Academia.eduAcademia.edu

Bài tập tự giải

Trích trong "Giải pháp vật lí 2014" " Giải pháp vật lí 2014" là một cuốn trong bộ sách ôn thi đại học khối A, B của Câu lạc bộ thủ khoa 24/7. Được viết dựa trên kinh nghiệm của các học sinh giỏi Quốc gia các môn các thủ khoa đại học, bộ sách hứa hẹn sẽ mang đến cho các em cái nhìn chủ quan nhất, "học sinh" nhất trong việc tiếp cận các bài tập ở chương trình THPT ôn thi đại học. Cùng với câu lạc bộ thủ khoa 24/7, cánh cửa đại học không còn xa vời! Mua sách trực tiếp ở Hà Nội tại:  Số 95B ngõ 850, Đường Láng . Liên hệ sđt: 01655270913-gặp anh Trí Kiên.  Hoặc: Số 70,tổ 44, phường Trung Tự, Quận Đống Đa (gần đại học Y Hà Nội). Liên hệ sđt 01685301493-gặp anh Thế Kiên. Đặt sách qua bưu điện (vận chuyển COD) Hoặc xem thêm thông tin về bộ sách tại https://www.facebook.com/groups/luyenthicungthukhoa247/ Chúc các em học tốt! 2 LÝ THUYẾT LÝ THUYẾT CÓ HƯỚNG DẪN 1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

Trích trong “Giả i pháp vậ t lí 2014” “ Giả i pháp vậ t lí 2014” là mộ t cuố n trong bộ sách ôn thi đạ i họ c khố i A, B củ a Câu lạ c bộ thủ khoa 24/7. Đư ợ c viế t dự a trên kinh nghiệ m củ a các họ c sinh giỏ i Quố c gia các môn các thủ khoa đạ i họ c, bộ sách hứ a hẹ n sẽ mang đế n cho các em cái nhìn chủ quan nhấ t, “họ c sinh” nhấ t trong việ c tiế p cậ n các bài tậ p ở chư ơ ng trình THPT ôn thi đạ i họ c. Cùng vớ i câu lạ c bộ thủ khoa 24/7, cánh cử a đạ i họ c không còn xa vờ i! Mua sách tr c ti p Hà N i t i: • S 95B ngõ 850, • Ho c: S 70,t 44, ph ng Trung T , Qu n ng a (g n Liên h s t 01685301493-g p anh Th Kiên. ng Láng . Liên h s t: 01655270913-g p anh Trí Kiên. i h c Y Hà N i). t sách qua b u i n (v n chuy n COD) Ho c xem thêm thông tin v b sách t i https://www.facebook.com/groups/luyenthicungthukhoa247/ Chúc các em họ c tố t! 1 LÝ THUYẾ T LÝ THUYẾ T CÓ HƯ Ớ NG DẪ N 1. Khi nói về dao độ ng điề u hòa, phát biể u nào sau đây đúng? A. Dao độ ng củ a con lắ c lò xo luôn là dao độ ng điề u hòa. B. Cơ năng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa không phụ thuộ c vào biên độ dao độ ng. C. Hợ p lự c tác dụ ng lên vậ t dao độ ng điề u hòa luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng. D. Dao độ ng củ a con lắ c đơ n luôn là dao độ ng điề u hòa. 2. Hình chiế u củ a mộ t chấ t điể m chuyể n độ ng tròn đề u lên mộ t đư ờ ng kính quỹ đạ o có chuyể n độ ng là dao độ ng điề u hòa. Phát biể u nào sau đây sai? A. Tầ n số góc củ a dao độ ng điề u hòa bằ ng tố c độ góc củ a chuyể n độ ng tròn đề u. B. Biên độ củ a dao độ ng điề u hòa bằ ng b án kính củ a chuyể n độ ng tròn đề u. C. Lự c kéo về trong dao độ ng điề u hòa có độ lớ n bằ ng độ lớ n lự c hư ớ ng tâm trong chuyể n độ ng tròn đề u. D. Tố c độ cự c đạ i củ a dao độ ng điề u hòa bằ ng tố c độ dài củ a chuyể n độ ng tròn đề u. 3. Mộ t vậ t nhỏ dao độ ng điề u hòa theo mộ t trụ c cố đị nh. Phát biể u nào sau đây đúng? A. Quỹ đạ o chuyể n độ ng củ a vậ t là mộ t đư ờ ng hình sin. B. Quỹ đạ o chuyể n độ ng củ a vậ t là mộ t đoạ n thẳ ng. C. Lự c kéo về tác dụ ng vào vậ t không đổ i. D. Li độ củ a vậ t tỉ lệ vớ i thờ i gian dao độ ng. 2 4. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa theo mộ t trụ c cố đị nh (mố c thế năng ở vị trí cân bằ ng) thì A. độ ng năng củ a vậ t cự c đạ i khi gia tố c củ a vậ t có độ lớ n cự c đạ i. B. khi vậ t đi từ vị trí cân bằ ng ra biên, vậ n tố c và gia tố c củ a vậ t luôn cùng dấ u. C. khi ở vị trí cân bằ ng , thế năng củ a vậ t bằ ng cơ năng. D. thế năng củ a vậ t cự c đạ i khi vậ t ở vị trí biên. 5. Mộ t vậ t dao độ ng tắ t dầ n có các đạ i lư ợ ng giả m liên tụ c theo thờ i gian là A. biên độ và năng lư ợ ng. B. li độ và tố c độ . C. biên độ và tố c độ . D. biên độ và gia tố c. 6. Khi mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa thì A. lự c kéo về tác dụ ng lên vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí cân bằ ng. B. gia tố c củ a vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí cân bằ ng. C. lự c kéo về tác dụ ng lên vậ t có độ lớ n tỉ lệ vớ i bình phư ơ ng biên độ . D. vậ n tố c củ a vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí cân bằ ng. 7. Lự c kéo về tác dụ ng lên mộ t chấ t điể m dao độ ng điề u hòa có độ lớ n A. và hư ớ ng không đổ i. B. tỉ lệ vớ i độ lớ n củ a li độ và luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng. C. tỉ lệ vớ i bình phư ơ ng biên độ . D. không đổ i như ng hư ớ ng thay đổ i. 8. Con lắ c lò xo gồ m vậ t nhỏ gắ n vớ i lò xo nhẹ dao độ ng điề u hòa theo phư ơ ng ngang. Lự c kéo về tác dụ ng vào vậ t luôn A. cùng chiề u vớ i chiề u chuyể n độ ng củ a vậ t. B. hư ớ ng về vị trí cân bằ ng. C. cùng chiề u vớ i chiề u biế n dạ ng củ a lò xo. D. hư ớ ng về vị trí biên. 3 9. Khi nói về mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa, phát biể u nào sau đây sai? A. Lự c kéo về tác dụ ng lên vậ t biế n thiên điề u hòa theo thờ i gian. B. Độ ng năng củ a vậ t biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian. C. Vậ n tố c củ a vậ t biế n thiên điề u hòa theo thờ i gian. D. Cơ năng củ a vậ t biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian. 10. Khi nói về dao độ ng cư ỡ ng bứ c, phát biể u nào sau đây là đúng? A. Dao độ ng củ a con lắ c đồ ng hồ là dao độ ng cư ỡ ng bứ c. B. Biên độ củ a dao độ ng c ư ỡ ng bứ c là biên độ củ a lự c cư ỡ ng bứ c. C. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c có tầ n số bằ ng tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c. D. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c có tầ n số nhỏ hơ n tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c. 11. Phát biể u nào sau đây là đúng khi nói về dao độ ng tắ t dầ n? A. Dao độ ng tắ t dầ n có biên độ giả m dầ n theo thờ i gian. B. Cơ năng củ a vậ t dao độ ng tắ t dầ n không đổ i theo thờ i gian. C. Lự c cả n môi trư ờ ng tác dụ ng lên vậ t luôn sinh công dư ơ ng. D. Dao độ ng tắ t dầ n là dao độ ng chỉ chị u tác dụ ng củ a nộ i lự c. 12. Khi nói về năng lư ợ ng củ a mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa, phát biể u nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗ i chu kì dao độ ng củ a vậ t, có bố n thờ i điể m thế năng bằ ng độ ng năng. B. Thế năng củ a vậ t đạ t cự c đạ i khi vậ t ở vị trí cân bằ ng. C. Độ ng năng củ a vậ t đạ t cự c đạ i khi vậ t ở vị trí biên. D. Thế năng và độ ng năng củ a vậ t biế n thiên cùng tầ n số vớ i tầ n số biế n thiên củ a li độ . 13. Khi nói về dao độ ng cơ cư ỡ ng bứ c, phát biể u nào sau đây là sai? A. