Academia.eduAcademia.edu

Sanitary landfill (Solid health-care waste)

Bình, TP.HCM 2. Số liệu ban đầu: 3. Nội dung thực hiện:  Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ  Tính toán dân số và lượng rác thải y tế cho quận Tân Bình (đến năm 2030)  Tính toán, thiết kế ô chôn lấp và bãi chôn lấp  Tính toán, thiết kế hệ thống thu gom nước rỉ rác và hệ thống thu khí 4. Bản vẽ:  01 Sơ đồ quy trình công nghệ (khổ giấy A3)  03 Bản vẽ mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt dọc bãi chôn lấp (khổ giấy A3)  02 Bản vẽ hệ thống thu gom nước rỉ rác và hệ thống thu khí (khổ giấy A3) 5. Ngày giao nhiệm vụ: ……….. 6. Ngày nộp đồ án:……………. TP.HCM, ngày……tháng…….năm….. Người hướng dẫn Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận Tân Bình TP.HCM Nguyễn Ngọc Như Quỳnh -0250020074 -02ĐHQTTB 1

TR B ăTÀIăNGUYÊNăVÀăMÔIăTR NG NGăĐẠIăH CăTÀIăNGUYÊNăVÀăMÔIăTR NGăTP.HCM KHOAăMÔIăTR NG B ăMÔNăQUÁăTRÌNHăTHI TăBỊăVÀăĐI UăKHI N Đ ăÁNăMÔNăH CăQUÁăTRÌNHăVÀăTHI TăBỊă CÔNG NGH ăMÔIăTR NG Đ ăTÀI TệNHăTOÁNăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL PăCH TăTH IăYăT CHOăQU NăTÂNăBÌNH,ăTP.HCM GVHD SV MSSV L P : ThS.ăTR NăDUYăH I :ăNGUY NăNG CăNH ăQUǵNH : 0250020074 :ă02ăĐHQTTB TP.ăH ăCHệăMINH,ă2016 TR B ăTÀIăNGUYÊNăVÀăMÔIăTR NG NGăĐẠIăH CăTÀIăNGUYÊNăVÀăMÔIăTR NGăTP.HCM KHOAăMÔIăTR NG B ăMÔNăQUÁăTRÌNHăTHI TăBỊăVÀăĐI UăKHI N Đ ăÁNăMÔNăH CăQUÁăTRÌNHăVÀăTHI TăBỊăCÔNGăNGH ăMÔIă TR NG Đ ăTÀI TệNHăTOÁNăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL PăCH TăTH IăYăT CHOăQU NăTÂNăBÌNH,ăTP.HCM Sinh viên : NGUY NăNG CăNH ăQUǵNH MSSV : 0250020074 L P :ă02ăĐHQTTB GVHD :ăThS.ăTR NăDUYăH I TP.ăH ăCHệăMINH,ă2016 Đ ăÁNăMÔNăH C QUÁăTRÌNHăVÀăTHI TăBỊăCÔNGăNGH ăMÔIăTR NG HọăvƠătênăsinhăviên: Nguy năNgọcăNh ăQuỳnh MSSV: 025002016 Ngành: KỹăThu tăMôiăTr ờng ..................... L p:02ăĐHQTTB Họătênăng ờiăh ngăd n: ThS. TrầnăDuyăH i ........................................................... 1. Tênăđề tài: Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnă Bình, TP.HCM 2. S li uăbanăđầu: 3. N i dung thực hi n:     Chọn và thuy t minh quy trình công nghệ Tính toán dân số vƠălượng rác thải y t cho quậnăTơnăBìnhă(đ nănămă 2030) Tính toán, thi t k ô chôn lấp và bãi chôn lấp Tính toán, thi t k hệ thốngăthuăgomănước rỉ rác và hệ thống thu khí 4. B n v :    01 Sơăđồ quy trình công nghệ (khổ giấy A3) 03 Bản vẽ mặt bằng, mặtăđứng và mặt cắt dọc bãi chôn lấp (khổ giấy A3) 02 Bản vẽ hệ thốngăthuăgomănước rỉ rác và hệ thống thu khí (khổ giấy A3) 5. Ngày giao nhi m vụ: ……….. 6. Ngày n păđ án:……………. TP.HCM,ăngƠy……tháng…….năm….. Ngườiăhướng dẫn Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM L IăC MăƠN ĐểăhoƠnăthƠnhăđồăánănƠy,ăemăđưănhậnăđượcănhiềuăsựăgi păđỡ,ăỦăki năđóngăgópătừărấtănhiềuă phía.ăĐầuătiênăemăxinăgửiălờiăcảmăơnăchơnăthƠnhănhấtătớiăquỦăthầyăcôătrongăbôămônăQ aătrìnhă thi tăbịăvƠăđiềuăkhiểnă– khoaăMôiătrườngă– trườngăĐHăTƠiănguyênăvƠămôiătrườngăTP.HCM,ă cácăthầyăcôăđưănhiệtătìnhăgiảngădạyătruyềnăđạtănhữngăki năthứcătrongăsuốtăquáătrìnhăhọcătậpăvƠă quanătơmăchỉăbảoătậnătìnhăemătrongăsuốtăthờiăgianăhọcătập.ăĐặcăbiệtăemăxinăchơnăthƠnhăcảmă ơnăThS.ăTrầnăDuyăHảiăđưătrựcăti păhướngădẫn,ăgi păđỡăvƠătạoăđiềuăkiệnătốtănhấtăchoăemătrongă suốtăthờiăgianăthựcăhiệnăvƠăhoƠnăthƠnhăđồăán. EmăxinăchơnăthƠnhăcảmăơn! Sinh viên Nguy năNgọcăNh ăQuỳnh Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 1 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM M CăL C DANHăM CăB NG ................................................................................................................ iv DANHăM CăHÌNH................................................................................................................... v CH NGă1ăT NGăQUAN ...................................................................................................... 1 1.1. CH TăTH IăYăT ...................................................................................................... 1 1.1. 1. Địnhănghĩaăchấtăthảiăyăt ....................................................................................... 1 1.1. 2. Địnhănghĩaăchấtăthảiăyăt ănguyăhại ........................................................................ 1 1.1. 3. Phơnăloạiăchấtăthảiăyăt .......................................................................................... 2 a. ChấtăthảiălơmăsƠng ................................................................................................. 2 b. Chấtăthảiăphóngăxạ................................................................................................. 3 c. Cácăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsuất ................................................................................. 3 d. Chấtăthảiăhóaăhọc ................................................................................................... 3 e. Chấtăthảiăsinhăhọc .................................................................................................. 3 1.1. 4. Nguồnăphátăsinhăchấtăthảiăyăt ............................................................................... 3 1.1. 5. ThƠnhăphầnăchấtăthảiăyăt ...................................................................................... 4 a. ThƠnhăphầnăvậtălỦ: ................................................................................................. 4 b. ThƠnhăphầnăhóaăhọc: ............................................................................................. 4 c. ThƠnhăphầnăsinhăhọc: ............................................................................................ 5 1.1. 6. nhăhư ngăc aăchấtăthảiăyăt ăđ nămôiătrường ....................................................... 5 a. Đốiăvớiămôiătrườngăđất .......................................................................................... 5 b. Đốiăvớiămôiătrườngăkhôngăkhí .............................................................................. 5 c. Đốiăvớiămôiătrườngănước....................................................................................... 6 1.1. 7. nhăhư ngăc aăchấtăthảiăyăt ăđổiăvớiăsứcăkh eăc ngăđồng ................................... 6 a. Đốiătượngănguyăcơ................................................................................................. 