ 근무지를 배정받고 있습니다. ④ 근로자를 해고하고 있습니다.
③ 근무지를 배정받고 있습니다. ④ 근로자를 해고하고 있습니다.

Câu 3 và 5 là phần chọn biểu hiện đúng điền vào chỗ trống. Đọc kỹ và chọn
câu들어갈
[3~5] 빈칸에 đúng.가장 알맞은 것을 고르십시오.

[3~5]3.빈칸에 들어갈
가: 언제 가장
월급이 알맞은 것을
들어오는지 답답해요. Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống.
고르십시오.
몰라서
나: 표준근로계약서에서 을/를 다시 찾아보세요.
3. 가: 언제 월급이 들어오는지 몰라서 답답해요.
①Tôi
소재지 ②biết
thấy khó chịu khi không 업체khi명nào được nhận lương.
③ 임금 지급 날짜 ④ 임금 지급 방법

나: 표준근로계약서에서 을/를 다시 찾아보세요.
Hãy tìm ở hợp đồng lao động tiêu chuẩn.
4. 가: 을 확인해 봤어요?
① 소재지
나: 네, 농장에서②사과
업체명
따는 일을 할 것 같아요. ③ 임금 지급 날짜 ④ 임금 지급 방법

4. 가:
① 근무시간 ② 휴식 시간 ③ 업무 내용
을 확인해 봤어요? Tôi đã kiểm tra rồi.
④ 식사 제공

나: 네, 농장에서 사과 따는 일을 할 것 같아요.
Vâng, ở nông trại đó hình như làm công việc hái táo.
5. 고용허가제로 한국에 들어올 때는 근로계약을 체결합니다. 표준근로계약서에는 근로계약
① 근무기간,
시간 취업 장소, ②
업무휴식 시간
내용, ③ 업무
근무시간, 휴게시간, 내용
휴일, 임금, 지급 시기와④방법,
식사그제공
밖에 사용자와
외국인 근로자가 상호간에 정하고자 하는 등에 관한 사항을 담고 있습니다.
5.
고용허가제로 한국에 들어올 때는 근로계약을 체결합니다. 표준근로계약서에는 근로계약기간, 취업
① 근무지 ② 근로계약 ③ 근로조건 ④ 근로 시기
장소, 업무 내용, 근무 시간, 휴식시간, 휴일, 임금, 지급 시기와 방법, 그 밖에 사용자와 외국인 근로자
가 상호간에 정하고자 하는 등에 관한 사항을 담고 있습니다.
Khi đi làm theo Chương trình cấp phép việc làm sẽ ký kết hợp đồng lao động. Ở hợp đồng lao động tiêu
chuẩn ghi thời gian ký kết làm việc, địa điểm làm việc, nội dung công việc, thời gian làm việc, thời gian
nghỉ giải lao, ngày nghỉ, thời gian và phương thức trả lương, ngoài ra sẽ ghi thêm những điều khoản về
được thoả thuận giữa chủ lao động và lao động người nước ngoài.
52과_근로 조건이 좋은 편이에요 235
① 근무지 ② 근로 계약 ③ 근로 조건 ④ 근로 시기

정답 1. ④ 2. ② 3. ③ 4. ③ 5. ③

284 52 근로 조건이 좋은 편이에요


한국어 표준교재 51-58.indd 235 2014-06-11 오전 9:54:52
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1. 을/를 보면 한 달 동안 일하고 받는 수당이 얼마이고 세금을 얼마나 내는지 알


수 있어요.
Nếu nhìn vào ________________ sẽ biết được trong một tháng sau khi làm việc, tiền nhận được là
bao nhiêu, đóng thuế bao nhiêu.

① 영수증 ② 출근카드 ③ 월급명세서 ④ 근로계약서

2.
여행을 가려고 하는데 아직 을/를 못 정했습니다. 저는 펜션이 좋은데 친구는
민박을 하자고 합니다.
Tôi dự tính đi du lịch nhưng đến giờ vẫn chưa quyết định ________________ Tôi thì thích ở phòng
trọ còn bạn tôi lại rủ ở lại nhà người dân.

① 숙소 ② 기간 ③ 교통 ④ 날짜

3.
오늘 회사 동료와 함께 재미있는 영화도 보고 저녁도 먹었습니다. 조금 피곤했지만 아주
.
Hôm nay tôi đã cùng xem một bộ phim thú vị và ăn tối với đồng nghiệp công ty. Mặc dù hơi mệt một
chút nhưng rất ________________.

① 화났습니다 ② 슬펐습니다 ③ 즐거웠습니다 ④ 외로웠습니다

정답 1. ③ 2. ① 3. ④

발음 Phát âm P21

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Khi âm tắc ‘ㄱ’, ‘ㄷ’, ‘ㅂ’, ‘ㅅ’, ‘ㅈ’ được tiếp nối bởi âm trơn ‘ㄹ’, thì cả hai phụ âm đều được
phát âm như các âm mũi. Trong trường hợp này, vị trí cấu âm của hai phụ âm này không
thay đổi.

(1) 국립, 격려, 독립


(2) 압력, 협력, 격리
(3) 서로 협력해야 해요 / 내일이 독립 기념일이에요

52 Điều kiện làm việc khá tốt. 285


53 외국인 등록을 하러 가요
Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài.

□Mục tiêu bài học ‌Làm thủ tục nhập cảnh,


Đăng ký người nước ngoài
학습 안내 □Ngữ pháp Hiểu biết về đào tạo việc làm
Hướng dẫn □Từ vựng  Thủ tục nhập cảnh, đăng ký người nước
ngoài
□Thông tin·Văn hóa Đăng ký người nước ngoài

대화 1 Hội thoại 1 Track 163

Sau đây là hội thoại giữa Ivan và nhân viên sân bay. Trước tiên hãy nghe hai
lần và đọc theo.

직원 안녕하세요. 여권하고 입국 신고서 주세요.


Xin chào. Xin hãy đưa cho tôi hộ chiếu và tờ khai nhập cảnh.


이반 네, 여기 있습니다. Vâng đây ạ.


직원 한국에는 무슨 일로 오셨어요? Anh đến Hàn Quốc để làm gì?
이반 고용허가제로 일하러 왔어요.
Tôi đi làm việc theo Chương trình cấp phép Việc làm.


직원 어디에서 일하실 예정이시죠? Anh dự định làm việc ở đâu?


이반 가구 공장에서 일하게 됐습니다. Tôi đi làm ở công ty đồ nội thất.
직원 3년 계약이시네요. 비자랑 서류 확인되셨고요.
Anh đã ký hợp đồng là 3 năm. Tôi đã kiểm tra xong visa và giấy tờ của anh

rồi.
여기에 손가락 대 주시고요, 이쪽에 있는 카메라 보세요.
Anh đặt ngón tay cái lên đây và nhìn vào camera ở phía này.


Bạn đã nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 이반은 어디에서 일할 거예요? Anh Ivan sẽ làm việc ở đâu?


2. 이반은 얼마 동안 일할 예정이에요? Anh Ivan dự định sẽ làm việc trong bao lâu?

정답 1. 가구 공장 2. 3년

286 53 외국인 등록을 하러 가요


어휘 1 Từ vựng 1 입국 절차 Thủ tục nhập cảnh

Sau đây là những từ vựng liên quan về thủ tục nhập cảnh. Hãy cùng tìm hiểu
xem có những từ vựng gì nhé?

비자/사증 여권 유효 기간 발급을 신청하다


thị thực/ visa hộ chiếu thời gian hiệu lực đề nghị cấp phát thị
thực

발급 받다 통역 입국하다
nhận được thị thực thông dịch nhập cảnh

입국 심사를 받다 입국이 금지되다 취업교육을 받다 작업장에 배치되다


kiểm tra nhập cảnh cấm nhập cảnh được đào tạo việc bố trí đến nơi làm việc
làm


Family name

이름 생년월일
Given names Birthday
국적 성별
Nationality Sex

여권번호 비행기 편명
Passport No. Flight No.

입국목적 비자발행도시
Purpose of visit Place of Visa
issuance

입국신고서
Tờ khai nhập cảnh

53 Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài. 287


Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và trả lời câu hỏi sau.
연습 1

1. 그림에
1. 그림에맞는 맞는 표현을 표현을 <보기>에서<보기>에서 골라 넣으세요. 골라 넣으세요.
Hãy chọn
Choose trong
the words <Mẫu>
or expressions frombiểu hiện
the box phùdescribe
that best hợp thevàpictures.
điền vào tranh tương ứng.

→ → → →

1)
1) 2) 3)
3) 4)
4) 5)
5)

보기 입국하다   
입국하다 작업장에 배치되다   
작업장에 배치되다 취업 교육을
취업 교육을 받다 받다
보기
사증을발급
사증을 발급 받다
받다   근로 계약이
근로 체결되다
계약이 체결되다

빈칸에맞는
2. 빈칸에 맞는 표현을표현을 골라골라 대화를 대화를 완성하세요.
완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or expressions.

Hãy chọn biểu hiện đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 한국에 가면 바로 회사에서 일해요?
1)
가:
나: 한국에 가면3일
아니요. 2박 바로동안회사에서 일해요? Nếu
을/를sang
받아요.Hàn Quốc sẽ vào làm việc ngay phải không?
1) 나: 아니요, 2박 3일 동안 을/를 받아요.
① 입국
K 심사 bạn sẽ được
 hông, ② 취업trong
교육 2 đêm 3 ngày.

①가:
입국 심사 할 때 보통 뭘 물어봐요?
② 취업 교육
2)
나: 한국에 온 목적이랑 체류 기간 같은 것을 물어봐요.
가: 할 때 보통 뭘 물어봐요? Khi sẽ hỏi những cái gì?
2) ① 입국 심사 ② 작업장 배치
나: 한국에 온 목적이랑 체류 기간 같은 것을 물어봐요.
Họ sẽ hỏi mục đích đến và thời gian ở lưu trú ở Hàn Quốc.
가: 입국 심사에서 실수를 할까 봐 걱정이에요.
3) ① 입국 심사 ② 작업장 배치
나: 혹시 한국어를 이해할 수 없으면 을 신청할 수 있어요.

① 통역 ② 교육
가: 입국 심사에서 실수를 할까 봐 걱정이에요.
Tôi lo lắng trả lời sai khi kiểm tra nhập cảnh.
3)
나:
가: 혹시 한국어를
여권 유효 기간이이해할
얼마 안 수 없으면
남았네요. 을 신청할 수 있어요.
4)
Khi그래서
나: 네, không다음
hiểu주에
tiếng
다시Hàn bạn có thể đề nghị
을 받으러 가려고 해요. .


① 통역
신청 ② 교육
② 발급

238 한국어 표준교재


가: 여권 유효 기간이 얼마 안 남았네요. Hộ chiếu của tôi sắp hết hạn.
4) 나: 네, 그래서 다음 주에 다시 을 받으러 가려고 해요.
Vâng, vậy thì tuần sau sẽ đi lại.
한국어 표준교재 51-58.indd 238 2014-06-11 오전 9:54:54
① 신청 ② 발급

정답 1. 1) 근로 계약이 체결되다 2) 사증을 발급 받다 3) 입국하다


4) 취업 교육을 받다 5) 작업장에 배치되다
2. 1) ② 2) ① 3) ① 4) ②

288 53 외국인 등록을 하러 가요


대화 2 Hội thoại 2 Track 164

Sau đây là chế độ đăng ký người nước ngoài. Trước tiên hãy nghe đoạn hội
thoại hai lần.

강연자 여러분들이 한국에서 신분을 보장 받기 위해서는 외국


인 등록을 하셔야 합니다. 외국인 등록을 하는 방법은
신분을 보 장 받 다
Nhận bảo hộ cho
bản thân 간단합니다. 외국인 등록은 한국에 들어오신 후 90일
이내에 일하시는 곳 근처의 출입국 관리사무소에 가셔
서 하시면 됩니다. 등록하실 때는 여권과 사진 2장, 그
리고 일하고 계신 곳의 사업자 등록증을 가지고 가셔
만료되다
야 합니다. 외국인 등록증을 만드는 데는 3만원의 수수 Hết hạn
료가 필요합니다. 그리고 여권의 유효기간이 만료되어
갱신을 하신 경우에도 다시 외국인 등록을 하셔야 된
다는 사실도 꼭 알아 두시기 바랍니다.
갱신하다 i  ác bạn phải làm thủ tục đăng ký người nước ngoài để nhận
C
mớ
Gia hạn/ Làm lại
được sự bảo hộ cho bản thân tại Hàn Quốc. Thủ tục đăng
ký người nước ngoài rất đơn giản.Việc đăng ký người nước
ngoài, sau khi nhập cảnh vào Hàn Quốc trong vòng 90 ngày
các bạn nên đến Cục Quản lý Xuất Nhập Cảnh ở gần nơi
làm việc của mình để đăng ký. Khi đến đăng ký cần mang
theo hộ chiếu, 2 ảnh chứng minh và bản đăng ký kinh doanh
của công ty mình làm việc. Khi làm thẻ cư trú người nước
ngoài sẽ mất lệ phí là 30,000 won. Đồng thời các bạn cần
nhớ trường hợp hộ chiếu hết hạn sau khi gia hạn hoặc đổi
hộ chiếu mới các bạn phải đi làm lại thủ tục đăng ký người
nước ngoài.

Bây giờ bạn hãy tập nói hội thoại như người hướng dẫn. Bạn đã nghe và đọc
theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 외국인 등록은 언제 해야 해요? Khi nào phải làm thủ tục đăng ký người nước ngoài.
2. 외국인 등록을 하려면 뭐가 필요해요?
Khi đi đăng ký thủ tục người nước ngoài phải cần cái gì?

정답 1. 한국에 들어온 후 90일 이내 2. 여권, 사진 2장, 일하는 곳의 사업자 등록증

53 Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài. 289


어휘 2 Từ vựng 2 외국인 등록 Đăng ký người nước ngoài

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ vựng liên quan về việc đăng ký người
nước ngoài nhé?

출입국 관리소 외국인 등록을 하다


Cục Quản lý Xuất làm thủ tục đăng ký người
Nhập Cảnh nước ngoài

사업자 등록증 사본 수수료 외국인 등록증


bản phô tô giấy đăng ký lệ phí thẻ cư trú người nước
kinh doanh ngoài

번호표를 뽑다 지문을 등록하다


lấy số ở máy in số tự đăng ký vân tay
động

외국인 등록 신청서
Tờ khai đăng ký người nước ngoài

290 53 외국인 등록을 하러 가요


Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và trả lời câu hỏi sau.
연습
연습 22
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.
1. 그림에
1.Hãy 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.
그림에chọn
맞는biểu hiện phù
표현을 hợp trong
<보기>에서 골라 <Mẫu>
넣으세요.và điền vào tranh tương ứng.
Choose the words or expressions from the box that best describe the pictures.
Choose the words or expressions from the box that best describe the pictures.


→ → →
→ →

1)
1)
1) 2)
2) 3)
3)
3) 4)
4)
4)

보기보기 접수 번호를 뽑다 지문을 등록하다


보기 접수 번호를 뽑다
접수 번호를 뽑다
지문을 등록하다
지문을 등록하다
신청서를 제출하다
신청서를 제출하다
외국인 등록증을 받다
외국인 등록증을 받다
신청서를 제출하다 외국인 등록증을 받다

2. 그림을
그림을 보고
2.
2.그림을 보고알맞은
보고 알맞은
알맞은 말을
말을
말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연결하세요.
연결하세요. Hãytoxem
Match pictures tranh chọn
the corresponding vàor nối
words với những từ phù hợp.
expressions.

① ㉠㉠ 수수료
① ㉠ 수수료
수수료


② ㉡㉡ 번호표
㉡ 번호표
번호표


③ ㉢㉢ 신청서
㉢ 신청서
신청서


④ ㉣㉣ 외국인
㉣ 외국인 등록증
외국인등록증
등록증



⑤ ㉤㉤ 사업자
㉤사업자 등록증 사본
등록증
사업자 등록증사본
사본

53과_외국인 등록을 하러 가요 241


53과_외국인 등록을 하러 가요 241
정답 1. 1) 접수 번호를 뽑다 2) 신청서를 제출하다
3) 지문을 등록하다 4) 외국인 등록증을 받다
2. ①-㉣ ②-㉤ ③-㉠ ④-㉢ ⑤-㉡
한국어 표준교재 51-58.indd 241 2014-06-11 오전 9:54:55
한국어 표준교재 51-58.indd 241 2014-06-11 오전 9:54:55

53 Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài. 291


활동
활동
활동
활동 Hoạt động
취업
취업취업교육에 교육에
교육에대한 대한
대한 글입니다.
글입니다.
글입니다. 잘잘읽고 잘 읽고읽고질문에
질문에 질문에 답하세요.
답하세요. 답하세요.
취업
The
The 교육에
following
following
is the 대한
is the
news
news글입니다.
report
report 잘employment
concerning 읽고
concerning 질문에
employment 답하세요.
training
training
programs.
programs.
Read
Read
carefully
carefully
and
and
answer
answer
thethe
question.
question.

Đây là bài giới thiệu về đào tạo việc làm tại Hàn Quốc. Bạn hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

㓄㋃㉜】
㓄㋃㉜】

??

20일
20일노사
노사
노사발전
발전
발전 재단에
재단에
재단에 따르
따르면
따르면

고고고용허가제로
용용허허
가가제제 입국해
로로입입국국
해해취업
취취업업 ą㓰Ⳅㆿⲥ〧
ą㓰Ⳅㆿⲥ〧
ą㋢㉲⾩㔪ㇼゴ㔭⿡ㄷ
ą㋢㉲⾩㔪ㇼゴ㔭⿡ㄷ
교육
교육
교육을을을받은
받은외국인
외국인근로
외국인근로자자
는는
근로자는
ą⿸⼻ⲧ㊑⸸
ą⿸⼻ⲧ㊑⸸
최근5년
최근 5년동안
동안크게
크게증가했다고
증가했다고
증가했다고
ąァ㇈㆙㊉
ąァ㇈㆙㊉
한다.
한다.현재
한다. 현재고용허가제로
현재 고용허가제로한국에
고용허가제로 한국에
한국 ąⳭ㐛
ąⳭ㐛
오는
에 오는
오는모든
모든외외국인

국국인인근로
근로
근로자자자
는는는
사업장에
사업장에
사업장에 배치되기
배치되기
배치되기 전전
16시간의
전 16시간의
16시간 ≋ᨨƳᮄᨳᕿᮻƳᮄԗᬌ
≋ᨨƳᮄᨳᕿᮻƳᮄԗᬌ
취업
의 취업
교육을
취업 교육을받는다.
교육을받는다.
받는다.
2박
2박
2박 3일간의
3일간의
3일간의 취업
취업취업교육에서
교육에서
교육에서 외국인
외국인
외국인 근로자는
근로자는
근로자는 입국입국
입국전에
전에 전에배운
배운 배운한국어를
한국어를
한국어를 다시 다시
다시
점검
점검하고,
점검하고,
하고, 한국의
한국의한국의
직장직장
직장문화와
문화와문화와
생활생활
생활방식,
방식,방식,
근로근로
근로기준법을
기준법을
기준법을 비롯한
비롯한
비롯한 기본적인
기본적인
기본적인 법률과
법률과제도,
법률과 제도,
제도,
산업
산업
산업 안전
안전
안전 등을
등을
등을 배운다.
배운다.
배운다.
박인상
박인상대표
박인상 대표이사장은
대표 이사장은“취업
이사장은 “취업교육은
“취업 교육은외국인
교육은 외국인근로자의
외국인 근로자의한국
근로자의 한국적응을
한국 적응을돕고
적응을 돕고중소기업의
돕고 중소기업의
중소기업
인력난을
의인력난을해소하며,
인력난을해소하며,
해소하며,고용
고용허가제의
고용허가제의정착에
허가제의정착에기여하여
정착에기여하여왔다”고
기여하여왔다”고밝히면서
왔다”고밝히면서취업
밝히면서취업교육의
교육의
취업 교
중요성을
중요성을강조했다.
강조했다.
육의 중요성을 강조했다.
Ngày 20 theo Quỹ phát triển quản lý lao động, người nước ngoài được đào tạo
công việc để tham gia vào Chương trình cấp phép việc làm tăng nhanh trong vòng
5 năm trở lại đây. Hiện nay tất cả người lao động nước ngoài đi làm việc theo
Chương trình cấp phép việc làm trước khi được chuyển đến nơi làm việc đều
được đào tạo nghề trong vòng 16 giờ. Trong thời gian 2 đêm 3 ngày đào tạo công
việc người lao động nước ngoài được kiểm tra lại tiếng Hàn, được học về văn
hóa sinh hoạt và làm việc tại công ty Hàn Quốc, chế độ luật pháp cơ bản luật tiêu
chuẩn lao động, và những an toàn trong lao động. Chủ tịch Quỹ Park Insang đã
1.1.위
위위글의
글의 제목으로
글의제목으로
제목으로 알맞은
알맞은
알맞은
nhấn mạnh tầm것을것을것을
quan 고르세요.고르세요.
고르세요.
trọng của đào tạo nghề "Đào tạo nghề giúp người lao động
nước ngoài thích nghi với Hàn Quốc và cũng là giải quyết sự thiếu hụt của các
①①취업
취업
취업교육doanh
교육
교육……… nghiệp
근로자의
근로자의
근로자의 vừa
한국
한국và
한국 nhỏ,
적응적응 đồng
적응
도와 도와 thời góp phần vào việc ổn định Chương trình cấp
도와
phép việc làm”.
②②외국인
외국인 근로자
외국인근로자 10년
근로자10년
10년사이사이
사이 큰폭으로
폭으로
큰큰폭으로 늘어
늘어늘어
③③16시간의
16시간의 취업
16시간의취업 교육
취업교육
교육 …
…… 프로그램
프로그램
프로그램 다양화되어야
다양화되어야
다양화되어야
1.④ ④
위 글의허가제의
고용
고용
고용 제목으로
허가제의 알맞은
허가제의정착정착
정착……것을
법률과고르세요.
…법률과
법률과
제도제도
제도 Hãy
교육이
교육이chọn
교육이
우선 tiêu 우선
우선 đề cho đoạn văn trên.

① 취업 교육 … 근로자의 한국 적응 도와
② 외국인 근로자 10년 사이 큰 폭으로 늘어
③ 16시간의 취업 교육 … 프로그램 다양화되어야
242한국어
242 한국어
한국어표준교재
표준교재
표준교재
④ 고용 허가제의 정착 … 법률과 제도 교육이 우선

정답 1. ①
한국어
한국어표준교재
표준교재51-58.indd
51-58.indd242
242 2014-06-11
2014-06-11오전
오전9:54:55
9:54:55

292 53 외국인 등록을 하러 가요


정보 Thông tin

외국인 등록
Đăng ký người nước ngoài

외국인 등록이란? Đăng ký người nước ngoài là gì?


대한민국에 90일을 초과하여 체류하는 외국인에 대하여 등록하도록 함으로써 장기 체류하는 외국인의 체류
현황 및 신분 관계를 정확히 파악하고, 이를 행정시책에 반영하여 국제법상 외국인에게 부여한 권리를 보호
하는 것을 말합니다.
Ở Hàn Quốc người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc trên 90 ngày phải làm thủ tục đăng ký người nước
ngoài để chính quyền địa phương quản lý về tình hình cư trú, nắm bắt rõ ràng tình trạng pháp lý và mối
quan hệ nhân thân của người nước ngoài cư trú lâu dài. Việc thi hành chính sách hành chính này là
nhằm bảo vệ quyền lợi cho người nước ngoài trên cơ sở luật pháp quốc tế khi thi hành các biện pháp
quản lý hành chính.

대상 Đối tượng
외국인 등록은 ① 대한민국에 입국한 날부터 90일을 초과하여 체류하려는 외국인 ② 대한민국 국적을 상실하
고 외국 국적을 취득하였거나 우리나라에서 출생한 외국인 ③ 체류 자격을 부여받아 그날부터 90일을 초과하
여 체류하려는 외국인 등 1, 2, 3에 해당하는 사람 모두 반드시 실시해야 합니다.
Những đối tượng phải đăng ký ① Người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc quá 90 ngày kể từ ngày nhập
cảnh vào Hàn Quốc ② Người Hàn Quốc đã mất quốc tịch Hàn Quốc sau khi nhập quốc tịch nước khác
hay người nước ngoài sinh ra tại Hàn Quốc ③ Người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc quá 90 ngày kể từ
ngày được cấp phép cư trú ①, ②, ③ Tất cả những người thuộc đối tượng trên nhất thiết phải làm thủ tục
đăng ký người nước ngoài.

시기 Thời hạn đăng ký


대한민국에 90일을 초과하여 체류하고자 하는 외국인 → 입국 일부터 90일 이내
Người nước ngoài dự định cư trú tại Hàn Quốc quá 90 ngày → Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhập cảnh

체류자격 부여 또는 변경허가를 받은 외국인 → 그 허가를 받는 때(즉시)


Người nước ngoài khi nhận được cấp tư cách cư trú hoặc được thay đổi cư trú → Khi nhận được cấp phép
đó (Đăng ký ngay)

장소 Địa điểm đăng ký

관할 출입국 관리 사무소 또는 출장소에서 신청접수를 합니다.


Văn phòng Quản lý xuất nhập cảnh tại nơi cư trú hoặc xin đăng ký tại nơi đi công tác.

서류 Giấy tờ đăng ký

외국인 등록 신청서, 여권, 증명사진 2매(3.5cm x 4.5cm), 비전문 취업(E-9)의 경우 외국인 등록을 할 때는 사
업자 등록증 사본, 수수료가 필요합니다.
Tờ khai xin đăng ký người nước ngoài, hộ chiếu, ảnh chứng minh 2 cái (3.5cmx4.5cm), trường hợp người lao
động phổ thông (E-9) khi đăng ký cần có bản phô tô giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, tiền lệ phí.

53 Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài. 293


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Câu 1~3 là phần nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng. Đọc kỹ và chọn câu
trả lời đúng.

[1~2] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오. Track 165


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn câu trả lời đúng.

1. 여자는 지금 무엇을 하고 있습니까? Nhân vật nữ đang làm gì?

① 사증을 발급 받고 있습니다. ② 서류를 제출하고 있습니다.


③ 입국 심사를 받고 있습니다. ④ 취업 교육을 받고 있습니다.

2. 두 사람은 무엇에 대해 이야기를 하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?

① 근로 계약 ② 입국 심사
③ 취업 교육 ④ 증명서 발급

3. 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

① 네, 여권이 필요해요. ② 네, 입국이 어려워요.


③ 네, 기간이 만료됐어요. ④ 네, 기간이 좀 남았어요.

Câu 4 và 5 là nghe một hội thoại và trả lời hai câu hỏi. Trước khi nghe hội thoại
hãy xem kỹ phần câu trả lời.

[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.


Nghe một đoạn hội thoại và trả lời hai câu hỏi.

4. 남자는 무엇을 하려고 합니까? Nhân vật nam đang làm gì?

① 신청서를 제출하려고 합니다. ② 증명사진을 찍으려고 합니다.


③ 외국인 등록을 하려고 합니다. ④ 증명서를 발급 받으려고 합니다.

5. 필요한 서류가 아닌 것은 무엇입니까? Loại giấy tờ nào là không cần?

① 여권 ② 사증
③ 신청서 ④ 사업자 등록증 사본

294 53 외국인 등록을 하러 가요


듣기 대본 Nội dung nghe

1. 남: 한국에는 왜 오셨지요? Tại sao bạn đến Hàn Quốc?


여: 고용허가제로 일을 하러 왔습니다.
Tôi đi làm theo Chương trình cấp phép việc làm.
남: 네, 됐습니다. 이쪽에서 지문 등록해 주세요. Vâng được rồi. Anh hãy in dấu vân tay ở đây.
2. 남: 한국에 가면 바로 일을 해요? Khi sang Hàn Quốc sẽ đi làm việc ngay ạ?
여: 아니요, 일하기 전에 한국어도 공부하고, 업무도 배워요.
Không, trước khi đi làm việc sẽ học tiếng Hàn Quốc và học về công việc.
3. 여: 여권 유효 기간이 남았어요? Hộ chiếu của anh còn thời hạn không?
4-5. 남: 외국인 등록증을 만들려고 하는데요.
Tôi chuẩn bị đi làm thẻ cư trú người nước ngoài.
여: 네, 신청서하고 여권, 증명사진, 사업자 등록증 사본 주세요.
Vâng, đăng ký và nộp hộ chiếu, bản sao giấy đăng ký kinh doanh và ảnh.

정답 1. ③ 2. ③ 3. ④ 4. ③ 5. ②

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-53

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
여자는 어디에 가야 합니까?
Nhân vật nữ phải đi đâu?
① 대사관 ② 노동청 ③ 보험회사 ④ 출입국관리사무소

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 리한 씨, 혹시 책상 위에 있던 제 외국인등록증 못 봤어요?
Anh Rihan, không biết anh có nhìn thấy thẻ cư trú người nước ngoài của tôi để trên bàn không?
남: 네? 외국인등록증요? 못 봤는데요. 잘 찾아보세요.
Thẻ cư trú thư người nước ngoài ư? Tôi không thấy. Hãy tìm kỹ xem sao?
여: 계속 찾아봤는데 없어요. 어떡하죠? 통장을 만들어야 하는데…….
Tôi tìm liên tục đây mà không thấy. Làm sao nhỉ? Tôi phải đi làm sổ tài khoản ngân hàng nữa……
남: 좀 더 찾아보고 없으면 빨리 출입국관리소에서 재발급을 받는 게 좋겠어요.
‌Chị hãy tìm kỹ đi nếu vẫn không thấy thì phải đến ngay Cục Quản Lý Luất Nhập Cảnh xin cấp phát lại.

정답 1. ④

53 Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài. 295


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 và 2 là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu
EPS-TOPIK 읽기
trả lời đúng.

[1~3]
[1~3]다음
다음그림을
그림을보고
보고맞는
맞는문장을
문장을고르십시오.
고르십시오.
Xem tranh và chọn câu đúng.

1.
1. ①① 여권입니다.
여권입니다. ②
②사증입니다.
사증입니다.
③③ 사진입니다.
사진입니다. ④
④수수료입니다.
수수료입니다.

2.
2. ①①
신청서입니다.
신청서입니다. ②입국
② 입국신고서입니다.
신고서입니다.
③③ 외국인
외국인 등록증입니다.
등록증입니다. ④
④사업자
사업자등록증입니다.
등록증입니다.

3.
3. ①①
통역이 필요해요.
통역이 필요해요. ②심사가
② 심사가필요해요.
필요해요.
③③
신청을 해야
신청을 해야해요.
해요. ④등록을
④ 등록을해야
해야 해요.
해요.

Câu들어갈
[4~5] 빈칸에 4 và 5가장
là phần
알맞은 chọn
것을biểu hiện đúng điền vào chỗ trống. Đọc kỹ và chọn
고르십시오.
câu đúng.

4. 공공기관에서는 먼저 온 순서대로 업무를 볼 수 있도록 합니다.


[4~5] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Lựa chọn từ đúng nhất và điền vào chỗ trống.
① 지문을 등록해야 ② 번호표를 뽑아야
4. ③공공기관에서는
신청서를 제출해야
먼저 온 순서대로 업무를 볼 수 있도록 ④ 등록증을 발급 받아야
합니다.

Ở các nơi cơ quan hành chính giải quyết công việc theo thứ tự người đến trước bạn .

5. ① 등록증을
지문을 등록해야
만들 때 본인이 맞는지 확인하기 ② 번호표를 뽑아야
위해서 손에 있는 을 등록합니다.
③ 신청서를 제출해야 ④ 등록증을 발급 받아야

① 도장 ② 사인 ③ 서명 ④ 지문
5.
등록증을 만들 때 본인이 맞는지 확인하기 위해서 손에 있는 을 등록합니다.

Khi làm thẻ cư trú bạn phải đăng ký để xác nhận đúng bản thân hay không.

① 도장 ② 사인 ③ 서명 ④ 지문

정답 1. ① 2. ② 3. ① 4. ② 5. ④
53과_외국인 등록을 하러 가요 245
296 53 외국인 등록을 하러 가요

한국어 표준교재 51-58.indd 245 2014-06-11 오전 9:54:57


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
해외로 여행을 갈 때는 여권을 않게 조심해야 합니다.

Khi đi du lịch nước ngoài, để không ____________ hộ chiếu thì phải cẩn thận.

① 교환하지 ② 사용하지 ③ 연기하지 ④ 분실하지

2.
부모님께서 오늘 7시 비행기로 고향에 가십니다. 그래서 부모님을 모시고 에
가야 합니다.
Bố mẹ tôi hôm nay lên máy bay về quê lúc 7 giờ. Vì thế tôi phải đi đưa bố mẹ tôi đi _____________.

① 은행 ② 공항 ③ 사무실 ④ 운동장

3.
오늘 저녁에 리한 씨 집에서 회사 사람들과 . 저는 고향 음식을 준비해 갈 겁
니다.
Tối hôm nay tại nhà anh Rihan, mọi người ở công ty _____________. Tôi sẽ chuẩn bị thức ăn của
quê tôi và mang đến.

① 떠드는 편입니다 ② 모이는 편입니다


③ 떠들기로 했습니다 ④ 모이기로 했습니다

정답 1. ④ 2. ② 3. ④

발음 Phát âm P22

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Khi âm mũi ‘ㄴ’ ở cạnh âm trơn ‘ㄹ’, thì chuỗi ‘ㄴ-ㄹ’ và ‘ㄹ-ㄴ’ sẽ được phát âm là [ㄹㄹ]
bất kể thứ tự của chúng.