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c bằ ng tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c. B. Biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c phụ thuộ c vào biên độ củ a lự c cư ỡ ng bứ c. C. Biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c càng lớ n khi tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c càng gầ n tầ n số riêng củ a hệ . D. Tầ n số dao độ ng cư ỡ ng bứ c lớ n hơ n tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c. 4 14. Vậ t dao độ ng tắ t dầ n có A. cơ năng luôn giả m dầ n theo thờ i gian. B. thế năng luôn giả m theo thờ i gian. C. li độ luôn giả m dầ n theo thờ i gian. D. pha dao độ ng luôn giả m dầ n theo thờ i gian. 15. Dao độ ng tắ t dầ n A. luôn có hạ i. B. có biên độ không đổ i theo thờ i gian. C. luôn có lợ i. D. có biên độ giả m dầ n theo thờ i gian. 16. Đố i vớ i dao độ ng điề u hòa, tỉ số giữ a giá trị củ a đạ i lư ợ ng nào sau đây và giá trị li độ là không đổ i? A. Vậ n tố c. B. Bình phư ơ ng vậ n tố c. C. Gia tố c. D. Bình phư ơ ng gia tố c. 17. Khi vậ t dao độ ng điề u hòa đi từ vị trí cân bằ ng đế n vị trí biên thì A. Vậ t chuyể n độ ng chậ m dầ n đề u. B. Lự c tác dụ ng lên vậ t cùng chiề u vậ n tố c. C. Véc tơ vậ n tố c và véc tơ gia tố c ngư ợ c chiề u nhau. D. Độ lớ n lự c tác dụ ng lên vậ t giả m dầ n. 18. Đạ i lư ợ ng đặ c trư ng cho tính chấ t đổ i chiề u nhanh hay chậ m củ a mộ t dao độ ng điề u hòa là A. Biên độ . B. Vậ n tố c. C. Gia tố c. D. Tầ n số . 19. Khi tổ ng hợ p hai dao độ ng điề u hòa cùng phư ơ ng c ùng tầ n số thì biên độ củ a dao độ ng tổ ng hợ p có giá trị cự c tiể u khi hiệ u số pha củ a hai dao độ ng thành phầ n bằ ng A. 0. B. Mộ t số nguyên chẳ n củ a π. C. Mộ t số nguyên lẻ củ a π. D. Mộ t số nguyên lẻ củ a 0,5 π. 5 20. Biên độ dao độ ng tổ ng hợ p củ a hai dao độ ng điề u hòa cùng phư ơ ng cùng tầ n số không phụ thuộ c vào A. Biên độ củ a hai dao độ ng thành phầ n. B. Độ lệ ch pha củ a hai dao độ ng thành phầ n. C. Pha ban đầ u củ a hai dao độ ng thành phầ n. D. Tầ n số củ a hai dao độ ng thành phầ n. 21. Nói về dao độ ng điề u hòa , phát biể u nào dư ớ i đây là đúng? A. Ở vị trí biên, chấ t điể m có độ lớ n vậ n tố c cự c đạ i và độ lớ n gia tố c cự c đạ i. B. Ở vị trí cân bằ ng chấ t điể m có vậ n tố c bằ ng không và độ lớ n gia tố c cự c đạ i. C. Ở vị trí biên, chấ t điể m có vậ n tố c bằ ng không và gia tố c bằ ng không. D. Ở vị trí cân bằ ng, chấ t điể m có độ lớ n vậ n tố c cự c đạ i và gia tố c bằ ng không. 22. Mộ t con lắ c lò xo dao độ ng đề u hòa vớ i tầ n số 2f1 . con lắ c biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i tầ n số f2 A. 0,5f1. B. f1. Độ ng năng củ a bằ ng C. 2f1. D. 4f1. 23. Mộ t chấ t điể m dao độ ng điề u hòa trên trụ c Ox. Vectơ gia tố c củ a chấ t điể m có A. độ lớ n cự c đạ i ở vị trí biên, chiề u luôn hư ớ ng ra biên. B. độ lớ n cự c tiể u khi qua vị trí cân bằ ng luôn cùng chiề u vớ i vectơ vậ n tố c. C. độ lớ n không đổ i, chiề u luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng. D. độ lớ n tỉ lệ vớ i độ lớ n củ a li độ , chiề u luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng. 6 24. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa vớ i biên độ A và tố c độ cự c đạ i v max. Tầ n số góc củ a vậ t dao độ ng là A. vmax A . B. vmax πA . C. vmax . 2π A D. vmax 2A . 25. Khi mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa, chuyể n độ ng củ a vậ t từ vị trí biên về vị trí cân bằ ng là chuyể n độ ng A. nhanh dầ n đề u. B. chậ m dầ n đề u. C. nhanh dầ n. D. chậ m dầ n. 26. Mộ t vậ t dao độ ng cư ỡ ng bứ c dư ớ i tác dụ ng củ a ngoạ i lự c F = F0cosπft (vớ i F0 và f không đổ i, t tính bằ ng s). Tầ n số dao độ ng cư ỡ ng bứ c củ a vậ t là B. πf. A. f. C. 2πf. D. 0,5f. 27. Khi nói về mộ t vậ t đang dao độ ng điề u hòa, phát biể u nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tố c củ a vậ t đổ i chiề u khi vậ t có li độ cự c đạ i. B. Vectơ vậ n t ố c và vectơ gia tố c củ a vậ t cùng chiề u nhau khi vậ t chuyể n độ ng về phía vị trí cân bằ ng. C. Vectơ gia tố c củ a vậ t luôn hư ớ ng ra xa vị trí cân bằ ng. D. Vectơ vậ n tố c và vectơ gia tố c củ a vậ t cùng chiề u nhau khi vậ t chuyể n độ ng ra xa vị trí cân bằ ng. 28. Tạ i mộ t vị trí trên Trái Đấ t, con lắ c đơ n có chiề u dài l 1 dao độ ng điề u hòa vớ i chu kì T 1; con lắ c đơ n có chiề u dài l 2 (l2 < l1) dao độ ng điề u hòa vớ i chu kì T 2. Cũng tạ i vị trí đó, con lắ c đơ n có chiề u dài l 1 – l2 dao độ ng điề u hòa vớ i chu kì là A. T1T2 T1 + T2 . B. T12 − T22 . C. T1T2 T1 − T2 . D. T12 + T22 . 7 29. Hai con lắ c đơ n dao độ ng điề u hòa tạ i cùng mộ t vị trí trên Trái Đấ t. Chiề u dài và chu kì dao độ ng củ a con lắ c đơ n lầ n lư ợ t là Biế t T1 1 = . T2 2 A. 1 1 , 2 và T1, T2. Hệ thứ c đúng là = 2. B. 2 1 = 4. C. 2 1 2 = 1 . 4 D. 1 = 2 1 . 2 30. Tạ i nơ i có gia tố c trọ ng trư ờ ng là g, mộ t con lắ c lò xo treo thẳ ng đứ ng đang dao độ ng đề u hòa. Biế t tạ i vị trí cân bằ ng củ a vậ t độ dãn củ a lò xo là ∆l . A. 2π Chu kì dao độ ng củ a con lắ c này là g ∆l . B. 1 2π ∆l g . C. 1 2π g ∆l . D. 2π ∆l g . Đáp án: 1C. 2C. 3B. 4D. 5A. 6D. 7B. 8B. 9D. 10C. 11A. 12A. 13D. 14A. 15D. 16C. 17C. 18D. 19C. 20D. 21D. 22D. 23D. 24A. 25C. 26D. 27B. 28B. 29C. 30D. 8 GIẢ I CHI TIẾ T 1. Lự c gây ra dao độ ng điề u hòa luôn luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng nên đư ợ c gọ i là lự c kéo về hay lự c hồ i phụ c. Đáp án C. 2. Lự c kéo về trong dao độ ng điề u hòa có độ lớ n thay đổ i theo li độ còn lự c hư ớ ng t âm trong chuyể n độ ng tròn đề u thì có độ lớ n không thay đổ i. Đáp án C. 3. Quỹ đạ o chuyể n độ ng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa là mộ t đoạ n thẳ ng, còn đồ thị (li độ ) củ a vậ t dao độ ng điề u hòa là mộ t đư ờ ng hình sin. Đáp án B. 4. Tạ i vị trí cân bằ ng vậ t dao độ ng điề u hòa có tố c độ cự c đạ i nên có độ ng năng cự c đạ i, còn tạ i vị trí biên có li độ cự c đạ i nên có thế năng cự c đạ i. Đáp án D. 5. Vậ t dao độ ng tắ t dầ n có biên độ và năng lư ợ ng giả m liên tụ c theo thờ i gian. Đáp án A. 6. Tạ i vị trí cân bằ ng vậ n tố c củ a vậ t dao độ ng điề u hòa có độ lớ n cự c đạ i, còn ở vị trí biên thì vậ n tố c củ a vậ t bằ ng không. Đáp án D. 7. Lự c kéo về trong dao độ ng điề u hòa luôn luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng và có độ lớ n tỉ lệ vớ i độ lớ n củ a li độ . Đáp án B. 8. Lự c kéo về trong dao độ ng điề u hòa luôn luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng. Đáp án B. 9. Độ ng năng và thế năng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian còn tổ ng củ a chúng tứ c là cơ năng thì không thay đổ i theo thờ i gian. Đáp án D. 10. Tầ n số củ a dao độ ng cư ở ng bứ c bằ ng tầ n số củ a lự c cư ở ng bứ c. Đáp án C. 9 11. Vậ t dao độ ng tắ t dầ n có biên độ và năng lư ợ ng giả m dầ n theo thờ i gian. Đáp án A. 12. Trong mộ t chu kỳ củ a vậ t dao độ ng điề u hòa có hai lầ n độ ng năng đạ t giá trị cự c đạ i, hai lầ n thế năng đạ t giá trị cự c đạ i và xen giữ a đó là 4 lầ n thế năng bằ ng độ ng năng. Đáp án A. 13. Trong dao độ ng cư ở ng bứ c, tầ n số củ a dao độ ng bằ ng tầ n số củ a lự c cư ở ng bứ c. Biên độ củ a dao độ ng cư ở ng bứ c phụ thuộ c vào biên độ củ a lự c cư ở ng bứ c, vào lự c cả n trong hệ và sự chênh lệ ch giữ a tầ n số riêng f0 củ a hệ dao độ ng và tầ n số f củ a lự c cư ở ng bứ c. Đáp án D. 14. Vậ t dao độ ng tắ t dầ n có biên độ dao độ ng và cơ năng giả m dầ n theo thờ i gian. Đáp án A. 15. Vậ t dao độ ng tắ t dầ n có biên độ dao độ ng và cơ năng giả m dầ n theo thờ i gian. Đáp án D. 16. Li độ : x = Acos( ωt + ϕ); vậ n tố c: v = - ωAsin(ωt + ϕ); Gia tố c: a = - ω2Acos(ωt + ϕ) = - ω2x; x a = - ω2. Đáp án C. 17. Khi vậ t dao độ ng điề u hòa đi từ vị trí cân bằ ng đế n vị trí biên thì vậ t chuyể n độ ng chậ m dầ n, vậ n tố c có độ lớ n giả m dầ n, gia tố c có độ lớ n tăng dầ n, véc tơ → v và véc tơ → a ngư ợ c chiề u nhau. Đáp án C. 18. Tầ n số f (tầ n số góc ω) càng lớ n (chu kỳ T càng nhỏ ) thì vậ t dao độ ng điề u hòa đổ i chiề u dao độ ng càng nhanh. Đáp án D. 19. Biên độ dao độ ng tổ ng hợ p củ a hai dao độ ng điề u hòa cùng phư ơ ng, cùng tầ n số có giá trị cự c đạ i khi hai dao độ ng thành phầ n cùng pha (∆ϕ = 2kπ), có giá trị cự c tiể u khi hai dao độ ng thành phầ n ngư ợ c pha (∆ϕ = (2k + 1)π. Đáp án C. 10 20. Biên độ dao độ ng tổ ng hợ p củ a hai dao độ ng điề u hòa cùng phư ơ ng cùng tầ n số phụ thuộ c vào biên độ củ a các dao độ ng thành phầ n, vào độ lệ ch pha giữ a hai dao độ ng thành phầ n mà không phụ thuộ c vào tầ n số củ a các dao độ ng thành phầ n. Đáp án D. 21. Ở vị trí biên vậ t dao độ ng điề u hòa có vậ n tố c bằ ng không và gia tố c có độ lớ n cự c đạ i, còn ở vị trí cân bằ ng thì gia tố c bằ ng không và vậ n tố c có độ lớ n cự c đạ i. Đáp án D. 22. Vậ t dao độ ng điề u hòa vớ i tầ n số f (tầ n số góc ω) thì độ ng năng và thế năng củ a vậ t biế n thiên tuầ n hoàn vớ i tầ n số 2f (tầ n số g óc 2ω). Đáp án D. 23. Lự c kéo về và gia tố c củ a vậ t dao độ ng điề u hòa luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng và có độ lớ n tỉ lệ vớ i độ lớ n củ a li độ . Đáp án D. 24. vmax = ωA ω= vmax A . Đáp án A. 25. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằ ng vậ t d ao độ ng điề u hòa chuyể n độ ng nhanh dầ n, còn khi đi từ vị trí cân bằ ng ra vị trí biên vậ t chuyể n độ ng chậ m dầ n. Đáp án C. 26. Lự c cư ở ng bứ c F = F 0cosπft = F0cos2π f t có tầ n số 2 f 2 nên dao độ ng cư ở ng bứ c có tầ n số b ằ ng tầ n số củ a lự c cư ở ng bứ c. Đáp án D. 27. Vớ i vậ t dao độ ng điề u hòa khi vậ t chuyể n độ ng từ vị trí biên về vị trí cân bằ ng thì véc tơ vậ n tố c và véc tơ gia tố c cùng chiề u nhau, còn khi chuyể n độ ng từ vị trí cân bằ ng ra vị trí biên thì véc tơ vậ n tố c và véc tơ gia tố c ngư ợ c chiề u nhau. Đáp án B. l1 − l2 g 28. T = 2π 29. T1 T2 = 30. T = 2π l1 l2 = m k = 1 2 = 2π 4π 2 l1 l2 ∆l g l1 l − 4π 2 2 g g = 1 . 4 = T12 − T22 . Đáp án B. Đáp án C. . Đáp án D. 11 BÀI TẬ P LÝ THUYẾ T TỰ GIẢ I: 1. Có 3 con lắ c gồ m: 1 là con lắ c đơ n, 2 là con lắ c lò xo nằ m ngang, 3 là con lắ c lò xo thẳ ng đứ ng. Hỏ i khi làm thay đổ i khố i lư ợ ng củ a chúng thì chu kì dao độ ng điề u hòa củ a con lắ c nào không thay đổ i: A. Con lắ c đơ n. B. Con lắ c lò xo nằ m ngang C. Con lắ c lò xo thẳ ng đứ ng D. Cả ba con lắ c 2. Mộ t con lắ c đơ n và con lắ c vậ t lý có cùng khố i lư ợ ng, cùng chiề u dà i, đặ t cùng mộ t nơ i. So sánh chu kì dao độ ng điề u hòa củ a chúng: A. Bằ ng nhau. B. Chu kì củ a con lắ c đơ n lớ n hơ n C. Chu kì củ a con lắ c đơ n nhỏ hơ n D. Chư a đủ cơ sở kế t luậ n. 3. Khi nói về cơ năng củ a con lắ c dao độ ng điề u hòa . Phát biể u nào sai: A. Cơ năng bằ ng độ ng năng khi nó đi qua vị trí cân bằ ng. B. Cơ năng bằ ng hằ ng số và nó tỉ lệ vớ i biên độ C. Cơ năng bằ ng tổ ng độ ng năng và thế năng tạ i mọ i vị trí. D. Cơ năng bằ ng thế năng tạ i vị trí biên. 4. Chọ n phát biể u đúng A. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c là dao độ ng duy trì do tác dụ ng củ a ngoạ i lự c biế n đổ i tuầ n hoàn B. Sự cộ ng hư ỏ ng thể hiệ n rõ nhấ t khi ma sát củ a môi trư ờ ng ngoài đủ lớ n C. Nế u ngoạ i lự c trong dao độ ng cư ỡ ng bứ c đư ợ c duy trì trong thờ i gian ngắ n thì dao độ ng cư ỡ ng bứ c đư ợ c duy trì trong thờ i gian dài. D. Sự dao độ ng đư ợ c duy trì mà không cầ n tác độ ng củ a ngoạ i lự c gọ i là dao độ ng cộ ng hư ở ng. 12 5. Chọ n câu trả lờ i sai. Trong dao độ ng cư ỡ ng bứ c: A. Khi có cộ ng hư ở ng biên độ dao độ ng tăng độ t ngộ t và đạ t đế n giá trị cự c đạ i. B. Hiệ n tư ợ ng đặ c biệ t khi xả y ra là hiệ n tư ợ ng cộ ng hư ở ng. C. Điề u kiệ n cộ ng hư ở ng là tầ n số ngoạ i lự c bằ ng tầ n số riêng củ a hệ . D. Biên độ cộ ng hư ở ng dao độ ng không phụ thuộ c vào lự c ma sát củ a môi trư ờ ng mà chỉ phụ thuộ c vao biên độ củ a ngoạ i lự c cư ỡ ng bứ c. 6. Hiệ n tư ợ ng cộ ng hư ở ng thể hiệ n rõ nhấ t khi: A. Biên độ củ a lự c cư ỡ ng bứ c nhỏ . B. Tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c lớ n. C. Lự c ma sát củ a môi trư ờ ng lớ n. D. Lự c ma sát củ a môi trư ờ ng nhỏ 7. Trong nhữ ng dao độ ng tắ t dầ n sau đây, trư ờ ng hợ p nào sự tắ t dầ n nhanh là có lợ i. A. Quả lắ c đồ ng hồ . B. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ gậ p ghề nh. C. Sự đung đư a củ a chiế c võng. D. Sự dao độ ng củ a pit -tông trong xilanh 8. Nguyên nhân gây ra dao độ ng tắ t dầ n củ a con lắ c đơ n trong không khí là: A. Do trọ ng lự c tác độ ng lên vậ t. B. Do lự c căng dây treo C. Do lự c cả n môi trư ờ ng. D. Do dây treo có khố i lư ợ ng đáng kể 9. Phát biể u nào sau đây là sai khi nói về dao độ ng tắ t dầ n và dao độ ng cư ỡ ng bứ c. A. Dao độ ng tắ t dầ n là dao độ ng có biên độ giả m dầ n theo thờ i gian. B. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c chỉ xả y ra dư ớ i tác dụ ng củ a ngoạ i lự c biế n thiên tuầ n hoàn C. Khi cộ ng hư ở ng , tầ n số dao độ ng củ a hệ bằ ng tầ n số riêng củ a hệ dao độ ng. D. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c luôn bằ ng tầ n số riêng củ a hệ dao dộ ng 13 10. Hiệ n tư ợ ng cộ ng hư ở ng cơ xả y ra khi: A. Tầ n số củ a ngoạ i lự c cư ỡ ng bứ c bằ ng tầ n số riêng củ a hệ . B. Tầ n số dao độ ng bằ ng tầ n số riêng củ a hệ . C. Tầ n số củ a ngoạ i lự c cư ỡ ng bứ c nhỏ hơ n tầ n số riêng củ a hệ . D. Tầ n số củ a ngoạ i lự c cư ỡ ng bứ c lớ n hơ n tầ n số riêng củ a hệ . 11. Phát biể u nào sau đây là sai khi nói về hiệ n tư ợ ng cộ ng hư ở ng A. Điề u kiệ n cộ ng hư ở ng là hệ phả i dao độ ng cư ỡ ng bứ c dư ớ i tác dụ ng củ a ngoạ i lự c biế n thiên tuầ n hoàn có tầ n số ngoạ i lự c f bằ ng tầ n số riêng củ a hệ f 0 B. Biên độ cộ ng hư ở ng không phụ thuộ c vào lự c cả n củ a môi trư ờ ng. C. Hiệ n tư ợ ng đặ c biệ t xả y ra trong dao độ ng cư ỡ ng bứ c là hiệ n tư ợ ng cộ ng hư ở ng. D. Khi cộ ng hư ở ng, biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c tăng độ t ngộ t và đạ t giá trị cự c đạ i 12. Phát biể u nào sau đây là sai A. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c là dao độ ng xả y ra dư ớ i tác dụ ng củ a ngoạ i lự c biế n đổ i tuầ n hoàn. B. Biên độ dao độ ng cư ỡ ng bứ c phụ thuộ c vào mố i quan hệ giữ a tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c và tầ n số dao độ ng riêng củ a hệ . C. Sự cộ ng hư ở ng càng rõ nét khi lự c cả n củ a môi trư ờ ng càng nhỏ . D. Biên độ dao độ ng cư ỡ ng bứ c không phụ thuộ c vào biên độ củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. 13. Chọ n phát biể u đúng khi nói về dao độ ng cư ỡ ng bứ c: A. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c là tầ n số củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. B. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c cũng là tầ n số riêng củ a hệ . C. Biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c là biên độ củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. D. Biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c chỉ phụ thuộ c vào tầ n số củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. 14 14. Phát biể u nào sau đây là sai khi nói về dao độ ng tắ t dầ n. A. Lự c cả n sinh công âm làm tiêu hao năng lư ợ ng củ a dao độ ng. B. Do lự c cả n củ a môi trư ờ ng tác dụ ng lên vậ t dao độ ng nên biên độ giả m dầ n C. Tầ n số củ a dao độ ng càng lớ n thì dao độ ng tắ t dầ n càng kéo dài. D. Lự c cả n càng nhỏ thì dao độ ng tắ t dầ n càng chậ m. 15. Tìm phát biể u sai về con lắ c lò xo dao độ ng trong mặ t phẳ ng nằ m ngang: A. Vậ t có độ lớ n vậ n tố c nhỏ nhấ t khi lò xo không biế n dạ ng. B. Vậ t đổ i chiề u chuyể n độ ng khi lò xo có biế n dạ ng lớ n nhấ t. C. Vậ t có gia tố c bằ ng 0 khi lò xo có chiề u dài tự nhiên. D. Vậ t có độ lớ n gia tố c cự c đạ i khi độ lớ n vậ n tố c cự c tiể u. 16. Chọ n phát biể u đúng về con lắ c lò xo dao độ ng trong mặ t phẳ ng nằ m ngang: A. Tầ n số dao độ ng phụ thuộ c vào độ cứ ng và độ dài tự nhiên củ a lò xo. B. Chu kì dao độ ng phụ thuộ c vào cách thứ c kích thích. C. Tầ n số góc củ a dao độ ng chỉ phụ thuộ c độ cứ ng củ a lò xo và khố i lư ợ ng vậ t nặ ng. D. Biên độ dao độ ng tỉ lệ vớ i căn bậ c hai củ a tỉ số k/m 17. Tìm phát biể u sai về độ ng năng củ a vậ t m dao độ ng điề u hòa theo phư ơ ng trình x = Acos(ω t + φ ). A. Độ ng năng biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian. B. Độ ng năng biế n thiên tuầ n hoàn vớ i cùng tầ n số f vớ i biế n thiên củ a li độ x. C. Giá trị t rung bình củ a độ ng năng bằ ng nử a độ ng năng cự c đạ i 2 mvmax 2 D. Độ ng năng tỉ lệ vớ i khố i lư ợ ng vậ t m , tỉ lệ vớ i bình phư ơ ng củ a tầ n số và bình phư ơ ng biên độ dao độ ng. 15 18. Chọ n phát biể u đúng về thế năng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa. A. Thế năng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa tỉ lệ vớ i bình phư ơ ng củ a vậ n tố c cự c đạ i v max B. Thế năng biế n thiên tuầ n hoàn vớ i chu kì lớ n gấ p đôi chu kì củ a li độ x C. Thế năng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa tỉ lệ vớ i bình phư ơ ng khố i lư ợ ng vậ t. D. Thế năng tỉ lệ vớ i bìn h phư ơ ng li độ x = Acos( ω t + φ ) nên tỉ lệ vớ i bình phư ơ ng hàm số cos( ω t + φ ). Do vậ y thế năng không biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian. 19. Tìm phát biể u sai về cơ năng củ a vậ t m dao độ ng điề u hòa theo phư ơ ng trình x = Acos(ω t + φ ). A. Cơ năng bằ ng tổ ng độ ng năng và thế năng. B. Cơ năng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa không đổ i theo thờ i gian và bằ ng giá trị cự c đạ i củ a độ ng năng hoặ c giá trị cự c đạ i củ a thế năng. C. Độ ng năng đạ t cự c đạ i khi thế năng bằ ng không và độ ng năng bằ ng không thì thế năng cự c đạ i D. Trong mỗ i chu kì T củ a dao độ ng điề u hòa , độ ng năng và cả thế năng đề u có mộ t lầ n đạ t cự c đạ i và mộ t lầ n bằ ng 0. 20. Tìm phát biể u sai về năng lư ợ ng củ a vậ t dao độ ng điề u hòa: A. Độ ng năng đạ t giá trị cự c đạ i khi gia tố c đổ i chiề u. B. Thế năng đạ t giá t rị cự c đạ i khi vậ t đổ i chiề u chuyể n độ ng. C. Độ ng năng đạ t cự c tiể u khi vậ t qua vị trí cân bằ ng theo chiề u âm củ a trụ c Ox. D. Thế năng đạ t cự c tiể u khi vậ t chuyể n từ chuyể n độ ng nhanh dầ n sang chậ m dầ n. 16 21. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa . Nế u cho khố i lư ợ ng vậ t, chu kì và biên độ dao độ ng đề u tăng gấ p đôi thì cơ năng sẽ : A. Tăng 32 lầ n B. Tăng 4 lầ n C. Tăng 2 lầ n D. Giả m 2 lầ n 22. Mộ t con lắ c lò xo dao độ ng điề u hòa theo phư ơ ng thẳ ng đứ ng vớ i tầ n số góc ω tạ i nơ i có gia tố c trọ ng trư ờ n g g. khi vậ t đi qua vị trí cân bằ ng độ dãn củ a lò xo A. C. 5 ≈ 2, 24 B. ω2 ∆l = g g ω2 D. ∆l = ∆l = g ω 23. Mộ t con lắ c lò xo gồ m mộ t qu ả cầ u khố i lư ợ ng m 1 gắ n vào lò xo có độ cứ ng k. Trong khoả ng thờ i gian Δ t , quả cầ u khố i lư ợ ng m 1 thự c hiệ n n1 dao độ ng toàn phầ n. Nế u thay quả cầ u này bằ ng quả cầ u khố i lư ợ ng m2 thì cũng trong khoả ng thờ i gian này , số dao độ ng giả m đi mộ t nử a. Tìm tỉ số m1/m2 A. ½ B. ¼ C. 4 D. 2 24.Mộ t con lắ c lò xo nế u tầ n số tăng 4 lầ n và biên độ giả m môt nử a thì năng lư ợ ng củ a nó: A. không đổ i B. Giả m 2 lầ n C. Giả m 4 lầ n D. tăng 4 lầ n 25. Mộ t con lắ c lò xo thẳ ng đứ ng ở vị trí cân bằ ng lò xo giãn Δ l, nế u lò xo đư ợ c cắ t ngắ n chỉ còn ¼ độ dài ban đầ u thì chu kì củ a con lắ c bây giờ là: A. π 2 ∆l g B. π ∆l g C. 2π ∆l g D. 4 π ∆l g 17 26. Mộ t con lắ c đơ n dao độ ng vớ i biên độ góc nhỏ . Chu kì củ a con lắ c không thay đổ i khi. A. Tăng độ dài củ a con lắ c. B. Đư a con lắ c lên đỉ nh tháp cao. C. Tăng biên độ con lắ c lên 24 0. D. Giả m khố i lư ợ ng con lắ c 27. Chu kì củ a con lắ c đơ n có độ dài l tạ i nơ i có gia tố c