6 b. nhăhư ngăc aăcácăloạiăchấtăthảiătruyềnănhi măvƠăcácăvậtăsắcănhọn. ................... 7 c. nhăhư ngăc aăloạiăchấtăthảiăhóaăhọcăvƠădượcăphẩm. .......................................... 7 1.1. 8. HiệnătrạngăquảnălỦăchấtăthảiăyăt ătạiăViệtăNam ...................................................... 8 1.1. 9. Côngătácăphơnăloại,ăthuăgom,ăvậnăchuyển,ălưuăgiữăchấtăthảiăyăt . ......................... 9 a. Phơnăloạiăchấtăthảiăngayătạiănguồnăphátăsinh. ........................................................ 9 b. Côngătácăthuăgomăchấtăthải.................................................................................. 10 c. Vậnăchuyểnăchấtăthảiătạiăbệnhăviện. .................................................................... 10 d. M tăsốăquyăđịnhăvề vậnăchuyểnărácătạiăbệnhăviện:.............................................. 10 e. Hoạtăđ ngălưuătrữăchấtăthải ................................................................................. 11 1.1. 10. XửălỦăchấtăthảiăyăt ........................................................................................... 11 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB i Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM a. MôăhìnhăxửălỦăchấtăthảiăyăt ................................................................................ 11 b. QuảnălỦăchấtăthảiăyăt .......................................................................................... 11 c. PhươngăphápăxửălỦărácăthảiăyăt .......................................................................... 14 d. XửălỦăm tăsốăloạiărácăthảiăyăt ............................................................................. 16 1.2. BÃIăCHÔNăL P ........................................................................................................ 18 1.2. 1. Địnhănghĩaăbưiăchônălấpăchấtăthảiărắn.................................................................. 18 a. uăđiểm: .............................................................................................................. 18 b. Nhượcăđiểm: ........................................................................................................ 19 1.2. 2. Phơnăloạiăbưiăchônălấpăchấtăthảiărắn .................................................................... 19 a. Phơnăloạiătheoătiêuăchuẩnăvệăsinhămôiătrường ..................................................... 19 b. Phơnăloạiătheoăbảnăchấtăloạiăchấtăthảiăđượcăchônălấp .......................................... 20 c. Phơnăloạiătheoăk tăcấuăvƠăhìnhădạng .................................................................... 20 d. Phơnăloạiătheoădiệnătích ....................................................................................... 20 e. Phơnăloạiătheoăcơăch ăphơnăh yăsinhăhọc ............................................................ 20 1.2. 3. Cácăy uătốăcầnăxemăxétăkhiăthi tăk ăbưiăchônălấp ................................................ 22 a. Quy mô bãi .......................................................................................................... 22 b. Vịătrí .................................................................................................................... 22 c. ĐịaăchấtăcôngătrìnhăvƠăth yăvăn .......................................................................... 23 d. Nhữngăkhíaăăcạnhămôiătrường ............................................................................. 23 1.2. 4. Trìnhătựăthi tăk ăbưiăchônălấp .............................................................................. 24 a. Cácăyêuăcầuăđốiăvớiăviệcăthi tăk ........................................................................ 24 b. CácătƠiăliệuăcầnăthi tăchoăcôngăviệcăthi tăk ........................................................ 24 c. Cácăcôngătrìnhăch ăy u ........................................................................................ 25 d. BốătríăvƠăchuẩnăbịămặtăbằng ................................................................................ 25 e. HệăthốngăthuăgomăvƠăxửălỦănướcărác ................................................................... 26 f. Thuăgomănướcărác ................................................................................................... 26 g. Rưnhăthoátănước .................................................................................................. 26 h. Bơmănướcărácătừăgi ngălên .................................................................................. 27 i. Thi tăk ăhệăthốngăthoátănước .................................................................................. 27 j. Cácăcôngătrìnhăph ătrợ ............................................................................................ 27 CH NGă2ăTệNHăTOÁN,ăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL PăRÁCăTH IăYăT ........................ 28 2.1. QUYăMÔăDI NăTệCHăBÃIăCHÔNăL P .................................................................. 28 2.2. TệNHăTOÁNăL NGăRÁCăTH IăYăT ă ................................................................ 29 2.2. 1. Tính toán quyămôădơnăsốăđ nănămă2030 ............................................................. 29 2.2. 2. Tínhătoánălượngărácăthảiăyăt ............................................................................... 30 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB ii Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.3. QUYăTRÌNHăCÔNGăNGH ăX ăLụăRÁCăTH IăYăT .......................................... 31 2.4. TệNHăTOÁNăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL P .............................................................. 32 2.5. TệNHăTOÁNăTHI TăK ăÔăCHÔNăL P .................................................................. 35 2.5. 1. Ôăchônălấp ........................................................................................................... 35 a. Địnhănghĩa ........................................................................................................... 35 b. Kíchăthước ........................................................................................................... 