các chất gây cháy nổ ở đk thường
các chất gây cháy nổ ở đk thường
các chất gây cháy nổ ở đk thường
Các hoá chất lỏng dễ cháy nổ có nhiệt độ bùng cháy dưới 450C
Tên hoá chất Công thức hoá học
(2) (3)
Acrolein C3H3O
Alyl bromua CH2CHCH2 Br
Alyl clorua CH2CHCH2 Cl
Alyl ete (CH2CHCH2)2O
Amylamin CH2CHCH2 NH2
Amylaxetat CH3COOC5H11
Amylclorua CH3(CH2)3 CH2Cl
Amylen (penten) C5H10
Amylfocmat HCOCC5H11
Amylmecaptan C5H11SH
Anhydric axetic CH3CO2O
Axetaldehyt CH3CHO
Axeton CH3COOCH3
Axetonitril CH3CN
Axetyl clorua CH3COCl
Axetylen diclorua-cis CHClCHCl
Axetylen diclorua-trans CHClCHCl
Axit axetic CH3COOH
Benzen C6H6
Benzenclorrua C6H5Cl
Benzentriflorua C6H5CF3
Bromua etyl C2H5Br
Bromua propylen C3H5Br
Butadien monoxit CH2CHCHOCH2
Butanothiol-1 CH3CH2CH2 CH2SH
Butylamin C4H9NH2
Butylaxetat C6H12O2
Butylbromua C4H9Br
Butylclorua C4H9Cl
n- Butyl etyl ete C2H5OC4H9
Butylfocmat HCOOC4H9
Butyl hydropeoxit-tec. (CH3) 3COOH
n-Butylic alcol C4H9OH
Butyl pebenzoat-tec. C6H5COOOC(CH3)3
Butyl peoxit (CH3)3COOC(CH3)3
Butyraldehyt CH3(CH2)2CHO
2-clorua buten-2 CH3CClCH CH3
Clorua propyl C3H7Cl
1-clorua propylen CH3CHCHCl
Cyclo hexan C6H12
Cồn alyl C3H6O
Cồn amyl tert. C5H11OH
Cồn monocloruaetyl CH2ClCH2OH
Cồn iso-butylic C4H9OH
Cồn propytylic C3H5OH
Croton aldehyt CH3(CH)2CHO
Decan C10H22
Dibutylamin-iso [(CH3)2CHCH2]2CH
O
n-Dibutyl ete C4H9O C4H9
1,3-Diclobuten-2 CH2ClCHCClCH3
Dicloroetan-1,2 C2H4Cl
Dicloetylen-1,1 C2H2Cl2
Diclo etylen-1,2 C2H2Cl2
O-Diclo benzen C6H4Cl2
Dietylamin (C2H5) 2NH
Dietyl axetaldehyt (C2H5) 2NH
Dietyl cacbonat (C2H5) 2CO3
Dietylete C2H5OC2H5
Dietyl xeton C2H5COC2H5
Di-iso-propylamin [(CH3)2CH]2NH
Di-iso-propylete (C3H7) 2O
Dimetoxi metan CH2(OCH3)2
Dimetylamin (CH3)2NH
Dimetyl butan-2,3 (CH3)2CHCH(CH3) 2
1,3-dimetylbutylamin CH3CHNH2CH2CH(
CH3) 2
1,4-Dimetylxyclohexan (CH3)2C6H10
Dimetyldioxan CH3CHCH2OCH2(C
H3)2CHO
Dimetylhexan-2,3 CH3CH(CH3)CH(CH
3)C2H4CH3
Dimetylhexan-2,4 CH3CH(CH3)CH2CH
(CH3) CH2CH3
Dimetylpentan-2,3 CH3CH(CH3)CH(CH
3)CH2CH3
Dimetylpentan-2,4 (CH3)2CHCH2CH
(CH3)2
Dioxan-1,4 (CH2) 4O2
Dioxolan (CH2) 3O2
Divinyl ete CH2CHOCHCH2
Etyl alcol C2H5OH
Etylamin C2H5NH2
Etylaxetat C2H5COOC2H5
Etyl benzen C6H5CH2CH3
Etylborat (C2H5)BO7
Etyl butyrat-n CH3CH2CH2COOC2
H5
Etyl celosen C4H10O2