trọ ng trư ờ ng g. A. T = 2π l g B.T = 2π g l C. 1 2π g l D. 1 2π l g 28. Con lắ c đơ n có chiề u dài l dao độ ng điề u hòa vớ i tầ n số f . nế u tăng chiề u dài con lắ c lên 2 lầ n thì tầ n số thay đổ i như thế nào A. Tăng 2 lầ n B. Giả m 2 lầ n C . Tăng 2 lầ n D. Giả m 2 lầ n 29. Ba con lắ c cùng chiề u dài , treo các quả cầ u nhỏ cùng kích thư ớ c lầ n lư ợ t làm bằ ng chì, sắ t, nhự a. Kéo cả ba quả cầ u ra khỏ i vị trí cân bằ ng cùng mộ t góc 6 0 rồ i buông ra cùng lúc, không vậ n tố c đầ u, bỏ qua lự c cả n không khí. Điề u nào sau đây là đúng A. Con lắ c bằ ng sắ t có tầ n số dao độ ng lớ n nhấ t. B. Con lắ c bằ ng nhự a dao độ ng chậ m hơ n cả C. Con lắ c bằ ng chì về đế n vị trí cân bằ ng sớ m hơ n hai con lắ c kia. D. Cả ba con lắ c cùng dao độ ng vớ i cùng tầ n số góc. 30. Tạ i mộ t nơ i xác đị nh, chu kì củ a con lắ c tỉ lệ thuậ n vớ i : A. Căn bậ c hai độ dài con lắ c. B. Độ dài con lắ c C. Căn bậ c hai củ a gia tố c trọ ng trư ờ ng D. Gia tố c trọ ng trư ờ ng. 31. Tạ i cùng mộ t vị trí đị a lí, nế u độ dài củ a con lắ c tăng 6,25 lầ n thì tầ n số dao độ ng điề u hòa củ a nó: A. Tăng 2 lầ n B. Giả m 2,5 lầ n C. Giả m 1,5 lầ n D. tăng 4 lầ n 18 32. Mộ t vậ t nặ ng khố i lư ợ ng m treo vào đầ u lò xo làm nó giãn ra Δ l0. Kích thích cho vậ t dao độ ng điề u hòa theo p hư ơ ng thẳ ng đứ ng. Chu kì dao độ ng có thể tính theo công thứ c: A. T = 2π ∆lo mg B. C. T = 2π m∆lo g D. Không tính đư ợ c vì chư a cho độ cứ ng T = 2π ∆lo g 33. Dao độ ng đư ợ c mô tả bằ ng biể u thứ c x = A.cos(ω t + φ ) , trong đó A , ω , φ là các hằ ng số , đư ợ c gọ i là dao độ ng gì. A. Dao độ ng tuầ n hoàn B. Dao độ ng tắ t dầ n C. Dao độ ng điề u hòa D. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c 34. Thế nào là dao độ ng tự do? A. Là mộ t dao độ ng tuầ n hoàn. B. Là dao độ ng điề u hòa. C. Là dao độ ng mà chu kì chỉ phụ thuộ c vào các đặ c tính riêng củ a hệ mà không phụ thuộ c vào các yế u tố bên ngoài. D. Là dao độ ng không chị u tác dụ ng củ a các lự c bên ngoài 35. Hãy chọ n câu đúng . A. Dao độ ng củ a hệ chị u tác dụ ng củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn là dao độ ng tự do. B. Chuyể n độ ng củ a con lắ c đơ n luôn đư ợ c coi là dao độ ng tự do. C. Chu kì dao độ ng điề u hòa củ a hệ phụ thuộ c vào biên độ dao độ ng . D. Chu kì củ a hệ dao độ ng tự do không phụ thuộ c yế u tố bên ngoài. 36. Câu nào dư ớ i đây là sai. A. Dao độ ng tắ t dầ n do ma sát hoặ c do sứ c cả n củ a môi trư ờ ng. B. Tầ n số dao độ ng càng lớ n thì sự tắ t dầ n càng chậ m. C. Lự c cả n càng lớ n thì cự tắ t dầ n càng nhanh. D. Lự c cả n sinh công làm tiêu hao năng lư ợ ng dao độ ng. 19 37. Đồ thị dư ớ i mô tả loạ i dao độ ng nào. A. Tuầ n hoàn B. Điề u hòa C. Tắ t dầ n D. Duy trì 5 . 38. Chọ n phư ơ ng án sai trong các câu sau. x A. Tầ n số củ a dao độ ng tự do là tầ n số dao độ ng riêng củ a hệ . 0 - t . B. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c bằ ng tầ n số củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. C. Biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c khi xả y ra hiệ n tư ợ ng cộ ng hư ở ng không phụ thuộ c vào lự c cả n củ a môi trư ờ ng. D. Hiệ n tư ợ ng cộ ng hư ở ng xả y ra khi tầ n số ngoạ i lự c tuầ n hoàn bằ ng tầ n số dao độ ng riêng củ a hệ . 39. Phát biể u nào sau đây là đúng về dao độ ng cư ỡ ng bứ c. A. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c là tầ n số riêng củ a hệ . B. Biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c là biên độ củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. C. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c là tầ n số củ a ng oạ i lự c tuầ n hoàn. D. Biên độ củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c chỉ phụ thuộ c vào tầ n số củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn 40. Nhậ n đị nh nào sau đây về dao độ ng cư ỡ ng bứ c là không đúng A. Để dao độ ng trở thành dao độ ng cư ỡ ng bứ c, ta cầ n tác dụ ng lên con lắ c dao độ ng mộ t ngoạ i lự c không đổ i. B. Nế u ngoạ i lự c cư ỡ ng bứ c là tuầ n hoàn thì trong thờ i gian đầ u, dao độ ng củ a con lắ c là tổ ng hợ p dao độ ng riêng củ a nó vớ i dao độ ng do ngoạ i lự c tuầ n hoàn tác dụ ng. C. Sau mộ t thờ i gian kể từ khi tác dụ ng ngoạ i lự c, dao độ ng còn lạ i chỉ là dao độ ng do ngoạ i lự c tuầ n hoàn gây nên. D. Tầ n số củ a dao độ ng cư ỡ ng bứ c bằ ng tầ n số củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. 20 41. Chọ n cụ m từ thích hợ p điề n vào chỗ trố ng. Dao độ ng …………….. là dao độ ng mà trạ ng thái chuyể n độ ng củ a vậ t đư ợ c lặ p lạ i như cũ sau nhữ ng khoả ng thờ i gian bằ ng nhau. C. Tuầ n hoàn D. Tự do B. Cư ỡ ng bứ c A. Tắ t dầ n 42. Chọ n câu sai A. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c không bị tắ t dầ n. B. Biên độ dao độ ng cư ỡ ng bứ c không phụ thuộ c ma sát C. Cộ ng hư ở ng cơ chỉ xả y ra trong dao độ ng cư ỡ ng bứ c. D. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c có hạ i và cũng có lợ i 43.Chọ n câu đúng nói về dao độ ng tự do A. Khi đư ợ c kích thích vậ t dao độ ng tự do sẽ dao độ ng theo chu kì riêng. B. Chu kì củ a dao độ ng tự do phụ thuộ c yế u tố bên ngoài. C. Vậ n tố c củ a dao độ ng tự do biế n đổ i đề u theo thờ i gian. D. Dao độ ng tự do có biên độ không phụ thuộ c vào cách kích thích. 44. Chọ n câu đúng. A. Dao độ ng điề u hòa có biên độ giả m dầ n theo thờ i gian. B. Tầ n số tỉ lệ thuậ n vớ i chu kì dao độ ng. C. Chu kì dao độ ng tỉ lệ thuậ n vớ i biên độ . D. Biên độ dao độ ng là giá trị cự c đạ i củ a li độ . 45. Biên độ dao độ ng cư ỡ ng bứ c không phụ thuộ c A. Biên độ củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn tác dụ ng lên vậ t. B. Tầ n số củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn tác dụ ng lên vậ t C. Pha ban đầ u củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn tác dụ ng lên vậ t D. Độ lớ n lự c ma sát tác dụ ng lên vậ t 46. Phát biể u nào sau đây là sai: A. Biên độ dao độ ng cư ỡ ng bứ c chỉ phụ thuộ c vào biên độ củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. B. Tầ n số dao độ ng riêng chỉ phụ thuộ c vào đặ c tính c ủ a hệ dao độ ng. C. Tầ n số dao độ ng cư ỡ ng bứ c bằ ng tầ n số củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn. D. Lự c cả n củ a môi trư ờ ng là nguyên nhân làm cho dao độ ng bị tắ t dầ n. 21 47. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c không có tính chấ t nào sau đây: A. Xả y ra dư ớ i tác dụ ng củ a ngoạ i lự c biế n đổ i tu ầ n hoàn. B. Khi tầ n số củ a lự c cư ỡ ng bứ c bằ ng tầ n số riêng củ a hệ dao độ ng thì biên độ đạ t giá trị cự c đạ i. C. Có biên độ củ a dao độ ng phụ thuộ c vào tầ n số củ a ngoạ i lự c. D. Xả y ra dư ớ i tác dụ ng củ a các lự c không đổ i tác dụ ng lên hệ . 