35 c. Chốngăthấmăchoăôăchônălấp ................................................................................. 35 2.5. 2. Hệăthốngălớpălótăđáy ............................................................................................ 37 2.5. 3. Tínhătoánăôăchônălấp ............................................................................................ 37 2.5. 4. Lớpăph ăhƠngăngƠy,ălớpătrungăgianăvƠălớpăcuốiăcùng ......................................... 39 2.5. 6. Giaiăđoạnăđóngăcửaăbưiăchônălấp ......................................................................... 41 CH a. Điều kiệnăđóngăbưi .............................................................................................. 41 b. Trìnhătựăđóngăbưi ................................................................................................. 41 NGă3ăTệNHăTOÁNăH ăTH NGăTHUăGOMăKHệăVÀăN CăR ăRÁC ................... 42 3.1. Hệăthốngăthuăkhí ..................................................................................................... 42 3.1. 1. SựătạoăthƠnhăkhí ............................................................................................ 42 3.1. 2. Tínhătoánălượngăkhíăsinhăra .......................................................................... 45 3.1. 3. Tínhătoánăbánăkínhăthuăhồiăkhíătrênăcácăhốăchôn .......................................... 48 3.1. 4. Thoát tán và thu gom khí .............................................................................. 48 3.2. Hệăthốngăthuăgomănướcărỉărác ................................................................................. 50 3.2. 1. Kháiăniệm ..................................................................................................... 50 3.2. 2. QuáătrìnhăhìnhăthƠnhănướcărác ...................................................................... 50 3.2. 3. ThƠnhăphầnăc aănướcărác.............................................................................. 50 3.2. 4. Tínhătoánălượngănướcărỉărác .......................................................................... 51 3.2. 5. Hệăthốngăthuăgomănướcărỉărác ....................................................................... 52 3.2. 6. M tăsốălưuăỦ .................................................................................................. 54 3.2. 7. XửălỦănướcărác .............................................................................................. 55 TÀIăLI UăTHAMăKH O ....................................................................................................... 57 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB iii Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM DANHăM CăB NG Bảngă1ăThƠnhăphầnărácăthảiătrungăbìnhă ăViệtăNamă2010 ........................................................ 5 Bảngă2ăQuyăđịnhăvềămƠu,ăcáchăđƠnhădấuănhưnăvƠăuyăcáchăthùng,ăt iăphơnăloạiărácăyăt ........ 12 Bảngă3ăTómătắtăcácăbiệnăphápăxửălỦărácăthảiăyăt .................................................................... 17 Bảngă ăPhơnăloạiăquyămôăbưiăchônălấp .................................................................................... 22 Bảngă ăQuyăđịnhăkhoảngăcáchătừăbưiăchônălấpătớiăcácăcôngătrình ........................................... 23 Bảngă ăDơn sốăquậnăTơnăBìnhă2010ă- 2030 ............................................................................ 29 Bảngă ăTínhătoánălượngărácăthảiăyăt ătạiăquậnă2010ă- 2030 ..................................................... 30 Bảngă ăHệăsốăđầmănénărácăsauăkhiăđầmănén ............................................................................ 32 Bảngă ăCácăthôngăsốălựaăchọnăđểăxơyădựngăbưiăchônălấp ........................................................ 32 Bảngă10ăCấuătạoăcácălớpătrongăôăchônălấp ............................................................................... 33 Bảngă11ăK tăcấuăchốngăthấmălớpălótăđáy ................................................................................ 34 Bảngă12ăK tăcấuăchốngăthấmămặtăváchăôăchônălấp ................................................................. 34 Bảngă13ăSốăliệuăquyătrìnhăvậnăhƠnhăbưiăchônălấp .................................................................... 40 Bảngă1 ăThƠnhăphầnăkhíătạoăthƠnhă ăbưiăchônălấp .................................................................. 42 Bảngă1 ăLượngăkhíăgaătừăbưiăchônălấpătheoăthờiăgian ............................................................. 44 Bảngă1 ăKhảănăngăphơnăh yăc aăcácăchấtăhữuăcơătrongăchấtăthảiărắn .................................... 45 Bảngă1 ăĐ ăẩmăcácăthƠnhăphầnătrongăchấtăthảiărắn ................................................................. 46 Bảngă1 ăPhơnăloạiăthƠnhăphầnăcácăchấtăhữuăcơăphơnăh yăsinhăhọcăc aăchấtăthảiăyăt ............ 46 Bảngă1 ăThƠnhăphầnăvƠătínhăchấtănướcărỉărác .......................................................................... 51 Bảngă20ăHệăsốăthoátănướcăbềămặtăđốiăvớiăloạiăđấtăph ........................................................... 53 Bảngă21ăThƠnhăphầnănướcărácăcầnăxác định ........................................................................... 55 Bảngă22ăPhươngăphápăkhửăBODătrongănướcărác .................................................................... 55 Bảngă23ăPhươngăphápăkhửăCODătrongănướcărác .................................................................... 56 Bảngă2 ăPhươngăphápăkhửăkimăloạiănặngătrongănướcărác ....................................................... 56 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB iv Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM DANHăM CăHÌNH Hìnhă1ăNguồnăphátăsinhărácăthảiăyăt ......................................................................................... 4 Hìnhă2ăSơăđồăm tăsốăkiểuăbưiăchônălấp.................................................................................... 21 Hìnhă3ăSơăđồăbốătríăbưiăchônălấp .............................................................................................. 26 Hìnhă ăQuyătrìnhăcôngănghệăxửălỦărácăthảiăyăt ....................................................................... 31 Hìnhă ăCấuătạoămặtăváchăôăchônălấp........................................................................................ 