(1) 설날, 오늘날, 일 년


(2) 신라, 한라산, 천 리
(3) 컴퓨터는 아주 편리해요 / 설날에는 떡국을 먹어요

53 Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài. 297


54 보험금을 신청하려고요
Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm.

□Mục tiêu bài học ‌ Tham gia (mua) bảo hiểm, yêu cầu tiền
bảo hiểm/ đòi tiền bảo hiểm
학습 안내 □Ngữ pháp Tìm hiểu về bảo hiểm
Hướng dẫn □Từ vựng  Tham gia (mua) bảo hiểm, yêu cầu tiền
bảo hiểm/ đòi tiền bảo hiểm
□Thông tin·Văn hóa ‌Bảo hiểm người lao động nước ngoài

대화 1 Hội thoại 1 Track 166

Anh Jihun và Rihan đang nói chuyện về bảo hiểm. Họ đang nói chuyện gì?
Bạn hãy nghe hội thoại hai lần nhé?

리한 형, 상해 보험 들었어요? Anh đã tham gia mua bảo hiểm tai nạn chưa?
지훈 응? 당연하지. 너도 들어야 하는데……. 고용허가제를 통해 한국에 온
외국인근로자는 반드시 가입해야 하거든.
 ất nhiên rồi. Anh đáng lẽ cũng phải tham gia mua rồi. Người lao động
T
nước ngoài đến Hàn Quốc làm việc theo Chương trình cấp phép việc làm
nhất định phải tham gia mua.
리한 그래요? 전 산재 보험이 있어서 상해 보험은 안 들어도 되는 줄 알았어요.
Vậy à, tôi có bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động rồi nên nghĩ không phải

tham gia mua bảo hiểm tai nạn nữa.
지훈  니지. 산재 보험은 업무 상 재해 시에만 받을 수 있는 건데 상해 보험

은 업무 외적인 사고나 질병에 대해서도 보상 받을 수가 있어.
외국인 전용 Không, bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động là bảo hiểm anh nhận được

Dành riêng cho khi bị tai nạn trong giờ làm việc còn bảo hiểm tai nạn là bảo hiểm anh nhận
i
người nước ngoà được bồi thường khi bị bệnh tật hay tai nạn ngoài giờ làm việc.
리한 아, 그렇구나. 그럼 회사에 신청하는 거예요?
À vậy à. Vậy thì đăng ký tham gia mua ở công ty phải không?
지훈 아니. 외국인 전용 상해 보험에 가입해야 해. 내가 전화번호 알려 줄게.
 hông phải. Phải tham gia mua bảo hiểm tai nạn dành riêng cho người
K
nước ngoài. Tôi sẽ cho anh số điện thoại.

Bạn đã nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.

1. ‌외국인 근로자가 반드시 가입해야 하는 보험 2. 산재 보험에 가입하면 어떤 혜택이 있어요?


은 뭐예요? Khi tham gia bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động
Người lao động nước ngoài nhất định phải tham
 được hưởng ưu đãi gì?
gia loại bảo hiểm gì?

정답 1. 상해 보험 2. 업무 상 재해 시 보상을 받을 수 있어요.

298 54 보험금을 신청하려고요


어휘 1 Từ vựng 1 보험 가입 Tham gia (mua) bảo hiểm
어휘 1 보험 가입 Enrollment in insurance plans

Sau đây là những từ vựng liên quan về bảo hiểm hãy cùng tìm hiểu nhé?

상해 보험 산재 보험 보험에 가입하다 보험료를 내다/납입하다


accident insurance worker’s compensation insurance to enroll in insurance plans to pay an insurance premium

상해 보험 산재 보험 보험에 가입하다 보험료를 내다


bảo hiểm tai nạn bảo hiểm bồi thường tham gia (mua) bảo nộp tiền bảo hiểm
tai nạn lao động hiểm

질병 상해 장해 사망
disease injury disability death
질병 상해 장애 사망
bệnh tật thương tật/ Chấn tàn tật/ khuyết tật tử vong
thương

보상을
보상을 받다
받다 보험금을 환급받다
보험금을 환급 받다 만기가되다
만기가 되다 소멸되다
소멸되다
tonhận
receivebồi thườngfunds
settlement tođược hoàn trảreimbursed
have expenses tiền bảo tohết hạn
expire mất hiệu lực/
to lapse
hiểm hết hiệu lực

Tip 4대 보험 Four major social insurance schemes


Tip 4대 보험 Bốn loại bảo hiểm
4대 보험이란 국민의 복지를 위해 국가에서 관리하는 보험입니다. 해당자는 의무적으로 가입해야 합
니다. 연금 보험, 국민 건강 보험, 고용 보험, 산재 보험이 있습니다. 외국인 근로자의 경우에도 한국의
4대 보험이란일반국민의
근로자와 복지를 위해보험에
같이 4대 국가에서
가입해야관리하는
합니다.보험입니다. 해당자는
(다만, 고용보험은 의무적으로
임의 가입이고, 가입해야
국민연금은 국가합니다. 연금
보험, 국민 건강 보험, 고용 보험, 산재 보험이 있습니다. 외국인 근로자의 경우에도 한국의 일반 근로자와 같이 4
간 상호주의입니다.
대 보험에 가입해야 합니다.
The purpose of the(다만, 고용
four major 보험은
Social 임의
Insurance 가입이고,
Schemes 국민연금은
(SISs) designed by the국가 간government
Korean 상호주의에 따릅니다.)
agency is to
Bốn loại bảoimprove
hiểm là national welfare. The four major SISs include national pension insurance, health insurance, employment
bảo hiểm được quản lý bởi quốc gia nhằm mang lại phúc lợi cho người dân. Đối tượng
insurance, and worker’s compensation insurance. Not only Korean nationals, but migrant workers who are eligible are
thuộc diện tham gia bảo
also required hiểmin thì
to enroll phảimajor
the four có SISs.
nghĩa vụ Enrolment
(Note. tham gia mua bảo hiểm.
in employment insuranceBảo hiểm hưu
is voluntary, trí, bảo hiểm sức
while pension
insurance
khỏe quốc dân, bảoishiểm
appliedviệc
to thelàm,
reciprocity
bảo agreement
hiểm bồibetween
thường countries.)
tai nạn lao động. Trường hợp người lao động nước
ngoài cũng phải tham gia mua bốn loại bảo hiểm như người lao động Hàn Quốc. (Riêng bảo hiểm việc làm là
tự nguyện tham gia, bảo hiểm hưu trí quốc dân được áp dụng giữa các quốc gia đã có hiệp định thỏa thuận về
việc này.) 54과_보험금을 신청하려고요 247

54 Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm. 299


한국어 표준교재 51-58.indd 247 2014-06-11 오전 9:54:58
Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và trả lời câu hỏi sau.
연습 1

1.
1. 그림을
그림을 보고
보고 알맞은
알맞은말을
말을연결하세요. Hãypictures
연결하세요.Match xem tranh chọn và nốiwords
to the corresponding với những từ đúng.
or expressions.

① ㉠
㉠ 질병질병

② ㉡ 장해
장애

③ ㉢ 상해
상해

④ ㉣ 사망
사망

2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or expressions.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 이번 달에 보험료를 안 내셨네요.
1)
가:
나:이번통장에 달에돈이 보험료를
없었나안봐요. 어떻게Tháng này tôi chưa nộp
내셨네요. tiền bảo hiểm.
되죠?
1) 나: 통장에 돈이 없었나 봐요. 어떻게 되죠?
Tài khoản
① 보험에 가입하면trong ngân hàng hết tiền thì phải. Nếu
② 보험료를 납입하면 phải làm thế nào?

① 보험에 가입하면 ② 보험료를 납입하면


가: 지난번에 많이 아파서 일도 못 했다면서요?
2)
나:지난번에
가: 네, 혹시 보험
많이 회사에서
아파서 일도 못 했다면서요? 있을까요?
2) Nghe nói lần trước bạn bị ốm nên không đi làm được à?
① 보상을 받을 수 ② 보험료를 낼 수
나: 네, 혹시 보험 회사에서  있을까요?
Vâng, tôi có thể nhận được không?

가: 이 보험료는 좀 비싼 것 같아요.
3) ① 보상을 받을 수 ② 보험료를 낼 수
나: 네, 이 보험은 만기가 되면 보험이라서 그래요.

이 보험료는 좀 비싼 것 같아요. Bảo hiểm này hơi


가:소멸되는
① đắt thì받는
② 환급 phải?
3) 나: 네, 이 보험은 만기가 되면  보험이라서 그래요.
V
 âng bảo hiểm này khi hết thời hạn sẽ được nên như vậy.
248 한국어 표준교재

① 소멸되는 ② 환급되는

한국어 표준교재 51-58.indd 248 2014-06-11 오전 9:54:59

정답 1. ①-㉠ ②-㉢ ③-㉡ ④-㉣ 2. 1) ② 2) ① 3) ②

300 54 보험금을 신청하려고요


대화 2 Hội thoại 2 Track 167

Sau đây là hội thoại về chế độ đăng ký người nước ngoài. Trước tiên hãy
nghe đoạn hội thoại hai lần.

바루 작업하다가 손을 다쳤는데, 혹시 병원비를 지원 받을


수 있을까요?
Tôi bị thương ở tay trong khi làm việc, tôi có thể nhận được chi trả

cho tiền viện phí không? 빨려 들어가다
o
Bị cuốn/ bị hút và

직원 언제 어디에서 어떻게 다치셨는지 말씀해 주시겠어요?


Anh có thể cho tôi biết anh bị thương ở đâu và khi nào không?


바루 3일 전에 작업장에서 연마 작업을 하다가 손이 기계 안


으로 빨려 들어갔어요.
3 ngày trước ở công xưởng tôi đang mài thì tay bị cuốn vào trong

máy.

직원 많이 다치셨겠네요. 지금은 좀 괜찮으세요?


Anh bị thương chắc nặng lắm. Bây giờ anh đỡ hơn rồi chứ?

바루 네, 사고 난 후에 빨리 수술을 받아서 괜찮아요.


Vâng, sau khi tai nạn xảy ra đã phẫu thuật ngay nên bây giờ cũng

đỡ rồi.

직원 다행이네요. 산재를 신청하려면 재해 발생 당시의 진료


기록이 중요합니다. 우선 이 신청서 한 부 작성해 주시
고요, 병원에서 진단서를 받아 오시면 됩니다.
 hật là may quá. Nếu yêu cầu bồi thường tai nạn lao động thì hồ
T
sơ điều trị tại thời điểm tai nạn là rất quan trọng. Trước tiên anh hãy
điền vào mẫu đơn này và lấy giấy khám bệnh ở bệnh viện đến là
được.

Bây giờ bạn hãy tập nói hội thoại như người hướng dẫn. Bạn đã nghe và đọc
theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau.

1. 바루는 어떻게 하다가 다쳤어요? Anh Baru làm như thế nào mà bị thương vậy?
2. 산재를 신청하려면 어떻게 해야 해요?
Nếu đăng ký bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động thì phải làm thế nào?

정답 1. 연마 작업을 하다가 손이 기계 안으로 빨려 들어갔어요. 2. 진단서와 신청서를 제출하면 돼요.

54 Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm. 301


어휘 2 Từ vựng 2 보험금 청구 Yêu cầu tiền bảo hiểm/ Đòi tiền bảo hiểm

Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến việc yêu cầu tiền bảo hiểm.

보험을 청구하다 지급 심사를 받다 보험금을 지급하다 보험금을 타다


yêu cầu tiền bảo điều tra/ kiểm tra trước chi trả tiền bảo hiểm lấy tiền bảo hiểm
hiểm/ đòi tiền bảo khi chi trả
hiểm

청구서 영수증 내역서 진단서


giấy yêu cầu hóa đơn biên bản giấy chứng nhận

병원비 치료비/요양비 휴업 급여 장애 보상금


viện phí tiền điều trị lương nghỉ làm tiền bồi thường tàn tật

Tip 산재를 신청하려면 Nếu định yêu cầu bồi thường tai nạn lao động

먼저, 근로복지공단 홈페이지 (www.kcomwel.or.kr)에서 요양급여신청서를 다운로드 받아 작성해서 사업


장 소재지 관할 근로복지공단 지사, 병원, 회사에 각 한부씩 총 3부를 제출해야 합니다. 병원에 제출할 신청서
뒷면에는 진단서를 작성해야 합니다.
Trước tiên, bạn vào trang web(www.kcomwel.or.kr) của Tổ chức Phúc lợi Lao động Hàn Quốc tải mẫu
đơn xin trợ cấp tiền lương dưỡng bệnh về khai 3 bộ và nộp đến chi nhánh của Cơ quan Phúc lợi Lao
động địa phương nơi công ty của bạn, bệnh viện và công ty của bạn mỗi nơi 1 bộ. Mặt sau của bộ đơn
nộp cho bệnh viện, bạn phải khai phiếu khám chữa bệnh của bệnh viện.
업무상 사유에 의한 재해여부가 명확한 경우 7일 이내에 결과가 나오지만 사실 관계 확인이 필요한 경우 오
랜 시간이 소요될 수 있습니다.
Trường hợp chính xác bị tai nạn trong khi làm việc thì trong 7 ngày sẽ nhận được kết quả nhưng trường
hợp cần xác minh sự thật của tai nạn thì có thể sẽ mất thời gian lâu hơn.

302 54 보험금을 신청하려고요


Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và trả lời câu hỏi sau.
연습 2
연습 2
1.1.그림에
그림에 맞는 표현을 <보기>에서
맞는 표현을 <보기>에서골라
골라넣으세요.
넣으세요.
Lựa chọn
Choose trongor <Mẫu>
the words và
expressions điền
from biểu
the box hiện
that đúng vào
best describe tranh.
the pictures.
1. 그림에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.
Choose the words or expressions from the box that best describe the pictures.

→ → →
→ → →

1) 2)
2) 3)
3) 4)
1) 2) 3) 4)
보기 보험금을 타다 지급 심사를 받다 보험금을 지급하다 보험금을 청구하다
보기 보험금을 타다 지급 심사를 받다 보험금을 지급하다 보험금을 청구하다
lấy tiền bảo hiểm kiểm tra trước khi chi trả tiền bảo yêu cầu (đòi) tiền
보기 보험금을 타다 지급 심사를chi trả받다 hiểm
보험금을 지급하다 bảo hiểm
보험금을 청구하다

2.2.그림을
그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
보고 알맞은 말을 연결하세요.
2.Xem
그림을 보고
tranh 알맞은
và nối với từ말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
đúng.

① ㉠ 청구서
① ㉠㉠ 청구서
청구서

② ㉡ 영수증
② ㉡㉡ 영수증
영수증

③ ㉢ 병원비
③ ㉢㉢ 병원비
병원비

④ ㉣ 휴업 급여

④ ㉣㉣ 휴업
휴업 급여
급여

정답 1. 1) 보험금을 청구하다 2) 지급 심사를 받다 3) 보험금을 지급하다 4) 보험금을 타다


2. ①-㉡ ②-㉠ ③-㉣ ④-㉢ 54과_보험금을 신청하려고요 251

54과_보험금을 신청하려고요 251

한국어 표준교재 51-58.indd 251 2014-06-11 오전 9:55:00

한국어 표준교재 51-58.indd 251 2014-06-11 오전 9:55:00

54 Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm. 303


활동 Hoạt động

외국인 근로자 보험 안내입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


Đây là bảng hướng dẫn bảo hiểm cho người lao động nước ngoài. Bạn hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

외국인 근로자 전용 보험
Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài

출국 만기 보험 귀국 비용 보험
Bảo hiểm hết hạn xuất cảnh Bảo hiểm chi phí hồi hương
도입 목적 퇴직금 지급에 따른 부담 완화 귀국 시 필요한 항공비 충당
Mục đích chi trả Chi trả tiền thôi việc giảm gánh nặng Tiền vé máy bay cần thiết khi hồi hương
외국인 고용법 제13조 외국인 고용법 제15조
근거 Điều 13 luật lao động người nước ngoài Điều 15 Luật lao động người nước ngoài
Căn cứ 동법 시행령 제21조 동법 시행령 제22조
Điều 21 Thông tư cùng bộ luật ĐIều 22 Thông tư cùng bộ luật
보험 가입 외국인 근로자
사업주 Doanh nghiệp
Tham gia bảo hiểm Người lao động người nước ngoài

가입 시기 근로계약 효력 발생일로부터 80일 이내


근로계약 효력 발생일로부터 15일 이내
80 ngày kể từ ngày hợp đồng lao động có
Thời gian gia nhập bảo 15 ngày kể từ ngày hợp đồng lao động có
hiệu lực
hiểm hiệu lực

보험금 납부 방법
Phương pháp nộp tiền 매월 적립 Nộp góp hàng tháng 일시금 Nộp một lần
bảo hiểm
사업장 이탈 없이 1년 이상 근무한 외국인 외국인 근로자 출국(일시 출국 제외)
보험금 지급 사유 근로자의 출국(일시 출국 제외) -자진 출국 또는 강제 퇴거의 경우도 해당
Lý do chi trả tiền bảo Người lao động nước ngoài xuất cảnh sau khi Người lao động nước ngoài xuất cảnh (trừ
hiểm làm việc hơn 1 năm không bỏ trốn (trừ trường trường hợp xuát cảnh tạm thời) bao gồm cả
hợp xuất cảnh tạm thời) trường hợp tự ý hay bắt buộc xuất cảnh

◆ 미리 보험금을 청구하면 인천공항에서도 보험금을 받고 환전까지 할 수 있는 서비스가 시행 중입니다.


Nếu yêu cầu tiền bảo hiểm trước thì có thể nhận và đổi tiền bảo hiểm qua dịch vụ bảo hiểm tại sân bay Incheon.

1. 위 표의 내용과 관계가 있는 것을 연결하세요.


Nối những từ đúng với ô từ có liên quan.

㉠ 한 번에 보험료 납입

① 귀국 비용 보험 ㉡ 외국인 근로자가 가입

② 출국 만기 보험 ㉢ 외국인 근로자의 퇴직금

㉣ 근로계약 후 보름 내 가입

정답 1. ①-㉠/㉡, ②-㉢/㉣

304 54 보험금을 신청하려고요


정보 Thông tin

외국인 근로자 보험 Bảo hiểm người lao động nước ngoài

외국인 근로자 전용 보험 Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài
외국인 근로자는 4대 보험 외에 외국인 근로자 전용 보험에 가입해야 합니다. 전용 보험으로는 출국 만기 보험, 귀국 비
용 보험, 상해 보험, 임금 체불 보증 보험이 있습니다. 이 중에서 귀국 비용 보험과 상해 보험은 외국인 근로자가 반드시
가입해야 합니다.
Người lao động nước ngoài, ngoài bảo hiểm 4 loại cơ bản phải tham gia mua bảo hiểm dành riêng cho
người lao động nước ngoài. Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài là bảo hiểm hết hạn xuất
cảnh, bảo hiểm chi phí hồi hương, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm bảo đảm chậm chi trả tiền lương. Trong
những loại bảo hiểm này người lao động nước ngoài nhất định phải tham gia mua bảo hiểm chi phí hồi
hương và bảo hiểm thương tật.

보험의 종류 가입 목적 가입 주체
Các loại bảo hiểm Mục đích tham gia bảo hiểm Người tham gia bảo hiểm
사용자,
실업 예방, 고용 촉진 및 생활 안정, 재취업 지원
고용 보험 외국인 근로자
Đề phòng thất nghiệp, thúc đẩy công việc và ổn định cuộc
Bảo hiểm việc làm Người sử dụng lao động,
sống, hỗ trợ tái xin việc
người lao động nước ngoài
산재 보험 업무상 재해에 대한 보상, 요양, 재활
사용자
Bảo hiểm bồi thường tai Bồi thường về tai nạn trong lao động, phục dưỡng, bình
Người sử dụng lao động
nạn lao động phục trở lại
사용자,
질병, 부상에 대한 예방, 진단, 치료, 사망 및 보건 증진
건강 보험 외국인 근로자
Tật bệnh, phòng chống chấn thương, chẩn đoán, điều trị,
Bảo hiểm sức khỏe Người sử dụng lao động,
bảo vệ sức khỏe và tử vong
người lao động nước ngoài
노령, 장애, 사망 등으로 소득이 없는 당사자 및 유족의 생활 사용자,
국민 연금 보장 외국인 근로자
Hưu trí quốc dân Đảm bảo cuộc sống cho người cao tuổi không có thu nhập, Người sử dụng lao động,
tàn tật, tử vong và gia đình của họ. người lao động nước ngoài

귀국 비용 보험 외국인 근로자의 귀국 시 필요한 비용 충당


외국인 근로자
Bảo hiểm chi phí hồi Hỗ trợ chi phí cần thiết cho người lao động nước ngoài khi
Người lao động nước ngoài
hương hồi hương

업무상 재해 이외의 외국인 근로자의 사망·질병 대비


상해 보험 외국인 근로자
Dự phòng tật bệnh, tử vong cho người lao động nước ngoài
Bảo hiểm thương tật Người lao động nước ngoài
bị tai nạn ngoài giờ làm việc

출국 만기 보험 중소기업의 퇴직금 일시 지급에 따른 부담 완화


사용자
Bảo hiểm hết hạn xuất Giảm bớt gánh nặng trong việc thanh toán khoản tiền trợ
Người sử dụng lao động
cảnh cấp thôi việc một lần cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

임금 체불 보증 보험 외국인 근로자에 대한 임금 체불 대비
사용자
Bảo hiểm bảo đảm chậm Dự phòng việc chậm chi trả tiền lương cho người lao động
Người sử dụng lao động
chi trả tiền lương nước ngoài

보증 보험금 신청 및 수령 Yêu cầu và lĩnh tiền bảo hiểm bảo đảm


외국인 근로자는 사업장에서 임금체불이 발생한 경우 고용노동부 고용센터 또는 근로감독과에 임금 체불 사실을 신
고하여 확인을 받은 후, 한국산업인력공단에 보험금 지급을 신청할 수 있습니다. 보험기간 이내에 임금체불이 아닌 기
타 사유(이탈, 출국, 사망 등)로 외국인 근로자와 근로 계약이 해지된 경우 사용하는 보험금 사업자(서울보증보험)에 대
해 납입한 보험료 중 경과 보험료(최저 보험료)를 제외한 미경과 보험료에 대해 환급을 받을 수 있습니다.
Trong trường hợp phát sinh việc doanh nghiệp tại nơi mình làm việc chậm chi trả tiền lương, người lao động có
thể khai báo sự việc bị chậm trả lương với Trung tâm tuyển dụng lao động hoặc Thanh tra Lao động thuộc Bộ
Lao động, sau khi nhận được xác nhận của các cơ quan đó, người lao động có thể yêu cầu Tổ chức Phát triển
Nguồn nhân lực Hàn Quốc chi trả bảo hiểm. Trong thời gian bảo hiểm nếu phát sinh trường hợp hợp đồng với
người lao động nước ngoài bị hủy bỏ vì lý do không phải chậm trễ tiền lương (như bỏ trốn, xuất cảnh, tử vong
v.v…), doanh nghiệp sử dụng người lao động có thể được hoàn trả phí bảo hiểm và khoản phí chưa được thụ
hưởng sau khi đã trừ đi phí bảo hiểm đã bồi thường (phí bảo hiểm tối thiểu) trong số chi phí bảo hiểm đã nộp
cho công ty bảo hiểm (Công ty bảo hiểm Seoul).

54 Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm. 305


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Câu 1 và 2 phần nghe nội dung hội thoại là gì và chọn từ đúng, câu 3 nghe và
lựa chọn đáp án đúng, hãy lắng nghe và chọn câu đúng.

[1~2] 다음을 듣고 무엇에 대한 대화인지 고르십시오. Track 168


Nghe nội dung hội thoại và chọn từ đúng.

1. ① 보험 가입 ② 보험금 납입 ③ 보험금 환급 ④ 보험금 청구

2. ① 내역서 ② 진단서 ③ 청구서 ④ 영수증

3. 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe câu hỏi và chọn đáp án đúng.

① 네, 매달 보험료를 내요. ② 네, 지금 식사 중이에요.


③ 네, 귀국 전에 신청하려구요. ④ 네, 입국하자마자 가입했어요.

Câu 4 và 5 là phần nghe và lựa chọn đáp án đúng, trước khi nghe bạn hãy xem
nội dung câu hỏi.

[4~5] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng.

4. 두 사람이 이야기하는 보험은 무엇입니까?


Hai người đang nói về loại bảo hiểm gì?

① 산재 보험 ② 상해 보험 ③ 귀국 비용 보험 ④ 출국 만기 보험

5. 두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까?


Hai người đang nói về chuyện gì?

① 병원비 ② 치료비 ③ 휴업 급여 ④ 장애 보상금

306 54 보험금을 신청하려고요


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 남: 보험을 들려고 하는데요. Có tiền bảo hiểm phải không ạ?


여: 네, 이쪽에 앉으세요. Vâng, mời anh ngồi đây.
2. 여: 보험금을 청구할 때 어떤 치료를 받았는지 볼 수 있는 서류가 필요하다고 해요.
Khi yêu cầu tiền bảo hiểm thì cần trình giấy tờ chứng minh đã điều trị bệnh.
남: 아, 그 서류는 병원에서 발급 받을 수 있어요. À, giấy tờ đó có thể lấy ở bệnh viện.
3. 남: 보험금을 청구했어요? Đã xin yêu cầu tiền bảo hiểm chưa ạ?
4. 남: 이 보험은 반드시 가입해야 하는 보험이에요?
Bảo hiểm này nhất định phải mua ạ?
여: 네, 작업장이 아닌 곳에서 다칠 수도 있는 거잖아요. 꼭 가입해야죠.
Vâng, vẫn có thể xảy ra tai nạn khi không phải ở nơi làm việc. Nhất định phải mua anh ạ.
5. 여: 지난번에 치료 받으신 후에도 계속 몸이 안 좋으시다는 거죠?
Sau lần điều trị lần trước người anh vẫn không được tốt phải không ạ?
남: 네, 이런 경우에 받을 수 있는 보상이 있어요?
Vâng, trường hợp như vậy có nhận được bồi thường không?
여: 네, 있습니다. Vâng có.

정답 1. ① 2. ② 3. ② 4. ② 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-54

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

여자는 지금 어디에 있습니까?


Nhân vật nữ bây giờ đang ở đâu?
① 병원 ② 상담소 ③ 사무실 ④ 보험회사

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 모니카, 그동안 고생 많았어요. Monika, thời gian qua vất vả nhiều rồi.
여: 고맙습니다, 사장님. 내일이면 퇴원할 수 있대요.
Xin cảm ơn, giám đốc. Ngày mai là có thể xuất viện rồi.
남: 그래요. 건강 보험이 있으니까 병원비 걱정은 하지 마세요.
Vậy à, vì có bảo hiểm sức khỏe nên đừng lo về viện phí nhé.
여: 네, 정말 감사합니다. Vâng, thực sự cảm ơn ông.

정답 1. ①

54 Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm. 307


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 và 2읽기
EPS-TOPIK là phần xem tranh và chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu
trả lời đúng.
EPS-TOPIK 읽기

[1~2] 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.


[1~2] 다음
[1~2] 그림을
다음 보고
그림을 맞는
보고 문장을
맞는 고르십시오.
문장을 고르십시오.
Bạn hãy xem tranh và chọn câu đúng.

1. ① 사망했어요. ② 장해가 남았어요.


1.1. ①①질병에
③ 사망했어요.
사망했어요.
걸렸어요. ②
④ 장애가
② 상해를남았어요.
장해가 남았어요.
입었어요.
③③질병에
질병에걸렸어요.
걸렸어요. ④ 상해를
④ 상해를입었어요.
입었어요.

2.2. ①①영수증입니다.
영수증입니다. ② 내역서입니다.
② 내역서입니다.
2. ①③청구서입니다.
③ 영수증입니다.
청구서입니다. ② 진단서입니다.

④ 내역서입니다.
진단서입니다.
③ 청구서입니다. ④ 진단서입니다.

[3~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


[3~4] Câu
빈칸에 들어갈
1 và 2 là 가장
phần알맞은 것을 đúng,
chọn câu 고르십시오.
hãy xem kỹ và lựa chọn câu đúng.
3. 보험금을 먼저 보험금을 청구해야 합니다.
3. 보험금을 먼저 보험금을 청구해야 합니다.
3. 보험금을
① 내려면 ② 타려면 청구해야 합니다.
먼저 보험금을 ③ 신청하려면 ④ 지급하려면
① 내려면 ② 타려면 ③ 신청하려면 ④ 지급하려면
Nếu muốn thì phải yêu cầu tiền bảo hiểm.

① 4.
내려면 이 보험은 ② 타려면 이/가 되면 그동안 낸 보험금을 전부 돌려④받을
③ 신청하려면 수 있습니다.
지급하려면
4. 이 보험은 이/가 되면 그동안 낸 보험금을 전부 돌려 받을 수 있습니다.
4. ① 만기 ② 신청 ③ 소멸 ④ 보상
이 보험은 이/가 되면 그동안 낸 보험금을 전부 돌려 받을 수 있습니다.
① 만기 ② 신청 ③ 소멸 ④ 보상
Khi thời gian bảo hiểm có thể nhận được toàn bộ số tiền trong thời gian qua đã
nộp bảo hiểm.
5. 다음 질문에 답하십시오.
5.
① 다음
만기 질문에 답하십시오.
② 신청 ③ 소멸 ④ 보상

여: 다쳐서 일도 못하고 생활이 어려워서 어떡해요.


5. 다음 질문에 답하십시오. Trả lời câu hỏi sau.
여:
남: 다쳐서
그래도 일도 못하고 평균
보험금으로 생활이 임금의어려워서 70%를어떡해요.
받을 수 있으니까 다행이에요.
남: 그래도
여: 다쳐서 보험금으로
일도 못하고 생활이평균 임금의어떡해요.
어려워서 70%를 받을 수 있으니까 다행이에요.

두 Bị
사람은tai nạn không대해
무엇에 làm việc
이야기하고được và있습니까?
sinh hoạt cũng khó khăn thì phải làm thế nào đây.
남: 그래도 보험금으로 평균
두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? 임금의 70%를 받을 수 있으니까 다행이에요.
Nhưng
① 병원비 dù sao rất may là tiền
②bảo
치료비hiểm có thể nhận được
③ 휴업70%급여 so với tiền lương ④
trung
장해 bình.
보상금
① 병원비 ② 치료비 ③ 휴업 급여 ④ 장해 보상금
두 사람은 무엇에 대해 이야기를 하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?

① 병원비 ② 치료비 ③ 휴업 급여 ④ 장애 54과_보험금을


보상금 신청하려고요 255

54과_보험금을 신청하려고요 255

정답 1. ② 2. ① 3. ② 4. ① 5. ③

한국어 표준교재 51-58.indd 255 2014-06-11 오전 9:55:01


308 54 보험금을 신청하려고요
한국어 표준교재 51-58.indd 255 2014-06-11 오전 9:55:01
확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
귀국 비용 보험에 귀국할 때 필요한 비용을 준비할 수 있습니다.

Khi _______________ bảo hiểm chi trả về nước thì có thể được số chi phí cần thiết.

① 가입하면 ② 들어가면 ③ 신청하면 ④ 지급 받으면

2.
우리 회사는 동료들끼리 아주 친하게 지냅니다. 그래서 저는 ___________ 직장 생활을 하고 있
습니다.
Đồng nghiệp công ty chúng tôi rất thân với nhau. Vì thế tôi có một bầu không khí làm việc
_______________.

① 즐겁게 ② 외롭게 ③ 즐겁지만 ④ 외롭지만

3.
보호복을 입지 않고 일을 하면 위험합니다. 조금 불편하더라도 꼭 입고 작업해야 .
Nếu không mặc quần áo bảo hộ mà làm việc thì sẽ nguy hiểm. Mặc dù có bất tiện một chút nhưng
nhất định phải mặc rồi mới làm _______________.

① 편리합니다 ② 복잡합니다 ③ 안전합니다 ④ 시원합니다

정답 1. ① 2. ① 3. ③

발음 Phát âm P23

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Các âm tắc thường sẽ bị căng hóa khi chúng được nối tiếp bởi một âm tăc.

(1) 식당, 속담, 꽃집


(2) 답장, 옆집, 국수, 꽃가게
(3) 교실에 책상이 있어요 / 메일에 답장이 없어요

54 Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm. 309


55 급여 명세서를 확인해 보세요
Bạn hãy kiểm tra bảng lương.

□Mục tiêu bài học  Kiểm tra bảng lương, kiểm tra tiền phụ
cấp
학습 안내
□Ngữ pháp Đọc bảng lương
Hướng dẫn
□Từ vựng Tiền lương và thuế, tiền phụ cấp
□Thông tin·Văn hóa ‌ Tiền lương tháng

대화 1 Hội thoại 1 Track 169

Hai người đang nói về bảng lương. Số tiền nhận được thực tế ở bảng lương
gọi là gì? Trước tiên hãy nghe hội thoại hai lần.

민수 이반 씨, 통장 확인해 봤어요? 월급이 들어왔을 텐데요.


통장 Ivan anh đã kiểm tra sổ tài khoản chưa? Tiền lương tháng đã được chuyển

Sổ tài khoản vào tài khoản rồi đấy.
·통장을 확인하다 이반 네, 그런데 생각보다 적은 것 같아요. 계약서에서 본 금액이 아니더
 iểm tra sổ tài
K
khoản 라고요.
 âng tôi kiểm tra rồi nhưng ít hơn so với tôi nghĩ.
V 각종
Các loại
Không như số tiền lương tôi thấy ở hợp đồng.