48. Dao độ ng cư ỡ ng bứ c và dao độ ng duy trì khác nhau chủ yế u ở chỗ : A. Ngoạ i lự c tác dụ ng. B. Biên độ . C. Pha ban đầ u D. Tầ n số 49. Dao độ ng duy trì là: A. dao độ ng riêng củ a hệ đư ợ c bù thêm năng lư ợ ng bằ ng đúng phầ n năng lư ợ ng tiêu hao, sau mỗ i chu kì, nhờ mộ t cơ cấ u thích hợ p. B. dao độ ng mà lự c cả n củ a môi trư ờ ng ả nh hư ở ng không đáng kể đế n vậ t dao độ ng. C. dao độ ng chị u tác dụ ng củ a ngoạ i lự c biế n đổ i điề u hòa theo thờ i gian. D. dao độ ng x ả y ra dư ớ i tác dụ ng củ a ngoạ i lự c tuầ n hoàn độ c lậ p vớ i hệ và có thể có tầ n số bấ t kì 50. Hai con lắ c đơ n có cùng chiề u dài dây treo và hai quả cầ u có cùng kích thư ớ c như ng mộ t quả làm bằ ng gỗ , mộ t quả bằ ng chì. Kéo hai quả cầ u cho hai dây treo cùng hợ p vớ i phư ơ ng thẳ ng đứ ng góc bằ ng nhau rồ i thả nhẹ cùng lúc, nế u lự c ma sát tác dụ ng lên chúng như nhau thì: A. Con lắ c gỗ dừ ng lạ i trư ớ c B. Con lắ c chì dừ ng lạ i trư ớ c C. Hai con lắ c dừ ng lạ i cùng lúc D. Cả hai con lắ c không dừ ng lạ i 51. Chọ n câu sai về cơ năng củ a con lắ c đơ n khi dao độ ng điề u hòa: A. Cơ năng bằ ng tổ ng độ ng năng và thế năng củ a vậ t khi vậ t đi qua vị trí bấ t kì. B. Cơ năng bằ ng thế năng củ a vậ t ở vị trí biên. C. Cơ năng bằ ng độ ng năng khi vậ t đi qua vị tr í cân bằ ng. D. Cơ năng không phụ thuộ c khố i lư ợ ng vậ t treo. 22 52. Mộ t con lắ c đơ n dao độ ng điề u hòa vớ i biên độ góc α 0 . Con lắ c có thế năng bằ ng độ ng năng củ a nó khi vât ở vị trí có li độ : 1 A. α =± C. 1 α = ± α0 4 2 2 α0 1 α = ± α0 2 B. D. α =± 1 α0 2 53. Mộ t con lắ c đơ n có chiề u dài l , dao độ ng điề u hòa tạ i mộ t nơ i có gia tố c rơ i tự do g vớ i biên độ góc α 0. Lúc vậ t đi qua vị trí có li độ góc α , nó có vậ n tố c là v. Biể u thứ c nào sau đây là đúng: A. v2 = α 02 − α 2 gl C. v2 α =α + 2 ω 2 2 o B. α 2 = α o2 − glv 2 D. v2 g α =α − l 2 2 o 54. Lự c căng củ a sợ i dây khi vậ t đi qua vị trí có li độ góc α thỏ a mãn biể u thứ c nào: A. T = mg (3.cos α − 2 cos α 0 ) B. T = mg (cos α 0 − 2 cos α ) C. T = mg (3.cos α − 2 cos α 0 ) D. T = mg (cos α − cos α 0 ) 55. Câu trả lờ i đúng khi nói về lự c căng củ a dây treo con lắ c đơ n: A. Như nhau tạ i mọ i vị trí. B. Lớ n nhấ t tạ i vị trí cân bằ ng và lớ n hơ n trọ ng lư ợ ng củ a con lắ c. C. Lớ n nhấ t tạ i vị trí cân bằ ng và nhỏ hơ n trọ ng lư ợ ng củ a con lắ c. D. Nhỏ nhấ t tạ i vị trí cân bằ ng và bằ ng trọ ng lư ợ ng con lắ c. 56. Chọ n câu sai khi nói về tầ n số dao độ ng điề u hòa củ a con lắ c đơ n A. Tầ n số không đổ i khi khố i lư ợ ng con lắ c thay đổ i. B. Tầ n số tăng khi nhiệ t độ giả m. C. Tầ n số giả m khi biên độ giả m. D. Tầ n số giả m khi đư a con lắ c lên cao. 23 57. Mộ t đồ ng hồ quả lắ c chạ y đúng giờ trên mặ t đấ t , Hỏ i ở độ cao h và sau khoả ng thờ i gian t đồ ng hồ chạ y nhanh (hay chạ y chậ m)và sai mộ t lư ợ ng thờ i gian Δ t bằ ng bao nhiêu: A. Nhanh, C.Chậ m ∆t = t ∆t = t h R 2h R B. Nhanh, ∆t = t 2h R D. Chậ m ∆t = t h R 58. Con lắ c lò xo treo thẳ ng đứ ng dao độ ng điề u hòa , t ạ i vị trí cân bằ ng độ dãn củ a lò xo là Δ l0. Biên độ dao độ ng là A > Δ l0 . Độ cứ ng củ a lò xo là k. Lự c đàn hồ i củ a lò xo xó độ lớ n nhỏ nhấ t trong quá trình dao độ ng là: A. F = k(A- Δ l0) B. F = 0 C. F = k.A D. F = k. Δ l0 59. Treo mộ t quả cầ u có khố i lư ợ ng m vào mộ t lò xo tạ i nơ i có gia tố c trọ ng trư ờ ng g. Cho quả cầ u dao độ ng điề u hòa vớ i biên độ A theo phư ơ ng thẳ ng đứ ng. Lự c đàn hồ i cự c đạ i củ a lò xo tác dụ ng lên vậ t đư ợ c xác đị nh : A. Fmax = mg B. Fmax = k.A C. Fmax = mg + kA D. Fmax = mg - kA 60. Mộ t vậ t nặ ng nhỏ khố i lư ợ ng m gắ n vào mộ t đầ u lò xo có khố i lư ợ ng không đáng kể , đầ u còn lạ i phía trên củ a lò xo đư ợ c giữ cố đ ị nh. Cho vậ t dao độ ng điề u hòa theo phư ơ ng thẳ ng đứ ng vớ i tầ n số 2,5 Hz. Trong quá trình dao độ ng , chiề u dài lò xo thay đổ i từ l 1 = 20cm đế n l 2 = 24cm. Lấ y g = 10m/s2 và π 2 = 10. Chọ n đáp án sai A. Khi vậ t ở vị trí cân bằ ng , lò xo bị dãn 4cm B. Chiề u dài tự nhiên củ a lò xo là 18cm C. Trong quá trính vậ t dao độ ng lò xo luôn dãn D. Lự c đàn hồ i cự c tiể u củ a lò xo bằ ng 0. 24 61.Trong dao độ ng củ a con lắ c lò xo theo phư ơ ng thẳ ng đứ ng, chọ n câu sai: A. Vậ n tố c củ a vậ t dao độ ng điề u hòa có giá trị cự c đạ i khi vậ t qua vị trí cân bằ ng. B. Hai vectơ vậ n tố c và gia tố c củ a vậ t dao độ ng điề u hòa cùng chiề u khi vậ t đi từ biên về vị trí cân bằ ng. C. Lự c đàn hồ i tác dụ ng lên vậ t dao độ ng điề u hòa luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng D. Lự c đàn hồ i tác dụ ng lên vậ t dao độ ng điề u hòa biế n thiên điề u hòa cùng tầ n số vớ i vậ t 62. Mắ c mộ t vậ t có khố i lư ợ ng m 0 vào lò xo rồ i kích thích cho hệ dao độ ng ta đo đư ợ c chu kì dao độ ng T 0. Nế u bỏ vậ t nặ ng m0 ra khỏ i lò xo. Thay vào đó là vậ t nặ ng có khố i lư ợ ng m chư a biế t thì ta đư ợ c con lắ c mớ i có chu kì dao độ ng T. Khố i lư ợ ng m tính theo m 0 là: g ∆l0 A. T = 2π B. m= T .m0 T0 D. m= To .m0 T 2 C. T  m =   .m0  T0  63. Mộ t lò xo có độ cứ ng k, khi gắ n vậ t m 1 thì vậ t dao độ ng vớ i chu kì T1. Ki gắ n vậ t m2 vào lò xo thì nó dao độ ng vớ i chu kì T 2. Nế u móc đồ ng thờ i cả hai vậ t vào lò xo thì nó dao độ ng vớ i chu kì T là: A. T = T1 + T2 B. T 2 = T12 + T22 1 1 1 = + T T1 T2 D. 1 1 1 = 2+ 2 2 T T1 T2 C. 64. Trong các biể u thứ c dư ớ i đây về con lắ c lò xo, câu nào đúng: A. C. v2 A= x + mk 2 A2 = x 2 + mv 2 k B. kv 2 A =x + m 2 2 D. A = kx 2 + mv 2 25 65. Con lắ c lò xo đặ t nằ m ngang dao độ ng điề u hòa . Trong quá trình dao độ ng, chiề u dài con lắ c có giá trị nhỏ nhấ t là l 1 và giá trị lớ n nhấ t là l2 , biên độ củ a dao độ ng là: A. A= l1 − l2 2 C. A= l2 − l1 2 B. A= l1 + l2 2 D. A = l2 – l1 66. Trong quá trình vậ t dao độ ng điề u hòa, cơ năng củ a con lắ c là kh ông đổ i và tỉ lệ vớ i: A. Biên độ dao độ ng B. Li độ dao độ ng C. Chu kì dao độ ng D. Bình phư ơ ng biên độ dao độ ng 67. Mộ t vậ t có khố i lư ợ ng m dao độ ng điề u hòa vớ i chu kì T và biên độ A. Biể u thứ c năng lư ợ ng củ a con lắ c lò xo là: mπ 2 . A2 T2 1 mπ 2T 2 A2 2 B. E= mπ 2 . A2 T2 D. E=4 A. E= C. E=2 mπ 2 . A2 T2 68. Hai con lắ c lò xo A và B có cùng khố i lư ợ ng vậ t nặ ng. Như ng so vớ i con lắ c A thì chu kì con lắ c B lớ n gấ p 3 lầ n và biên độ con lắ c B lớ n gấ p 2 lầ n. Tỉ số năng lư ợ ng củ a con lắ c lò xo B so vớ i con lắ c lò xo A: A. 4/9 B. 9/4 C. 2/3 D. 3/2 69. Giả sử rằ ng biên độ và tầ n số củ a con lắ c trong dao độ ng điề u hòa có thể thay đổ i đư ợ c. Năng lư ợ ng củ a con lắ c: A. Giả m 4 lầ n khi biên độ giả m 2 lầ n và tầ n số tăng 2 lầ n. B. Giả m 4/9 lầ n khi biên độ giả m 9 lầ n và tầ n số tăng 3 lầ n. C. Giả m 25/9 lầ n khi biên độ giả m 3 lầ n và tầ n số tăng 3 lầ n. 26 D. Tăng 16 lầ n khi biên độ tăng 2 lầ n và tầ n số tăng 2 lầ n. 70. Con lắ c lò xo dao độ ng vớ i tầ n số f. Độ ng năng vả thế năng củ a con lắ c biế n thiên tuầ n hoàn vớ i tầ n số : A. 4f B. 2f C. f D. f/2 71. Độ ng năng và thế năng củ a con lắ c có giá trị như nhau tạ i vị trí nào: A. x=± A 2 C. x = A/2 B. x=± D. x= A 2 A 2 72. Mố i liên hệ giữ a li độ x, vậ n tố c v và tầ n số góc ω củ a mộ t dao độ ng điề u hòa khi độ ng năng bằ ng thế năng là: A. x= v ω C. x = v. ω B. x= D. x= ω v v 2ω 73. Ở vị trí nào thì độ ng năng có giá trị lớ n gấ p n lầ n thế năng. A n A. x= C. x=± A n +1 A n +1 B. x= D. x=± A n +1 74. Treo mộ t quả nặ ng m vào mộ t lò xo (khố i lư ợ ng lò xo không đáng kể ) có độ cứ ng k đặ t thẳ ng đứ ng, khi vậ t ở vị trí cân bằ ng, ngư ờ i ta thấ y lò xo bị dãn ra mộ t đoạ n Δ l 0. Biế t gia tố c trọ ng trư ờ ng nơ i l àm thí nghiệ m là g .Nế u dao độ ng, chu kì dao độ ng củ a vậ t là: A. T = 2π m g C. T = 2π ∆lo g B. T = 2π D. T = 2π g m g ∆l0 27 75. Mộ t cao lắ c lò xo bố trí theo phư ơ ng thẳ ng đứ ng. Đầ u trên gắ n cố đị nh, đầ u dư ớ i móc vậ t nặ ng, gọ i Δ l 0 là độ biế n dạ ng củ a lò xò khi vậ t ở vị trí cân bằ ng . Biể u thứ c nào không đúng A. ∆l0 = C. f = mg k 1 2π B. g ∆l0 ω2 = g ∆l0 D. T = 2π g ∆l0 76. Mộ t con lắ c đàn hồ i gồ m mộ t quả cầ u có khố i lư ợ ng m gắ n vào đầ u tự do củ a mộ t lò xo có độ cứ ng k. Con lắ c dao độ ng vớ i phư ơ ng trình x = A.cos(ω t + φ ). Độ biế n thiên độ ng năng củ a con lắ c sau mộ t nử a chu kì dao độ ng là: A. ∆Ed = kA2 B. 1 ∆Ed = − kA2 2 C. ∆Ed = − mω 2 A2 D. ∆Ed = 0 77. Mộ t chấ t điể m dao độ ng điề u hòa vớ i biên độ A tầ n số góc ω . Gọ i M và N là nhữ ng điể m có tọ a độ lầ n lư ợ t là x = A/2 và x = -A/2 . Tố c độ trung bình chấ t điể m đi trên đoạ n MN là: A. v= Aω 2π B. v= 3 Aω 2π C. v= 3Aω π D. v= Aω π 78. Mộ t chấ t điể m dao độ ng điề u hòa vớ i phư ơ ng trình x = Acos (ω t + π /6). Tính từ lúc t = 0, vậ n tố c củ a vậ t sẽ đạ t cự c đạ i l ầ n đầ u tiên sau khoả ng thờ i gian : A. t = T/6 B. t = T/4 C. t = T/12 D. t = 5T/12 79. Mộ t chấ t điể m dao độ ng điề u hòa vớ i phư ơ ng trình x = Acos( ω t π /3). Tính từ lúc t = 0, gia tố c củ a vậ t sẽ đạ t cự c đạ i lầ n đầ u tiên sau khoả ng thờ i gian : A. t = T/6 B. t = T/8 C. t = T/4 D. t = 5T/12 28 80. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa có biên độ A. Quãng đư ờ ng vậ t đi đư ợ c sau khoãng thờ i gian bằ ng 5 lầ n chu kì là: A. 20A B. 10A C.5A D. 2A 81. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa vớ i chu kì T. Độ ng năng củ a vậ t sẽ : A. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i g ian vớ i chu kì 2T. B. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i chu kì T. C. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i chu kì T/2. D. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i chu kì T/4. 82. Li độ củ a vậ t dao độ ng điề u hòa vớ i tầ n số f. Thế năng củ a vậ t sẽ : A. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i tầ n số 2f. B. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i tầ n số f. C. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i tầ n số f/2. D. Biế n thiên tuầ n hoàn theo thờ i gian vớ i tầ n số f/4. 83. Trong dao độ ng điề u hòa, vậ n tố c tứ c thờ i: A. cùng pha vớ i li độ . B. Ngư ợ c pha vớ i li độ C. trễ pha π /2 so vớ i li độ D. Sớ m pha π /2 so vớ i li độ 84. Tìm phát biể u sai: A. Vậ n tố c biế n thiên điề u hòa cùng tầ n số vớ i li độ B. Vậ n tố c biế n thiên sớ m pha π /2 so vớ i gia tố c. C. Ở cùng mộ t li độ x có hai trạ ng thái chuyể n độ ng củ a vậ t vớ i cùng mộ t độ lớ n vậ n tố c như ng trái chiề u nhau. D. Độ lớ n vậ n tố c cự c đạ i khi độ lớ n gia tố c cự c tiể u 85. Chọ n phát biể u đúng: A. Gia tố c biế n thiên điề u hòa vớ i tầ n số lớ n gấ p hai lầ n tầ n số củ a li độ x. B. Gia tố c a biế n thiên trễ pha π /2 so vớ i li độ C. Gia tố c a có độ lớ n cự c đạ i khi ở vị trí 2 biên. D. Ở cùng mộ t li độ x có hai trạ ng thái chuyể n độ ng củ a vậ t vớ i cùng mộ t độ lớ n gia tố c như ng trái chiề u nhau. 29 86. Chọ n phát biể u đúng: A. Vậ n tố c v có giá trị cự c tiể u khi vậ t ở vị trí hai biên. B. Gia tố c a đạ t giá trị cự c đạ i khi vậ t đi qua vị trí cân bằ ng theo chiề u dư ơ ng củ a trụ c Ox. C. Vậ n tố c v có giá trị cự c tiể u khi vậ t đi qua vị trí cân bằ ng theo chiêu âm củ a trụ c Ox. D. Gia tố c a đạ t giá trị cự c tiể u khi vậ t ở vị trí hai biên. 87. Chọ n phát biể u đúng: A. Gia tố c bằ ng 0 khi vậ t đổ i chiề u chuyể n độ ng. B. Độ lớ n gia tố c cự c tiể u khi độ lớ n vậ n tố c cự c đạ i. C. vậ n tố c bằ ng 0 khi gia tố c đổ i chiề u. D. Gia tố c đổ i chiề u khi vậ t ở vị trí biên. 88. Độ lớ n vậ n tố c củ a vậ t dao độ ng điề u hòa cự c đạ i khi vậ t: A. Vậ t có gia tố c cự c đạ i. B. Vậ t có li độ cự c đạ i D. Vậ t đổ i chiề u chuyể n độ ng. C. Vậ t có gia tố c bằ ng 0 89. Trong dao độ ng điề u hòa , vậ n tố c v biế n đổ i điề u hòa so vớ i li độ là: A. cùng pha B. sớ m pha π /2 C. trễ pha π /2 D. ngư ợ c pha. 90. Trong dao độ ng điề u hòa , gia tố c biế n đổ i điề u hòa so vớ i li độ : A. cùng pha C. trễ pha π /2 B. sớ m pha π /2 D. ngư ợ c pha. 91. Trong dao độ ng điề u hòa , gia tố c biế n đổ i điề u hòa so vớ i vậ n tố c: A. cùng pha B. sớ m pha π /2 C. trễ pha π /2 D. ngư ợ c pha 92. Mộ t chấ t điể m dao độ ng điề u hòa vớ i phư ơ ng trình x = Acos(ω t + π /2 ) (cm). Gố c thờ i gian đã đư ợ c chọ n như thế nào: A. Khi chấ t điể m qua vị trí cân bằ ng , chuyể n độ ng theo chiề u dư ơ ng. B. Khi chấ t điể m qua vị trí x = +A C. Khi chấ t điể m qua vị trí cân bằ ng , chu yể n độ ng theo chiề u âm. D. Khi chấ t điể m qua vị trí x = -A 30 93. Phư ơ ng trình vậ n tố c củ a mộ t chấ t điể m có dạ ng v = ω A.cos(ω t). Kế t luậ n đúng về gố c thờ i gian: A. Là lúc chấ t điể m có vị trí x = ±A. B. Là lúc chấ t điể m có vị trí x = -A C. Là lúc chấ t điể m qua vị trí cân bằ ng theo chiề u dư ơ ng D. Là lúc chấ t điể m qua vị trí cân bằ ng theo chiề u âm 94. Điề u nào sau đây không đúng. Trong dao độ ng điề u hòa , giá trị cự c đạ i củ a vậ n tố c có đư ợ c khi vậ t: A. có li độ bằ ng 0. B. đi qua vị trí cân bằ ng theo chiề u dư ơ ng C. đi qua vị trí cân bằ ng theo chiề u âm D. có li độ cự c đạ i 95. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa vớ i biên độ 4cm, chu kì 0,2s. Lúc vậ t đi qua vị trí cân bằ ng thì vậ n tố c củ a vậ t là : A. lớ n nhấ t và bằ ng 0,8m/s B. lớ n nhấ t và bằ ng 125,6 cm/s C. nhỏ nhấ t và bằ ng -125,6cm/s D. nhỏ nhấ t và bằ ng 0 96. Chọ n câu sai khi nói về dao độ ng điề u hòa A. Vậ n tố c củ a vậ t có giá trị cự c đạ i khi nó đi qua vị trí cân bằ ng B. Lự c hồ i phụ c tác dụ ng lên vậ t luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng. C. Gia tố c củ a vậ t có giá trị cự c đạ i khi vậ t ở vị trí biên D. Cơ năng củ a vậ t có giá trị biế n thiên theo thờ i gian. 97. Chọ n câu đúng: A. Ở vị trí cân b ằ ng, vậ n tố c và gia tố c cự c đạ i. B. Ở vị trí cân bằ ng, vậ n tố c bằ ng 0 và gia tố c cự c đạ i. C. Ở vị trí biên, vậ n tố c và gia tôc bằ ng 0. D. Ở vị trí biên, vậ n tố c bằ ng 0 và gia tố c cự c đạ i 31 98. Chọ n phát biể u đúng, khi vậ t dao độ ng điề u hòa: A. v và a là các vectơ không đổ i. B. v và a sẽ đổ i chiề u khi đi qua vị trí cân bằ ng C. v và a cùng chiề u chuyể n độ ng củ a vậ t. D. v cùng chiề u chuyể n độ ng củ a vậ t, và a luôn hư ớ ng về vị trí cân bằ ng 99. Chọ n câu đúng: A. Li độ và vậ n tố c trong dao độ ng điề u hòa luôn ngư ợ c pha nhau. B. Li độ và gia tố c trong dao độ ng điề u hòa luôn ngư ợ c pha nhau. C. Gia tố c và vậ n tố c trong dao độ ng điề u hòa luôn ngư ợ c pha nhau. D. Gia tố c và vậ n tố c trong dao độ ng điề u hòa luôn cùng pha nhau. 100. Đồ thị biể u diễ n sự biế n thiên củ a gia tố c theo li độ trong dao độ ng điề u hòa có dạ ng : A. Đoạ n thẳ ng. B. Đư ờ ng thẳ ng C. Đư ờ ng tròn D. Parabol 101. Đồ thị biể u diễ n sự biế n thiên củ a vậ n tố c theo li độ trong dao độ ng điề u hòa có dạ ng : A. Parabol B. Đư ờ ng tròn C. Elip D. Hypebol 102. Mộ t vậ t dao dộ ng vớ i phư ơ ng trình x = A.cos(ω t + π /2). Lầ n đầ u tiên sau thờ i điể m t = 0 , giá trị vậ n tố c củ a vậ t bằ ng mộ t nử a vậ n tố c cự c đạ i tạ i vị trí A. x = A/2 C. x = A 3 2 B. x = −A 3 2 D. x = –A/2 32 103. Tạ i thờ i điể m t = 0, mộ t chấ t điể m dao độ ng điề u hòa có tọ a độ x 0, vậ n tố c v 0. Tạ i thờ i điể m t ≠ 0 nào đó tọ a độ và vậ n tố c củ a chấ t điể m lầ n lư ợ t là x và v , trong đó x 2 ≠ x02 . Chu kì dao độ ng củ a vậ t bằ ng: A. T = 2π x 2 − x02 v 2 − v02 B. T = 2π x 2 − x02 v02 − v 2 C. T = 2π v 2 − v02 x 2 − x02 D. T = 2π v02 − v 2 x 2 − x02 104. Mộ t vậ t dao dộ ng vớ i phư ơ ng trình x = 3.cos(π t + π /2). Pha dao độ ng củ a vậ t tạ i thờ i điể m t = 1s là: A. 3cm B. 2s C. 0,5π rad D. 1,5π rad 105. Vậ t dao độ ng vớ i phư ơ ng trình x = 1+ 2.cos(4π t + π /6). Vị trí cân bằ ng củ a vậ t có tọ a độ : A. -0,5 cm B. 0,5cm C. 1cm D. -1cm 106. Phư ơ ng trình dao độ ng củ a vậ t có dạ ng x = A cos 2(ω t + π /4). Chọ n kế t luậ n đúng, vậ t dao độ ng vớ i: A. Biên độ A/2 B. Biên độ A C. Biên độ 2A D. pha ban đầ u π /4 107. Mộ t vậ t dao dộ ng điề u hòa vớ i phư ơ ng trình x = A.cos(ω t + φ ). Ở thờ i điể m ban đầ u t = 0 vậ t đi qua li độ x = A/2 và đi theo chiề u âm thì pha ban đầ u bằ ng: A. 5π /6 B. π /6 C. π /2 D. π /3 108. Chọ n gố c thờ i gian lúc vậ t đi qua vị trí cân bằ ng theo chiề u âm thì biể u thứ c dao độ ng điề u hòa : A. x = A. cos(ω t + π /2). B. x = A. cos(ω t - π /2) C. x = A. cos(ω t + π ) D. x = A. cos(ω t) 33 109. Biên độ củ a vậ t dao độ ng điề u hòa phụ thuộ c vào: A. cách kích thích cho vậ t dao độ ng. B. cách chọ n trụ c tọ a độ C. cách chọ n gố c thờ i gian D. Cách viế t ph ư ơ ng trình dao độ ng x dư ớ i dạ ng hàm sin hoặ c hàm cosin 110. Nế u biể u thứ c li độ củ a mộ t dao độ ng điề u hòa có dạ ng x = A.cos(ω t + φ ) thì biể u thứ c củ a vậ n tố c tứ c thờ i : A. v = ω A. cos(ω t + φ + π /2) B. v = ω A. sin(ω t + φ ) C. x = - ω A. cos(ω t + φ ) D. v = ω A. cos(ω t + φ + π /2) hoặ c x = ω A. sin(ω t + φ ) 111. Nế u biể u thứ c li độ củ a mộ t dao độ ng điề u hòa có dạ ng x = A.cos(ω t + φ ) thì biể u thứ c củ a gia tố c tứ c thờ i : A. a = - ω A. cos(ω t + φ ) B. a = -ω 2A. cos(ω t + φ ) C. a = ω A. cos(ω t + φ + π /2) D. a = ω 2A. cos(ω t + φ + π /2) 112. Trong dao độ ng điề u hòa , độ lớ n cự c đạ i củ a vậ n tố c là: A. vmax = ω A B. vmax = ω 2A C. vmax = ω A2 D. vmax = ω a 113. Trong dao độ ng điề u hòa , độ lớ n cự c tiể u củ a vậ n tố c là: A. vmin = ω A B. vmin = ω x C. vmin = ω A2 D. vmin = 0 114. Lự c phụ c hồ i để tạ o ra dao độ ng củ a con lắ c đơ n là: A. Hợ p củ a lự c căng dây treo và thành phầ n trọ ng lự c theo phư ơ ng dây treo. B. Lự c căng củ a dây treo. C. Thành phầ n củ a trọ ng lự c vuông góc vớ i dây treo. D. Hợ p củ a trọ ng lự c và lự c căng củ a dây treo vậ t nặ ng. 34 115. Độ lớ n cự c đạ i củ a gia tố c trong dao độ ng điề u hòa là: A. amax = ω A2 B. amax = ω A D. amax = ω 2A C. vmax = ω A 116. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hòa vớ i biên độ 3cm và chu kì 2s. Lấ y π 2 = 10. Lúc vậ t ở mộ t trong hai vị trí biên thì gia tố c củ a vậ t : A. lớ n nhấ t và bằ ng 60cm/s 2 B. lớ n nhấ t và bằ ng 30cm/s 2 C. nhỏ nhấ t và bằ n g 30cm/s2 D. nhỏ nhấ t và bằ ng 0 117. Trong dao độ ng điề u hòa thì li độ , vậ n tố c và gia tố c là ba đạ i lư ợ ng có điể m chung là: A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng tầ n số góc D. cùng pha ban đầ u 118. Chọ n biể u thứ c đúng: A. v02 − v 2 2 v2 2 T = 2π 2 x =A + 2 x − x02 ω C. v2 x =A − 2 ω 2 2 ω2 B. A = x + 2 v 2 D. 2 a2 v2 A = 2+ 2 ω ω 2 119. Vớ i a và b là các hằ ng số ( ab < 0 ), phư ơ ng trình có nghiệ m mô tả mộ t dao độ ng điề u hòa là A. ax ,, − bx = 0 B. ax 2 − bx = 0 C. ax + bx = 0 D. x ,, + b x=0 a 120. Trong dao độ ng tuầ n hoàn A. khoả ng thờ i gian ngắ n nhấ t để vậ t lạ i đi qua vị trí cũ không phả i là chu kì dao độ ng. B. tầ n số dao độ ng không phụ thuộ c đặ c tính củ a hệ dao độ ng. C. gia tố c phụ thuộ c thờ i gian theo quy luậ t a= ω 2 Acos(ω t+φ ) v ớ i ω , A, φ là các hằ ng số . D. tầ n số dao độ ng không phả i là mộ t hằ ng số . 35 1A 2D 3B 4A 5D 6D 7B 8C 9D 10A 11B 12D 13A 14C 15A 16C 17B 18B 19D 20C 21C 22C 23C 24C 25B 26D 27A 28D 29D 30A 31B 32B 33C 34C 35D 36B 37B 38C 39C 40A 41C 42B 43A 44D 45C 46A 47D 48A 49A 50A 51D 52D 53A 54C 55B 56C 57D 58B 59C 60C 61C 62C 63B 64C 65C 66D 67D 68A 69D 70B 71B 72A 73C 74C 75D 76D 77B 78A 79A 80A 81C 82A 83D 84B 85C 86A 87B 88C 89B 90D 91B 92C 93C 94D 95B 96D 97D 98D 99B 100B 101C 102B 103B 104D 105C 106A 107D 108A 109A 110A 111B 112A 113D 114C 115D 116B 117C 118C 119A 120A 36