34 Hìnhă ăSơăđồălớpălótăđáyăôăchônălấp ........................................................................................ 36 Hìnhă ăMặtăcắtăđứngă1ăôăchônălấp ........................................................................................... 38 Hìnhă ăHìnhăchi uăbằngă1ăôăchônălấp ...................................................................................... 38 Hìnhă ăSơăđồăốngăthuăkhí ......................................................................................................... 49 Hìnhă10ăHệăthốngăthuăgomănướcărỉărác .................................................................................... 52 Hình 11 Bốătríăđườngăốngăthuăgomănướcărỉărác ....................................................................... 54 Hìnhă12ăSơăđồăcôngănghệăxửălỦănướcărỉărác............................................................................. 56 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB v Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM CH ƠNG 1 T NGăQUANă 1.1. CH TăTH IăYăT 1.1. 1. Địnhănghĩaăch tăth iăyăt Theoăquyăch ăquảnălỦăchấtăthảiăyăt ăc aăB ăYăt :ă“chấtăthảiăyăt ălƠăchấtăthảiăphátăsinhătrongă cácăcơăs ăyăt ,ătừăcácăhoạtăđ ngăkhámăchữaăbệnh,ăchămăsóc,ăxétănghiệm,ăphòngăbệnh,ănghiênă cứu,ăđƠoătạo.ăChấtăthảiăyăt ăcóăthểă ădạngărắn,ăl ng,ăvƠădạngăkhí”.ă Chấtăăthảiăyăăt ăăthôngăăthườngăălƠăăchấtăăthảiăăcóăăchứaăăthƠnhăphầnăvƠăătínhăăchấtătươngătựănhưă chấtăthảiăsinhăhoạt.ăChấtăăthảiăyăăt ăăthôngăthườngăkhôngăchứaăcácăchấtăđ căhại,ăcácătácănhơnă gơyăbệnhăđốiăvớiăconăngườiăvƠ môiătrường.ăChấtăăthảiăyăăt ăăthôngăthườngăcóăthểăbaoăgồmăcácă vậtă liệu,ă baoă gói:ăgiấy,ă thùng carton;ăchaiă nhựa,ă chaiă th yă tinhă khôngă ôă nhi m,...ă cóă nguồnă gốcăphátăsinhăătừăkhu vựcăhƠnhăchính,ăătừăcácăkhoa,ăphòngăkhôngăcáchălyătrongăcơăs ăyăt ,...ă M tăphần chấtăăthảiăyăăt ăăthôngăthườngăcóăthểătáiăsửăd ngăhoặcătáiăch ăvƠăđemălạiănguồnăthuă cho các cơăs ăyăt .ăThựcăhiệnătriệtăđểăđ ngăquyăđịnhătrongăcôngătácăphơnăloạiăchấtăăthảiăyăăt ăă sẽăgópăphầnăgiảmătảiătácăđ ngăc a chấtăăthảiăyăăt ăănóiăchungătớiăconăngườiăvƠămôiătrường. 1.1. 2. Địnhănghĩaăch tăth iăyăt ănguyăh iă “Chấtăthảiăyăt ănguyăhạiălƠăchấtăthảiăcóăm tătrongăcácăthƠnhăphầnănhư:ămáu,ădịchăcơăthể,ăchấtă bƠiăti t,ăcácăb ăphậnăhoặcăcơăquanăc aăngười,ăđ ngăvật,ăbơmăkimătiêmăvƠăcácăvậtăsắcănhọn;ă dượcăphẩm;ăhóaăchấtăvƠăcácăchấtăphóngăxạădùngătrongăyăt .ăN uănhữngăchấtăthảiănƠyăkhôngă đượcătiêuăh yăsẽăgơyănguyăhạiăchoămôiătrườngăvƠăsứcăkh eăconăngười.” Chấtăthảiă yăt nguyăhạiălƠăcácăchấtăthảiăphátăsinhătừăhoạtăđ ngă yăt ăcóăchứaăcácăthƠnhăphầnă gơyăhạiătrựcăti păhoặcăgiánăti pătớiăsứcăkh eăconăngườiăvƠămôiătrường.ăChấtăthảiăyăt nguyăhạiă cóăm tătrongăcácăđặcătính sau: - Gơyăđ c; - Gơyădịăứng; - Ĕnă mòn:ă pHă ≤ă 2,0ă hoặcă pHă ≥ 12,5; có chứaăchấtăđ căhại,ăkimăloạiănặngănhư:ăchì,ă niken,ăth yăngơn,...; - D ăcháy; - Chứaăcácătácănhơnăgơyăbệnh. - Phảnăứng; Cóăhaiăloạiăr iăroăliênăquanătrựcăti păđ năchấtăthảiăyăt ănguyăhạiăbaoăgồm:ăNguyăcơăgặpăphảiă chấnăthươngăhoặcăbịănhi mătrùng.ăHaiăđốiătượngăđượcăx păvƠoănhómăcóănguyăcơăcaoălƠănhơnă viênăyăt ăvƠănhữngăngườiătrựcăti păthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăphơnăloại,ăthuăgom,ălưuăgiữăvƠăxửă lỦăchấtăthảiăyăt ; Nguyăcơăảnhăhư ngăchínhăđ nămôiătrườngălƠănguyăcơălơyănhi măbệnhătậtăđốiăvớiăc ngăđồng.ă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 1 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 1.1. 3. Phơnălo iăch tăth iăyăt CănăcứăvƠoăcácăđặcăđiểmălỦăhọc,ăhóaăhọc,ăsinhăhọcăvƠătínhăchấtănguyăhại,ăchấtăthảiătrongăcácă cơăs ăyăt ăđượcăphơnăthƠnhă ănhómăsau:ă a.ăChấtăthảiălơmăsƠng.ă b.ăChấtăthảiăphóngăxạ.ă c.ăChấtăthảiăhóaăhọc.ă d.ăCácăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsuất.ă e.ăChấtăthảiăsinhăhoạt.ă a. Ch tăth iălơmăsƠng ChấtăthảiălơmăsƠngăgồmă ănhóm Nhóm A:ălƠăchấtăthảiănhi măkhuẩn,ăbaoăgồm:ănhữngăvậtăliệuăbịăthấmămáu,ăthấmădịch,ăcácăchấtă bƠiăti tăc aăngườiăbệnhănhưăbăng,ăgạc,ăbông,ăgăngătay,ăb tăbó,ăđồăvải,ăcácăt iăhậuămônănhơnă tạo,ădơyătruyềnămáu,ăcácăốngăthông,ădơyăvƠăt iădịchădẫnălưuă… Nhóm B:ălƠăcácăvậtăsắcănhọn,ăbaoăgồm:ăbơmătiêm,ăkimătiêm,ălưỡiăvƠăcánădaoămổ,ăcưaăcácăốngă tiêm,ămảnhăth yătinhăvỡăvƠămọiăloạiăvậtăliệuăcóăthểăgơyăraăcácăv tăcắnăhoặcăchọcăth ng,ăchoă dùăch ngăcóăthểănhi măkhuẩnăhoặcăkhôngănhi măkhuẩn. Nhóm C:ălƠăchấtăthảiăcóănguyăcơălơyănhi măcaoăphátăsinhătừăcácăphòngăxétănghiệm,ăbaoăgồm:ă găngă tay,ă lamă kính,ă ốngă nghiệm,ă t iă đựngă máu,ă bệnh phẩmă sauă khiă sinhă thi t/ă xétă nghiệm/ă nuôiăcấy… Nhóm D:ălƠăchấtăthảiădượcăphẩmăbaoăgồm: - Dượcăphẩmăquáăhạn,ădượcăphẩmăbịănhi măkhuẩn,ădượcăphẩmăbịăđổ,ădượcăphẩmăkhôngăcònă nhuăcầuăsửăd ng.ă - Thuốcăgơyăđ căt ăbƠoălƠăcácăthuốcăchốngăungăthưăhoặcăcácăthuốcăhóaătrịăliệuăungăthư.ăThuốcă cóăkhảănăngăpháăh yăhoặcăngừngăsựătăngătrư ngăc aăcácăt ăbƠoăsống. Nhóm E:ălƠăcácămôăcơăquanăngườiă- đ ngăvật,ăbaoăgồm:ătấtăcảăcácămôăc aăcơăthểă(dùănhi mă khuẩnă hoặcă khôngă nhi mă khuẩn);ă cácă cơăquan,ă chơnă tay,ă rauă thai,ă bƠoă thai,ă xácă x că vậtă thíă nghiệm.ă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 2 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM b. Ch tăth iăphóngăx Nhómăchấtăthảiăphóngăxạăphátăsinhătừăcácăhoạtăđ ngăchẩnăđoán,ăhóaătrịăliệuăvƠănghiênăcứuă nhưă ốngă tiêm,ă bơmă tiêm,ă giấyă thấm,ă gạcă sátă khuẩnă cóă sửă d ngă hoặcă bịă nhi mă cácă đồngă vịă phóngăxạ.ăăChấtăthảiăphóngăxạărắnăgồm:ăcácăvậtăliệuăsửăd ngătrongăcácăxétănghiệm,ăchẩnăđoánă điềuătrịănhưăốngătiêm,ăbơmătiêm,ăkínhăbảoăh ,ăgiấyăthấm,ăgạcăviăkhuẩn,ăốngănghiệm,ăchaiălọă đựngăchấtăphóngăxạ…ă Chấtă thảiă phóngă xạă l ngă gồm:ă dungă dịchă cóă chứaă nhơnă phóngă xạă phátă sinhă trongă quáă trìnhă chẩnăđoán,ăđiềuătrịănhưănướcătiểuăc aăngườiăbệnh,ăcácăchấtăbƠiăti tănướcăx cărửaăcácăd ngăc ă cóăchứaăphóngăxạ…ăăChấtăphóngăxạăkhíăgồm:ăcácăchấtăkhíădùngătrongălơmăsƠngănhưă 133Xe, cácăkhíăthoátăraătừăcácăkhoăchứaăchấtăphóngăxạ c. Cácăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsu t Cácăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsuấtănhưăbìnhăđựngăoxy,ăCO2, bình ga, bình khí dung và các bình đựngăkhíădùngăm tălần.ăCácăbìnhănƠyăd ăgơyăcháyănổăkhiăthiêuăđốtăvìăvậyăcầnăthuăgomăriêng.