지은  , 그건 각종 보험과 세금 때문이에요. 계약된 임금에서 세금하고



보험료를 뺀 만큼 받거든요.
 , đó là tại vì tiền bảo hiểm và tiền thuế anh ạ. Số tiền lương anh ký ở hợp
À
đồng sau khi trừ tiền thuế và tiền bảo hiểm, anh được nhận số tiền còn lại.
이반 아, 계약서의 임금을 모두 받는 게 아니군요.
À, vậy là không phải được nhận tất cả số tiền lương như ở hợp đồng.


지은 네, 급여 명세서를 보면 실수령액이라는 게 있는데, 그게 이반 씨가


실제로 받는 돈이에요.
실제로  âng đúng rồi, nếu anh xem bảng lương ở đó sẽ ghi số tiền thực tế, đó
V
Thực sự/ Thực tế chính là số tiền thực mà anh được nhận. À vậy à, tôi phải xem lại bảng
lương. Xin cảm ơn.
이반 그렇군요. 다시 급여 명세서를 확인해 봐야겠어요. 고마워요.
À vậy à, tôi phải xem lại bảng lương. Xin cảm ơn.


Bạn đã nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời những câu hỏi ở dưới
đây nhé.

1. 이반 씨가 계약된 임금보다 임금을 적게 받은 이유는 뭐예요?


Lý do anh Ivan được nhận ít hơn so với tiền lương đã ký ở hợp đồng là gì?
2. 급여 명세서에서 실제로 받는 돈을 뭐라고 해요?
Số tiền thực tế được nhận trên bảng lương gọi là gì?

정답 1. 계약된 임금에서 세금하고 보험료를 뺀 만큼 받기 때문이에요. 2. 실수령액이라고 해요.

310 55 급여 명세서를 확인해 보세요


어휘 1 Từ vựng 1 급여와 세금 Tiền lương và thuế

Bạn đã nghe và đọc theo rồi phải không? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau nhé?

급여 명세서 급여 내역 기본급 실수령액


bảng lương nội dung chi tiết bảng tiền lương cơ bản tiền thực nhận
lương

세금 식대 총액 공제하다
tiền thuế bảng tiền ăn tổng số tiền số bị trừ

상여금 퇴직금 국민연금 연말정산


tiền thưởng tiền về hưu hưu trí quốc dân quyết toán thuế vào
cuối năm

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

한눈팔면 안 돼요. Không được lơ đễnh


가: 한눈 팔면 안 돼요. 기계를 사용할 때는 위험해요.
Không được lơ đễnh. Khi sử dụng máy móc rất nguy hiểm.
나: 네, 주의할게요. Vâng, tôi sẽ chú ý.

55 Bạn hãy kiểm tra bảng lương. 311


세금 세금 식대 세금 식대 총액 식대 총액 공제하다 총액 공제하다 공제하다
taxes taxes subsistence taxes subsistence gross paysubsistence gross pay to deductgross pay to deduct to deduct

상여금 상여금 퇴직금 상여금 퇴직금 국민연금퇴직금 국민연금연말정산국민연금 연말정산 연말정산


bonus Ở bảng lương có những khoản gì? Ở bảng lương phải kiểm trataxnhững
retirement
bonus plan contributions
retirement plan contributions
bonus national pension
retirement gì chúng
national pension
plan contributions
returns tax returns
national pension tax returns

ta cũng tìm hiểu nhé?


연습 1 연습 1 연습 1

1. 그림을 보고 <보기>처럼
1. 그림을 보고
1. 그림을 보고 <보기>처럼 대화를 완성하세요.
대화를1.<보기>처럼
완성하세요.
그림을 보고대화를 Create완성하세요.
<보기>처럼 대화를Create
the conversations as완성하세요.
follows.
the conversations as follows.
Create the conversations as follows.
Hãy xem tranh và hoàn thành đoạn hội thoại theo <Mẫu>.

보기 가: 보기
급여 명세서에서 뭘 확인해야 해요?
보기보기
Ở bảng lương phải kiểm tra những gì ?
가: 급여 명세서에서가:
뭘급여
확인해야
명세서에서
해요? 뭘 확인해야
가: 급여 해요?
명세서에서 뭘 확인해야 해요?
나: 세금이 맞는지 잘 계산해 보세요.
나: 세금이 맞는지 잘 세금이보세요.
나:계산해 나:잘세금
맞는지 계산해 보세요.
이 맞는지 잘 계산해 보세요.
Anh
‌ hãy tính lại xem tiền thuế có đúng hay không.

1) 1)1) 1) 2) 2) 3)2) 3)3)


2) 4)4) 4)

보세요 257 257 확인해 보세요 257


2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.55과_급여 명세서를 확인해55과_급여 명세서를 확인해 보세요
55과_급여 명세서를

Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống 2.


để빈칸에
hoàn thành
맞는 đoạn hội
2. 표현을
빈칸에 골라
맞는 thoại.
대화를
표현을 완성하세요.
골라 대화를 Fill
완성하세요.
in the blanks with
Fillthe
in the
most
blanks
appropriate
with thewords
most appropriate
or expressions.
words or expressions

가: 이번 달에는 월급이 조금 많은 것 같아요. Tiền lương tháng này có vẻ nhiều.


한국어 표준교재 51-58.indd 한국어
257 표준교재 51-58.indd
한국어257
표준교재 51-58.indd 257 2014-06-11 오전 9:55:02 2014-06-11 오전 9:55:02
2014-06-11 오전 9:55:02
가: 이번
나: 곧 있으면 추석이니까 _______________이 같이 달에는
가:월급이
이번 달에는
조금 많은 월급이 것 같아요.
조금 많은 것 같아요.
1) 1) 1) 나왔을 거예요.
Sắp là trung thu nên được cho thêm 나: 곧 있으면 추석이니까
나: 곧 있으면
. 추석이니까 이 같이 나왔을이거예요.
같이 나왔을 거예요.

① 상여금 ① 상여금
② 퇴직금 ① 상여금 ② 퇴직금 ② 퇴직금

가: 주민세하고 소득세는 뭐예요? Tiền thuế dân và thuế thu nhập là gì vậy?
2) 가: 주민세하고가:
나: 그건 월급에 대한 기본적인 _______________이에요/예요. 소득세는
주민세하고 뭐예요?소득세는 뭐예요?
2) 2)
Đó là khoản cơ bản đối với tiền lương.. 대한 기본적인
나: 그건 월급에 나: 대한
그건 기본적인
월급에 이에요/예요. 이에요/예요.

① 세금 ① 세금 ② 보험료 ② 보험료
① 세금 ② 보험료

가: 급여 명세서에서 실제로 받는 돈을 확인하려면 뭘 봐야 해요?


가: 급여 명세서에서 가: 급여실제로
명세서에서받는 돈을
실제로확인하려면
받는 돈을뭘확인하려면
봐야 해요?뭘 봐야 해요?
3) Ở bảng lương muốn kiểm tra số3)tiền thực lĩnh
3) thì phải xem ở những mục nào?
나: 나: 이라고 쓰여 있는 이라고부분을쓰여보세요.
있는 부분을 보세요.
나: _______________이라고 쓰여 있는 부분을 보세요.
Đó là mục được ghi là . ① 실수령액
① 실수령액 ② 공제 총액 ② 공제 총액

① 실수령액 ② 공제 총액
가: 보너스는 어떻게
가: 보너스는
계산해요?
어떻게 계산해요?
가: 보너스는 어떻게 계산해요? Tiền4)thưởng 4)
나:được
보통은tính 나:
như보통은
thế nào? 을 기준으로 100%,
을 기준으로
200%100%,
이렇게200%
계산해요.
이렇게 계산해요.
4) 나: 보통은 _______________을 기준으로 100%, 200% 이렇게 계산해요.
Thông thường được
① tính
수당theo tiêu
① 수당chuẩn 100% và 200% của
② 기본급 ② 기본급

① 수당 ② 기본급

정답 1. 1) 가: 급여 명세서에서 뭘 확인해야 돼요? 나: 총액이 맞는지 잘 계산해 보세요.


2) 가: 급여 명세서에서 뭘 확인해야 해요? 나: 실수령액이 맞는지 잘 계산해 보세요.
3) 가: 급여 명세서에서 뭘 확인해야 해요? 나: 기본급이 맞는지 잘 계산해 보세요.
4) 가: 급여 명세서에서 뭘 확인해야 해요? 나: 식대가 맞는지 잘 계산해 보세요.
2. 1) ① 2)258
① 한국어 4)258
3) ①표준교재 ② 한국어 표준교재

312 55 급여 명세서를 확인해 보세요

한국어 표준교재 51-58.indd


한국어 표준교재
258 51-58.indd 258 2014-06-11 오전 9:5
2
대화 2 Hội thoại 2 Track 170

Dạo này anh Khan có nhiều việc nên đã làm đêm. Bạn hãy nghe hai lần xem
nhân viên nữ nói chuyện gì nhé.

칸 씨, 안녕하세요. 요즘 많이 바쁘지요?
여직원 
Xin chào anh Khan, dạo này anh bận phải không?


네, 일이 많아서 지난주에도 계속 야근을 했어요.


칸 
Vâng, có nhiều việc nên tuần trước tôi làm ca đêm suốt.
 일이 몰리다
p
Công việc dồn dậ
야근 Làm ca đê m
그러게요. 곧 명절이라서 그런지 일이 몰리네요.
여직원 
Đúng rồi. Có lẽ tại sắp vào dịp nghỉ lễ nên công việc dồn dập.

-아서/어서 그런지
Được dùng với động từ
그래도 야근 수당도 받고 상여금도 받으니까 이번
칸  hoặc tính từ và danh từ+
이다’ khi có lý do không
달은 부자 되겠어요. chính xác
·오늘은 날씨가 좋아서 그런
Vâng bận nhưng được nhận tiền phụ cấp ca đêm, tiền thưởng
 지 공원에서 산책하는 사람
nên tháng này tôi sắp giàu rồi. 들이 많네요.
Hôm nay thời tiết đẹp hay
sao mà ở công viên có
하하, 휴일에는 좀 쉬세요. 돈도 좋지만 건강도 챙
여직원  nhiều người đi dạo.

기셔야죠.
Haha, vào ngày nghỉ anh nên nghỉ ngơi. Tiền cũng quan trọng

nhưng anh cũng cần giữ gìn sức khỏe.

그럴게요. 고마워요.
칸 
Vâng đúng rồi, xin cảm ơn.

Bây giờ bạn hãy hội thoại theo nhân viên nữ và anh Khan. Bạn đã nghe kỹ
chưa? Vậy thì hãy trả lời câu hỏi sau nhé?

1. 칸 씨는 왜 계속 야근을 했어요?
Tại sao anh Khan lại làm việc ca đêm?
2. 칸 씨가 여직원에게 이번 달은 부자가 되겠다고 한 이유는 뭐예요?
Lý do mà anh Khan nói với nhân viên nữ là tháng này mình sẽ giàu là gì?

정답 1. 일이 많았어요.
2. 이번 달에는 야근 수당도 받고 상여금을 받기 때문이에요.

55 Bạn hãy kiểm tra bảng lương. 313


어휘 2 Từ vựng 2 수당 Tiền phụ cấp

Ngoài tiền lương cơ bản khi nào nhận được tiền phụ cấp? Chúng ta hãy cùng
tìm hiểu từ vựng về tiền phụ cấp nhé?

법정 근로 시간 연장 근로 시간 야간 근로 시간 휴일 근로 시간
thời gian làm việc thời gian làm thêm thời gian làm ca đêm thời gian làm vào
theo luật định ngày nghỉ

수당을 받다 포함되다 별도로 지급하다 가불하다


nhận tiền phụ cấp bao gồm chi trả riêng ứng trước/ tạm ứng

시급 일당 최저임금
tiền lương giờ công nhật/ lương theo tiền lương tối thiểu
ngày

Bạn hãy không nhìn vào phần từ vựng ở bên trên và luyện tập các câu sau nhé.

1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.


Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.

가: 야간 근로 수당은 얼마예요? Tiền phụ cấp làm đêm là bao nhiêu?


1)
나: 일한 시간만큼 줘요. 하지만 일반 근무 시간의 보다는 높아요.
Sẽ được trả theo thời gian làm. Nhưng sẽ cao hơn so với làm bình thường.

① 시급 ② 세금

314 55 급여 명세서를 확인해 보세요


가: 수당은 언제 받을 수 있어요?
2)
나: 보통은 월급에 나오니까 월급하고

① 가불해 ② 포함돼
가: 수당은 언제 받을 수 있어요?
2)
나: 보통은 월급에 나오니까 월급하고 같이 지급돼요.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요.
3)
① 가불해 ② 포함돼
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만
가: 수당은 언제 받을 수 있어요? Khi언제
가: 수당은 nào받을
nhận được tiền phụ cấp?
수 있어요?
2)
2) 나: 보통은 월급에 나: 보통은나오니까
월급에 월급하고 같이 지급돼요. 나오니까 월급하고①같이
수당을 받는대요
지급돼요. ② 별도로 지급한
Bình thường được trả với tiền lương.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요.
3)
① 가불해 ② 포함돼
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 .

2) ①가:가불해
수당은 언제 받을 수 있어요? ② 포함돼 4)
가: 시급이 얼마예요?
나: 보통은 월급에 나오니까 월급하고①같이 수당을 받는대요
지급돼요. 나: 보통은 ② 별도로 지급한대요
을 기준으로 계산하면 돼요.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요.
3) 안 나온 것 같아요. T
가: 이번 달에는 수당이  háng này hình như không được trả tiền phụ cấp.
① 가불해 ② 포함돼
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 ① 일당 . ② 최저임금
3) 나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 .
가: 시급이 얼마예요?
Vâng, ở phòng kế toán có vấn đề nên 4) .
① 수당을 받는대요 나: 보통은 ② 별도로 지급한대요
을 기준으로 계산하면 돼요.
가: 이번 달에는 수당이 안 나온 것 같아요. 2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the correspondin
3) ① 수당을 받는대요 ② 별도로 지급한대요
나: 네. 경리과에서 문제가 있어서 이번 달만 . ① 일당 ② 최저임금
가: 시급이 얼마예요?
4)
① 수당을 받는대요 나: 보통은 ② 별도로 지급한대요
을 기준으로 계산하면 ①
돼요. ㉠ 야간
가: 시급은 얼마예요? Tiền công giờ là bao2.nhiêu?
그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
4) ① 일당 ② 최저임금
나: 보통은 을 기준으로 계산하면 돼요.
가: 시급이
Bình 얼마예요?
thường tính theo tiêu chuẩn là được.
4)
나: 보통은 ①
을 기준으로 계산하면 돼요. ② ㉠ 야간 근로 시간 ㉡ 법정
2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
① 일당 ② 최저임금
① 일당 ② 최저임금

2. 그림을 보고 알맞은 말을 ①
연결하세요. ② ㉠ ③야간 근로 시간 ㉡ 법정 근로 시간 ㉢ 연장
2. 그림을 보고
Hãy xem 알맞은
tranh 말을
chọn và 연결하세요.
nối với câu Match
đúng. pictures to the corresponding words or expressions.


① ②② ㉠ ③③야간 근로 시간 ㉡④④법정 근로 시간 ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일

② ③ ㉡ ④법정 근로 시간 ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일 근로 시간

㉠ 야간 근로 시간 ㉡ 법정 근로 시간 ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일 근로 시간
③ ④ ㉢ 연장 근로 시간 ㉣ 휴일 근로 시간
한국어 표준교재 51-58.indd 261
55과_급여 명세서를 확인해 보세
정답 1. 1) ① 2) ② 3) ② 4) ② 2. ①-㉡ ②-㉣ ③-㉠ ④-㉢

④ ㉣ 휴일 근로 시간
한국어 표준교재 51-58.indd 261
55과_급여 명세서를 확인해 보세요 261

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

한국어 표준교재 51-58.indd 261 2014-06-11 오전 9:55:04


261
일손이 부족해요. Thiếu nhân công quá. 55과_급여 명세서를 확인해 보세요

가: 요즘은 주문이 많아요. Dạo này nhiều đơn đặt hàng quá.
나: 네, 일손이 부족해요. Vâng, thiếu nhân công quá.
한국어 표준교재 51-58.indd 261 2014-06-11 오전 9:55:04

55 Bạn hãy kiểm tra bảng lương. 315


활동 Hoạt động

이반 씨의 급여 명세서입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.


Đây là bảng tiền lương của anh Ivan. Hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

2014년 6월분 급여 명세서


Bảng lương tháng 6 năm 2014

성명: 이반 사원번호: 20130213 급여산정기간: 2014년 6월 1일 ~ 6월 30일


Họ và tên: Ivan Số nhân viên : 20130213 Thời gian chi trả tiền lương: 1/6/2014 ~ 30/6/2014
은행 Ngân hàng 한국은행 Ngân hàng Hàn Quốc 계좌번호 Số tài khoản 123-4567-898990

세부내역 Chi tiết

급여 내역 세금 내역 공제 내역
Nội dung lương Nội dung thuế Nội dung khấu trừ
기본급 소득세 국민연급
Tiền lương cơ bản 1,088,890원 Thuế thu nhập 10,888원 Lương hưu 55,252원

연장 근로 수당 주민세 건강 보험
36,470원 Thuế dân 1,088원 Bảo hiểm y tế 19,890원
Phụ cấp làm thêm
야간 근로 수당 고용보험
Phụ cấp làm đêm 46,890원 Bảo hiểm lao động 5,252원

휴일 근로 수당
Phụ cấp ngày nghỉ 0원

식대
Tiền ăn

급여 총액 세금 총액 공제 총액
Tổng số tiền 1,172,250원 Tổng số thuế 11,976원 Tổng số khấu trừ 80,394원

실수령액 Số tiền thực lĩnh 1,079,880원

1. 이반 씨가 이번 달에 실제로 받은 돈은 얼마입니까?
Anh Ivan số tiền lương tháng này thực nhận là bao nhiêu?

① 1,088,890원 ② 1,079,880원 ③ 1,172,250원 ④ 1,197,600원

2. 급여 명세서에 대한 설명으로 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy chọn câu giải thích đúng với bảng lương.
① 이반 씨는 세금으로 10,888원을 냈습니다.
② 이반 씨는 고용보험에 가입하지 않았습니다.
③ 이반 씨는 법정 근로 시간 이외에 일을 했습니다.
④ 이반 씨가 2013년 6월에 일한 것에 대한 임금입니다.

정답 1. ② 2. ③

316 55 급여 명세서를 확인해 보세요


정보 Thông tin

월급
Tiền lương tháng

월급을 받는 방법 Cách nhận tiền lương tháng


월급은 한 달에 한 번 일한 것에 대한 대가를 받는 것을 말합니다. 월급은 보통 한국에서 개설한 은행의 통장으로 바
로 입금됩니다. 월급은 현금으로 바로 받는 것보다는 통장으로 계좌이체를 해서 받는 것이 안전합니다. 또한 월급을 받
을 때는 기본급과 수당 공제 내역이 기재된 월급명세서를 함께 받아서 금액이 정확한지 확인하는 것이 좋습니다.
Tiền lương tháng là khoản tiền được nhận sau thời gian làm việc một tháng. Ở Hàn Quốc tiền lương tháng
được trả vào tài khoản đã mở ở ngân hàng. Tiền lương tháng được trả bằng cách chuyển tiền thẳng vào tài
khoản ở ngân hàng, như vậy sẽ an toàn hơn cách nhận bằng tiền mặt. Ngoài ra khi nhận tiền lương tháng nên
kiểm tra tiền lương cơ bản và các khoản tiền phụ cấp khác ở bảng lương xem có chính xác hay không.

월급 계산하기 Cách tính tiền lương tháng


급여는 기본급과 수당으로 구성됩니다. 기본급은 최저 임금보다 높게 책정되어야 합니다. 수당은 연장 근로 수당,
야간 근로 수당, 휴일 근로 수당이 있습니다. 각 수당들은 기준 시급의 1.5배에서 2.5배로 계산됩니다. 수당의 기준
과 계산식은 대략 다음과 같습니다.
Tiền lương bao gồm tiền lương cơ bản và tiền phụ cấp. Tiền lương cơ bản phải được tính cao hơn mức lương
tối thiểu. Phụ cấp là tiền phụ cấp làm thêm giờ, phụ cấp ca đêm, phụ cấp ngày nghỉ. Các loại phụ cấp sẽ được
tính từ 1,5 đến 2,5 lần so với tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm. Tiêu chuẩn và cách tính phụ cấp được tính
một cách khái quát như dưới đây.

수당 기준 공제 내역
Tiền phụ cấp Tiêu chuẩn Cách tính
1일 8시간 초과 일할 경우 기준 시급×근로 시간×1.5배
연장 근로
Trường hợp làm việc quá 8 tiếng trong 1 (Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm thêm giờ
ngày x (thời gian làm) x (1,5)
밤 10시부터 새벽 6시 사이에 일할 경우 기준 시급×근로 시간×2배
야근 근로
Trường hợp làm từ 10 giờ đêm đến 6 giờ (Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm ca đêm
sáng. x (thời gian làm) x (2)
기준 시급×근로 시간×1.5배
휴일 근로 휴일에 일할 경우
(Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm vào ngày nghỉ Trường hợp làm vào ngày nghỉ
x (thời gian làm) x (1,5)
기준 시급×근로 시간×2배
휴일 연장 휴일에 8시간 이상 일할 경우
(Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm thêm vào ngày nghỉ Trường hợp làm hơn 8 tiếng vào ngày nghỉ
x (thời gian làm) x (2)
휴일밤 10시부터 새벽 6시 사이에 일할 경우 기준 시급×근로 시간×2.5배
휴일 야간
Trường hợp làm từ 10 giờ đêm ngày nghỉ (Tiền lương tiêu chuẩn của 1 giờ làm)
Làm ca đêm vào ngày nghỉ
đến 6 giờ sáng x (thời gian làm) x (2,5)

최저 임금제 Chế độ mức lương tối thiểu


근로자들의 생활 안전을 위해 임금의 최저 기준을 법으로 보장하는 제도입니다. 최저 임금은 매년 발표하며, 매년
그 금액이 다릅니다.
Mức lương tối thiểu là chế độ được quy định bởi luật pháp nhằm bảo đảm mức sinh hoạt tối thiểu cho người
lao động. Mức lương tối thiểu được công bố hàng năm, và hàng năm số tiền đó khác nhau.

월급 Lương tháng
일급
(8시간 근무) 주 44시간제
구분 시간급 주 40시간제 (4인 이하 사업장)
Lương ngày (5인 이상 사업장)
Phân loại Lương giờ Chế độ làm việc một tuần 44
(Làm việc 8 Chế độ làm việc một tuần 40 tiếng
tiếng) tiếng (Đối với công ty dưới 4
(Đối với công ty trên 5 người)
người)
2011년 4,320원 34,560원 902,880원 976,320원
2012년 4,580원 36,640원 957,220원 1,035,080원
2013년 4,860원 38,880원 1,015,740원 1,098,360원
2014년 5,210원 41,680원 1,088,890원

55 Bạn hãy kiểm tra bảng lương. 317


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 và 2 là phần nghe và tìm hiểu hội thoại. Trước khi nghe hãy xem
phần từ vựng.

[1~2] 다음을 듣고 무엇에 대한 대화인지 고르십시오.


Track 171
Bạn hãy nghe đoạn hội thoại nói gì và lựa chọn từ đúng.

1. ① 상여금 ② 실수령액 ③ 공제 총액 ④ 세금 총액

2. ① 보험 ② 기본급 ③ 보너스 ④ 연장 근로 수당

Câu 3 và 4 là phần chọn và trả lời cho câu hỏi. Câu 5 là phần nghe hội thoại và
chọn trả lời đúng cho câu hỏi. Trước khi nghe bạn hãy đọc câu trả lời.

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe câu hỏi và lựa chọn câu trả lời đúng.

3. ① 네, 별도로 지급한대요. ② 네, 세금이 공제된 금액이에요.

③ 네, 가불을 신청해 보세요. ④ 네, 월급하고 같이 받으면 돼요.

4. ① 네, 급여 명세서를 보세요. ② 네, 보험료를 다 더해 보세요.

③ 네, 최저 임금을 확인해 보세요. ④ 네, 기본급하고 수당을 더해 보세요.

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn câu trả lời đúng.

여자는 왜 월급을 많이 받았습니까? Tại sao lại nhận được nhiều tiền lương?

① 세금이 많아져서 ② 수당이 포함돼서

③ 기본급이 올라서 ④ 상여금을 받아서

318 55 급여 명세서를 확인해 보세요


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 남: 이 금액을 제가 받는 월급이지요? Đây là số tiền lương tôi được nhận phải không?
여: 네, 총액에서 세금을 뺀 금액을 실제로 받게 돼요.
Vâng tổng tiền lương sau khi đã trừ tiền thuế là số tiền anh thực lĩnh.

2. 여: 이번 달에는 월급이 많네요. Tháng này tiền lương nhiều thế.


남: 네, 연장 근무랑 야간 근무가 많았거든요. Vâng tôi làm thêm và làm ca đêm nên nhiều.
3. 남: 월급을 미리 받을 수 있어요? Tiền lương có thể được nhận trước không?
4. 여: 세금이 얼마인지 알아요? Anh có biết tiền thuế là bao nhiêu không?
5. 남: 이번 달에 월급 나왔어요? Tiền lương tháng này đã có rồi ạ?
여: 네, 그런데 생각보다 조금 많네요. Vâng, nhưng nhiều hơn so với suy nghĩ nhỉ.
남: 휴일 근로 수당이 같이 들어왔을 거예요. 한번 확인해 보세요.
Tiền phụ cấp làm việc ngày lễ được trả cùng lương. Cô hãy kiểm tra lại xem.

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-55

1. 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
① 야간 근무를 많이 했거든요.
② 세금과 보험료를 많이 냈어요.
③ 최저 임금이 오르면 좋겠어요.
④ 월급이 얼마인지 모르겠는데요.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

남: 이번 달은 월급이 많은 편이네요? Tiền lương tháng này có vẻ nhiều nhỉ?

정답 ①

55 Bạn hãy kiểm tra bảng lương. 319


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 và 2 là phần chọn từ hoặc câu đúng. Đọc kỹ và chọn câu trả lời đúng.

[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống.
1.
1년 이상 근무한 근로자가 회사를 그만둘 때는 을/를 지급해야 합니다.

Người lao động đã làm việc hơn một năm tại công ty khi nghỉ làm sẽ phải trả .

① 상여금 ② 기본급 ③ 보너스 ④ 퇴직금


2.
실수령액은 월급의 총액에서 세금을 금액입니다.

Số tiền thực lĩnh là số tiền sau khi đã tiền thuế trên tổng số tiền lương.

① 포함한 ② 가불한 ③ 공제한 ④ 지불한

Câu 3 và 4 là phần chọn biểu hiện đúng cho hội thoại. Câu 5 là quyết toán
thuế cuối năm, đọc kỹ và chọn câu đúng.

[3~5] 다음 질문에 답하십시오. Trả lời câu hỏi sau.


3.
가: 어젯밤 몇 시까지 일을 했어요? Đêm qua bạn đã làm đến mấy giờ?
나: 조금 늦게까지 일을 했지만 10시 전에 퇴근했어요.
Làm hơi muộn một chút nhưng tôi về trước 10 giờ.

두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?
① 법적 근로 시간 ② 야간 근로 시간 ③ 연장 근로 시간 ④ 휴일 근로 시간

4.
가: 수당을 계산할 때 왜 6,030원으로 해요? Khi tính tiền phụ cấp tại sao lại tính là 6,030won?
나: 그 금액이 법으로 정한 임금의 최소 기준이거든요.
Đó là số tiền tối thiểu được quy định bởi pháp luật.

두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người đang nói chuyện gì?
① 국민연금 ② 고용 보험 ③ 최저 임금 ④ 급여 내역

5
근로자들은 기본급 이외에 상여금과 수당 등 매월 다른 금액의 급여를 받게 됩니다. 그렇지만 매월 발
생하는 근로 소득에 대한 세금을 정확하게 계산하는 것은 굉장히 복잡합니다. 따라서 급여를 지급할
때 간단한 세금 계산표로 세금을 공제하고, 다음해 2월에 실제 부담해야 할 세금을 정확하게 계산합
니다. 이것을 ㉠ (이)라고 합니다.
Người lao động hàng tháng được nhận số tiền thưởng và tiền phụ cấp ngoài số tiền lương cơ bản.
Nhưng việc tính chính xác thuế thu nhập hàng tháng là rất phức tạp. Theo đó khi trả tiền lương tiền thuế
sẽ được trừ đi theo bảng thuế. Từ tháng 2 năm sau số tiền thuế thực tế phải nộp sẽ được tính chính
xác. Đó được gọi là ㉠ .

㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오.


① 연말 정산 ② 세금 공제 ③ 보험료 납부 ④ 급여 명세서

정답 1. ④ 2. ③ 3. ② 4. ③ 5. ①

320 55 급여 명세서를 확인해 보세요


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
쓰레기를 버릴 때에는 정해진 봉투에 쓰레기를 버려야 합니다. 다른 봉투에
넣으면 안 됩니다.
Khi vứt rác phải vào túi đựng rác được quy định rồi mới vứt. Nếu bỏ vào túi khác
là không được.

① 달아도 ② 담아도 ③ 달아서 ④ 담아서

2.
공구는 항상 점검을 해야 합니다. 고장이 난 것은 반드시 사용하도록 하십시오.
Luôn luôn phải kiểm tra công cụ. Những công cụ nào bị hỏng thì nhất định phải rồi
mới sử dụng.

① 씻어서 ② 고쳐서 ③ 닦아서 ④ 치워서

3.
직장에서 일할 때에는 동료들끼리 사이좋게 지내야 합니다. 그렇지 않으면 일이 즐겁지 않고
.
Khi làm việc tại chỗ làm việc, phải quan hệ thân thiết với các đồng nghiệp. Nếu không như thế, việc
cũng không thú vị mà .

① 편해저야 합니다 ② 힘들어져야 합니다


③ 편해질 수 있습니다 ④ 힘들어 질 수 있습니다

정답 1. ④ 2. ② 3. ④

발음 Phát âm P24

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Phụ âm cuối ‘ㄷ, ㅌ’ sẽ được phát âm là [ㅈ], [ㅊ] nếu như tiếp sau đó có nguyên âm ‘‘ㅣ[i]’.

(1) 굳이, 맏이, 미닫이, 해돋이


(2) 같이, 밭이, 낱낱이, 붙이다
(3) 같이 식사하러 갈까요? / 여기에 우표를 붙이세요
(4) 저는 우리 집의 맏이예요 / 저는 올해 1월에 해돋이를 봤어요.

55 Bạn hãy kiểm tra bảng lương. 321


56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?
Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa?

□Mục tiêu bài học Tìm hiểu về kỳ nghỉ/ nghỉ phép, xin nghỉ ốm
□Ngữ pháp Tìm hiểu về việc xin nghỉ phép
학습 안내
□Từ vựng Kỳ nghỉ/ nghỉ phép, bị ốm
Hướng dẫn
□Thông tin·Văn hóa Tìm hiểu về luật tiêu chuẩn lao động đối với
việc nghỉ phép

대화 1 Hội thoại 1 Track 172

Hai người đang nói chuyện về kỳ nghỉ hè. Lần này có thể đăng ký nghỉ hè
được không? Trước tiên hãy nghe đoạn hội thoại 2 lần và lặp lại.

지훈 이반, 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?


Ivan đã có kế hoạch cho kỳ nghỉ hè này chưa?


아직 아무도 휴가 얘기를 안 해서 휴가를 써도 될지


이반 
눈치를 보는 중이야.
 ẫn chưa thấy nói gì về kỳ nghỉ nên tôi đang xem xét xem có nên nghỉ hay
V
눈치를 보다
không.
Để ý/ Xem xét

7월 말에는 쉬는 공장이 많으니까 일이 그렇게 많지 않을 거야.


지훈 
그때쯤 휴가를 신청해 봐.
 uối tháng 7 có nhiều công ty nghỉ nên sẽ không có nhiều việc. Khi đó hãy
C
xin nghỉ thử xem.

그래야겠다. 근데 보통 휴가는 얼마나 쓸 수 있어?


이반 
Có lẽ cũng phải vậy. Nhưng bình thường có thể xin nghỉ được bao lâu?


1년에 연차 15일까지 쓸 수 있는데, 여름 휴가로는


지훈 
일반적으로 3~4일 정도 쓰는 편이야.
 ột năm có thể nghỉ được 15 ngày phép, vào kỳ nghỉ hè thông thường là xin
M
일반적으로 nghỉ 3 đến 4 ngày.
chung/
Nói chung/ Nhìn
Thông thư ờn g

Bạn đã lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời các câu hỏi dưới
đây.

1. 이반은 여름 휴가 계획을 세웠어요? Anh Ivan đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè chưa?
2. 보통 휴가는 일 년에 얼마나 쓸 수 있어요? Thông thường một năm có thể sử dụng được mấy kỳ nghỉ?

정답 1. 아니요. 아직 세우지 못했어요. 2. 일 년에 연차 15일까지 쓸 수 있어요.

322 56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?


어휘 1 Từ vựng 1 휴가 Kỳ nghỉ/ Nghỉ phép

Ngày nghỉ và kỳ nghỉ khác nhau như thế nào? Vậy thì hãy cùng tìm hiểu xem
gồm có những từ vựng nào liên quan đến ngày nghỉ nhé?