Etyl clorua C2H5Cl
Etylclofocmat ClCOOC2H5
Etyl crotonat CH3CHCHCOOC2H5
Etyl glycol C2H5OCH2OH
Etyl clorua C2H5Cl
Etylen diclorua CH2ClCH2Cl
Etylen oxit CH2OCH2
Etyl focmat HCOOC2H5
Etyl glycol axetat CH3COC2H4OC2H5
Etyliden diclorua CH3CHCl2
Etylmecaptan C2H5SH
Etyl metacrylat CH2C(CH3)COOC2H
5
c. Các chất khi tiếp xúc với không khí, với nước sẽ tự bốc cháy mà không cần
cung cấp nhiệt lượng từ ngoài
d. Các chất khi tiếp xúc với nước tạo thành khí dễ cháy nổ
Số TT Tên hoá chất Công thức hoá học
(1) (2) (3)
1 Canxi Ca
2 Canxi cacbua CaC2
3 Canxixyanamit CaCN2
4 Canxiphotphua Ca3P2
5 Cacbua Như cacbua canxi,
6 liti Li
7 Manhê photphua Mg3P2
8 Manhê nhôm photphua MgAlP
9 Radi Ra
e. Các chất duy trì sự cháy cả khi không có không khí hoặc gây cháy các chất cháy
hoặc tạo với các chất này thành hỗn hợp cháy nổ
Số Tên hoá chất Công thức hoá học
TT
(1) (2) (3)
1 Nhôm nitrat Al(NO3)3
2 Amoni dicromat (NH4)2[Cr2O7]
3 Amoni nitrat NH4NO3
4 Axit axetic khan CH3COOH
5 Bạc nitrat AgNO3
6 Bari clorat Ba(ClO3) 2
7 Bari nitrat Ba(NO3) 2
8 Bari peclorat Ba(ClO4) 2
9 Bari peoxit Ba2O2
10 Berili nitrat-3-hydrat Be(NO3)2 . 3H2O
11 Chì nitrat Pb(NO3)2
12 Brom Br2
13 Cadiminitrat Cd(NO3)2
14 Canxi clorat Ca(ClO3)2
15 Canxi hypoclorit Ca(OCl)2
16 Clo Cl2
17 Clodioxit ClO2
18 Cromic anhydrric CrO3
19 Cloric axit HClO3
20 Crom dioxitdiclorua CrO2Cl2
21 Coban(II)nitrat Co(NO3)2
22 Cumenhydropeoxit
23 Cumolhydropeoxit
24 Dimetylbenzylhydropeoxit,
25 Đồng (II)-clorat Cu(ClO3) 2
26 Flo F2
27 Hydropeoxit (>60%) H2O2
28 Hydropeoxit (20-60%) H2O2
29 Iot I2
30 Kalibicromat K2[Cr2O7]
31 Kaliclorat KClO3
32 Kalicromat K2CrO4
33 Kalihexaxyanferat K3[Fe(CN)6]
34 Kalihypoclorit KOCl
35 Kalinitrat KNO3
36 Kalipeclorat KClO4
37 Kalipemanganat KMnO4
38 Kẽm clorat Zn(ClO3)2
39 Kẽm cromat Zn(CrO4)2
40 Mangandioxit MnO2
41 Mangan(IV)-oxit MnO
42 Nitơ oxit (khí cười) N2O
43 Natribicromat Na2[Cr2O7]
44 Natriclorat NaClO3
55 Natrihypoclorit NaOCl
46 Natricromat NaCrO4
47 Natri nitrat NaNO3
48 Natri nitrit NaNO2
49 Natripemanganat NaMnO4
50 Natripeoxit Na2O2
51 Nitric axit bốc khói (5-70%) HNO3
52 Oxi O2
53 Oxi diflorua OF2
54 Pecloric axit HClO4
55 Propylbenzenhydropeoxit
56 Sunfuaric axit bốc khói (20-66% SO3) H2SO4
57 Sunfuatrioxit SO3