ă d. Ch tăth iăhóaăhọc Chấtăthảiăhóaăhọcăphátăsinhătừăcácănguồnăkhácănhauătrongăcácăhoạtăđ ngăc aăcácăcơăs ăyăt ă nhưngăch ă y uălƠătừăcácăphòngăxétănghiệmăvƠăcácăhoạtăđ ngăliênăquanănhưăxétănghiệm,ăvệă sinh,ăkhửăkhuẩn.ăChấtăthảiăhóaăhọcăcóăthểă ădạngărắn,ăl ng,ăkhí.ăCácăchấtăthảiăhóaăhọcăcóăthểă gơyăraăhƠngăloạtăcácănguyăhạiătrongăquáătrìnhătiêuăh yădướiădạngăđơnăchấtăhoặcăk tăhợpăvớiă cácăchấtăhóaăhọcăkhác,ăvìăvậyăch ngăđượcăphơnăloạiăthƠnhăhaiăloạiălƠ:ăchấtăthảiăhóaăhọcănguyă hạiăvƠăchấtăthảiăhóaăhọcăkhôngănguyăhại.ăăChấtăthảiăhóaăhọcăkhôngăgơyănguyăhạiănhưăđường,ă axităbéo,ăm tăsốămuốiăvôăcơăvƠăhữuăcơ.ăăChấtăthảiăhóaăhọcănguyăhạiăbaoăgồm:ăformaldehyde,ă cácăhóaăchấtăquangăhóa,ăcácădungămôi,ăoxităethylene,ăcácăchấtăhóaăhọcăhỗnăhợp,…ă e. Ch tăth iăsinhăhọc - Chấtăthảiăkhôngăbịănhi măcácăy uătốănguyăhại,ăphátăsinhătừăcácăbuồngăbệnh,ăphòngălƠmăviệc, hƠnhălang,ăcácăb ăphậnăcungăứng,ănhƠăkho,ănhƠăgiặt,ănhƠăăn…baoăgồm:ăgiấyăbáo,ătƠiăliệu,ăvậtă liệuăđóngăgói,ăthùngăcarton,ăt iănilon,ăt iăđựngăphim,ăvậtăliệuăgóiăthựcăphẩm,ăthứcăănădưăthừaă c aăngườiăbệnh,ăhoaăvƠăchấtăthảiăquétădọnătừăcácăsƠnănhƠ.ă - Chấtăthảiăngoạiăcảnh:ăláăcơy,ăvƠăchấtăthảiătừăcácăkhuăvựcăngoạiăcảnh. 1.1. 4. Ngu năphátăsinhăch tăth iăyăt XácăăđịnhănguồnăphátăsinhăchấtăthảiăcóăquanăhệăchặtăchẽătớiăviệcăquảnălỦăchungăvìătrongănhiềuă trườngăhợpăn uăxửălỦăngayă ăđầuănguồnăhiệuăquáăsẽăcaoăhơn.ăCănăcứăvƠoăsựăphơnăloạiă ătrênă cóăthểăthấyăchấtăthảiăbệnhăviệnăgồmă2ăphầnăchính:ăPhầnăkhôngăđ căhạiă(chi măkhoảngă %)ă tổngăsốăchấtăthảiăbệnhăviện)ăloạiăchấtăthảiănƠyăchỉăcầnăxửălỦănhưănhữngăchấtăthảiăcôngăc ngăvƠă sinhăhoạtăkhác.ăPhầnăcònălạiă(chi mă1 %)ălƠănhữngăchấtăthảiăđ căhạiănguyăhiểm,ăcầnăcóăbiệnă phápăxửălý thíchăhợp. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 3 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Hình 1 Ngu năphátăsinhărácăth iăyăt 1.1. 5. ThƠnhăphầnăch tăth iăyăt a. ThƠnhăphầnăv tălý:ă        ฀ăăBôngăvảiăsợi:ăGồmăbôngăbăng,ăgạc,ăquầnăáo,ăkhănălau,ăvảiătrải…ă ฀ăăGiấy:ăH păđựngăd ngăc ,ăgiấyăgói,ăgiấyăthảiătừănhƠăvệăsinh.ă ฀ăăNhựa:ăH păđựng,ăbơmătiêm,ădơyăchuyềnămáu,ăt iăđựngăhƠng.ă ฀ăăTh yătinh:ăChaiălọ,ăốngătiêm,ăbơmătiêmăth yătinh,ăốngănghiệm.ă ฀ăăNhựa:ăH păđựng,ăbơmătiêm,ădơyătruyềnămáu,ăt iăđựng.ă ฀ăăKimăloại:ăDaoăkéoămổ,ăkimătiêm.ă ฀ăăThƠnhăphầnătáchăraătừăcơăthể:ăMáuăm ătừăbăngăgạc,ăb ăphậnăcơăthểăbịăcắtăb .ă b. ThƠnhăphầnăhóaăhọc:ă  Nhữngăchấtăvôăcơ,ăkimăloại,ăb tăbó,ăchaiălọăth yătinh,ăs iăđá,ăhóaăchất,ăthuốcăthử…ă  Nhữngăchấtăhữuăcơ:ăđồăvảiăsợi,ăgiấy,ăphầnăcơăthể,ăđồănhựa…ă  N uăphơnătíchănguyênătốăthìăthấyăchấtăthảiăyăt ăcóănhữngăthƠnhăphầnăC,ăH,ăO,ăS,ăClăvƠă m tăphầnătro…ăTrongăđó:ă  ThƠnhăphầnăhữuăcơ:ăphầnăvậtăchấtăcóăthểăbayăhơiăsauăkhiăđượcănungă ănhiệtăđ ă 0oC.  ThƠnhăphầnăvôăcơă(tro)ălƠăphầnătroăcònălạiăsauăkhiănungărácă ă 0oC.  ThƠnhă phầnă phầnă trămă cácă nguyênă tốă đượcă xácă địnhă đểă tínhă giáă trịă nhiệtă lượngă c aă chấtăthảiăyăt .ă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 4 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM c. ThƠnhăphầnăsinhăhọc: Máu,ăbệnhăphẩm,ăb ăphậnăcơăthểăbịăcắtăb … B ngă1 Thànhăphầnărácăth iătrungăbìnhăởăVi tăNamă2010 1.1. 6. nhăh ởngăcủaăch tăth iăyăt ăđ nămôiătr ờng Chấtăthảiă yăt ăcóăthểătácăđ ngăxấuătớiătấtăcảă cácăkhíaăcạnhăc aă môiătrường,ăđặc biệtălƠă môiă trườngăđất,ănước,ăkhôngăkhí.ăMặtăkhác,ăxửălỦăchấtăthảiăyăt ăkhôngăđ ngăphươngăphápăcóăthểă gơyăraăvấnăđềălưngăphíătƠiănguyênăthiênănhiên.ă a. Đ iăv iămôiătr ờngăđ tă QuảnălỦăchấtăthảiăyăt khôngăđ ngăquyătrìnhăvƠăviệcătiêuăh yăchấtăthảiăyăt ătạiăcác bãi chôn lấpă khôngătuơnăth ăcácăquyăđịnhăsẽădẫnăđ năsựăphát tánăcácăviăsinhăvậtăgơyăbệnh,ăhóaăchấtăđ că hại,…ăgơyăôănhi măđấtăvƠălƠmăchoăviệcătáiăsửăd ngăbưiăchônălấpăgặpăkhóăkhăn. b. Đ iăv iămôiătr ờngăkhôngăkhí Chấtăthảiăyăt ătừăkhiăphátăsinhăđ năkhơuăxửălỦăcuốiăcùngăđềuăcóăthểăgơyăraătácăđ ngăxấuătớiă môiătrườngăkhôngăkhí.ăB iărác,ăbƠoătửăviăsinhăvậtăgơyăbệnh,ăhơiădungămôi,ăhóaăchất,...ăphátă sinhă trongă cácă khơuă phơnă loạiă - thu gom - vậnă chuyển,ă chấtă thảiă yă t cóă thểă phátă tánă vƠoă khôngăkhí.ăTrongăkhơuăxửălý,ăđặcăbiệtălƠăvớiăcácălòăđốtăchấtăthảiăyăt quyămôănh ,ăkhôngăcóă thi tăbịăxửălỦăkhíăthảiăcóăthểăphátăsinhăraăcácăchấtăkhíăđ căhạiănhưăsau: Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 5 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Ô nhiễm bụi: khiănhiệtăđ ăđốtăkhôngăđ ăhoặcăkhôngătuơnăth ăđ ngăquyătrìnhăvậnăhƠnh,ălượngă chấtăthảiănạpăvƠoălòăquáălớnăsẽ lƠmăphátătánăb i,ăkhóiăđenăvƠăcácăchấtăđ căhại; Các khí axit: Do trong chấtăthảiăyăt ăcóăthểăcóăchấtăthảiălƠmăbằngănhựaăPVC,ăhoặcăchấtăthảiă dượcăphẩmăkhiăđốtăcóănguyăcơătạoăraăhơiăaxit,ăđặcăbiệtălƠăHClăvƠăSO2; Dioxin và Furan: Trongă quáă trìnhă đốtă cháyă chấtă thảiă cóă thƠnhă phầnă halogenă (Cl,ă Br,ă F)ă ă nhiệtăđ ăthấpăcóăthểăhìnhăthƠnhădioxinăvƠăfuranălƠănhữngăchấtărấtăđ cădùă ănồngăđ ănh ; Kim loại nặng: đốiăvớiănhữngăkimăloạiănặngăd ăbayăhơiănhưăth yăngơnăcóăthểăphátăsinhătừăcácă lòăđốtăchấtăthảiăyăt n uătrong quáătrìnhăphơnăloạiăkhôngătốt.ăNgoƠiăra,ăm tăsốăphươngăphápă xửă lỦă khácă như chônă lấpă cóă thểă phátă sinhă cácă chấtă gơyă ôă nhi mă choă môiă trườngă khôngă khíă như:ăCH4, H2S,.. c. Đ iăv iămôiătr ờngăn c Tácăđ ngăc aăchấtăthảiăyăt đốiăvớiăcácănguồnănướcăcóăthểăsoăsánhăvớiănướcăthảiăsinhăhoạt.ă Tuyănhiên,ănướcăăthảiăătừăcácăcơăăs ăyăăt ăcònăcóăăthểăchứaăSalmonella,ăColiform,ăT ăcầu,ăLiênă cầu,ăTrựcăkhuẩnăGramăơmăđaăkháng,ăcácăhóaăchấtăđ căhại,ăchấtăhữuăcơ,ăkimăloạiănặng.ăDoăđó,ă n uăkhôngăđượcăxử lỦătriệtăđểătrướcăkhiăxả thảiăvƠoănguồnănướcăăti pănhận,ăđặcăbiệtăđốiăvớiă nguồnăăti pănhậnăđượcăsửăd ngăchoăsinhăhoạt,ătrồngătrọt,ăchănănuôi,ăsẽăcóănguyăcơăgơyăraăm tă sốă bệnhă như:ă tiêuă chảy,ă lỵ,ă tả,ă thươngă hƠn,ă viêmă gană A,…ă choă nhữngă ngườiă sửă d ngă cácă nguồnănướcănƠy 1.1. 7. nhăh ởngăcủa ch tăth iăyăt ăđ iăv iăsứcăkh eăc ngăđ ng a. Đ iăt ngănguyăc .ă Tấtăcảănhữngăngườiăphơiănhi măvớiăchấtăăthảiăăyăăt ănguyăhạiăđềuăălƠăđốiăătượngăcóănguyăcơ.ă Nhómăngườiănguyăcơăchínhăbaoăgồm:ă      BácăsĩăvƠăyăătá,ăđiềuădưỡng,ănhơnăviênăvệăsinh,ănhơnăviênăhƠnhăchínhăc aăbệnhăviện.ă Ngườiăbệnhăđiềuătrịăn iătr ăvƠăngoạiătr .ă NgườiănhƠăchămăsócăbệnhănhơn.ă Nhơnăviênăthuăgom,ăvậnăchuyển,ătiêuăh yăchấtăthải.