휴가를 신청하다 휴가를 내다 휴가를 받다 휴가를 쓰다


xin nghỉ phép yêu cầu nghỉ phép được nghỉ phép dùng (sử dụng) nghỉ phép

유급 휴일 무급 휴일 법정 휴일 약정 휴일
nghỉ lễ hưởng lương nghỉ lễ không lương nghỉ lễ theo luật nghỉ lễ theo hợp
đồng/ nghỉ lễ theo
thỏa thuận

연차 휴가 출산 휴가
phép năm nghỉ thai sản

Tip 휴가와 휴일 Nghỉ phép và nghỉ lễ

휴가와 휴일은 근로자가 쉬는 날이라는 점에서 공통점을 갖습니다. 그러나 휴일이 처음부터 근로 의무가 없는
날인 반면, 휴가는 근로 의무가 있는 날이지만 근로자의 청구나 특별한 사유의 충족으로 인해 이를 면제 받은 날
이라는 점에서 차이가 있습니다.
Nghỉ phép và nghỉ lễ đều có điểm chung là ngày nghỉ của người lao động. Nhưng nghỉ lễ là ngày không có
nghĩa vụ lao động được quy định từ đầu. Ngược lại nghỉ phép là ngày có nghĩa vụ lao động nhưng người
lao động xin nghỉ hoặc là có đầy đủ lý do để được miễn làm và đây là điểm khác nhau của nghỉ lễ và nghỉ
phép.

56 Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa? 323


Bạn hãy không nhìn vào những từ vựng ở trên và làm bài luyện tập nhé.
연습 1

1.
1. 그림을
그림을보고
보고알맞은
알맞은말을말을
연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
연결하세요. Hãy xem tranh chọn và nối với câu đúng.


① ㉠
㉠ 무급
무급휴가
휴가


② ㉡
㉡ 유급
유급휴가
휴가


③ ㉢
㉢ 연차
연차휴가
휴가


④ ㉣
㉣ 출산
출산휴가
휴가

2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or expressions.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng
가: 내일은 điền빨간
달력에 vào 날도
chỗ 아닌데
trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
쉬네요.
1)
1) 나:내일은
가: 네, 달력에 빨간 날도 휴일이라서 아닌데 쉬네요. 우리 회사는 쉬어요.
Ngày mai không phải là ngày lịch đỏ mà cũng
① 법정 ② 약정được nghỉ nhỉ.

나: 네, 휴일이라서 우리 회사는 쉬어요.
가:Vâng,
연차를 사용하는 기간ngày
동안은 nghỉ
임금이nên 나오지
công ty않는
chúng ta nghỉ.
거예요?
2)
나: 아니요, 휴일이니까 임금이 지불돼요.
① 법정 ② 약정
① 무급 ② 유급
2)
가: 연차를 사용하는 기간 동안은 임금이 나오지 않는 거예요?
가:Trong thời gian nghỉ phép năm thì
우리 회사는 휴가를không có tiền
얼마나 lương ạ?
줘요?
3) 나: 아니요, 휴일이니까 임금이 지불돼요.
나: 아기를 낳기 전후로 3개월 준대요.
Không, vì ngày nghỉ nên vẫn được trả tiền lương.
① 연차 ② 출산
① 무급 ② 유급
가: 이번에 휴가를 어디에 가고 싶어요?
3)4) 가:
나:우리 회사는 부산에 가 보려고요.
친구들하고 휴가를 얼마나 줘요?
Công ty chúng ta được nghỉ trong bao lâu?

나:받으면
아기를 낳기 전후로 3개월 준대요. ② 신청하면
Sau khi sinh em bé xong thì được nghỉ 3 tháng.
268 한국어 표준교재

① 연차 ② 출산

4)
가: 이번에 휴가를 어디에 가고 싶어요?
한국어 표준교재 51-58.indd 268
kỳ nghỉ này thì muốn đi đâu? 2014-06-11 오전 9:55:05

나: 친구들하고 부산에 가 보려고요.


Tôi dự định đi Busan với bạn.

① 받으면 ② 신청하면

정답 1. ①-㉡ ②-㉠ ③-㉣ ④-㉢ 2. 1) ② 2) ② 3) ② 4) ①

324 56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?


대화 2 Hội thoại 2 Track 173

Ivan đang nói chuyện với nhân viên về việc xin nghỉ ốm. Trước tiên hãy nghe
đoạn hội thoại 2 lần và lặp lại.

이반 병가를 신청하고 싶은데요.


Tôi muốn xin nghỉ ốm.


직원 네. 병가라면 어디 아프신 거예요?


Vâng, anh bị ốm sao ạ?

이반 네. 허리가 좀 아파서 병원에 갔는데 수술을 받는


게 좋겠다고 하네요.
심하다 Vâng tôi hơi đau lưng nên đã đến bệnh viện và bác sĩ bảo

trọng nên phẫu thuật.
Nặng nề/ Trầm

직원 수술이요? 그럼 심한 거 아니에요?
Phải phẫu thuật ạ? Vậy thì là nặng lắm không anh?


이반 간단한 수술이라고 하셨어요. 한 일주일 정도 병


가를 쓰면 될 것 같아요.
간단하다 Bác sĩ bảo là phẫu thuật đơn giản thôi. Tôi xin nghỉ ốm khoảng

Đơn giản 1 tuần là được.
가급적 빨리
Nếu có thể nhanh/
직원 네, 알겠습니다. 여기 병가 신청서와 필요한 서류 Càng sớm càng tốt

들이에요. 잘 읽어 보시고 가급적 빨리 제출해 주


세요.
 âng, tôi biết rồi. Đây là đơn xin nghỉ ốm và các giấy tờ cần
V
thiết. Anh hãy đọc kỹ và nếu có thể anh hãy nộp sớm.

Lần này bạn hãy tập nói chuyện như nhân viên và Ivan. Bạn đã lắng nghe và
đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời các câu hỏi sau.

1. 이반은 왜 병가를 신청하러 왔어요? Ivan tại sao lại xin nghỉ ốm?
2. 이반은 얼마 동안 병가를 쓰려고 해요? Ivan dự tính xin nghỉ ốm bao lâu?

정답 1. 허리가 좀 아파서 수술을 받아야 해요.


2. 한 일주일 정도 병가를 쓰려고 해요.

56 Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa? 325


어휘 2 Từ vựng 2 병가 Nghỉ ốm

Làm sao có thể đăng ký xin nghỉ ốm? Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng liên
quan đến nghỉ ốm.

어휘 2 병가 Sick leave

어휘 2 병가 Sick leave

병가 병가 사유 병가 기간 소속
nghỉ ốm lý do nghỉ ốm thời gian nghỉ ốm bộ 병가
phận/ đơn vị/ nơi 병가 사유 병가 기간
어휘 2 병가 Sick leave sick leave causes of sick leave period of sick l

병가 병가 사유 병가 기간 소속
sick leave causes of sick leave period of sick leave affiliation
어휘 2 병가 Sick leave

병가 병가 사유 병가 기간 직위 소속 비상 연락처 통원 치료를
직위 비상 연락처
sick leave period of sick leave position
통원 치료를 하다
causes of sick leave 입원을 하다affiliationemergency contact list to receive outpatient

chức vụ liên lạc khẩn cấp điều trị ngoại trú nhập viện
직위 비상 연락처 통원 치료를 하다 입원을 하다
position emergency contact list to receive outpatient treatment to be hospitalized
병가 병가 사유 병가 기간 소속
sick leave causes of sick leave period of sick leave affiliation

직위 비상 연락처 조퇴하다
통원 치료를 하다 입원을 하다 결근하다 무단결근하
position emergency contact list to leave early
to receive outpatient treatment to be absent from work
to be hospitalized to be absent from wo
authorizatio

조퇴하다 결근하다 무단결근하다


조퇴하다 결근하다 연습 2 무단결근하다
về sớm nghỉ làm tonghỉ
leave làm
early không có lý to be absent from work to be absent from work without
직위 비상 연락처 통원 치료를 하다 입원을 하다
position emergency contact list to receive outpatient treatment
do to be hospitalized authorization

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the correspond


연습 2
조퇴하다 결근하다 무단결근하다
to leave early to be absent from work to be absent from work without
authorization
1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. ① Match pictures to the corresponding words or expressions. ㉠

연습 2
조퇴하다 결근하다 무단결근하다
Hãy giải đáptocâu
to leave early hỏi
be absent frommà
work không nhìnfromvào
to be absent phần từ vựng ở phía trên.
① without
work ㉠ 무단결근하다
1. 그림을 보고 알맞은 말을authorization ② words or expressions.
연결하세요. Match pictures to the corresponding ㉡

연습 2
1. 그림을 보고 알맞은 말을①연결하세요. ㉠ 무단결근하다
② ㉡ 조퇴하다
Hãy xem
1. 그림을 보고 tranh
알맞은chọn
말을và연결하세요.
nối với câuMatch
đúng.pictures to the corresponding words or expressions.
③ ㉢

①① ②② ㉠ ③③무단결근하다 ㉡ ④ 조퇴하다 ㉢ 입원하다


④ ㉣ 통

② ③ ㉡ ④ 조퇴하다 270
㉢ 입원하다
한국어 표준교재 ㉣ 통원 치료를 하다

㉠ 무단결근하다 ㉡ 조퇴하다 270 ㉢


한국어 표준교재 입원하다 ㉣ 통원 치료를 하다
③ ④ ㉢ 입원하다 ㉣ 통원 치료를 하다
한국어 표준교재 51-58.indd 270

정답 1. ①-㉡ ②-㉠ ③-㉣ ④-㉢


270 한국어 표준교재 한국어 표준교재 51-58.indd 270 2
④ ㉣ 통원 치료를 하다

326 56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?

270 한국어 표준교재 한국어 표준교재 51-58.indd 270 2014-06-11 오전 9:55:06

한국어 표준교재 51-58.indd 270 2014-06-11 오전 9:55:06


2. 빈칸에 맞는 표현을 <보기>에서 골라 넣으세요.
Hãy chọn từ đúng trong <Mẫu> để điền vào ô trống.

소속
Bộ phận
전기과 Phòng điện

성명
Họ và tên
이반 Ivan

1)
사원 nhân viên

2) 허리통증으로 인한 수술 phẫu thuật vì triệu chứng đau thắt lưng

3) 2015년 4월 6일 ~ 2015년 4월 12일 ( 7 )일간


Từ ngày 6 tháng 4 năm 2015 đến ngày 12 tháng 4 năm 2015 7 ngày

1) 031-777-5678

위와 같이 병가를 신청하오니 허락하여 주시기 바랍니다.


Nay tôi gửi đơn đăng ký xin nghỉ phép với những lý do trên, mong nhận được sự chấp thuận.

2015년 4월 1일
Ngày 1 tháng 4 năm 2015

소속: 전기과 Bộ phận: Phòng điện


성명: 이반 Tên : Ivan

*신청기간이 1주일 이상일 경우 진단서 첨부 Thời gian đăng ký 1 tuần, đính kèm giấy chẩn đoán.

보기 기간    비상 연락처    직위    사유

정답 2. 1) 직위 2) 사유 3) 기간 4) 비상 연락처

56 Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa? 327


활동 Hoạt động

다음을 읽고 질문에 답하세요.


Hãy đọc và trả lời câu hỏi.
활동
활동
다음을 읽고 질문에 답하세요. Read the following and answer the question.
다음을 읽고 질문에 답하세요. Read the following and answer the question.
휴가 신청서 Đơn xin nghỉ phép 결재
Phê duyệt

휴가 신청서 결재
휴가 아래와 같이 허가 신청서를 제출하오니 허락해 주시길 바랍니다 결재
신청서
Nay tôi gửi đơn đăng ký xin nghỉ phép như sau, mong nhận được sự chấp thuận.
아래와 같이 휴가 신청서를 제출하오니 허락하여 주시기 바랍니다.
2015년 7월 24일
아래와 같이 휴가 신청서를
2015 년 7 월제출하오니
24 일 허락하여 주시기 바랍니다.

2015 년 7 월 24 일 기계과 대리
휴가 신청자 성명 소속 및 직위
휴가 신청자
Người xin nghỉ phép
성명
Tên

박지지훈 ((확인)
(확
확인인)) 소속 및 직위
Bộ phận và chức vụ
기계과
Người 대리
đại diện phòng
cơ khí
휴가 신청자 성명 생리휴가
박 생리
지 훈 확( 인
((확인)
(확 인)) ) 출산휴가
소속 및( 직위
) 기계과 대리
구분 휴가 ( ) 출산 휴가 ( )
구분 Kỳ병가nghỉ( kinh nguyệt
) 연월차휴가 ( thai)sản기타 (
Nghỉ )
생리휴가 ( ) 출산휴가 ( )
휴가 내용 phân loại 구분 병가 ( ) 연월차휴가 ( ) 기타 ( )
사유 Nghỉ ốm 병가 Nghỉ 여름휴가
( phép) năm
연월차휴가Khác ( ) 기타 ( )
휴가 내용
Nội dung kỳ
휴가 nghỉ내용 기간
사유 (시간)
lý do 2015 년 7 월 여름
25 휴가 2015hè년 7 월 28 일
일 ~Nghỉ
사유 여름휴가
행선지 기간(시간) 전라남도 순천 Ngày
기간
thời gian (시간)2015년 7월 25일 2015
~ 2015년
년 7월
7 28일
월 25 일28~tháng
20157 년
năm 7
2015
월 28 일
긴급 연락처 010-234-5678
행선지 행선지 전라남도전라남도 순천 순천
Điểm đến Suncheon, tỉnh Jeollanam-do

긴급 연락처
긴급 연락처 010-234-5678
Số điện thoại liên lạc 010-234-5678
lúc cần thiết

1. 위의 휴가 신청서의 내용과 다른 것을 고르세요.

① 연차 휴가를 신청하려고 합니다.


1. 위의 휴가 신청서의 내용과 다른 것을 고르세요.
②1.여름휴가로
위의 휴가전라남도
신청서의 내용과
순천에 다른 것을 고르세요.
갈 예정입니다.
Hãy lựa chọn câu đúng với nội dung đơn xin phép phía trên.
③ 휴가 기간 3일
① 연차 휴가를전에신청하려고
휴가 신청서를 제출했습니다.
합니다.
① 연차 휴가를 신청하려고 합니다.
④ 박지훈 씨는 현재 기계과
② 여름휴가로 전라남도대리로
순천에일하고 있습니다.
갈 예정입니다.
② 여름휴가로 전라남도 순천에 갈 예정입니다.
③ 휴가 기간 3일 전에 휴가 신청서를 제출했습니다.
③ 휴가 기간 3일 전에 휴가 신청서를 제출했습니다.
④ 박지훈 씨는 현재 기계과 대리로 일하고 있습니다.
④ 박지훈 씨는 현재 기계과 대리로 일하고 있습니다.

정답 1. ③

272 한국어 표준교재

328 56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?

272 한국어 표준교재


한국어 표준교재 51-58.indd 272 2014-06-11 오전 9:55:07
정보 Thông tin

휴가에 대한 근로 기준법의 이해
Tìm hiểu về luật tiêu chuẩn lao động cho việc nghỉ phép

법정 휴일(휴가) Nghỉ lễ (Nghỉ phép) theo luật định


「근로 기준법」에 의해 규정된 휴가 또는 휴일을 말합니다. 근로 기준법상 휴일은 제 55조에 의한
‘유급 주휴일’(사용자는 근로자에게 1주일 평균 1회 이상의 유급 휴일을 주어야 한다.)과 「근로자의
날 제정에 관한 법률」에 의한 ‘근로자의 날(매년 5월 1일)’입니다.
Là ngày nghỉ lễ hay nghỉ phép được quy định theo 「Luật tiêu chuẩn lao động」. Dựa trên luật tiêu chuẩn
lao động điều số 55 ‘Nghỉ cuối tuần hưởng lương’ (Người sử dụng lao động trung bình 1 tuần phải cho
người lao động hơn 1 ngày nghỉ có lương) và ngày Quốc tế Lao động (mùng 1 tháng 5 hàng năm) theo
「Luật liên quan về chế độ ngày Quốc tế Lao động」

약정 휴일(휴가) Nghỉ lễ (Nghỉ phép) theo hợp đồng/ Nghỉ lễ (Nghỉ phép) theo thỏa thuận
회사의 단체 협약 등에서 정하여 시행하는 휴가 또는 휴일을 말합니다. 약정 휴일에 관해서는 근
로 기준법에서 규정하고 있지 않습니다. 약정 휴일에 관하여는 회사의 단체협약 등에서 정하여 시
행하고 있으며 단체 협약에서 정해진 사항에 대해서는 노사 당사자가 준수해야 합니다.
Là ngày nghỉ lễ hay nghỉ phép được thi hành theo thỏa thuận của tập thể công ty. Việc nghỉ lễ theo thỏa
thuận không có quy định trong luật tiêu chuẩn lao động. Việc nghỉ lễ theo thỏa thuận là thi hành theo
quyết định được thỏa thuận của tập thể công ty, quyết định được thỏa thuận của tập thể này phải tuân
thủ theo công đoàn của công ty.

구분 법정 약정
Phân loại ngày nghỉ Theo luật định Theo hợp đồng/ Theo thỏa thuận

- 공휴일 Ngày nghỉ lễ quốc gia


휴일 - 주휴일 Nghỉ cuối tuần
- 회사 창립일 Ngày thành lập công ty
Nghỉ lễ - 근로자의 날 Ngày Quốc tế Lao động
- 기타 휴무일 Ngày nghỉ lễ khác

- 연차 휴가 Phép năm
휴가 - 하계휴가 Nghỉ hè
- 생리 휴가 Nghỉ kinh nguyệt
Nghỉ phép/ Kỳ nghỉ - 경조 휴가 Nghỉ hiếu hỉ
- 산전·후 휴가 Nghỉ trước và sau sinh

유급 휴일 Nghỉ lễ hưởng lương


근로의 의무는 있으나 근로 기준법 등에 의거 근로가 면제되는 날로 유급으로 하고 쉬는 휴일입니
다. 1주일에 평균 1회 이상 주어야 하는 임금이 지불되는 휴일을 말합니다(근로 기준법 제 55조). 이
와 달리 근로의 의무가 있으나 취업 규칙, 단체 협약 등을 통하여 무급으로 하고 쉬는 휴일을 무급
휴일이라고 합니다.
Là ngày nghỉ mà người lao động mặc dù có nghĩa vụ phải làm việc nhưng được miễn làm việc và được
hưởng lương theo luật tiêu chuẩn lao động. Đây là ngày nghỉ trung bình một tuần một lần trở lên và được
trả lương (Điều 55 Luật tiêu chuẩn lao động). Tuy nhiên, ngày nghỉ mà người lao động có nghĩa vụ phải
làm việc nhưng được nghỉ do quy định công việc hoặc thỏa thuận tập thể và không được trả lương được
gọi là ngày nghỉ không lương.

56 Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa? 329


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Câu 1 và 2 là dạng câu hỏi nghe và lựa chọn đáp án về nội dung của cuộc nói
chuyện. Trước khi nghe hãy xem qua các từ vựng.

[1~2] 다음을 듣고 무엇에 대한 대화인지 고르십시오. Track 174


Nghe và lựa chọn đáp án về nội dung của cuộc nói chuyện.

1. ① 병가 신청 ② 병가 휴직 ③ 병가 사유 ④ 병가 기간

2. ① 무급 휴일 ② 법정 휴일 ③ 약정 휴일 ④ 유급 휴일

Câu 3 và câu 4 là dạng câu hỏi lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi. Câu 5 là câu
hỏi lựa chọn đáp án đúng sau khi nghe. Trước khi nghe hãy xem qua nội dung
của đáp án.

[3~4] 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Hãy nghe và lựapertanyaan
Dengarkanlah chọn đáp án
danđúng với jawaban
pilihlah câu hỏi. yang tepat.

3. ① 네, 휴직을 신청하세요. ② 네, 진단서를 제출하세요.

③ 네, 사유를 이야기하세요. ④ 네, 병가 기간을 확인하세요.

4. ① 연차 휴가를 냈어요. ② 지금 휴가 중이에요.

③ 휴가를 5일 받았어요. ④ 먼저 휴가를 신청하세요.

5. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Hãy nghe cuộc nói chuyện và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.

여자는 왜 고향에 가려고 합니까? Nhân vật nữ tại sao lại dự định về quê?

① 어머니가 아프셔서 ② 동생이 결혼을 해서

③ 중요한 약속이 있어서 ④ 가족과 휴가를 보내려고

330 56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 남: 얼마 동안 병가를 내실 예정이에요? Chị dự định xin nghỉ ốm bao lâu?


여: 5일이면 될 것 같아요. Khoảng 5 ngày là được.
2. 여: 임금을 받고 쉬는 날이 있다던데요? Có ngày nghỉ mà vẫn được nhận lương ạ?
남: 네, 일주일에 하루는 일하지 않아도 임금을 받아요.
Vâng, một tuần có một ngày không cần làm mà vẫn được nhận lương.
3. 남: 아파서 지난주에 1주일 동안 결근했는데 내야 할 서류가 있어요?
Vì tôi bị ốm nên tuần trước nghỉ hết một tuần vậy phải nộp những giấy tờ nào?
4. 여: 올해 쓸 수 있는 휴가가 있어요? Năm nay có thể nghỉ được những kỳ nghỉ nào?
5. 남: 이번 휴가에 고향에 가려고요?
Kỳ nghỉ này dự tính đi về quê à?
여: 네, 어머니가 몸이 안 좋으셔서 다녀와야 할 것 같아요.
Vâng, Mẹ tôi không được khỏe nên chắc tôi sẽ đi rồi quay lại.
남: 걱정이 많겠어요. 조심해서 다녀오세요.
Chắc cô lo lắng nhiều lắm. Hãy đi và về cẩn thận nhé.

정답 1. ④ 2. ④ 3. ② 4. ④ 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-56

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
여자는 다음 주에 왜 휴가를 받습니까?
Nhân vật nữ vì sao lại xin nghỉ phép vào tuần sau?
① 화요일이 공휴일입니다. ② 그동안 일이 많았습니다.
③ 병원에서 검사를 받습니다. ④ 다음 주에 회사 일이 없습니다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 사장님, 다음 주에 3일 정도 휴가를 쓸 수 있을까요?


Giám đốc, tôi có thể xin nghỉ phép khoảng 3 ngày vào tuần sau được không ạ?
남: 무슨 일인데요? 요즘 많이 바쁜데……. Có chuyện gì thế? Dạo này rất bận …….
여: 병원에 가서 검사를 받을 게 있어서요.
Do là tôi có việc phải đi khám ở bệnh viện ạ.
남: 그래요? 알았어요. 월요일은 바쁘니까 화요일부터 쉬세요.
Vậy à, tôi biết rồi. Vì thứ hai bận nên hãy nghỉ từ thứ ba.

정답 1. ③

56 Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa? 331


EPS-TOPIK읽기 EPS-TOPIK Đọc

Câu 1 và câu 2 là câu hỏi lựa chọn từ đúng. Hãy nhớ lại những từ vựng đã học
phía trên và cùng giải đáp câu hỏi nhé.

[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
1.
올 여름에 회사에서 휴가를 고향에 다녀올 거예요.

kỳ nghỉ mùa hè ở công ty, tôi sẽ đi về quê và quay lại.

① 내면 ② 쓰면 ③ 받으면 ④ 신청하면
2.
가: 안
 색이 안 좋아요. 일찍 들어가서 쉬는 게 어때요?
Sắc mặt anh không được tốt. Anh thấy thế nào nếu về sớm để nghỉ ngơi?
나: 네, 먼저 들어가 보겠습니다. Vâng, tôi xin về trước đây ạ.

① 결근하고 ② 조퇴하고 ③ 신청하고 ④ 휴직하고

Câu 3 và câu 4 là câu lựa chọn chủ đề của đoạn hội thoại. Câu 5 là câu đọc
đoạn văn liên quan đến ngày nghỉ và trả lời câu hỏi.

[3~5] 다음 질문에 답하십시오. Hãy trả lời câu hỏi sau.


3.
가: 아기를 낳을 때는 얼마 동안 쉬어요? Nếu sinh em bé thì được nghỉ bao lâu?
나: 3개월 동안 쉴 수 있도록 근로 기준법에 정해져 있어요.
Đã có quy định cho người lao động là được nghỉ 3 tháng.

두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người này đang nói chuyện về điều gì?
① 무급 휴가 ② 병가 휴가 ③ 연차 휴가 ④ 출산 휴가

4.
가: 그럼 회사에 연락도 없이 출근 안 한 거예요?
Vậy là không liên lạc với công ty mà nghỉ làm đó hả?
나: 그런가 봐요. Hình như vậy đó.

두 사람은 무엇에 대해 이야기하고 있습니까? Hai người này đang nói chuyện về điều gì?
① 병가 내다 ② 휴직하다 ③ 조퇴하다 ④ 무단결근하다

5 ㉠ 은 법으로 정한 날은 아니지만 회사가 휴일로 정하고 있는 날입니다. 유급으로 할 것인


지 무급으로 할 것인지도 회사의 규정에 따라 다릅니다. 근로자의 날은 법정 휴일로 ㉠ 에
포함되지 않습니다.
㉠ là ngày mà không phải được quy định theo pháp luật tuy nhiên được quy định
là ngày nghỉ của công ty. Tùy thuộc vào quy định của công ty mà sẽ có sự khác nhau như được trả
lương hay không được trả lương vào ngày đó. Ngày lao động được quy định là ngày nghỉ theo luật
pháp sẽ không được bao gồm vào ㉠ .

㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오. Hãy chọn từ đúng và điền vào vị trí ㉠.


① 무급 휴일 ② 연차 휴일 ③ 약정 휴일 ④ 유급 휴일

정답 1. ③ 2. ② 3. ④ 4. ④ 5. ③

332 56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어?


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
연차 휴가는 유급 휴가이기 때문에 쉬지 않고 일한 사람한테는 을 줍니다.
Vì kỳ nghỉ hàng năm là kỳ nghỉ được trả lương nên đối với những người không nghỉ mà đi làm thì
cho .

① 수당 ② 월급 ③ 일당 ④ 세금

2.
월급이 생각보다 적게 들어온 것 같습니다. 급여 명세서를 한번 봐야겠습니다.
So với suy nghĩ thì tiền lương hơi thấp thì phải. Phải bảng lương một lần mới
được.

① 바꿔 ② 옮겨 ③ 확인해 ④ 취소해

3.
저는 한국에서 일을 하고 싶습니다. 한국에 있는 회사에 먼저 한국어능력시험을
봐야 합니다.
Tôi muốn làm việc tại Hàn Quốc. vào công ty tại Hàn Quốc thì đầu tiên phải tham
gia Kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn.

① 해고하려면 ② 퇴직하려면 ③ 고용하려면 ④ 취업하려면

정답 1. ① 2. ③ 3. ④

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

요즘 살이 쪄서 고민이에요. Dạo này tôi tăng cân nên đang lo quá.


가: 요즘 살이 쪄서 고민이에요. Dạo này tôi tăng cân nên đang lo quá.
나: 아침마다 운동하세요. Anh hãy tập thể dục vào các buổi sáng đi.

발음 Phát âm P25

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Phụ âm ‘ㅂ’, ‘ㄷ’, ‘ㄱ’, hoặc ‘ㅈ’ khi đứng trước hoặc sau ‘ㅎ’, thì nó sẽ được chuyển thành
[ㅍ], [ㅌ], [ㅋ], [ㅊ].

(1) 축하, 입학, 백화점


(2) 좋다, 넣고, 쌓지
(3) 생일 축하합니다 / 한국어 수업은 9시에 시작해요

56 Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa? 333


57 사업장을 변경하고 싶은데
Tôi muốn thay đổi chỗ làm.

□Mục tiêu bài học Tìm hiểu về thủ tục thay đổi chỗ làm, kiểm
tra thủ tục xuất cảnh tạm thời
□Ngữ pháp Tìm hiểu về Bản đồng ý cấp phép tái nhập
학습 안내
cảnh
Hướng dẫn
□Từ vựng  Thay đổi nơi làm việc, hồi hương sớm và
tạm thời xuất cảnh
□Thông tin·Văn hóa  Thay đổi chỗ làm

대화 1 Hội thoại 1 Track 175

Adit chuyển công ty nên phải nộp đơn thay đổi chỗ làm. Hai người đang nói
chuyện gì trước tiên bạn hãy nghe đoạn hội thoại hai lần sau đó hãy đọc theo.

카림 아딧, 너 회사 옮길 거라며? 무슨 일 있어?


Adit sao bảo bạn anh chuyển công ty à, có chuyện gì vậy?

아딧 우리 회사가 사정이 안 좋아서 곧 문을 닫을 것 같아. 그래서 사장


님이 사업장 변경 신청서를 내라고 하시더라고.
사정이 안 좋다  ông ty của tôi gặp khó khăn nên chắc là sắp đóng cửa. Vì thế giám đốc bảo hãy nộp
C
Gặp khó khăn đơn xin thay đổi chỗ làm.

카림 그랬구나. 사장님도 힘드실 텐데 널 많이 생각해 주시는 것 같다.


섭섭하다
Vậy à, giám đốc cũng vất vả nhưng vẫn nghĩ nhiều cho bạn anh thì phải.
Tiếc nuối/
Buồn bực
아딧 맞아. 같이 일하면서 정이 많이 들었는데 너무 섭섭해. 그래도 난
계속 일을 해야 하니까……. 근데 사업장 변경 신청서는 근로 계약
이 끝나고 한 달 이내에 해야 한다면서?
정이 들다 Phải đấy. Làm việc cùng nhau nên có tình cảm, tôi cũng thấy tiếc quá. Dù sao thì mình

Có tình cảm vẫn phải tiếp tục làm việc mà…. Nhưng mà đơn xin thay đổi chỗ làm phải xin trong
vòng 1 tháng sau khi kết thúc hợp đồng đúng không?

카림 응, 한 달 안에 고용 센터에 가서 제출해야 돼.


Đúng rồi, trong vòng 1 tháng phải nộp lên Trung tâm lao động việc làm.


Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những
câu hỏi sau đây.

1. 아딧은 왜 회사를 옮기려고 해요? Adit tại sao lại phải chuyển chỗ làm?
2. 사업자 변경 신청서는 언제까지 내야 해요? Bao giờ phải nộp đơn xin thay đổi chỗ làm ?

정답 1. 회사 사정이 안 좋아서 다닐 수가 없어요. 2. 근로 계약이 끝나고 한 달 이내에 내야 해요.

334 57 사업장을 변경하고 싶은데


어휘 1 Từ vựng 1 사업장 변경 Thay đổi chỗ làm

Thay đổi chỗ làm như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan
thay đổi chỗ làm nhé?

어휘 1 사업장 변경 Change of a work location

근로계약이 근로계약이 계약을 갱신하다 갱신을 거절하다


만료되다 해지되다 gia hạn hợp đồng lao từ chối gia hạn hợp
động đồng
hết hạn hợp đồng lao만료되다 hủy근로계약이
근로계약이 hợp đồng 해지되다
lao 계약을 갱신하다 갱신을 거절하다
ađộng
contract of employment expires an employment
động contract is to renew a contract to refuse to renew a contract
terminated

사업장 변경 이유 임금을 체불하다 휴업하다 폐업하다


사업장 변경 사유 임금을 체불하다 휴업하다 폐업하다
lý do thayreasons
đổi nơi làm of a work
for change chitotrả chipayment
delay trả tiền of wages / tạm thời đóng
to be closed cửa
temporarily to be đóng
closed cửa
việc location lương
to be in arrears

폭언을 하다 폭언을 하다 폭행을 폭행을 하다 하다 사업장


사업장 변경 신청서 사업장
사업장 추가 추가
to utter to assault / to attack application for change of a addition of a work location
nói năng thô bạo bạo hành/ hành hung 변경 신청서
work location thêm nơi làm việc
đơn xin chuyển chỗ
làm

연습 1

1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or rexpressions.

가: 근로계약이 만료되면 어떻게 할 거예요?


1)
유용한 표현나:Biểu
계약을
hiện hữu ích 하려고요. 지금 다니는 회사가 좋은 것 같아서요.

① 갱신 ② 해지
큰일 날 뻔했네요. Suýt nữa thì nguy rồi.
가: 버스 안에서 넘어졌어요. Tôi bị ngã ở trên xe buýt.
나: 큰일 날 뻔했네요. 괜찮아요? Suýt nữa thì nguy rồi. Anh không sao chứ?
57과_사업장을 변경하고 싶은데 277

57 Tôi muốn thay đổi chỗ làm. 335


한국어 표준교재 51-58.indd 277 2014-06-11 오전 9:55:08
Bạn hãy làm bài mà không nhìn vào phần từ vựng trên đây.