ă C ngăđồngădơnăcưă(đặcăbiệtălƠănhữngăngườiăchuyênăthuănhặtăph ăthải).ă NgoƠiăraăcònăcácămốiănguyăcơăliênăquanătới các nguồnăchấtăthảiăyăăt ăquyămôănh ,ărảiăărác,ăd ă bịăb ăquên:ăphátăăsinhăătừănhữngăăt ăăthuốcăgiaăđìnhăhoặcădoănhữngăkẻăătiêmăchíchămaăt yăvứtă ra. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 6 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM b. nhăh ởngăcủaăcácălo iăch tăth iătruyềnănhi măvƠăcácăv tăsắcănhọn.ă BệnhăviệnăcóănguyăcơălơyătruyềnărấtălớnăquaărácăthảiăvƠănướcăthảiăbệnhăviện.ăChấtăthảiăyăt ăcóă chứaăcácămầmăbệnhănhư:ăcácăviăkhuẩn,ăviăr t,ăkíăsinhătrùngăvƠănấmăvớiăsốălượngăđ ăđểăgơyă bệnh.ăNhữngăngườiăd ăăbịăăảnhăhư ngănhấtăălƠăăyăătá,ăbácăăsĩăvƠănhữngăngườiăthuăgomărácăvƠă bớiărác.ăCácătácăhạiăc aărácăthảiăbệnhăviệnălƠmătăngănhi măkhuẩnăvƠăkhángăăthuốcăătạiăbệnhă viện,ăătổnăăthươngăătrựcăăti păchoăngườiăăthuăgomărác,ăălơyănhi măchoăbệnhănhơnăchoănhơnădơnă sốngăătrongăvùngăălơnăcận,ăảnhăhư ngăătớiăătơmăălỦăvƠăăthẩmămĩăđôăthị.ă Nướcăăthảiăăbệnhăăviệnăăchứaăănhiềuăăviăăkhuẩnăăgơyăăbệnh,ăăcácăăchấtăăđ căăhóaăăhọc,ăăchấtă phóngăăxạ.ăNhưngăăđiềuăănguyăăhiểmăăhơnăălƠăănướcăăthảiăăbệnh việnăăthườngăăthảiăăvƠoăăcácă nguồnănướcămặt,ăăthấmăxuốngăăđấtăălƠmăôănhi mănguồn nướcăngầmăăgầnăkhuăăvựcăăsinhăsốngă c aădơnăcưămƠăđơyăcũngălƠănguồnănướcăsinhăhoạtăchính.ăNămăă1 0,ăWHOăđưăcho bi tăcóătớiă 0%ăbệnhătậtăc aăngườiăliênăquanăđ nănướcăvớiăsốăgiườngăbệnhăchi mă 0%ăsốăgiườngăbệnhă c aă cácă bệnhă viện,ă nướcăthảiă từă khoa lơyă nhi mă nguyă hiểmă nhất.ă N uă trongă nướcăthảiă sinh hoạtă ăkhuăvựcădơnăcưătỉălệăviăkhuẩnăgơyăbệnh/ătổngăsốătrựcăkhuẩnăđườngăru tălƠă1/10 -106 thìtrongănướcăthảiăkhoaălơyătỉălệănƠyălƠă1/102-103,ăgấpătừă100-1000ăălần.ăNgườiăătaăcònănhậnăă thấy,ăătrungăbìnhăătrongăm tăălítănướcăăthảiăbệnhăviệnăcóăătừă5000-10000ăviăr tăgơyăbệnh,ă101 ătrứngăgiunăđũa.ăTrongăm tălítănướcăthảiăbệnhălaoăcóăthểăcóătừă10 -10 ătrựcăkhuẩnălaoăcóă sứcă đềă khángă caoă ă ngoạiă cảnh,ă thậmă chíă cònă tìmă đượcătrựcă khuẩnă laoă ănơiă cáchă nơiăthảiă nướcăcốngăbệnhăviệnăxaătớiă 00ămét.ă ănướcăviăkhuẩnăthươngăhƠnăcóăkhảănăngăsốngătừă2-93 ngƠy,ăviăkhuẩnălỵăsốngătừă12-15 ngày, viăkhẩnătảăsốngătừă -28 ngày. M tă báoă cáoă c aă cơăquană Bảoă vệă Môiă trườngă Hoaă Kỳă (EPA)ă tạiă h iă nghịă chấtă thảiă yă t ă đưă đánhăgiáăsốăătrườngăhợpănhi măvir tăviêmăganăB vƠăCăhƠngănămădoăătổnăăthươngăgơyăraăb iă cácăvậtăsắcănhọnătrongăsốănhơnăviênăyăt ăvƠăcácănhơnăviênăquảnălỦăchấtăthải.ă Sốănhi măvir tăviêmăganăBăhƠngănămă ăMỹădoăti păx c vớiăchấtăthảiăyăt ăvƠoăkhoảngătừă1 2ă đ nă321ăcaăsoăvớiătổngăsốă300.000ătrườngăhợpămỗiănăm.ăTrongăbấtăkỳăm tăcơăs ăyăt ănƠo,ăyătáă vƠănhữngăbệnhănhơnăquảnălỦătạiăbệnhăviệnălƠănhữngănhómănguyăcơăchínhăbịătổnăthương.ăTỷălệă tổnăthươngăhƠngănămăc aănhữngăđốiătượngănƠyăvƠoăkhoảngă10-20 phầnănghìn,ăătỷăălệăhƠngă nămă ăMỹăălƠă1 0ăphầnănghìn.ăVẫnăcònăm tăătỷăălệăđángăkể các tổnăthươngăcácăv tăcắt,ăth ngă doăcácăvật sắcănhọnăbịăloạiăb ăgơyăra. c. nhăh ởngăcủaălo iăch tăth iăhóaăhọcăvƠăd căphẩm.ă Đưă cóă nhiềuă v ă ă tổnă ă thươngă hoặcă nhi mă đ că doă việcă vậnă chuyểnă hóaă chấtă vƠă dượcă phẩmă trongăbệnhăviệnăkhôngăđảmăbảo.ăCácădượcăsĩ,ăbácăsĩăgơyămê,ăyătá,ăkỹăthuậtăviên,ăcánăb ăhƠnhă chínhăcóăthểănguyăcơămắcăbệnhăđườngăhôăhấp,ăbệnhăngoƠiădaădoăti păx căvớiăcácăăloạiăhóaă chấtăăl ngăbayăhơi,ădạngăphunăsương vƠăcácădungădịchăkhác.ăĐểăhạnăch ăătớiămứcăăthấpănhấtăă lƠănguyăcơănghềănghiệpănƠyănên thayăăth ăgiảmăălượngăhóaăchấtăđ căhạiăxuốngăbấtăcứăăl cănƠoă cóăăthểăvƠăcungăcấpăcác phươngăătiệnăbảoăh ăchoănhữngăngườiăti păx căvớiăhóaăchất.ăNhữngă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 7 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM nơiăsửăd ngăvƠăbảoăquảnăloạiăhóaăchấtănguyăhiểmăcũngănênăđượcăthi tăk ăhệăthốngăthôngăgióă phùăhợp,ăhuấnăluyệnăcácăbiệnăphápăphòngăh ăvƠăcácătrườngăhợpăcấpăcứuăchoănhữngăngườiăcóă liên quan. 1.1. 8. Hi nătr ngăqu nălýăch tăth iăyăt ăt iăVi tăNam Tínhăđ nănay,ăcảănướcăhiệnăcóă1.0 ăbệnhăviệnă(1.023ăbệnhăviệnănhƠănước,ă ăbệnhăviệnătưă nhơnă)ăvớiătổngăsốăhơnă1 0.000ăgiườngăbệnh,ăngoƠiăraăcònăcóăhơnă10.000ătrạmăyăt ăxư,ăhƠngă ch căngƠnăcơăs ăphòngăkhámătưănhơn,ăcơăs ănghiênăcứu,ăđƠoătạo,ăsảnăxuấtădượcăphẩm,ăsinhă phẩmăyăt .ă Theoăướcăătính,ăătrongăm tăngƠyăđêm,ămỗiăgiườngăbệnhăăthảiăăraămôiăătrườngăkhoảngă2, ăkgăă rácăăthải,ă trongăđóăăthƠnhăphầnănguyăhạiăătrongăchấtăăthảiăărắnăyăăt ăchi măătừă10ăă- 25%, bao gồmă cácă chấtă ă thảiă ă lơyă nhi m,ă dượcăchất,ă chấtă hóaă học,ă phóngă xạ,ă kimă ă loạiă nặng,ă chấtă d ă cháy,ănổ... Cònăălạiăă ăă– 0%,ăăgồmăăcácăăchấtăăthảiăăthôngăăthường,ăătươngăătựăănhưăăchấtăăthảiăăsinhă hoạt,ăătrongăđóăcóănhiềuăăthƠnhăphầnăkhôngăchứaăy uăătốănguyăhạiănhưănhựa,ăăth yăătỉnh,ăkimă loại,ăgiấy...ăcóăthểătáiăch .ă Trongătổngălượngăchấtăthảiăbệnhăviệnăthìă 0%ălượngăchấtăthảiăbệnhăviệnăphátăsinhă ăăthƠnhăăăă thị.ăTrongăăđó HƠăN iăăvƠăăthƠnhăăphốăHồăChíăMinhămỗiăănơiăăchi măă1/3ăătổngălượngăărác.ăă Hiệnănayăhoạtăđ ngăthuăgomăphơnăloạiărácăthảiă yăt ă ănướcătaăcònăchưaăhiệuăquảăvƠăkhôngă đượcăquanătơmăđ ngămức.ăKhoảngă 0%ăsốăbệnhăviệnăđưăti năhƠnhăphơnăloạiărácătạiănguồn.ă Tuy nhiênă2 %ăătrongăsốăđóăchưaăătáchăăriêngăcácăvậtăsắcănhọnăăraăkh iăchấtăthảiăbệnhăviệnă lƠmătăngănguyăcơăr iăroăchoăngườiătrựcăti păthuăgom,ăvơnăchuyển,ăxửălỦ.ă Doăsửăd ngăquáălơu,ăm tăsốăthùngăđựngărácăthảiăyăt ăđưăcũ,ăth ng,ăh ngă.ăTìnhătrạngărácăthảiăă bịă lưuăătrữăălơuăăvƠăăkhôngăăđượcăăvậnăăchuyểnăăbằngăăxeăăăăchuyênăăd ngăăvẫnăăcònăăphổăbi n.ă Trongă nhữngă nămă gầnă đơy,ă phươngăphápă xửă lỦă ă ch ă y uă lƠă phươngă phápă thiêuă đốt.ă Nhưngă quaă điềuă tra,ă cảă nướcă hiệnă cóă 0ă lòă đốtă đạtă tiêuă chuẩn.ă Trongă tổngă sốă 00ă bệnhă việnă đượcă kiểmăătra,ăcóăătrênă 3%ăăsửăd ngăălòăđốt,ăătrênă2 %ăăăcònăălạiăăthiêuăđốtăărácăăth ăcôngăhoặcă chônălấpătạiăchỗ,ăch ăy uătrongăsốă2 %ălƠăbệnhăviệnătuy năhuyện,ăbệnhăviệnă ăăvùngăsơuăvùngă xa. Nhưăăvậyăăhoạtăăđ ngăăthiêuăăđốtăăchấtăăthảiăăbệnhăăviện tạiăănguồnăăvẫnăăsửăăd ngăălòăăth ăă công,ăkhôngăcóăhệăthốngăxửălỦăkhíăthải.ăKhóiăđenăbốcălênătừălòăđốtăchứaăkhíăthảiăđ căhạiănhưă SOxă,ăNOxă,ăCOxă,ăDioxin,ăFuran…ăgơyăôănhi mămôiătrườngăxungăquanh.ăM tăsốăăbệnhăăviệnăă đưăălắpăăđặtăălòăăđốtăăchấtăăthảiăăhiệnăăđại,ăănhưngăăhiệuăăsuấtăăhoạtăăđ ngăăc aăălòăkhôngăcao.ă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 8 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Nguyênănhơnăch ă y uălƠădoănhữngălòănƠyăkhôngăphátăhuyăh tăcôngăsuấtăhoạtăđ ng,ăchiăphíă vậnăhƠnhăquáăălớn,ăngườiăvậnăhƠnhăălòăđốtăkhôngăđượcăđƠoăătạoăchuyênănghiệpănênăviệcăvậnă hƠnhălòăđốtăkhôngăđ ngăkỹăthuật,ăvẫnăătạoăkhóiăđenăvƠămùi. 1.1. 9. Công tác phơnălo i,ăthuăgom,ăv năchuyển,ăl uăgiữăch tăth iăyăt . a. Phơnălo iăch tăth iăngayăt iăngu năphátăsinh.ă TạiămỗiăkhoaălơmăsƠngăđềuăđượcătrangăbịăcácăloạiăt iăvƠăthùngărácăvớiănhữngăămƠuăkhác nhau:  Thùng, túi nilonămƠuăxanh:ăđựngăchấtăthảiăsinhăhoạtăthôngăthườngăbaoăgồm:ăgiấy,ăbáo,ăă tƠiăăliệu,ăkhăn,ăgạc,ăcácăđồădùngăvƠăcácăvậtăăliệuăyăăt ăchămăsócăngườiăbệnhăkhôngădínhă máu…ăăthứcăănăăthừa,ăvậtăăliệuăđóngăgói,ăhoa,ăăláăcơy,ăărácăquétădọnăătừăcácăsƠnănhƠă(trừă chấtăthảiăthuăgomătừăcácăbuồngăcáchăly)ăvƠătừăcácăkhuăvựcăngoạiăcảnh.ă  Thùng,ăt iănilonămƠuăvƠng:ăđểăthuăgomăcácăloạiăchấtălơmăsƠngăkhôngăsắcănhọn.  Thùng,ăăh păănhựaămƠuăăvƠngăăđựngăăcácăăvậtăăsắcăănhọn,ăăbênăăngoƠiăăcóăăbiểuăătượngăă vềănguyăhạiăăsinhăhọc:ăđểăăthuăgomăcácăchấtăăthảiăălơmăăsƠngăăsắcănhọnănhư:ăkimăătiêm,ă bơmătiêmăkèmăkimătiêm,ădaoămổ,ăpipetăPasteur,ăcácălamăkínhăxétănghiệm,ăđĩaănuôiăcấyă bằngăth yătinh,ăcácălọăth yătinhădínhămáuăhayăcácăvậtăsắcănhọnăkhác…ăă  KhoaăcậnălơmăsƠngăcònăcóăthêmăthùng,ăt iămƠuăđen:ăđểăthuăgomăcácăchấtăthảiăhóaăhọcă vƠăchấtăthảiăphóngăxạ,ăthuốcăgơyăđ căt ăbƠo.ăă o Chấtăthảiăhóaăhọc:ălọăth yătinhăđựngăchấtăthảiăhóaăhọc,ăthuốcăhóaătrị.ă o Chấtăăthảiăphóngăxạ:ăcácăd ngăc ăcóădínhăchấtăphóngăxạăphátăsinhăătrongăquáăătrìnhă chẩnăđoán vƠăđiềuătrịănhưăkimătiêm,ăốngănghiệm,ăchaiălọăđựngăchấtăphóngăxạ,ăd ngă c ăchứaănướcătiểuăc aăngườiăbệnhăđangăđiềuătrịăchấtăphóngăxạ.ăă TrênăxeătiêmăvƠăxeălƠmăth ăthuậtăcũngăphảiăđượcătrangăbịăđầyăđ ăphươngătiệnăđểăthuăgomăchấtă thảiăsinhăhoạt,ălơmăsƠngăvƠăchấtăthảiăsắcănhọn. NgoƠiăviệcăquyăđịnhăvềămƠuăsắcăc aăăt i,ăh păvƠăăthùngăđựngăchấtăăthảiănhưăătrên,ăbệnhăviệnă cònăđưaăraăm tăsốătiêuăchuẩnăkhácătheoăQuyăch ăquảnălỦăc aăB ăYăt ăădƠnhăchoăviệcăphơnăloạiă chấtăthảiănhưăsau:ă  Cácăăt i,ăh păvƠăăthùngăđựngăcác mƠuăătrênăchỉăsửăd ngăđựngăchấtăăthảiăvƠăkhôngădùngă vƠoăcácăm căđíchăkhác.ă  Đốiăăvớiăăt iăăđựngăăchấtăăthải:ăăphảiăălƠăăt iăănhựaăăPEăăhoặcăăPP,ăăthƠnhăăt iăădƠy,ăăkíchă thướcăphùăhợpăvớiăălượngăchấtăăthảiăphátăăsinh,ăăthểăătíchăătốiăđaăăc aăăt iăălƠă0,1m3, khôngăđượcădùngăăt iănhựaăPVCăvìăkhiăđốtăăsẽăătạoăăraănhiềuăchấtăgơyăôănhi m.ăBênă ngoƠiăcóăđườngăkẻăngangă ămứcă2/3ăt iăvƠăcóădòngăchữă“Khôngăđượcăđựngăquáăvạchă nƠy”.ă  H păđựngăvậtăsắcănhọn:ălƠmăbằngăvậtăliệuăcứng,ăkhôngăbịăxuyênăth ng,ăkhôngăròărỉăvƠă có thểăthiêuăđốtăđược.ăDungătíchăh păcóăkíchăthướcăkhácănhauă(từă2. ălít,ă ălít,ă12ălít,ă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 9 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 20ăălít)ăđểăphùăhợpăvớiăyêuăcầuăc ăăthểăătạiăcácăkhoaăphòng.ăCóăăthi tăk ăsaoăchoăb ă thuậnălợiăcảăbơmăvƠăkimătiêm,ăkhiădiăchuyểnăkhôngăđổăraăngoƠi,ăcóăquaiăvƠănắpăđểădán kínălạiăkhiăđưăđầyă2/3.ăH păcóănhưnăđềă“ăChỉăđựngăvậtăsắcănhọn”,ăcóăvạchăbáoămứcă2/3ă h p.ă  Thùngăđựngăăchấtăăthảiăărắn:ăLƠmăăbằngănhựaăPolyăEtylenăăcóăătỷăătrọngăăcao,ăăthƠnhă thùngădƠyăvƠăcứng,ăcóănắpăđậy,ăcóăchơnăđạpăvƠăd ăcọăărửa.ăNhữngăăthùngăăthuăgomăcó dungătíchălớnăcầnăcóăbánhăxeăđẩy.ăThùngăđượcălótăcácăt iănhựaăcóămƠuăquyăđịnhănhưă đưănóiă ătrên.ăDungătíchăthùngătùyăvƠoăkhốiălượngăchấtăthảiăphátăsinh,ăcóăthểătừă10ălítă đ nă 2 0ă lít.ăNgoƠiă ra,ă cácă thùngă thuă gomă chấtă thảiă ăkhuă vựcă buồngă bệnhă phảiă luônă khô ráoăvƠăđượcăcọăărửaăăthườngăxuyên.ăMọiănhơnăviênăyăăt ăphảiăphơnăăloạiăvƠăb ăchấtăă thảiăvƠoătrongăcácăt i,ăthùng,ăh păthuăgomăchấtăthảiăthíchăhợp,ăkhôngăđượcăb ătrựcăti pă các chấtăthảiăvƠoăcácăthùngăthuăgomăchấtăthảiăchưaăđượcăđặtăt iănilonă ăbênătrong. b. Côngătácăthuăgomăch tăth i.ă RácăđượcăchoăvƠoăcácăthùngăcóăcácămƠuăkhácănhauănhưăđưănóiă ătrên,ăkhiărácăđầyătớiăvạchă quyăđịnhă2/3ăt iăđựngăchấtăthải,ănhơnăviênăvệăsinhăchịuătráchănhiệmăthuăgomăchấtăthảiătừănơiă phátăsinhătớiănơiătậpătrungăchấtăthảiăc aăkhoaăphòng.ăKhiărácăđầyă ămỗiăthùngărác,ănhơnăviênă vệăsinhăc tăt i,ămangăvƠoăm tăkhuăvựcăchứaărácăc aăkhoa.ăTrongăquáătrìnhăthuăgomărácătránhă khôngăđểăchấtăthảiăbịăvươngăvưiăraăngoƠi.ăCácăkhuăvựcădọcătheoăcôngăviên,ăkhuăhƠnhăchính,ă khuăkhámăbệnhăđềuă cóăđặtăthêmăcácă thùngărácăvƠăđượcăthuăgomătheoăquyăđịnhă nhưătạiăcácă khoa, phòng. c. V năchuyểnăch tăth iăt iăb nhăvi n.ă HƠngăngƠyăđ iăvệăăsinhăc aăbệnhăviệnăđ nănhậnăărác,ămangăărácăđiăbằngăxeăkéoăătayăđậyăăkínăă đ năănhƠăăchứaăărácăătậpăătrungăăc aăăbệnhăăviện.ăXeă vậnăăchuyểnăărácăătừăăcácăăkhoa,ăphòngăđ nă nơiăthuăgomăchấtăthảiătheoăđ ngăgiờăquyăđịnhă( ăgiờăsáng).ăChấtăthảiăđượcăthuăgomăvƠăvậnă chuyểnăbằngăxeăchuyênăd ng,ăcóăxeăvậnăchuyểnăriêngăchoătừngăloạiărácăthảiăă(gồmă2ăăloại):ăxeăă rácăsinhăhoạtăvƠăxeăărácăyăăt .ăCácăăt iăărácăyăăt ăđượcănạpăvƠoăcácăthùngărácătạiănhƠăthuăgomă rácăc aăbệnhăviện. d. M tăs ăquyăđịnhăvềăv năchuyểnărácăt iăb nhăvi n:ă  Cóăquyăđịnhăđườngăvậnăchuyển,ăvƠăgiờăvậnăchuyểnăchấtăăthải.ăTránhăvậnăchuyểnăchấtă thảiăquaăcácăkhuăvựcăchămăsócăngườiăbệnhăvƠăcácăkhuăvựcăsạchăkhác.  Cácăphươngăătiệnăvậnăchuyểnăphảiăđượcăcọăărửa,ăătẩyău ăngayăăsauăkhiăvậnăchuyểnăchấtă thảiăvƠăphảiăcóălogoăđ ngătheoăquyăđịnh.ă  Nhơnăviênăvậnăchuyểnăchấtăthảiăphảiămangăbảoăh ătheoăđ ngăquyăđịnh.ă  Rácăthảiăsinhăhoạtăphảiăđượcăđóngăgóiătrongăcácăthùngăhoặcătrongăcácăh păcartonătrongă quáătrìnhăvậnăchuyểnăraăngoƠiăbệnhăviện. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 10 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM e. Ho tăđ ngăl uătrữăch tăth iă Rácă thảiă sinhă hoạtă đượcă giữă lạiă tạiă nhƠă chứaă rácă c aă bệnhă việnă trongă l că chờăCôngă tyă Môiăă trườngăđôăăthịăThƠnhăphốăđ năălấy.ăNhƠăchứaăărácăc aăbệnhăviệnăđảmăbảoăđượcăm tăsốăquyă ch ănhư:ăă  Cáchăxaănơiăchuẩnăbịăđồăăn,ăxaănơiăcôngăc ngăvƠălốiăđi.ă  Cóătườngăxơyăxungăquanh,ăcóămáiăche,ăcóăcửaăvƠăcóăkhóa.ă  Cóăătrangăbịăđầyăđ ăphươngăătiệnăărửaăătay,ăbảoăh ăcáănhơn,ăcóăcácăvậtăd ngăvƠăhóaăchất cầnăthi tăđểălƠmăvệăsinhăvƠăxửălỦăsơăb ăchấtăthải.ă  Cóăđiệnăchi uăsáng. 1.1. 