가: 더 이상 공장은 운영 안 하는 거예요?
1. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. 2)
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại. 나: 아니요. 사정이 있어서 지금은 잠시 중이에

① 휴업 ② 폐업
가: 근
 로계약이 만료되면 어떻게 할 거예요?
1) Nếu hợp đồng lao động hết hạn thì phải làm như
가:thế nào?공장은 운영 안 하는 거예요?
더 이상
2)
나: 계약을 하려고요. 지금 다니는 나: 회사가아니요.좋은 것 같아서요.
사정이 있어서 지금은 잠시 중이에요.
Phải lại hợp đồng. Công ty bạn đang làm bây giờ3)có vẻ 가:
tốt 근무지
mà. 은 몇 번까지 가능해요?
① 휴업 나: 3번까지는 ②
바꿀 수 있는 걸로 알고 있어요.
폐업
① 갱신 ② 해지
가: 더 이상 공장은 운영 안 하는 거예요? ① 신청 ② 변경
2)
나: 아니요. 사정이 있어서 지금은 잠시 중이에요.
 이상 공장은 운영 안 하는 거예요? Công 가: 근무지 은 몇 번까지 가능해요?
가: 더 3) ty không tiếp tục vận hành nữa.
2) 나: 아 니요. 사정이 있어서 ① 휴업지금은 잠시 나: 3번까지는
중이에요. ②바꿀
폐업수 있는 걸로 알고 있어요.
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
Không. Do có운영
lý do안riêng 4)
가: 더 이상 공장은 하는 nên tạm thời
거예요? .
나: 몇 달째 임금을 못 받았어요. 도 변경 사유
2) ① 신청 ② 변경
나: 아니요. 사정이 있어서 지금은 잠시 중이에요.
① 휴업 가: 근무지② 폐업 은 몇 번까지 가능해요?① 해고
3) ② 임금 체불
① 휴업 나: 3번까지는②바꿀 폐업수 있는 걸로 알고 있어요.
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
가: 근 무지 은 몇 번까지 가능해요? 4) Có thể nơi làm việc mấy lần?
3) ① 신청 나: 몇 달째 임금을 ② 변경못 받았어요. 도 변경 사유가 되지요?
나: 3번까지는 바꿀 수 있는 걸로 알고 있어요. Tôi được biết có thể thay đổi 3 lần.
가: 근무지 은 몇 번까지 가능해요? 2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words
3) ① 해고 ② 임금 체불
①나:
신청
3번까지는 ②있어요.
바꿀 수 있는 걸로 알고 변경
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
4)
① 신청 ② 변경
나: 몇 달째 임금을 못 받았어요. ①도 변경 사유가 되지요? ㉠ 폭행을 하다
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요? Bạn muốn thay đổi chỗ làm là có lý do phải không?
2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
4) 나: 몇
 달째 임금을 못 받았어요.
① 해고 도 변경 사유가 ② 되지요?
임금 체불
‌Tôi đã không nhận được tiền lương mấy tháng rồi là lý do thay đổi có
가: 근무지를 바꾸고 싶은 이유가 있어요?
4) được không?
나: 몇 달째 임금을 못 받았어요. ①도 변경 사유가 되지요? ② ㉠ 폭행을 하다 ㉡ 폭언을 하다
① 해고 ② 임금
2. 그림을 보고 알맞은 말을체불
연결하세요. Match pictures to the corresponding words or expressions.
① 해고 ② 임금 체불

① ② ㉠③ 폭행을 하다 ㉡ 폭언을 하다 ㉢ 휴업하다


2. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요.
2. 그림을 보고xem
Bạn hãy 알맞은 말을
tranh 연결하세요.
và kết nối với từMatch
đúng.
pictures to the corresponding words or expressions.

①① ②② ③③ 폭행을 하다
㉠ ④
㉡④ 폭언을 하다 ㉢ 휴업하다 ㉣ 폐업하다

278 한국어 표준교재


② ③ ㉡④ 폭언을 하다 ㉢ 휴업하다 ㉣ 폐업하다

㉠ 폭행을 하다 ㉡ 폭언을 하다 ㉢ 휴업하다 ㉣ 폐업하다


한국어 표준교재 51-58.indd 278

278 한국어 표준교재


③ ④ ㉢ 휴업하다 ㉣ 폐업하다

정답 1. ① 2) ① 3) ② 4) ② 2. ①-㉡ ②-㉠ ③-㉣ ④-㉢

한국어 표준교재 51-58.indd 278 2014-0

278 한국어 표준교재


④ ㉣ 폐업하다
336 57 사업장을 변경하고 싶은데

한국어 표준교재 51-58.indd 278 2014-06-11 오전 9:55:09

278 한국어 표준교재


대화 2 Hội thoại 2 Track 176

Adit phải về nước vì bố của anh, hai người đang nói chuyện gì trước tiên bạn
hãy nghe đoạn hội thoại hai lần sau đó hãy đọc theo.

아딧 아버지가 지난달에 큰 수술을 받으셨어.


Tháng trước bố tôi đã trải qua một cuộc phẫu thuật lớn.

이반 정말? 이제 좀 어떠셔?
Thật sao, bây giờ sức khỏe của ông như thế nào rồi?


아딧 많이 안 좋으신 것 같아. 아무래도 고향에 다녀와야


할 것 같은데…….
Không tốt cho lắm. Có lẽ tôi phải về nước một lần xem thế nào…….


이반 걱정이 많겠다. 고향에 가게 되면 지금 일은 어떻게


하고?
말을 꺼내다
Chắc hẳn anh đang lo lắng nhiều lắm. Anh mà về quê hương thì

Nói ra
công việc bây giờ tính thế nào?
한창
아딧 일시 출국했다가 재입국하는 방법이 있다고 들었어. Thời điểm

그런데 회사가 한창 바쁠 때라서 말 꺼내기가 쉽지


않네.
Tôi nghe nói có thể tạm thời xuất cảnh rồi sau đó tái nhập cảnh

được. Nhưng bây giờ là thời điểm công ty đang rất bận thật khó nói
ra quá.

이반 그렇겠다. 그래도 사장님께 한번 이야기해 봐.


Ừ đúng là thế, nhưng dù sao thì anh cũng thử nói với giám đốc một

lần xem.

Đây là phần tập hội thoại theo như Adit và Ivan. Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc
theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu hỏi sau đây.

1. 아딧은 왜 고향에 다녀오려고 해요? Tại sao Adit lại dự định trở vê quê hương?
2. 아딧은 사장님께 왜 일시 출국하고 싶다는 말을 쉽게 얘기하지 못해요?
Tại sao Adit không dễ dàng nói với giám đốc về việc muốn tạm thời xuất cảnh?

정답 1. 아버지가 편찮으셔서 고향에 다녀오려고 해요. 2. 회사가 한창 바쁘기 때문에 얘기하기가 쉽지 않아서요.

57 Tôi muốn thay đổi chỗ làm. 337


어휘 2 Từ vựng 2 조기 귀국과 일시 출국 Hồi hương sớm và tạm thời xuất cảnh

Nếu bạn muốn tạm thời xuất cảnh vì lý do cá nhân thì phải làm thế nào. Cùng
tìm hiểu những từ vựng về hồi hương sớm và tạm thời xuất cảnh.

조기 귀국하다 일시 출국하다 재입국하다 면제되다


hồi hương sớm/ tạm thời xuất cảnh tái nhập cảnh được miễn
về nước sớm

개인 사정 집안 사정 병환 편찮으시다
khó khăn cá nhân/ khó khăn trong gia bệnh tật bị ốm (từ dùng cho
việc cá nhân đình/ việc gia đình người lớn tuổi khi nói
tôn kính)

재입국 허가 신청서 동의서(허가서) 출국 예정 신고서


đơn xin phép tái nhập cảnh giấy đồng ý (đơn xin phép) đơn khai dự định xuất cảnh

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

얼굴이 좋아 보여요. Trông mặt anh có vẻ vui.


가: 얼굴이 좋아 보여요. 무슨 일 있어요? Trông mặt anh có vẻ vui. Có chuyện gì thế?
나: 승진했어요. 일도 재미있고요. Tôi được thăng chức rồi. Công việc cũng thú vị nữa.

Tip 일시 출국 Tạm thời xuất cảnh

본인의 결혼이나 부모님의 병환 등과 같은 사정으로 일시적으로 출국하기를 원할 경우, 사업주의 동의를 얻어서
고향에 다녀올 수 있습니다. 출국 전에 미리 재입국 허가 신청서를 제출하면 재입국 시 재입국 허가가 면제됩니다.
Trường hợp tạm thời xuất cảnh vì lý do cá nhân như bản thân kết hôn, bố mẹ đau ốm, nếu được sự đồng ý
của người sử dụng lao động, lao động người nước ngoài có thể trở về quê hương được. Trước khi xuất cảnh
nếu nộp đơn xin phép tái nhập cảnh trước sẽ được miễn xin cấp phép tái nhập cảnh khi nhập cảnh.

338 57 사업장을 변경하고 싶은데


Bạn hãy không nhìn những từ vựng đã học ở trên và làm bài luyện tập nhé.
연습 2

1. 그림에
1. 그림에맞는 맞는 표현을 표현을 <보기>에서<보기>에서 골라 넣으세요. 골라 넣으세요.
Hãy chọn
Choose biểu
the words hiện phù
or expressions fromhợp
the boxtrong <Mẫu>
that best vàpictures.
describe the điền vào tranh tương ứng.

→ → →

1)
1) 2)
2) 3)
3) 4)
4)

보기 퇴사하다   조기 귀국하다   출국 예정 제출하다


신고서를 제출하다   개인 사정이 생기다
보기 퇴사하다 조기 귀국하다 출국 예정 신고서를 개인 사정이 생기다

2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.


Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate words or expressions.

가: 개인적인
 사정이 생겨서 고향에 잠시 다녀오게 됐어요.
1) Vì개인적인
가: phát sinh việc 생겨서
사정이 cá nhân
고향에nên 잠시
tôi tạm thời phải
다녀오게 됐어요.về nước.
1)
나:
나: 네 네. 반장님께
 . 반장님께 들었어요.들었어요. 신청서는제출했어요?
신청서는 제출했어요?
Vâng, tôi đã nghe tổ trưởng nói rồi. Bạn đã nộp chưa?
① 사업장 변경 ② 재입국 허가
① 사업장 변경 ② 재입국 허가
가: 이렇게 빨리 고향에 돌아가는 거예요?
2)
가:나:이렇게
 네. 어머니가 편찮으셔서
빨리 고향에 하게 됐어요.
돌아가는 거예요? Bạn phải trở về quê hương nhanh vậy sao?
2) 나: 네
 . 어머니가 편찮으셔서
① 재입국 하게
② 귀국 Vâng. Vì mẹ của tôi ốm nên đã
조기됐어요. .

① 재입국
가: 이번 주까지 근무하고 다음 주 출국이죠?
② 조기 귀국
3)
나: 네. 금요일에 나면 출국 준비하려고요.
가: 이번
 주까지 근무하고 다음 주 출국이죠?
① 신고하고 ② 퇴사하고
3) Bạn làm việc đến hết tuần này từ tuần sau sẽ xuất cảnh phải không?
나: 네
 . 금요일에 나면 출국 준비하려고요.
Vâng.
가: 재입국Thứ
허가sáu
신청서를 제출하고 일시rồi출국했다가
chuẩn bị입국하면
xuất cảnh.
다시 허가를 받아야 해요?
4)
나: 아니요. 이 경우에는 재입국 허가가 .
① 신고하고 ② 퇴사하고
① 가능해요 ② 면제돼요

가: 재입국 허가 신청서를 제출하고 일시 출국했다가 입국하면 다시 허가를 받아야 해요?


57과_사업장을 변경하고 싶은데 281
4) Nộp đơn xin phép tái nhập cảnh rồi tạm thời xuất cảnh, nếu nhập cảnh lại phải xin cấp phép

lại phải không?
나: 아니요.
 이 경우에는 재입국 허가가 .
한국어 표준교재 51-58.indd 281 Không. Trường hợp này được . 2014-06-11 오전 9:55:10

① 가능해요 ② 면제돼요

정답 1. 1) 개인 사정이 생기다 2) 출국 예정 신고서를 제출하다 3) 퇴사하다 4) 조기 귀국하다 2. 1) ② 2) ② 3) ② 4) ②

57 Tôi muốn thay đổi chỗ làm. 339


활동 Hoạt động
활동

재입국재입국 허가 동의서입니다.
허가 동의서입니다. 읽고읽고 질문에
질문에 답하세요.
답하세요.
Đây islàa giấy
The following đồng
Re-entry ý cấp
Permit phép
form. táithe
Read nhập cảnh.and
following Đọcanswer
và trảthe
lờiquestion.
câu hỏi.

재입국 허가 동의서
재입국
Giấy đồng ý허가
cấp 동의서
phép tái nhập cảnh

•업체명 TÊN DOANH NGHIỆP : 고려식품


• 업체명 : 고려 식품
•주소 ĐỊA CHỈ : 충남 아산시 사장길 29 ☎(041) 541-4567
• 주 소 : 충남 아산시 사장길 29 ☎ ( 041 ) 541-4567
•연수생 인적 사항 Hạng mục chi tiết về thực tập sinh
• 연수생 인적 사항 :
성명 성별 외국인 등록번호 여권 번호
성 Họ và
명 tên Giới
성별 tính Thẻ외국인등록번호
cư trú người nước ngoài 여 Số
권 hộ번chiếu

칸 남 890726-✽✽✽✽✽✽✽ E0246890
칸 남 890726-******* E0246890
•재입국 사유 Lý do tái nhập cảnh : 부모님 병환으로 일시 출국합니다.
Tạm thời xuất cảnh do bố mẹ bị ốm.
• 재입국 사유 : 부모님의 병환으로 일시 출국합니다.
Thời gian tái nhập cảnh
•재입국 기간 Ngày dự định xuất cảnh
: 출국 예정일 (2015. 05. 03)
• 재입국 기간 : 출국예정일(2015.05.03.)
허가 기간 Thời hạn cho phép (2015. 05. 03 ~ 2015. 05. 17)
허가 기간(2015.05.03. ~2015.05.17.)

대표자 :대표자김철수
: 김철수 (인)
(인)
인)

1. 위의허가
1. 위의 재입국 재입국 허가 신청서의
신청서의 내용과
내용과 다른 것을다른 것을 고르세요.
고르세요.
Chọn câu khác so với nội dung của đơn xin tái nhập cảnh bên trên.
① 칸 씨는
① 김철수 씨와 함께
칸 씨는 김철수 씨와 출국을 해야해야
함께 출국을 합니다.
합니다.
② 칸 씨는
② 부모님의 건강 문제로
칸 씨는 부모님의 일시일시
건강 문제로 출국을 합니다.
출국을 합니다.
③ 칸 씨는
③ 충남에 있는 고려
칸 씨는 충남에 있는 식품에서 일하고
고려 식품에서 있습니다.
일하고 있습니다.
④ 칸 씨는
④ 5월 3일부터
칸 씨는 5월 17일까지
5월 3일부터 고향에
5월 17일까지 고향에다녀올
다녀올 수 있습니다.
있습니다.

2. 재입국
2. 허가
재입국동의서에 대한 내용으로
허가 동의서에 대한 내용으로 , 틀리면◦,×틀리면
맞으면 ◦맞으면 에 표시하세요.
×에 표시하세요.
Bạn hãy ghi O hoặc X cho phù hợp với nội dung của bản đồng ý cấp phép tái nhập cảnh.
1) 허가 기간을 알 수 있습니다.
1) 허가 기간을 알 수 있습니다. ◦ ×
◦ ×
2) 근무지와 근로자의
2) 근무지와 정보를
근로자의 적습니다.
정보를 적습니다. ◦ ×
◦ ×
3) 출국해서 가려는가려는
3) 출국해서 장소의장소의
주소를 밝힙니다.
주소를 밝힙니다. ◦ ×
◦ ×
4) 근무하는 업체 대표의
4) 근무하는 확인이
업체 대표의 필요합니다.
확인이 필요합니다. ◦ ×
◦ ×

정답 1. ① 2. 1) O 2) O 3) O 4) O
282 한국어 표준교재

340 57 사업장을 변경하고 싶은데

한국어 표준교재 51-58.indd 282 2014-06-11 오전 9:55:10


정보 Thông tin

사업장 변경
Thay đổi chỗ làm

사업장 변경이란 Thay đổi chỗ làm là gì?


사업장 변경이란 일하고 있는 근무지를 바꾸는 것을 말합니다. 외국인 근로자는 최초의 근로 개시를
한 사업장에서 계속 근무하는 것이 원칙입니다. 다만, 정상적인 근로 관계 지속이 어렵다고 인정되는
경우에 한해 외국인 근로자의 기본적인 인권 보장을 위해 예외적으로 사업장 이동을 최대 3회까지 허
용합니다.
Thay đổi chỗ làm là nói về việc thay đổi chỗ làm việc hiện thời. Nguyên tắc là người lao động nước
ngoài phải làm việc liên tục ở nơi đầu tiên bắt đầu làm việc khi đến Hàn Quốc. Tuy nhiên, trường hợp
được chấp nhận là không thể duy trì quan hệ làm việc ở mức bình thường, thì để bảo đảm quyền lợi cơ
bản của người lao động nước ngoài, họ có thể được chấp nhận thay đổi chỗ làm tối đa là 3 lần.

사업장 변경 사유 Lý do thay đổi chỗ làm


1. 사
 용자가 정당한 사유로 근로계약 기간 중 근로계약을 해지하려고 하거나 근로계약이 만료된 후 갱
신을 거절한 경우
L
 à trường hợp người sử dụng lao động với lý do hợp lý, trong thời gian hợp đồng hủy bỏ hợp đồng
hoặc từ chối không gia hạn sau khi hợp đồng lao động đã hết hạn.

2. 외
 국인 근로자의 책임이 아닌 사유로 사회 통념상 그 사업 또는 사업장에 근로를 계속할 수 없게 되
었다고 인정하고 고용노동부 장관이 고시한 경우
T
 rường hợp không phải là lý do từ người lao động nước ngoài mà theo quan điểm chung của xã hội
Bộ trưởng Bộ Lao động và việc làm chấp nhận không thể tiếp tục lao động tại công ty hoặc nơi làm
việc đó.

3. 상
 해 등으로 외국인 근로자가 해당 사업장에서 계속 근무하기는 부적합하나 다른 사업 또는 사업장
에서 근무하는 것은 가능하다고 인정되는 경우
Trường hợp người lao động bị tai nạn hoặc những lý do khác không phù hợp để tiếp tục làm việc tại

nơi đang làm nhưng có thể làm việc tại công ty hoặc nơi làm việc khác.

<참고 : 사업장 변경 허용 사유(외국인 고용법 제25조 제1항, 시행령 제30조)>


<Tham khảo: Lý do chấp nhận thay đổi chỗ làm
(Điều 25 khoản 1 Luật Lao động người nước ngoài, Thông tư điều 30)>

사업장 변경 절차 Thủ tục thay đổi chỗ làm


사업장 변경 사유가 발생한 외국인 근로자는 사용자와 근로계약을 종료한 후 1개월 이내 사업장 소재
지 관할 고용 센터에 사업장 변경 신청서를 제출하여야 합니다. 3개월 이내에 재취업을 하면 됩니다.
Người lao động nước ngoài khi phát sinh lý do thay đổi chỗ làm, trong vòng 1 tháng sau khi hợp đồng
lao động với người sử dụng lao động kết thúc phải nộp đơn đề nghị thay đổi chỗ làm đến Trung tâm việc
làm ở địa phương nơi có công ty. Người lao động nước ngoài có thể tái xin việc trong vòng 3 tháng.

57 Tôi muốn thay đổi chỗ làm. 341


EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ câu 1 đến câu 2 hãy nghe và chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn hãy
đọc nội dung câu hỏi trước khi nghe.

[1~2] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오. Track 177


Nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng với câu hỏi.

1. 여자는 지금 무엇을 하고 있습니까? Nhân vật nữ đang làm gì?

① 근로계약 갱신 ② 근무지 변경 사유
③ 근로계약 만료 ④ 근무지 변경 신청

2. 남자는 무엇에 대해 이야기를 하고 있습니까? Nhân vật nam đang nói về chuyện gi?

① 휴업 ② 폐업
③ 폭언 ④ 폭행

Câu 3 là phần chọn câu trả lời cho câu hỏi, câu 4 và 5 là nghe và chọn câu trả
lời đúng. Trước khi nghe bạn hãy đọc phần trả lời.

3. 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

① 네, 사유를 이야기하세요. ② 네, 표준 근로계약서를 내세요.


③ 네, 사증 발급 신청서를 내세요. ④ 네, 재입국 허가 신청서를 내세요.

[4~5] 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng với câu hỏi.

4. 여자는 무엇을 이야기하고 있습니까?


Nhân vật nữ đang nói chuyện gì?

① 재입국 ② 일시 출국
③ 조기 귀국 ④ 출국 신고

5. 남자는 왜 근무지를 옮겼습니까?


Nhân vật nam tại sao lại chuyển chỗ làm?

① 폭행 때문에 ② 폭언 때문에
③ 폐업 때문에 ④ 임금 체불 때문에

342 57 사업장을 변경하고 싶은데


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 근무지를 바꾸고 싶은데요. Tôi muốn thay đổi chỗ làm.


남: 네, 서류는 이쪽에 제출하세요. Vâng, anh hãy nộp đơn ở đây.
2. 남: 회사가 사정이 있어서 작업을 일시적으로 중단했어요.
Công ty vì lý do riêng nên tạm thời ngừng sản xuất.
3. 여: 개인 사정으로 일시 출국할 때 미리 제출할 서류가 있어요?
Khi tạm thời xuất cảnh vì lý do cá nhân thì phải nộp những giấy tờ gì?
4-5. 남: 지난달에 근무지를 옮겼어요. Tháng trước tôi đã chuyển chỗ làm.
여: 계약 기간이 끝나서 옮긴 거예요? Anh chuyển là do hết thời hạn hợp đồng phải không?
남: 아니요. 회사 사정이 안 좋아서 문을 닫았어요. Không. Vì lý do riêng nên công ty đã đóng cửa.

정답 1. ④ 2. ① 3. ④ 4. ② 5. ③

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-57

1. 대화를 듣고 질문에 알맞은 것을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
남자가 생각하는 좋은 공부 방법은 무엇입니까? Nhân vật nam suy nghĩ cách học tốt là cách nào?
① 학원에 다닌다. ② 인터넷 강의를 듣는다.
③ 한국어 책을 사서 읽는다. ④ 한국영화나 드라마를 본다.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

여: 한국어 공부를 하려고 하는데 어떻게 하면 좋을까요?


Tôi định học tiếng Hàn Quốc thì phải học như thế nào sẽ tốt?
남: 한국 영화나 드라마를 보면서 공부해 봐요. 학원에 다니거나 인터넷 강의를 듣는 것보다 좋은 것
같아요.
Cô hãy học bằng cách xem phim điện ảnh và phim truyền hình Hàn Quốc. Sẽ tốt hơn học qua mạng
và đi đến trung tâm.
여: 그렇군요. 저도 그렇게 해 봐야겠어요. À thì ra vậy. Tôi sẽ thử học theo cách đó.

정답 1. ④

57 Tôi muốn thay đổi chỗ làm. 343


EPS-TOPIK 읽기 EPS-TOPIK Đọc

Từ câu 1 đến 4 là phần lựa chọn từ đúng, bạn hãy nhớ lại phần từ vựng đã học
và trả lời nhé.

[1~4] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống.

1.
사업주와 근로계약 종료 후 한 달 안에 을/를 신청해야 합니다.

Trong vòng một tháng khi hợp đồng lao động với chủ lao động kết thúc phải nộp đơn .

① 계약 갱신 ② 계약 만료 ③ 근로계약 ④ 사업장 변경

2.
개인 사정으로 을 할 때 재입국 허가 신청서에 사업자의 동의서를 첨부하여 제출합
니다.

Vì lý do cá nhân khi phải nộp bản đồng ý của chủ doanh nghiệp cùng với đơn cấp
phép tái nhập cảnh.

① 재입국 ② 일시 출국 ③ 조기 귀국 ④ 근무지 변경

3.
사업장 변경 에는 근로계약의 만료나 해지, 일하던 사업장의 휴업이나 폐업, 근로자
의 상해 등이 있습니다.

Khi thay đổi chỗ làm có những trường hợp như hết hạn hợp đồng lao động, nơi làm
việc đóng cửa hoặc tạm thời đóng cửa, người lao động bị tai nạn.

① 기간 ② 사유 ③ 신고 ④ 신청

4.
가: 일시 출국 전에 허가를 받으면 다시 입국할 때 재입국 허가가 .
‌
Nếu nhận được cấp phép trước khi tạm thời xuất cảnh thì khi nhập cảnh sẽ được
đơn cấp phép tái nhập cảnh.
나: 재입국 허가를 안 받아도 되니까 훨씬 편하겠네요.
Không phải xin cấp phép tái nhập cảnh nên rất là tiện lợi.

① 등록돼요 ② 면제돼요 ③ 신고해요 ④ 제출돼요

유용한 표현 Biểu hiện hữu ích

곧 드릴게요. Tôi mang ra ngay đây.


가: 여기요. 국수 아직 안 나왔어요. Cô/Bác ơi. Ở đây chưa có mỳ ạ.
나: 죄송합니다. 곧 드릴게요. Xin lỗi. Tôi mang ra ngay đây.

344 57 사업장을 변경하고 싶은데


Câu 5 là phần trả lời sau khi đọc nội dung đoạn văn về tạm thời xuất cảnh.

5. 다음 질문에 답하십시오. Trả lời câu hỏi sau.

한국에서 일을 하다가 본인의 결혼이나 부모님의 병환 등 개인 사정이 생겨서 일시 출국을 할 때는 미


리 신고를 해야 합니다. 신고를 할 때는 재입국 허가 신청서를 작성하고, 사업주의 동의서를 함께 받
아서 출입국 관리소에 제출하면 됩니다.
Khi làm việc ở Hàn Quốc, trường hợp tạm thời xuất cảnh vì lý do cá nhân như bản thân kết hôn, bố mẹ
đau ốm, thì hãy khai báo trước khi tạm thời xuất cảnh. Khi viết đơn xin cấp phép tái nhập cảnh hãy xin
bản đồng ý xuất cảnh của chủ lao động rồi nộp lên Phòng quản lý xuất nhập cảnh.

재입국 허가 신청서를 제출할 때 주의해야 할 것은 무엇입니까?


Khi nộp đơn xin cấp phép tái nhập cảnh cần phải chú ý những điều gì?

① 사업주의 동의서를 받아야 합니다.


② 자신의 건강 상태를 확인해야 합니다.
③ 한국에 다시 돌아올 때 제출해야 합니다.
④ 결혼한 사람은 혼인 신고서를 내야 합니다.

정답 1. ④ 2. ② 3. ② 4. ② 5. ①

확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~2] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
저는 아침마다 에 갑니다. 거기에서 산책도 하고 운동도 합니다.

Tôi đi mỗi sáng. Ở đó tôi vừa đi dạo vừa tập thể dục.

① 공원 ② 은행 ③ 식당 ④ 서점

2.
저는 매년 여름휴가 때 여행을 갔습니다. 그런데 이번 휴가는 짧아서 그냥 집에서 .
Tôi đều đi du lịch vào mỗi kỳ nghỉ hè hàng năm. Nhưng kì nghỉ lần này ngắn ngày nên tôi chỉ ở nhà
.

① 보내기도 합니다 ② 바꾸기도 합니다


③ 보내려고 합니다 ④ 바꾸려고 합니다

정답 1. ① 2. ③

57 Tôi muốn thay đổi chỗ làm. 345


58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해
Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại.

□Mục tiêu bài học  Tìm hiểu về thủ tục gia hạn cư trú,
Hiểu biết về thay đổi tư cách cư trú
학습 안내
□Ngữ pháp Viết đơn đề nghị gia hạn thời gian cư trú
Hướng dẫn
□Từ vựng Gia hạn thời gian cư trú, Tư cách cư trú
□Thông tin·Văn hóa Đề nghị gia hạn thời gian cư trú

대화 1 Hội thoại 1 Track 178

Hai người đang nói chuyện về thời gian gia hạn cư trú, nếu ký lại hợp đồng
thì thời gian cư trú tự động gia hạn phải không? Hãy nghe hội thoại hai lần rồi
đọc theo.

리한 투안 씨, 계약 연장했어요?
Anh Tuấn đã được gia hạn hợp đồng phải không?

투안 네. 지난달에 계약 기간이 끝나서 재계약했어요. 자동으로


Vâng. Tháng trước sau khi thời gian hợp đồng kết thúc tôi đã ký lại hợp đồng. Tự động

리한 그래요? 재계약을 하면 체류 기간은 자동으로 연장되는 거예요?


Vậy à, nếu ký lại hợp đồng thì thời gian cư trú tự động gia hạn phải không?


투안 그건 아니래요. 따로 체류 기간 연장 허가를 받아야 해요.


Không, không phải như vậy. Phải đi đăng ký gia hạn thời gian cư trú lại.

리한 그렇군요. 그럼 연장 허가는 아직 안 받은 거예요?


Vậy à. Vậy anh vẫn chưa đăng ký gia hạn phải không?


투안 네, 체류 기간 만료 전까지만 받으면 돼요. 저는 한국에 온 지 3년


이 되기 때문에 따로 준비해야 하는 서류가 좀 있더라고요. 그래서
따로 오늘 고용 지원 센터에 가 보려고 해요.
riêng biệt, thêm Vâng, trước khi thời gian cư trú hết hạn đi đăng ký lại là được. Tôi đã sang Hàn

Quốc được 3 năm nên phải chuẩn bị thêm một số giấy tờ khác nữa. Vậy nên hôm
nay tôi định đi đến Trung tâm hỗ trợ việc làm.

Bạn đã chú ý lắng nghe và đọc theo rồi chứ? Vậy thì bạn hãy trả lời những câu
hỏi sau đây.

1. 투안은 계약 기간이 끝나서 어떻게 했어요?


Anh Tuấn khi thời gian hợp đồng kết thúc đã làm như thế nào?
2. 체류 기간 연장 허가는 언제까지 받아야 해요?
Khi nào phải xin cấp phép gia hạn thời gian cư trú?

정답 1. 계약을 연장했어요. 2. 체류 기간 만료 전까지 받으면 돼요.

346 58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해


어휘 1 Từ vựng 1 체류 기간 연장 Gia hạn thời gian cư trú

Nếu đăng ký gia hạn cư trú phải cần những giấy tờ và thủ tục gì? Hãy cùng
tìm hiểu về phần từ vựng liên quan đến gia han thời gian cư trú.

체류하다 체류 기간 체류 가능 기간 변경 가능 횟수
cư trú/ lưu trú thời gian cư trú thời gian có thể cư trú số lần có thể thay đổi

연장하다 체류지 입증 서류 자진 출국 각서
gia hạn giấy tờ xác nhận nơi bản cam kết xuất
cư trú cảnh tự nguyện

임대차 계약서 신원 보증서


hợp đồng thuê đơn xin bảo lãnh

취업 활동 기간 연장 신청서 구직등록필증
đơn xin gia hạn thời gian làm việc giấy xác nhận đăng ký tìm việc

58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 347
Bạn hãy làm bài mà không nhìn vào phần từ vựng trên đây.
연습 1

1. 그림을
1. 그림을보고
보고 알맞은
알맞은 말을말을 연결하세요.
연결하세요. Hãytoxem
Match pictures tranh chọn
the corresponding và nối với những từ đúng.
words.

① ㉠ 체류하다
① ㉠ 체류하다

② ㉡ 연장하다
② ㉡ 연장하다

③ ㉢ 신원보증서
③ ㉢ 신원 보증서

④ ㉣
④ ㉣ 체류지
체류지 입증 서류
입증 서류

2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate answers.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 체류 가능 은 어디에 나와 있어요?
1)
가:나:체류
 외국인
가능 등록증 뒷면에 날짜가 적혀 있어요.
은 어디에 나와 있어요? có thể cư trú được ghi ở đâu?
1) 나: 외
 국인 등록증 뒷면에 날짜가 적혀 있어요.
① 기간 ② 대상
Nó được ghi vào mặt sau ở thẻ cư trú người nước ngoài.
가: 기간을 연장하려는 사람이 따로 신청을 해요?
2) ① 기간 ② 대상 신청해요.
나: 아니요, 그건 일하는 근무지의 사업주가

① 계약
가:  기간을 연장하려는②사람이
취업
따로 신청을 해요?
Người lao động khi dự định gia hạn thời gian phải khai báo phải không?
2) 가: 체류 기간 신청은 어디에서 해요?
3) 나: 아
 니요, 그건 일하는 근무지의 사업주가 신청해요.
나:Không.
출입국 Việc
관리소에서
đó chủ해요.
lao động sẽ khai báo.
① 연장 ② 취업
① 계약 ② 취업
가: 체류지 입증 서류에는 어떤 것들이 있어요?
4)
가:나:체류
 거주하고
기간 있음을 증빙하는 신청은 어디에서 등이
해요?필요해요.
3) Khai báo thời gian cư trú ở đâu?
① 임대차 계약서 ② 자진 출국 각서
 입국 관리소에서 해요. Ở phòng quản lý xuất nhập cảnh.
나: 출
288 한국어 표준교재
① 연장 ② 취업

가: 체
 류지 입증 서류에는 어떤 것들이 있어요?
한국어 표준교재 51-58.indd 288 Giấy tờ gia hạn thời gian cư trú cần những cái gì? 2014-06-11 오전 9:55:12
4)
나: 거
 주하고 있음을 증빙하는 등이 필요해요.
Cần phải có chứng minh đang cư trú.

① 임대차 계약서 ② 자진 출국 각서

정답 1. ①-㉢ ②-㉠ ③-㉣ ④-㉡ 2. 1) ① 2) ① 3) ① 4) ①

348 58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해


대화 2 Hội thoại 2 Track 179

Hai người đang nói chuyện về Hương, tại sao Hương lại bị cư trú bất hợp
pháp? Trước tiên hãy nghe hội thoại hai lần để xem có chuyện gì nhé.

투안 흐엉 씨 이야기 들었어요?


Anh đã nghe chuyện của Hương chưa?

리한 아니요. 무슨 일 있어요? 오늘 작업장에서 안 보


이던데요.
 hưa, có chuyện gì vậy? Hôm nay tôi không nhìn thấy cô ấy
C
ở xưởng.
이것저것
문제가 되다 투안 체류 자격이 문제가 돼서 이것저것 알아보고 Cái này cái kia
có vấn đề/ thành
vấn đề 다니나 봐요.
 ình như cô ấy gặp vấn đề về tư cách cư trú nên đang chạy
H
khắp nơi để tìm hiểu thì phải.

리한 정말이요? 지난달에 계약 갱신하지 않았어요?


Thật sao? Tháng trước cô ấy chưa ký tiếp hợp đồng à?

투안 네, 계약은 했는데 체류 연장 신청을 따로 안 해서


불법 체류가 됐대요.
Ký rồi, nhưng không đăng ký gia hạn cư trú lại nên bị thành

cư trú bất hợp pháp.

리한 그럼, 흐엉 씨는 귀국해야 하는 거예요?


Vậy thì Hương phải trở về nước sao?

투안 그건 아니고 벌금을 좀 내야 할 것 같다고 해요.


Không phải về mà có lẽ phải nộp tiền phạt.

Đây là phần tập hội thoại giống như Tuấn và Rihan, bạn đã chú ý lắng nghe và
đọc theo rồi chứ? Vậy thì hãy trả lời những câu hỏi sau đây nhé.

1. 흐엉은 왜 불법 체류자가 되었어요? Tại sao Hương lại bị cư trú bất hợp pháp?
2. 흐엉은 체류 자격이 문제가 돼서 귀국해야 해요?
Hương gặp vấn đề về tư cách cư trú thì phải về nước?

정답 1. 체류 연장 신청을 따로 안 했어요. 2. 아니요, 벌금을 좀 내야 해요.

58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 349
어휘 2 Từ vựng 2 체류 자격 Tư cách cư trú

Làm thế nào để được cấp tư cách cư trú? Chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng
liên quan đến tư cách cư trú nhé?

체류 자격 합법 체류 불법 체류 체류 자격 외 활동
tư cách cư trú cư trú hợp pháp cư trú bất hợp pháp hoạt động (làm việc) ngoài
tư cách cư trú

자격을 부여하다 자격을 획득하다 자격을 변경하다


cấp tư cách cư trú có được tư cách cư trú thay đổi tư cách cư trú

추방되다 벌금을 내다 강제 출국을 당하다 자진 출국하다


bị trục xuất nộp tiền phạt bị cưỡng chế xuất cảnh tự nguyện xuất cảnh

Tip 체류 기간 연장 Gia hạn thời gian cư trú

체류 기간 연장이란? Gia hạn thời gian cư trú là gì?


이전에 허가 받은 체류 기간을 초과하여 계속 대한민국에 체류하고자 하는 외국인은 체류 기간 연장 허가를
받아야 합니다.
Nếu người nước ngoài muốn tiếp tục cư trú tại Hàn Quốc sau khi thời gian cư trú đã quá hạn thì phải
nhận được cấp phép gia hạn thời gian cư trú.

체류 연장 가능 기간 Thời gian có thể gia hạn cư trú


고용 노동부에서 재고용 확인서를 받아오면 4년 10개월을 초과하지 않는 범위내에서 체류 연장이 가능합니다.
Người nước ngoài được phép gia hạn thời gian cư trú không quá 4 năm 10 tháng nếu có được giấy xác
nhận tái tuyển dụng của Bộ Lao động.

350 58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해


연습Bạn
2 không nhìn vào phần từ vựng và hãy làm bài dưới đây.

1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Match pictures to the corresponding words.


1. 그림을 보고 알맞은 말을 연결하세요. Hãy xem tranh và nối với những câu đúng.

①① ㉠
㉠ 추방되다
추방되다

②② ㉡ 벌금을
벌금을내다
내다

③③ ㉢
㉢ 자진출국하다
자진 출국하다

④④ ㉣ 강제출국을
㉣ 강제 출국을 당하다
당하다

2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요. Fill in the blanks with the most appropriate answers.
2. 빈칸에 맞는 표현을 골라 대화를 완성하세요.
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.
가: 체류 연장 신고를 어서 해야 하는데. 통 시간이 안 나네요.
1)
가:나:체류
 어서연장
하세요.신고를체류 어서
기간이해야 만료되면하는데. 통 시간이 안 나네요. 체류가 돼요.
1) ① Phải
불법 làm ngay việc khai báo gia hạn②
cư합법
trú nhưng không có một chút thời gian nào cả.
나: 어
 서 하세요. 체류 기간이 만료되면 체류가 돼요.
Phải
가: làm ngay
취업하신 거죠?đi.증명
Thời
서류를gian 제출해
cư trú 주세요.
hết hạn sẽ bị là cư trú .
2)
나: 취업 를 제출하면 될까요?
① 불법 ② 합법
① 신청서 ② 확인서

가: 취업하신
 거죠? 증명 서류를 제출해 주세요.
2) 3) 가: 스스로 신고한 거예요?
Bạn tìm việc phải không? Hãy nộp giấy tờ liên quan.
나:나:

 업네, 를 출국을
제출하면 하면될까요?
재입국할Nộp 때 도움이 된다고 해서요.
là được phải không?
① 강제 ② 자진
① 신청서 ② 확인서
가: 신청 이 지나서 신고를 하면 벌금을 내요.
4)
가:나:스스로
 네, 날짜를
신고한 거예요? Tự bản thân mình phải khai báo phải không?
기억해야겠네요.
3) 나: 네
 , 출국을 하면 재입국할 때 도움이 된다고 해서요.
① 기간 ② 대상
Vâng. Khi xuất cảnh tái nhập cảnh lại sẽ thuận tiện hơn.
58과_체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해 291
① 강제 ② 자진

가: 신청
 이 지나서 신고를 하면 벌금을 내요.
4)
한국어 표준교재 51-58.indd 291
khai báo bị quá hạn khi khai báo sẽ bị phạt.
2014-06-11 오전 9:55:13

 , 날짜를 기억해야겠네요. Vâng, tôi sẽ nhớ ngày.


나: 네

① 기간 ② 대상

정답 1. ①-㉡ ②-㉠ ③-㉣ ④-㉢ 2. 1) ① 2) ② 3) ② 4) ①

58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 351
활동 Hoạt động

활동
활동
투안 씨의 체류 연장 허가 신청서입니다. 잘 읽고 질문에 답하세요.
Đây là đơn đề nghị cấp phép gia hạn cư trú của anh Tuấn. Bạn hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.
투안
투안 씨의
씨의 체류
체류 연장
연장 허가
허가 신청서입니다.
신청서입니다. 잘
잘 읽고
읽고 질문에
질문에 답하세요.
답하세요.
The
Thefollowing
followingisisTuan’s
Tuan’sapplication
applicationfor
foran
anextension
extensionof
ofstay.
stay.Read
Readcarefully
carefullyand
andanswer
answerthe
thequestion.
question.
활동
활동
활동 활동 동활
신 신 청고서서)(신 고 서)
신 청
청 서서 (신
ĐƠN (신 NGHỊ
ĐỀ 고 서)(ĐƠN YÊU CẦU)
투안씨의
투안
투안 씨의체류
씨의 체류연장
체류 APLICATION
연장
연장 허가
허가
허가.요투안
세 하답 FORM
신청서입니다.
씨의
신청서입니다.체류
에문
신청서입니다.
APLICATION FORM (REPORT
질고 잘잘
연장
잘읽읽고

읽고
(REPORT FORM)
읽고
허가 질문에
.질문에
다니입서
질문에
FORM) 답하세요.
신청서입니다.
답하세요.잘장
청신 가허
답하세요. 읽고
연류질문에 답하세요.
체 의씨 안투
Thefollowing
The followingisisisTuan’s
Tuan’sapplication
application efor
Theqan hextension
efollowing
t rewsnaisofof astay.
dTuan’s fRead dcarefully
application
aeR .for sand
an nanswer
foextension the question.
eofnquestion.
astay.
rof nRead
oitaccarefully
ilppa s’naand
uT sanswer
i gniwothe
llof equestion.
The following 업 Tuan’s
업업 무 선 .no택itfor
무application sforuan
an extension
extension
SELECT of nstay.
ylluRead
stay.
APPLICATION eraccarefully
Read yaand
carefully tand answer
oisnetthe
answer xthe question. hT
무 선선택 HẠNG
택 SELECT APPLICATION
MỤC LỰA CHỌN

① 외국인
외국인 등록
등록
ALIEN REGISTRATION
① 외국인 등록 HẠNG
ALIEN MỤC LỰA CHỌN
REGISTRATION 
② 신
신신청
청청서
서서(신(신 고
(신 고고 서)
서) )서신고청신서
서) ( 서(신청고신서)
② 등록증재발급
등록증재발급
CẤPAPLICATION
APLICATION
APLICATION
LẠI
REISSUANCE
② 등록증 재발급
REISSUANCE OFTHẺ
OF FORM
CƯ FORM
FORM
TRÚ
REGISTRATION
REGISTRATION (REPORT
(REPORT
(REPORT
CARD
CARD FORM)
)MAPLICATION
TROPERFORM
ROFFORM)
FORM) ( MROF(REPORT
NOITACIFORM)
LPA
③ 체류기간 ③ 체류기간 연장허가
연장허가
업업업 무
무무 선
선선OF택
택 택 SELECT
SELECT
SELECT APPLICATION
업 무 GIAN
APPLICATION선 CƯ
APPLICATION 택NOSELECT
CILPPAPPLICATION
ITA  A TCELES 택 선 무 업
EXTENSIONĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI TRÚ
③ 체류기간 연장 허가
EXTENSION OF SOJOURN
SOJOURN PERIOD
PERIOD
①①외국인
① 외국인
외국인
④ 등록변경허가
등록
체류자격등록 ① 외국인 등록 록등 인국외 ①
④ 체류자격 변경허가
④ 체류기간 변경
ALIEN
ALIEN
ALIEN 허가 ĐỀ NGHỊ
REGISTRATION
REGISTRATION
REGISTRATION
CHANGE THAY ĐỔI TƯREGISTRATION
ALIEN CÁCH CƯ TRÚ  NOITARTSIGER NEILA
CHANGE OF
OF STATUS
STATUS OF
OF SOJOURN
SOJOURN
②②등록증재발급
② 등록증재발급
등록증재발급
⑤ 체류자격 부여 ② 등록증재발급 급발재증록등 ②
⑤ 체류자격 ⑤ 체류자격
부여 CẤP
REISSUANCE
REISSUANCE 부여 TƯ
OF
OF CÁCH CƯ CARD
REGISTRATION
REGISTRATION TRÚ
CARD
REISSUANCE  DCARD
OF REGISTRATION RAC NOITARTSIGER FO ECNAUSSIER
REISSUANCE
GRANTING OF REGISTRATION CARD
GRANTING STATUS
STATUS OF
OF SOJOURN
SOJOURN
③③체류기간
③ 체류기간연장허가
체류기간 연장허가
신청기간연장허가
신청기간 ③ 체류기간 연장허가 가허장연 간기류체 ③
신청기간 EXTENSION
EXTENSIONOF
Intended OFSOJOURN
SOJOURNPERIOD
PERIODEXTENSION 2015년 3월
OF SOJOURN PERIOD
21일
DOIREP NRUOJOS FO NOISNETXE
Intended period
EXTENSION OF SOJOURN
period PERIOD 2015
2015 년(years)
년(years) 33 월(months)
월(months) 21
21 일(days)
일(days)
Thời gianofđề
of
④④체류자격
nghị
Sojourn
Sojourn
체류자격변경허가 변경허가 2015
④ 체류자격 변경허가
(năm) 3(tháng) 21(ngày)
가허경변 격자류체 ④
④ 체류자격 변경허가
CHANGEOF
CHANGE
CHANGE OFSTATUS
OF STATUSOF
STATUS OFSOJOURN
OF SOJOURNCHANGE OF STATUS OF SOJOURN NRUOJOS FO SUTATS FO EGNAHC
SOJOURN
⑤⑤체류자격
⑤ 체류자격부여
체류자격 부여
부여 공 PHẦN

공용란 용
⑤ 체류자격 란DÀNH

용 부여 FOR
FORCHO NHÂNUSE
OFFICIAL
OFFICIAL VIÊNONLY
USE ONLY 여부 격자류체 ⑤
GRANTINGSTATUS
GRANTING
GRANTING STATUSOF
STATUS OFSOJOURN
OF SOJOURN GRANTING STATUS OF SOJOURN
SOJOURN NRUOJOS FO SUTATS GNITNARG
신청기간최초최초 체류 E-9 비전문취업 체류
기본사항신청기간
신청기간 입국일2012. 4. 1 신청기간
최초 체류 체류 자격 체류 체류 기간2013. 4. 1 ~ 2015. 간기청신
기본사항
Intended
기본사항
Intended
Intended period
period
) s y
period a d ( 일 1 22012. 4.
) s1h t Intended
n o m ( 월 2015
2015
3
2015
E-9
E-9
period 비전문취업
년(years)
년(years)
) sr
년(years) Visa
비전문취업
a ey(년dành
3323cho
510 월(months)
월(months)
월(months) 21
21 2013.
4.do1ir~e4.
21일(days)
2013.
2015 년(years) 일(days)
일(days) p2015. d e3.
3d1e월(months)
-n2015.tn27
3. I 3. 27
27 21 일(days)
Hạng of
mục Ngày
Sojourn 입국일
입국일 nhập 2012. 4. 1 Tư
자격
자격 cách cư 기간
기간 Thời gian
ofofSojourn
Sojourn of Sojourn lao động phổ Ngày 1.4.2013
n r u o j o S - 27.3.2015
fo
chung cảnh lần đầu trú cư trú
접수 접수 thông
접수사항 접수 접수
접수사항 일자 2015. 2015. 3.
3.L21
Y N
21O공
공공
E번호
SU
용용용
LA란 C란
I란 IF201511010
OFOR
FFOR FOFFICIAL
ROOFFICIAL
201511010
FOR 란 용
OFFICIAL
비고
공USE
USE
비고
USE 용ONLY
공ONLY
ONLY 란 FOR OFFICIAL USE ONLY
접수사항
접수일자일자 번호접수 번호 비고
Hạng mục 2015. 3. 21 201511010
Ngày
최초
최초
최초허가 nhận 체류
체류Số류tiếp
체류
허가 체 최초nhận 체류
체류
체류 체류
체류 류체 Ghi chú체류 초최 체류
tiếp 기본사항
nhận
2 .3 .5102 허가
기본사항 42012.24.1
1122 허가 E-9비전문취업
비전문취업 9-1E 체류 .체류
42013.24.111~~~2015.
2015.3.3. 27
7허가사항
기본사항
허가사항 ~ 1 .2012.
입국일
입국일
일자
입국일
.2015.
3104.
2012. 4.
2015. 3.
3. 22기본사항 E-9 E-9 업 취2012.
문전비4.
310125226
비전문취업
310125226
자격
자격
자격번호간기입국일
E-9E-9
E-9 비전문취업
1 .2013.
2104.
2013. 4.
기간
기간
기간 자격
자격격자
1년
2015.
1년3.
항 사
27본기
10개월
27
10개월 2013. 4. 1 ~ 2015. 3. 27
기간 일국입기간
일자 번호 자격
허가사항 허가 일자 체류 자격기간 체류 기간 1년 10개월
Hạng mục Ngày 허가 번호
접수 tiếp
접수
접수

담당 당2015. 3. 22
접수
접수
접수

계장
Số cấp
장 phép
접수 과310125226
과 장장 국Tư장
수국
접수 접 장
cách cư E-9 수Thời
접 소 장
소gian
장 1 năm 10
cấp 접수사항
phép
접수사항
접수사항 cấp phép
2015.3.
2015.
2015. 3.3.21
21 접수사항
21 201511010
012015.
고비 201511010
01151
201511010 3.021 비고
2 비고
비고 trú
1201511010
2 .3 .5102 cư 비고
trú항사수tháng

결재 일자
결재 일자
일자 번호
번호
번호 일자 번호
호번 자일

허가
허가
허가 류체 허가 류체 허가
허가
허가 체류
체류
체류 허가국장
가 허 체류
체류
체류 가허 체류 체류
월개01 년1 담당
허가사항
허가사항
허가사항 2015.3.
2015.
2015. 3.3.22
22 -계장
22 9허가사항
E 6과장
310125226
22015.
310125226
25210
310125226 3.122
3 E-9 2310125226
E-9
E-9 2 .3 .5102 1년
1년소장
1년 10개월
사가E-9
10개월

10개월 허 1년 10개월
일자
일자
일자 간기 번호 격자 일자
번호
번호 자격
자격Trưởng
자격번호호번 bộ 기간기간
기간 자일 자격 기간
결제 Người phụ trách Phó phòng Trưởng phòng Lãnh đạo
phận
Phê duyệt 장 소 담담당
담 당당 계계장

장 장장
국 담

장과과
당장
과장장 국국장


장 장장
계 과
당장담 소소장
소 장장국 장 소 장
결재
결재
결재 결재 재결
1.
1. 위
위 신청서에
신청서에 대한
대한 설명으로 맞지 않는
설명으로 맞지 않는 것을
것을 고르세요.
고르세요. 가 • 부


① 투안
투안 씨는
씨는 체류
체류 기간을
기간을 연장하려고
연장하려고 합니다.
합니다.

② 투안
투안 씨는
씨는 비전문
비전문 취업
취업 비자를
비자를 받았습니다.
받았습니다.
1. 위 신청서에 대한 설명으로 맞지 않는 것을 고르세요.
1.1.위
1.
Chọn 위위③
③ 투안
신청서에
신청서에
신청서에
câu 씨는
sai so
투안 씨는 대한
대한
대한
với2015년dung4월에
설명으로
설명으로
설명으로
nội
2015년 1. 위맞지
맞지
맞지
bản
4월에 고향에
đơn
고향에않는
않는
않는
신청서에gia.요돌아가야
것을
대한
것을

것을
hạn 르고르세요.
고 을합니다.
고르세요.
설명으로
고르세요.
trên
돌아가야 것 는않
đây.
합니다.맞지 않는
지맞 것을
로으명설고르세요.
한대 에서청신 위 .1
④ 투안
④투안 씨는
투안씨는 2012년
씨는체류
2012년 4월에
4월에 한국에
한국에 처음
처음 들어왔습니다.
들어왔습니다.
①①
투안
①①투안
투안씨는
씨는체류
씨는 기간을
체류
체류 연장하려고
기간을
기간을
기간을 ① 투안합니다.
연장하려고
연장하려고
연장하려고씨는 합니다.
체류.다
합니다.
합니다. 기간을 연장하려고
니합 고 합니다.
려하장연 을 간기 류체 는씨 안투 ①
②②
②②투안
투안 투안
투안 씨는
씨는씨는
씨는 비전문
비전문 취업
취업취업
비전문
비전문 취업 비자를

비자를
비자를
비자를 받았습니다.
투안받았습니다.
씨는 비전문
받았습니다.
받았습니다. 취업
.다니습았비자를
받 를 자받았습니다.
비 업취 문전비 는씨 안투 ②
③③
③③투안
투안 투안
투안 씨는
씨는씨는
씨는 2015년
2015년
2015년
2015년 4월에
4월에4월에
4월에
고향에 고향에
③고향에
투안
고향에 .돌아가야
씨는 2015년
돌아가야
돌아가야 다니합야
돌아가야
합니다. 합니다.
가4월에
합니다.
아돌 에
합니다. 고향에 돌아가야
향고 에월4 년51합니다.
02 는씨 안투 ③

④④
④④투안
투안 투안
투안 씨는
씨는씨는
씨는 2012년
2012년
2012년
2012년 4월에
4월에4월에
4월에
한국에 한국에
④한국에
투안
처음.다
한국에 처음
씨는
처음
니습
처음 들어왔습니다.
2012년
어들 4월에
들어왔습니다.
왔 음처 에
들어왔습니다.
들어왔습니다. 한국에 처음
국한 에월4 들어왔습니다.
년2102 는씨 안투 ④

292
292 한국어
한국어 표준교재
표준교재

정답 1. ③
292
한국어 표준교재 51-58.indd 292
292
292
한국어 표준교재 한국어표준교재
한국어
한국어 표준교재
표준교재
51-58.indd 292 292 한국어 표준교재 재 교준표 어국 한 292
2014-06-11
2014-06-11
오전 9:55:13
오전 9:55:13

352 58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

0한국어
31:55:9 전오 11-한국어
6한국어 2표준교재
-41표준교재
0표준교재 51-58.indd 292
51-58.indd
51-58.indd 292
292 한국어 표준교재 51-58.indd 292 표2014-06-11
292 ddni.85-15 재교준2014-06-11
어국한
2014-06-11 오전
오전
오전 9:55:13
9:55:13
9:55:13 201
정보 Thông tin

체류 기간 연장 신청
Đề nghị gia hạn thời gian cư trú

체류 기간 연장 허가 절차도 Thủ tục cấp phép gia hạn thời gian cư trú

신청인 신청시기
- 체류기간 만료일 전까지

체류기간연장 신청 접수
관할 출입국관리 사무소 또는 출장소
첨부서류
- 체류기간연장허가 신청서
심사 - 여권
- 외국인등록증(해당자)
- 체류자격별 첨부 서류
- 수수료
허가 불허
-여 권에 근무처변경 -불
 허 이유 고지
추가허가인 날인
- 외국인등록증에
허가사항 기재

Thời gian đề nghị


Người đề nghị
- Trước ngày hết hạn thời gian cư trú

Cục Quản lý Xuất Nhập Cảnh chính quyền địa phương hoặc nơi Giấy tờ cần thiết
công tác tiếp nhận đề nghị gia hạn thời gian cư trú - Đơn đề nghị cấp phép gia hạn thời gian
Thẩm tra (Xác minh) cư trú
- Hộ chiếu
Cấp phép Không cấp phép - Thẻ cư trú người nước ngoài (Đối tượng
- Ghi thay đổi chỗ làm vào hộ chiếu, áp dụng)
người cấp phép đóng dấu - Thông báo lý do không cấp - Giấy tờ cần thiết liên quan đến tư cách
- Ghi hạng mục cấp phép vào thẻ phép cư trú
cư trú người nước ngoài - Lệ phí

체류 기간 연장 허가 신청 기간 Thời gian đề nghị cấp phép gia hạn thời gian cư trú
현재의 체류 기간이 만료하기 전 2개월부터 만료 당일까지 신청하여야 합니다. 체류 기간 만료일이 지난 후 체류
기간 연장 허가를 신청하면 범칙금이 부과됩니다.
Bạn phải đề nghị 2 tháng trước trước ngày hết hạn của thời gian cư trú hiện tại. Nếu để quá ngày hết hạn thời gian cư
trú bạn mới đề nghị cấp phép gia hạn thời gian cư trú thì sẽ bị nộp tiền phạt.

체류 기간 연장 허가 신청 방법 Cách thức đề nghị cấp phép gia hạn thời gian cư trú
본인 또는 대리인이 주소지 관할 출입국 사무소에 필요한 서류를 준비하셔서 신청하시면 됩니다. 단, 신청 당일 본
인이 국내에 체류하고 있는 경우 신청이 가능합니다.
Người lao động nước ngoài hoặc người đại diện chuẩn bị những giấy tờ cần thiết mang đến Cục Quản lý Xuất Nhập
Cảnh chính quyền địa phương để xin cấp phép. Ngày đề nghị cấp phép bản thân người đề nghị phải có mặt tại Hàn
Quốc mới có thể đề nghị được.

58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 353
EPS-TOPIK듣기 EPS-TOPIK Nghe

Từ số 1 đến số 3 bạn hãy xem tranh và chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn
hãy đọc nội dung câu trước khi nghe.

1. 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오.


180
Nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng với câu hỏi. Track

여자는 지금 무엇을 하고 있습니까? Nhân vật nữ đang làm gì?

① 외국인 등록 ② 체류 기간 연장
③ 사업장 변경 신청 ④ 재입국 허가 신청

[2~3] 다음을 듣고 무엇에 대한 대화인지 고르십시오.


Nghe và chọn từ đúng với hội thoại.

2. ① 신청 기간 ② 신청 대상
③ 체류 기간 ④ 취업 기간

3. ① 강제 출국 ② 불법 체류
③ 자진 출국 ④ 합법 체류

Câu 4 và 5 là phần nghe và chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi. Bạn hãy đọc nội
dung câu trước khi nghe.

[4~5] 하나의 이야기를 듣고 두 개의 질문에 대답하십시오.


Nghe một hội thoại và trả lời hai câu hỏi.

4. 체류 기간을 연장하려면 어디로 가야 합니까?


Nếu định gia hạn thời gian cư trú thì phải đến đâu?

① 공항 ② 고용센터
③ 현지 사무소 ④ 출입국 관리사무소

5. 여자가 이야기하지 않은 것은 무엇입니까?


Nhận vât nữ không nói về việc gì?

① 취업 기간 연장 신청서를 접수해야 해요.


② 허가를 안 받고 일하면 불법 체류가 돼요.
③ 체류 기간을 연장하려면 허가를 받아야 해요.
④ 체류 기간이 만료된 후에도 신청할 수 있어요.

354 58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해


듣기 대본 Kịch bản bài nghe

1. 여: 여기 체류 기간 연장 허가 신청서하고 여권, 외국인 등록증입니다.


Đây là hộ chiếu và thẻ cư trú tôi xin đăng ký cấp phép gia hạn thời gian cư trú.
남: (서류 넘기는 소리, 잠시 후) 네. 접수되셨고요. 심사 후에 연락드리겠습니다.
(Tiếng giở giấy tờ) Vâng. Giấy tờ của chị đã được tiếp nhận. Sau khi kiểm tra chúng tôi sẽ liên lạc.

2. 남: 외국인 근로자의 경우 국내에 머무를 수 있는 기간이 3년에서 최대 5년입니다.


Trường hợp người lao động nước ngoài có thể lưu trú tại Hàn Quốc tối thiểu là 3 năm và tối đa là 5
năm.
3. 여: 체류 기간이 만료하는 등 체류 자격이 없이 머무르고 있는 상태를 이야기합니다.
Tôi nói về tình trạng khi không có tư cách cư trú mà ở lại, thời gian cư trú hết hạn mà vẫn ở lại.

4-5. 남: 체류 기간을 연장하고 싶은데요. Tôi muốn gia hạn thời gian cư trú.
여: 출입국 관리소에서 신고를 해서 허가를 받아야 해요. 취업 기간 연장 신청서를 접수하고 심사를
받으세요. 체류 연장 허가를 안 받고 일하면 불법 체류가 돼서 강제 출국을 당하게 돼요.
Anh hãy khai ở cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh và nhận cấp phép. Khi nhận được đơn xin gia hạn
cư trú sẽ phải thẩm tra. Nếu không nhận được cấp phép gia hạn thời gian cư trú mà tiếp tục làm
việc sẽ bị bất hợp pháp và cưỡng chế trở về nước.

정답 1. ② 2. ③ 3. ② 4. ④ 5. ④

확장 연습 Luyện tập mở rộng L-58

1. 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오.


Nghe đoạn hội thoại và lựa chọn đáp án đúng với câu hỏi.
① 외국인등록증이 있어야 해요. ② 출입국관리사무소에 가면 돼요.
③ 구직 기간까지 연장할 수 있어요. ④ 체류 기간 끝나기 2개월 전에 해야 해요.

2. 다음을 듣고 이어지는 말로 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy nghe và lựa chọn câu nối tiếp phù hợp.
① 빨리 비가 오면 좋겠어요. ② 며칠 후에 온다고 했어요.
③ 태풍 때문에 그런 것 같아요. ④ 장마철이 끝나서 그럴 거예요.

확장 연습 듣기 대본 Kịch bản bài nghe phần luyện tập mở rộng

1. 남: 체류 기간을 연장하려면 뭐가 필요한가요? Nếu muốn gia hạn thời gian lưu trú thì cần có những gì?
2. 남: 비가 그치지 않네요. 오늘도 하루 종일 올 것 같아요.
Mưa không dứt nhỉ. Có vẻ như là sẽ mưa cả ngày hôm nay đấy.

정답 1. ① 2. ③

58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 355
EPS-TOPIK읽기 EPS-TOPIK Đọc

EPS-TOPIK
Câu 1 là phần xem tranh và lựa chọn biểu hiện câu 읽기
2 và 3 là phần lựa chọn từ
vựng đúng, bạn hãy suy nghĩ những từ vựng đã học ở trên và làm bài luyện tập
nhé.
1. 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.

1. 다음 그림을 보고 맞는 문장을 고르십시오.


Xem tranh và chọn câu đúng.
① 추방됐어요. ②
① 추방됐어요. ② 벌금을 냈어요. ③ 자진 출국했어요. ④
③ 자진 출국했어요. ④ 자격을 변경했어요.

[2~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống.
[2~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
2.
외국인 근로자는 체류 자격 외 을 하기 전에 반드시 신고를 해야 합니다.

Người lao động nước ngoài,
Jam ngoài tư cách cư trú nhất định phải khai báo
2 Sore. 2. trước
외국인 khi근로자는 체류 자격
. 외 을 하기 전에 반
① 고용 ② 신청 ③ 연장 ④ 활동
① 고용 ② 신청 ③ 연장
3.
체류 기간을 출입국 관리 사무소에 가야합니다.

thời gian cư trú phải đến Cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh.
3. 체류 기간을 출입국 관리 사무소에 가야합니다
① 연장하려면 ② 심사하려면 ③ 허가하려면 ④ 추방되려면
① 연장하려면 ② 심사하려면 ③ 허가하려

Câu 4 và 5 là phần nghe và chọn câu trả lời đúng


[4~5]cho
다음câu
질문에hỏi. 답하십시오.
Bạn hãy đọc nội
dung câu hỏi trước khi nghe.

4. 출입국 사무소에 가면 신청서를 작성, 접수하고 심사를 받습니


[4~5] 다음 질문에 답하십시오. Trả lời câu hỏi sau. 등록증에 허가 사항을 적어 줍니다.

4.
출입국 사무소에 가면 신청서를 작성, 접수하고 심사를 받습니다. 허가가
체류 연장 외국인 아닌
되면 절차가 등록증에
것을 고르십시오.
허가 사항을 적어 줍니다.
Jam 2 Sore.
① 심사를 받아요. ② 신청서를
Khi đến Cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh nộp đơn và sẽ bị thẩm tra. Nếp cấp phép cư trú thì sẽ viết hạng
mục cư trú vào phía sau thẻ cư trú người nước ngoài. ③ 신청서를 접수해요. ④ 등록증 허

체류 연장 절차가 아닌 것을 고르십시오. Chọn từ biểu hiện không phải là thủ tục gia hạn cư trú.
① 심사를 받아요. 5. 체류 기간을 연장하려면 체류 기간 만료일 전까지 체류 기간 연
② 신청서를 작성해요.
③ 신청서를 접수해요. ④ 등록증 허가를 받아요.외국인 등록증, 수수료 준비해서 가야 합니다.

5.
위의신청서,
체류 기간을 연장하려면 체류 기간 만료일 전까지 체류 기간 연장 허가 맞지 않는
내용과여권, 외국인것을
등 고르십시오.

록증, 수수료를 준비해서 가야 합니다.


① 수수료가 듭니다. ② 외국인 등
Nếu định gia hạn cư trú thì trước khi thời gian cư trú hết hạn hãy chuẩn bị đơn xin cấp phép gia hạn cư
trú, hộ chiếu, thẻ cư trú người nước ngoài, lệ phí rồi đến Cục Quản lý Xuất
③Nhập
체류 Cảnh.
기간 연장에 대한 설명입니다. ④ 신청 기간

위의 내용과 맞지 않는 것을 고르십시오. Chọn câu không đúng với nội dung trên.
① 수수료가 듭니다. ② 외국인 등록증이 필요합니다.
③ 체류 기간 연장에 대한 설명입니다. ④ 신청 기간은 만료일 다음날까지입니다.

정답
한국어 표준교재 51-58.indd 295 1. ① 2. ④ 3. ① 4. ④ 5. ④

356 58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해


확장 연습 Luyện tập mở rộng

[1~3] 빈칸에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.


Hãy lựa chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1.
저는 한국에서 눈을 처음 봤습니다. 우리 고향은 일년 내내 눈이 오지 않기 때문
입니다.
Tôi nhìn thấy tuyết lần đầu tiên tại Hàn Quốc. Vì ở quê tôi, quanh năm nên tuyết không rơi.

① 흐려서 ② 넓어서 ③ 따뜻해서 ④ 깨끗해서

2.
요즘 자동차 정비 교육을 받고 있습니다. ___________ 고향에 돌아가서 직장을 구할 때 도움이
될 것 같습니다.
Dạo gần đây tôi đang học bảo dưỡng xe ô tô về quê sẽ rất có lợi khi tìm kiếm công
việc.

① 별로 ② 벌써 ③ 깨끗이 ④ 나중에

3.
이 작업 도구는 편리하기는 하지만 사용할 때 조금 위험합니다. 그래서 항상 __________ 주의
해야 합니다.
Công cụ làm việc này tuy có tiện lợi nhưng mà có chút nguy hiểm khi sử dụng. Vì thế luôn luôn phải
chú ý .

① 다치지 않도록 ② 다치지 않으면


③ 아프지 않도록 ④ 아프지 않으면

정답 1. ③ 2. ④ 3. ①

발음 Phát âm P26

Hãy nghe kỹ và lặp lại.


Khi phụ âm cuối của âm tiết là một âm mũi, đằng sau đó là các nguyên âm như ‘이’, ‘야’, ‘여’,
‘요’, ‘유’,thì được phát âm thành [니], [냐], [녀], [뇨], [뉴] theo quy tắc chêm âm ㄴ.

(1) 맨입, 솜이불, 한여름


(2) 담요, 눈요기, 식용유
(3) 웬일이에요?

58 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại. 357
59 산업 안전Ⅰ
An toàn công nghiệp I

□Mục tiêu bài học 


Làm quen với biển báo an toàn công nghiệp
□Ngữ pháp Làm quen với nguyên tắc an toàn trong chế
학습 안내 tạo sản xuất
Hướng dẫn □Từ vựng  Biển báo an toàn công nghiệp,
nguyên tắc an toàn trong chế tạo sản xuất
□Thông tin·Văn hóa 
Bệnh nghề nghiệp

59 산업 안전 Ⅰ
59 산업 안전 Ⅰ
Industrial Safety Ⅰ
Industrial Safety Ⅰ
학습 목표 산업 안전표지 익히기 To To master
master industrial
industrial safety
safety signs
signs and symbols,
and symbols
학습 목표 산업
제조업안전표지
관련 안전 익히기수칙To 익히기
masterTo master
master manufacturing
industrial
To safety signs andindustrial
manufacturing symbols,safety
industrial safety regulations
regulations
어휘 1 Từ vựng 1어 휘 제조업
산업
제조업
산업 안전 표지
관련 안전
안전표지
관련 안전
Industrial
수칙 익히기
Industrial safety Biển
safety signs andbáo
and
To master
signs
수칙 Manufacturing
symbols an
, toàn
manufacturing
symbols
safety signs andindustrial
symbols,safety
công
industrial safetynghiệp
regulations
어 휘 산업 안전표지 Industrial Manufacturing industrial safety regulations
regulations
정보ㆍ문화 직업병
제조업 Occupational
관련 안전 수칙
Occupational diseases
Manufacturing industrial safety regulations
diseases
정보ㆍ문화 직업병 Occupational diseases
Sau đây là phần từ vựng liên quan đến biển báo an toàn công nghiệp. Chúng
어휘 1 산업 안전표지 Industrial safety
safety signs and
and symbols
ta cùng tìm hiểu có những từIndustrial
vựng gìsigns
nhé? symbols
어휘 1 산업 안전표지 Industrial safety signs and symbols

출입금지 보행금지 금연 화기금지


출입금지
No
No entry
출입금지entry 보행금지
No
No pedestrians
pedestrians
보행금지 No 금연
smoking
No 금연
smoking 화기금지
No
No open
open fi
화기금지 fire
re
cấm vào
No entry cấm
Nongười đi bộ
pedestrians cấm hút thuốc
No smoking cấm
No openlửa
fire

인화성물질
인화성 물질 경고
경고 산화성 물질
산화성 물질 경고 폭발성 물질
폭발성 물질경고 경고 급성독 물질 물질 경고 경고
Warning:
cảnh báo
Warning:
인화성 fl
flammable
ammable
물질 material
vật liệu dễ
material
경고 Warning:
cảnh báo
Warning:
산화성 물질oxidizing
ôxy경고 hóa
oxidizing Warning:
cảnh báo물질
Warning:
폭발성 explosive
vật 경고
liệu dễ
explosive Warning:
cảnh báo 물질
Warning:
급성독 acute toxic
vật liệu
acute toxiccấp
경고
Warning: flcháy
ammable material Warning: oxidizing Warning:nổ
explosive tính độc
Warning: acutehại
toxic

방사선물질
방사성 물질 경고 경고 고압 전기
고압 전기 경고
경고 매달린 물체 물체경고 경고 낙하물 경고 경고
Warning:
cảnh báo물질
Warning:
방사선 radioactive
phóng xạ
radioactive
경고 Warning:
cảnh고압
Warning: high-tension
báo điện경고
high-tension
전기 electricity
cao áp
electricity Warning:
cảnh báohanging
Warning:
매달린 cẩu
물체phía
hanging objects
trên
objects
경고 Warning:
cảnh báo
Warning:
낙하물 falling
vật
falling
경고 objects
dễ rơi
objects
Warning: radioactive Warning: high-tension electricity đầu objects
Warning: hanging Warning: falling objects

고온
고온 경고 경고 저온
저온 경고 경고 몸균형
몸균형 상실 상실경고 경고 위험
위험 장소 장소 경고 경고
cảnh báo
Warning:
Warning:
고온 nhiệt
high
high độ cao
temperature
temperature
경고 cảnh báo
Warning:
Warning:
저온 nhiệt
low
low độ thấp
temperature
temperature
경고 cảnh báo
Warning:
Warning:
몸균형 lossmất
loss of cân
of body
상실 body
경고 bằng cảnh
balance
balance báo 장소
Warning:
Warning:
위험 nơi nguy
hazardous
경고site
hazardous hiểm
site
Warning: high temperature Warning: low temperature cơofthể
Warning: loss body balance Warning: hazardous site

296 한국어
한국어 표준교재
표준교재
296 한국어 표준교재
358 59 산업 안전Ⅰ

한국어
한국어 표준교재
표준교재 59-60.indd
59-60.indd 296
296 2014-06-11
2014-06-11 오후
오후 2:01:30
2:01:30

한국어 표준교재 59-60.indd 296 2014-06-11 오후 2:01:30


어휘 2 Từ vựng 2 제조업 관련 안전 수칙 Tuân thủ an toàn trong chế tạo sản xuất

Sau đây là phần từ vựng liên quan đến tuân thủ an toàn trong chế tạo sản
xuất. Chúng ta cùng tìm hiểu có những từ vựng gì nhé?

끼임 재해 Tai nạn khi bị kẹt

(1) 직선운동 중인 설비, 기계 사이에 끼임 Bị kẹt vào giữa máy hoặc máy đang chạy trên đường thẳng đứng.

(2) 회전부와 고정물체 사이에 끼임


Bị kẹt ở vòng tròn quay và giữa đồ vật đã lắp cố định

(3) 두 회전체의 물림점에 끼임


Bị kẹt giữa hai bộ phận quay của máy

(4) 회전체 및 돌기부에 감김


Bị cuốn vào vòng quay của máy

(5) 인력 운반, 취급 중인 물체에 끼임


Bị kẹt tay nâng đồ vật nặng, kẹt giữa hai vật nặng.

59 An toàn công nghiệp I 359


넘어짐 재해 Tai nạn khi bị ngã

(1) 계단, 사다리에서 넘어짐 Bị ngã khi đi cầu thang, leo thang

(2) 바닥에서 미끄러짐, 바닥의 돌출물 등에 걸려 넘어짐


Bị ngã khi nền trơn hoặc vấp vào đồ vật

(3) 운송수단, 설비에서 넘어짐 Bị ngã khi đang lái xe hàng hoặc trên băng tải hàng

(4) 물체의 넘어짐 Bị ngã khi đồ vật đè lên người

360 59 산업 안전Ⅰ
부딪힘 재해 Tai nạn khi bị va đập

(1) 사람에 의한 부딪힘 (2) 고속 회전체 등에 부딪힘


Bị va đập với người Bị va đập lưng vào máy quay với tốc độ cao

(3) 바닥에서 구르는 물체에 부딪힘 (4) 흔들리는 물체에 부딪힘


Bị va đập với đồ vật quay trên nền xưởng Bị va đập với đồ vật đang lung lay, di chuyển

(5) 취급사용 물체에 부딪힘 (6) 차량 등과의 부딪힘


Bị va đập với đồ vật đang làm Bị va đập vào xe

59 An toàn công nghiệp I 361


맞음 재해 Tai nạn trực tiếp

(1) 중량물 운반 시 맞음 Bị vật nặng rơi đè lên người khi vận chuyển

(2) 연삭기, 선반, 원심기 가공물에 맞음


Bị đồ vật bắn vào người khi làm máy mài, máy tiện, máy ly tâm

(3) 내압을 받는 용기부품에 맞음 (4) 보관된 부품에 맞음


Bị tai nạn bởi những vật dụng chứa áp suất Bị những đồ vật bảo quản rơi vào người

362 59 산업 안전Ⅰ
기타 재해 Tai nạn khác

(1) 고온, 고압 물이 비산 (2) 교류아크용접 작업 중 감전


Tai nạn bởi nước nhiệt độ cao, cao áp Bị điện giật khi thao tác hàn hồ quang xoay chiều

(3) 지붕수리 중 떨어짐 (4) 저장탱크 주유 중 화재


Bị rơi khi đang sửa mái nhà Bị cháy trong khi tiếp nhiên liệu dầu vào bể chứa

(7) 에어조끼에 화상 (6) 연료통 절단 중 폭발


Bị bỏng bởi áo khoác không khí Bị nổ trong khi cắt bình nhiên liệu

http://www.slideshare.net/iglassbox/safety-education-for-migrant-workers-in-koreaeng 참고함.

59 An toàn công nghiệp I 363


정보 Thông tin

직업병
Bệnh nghề nghiệp

직업병이란?
Bệnh nghề nghiệp là gì?
직업성 질환은 근로자의 질병이 "직업에 의하여 발생한 것"을 말합니
다. 직업성 질환은 작업에서 노출되는 유해 인자에 의해 발생되는 전
형적인 직업병과 비직업적 요인에 의해서도 발생되지만 직업적 요인에
의해 악화되는 작업 관련성 질환으로 구분됩니다.
Là nói về “Bệnh phát sinh từ nghề nghiệp” với tính chất công việc khi
làm sẽ gây bệnh cho người lao động. Bệnh nghề nghiệp được chia ra
làm hai loại: một là bệnh nghề nghiệp điển hình xảy ra do tiếp xúc trực
tiếp với yếu tố gây hại ở môi trường làm việc, hai là bệnh phát sinh
bởi yếu tố phi nghề nghiệp nhưng trở nên trầm trọng bởi yếu tố nghề
nghiệp.

소음성 난청 Mất thính lực (bị điếc) do tiếng ồn


소음에 계속 노출되는 경우 영구적으로 청력이 손실되는 소음성 난
청이 발생할 수도 있습니다. 또한 이명, 스트레스 증가, 면역체계 변화
등이 발생하여 작업 능률이 저하되거나 작업 중 부주의에 의한 사고를
유발할 수도 있습니다.
Trường hợp làm việc liên tục trong môi trường gây tiếng ồn có thể
sẽ gây tổn hại về thính lực. Đồng thời, ù tai, căng thẳng thần kinh gia
tăng, hệ thống miễn dịch thay đổi v.v… cũng sẽ làm giảm năng suất
công việc hoặc gây ra tai nạn do sự mất tập trung trong khi làm việc..

방사선에 의한 건강 장해 Sức khỏe bị tổn hại do tia bức xạ


방사선에는 발생 에너지가 물체를 이온화시킬 수 있는 전리 방사선
과 에너지 수준은 낮으나 지속적이며 반복적인 노출에 의해 건강상 나
쁜 영향을 발생할 수 있는 비전리 방사선이 있습니다. 전리 방사선 노
출에 의한 장해로는 백혈병, 갑상선암, 유방암, 폐암, 뼈암, 피부암 등
이 있습니다.
Bức xạ được phân thành hai loại: bức xạ phát ra năng lượng làm ion
hóa vật thể và bức xạ không ion hóa có năng lượng thấp nhưng nếu
phơi nhiễm liên tục và lặp đi lặp lại sẽ gây ảnh hưởng xấu đến sức
khỏe. Những tác hại do phơi nhiễm bức xạ có thể kể ra là: bệnh bạch
cầu, ung thư tuyến giáp, ung thư phổi, ung thư tủy xương, ung thư da
và các bệnh khác..

364 59 산업 안전Ⅰ
59 An toàn công nghiệp I 365
59과_산업
59과
과_산업
산업 안전
안전 Ⅰ 303
303
60 산업 안전 Ⅱ
An toàn công nghiệp II

□Mục tiêu bài học Làm quen với nguyên tắc an toàn trong xây
dựng
학습 안내
□Ngữ pháp
Hướng dẫn
□Từ vựng Nguyên tắc an toàn trong xây dựng
□Thông tin·Văn hóa Đề phòng bệnh nghề nghiệp

어휘 1 Từ vựng 1 건축업 관련 안전 수칙 Nguyên tắc an toàn trong xây dựng

Nào chúng ta cùng tìm hiểu về nguyên tắc an toàn trong xây dựng. Vậy thì,
nguyên tắc phải giữ an toàn khi ghép cốp pha, giàn giáo, làm việc phần sắt
thép, bê tông, dầm thép, xây gạch và trát (đánh bóng), sơn tường là như thế
nào nhỉ?

거푸집 작업 Công việc ghép cốp pha

근로자는 안전대를 올바르게 안전대 부착 설비 설치 상태


착용하고 있는가? 는 양호한가? 근로자간 의견 교환은 충분
Người lao động đã đeo dây an Thiết bị có dây an toàn đã cài đặt 히 이루어지고 있는가?
toàn đúng cách chưa? đúng cách chưa?
Người lao động đã trao đổi ý kiến
với nhau đầy đủ chưa?

자재 운반(받아치기) 작업시
추락 방지 조치는 적정한가?
Khi vận chuyển vật tư đã đề 확인조립도에 따라 조립되고
phòng xử lý (giá đỡ) khi bị rơi
chưa?
있는가?
Việc lắp ráp đã được lắp theo
đúng tiêu chuẩn lắp ráp chưa?

거푸집 동바리에 대한 구조 검
토 및 조립도는 작성되었는가?
Cây chống cho cốp pha đã được
kiểm tra cấu trúc và lắp ráp cẩn
thận chưa? 거푸집 동바리 붕괴 위험은
없는가?
Cây chống cho cốp pha có thể bị
đổ gây nguy hiểm không?

상하부동시에 작업이 진행되 거푸집 동바리 설치·해체 순서는 준


고 있지는 않은가? 수되고 있는가?
Công việc bên trên và bên dưới Cây chống cốp pha có tuân thủ đúng thứ
có được tiến hành đồng thời tự cài đặt và gỡ bỏ không?
không?

366 60 산업 안전Ⅱ
갱폼 작업 Công việc ghép giàn giáo

양중기의 인양 능력 대비 갱
폼의 중량에 대한 안전성은
사전에 검토되어 있는가? 갱폼에 대한 구조적인 안정
Trọng lượng của giàn giáo so với 성은 확보되어 있는가?
khả năng cẩu của cẩu đã được Cấu tạo của giàn giáo đã an toàn
kiểm tra chưa? chưa?

강풍 등 외력에 대하여 충분
히 안전한가? 작업 방법 및 작업 순서는 준
Có đủ an toàn chống đỡ với các 수하고 있는가?
yếu tố bên ngoài như gió mạnh Có tuân thủ trình tự làm việc và
không? phương pháp làm việc không?

갱폼 내외부 진·출입 통로는


확보되어 있는가?
Lối ra vào trong và ngoài giàn giáo
đã có chưa?

갱폼 안전 조치
- 단부 안전난간 설치
- 수직 보호망 설치
- 진·출입 통로 확보
신호수는 배치되어 있는가? 양중기에 고정시킨 상태에서 - 갱폼간 연결 통로 및 수직 사다리 설치
Hệ thống tín hiệu được lắp đặt 설치·해체 작업이 이루어지 Các biện pháp an toàn giàn giáo
đầy đủ chưa? - Lắp đặt lan can an toàn
고 있는가? - Lắp đặt lưới an toàn dọc theo
Ở trạng thái cẩu đứng im có tiến - Lối ra vào đảm bảo chắc chắn
hành lắp đặt gỡ bỏ không? - Lắp đặt đường đi của giàn giáo và thang

60 An toàn công nghiệp II 367


철근 작업 Công việc phần sắt thép

작업 발판은 안전한 구조로 견고


하게 설치되어 있는가?
- 안전 난간 설치
- 작업 발판 설치
- 발끝막이판 설치 철근의 전도
근로자는 개인보호구를 바르 방지 위험은 없는가?
게 착용하고 있는가? Giàn giáo đã được lắp đặt an toàn và
Người lao động đã trang bị đầy vững chắc chưa?
- Lắp đặt lan can an toàn
đủ bảo hộ lao động cá nhân
- Lắp đặt giàn giáo
chưa? -L ắp đặt đường bảo vệ chân tránh
nguy hiểm bởi đầu sắt thép chưa?

작업장 주변의 정리정돈


상태는 양호한가?
Trạng thái chỉnh lý chỉnh đốn
xung quanh nơi làm việc đã đạt
chưa?

철근의 넘어짐 방지 위험은


없는가?
Đã phòng tránh nguy hiểm khi sắt
thép bị đổ chưa?

철근에 찔릴 위험은 없는가?


Có nguy cơ nguy hiểm bị sắt đâm
phải không?

작업 발판 없이 철근에 매달려
작업을 하고 있지는 않는가?
Không làm việc khi buộc sắt thép
mà không sử dụng giàn giáo?

철근 조립 작업 장소까지 철 철근 가공 작업 중 철근 절단 작업 발판은 밀실하게 설치되어


근 운반 방법은 안전한가? 기 또는 절곡기와 관련하여 있는가?
Việc vận chuyển sắt thép đến 재해 위험은 없는가? Giàn giáo đã được lắp đặt chắc
nơi lắp ghép sắt thép có được an chắn chưa?
Khi làm sắt thép đã kiểm tra
toàn không?
phòng tránh tai nạn xảy ra bởi
máy cắt hay uốn thép chưa?

368 60 산업 안전Ⅱ
콘크리트 Bê tông

벽체-기둥-보-슬래브-거푸집
동바리 조립도에 의해 조립되었
고압 가공 전선에 접촉될 으며 콘크리트 타설 시 이상 유무
위험은 없는가? 를 감시하고 있는가?
Có nguy hiểm khi tiếp xúc với Phần sát tường-cột-xà-rầm cốp pha
dòng điện cao áp không? cột chống khi đổ bê tông có vấn đề
콘크리트 타설 배관 경로는 không?

적정하며 안전한가?
Vị trí đổ của vòi bê tông có phù
hợp an toàn không?

콘크리트 타설 중 비산물이
발생되고 있지는 않는가?
Khi đổ bê tông có phát hiện vật lạ
không?

설치신호수는 배치되어 있
근로자는 올바르게 개인 보호 는가?
구를 착용하고 있는가? Hệ thống tín hiệu được lắp đặt
Người lao động đã trang bị đầy đủ đầy đủ chưa?
bảo hộ lao động chưa?

콘크리트 펌프카의 넘어짐 거푸집 동바리 조립도에 의해


위험은 없는가? 조립되었으며 콘크리트 타설 시
-지반 침해방지 이상 유무를 감시하고 있는가?
-아웃리거 -감시자 배치
Bê tông có bị đổ tràn ra dẫn đến Kiểm tra khi đổ bê tông hệ thống cây
nguy hiểm không? chống cốp pha có vấn đề không?
- Tránh chiếm chỗ đường bộ - Cử người kiểm tra
- Lắp đặt dầm chìa

60 An toàn công nghiệp II 369


철골 작업 Công việc dầm thép

근로자는 안전대를 착용하고


중량물의 중량이 인양 장비의 인
부착 설비에 부착하고 있는
양 능력 범위 내에 있는가?
가?
철골 부재의 인양 와이어로 Trọng lượng của vật nâng có ở trong
phạm vi của thiết bị nâng hạ không? Người lao động có đeo dây an
프 상태는 양호한가? toàn và móc dây với bộ phận kết
Dây cẩu buộc kéo dầm thép có ở - 안전율 5 이상 nối không?
trạng thái đạt không? Chỉ số an toàn trên 5

근로자의 이동 통로는 확보
되어 있는가?
Lối đi của người lao động có
được đảm bảo không?
인양된 철골 부재 가조립
후에 인양 로프를 해체하고
있는가?
Sau khi gá lắp dầm thép dây buộc
đã được tháo bỏ chưa?

낙하물 발생 위험은 없는가?


Có nguy cơ phát sinh vật rơi
근로자의 떨어짐 방지 조치는 không?
적정한가?
Phương pháp đề phòng người lao
động bị rơi ngã đã phù hợp chưa?

승강 설비는 설치되어 있는가? 작업장 하부에 다른 작업이 철골 작업장 하부에 높이 10m 이


Thiết bị nâng hạ có được lắp đặt không? 진행되고 있지는 않는가? 내마다 추락 방지망이 설치되어 있
Kiểm tra phía dưới dầm thép có 는가?
người lao động đang làm việc
Phía dưới chỗ làm dầm thép với mỗi độ
khác không?
cao 10m có thiết lập mạng lưới an toàn
đề phòng rơi ngã không?

370 60 산업 안전Ⅱ
조정 및 미장(견출) 작업 Công việc xây gạch và trát (đánh bóng)

조적 벽체 무너짐 방지를 위해 일
일 작업량을 준수하고 있는가?
- 1.2~1.5m/일
Có tuân thủ mức độ xây cao cho phép
hàng ngày phòng tránh tường bị sụp
đổ không?
-1,2~1,5m/ngày

피부 손상을 방지하기 위한
장갑을 착용하고 있는가?
조적중인 블록이나 벽체의 Để phòng tránh bị ăn tay người
lao động đã đeo gang tay bảo hộ
무너짐 위험은 없는가? chưa?
Đã đề phòng nguy hiểm khi
tường bị đổ chưa?

벽돌 또는 블록의 운반 경로 작업 발판은 작업 장소 및
및 방법상에 문제는 없는가? 작업 방법에 적정하게 설치
Phương pháp xây và đường vận 되어 있는가?
chuyển gạch có vấn đề không?
Giàn giáo có được lắp đặt phù
hợp với nơi xây và phương
pháp xây không?

안전대 착용 등 작업장 주변 작업 발판 위에서 작업하는 근로자의


정리정돈 및 인접개구부에 떨어짐 위험 방지 조치는 적절한가?
대한 방호조치 상태는 양호 - 안전 난간 설치
한가? - 안전대 착용 등
Việc chỉnh đốn xung quanh khu Biện pháp phòng ngừa rơi ngã trên giàn
vực làm việc như thắt dây an giáo cho người lao động đã thích hợp
toàn và quy định phòng hộ đối với chưa?
khu vực tiếp xúc lân cận đã được - Lắp đặt lan can an toàn
đảm bảo hay chưa? - Thắt dây an toàn và những biện pháp an
toàn khác

60 An toàn công nghiệp II 371


도장 작업 Công việc sơn tường

근로자의 떨어짐 방지 조치는 적


정한가?
- 구명줄 설치
- 안전대 착용
달기로프가 풀리거나 파손될 Biện pháp phòng tránh người lao động
khi bị rơi ngã đã hợp lý chưa?
위험은 없는가? - Thắt dây đai an toàn trên cao
Kiểm tra dây thừng treo có bị đứt, - Thắt dây an toàn
tuột gây nguy hiểm không?

신호수 또는 감시원은 배치
되어 있는가?
Phân bổ nhân viên giám sát
hay hệ thống tín hiệu đã đầy đủ
chưa?

작업 공구 및 재료에 의한 맞음
위험은 없는가?
Đề phòng nguy hiểm khi vật liệu và
dụng cụ làm việc bị rơi đã tốt chưa? 작업 근로자는 안전대를 올
바르게 구명줄에 착용하고
있는가?
Người lao động đã thắt dây an
toàn và dây đeo an toàn trên cao
đúng cách chưa?

위험구역내 외부 근로자의 통 도장재료의 비산대비 하부의 안 달기로프의 길이는 지면까지


제는 적절히 이루어지고 있는 전 조치는 적절한가? 닿을 만큼 충분한가?
가? Phòng tránh sơn bị vãi bắn ra xung Chiều dài của dây thừng treo có
Xung quanh khu vực làm việc quanh một cách hợp lý chưa? chạm tới mặt đất không?
người lao động kiểm tra phòng
tránh gây nguy hiểm chưa?

372 60 산업 안전Ⅱ
정보 Thông tin

직업병 예방
Phòng chống bệnh nghề nghiệp

화학물질을 취급하는 경우 불침투성 고무장갑이나 보호의 등 개인용 보호구를 착용하고, 직접 손


으로 만지거나 피부에 닿지 않도록 주의합니다.
Trường hợp khi tiếp xúc với chất hóa học phải mang những dụng cụ bảo hộ cá nhân như đeo găng
tay cao su không thấm hay những dụng cụ bảo hộ khác. Chú ý không sờ tay trực tiếp hoặc để chất
hóa học bắn lên da.
공기중으로 발생하는 화학 물질의 양을 최소화하도록 환기 장치를 설치하고, 가동한 상태에서 작
업합니다.
Lắp đặt thiết bị thông gió và vận hành trong lúc làm việc để giảm tối đa hóa lượng chất hóa học phát
sinh trong không khí.
화학물질의 유해, 위험성과 취급상의 주의사항에 대한 교육을 받은 후 작업을 실시합니다.
Chỉ được làm việc sau khi đã học khóa đào tạo về việc khi tiếp xúc với chất hóa học, độ nguy hiểm,
sự nguy hại của chất hóa học.
취급하는 화학 물질에 적합한 호흡용 보호구를 착용하고 작업합니다.
Đeo mặt nạ phòng độc chuyên dụng khi tiếp xúc với chất hóa học.

화학 물질 취급 작업장 내부에서 음료 또는 음식물을 섭취하거나 흡연을 하여서는 안 됩니다.


Không được hút thuốc lá, uống nước ngọt, ăn uống trong nội bộ khu vực làm việc có chất hóa học.

작업장에 배치되기 전과 후에 건강진단을 받습니다.


Kiểm tra sức khỏe trước và sau khi được phân bổ đến nơi làm việc có chất hóa học.

작업에 의한 질병으로 의심되는 증상이 생긴 경우 즉시 병원에 가거나 인근 이주 노동자 지원센


터에 가서 상담합니다.
Trường hợp phát hiện nghi ngờ mắc bệnh do công việc khi làm việc phải đến bệnh viện ngay hoặc
thông báo với Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài tại địa phương.

60 An toàn công nghiệp II 373


어휘 색인 Mục lục từ vựng

ㄱ 건설업 ngành xây dựng 259

가만히 있다 đứng yên 227 건조하다 khô hanh 23

가불하다 ứng trước/ tạm ứng 310 건초 cỏ khô 203

가수 ca sĩ 71 걸다 treo lên 155

가스 용접기 máy hàn khí 146 격려하다 động viên 107

가스가 누출되다 bị rò rỉ khí gas 233 결혼기념일 kỷ niệm ngày cưới 59

가스가 새다 bị rò rỉ khí gas 233 결혼식 lễ cưới 62

가스가 차다 đầy hơi/ đầy bụng 202 경운기 máy cày 191

가스에 중독되다 bị ngộ độc khí gas 230 경제 발전 phát triển kinh tế 74

가해자 thủ phạm 134 계단 cầu thang 95

각종 các loại 306 계약 기간 thời gian hợp đồng 271

간단하다 đơn giản 321 계약을 갱신하다 gia hạn hợp đồng lao động 331

갈다 mài 227 계약을 하다 ký hợp đồng 274

갈다 thay thế 205 고기 thịt 38

갈아 신다 thay giầy 239 고리 cái móc 206

갈퀴 cào 191 고압 전기 경고 cảnh cáo điện cao áp 354

감자 khoai tây 38 고온 경고 cảnh cáo nhiệt độ cao 354

감전되다 bị điện giật 233 고용하다 tuyển dụng/ thuê 274

강요하다 ép buộc 134 고용허가제 chương trình cấp phép việc làm 259

강제 출국을 당하다 bị cưỡng chế xuất cảnh 346 고향에 내려가다 về quê 50

개발도상국 nước đang phát triển 74 곡괭이 cuốc chim 191

개선하다 cải thiện 251 골고루 섭취하다 ăn uống đầy đủ 254

개인 사정 khó khăn cá nhân/ việc cá nhân/ việc 골판지 bao bì các tông 157
334
riêng 공구함 hộp công cụ 142
갱신하다 gia hạn/ làm lại mới 285
공기가 맑다 không khí trong lành 26
갱폼 작업 công việc ghép giàn giáo 363
공사장 công trường 167
거두다 thu hoạch 194
공제하다 số bị trừ 307
거래처 khách hàng 145
공지가 나다 ra thông cáo 261
거름을 주다 bón phân(cho ruộng) 194
과수원 vườn cây ăn quả 191
거부감 cảm giác muốn cự tuyệt 131
관리인 người quản lý 95
거푸집 작업 công việc ghép cốp pha 364
관리하다 quản lý 215
거푸집을 설치하다 dựng cốp-pha 167
괭이 cuốc 191
건강 검진을 받다 kiểm tra sức khỏe 254
교통이 불편하다 giao thông bất tiện 26
건강을 챙기다 làm hại đến sức khỏe 254
교통이 편리하다 giao thông thuận tiện 26
건강을 해치다 quan tâm đến sức khỏe 254
구덩이에 빠지다 rơi vào hố 242
건물을 짓다 xây nhà 167
구멍을 뚫다 đục lỗ/ khoan 218
건배하다 cụng ly 119
구부리다 bẻ cong 143
건설 xây dựng 167
구직등록필증 giấy xác nhận đăng ký tìm việc 343

374
국민연금 hưu trí quốc dân 307 끓이다 đun sôi 38

군고구마 khoai lang nướng 35 끼우다 lắp vào 155

굽다 nướng 38 ㄴ
귀덮개 dụng cụ che tai 239 나르다 vận chuyển 170
귀마개 nút bịt lỗ tai 239 나사못 đinh vít 143
규율이 엄격하다 nội quy nghiêm ngặt 107 낙하물 경고 cảnh báo vật dễ rơi 354
규칙을 준수하다 chấp hành quy tắc 251 낚시 바늘 lưỡi câu 206
그물 lưới 206 난방 thiết bị sưởi ấm 98
근로계약이 만료되다 hết hạn hợp đồng lao động 331 남다 còn lại 157
근로계약이 해지되다 hủy hợp đồng lao động 331 납품하다 giao hàng 170
근로자의 날 ngày Quốc tế lao động 250 낫 liềm 191
근로조건 điều kiện lao động 271 내리다 dỡ hàng 170
근무시간 thời gian làm việc 271 내리다 gạt xuống 155
근무지 nơi làm việc/ chỗ làm 274 내역서 nội dung chi tiết 298
근무하다 làm việc 274 냄새가 심하다 nặng mùi 179
금연 cấm hút thuốc 354 냉동 창고 kho đông lạnh 215
급성독 물질 경고 cảnh báo vật liệu cấp tính độc
354 냉면 miến lạnh 35
hại
냉방 máy lạnh 98
급여 내역 nội dung chi tiết bảng lương 307
너트 đai ốc 143
급여 명세서 bảng lương 307
넘어지다 bị ngã 242
기계에 감기다 bị cuốn vào máy 242
넣다 bỏ vào(trong) 170
기념하다 tổ chức kỷ niệm 250
넥타이를 매다 thắt cà vạt 83
기록하다 ghi chép 215
넥타이를 풀다 cởi cà vạt 83
기본급 tiền lương cơ bản 307
논 cánh đồng(lúa) 191
기분 전환을 하다 thay đổi tâm trạng 254
농약 분무기 bình phun thuốc trừ sâu 191
기온 nhiệt độ 23
농약을 치다 phun thuốc trừ sâu 194
기온이 낮다 nhiệt độ thấp 23
농업 ngành nông nhiệp 259
기온이 내려가다 nhiệt độ giảm 23
농장 nông trại 191
기온이 높다 nhiệt độ cao 23
누르다 nhấn 155
기온이 올라가다 nhiệt độ tăng 23
눈치를 보다 để ý/ xem xét 318
기출문제 bộ đề thi 261
니퍼 cái kìm bấm 143
깎다 cắt 227

깔끔하다 gọn gàng 83 ㄷ


깜빡하다 quên khuấy 239 단단히 chắc chắn 205

깨끗하다 sạch sẽ 179 단정하다 chỉnh tề 83

꼼꼼히 cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ càng 250 단추를 잠그다 cài cúc áo 83

꽂다 cắm vào 155 단추를 풀다 cởi cúc áo 83

끊다 cắt 143 단합 대회 đại hội công ty 122

375
어휘 색인 Mục lục từ vựng

달다 đính 158

닭 gà 203
마늘 tỏi 38
닭고기 thịt gà 38
마스크 mặt nạ (phòng độc/khí) 239
담다 chứa đựng 170
만기가 되다 hết hạn 295
당근 cà rốt 38
만료되다 hết hạn 285
닻 mỏ neo 206
말 ngựa 203
대자 cỡ lớn 169
말다툼을 하다 cãi nhau 110
더럽다 bẩn 179
말을 꺼내다 nói ra 333
덕담을 듣다 nhận những lời chúc tốt đẹp 47
망치 cái búa 143
덕담을 하다 chia sẻ những lời chúc tốt đẹp 47
맞다 đấm 110
덮개를 덮다 đóng/ đậy nắp 215
매달린 물체 경고 cảnh báo cẩu phía trên đầu 354
도려내다 cắt bỏ 227
먹이 đồ ăn 203
도르래 cái ròng rọc 206
면접을 보다 thi phỏng vấn 274
도색하다 sơn màu 218
면제되다 được miễn 334
도장 작업 công việc sơn tường 368
모종삽 xẻng nhỏ (để trồng cây) 191
도장하다 sơn véc-ni, sơn bóng 218
모종을 심다 trồng cây con 194
돌 sinh nhật thôi nôi 59
목장갑 găng tay sợi 239
돌리다 xoay 155
목재 vật liệu gỗ 154
동료 đồng nghiệp/ đồng trang lứa/ cùng lớp 107
몸균형 상실 경고 cảnh báo mất cân bằng cơ thể 354
동영상 các đoạn băng video 131
못 đinh 143
동의서 giấy đồng ý 334
못에 찔리다 dẫm vào đinh 230
돼지 lợn 203
무급 휴일 nghỉ lễ không lương 319
돼지고기 thịt lợn (heo) 38
무단결근하다 nghỉ làm không có lý do 322
두드리다 gõ 143
무시하다 coi thường 86
드라마 phim truyền hình 71
무역 thương mại 74
드라이버 tô vít 143
묶다 buộc 170
들여오다 mang vào 145
문의하다 hỏi 259
등반 대회 đại hội leo núi 122
물류 창고 kho hàng hóa 215
따다 hái/ngắt 194
물뿌리개 bình tưới nước 191
땅을 파다 đào đất 167
물을 주다 tưới nước 194
때리다 đánh, tát, vỗ 110
미끄러지다 trơn trượt 242
떡국을 먹다 ăn Tteokguk 47
미리미리 trước 205
떨어지다 rơi từ trên cao 242
밀 lúa mì 193
뚫다 khoan, đục 143
밀링 기계 máy phay 227
뜰채 vợt lưới 206

ㄹ 바늘대 giàn lưỡi câu 206
룸메이트 bạn cùng phòng 95
박다 đóng 143

376
박다 đóng (ốc vít) 143 보험금을 청구하다 yêu cầu tiền bảo hiểm/ đòi
298
tiền bảo hiểm
반말을 하다 nói trống không 86
보험금을 타다 lấy tiền bảo hiểm 298
발급 받다 nhận được thị thực 283
보험금을 환급 받다 được hoàn trả tiền bảo hiểm 295
발급을 신청하다 đề nghị cấp phát thị thực 283
보험료를 내다 nộp tiền bảo hiểm 295
발이 깔리다 chân bị kẹp/nghiến 230
보험에 가입하다 tham gia (mua) bảo hiểm 295
밧줄 dây thừng 206
보호구 dụng cụ bảo hộ/ đồ bảo hộ 239
방 phòng 95
보호복 quần áo bảo hộ 239
방사선 물질 경고 cảnh báo phóng xạ 354
복도 hành lang 95
방심하다 không chú ý 227
복잡하다 đông đúc 26
밭 cánh đồng 191
볶다 xào 38
배려하다 nhường nhịn/ chăm sóc 86
볼트 bu lông 143
배설물 chất thải 182
부담하다 đảm nhiệm, gánh vác, trách nhiệm 271
백일 mừng em bé sinh ra tròn 100 ngày 59
부딪히다 va chạm 242
밴딩기 máy đóng đai 146
부르다 gọi 205
버리다 bỏ đi/ vứt đi 179
부표 phao 206
번호표를 뽑다 lấy số ở máy in số tự động 286
부하 cấp dưới 107
벌금을 내다 nộp tiền phạt 346
분뇨 phân 182
벌레를 잡다 bắt sâu/ côn trùng 194
분류하다 phân loại 170
법정 근로 시간 thời gian làm việc theo luật định 310
분위기가 나쁘다 bầu không khí không vui 107
법정 휴일 nghỉ lễ theo luật 319
분위기가 좋다 bầu không khí vui vẻ 107
벼 thóc/ lúa 193
불꽃이 튀다 bắn tia lửa 227
벽돌 gạch 167
불룩해지다 sưng lên 202
변경 가능 횟수 số lần có thể thay đổi 343
불법 체류 cư trú bất hợp pháp 346
별도로 지급하다 chi trả riêng 310
불이 나다 bị cháy/hỏa hoạn 242
병가 nghỉ ốm 322
불이익을 주다 gây bất lợi 134
병가 기간 thời gian nghỉ ốm 322
불쾌감 sự khó chịu 131
병가 사유 lý do nghỉ ốm 322
불쾌하다 không thoải mái 86
병원비 viện phí 298
불합격하다 thi trượt 262
병환 bệnh tật 334
붙이다 dính 147
보관하다 bảo quản 215
비계 giàn giáo 167
보름달을 보다 ngắm trăng rằm 50
비닐 끈 dây ny-lông 182
보리 lúa mạch 193
비닐하우스 nhà kính 191
보상을 받다 nhận bồi thường 295
비료를 뿌리다 bón phân 194
보수하다 bảo dưỡng/sửa chữa 251
비상 연락처 liên lạc khẩn cấp 322
보안경 kính bảo hộ 239
비자 visa 283
보안면 mặt nạ bảo hộ 239
빠지다 vắng mặt 119
보행금지 cấm người đi bộ 354
빨려 들어가다 bị cuốn/ bị hút vào 297
보험금을 지급하다 chi trả tiền bảo hiểm 298

377
어휘 색인 Mục lục từ vựng

빼다 rút ra 155 선풍기 quạt 98

뽑히다 được chọn/ được bầu 250 섭섭하다 tiếc nuối/ buồn bực 330

성묘하다 tảo mộ 50

ㅅ 성범죄 tội phạm tình dục 134

사건을 기록하다 ghi chép sự kiện 133


성적 농담 không thoải mái 131

사다리 thang 182


성적표 bảng điểm 262

사료 thức ăn gia súc 203


세금 tiền thuế 307

사망 tử vong 295
세배하다 chúc tết 47

사업자 등록증 사본 bản sao giấy đăng ký kinh 세뱃돈을 받다 nhận tiền mừng tuổi 47
286
doanh 세뱃돈을 주다 tặng tiền mừng tuổi 47
사업장 변경 신청서 đơn xin chuyển chỗ làm 331
세탁실 phòng giặt 95
사업주 chủ doanh nghiệp 274
소 bò 203
사용하다 sử dụng/ dùng 155
소고기 thịt bò 38
사이가 나쁘다 mối quan hệ xấu 107
소멸되다 mất hiệu lực/ hết hiệu lực 295
사이가 좋다 mối quan hệ tốt 107
소속 bộ phận/ đơn vị 321
사인하다/서명하다 ký tên 274
소원을 빌다 cầu mong 50
사정이 안 좋다 gặp khó khăn/ việc riêng 330
소음이 심하다 ầm ĩ/ nhiều tiếng ồn 179
사증 thị thực 283
소자 loại nhỏ/ cỡ nhỏ 169
사진 촬영을 하다 chụp ảnh 62
손가락이 끼이다 bị kẹt ngón tay 230
사포질하다 đánh bóng bằng giấy ráp 218
손가락이 데다 bị bỏng ngón tay 230
산재 보험 bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động 295
손가락이 베이다 bị đứt tay 230
산화성 물질 경고 cảnh báo oxy hóa 354
손가락이 잘리다 bị cắt ngón tay 230
살피다 xem xét 251
손수레 xe kéo tay 182
삶다 luộc 38
손잡이 tay nắm 154
삼계탕 món gà tần sâm 35
송편을 만들다 làm bánh Songpyeon 50
삽 xẻng 191
쇠사슬 dây xích 206
상사 cấp trên 107
쇠스랑 cào (san đất) 191
상여금 tiền thưởng 307
수경 kính bơi 206
상해 thương tật/ chấn thương 295
수고하다 vất vả 215
상해 보험 bảo hiểm tai nạn 295
수당을 받다 nhận tiền phụ cấp 310
샌딩하다 đánh giấy ráp 218
수수료 lệ phí 286
생선 cá 38
수습 기간 đảm nhiệm, gánh vác, trách nhiệm 271
생일 sinh nhật 59
수의사 bác sỹ thú y 202
샤워실 phòng tắm 95
수입품 hàng nhập khẩu 74
서로 위해 주다 quan tâm lẫn nhau 107
수입하다 nhập khẩu 74
서비스업 ngành dịch vụ 259
수중 펌프 máy bơm chìm 206
선반 기계 máy tiện 227
수출품 hàng xuất khẩu 74
선진국 nước phát triển 74
수출하다 xuất khẩu 74

378
수치심 mất thể diện 131 안색 nét mặt 254

수평대 thước ni-vô 218 안전 수칙을 어기다 không tuân thủ/phá vỡ quy
251
tắc an toàn
수험료 lệ phí thi 262
안전 수칙을 지키다 tuân thủ quy tắc an toàn 251
수험표 phiếu dự thi 262
안전대 dây đai bảo hộ 239
수확하다 thu hoạch 194
안전모 mũ bảo hộ 239
숙식 ăn nghỉ 271
안전장갑 găng tay bảo hộ 239
술을 받다 nhận chén rượu 119
안전장화 ủng bảo hộ 239
스승의 날 ngày hiến chương các nhà giáo 59
안전화 giầy bảo hộ 239
스위치를 끄다 tắt công tắc 98
알려 주다 thông báo 273
스위치를 켜다 bật công tắc 98
야간 근로 시간 thời gian làm ca đêm 310
스트레칭을 하다 tập thể dục 254
야근 Làm ca đêm 309
스티로폼 상자 hộp xốp 206
야유회 đi cắm trại 122
스패너 cái mỏ-lết 143
약정 휴일 nghỉ lễ theo hợp đồng/ nghỉ lễ theo
습도 độ ẩm 23 319
thỏa thuận
습하다 ẩm ướt 23 양 cừu 203

시급 tiền lương giờ 310 양계 nuôi gà 203

시끄럽다 ồn ào 26 양고기 thịt cừu 38

시멘트 xi măng 167 양돈 nuôi lợn 203

식대 bảng tiền ăn 307 양망기 dụng cụ thu lưới 206

신고하다 trình báo 134 양우 nuôi bò 203

신랑 chú rể 62 양파 hành tây 38

신부 cô dâu 62 어린이날 ngày tết thiếu nhi 59

신분을 보장 받다 nhận bảo hộ cho bản thân 285 어버이날 ngày dành cho cha mẹ 59

신분증 giấy tờ tùy thân 262 어업 ngành ngư nghiệp 259

신원 보증서 giấy bảo lãnh 342 업무 내용 nội dung công việc 271

신체 접촉 đụng chạm cơ thể 131 업체명 tên công ty/ tên doanh nghiệp 274

싣다 chất hàng 170 엉망이다 bừa bộn 179

실수령액 tiền thực nhận 307 엉키다 vướng vào 206

실제로 thực sự/ thực tế 306 에어 콤프레서 máy nén khí 146

심하다 nặng nề/ trầm trọng 321 에어컨 điều hòa 98

싸다 bọc 170 여권 hộ chiếu 283

싸움을 하다 đánh nhau 110 연마하다 mài 218

쌓다 xếp hàng 170 연말정산 quyết toán thuế cuối năm 307

씨앗을 뿌리다 gieo hạt 194 연예인 văn nghệ sĩ 71


연장 근로 시간 thời gian làm thêm
ㅇ 310
연장하다 gia hạn
아이돌 thần tượng âm nhạc 71 343
연차 휴가 phép năm
아직 vẫn 273 319

379
어휘 색인 Mục lục từ vựng

영상 trên 0℃ 23 윷놀이를 하다 chơi trò Yut 47


영수증 hóa đơn 298 음담패설 câu chuyện tục tĩu 131
영하 dưới 0℃ 23 음란물 văn hóa phẩm đồi trụy 131
영화 phim điện ảnh 71 음악 프로그램 chương trình âm nhạc 71

영화배우 diễn viên 71 의도 ý đồ 130

예능 프로그램 các chương trình giải trí 71 의사를 표현하다 thể hiện suy nghĩ 134

예민하다 nhạy cảm 130 인구가 많다 dân số đông 26

예의가 없다 không lịch sự 86 인구가 적다 dân số ít 26

예의가 있다 lịch sự 86 인화성 물질 경고 cảnh báo vật liệu dễ cháy 354

오리 vịt 203 일단 trước mắt trước tiên 273

오리다 cắt rời 158 일당 công nhật/ lương theo ngày 310

온도를 유지하다 duy trì nhiệt độ 215 일륜차 xe cút kít 182

올리다 gạt lên 155 일반적으로 nói chung/ nhìn chung/ thông thường 318

옮기다 di chuyển 158 일시 출국하다 tạm thời xuất cảnh 334

완성하다 hoàn thành 158 일이 몰리다 công việc dồn dập 309
외국인 등록 신청서 đơn đăng ký người nước 임금 tiền công 271
286
ngoài
임금을 체불하다 chậm chi trả tiền lương 331
외국인 등록을 하다 làm thủ tục đăng ký người
286 임대 계약서 hợp đồng thuê 343
nước ngoài
외국인 등록증 thẻ cư trú người nước ngoài 286 입고하다 nhập kho 215

외국인 전용 dành riêng cho người nước ngoài 294 입국 신고서 tờ khai nhập cảnh 283

요구하다 yêu cầu 134 입국 심사를 받다 kiểm tra nhập cảnh 283

욕을 하다 nói tục / chửi bậy 110 입국이 금지되다 cấm nhập cảnh 283

용접면 mặt nạ hàn 239 입국하다 nhập cảnh 283

용접봉 que hàn 146 입맛 ham muốn ăn/ vị giác 254

용접하다 hàn 145 입원을 하다 nhập viện 322

우수 사원 nhân viên xuất sắc 250 ㅈ


운반하다 vận chuyển 147 자격을 변경하다 thay đổi tình trạng cư trú 346
운이 좋다 số may mắn 273 자격을 부여하다 cấp tư cách cư trú 346
움직이다 chuyển động 154 자격을 획득하다 có được tư cách cư trú 346
원목을 재단하다 đo cắt gỗ tấm 218 자격이 주어지다 được công nhận tình trạng cư
261
위험 장소 경고 cảnh báo nơi nguy hiểm 354 trú
자동으로 tự động 342
유급 휴일 nghỉ lễ hưởng lương 319
자르다 cắt 143
유니폼 đồng phục 83
자유롭다 tự do 107
유리가 박히다 bị mảnh thủy tinh đâm 230
자진 출국 각서 bản cam kết xuất cảnh tự nguyện 343
유명하다 nổi tiếng 26
자진 출국하다 tự nguyện xuất cảnh 346
유산소 운동을 하다 tập thể dục, tập gym 254
작동하다 khởi động 155
유효 기간 thời gian hiệu lực 283
작업복 trang phục làm việc 83

380
작업장에 배치되다 bố trí đến nơi làm việc 283 존댓말을 하다 nói kính trọng 86

잡초를 뽑다 nhổ cỏ 194 존중하다 tôn trọng 86

장해 tàn tật/ khuyết tật 295 주례 chủ lễ 62

장해 보상금 tiền bồi thường tàn tật 298 주문서 đơn hàng 169

재고를 파악하다 kiểm kho 215 주의하다 chú ý 251

재다 đo 158 줄자 thước dây 218

재배하다 trồng trọt 194 중자 cỡ trung 169

재입국 허가 신청서 đơn xin phép tái nhập cảnh 334 증거 chứng cứ 134

재입국하다 tái nhập cảnh 334 증거를 확보하다 tìm được chứng cứ 133

저온 경고 cảnh báo nhiệt độ thấp 354 증명사진 ảnh chứng minh 262

저장하다 lưu giữ/bảo quản 215 증인 nhân chứng 134

적재하다 xếp vào 155 지급 방법 phương thức chi trả 271

전기 드릴 khoan điện 143 지급 심사를 받다 điều tra/ kiểm tra trước khi chi
298
trả
전기 용접기 máy hàn điện 146
지급일 ngày chi trả 271
전기 절단기 máy cắt điện 146
지문을 등록하다 đăng ký vân tay 286
전기난로 lò sưởi điện 98
지퍼를 내리다 kéo khóa xuống 83
전기장판 chăn điện 98
지퍼를 올리다 kéo khóa lên 83
전선 릴 cuộn dây cáp 146
직각자 thước vuông 218
절하다 cúi lạy 50
직위 chức vụ 322
점검하다 kiểm tra 251
직접 알아보다 tự tìm hiểu 294
접다 gấp 158
진단서 giấy chứng nhận 298
접수증 biên lai tiếp nhận 262
진료 기록 ghi chép điều trị 298
정리가 잘 되어 있다 ngăn nắp/ gọn gàng 179
진술 lời khai 298
정비하다 duy trì/ bảo dưỡng 251
질병 bệnh tật 295
정이 들다 có tình cảm 330
집들이 tiệc tân gia 59
제공하다 cung cấp 271
집안 사정 khó khăn trong gia đình/ việc gia đình 334
제때 đúng lúc 206
집어등 đèn thu hút cá 206
제작하다 chế tạo 158
짜증을 내다 bực tức 110
제조업 ngành chế tạo sản xuất 259
찍어 내다 dập 227
조기 귀국하다 về nước sớm 334
찐빵 bánh bao nhân đậu đỏ 35
조립하다 lắp ráp 227

조용하다 yên tĩnh 26 ㅊ


조이다 vặn 143
차례를 지내다 cúng tổ tiên 50

조절하다 điều chỉnh 158


착용하다 đeo/mặc 239

조정 및 미장(견출) 작업 công việc xây gạch và 찰과상을 입다 bị xước/trầy da 230


367
trát (đánh bóng) 참석하다 tham gia 119
조치를 취하다 xử lý 251 채소 rau 38
조퇴하다 về sớm 322 챙기다 chăm sóc 191

381
어휘 색인 Mục lục từ vựng

철골 작업 công việc dầm thép 366 치료비 tiền điều trị 298

철근 thanh sắt 167 친절하다 thân thiện 26

철근 작업 công việc phần sắt thép 364 친척집에 가다 đến nhà họ hàng 50

철근을 조립하다 làm sắt (ghép buộc sắt) 167 친해지다 trở nên thân thiết 122

청구서 giấy yêu cầu 298 칠순 mừng thọ 70 tuổi 59

청첩장 thiệp cưới 62 칭찬하다 khen ngợi 86

체류 가능 기간 thời gian có thể cư trú 343



체류 기간 thời gian cư trú 343
캐다 đào 194
체류 자격 tư cách cư trú 346
컨테이너 công-ten-nơ 215
체류 자격 외 활동 hoạt động (làm việc) ngoài tư
346 컨트롤 판넬 tủ điều khiển 146
cách cư trú
케이팝 âm nhạc Hàn Quốc (K-POP) 71
체류지 입증 서류 giấy tờ xác nhận nơi cư trú 343
콘크리트 bê tông 167
체류하다 cư trú/ lưu trú 343
콘크리트를 타설하다 trộn bê-tông 167
체육대회 đại hội thể dục thể thao 122
콤바인 máy gặt đập liên hợp 191
총액 tổng số tiền 307
콩 đậu/ đỗ 193
최고기온 nhiệt độ cao nhất 23
콩국수 mì đậu nành 35
최저기온 nhiệt độ thấp nhất 23
쾌적하다 sảng khoái/ thoải mái 179
최저임금 tiền lương tối thiểu 310

추락하다 rơi từ trên cao 242 ㅌ


추방되다 bị trục xuất 346 토끼 thỏ 203

추천하다 tiến cử/ đề cử 202 톱 cái cưa 143

축사 chuồng gia súc 203 통발 đó (bắt cá) 206

축산업 ngành chăn nuôi 259 통원 치료를 하다 điều trị ngoại trú 322

축의금 tiền mừng cưới 62 통장으로 들어가다 tiền vào tài khoản 306

축하하다 chúc mừng 122 퇴직금 tiền về hưu 307

출고하다 xuất kho 215 퇴직하다 về hưu 274

출국 예정 신고서 đơn khai dự định xuất cảnh 334 튀기다 rán 38

출산 휴가 nghỉ sinh đẻ 319 틈틈이 thỉnh thoảng / có thời gian 254

출입국 관리소 Cục Quản lý Xuất nhập cảnh 286



출입문 cửa ra vào 95
파 hành lá 38
출하하다 chuyển 170
파내다 đào lên 227
충돌하다 va chạm 242
파종상자 khay đựng hạt giống 191
충분하다 đầy đủ 157
파편이 튀다 mảnh vỡ bắn ra 242
취업 교육을 받다 được đào tạo việc làm 283
팥빙수 chè đậu đỏ 35
취업 활동 기간 연장 신청서 đơn xin gia hạn thời
343 팥죽 cháo đậu đỏ 35
gian làm việc
페기물 nước thải 182
취업자 người tìm việc 274
펜치 kìm 143
취업하다 tìm việc 274

382
편찮으시다 bị ốm (từ dùng cho người lớn tuổi khi 호미 cái cuốc 191
334
nói tôn kính)
호스 ống/ vòi 191
폐기물 rác thải 182
호이스트 ba lăng điện 146
폐백을 드리다 làm lễ lại mặt 62
혼을 내다 mắng 206
폐수 nước thải 182
홈을 파다 đục lỗ 218
폐업하다 đóng cửa/ phá sản 331
화가 나다 cáu giận 110
폐유 dầu thải 182
화를 내다 bị cáu giận/ cáu giận với ai 110
포함되다 bao gồm 310
화상을 입다 bị bỏng 230
폭발성 물질 경고 cảnh cảnh báo vật liệu dễ nổ 354
확인하다 xác nhận 169
폭발하다 nổ/ phát nổ 233
환갑 mừng thọ 60 tuổi 59
폭언을 하다 sự nói nặng nề quá đáng/ nói năng
331 환기하다 làm thông khí 179
thô bạo
폭행을 하다 bạo hành/ hành hung 331 환송하다 chia tay 122

풀다 tháo ra 143 환영하다 chào mừng 122

프레스 기계 máy ép/ dập 227 환풍기 quạt thông gió 182

플라이어 cái kìm 143 회식을 하다 ăn liên hoan công ty 119

플러그를 꽂다 cắm phích điện 98 휴가를 내다 yêu cầu nghỉ phép 319

플러그를 뽑다 rút phích điện 98 휴가를 받다 được nghỉ phép 319

피로연을 하다 tổ chức tiệc cưới 62 휴가를 신청하다 xin nghỉ phép 319

피해를 주다 làm phiền 86 휴가를 쓰다 dùng (sử dụng) nghỉ phép 319

피해자 người bị hại 134 휴식 시간 thời gian nghỉ giải lao 271

휴업하다 tạm thời đóng cửa 331

휴일 근로 시간 thời gian làm vào ngày nghỉ 310



2차에 가다 đi tăng 2 119
하객 khách mời 62
한국산업인력공단 Tổ chức Phát triển Nguồn
273
nhân lực Hàn Quốc
한류 làn sóng Hàn Quốc 71

한복을 입다 mặc hanbok 47

한잔하다 uống một chén 119

한적하다 vắng vẻ 26

한창 thời điểm 333

한턱내다 khao 119

함부로 하다 tùy tiện 86

합격하다 thi đỗ 262

합법 체류 cư trú hợp pháp 346

해고하다 sa thải/ đuổi việc 274

핸드카 xe goòng nhỏ 146

허가서 đơn cấp phép 334

호떡 bánh nướng đường đỏ 35

383
불규칙 용언 활용표 Bảng sử dụng từ bất quy tắc

1. ‘ㅡ’ 탈락 Quy tắc loại bỏ ‘ㅡ’


Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -았/었어요 -고 -(으)니까

아프다 đau 아픕니다 아파요 아팠어요 아프고 아프니까

예쁘다 đẹp 예쁩니다 예뻐요 예뻤어요 예쁘고 예쁘니까

바쁘다 bận rộn 바쁩니다 바빠요 바빴어요 바쁘고 바쁘니까

슬프다 buồn 슬픕니다 슬퍼요 슬펐어요 슬프고 슬프니까

고프다 đói 고픕니다 고파요 고팠어요 고프고 고프니까

크다 to/ lớn 큽니다 커요 컸어요 크고 크니까

viết/ dùng/
쓰다 씁니다 써요 썼어요 쓰고 쓰니까
sử dụng

나쁘다 xấu 나쁩니다 나빠요 나빴어요 바쁘고 나쁘니까

기쁘다 vui 기쁩니다 기뻐요 기뻤어요 기쁘고 기쁘니까

잠그다 khóa/ đóng lại 잠급니다 잠가요 잠갔어요 잠그고 잠그니까

끄다 tắt 끕니다 꺼요 껐어요 끄고 끄니까

384
2. ‘ㄹ’ 탈락 Quy tắc loại bỏ ‘ㄹ’
Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)세요

살다 sống 삽니다 살아요 살고 사니까 사세요

팔다 bán 팝니다 팔아요 팔고 파니까 파세요

만들다 làm ra 만듭니다 만들어요 만들고 만드니까 만드세요

열다 mở 엽니다 열어요 열고 여니까 여세요

놀다 chơi 놉니다 놀아요 놀고 노니까 노세요

알다 biết 압니다 알아요 알고 아니까 아세요

울다 khóc 웁니다 울어요 울고 우니까 우세요

걸다 treo/ bắt chuyện 겁니다 걸어요 걸고 거니까 거세요

졸다 buồn ngủ 좁니다 졸아요 졸고 조니까 조세요

쓸다 quét/ phủi 씁니다 쓸어요 쓸고 쓰니까 쓰세요

풀다 mở/ tháo gỡ 풉니다 풀어요 풀고 푸니까 푸세요

널다 treo 넙니다 널어요 널고 너니까 너세요

길다 dài 깁니다 길어요 길고 기니까

멀다 xa 멉니다 멀어요 멀고 머니까

(맛이) 달다 (vị) ngọt 답니다 달아요 달고 다니까

385
불규칙 용언 활용표 Bảng sử dụng từ bất quy tắc

3. ‘ㅂ’ 불규칙 Bất quy tắc ‘ㅂ’


Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)면 -(으)ㄹ 거예요

덥다 nóng 덥습니다 더워요 덥고 더우면 더울 거예요

춥다 lạnh 춥습니다 추워요 춥고 추우면 추울 거예요

쉽다 dễ 쉽습니다 쉬워요 쉽고 쉬우면 쉬울 거예요

어렵다 khó 어렵습니다 어려워요 어렵고 어려우면 어려울 거예요

맵다 cay 맵습니다 매워요 맵고 매우면 매울 거예요

싱겁다 nhạt 싱겁습니다 싱거워요 싱겁고 싱거우면 싱거울 거예요

가볍다 nhẹ 가볍습니다 가벼워요 가볍고 가벼우면 가벼울 거예요

무겁다 nặng 무겁습니다 무거워요 무겁고 무거우면 무거울 거예요

뜨겁다 nóng 뜨겁습니다 뜨거워요 뜨겁고 뜨거우면 뜨거울 거예요

차갑다 lạnh 차갑습니다 차가워요 차갑고 차가우면 차가울 거예요

더럽다 bẩn 더럽습니다 더러워요 더럽고 더러우면 더러울 거예요

어지럽다 chóng mặt 어지럽습니다 어지러워요 어지럽고 어지러우면 어지러울 거예요

시끄럽다 ầm ĩ/ồn ào 시끄럽습니다 시끄러워요 시끄럽고 시끄러우면 시끄러울 거예요

외롭다 cô đơn 외롭습니다 외로워요 외롭고 외로우면 외로울 거예요

고맙다 cám ơn 고맙습니다 고마워요 고맙고 고마우면 고마울 거예요

가깝다 gần 가깝습니다 가까워요 가깝고 가까우면 가까울 거예요

즐겁다 vui 즐겁습니다 즐거워요 즐겁고 즐거우면 즐거울 거예요

무섭다 sợ 무섭습니다 무거워요 무겁고 무서우면 무서울 거예요

아름답다 đẹp 아름답습니다 아름다워요 아름답고 아름다우면 아름다울 거예요

그립다 nhớ 그립습니다 그리워요 그립고 그리우면 그리울 거예요

굽다 nướng 굽습니다 구워요 굽고 구우면 구울 거예요

줍다 nhặt 줍습니다 주워요 줍고 주우면 주울 거예요

돕다 giúp đỡ 돕습니다 도와요 돕고 도우면 도울 거예요

입다 mặc 입습니다 입어요 입고 입으면 입을 거예요

좁다 chật hẹp 좁습니다 좁아요 좁고 좁으면 좁을 거예요

386
4. ‘ㄷ’ 불규칙 Bất quy tắc ‘ㄷ’
Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)ㄹ 거예요

걷다 đi (bộ) 걷습니다 걸어요 걷고 걸으니까 걸을 거예요

듣다 nghe 듣습니다 들어요 듣고 들으니까 들을 거예요

묻다 hỏi 묻습니다 물어요 묻고 물으니까 물을 거예요

싣다 chất lên 싣습니다 실어요 싣고 실으니까 실을 거예요

깨닫다 vỡ ra/ hiểu ra 깨닫습니다 깨달아요 깨닫고 깨달으니까 깨달을 거예요

닫다 đóng lại 닫습니다 닫아요 닫고 닫으니까 닫을 거예요

받다 nhận 받습니다 받아요 받고 받으니까 받을 거예요

믿다 tin tưởng 믿습니다 믿어요 믿고 믿으니까 믿을 거예요

(땅에)
묻다
chôn (dưới đất) 묻습니다 묻어요 묻고 묻으니까 묻을 거예요

387
불규칙 용언 활용표 Bảng sử dụng từ bất quy tắc

5. ‘르’ 불규칙 Bất quy tắc ‘르’


Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)ㄹ 거예요

빠르다 nhanh 빠릅니다 빨라요 빠르고 빠르니까 빠를 거예요

누르다 nhấn/ ấn 누릅니다 눌러요 누르고 누르니까 누를 거예요

부르다 gọi 부릅니다 불러요 부르고 부르니까 부를 거예요

오르다 dâng lên 오릅니다 올라요 오르고 오르니까 오를 거예요

자르다 cắt 자릅니다 잘라요 자르고 자르니까 자를 거예요

서투르다 chưa thành thạo 서투릅니다 서툴러요 서투르고 서투르니까 서투를 거예요

다르다 khác 다릅니다 달라요 다르고 다르니까 다를 거예요

마르다 khát/ khô 마릅니다 말라요 마르고 마르니까 마를 거예요

들르다 ghé qua 들릅니다 들러요 들르고 들르니까 들를 거예요

모르다 không biết 모릅니다 몰라요 모르고 모르니까 모를 거예요

고르다 lựa chọn 고릅니다 골라요 고르고 고르니까 고를 거예요

chuyển/
나르다 나릅니다 날라요 나르고 나르니까 나를 거예요
xách đồ

388
6. ‘ㅅ’ 불규칙 Bất quy tắc ‘ㅅ’
Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)ㄹ 거예요

낫다 tốt hơn 낫습니다 나아요 낫고 나으니까 나을 거예요

짓다 nấu (cơm) 짓습니다 지어요 짓고 지으니까 지을 거예요

đổ (nước, chất
붓다 붓습니다 부어요 붓고 부으니까 부을 거예요
lỏng)

잇다 nối tiếp 잇습니다 이어요 잇고 이으니까 이을 거예요

씻다 rửa 씻습니다 씻어요 씻고 씻으니까 씻을 거예요

벗다 cởi 벗습니다 벗어요 벗고 벗으니까 벗을 거예요

(머리를)
빗다
chải (đầu) 빗습니다 빗어요 빗고 빗으니까 빗을 거예요

✽✽ 붓다: đổ (nước) (물을) 붓다, sưng (chân) (발이) 붓다


✽✽ 벗다: cởi (áo, giày, mũ) (옷, 신발, 모자를 벗다)

7. ‘ㅎ’ 불규칙 Bất quy tắc ‘ㅎ’


Nghĩa -ㅂ/습니다 -아/어요 -고 -(으)니까 -(으)ㄹ 거예요

파랗다 xanh (da trời) 파랗습니다 파래요 파랗고 파라니까 파랄 거예요

하얗다 trắng 하얗습니다 하얘요 하얗고 하야니까 하얄 거예요

빨갛다 đỏ 빨갛습니다 빨개요 빨갛고 빨가니까 빨갈 거예요

노랗다 vàng 노랗습니다 노래요 노랗고 노라니까 노랄 거예요

까맣다 đen 까맣습니다 까매요 까맣고 까마니까 까말 거예요

그렇다 như thế 그렇습니다 그래요 그렇고 그러니까 그럴 거예요

어떻다 như thế 어떻습니까? 어때요? 어떻고

좋다 tốt 좋습니다 좋아요 좋고 좋으니까 좋을 거예요

놓다 buông/ bỏ 놓습니다 놓아요 놓고 놓으니까 놓을 거예요

389
집필 Biên soạn
김선정 Kim Seon Jung 계명대학교 Trường Đại học Keimyung
박성태 Park Sung Tae 계명대학교 Trường Đại học Keimyung
강현자 Kang Hyun Ja 계명대학교 Trường Đại học Keimyung
허 용 Heo Yong 한국외국어대학교 Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

번역 및 감수 Dịch thuật và hiệu đính


Trần Thị Hường Trường Đại học Ngoại ngữ-ĐHQG Hà Nội
Đỗ Phương Thùy Trường Đại học Ngoại ngữ-ĐHQG Hà Nội
Nguyễn Thùy Dương Trường Đại học Ngoại ngữ-ĐHQG Hà Nội
Vu Tae Hee Trường Đại học Keimyung

베트남어 녹음 Thu âm tiếng Việt


Đỗ Phương Thùy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

보조 집필 Trợ lý biên soạn


홍종호 Hong Jong Ho 계명대학교 Trường Đại học Keimyung
황란아 Hwang Lahn Ah 계명대학교 Trường Đại học Keimyung

Tiếng Hàn 2

Ngày phát hành 30 tháng 5 năm 2017


Bản quyền tác giả HRD Korea
Đơn vị phát hành HRD Korea
Địa chỉ 345 Jongga-ro, Jung-gu, 44538 Ulsan, Republic of Korea
Biên tập·Thiết kế Design maru

 ản quyền "Giáo trình bổ trợ tự học tiếng Hàn dựa trên giáo trình tiếng Hàn tiêu chuẩn" dành cho người
☯B
Việt Nam thuộc sở hữu của HRD Korea.

You might also like