10. X ălýăch tăth iăyăt a. Môăhìnhăx ălýăch tăth iăyăt CácămôăhìnhăxửălỦ,ătiêuăh yăchấtăthảiărắn yăt ănguyăhạiăbaoăgồm: 1.ăMôăhìnhă1:ăTrungătơmăxửălỦăvƠătiêuăh yăchấtăthảiăyăt nguyăhạiătậpătrung. 2.ăMôăhìnhă2:ăCơăs ăxửălỦăvƠătiêuăh yăchấtăthảiăyăt nguyăhạiăchoăc m cơăs ăyăt . 3.ăMôăhìnhă3:ăXửălỦăvƠătiêuăh yăchấtăthảiărắn yăt ănguyăhạiătạiăchỗ. b. Qu nălýăch tăth iăyăt  Giảm thiểu tại nguồn ChọnănhƠăcungăcấpăhậuăcầnăchoăbệnhăviệnămƠăsảnăphẩmăc aăhọăítăph ăthảiăhayăgiảmălượngă chấtăthảiărắnăyăt ănguyăhạiăphảiăxửălỦăđặcăbiệt.ăă Sửăd ngăcácăbiệnăphápăkhửătrùngătẩyău ăcơălỦăhọcănhiềuăhơnăcácăbiệnăphápăhóaăhọcăsẽăgiảmă thiểuăchấtăthảiănguyăhại.ă Giảmăthiểuăchấtăthải,ănhấtălƠătrongăcôngătácăh ălỦăvƠ khửătrùngătẩyău .ă  Quản lý và kiểm soát ở bệnh viện TậpătrungăquảnălỦăthốngănhấtăcácăloạiăthuốc,ăhóaăchấtănguyăhạiă GiámăsátăsựăluơnăchuyểnălưuăhƠnhăhóaăchất,ădượcăchấtăngayătừăkhơuănhận,ănhậpăkho,ăsửăd ngă vƠătiêuăh yăthảiăb .ă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 11 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Quản lý kho hóa chất, dược chất ThườngăxuyênănhậpăhƠngătừngălượngănh ăhơnălƠănhậpăquáănhiềuăm tăđợtăd ădẫnătớiăthừaăhayă quáăhạn.ă Sửăd ngăcácălôăhƠngăcũătrước,ăhƠngămớiădùngăsauă Sửăd ngătoƠnăb ăthuốc,ădượcăchấtăvậtătưătrongăkiệnărồiămớiăchuyểnăsangăkiệnămới.ă Thườngăxuyênăkiểmătraăhạnăsửăd ngăc aăcácăloạiăthuốc,ădượcăchất,ăvậtătưătiêuăhaoăngayătừăkhiă nhậpăhƠngăcũngănhưătrongăquáătrìnhăsửăd ng.ă  Thu gom, phân loại và vận chuyển  Tách – Phơnăloại:ăă Điểmămấuăchốtăc aăbiệnăphápănƠyălƠăphơnăloạiăvƠătáchăngayătừăđầuăm tăcáchăchínhăxácăchấtă thảiăyăt ănguyăhạiăvƠăchấtăthảiărắnăthôngăthường.ăViệcătáchăvƠăphơnăloạiăchínhăxácăchấtăthảiăyă t ătạoăđiềuăkiệnăthuậnălợiăchoăcácăquáătrìnhăti pătheoănhưăquáătrìnhăvậnăchuyểnăvƠălưuătạiătrạmă hayănơiătrungăchuyểnăvƠăquáătrìnhăvậnăchuyểnătớiănơiătiêuăh yăvƠăquáătrìnhătiêuăh y.ă ViệcătáchăvƠăphơnăloạiăchấtăthảiărắnăyăt ăđòiăh iăphảiăcóăthùngăchứa,ăt iălótăthùngăchứaădơyă thắtăt i,ăh pănhốtăvậtăsắcănhọn.ăYêuăcầuămầuăsắcăphảiăthốngănhấtăđểăd ăquảnălỦăchấtăthảiăyăt ă đưăđượcăphơnăloạiăthuăgomătrongăsuốtăquáătrìnhălưuăthông.ă B ngă2 QuyăđịnhăvềămƠu,ăcáchăđƠnhăd uănhưnăvƠăuyăcáchăthùng,ătúiăphơnălo iărácăyăt Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 12 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Thuăgomătạiăphòngăkhoaă H ălỦăvƠănhơnăviênăyăt ăphơnăloại,ătáchăchấtăthảiăyăt ăngayătrongăquáătrìnhăthựcăhƠnhănghiệpă vuă chuyênă mônă kỹă thuậtă nhưă thayă băng,ă tiêmă truyền.ă Hoạtă đ ngă nƠyă phảiă duyă trìă thườngă xuyênăliênăt c.ă Nhân viên chuyên tráchăthuăgomăchấtăthảiăyăt ătừăcácăbuồngăchuyênămônătậpătrungăvềăthùngă lưuă chứaă trungă chuyển,ă vậnă chuyểnă vềă khuă lưuă trungă chuyểnă chấtă thảiă yă t ă nguyă hạiă bệnhă viện.ăCầnăch ăỦ:ă Chấtă thảiă phảiă đượcă thuă gomă hƠngă ngƠyă vƠă chuyểnă vềă nơiă lưu,ă trungă chuyểnă chấtă thảiă c aă bệnhăviện.ăă Thùngă t iă đưă chứaă đầyă chấtă thải,ă khiă vậnă chuyểnă điă phảiă cóă nhưnă ghiă rõă chấtă thảiă từă khoa,ă bệnhăviện,ăngƠyăgiờ.ă Phảiăcóăngayăthùng,ăt iăchứaărácăđặtăngayăvƠoăvịătríăkhiăđưăchuyểnăthùngăcũăđi.ă  Lưuăchứa:ă Khuătrungăchuyểnălưuăchứaăchấtăthảiăyăt ăcóăthểăxơyădựngăriêngăhoặcăcóăthểăk tăhợpăvớiănhƠă xư ngălắpăđặtălòăđốtăn uăđượcătrangăbịăđểătiêuăh yătạiăchỗ.ăNhƠăxư ngălòăđốtăvƠălưuăchấtăchảiă rắnăyăt ănguyăhại,ăxửălỦăthùngăthuăgomăcóădiệnătích baoăcheăă(đốiăvớiătuy nătỉnh)ătừă 0ă– 50 m2 Tường dƠyă110ămm,ăcóăcửaălướiăthép C tăthépăchữăIă200ă PhầnătrênătườngăbaoăquanhălắpălướiăB 0ăkhungăthépăcaoă2200ămmă Máiălợpătônăausman.ăNềnălátăgạchăchốngătrơn,ăd ărửa.ă Thờiăgianălưuăchứaănhưăsau:ăă  ฀ăăTốtănhấtălƠăvậnăchuyểnăchấtăthảiărắnăyăt ănguyăhạiăđiăxử lý ngay trong ngày.  ฀ăăVậnăchuyểnăchấtăthảiăđiăxửălỦătrongăvòngă ăgiờ đốiăvớiămùaăđôngă  ฀ăăVậnăchuyểnăchấtăthảiăđiăxửălỦătrongăvòngă2 ăgiờ đốiăvớiămùaăhè. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 13 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM c. Ph ngăphápăx ălýărácăth iăyăt  Thiêu đốt: LƠăphươngăphápăsửăd ngănhiệtăđ ăcaoătrongă cácălòăđốt chuyênăd ngăcóănhiệtă đ ătừă 00oC¸ 1200oCăhoặcălớnăhơnăđểăđốtăchấtăthảiăyăt .ăPhươngăphápăđốtăcóăưuăđiểmălƠăxửălỦăđượcăđaăsốă cácăloạiăchấtăthảiăyăt ,ălƠmăgiảmătốiăđaăvềămặtăthểătíchăc aăchấtăthải.ă Tuyăvậyănhượcăđiểmăc aăphươngăphápăđốtălƠăn uăch ăđ ăvậnăhƠnhăkhôngăchuẩnăvƠăkhôngăcóă hệăthốngăxửălỦăkhíăthảiăsẽălƠmăphátăsinhăcácăchấtăđ căhạiănhưăDioxin, Furanăgơyăôănhi mămôiă trườngăthứăcấp;ăchiăphíăvậnăhƠnh,ăbảoădưỡngăvƠăgiámăsátămôiătrườngăcao.ă  Khử trùng bằng hơi nóng ẩm (lò hấp): LƠăphươngăphápătạoăraămôi trườngăhơiănướcănóngă ăápăsuấtăcaoăđểăkhửătrùngăd ngăc ăvƠăchấtă thảiăyăt .ăCácăloạiăchấtăthảiălơyănhi m cóăthểăxửălỦăđược:ăchấtăthảiălơyănhi măkhôngăsắcănhọn,ă chấtăthảiăcóănguyăcơălơyănhi măcao,ăchấtăthảiăgiảiăphẫu.  Khử trùng bằng hóa chất: PhươngăphápănƠyăthíchăhợpăđốiăvớiăchấtăthảiăl ngănhư:ănướcătiểu,ăphơn,ămáu,ănướcăthảiăbệnhă viện.ăTuyănhiên,ăhóaăchấtăcũngăcóăthểăápăd ngăđểăxửălỦăchấtăthảiărắn,ăthậmăchíăchoăcảăchấtă thảiăcóănguyăcơălơyănhi măcaoăvớiăm tăsốălưuăỦăsau:ă +ăăM tăsốăloạiăchấtăthảiăphảiăcắtă nghiềnănh ătrướcăkhiăkhửătrùng.ăĐơyăcũngălƠă nhượcăđiểmăă trongăphươngăphápăkhửăătrùngăbằngăhóaăchất,ăvìăcácămáyăcắt,ănghiềnăchấtăthảiăhayăgặpăsựăcốă vềă vấnă đềă cơăkhí.ă NgoƠiă raă cònă cóă nguyă cơă phátă tánă y uă tốă nguyă hại,ă mầmă bệnhă trongă quáă trìnhănghiềnăcắt; + BảnăthơnăhóaăchấtăkhửătrùngălƠănhữngăchấtăđ căhại,ăvìăvậyănhữngăngườiăsửăd ngăphảiăđượcă đƠoăătạoăvềăquyăătrìnhăsửăd ngăvƠăđượcăătrangăbịăđầyăđ ăcácătrangăthi tăbịăbảoăh ăanătoƠn; +ăăHiệuăquảăkhửătrùngăph ăthu căvƠoăđiềuăkiệnăvậnăhƠnh; +ăăKhửătrùngăchỉăcóăhiệuăquảăvớiăbềămặtăc aăchấtăthảiărắn. +ăăPhảiăkiểmăsoátădưălượngăhóaăchất,ăn uăcáchăxử lỦăkhôngăđ ngăcóăthểălƠmăphátăsinhăcácăvấnă đềămôiătrườngăsauăxửălỦănhưănướcăthải,ăhơiăhóaăchấtăphátătánăvƠoămôiătrườngăkhôngăkhíătrongă quáătrìnhăxửălỦ. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 14 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Phương pháp khử khuẩn bằng vi sóng: CóăhaiăphươngăphápăđóălƠăsửăd ngăviăsóngăthuầnăt yătrongăđiềuăkiệnăápăsuấtăthườngă(cóăhoặcă khôngăcóăbổăsungănước/hơiănước)ăvƠăsửăd ngăviăsóngăk tăhợpăhơiănướcăbưoăhòaătrongăđiềuă kiệnă nhiệtă đ ,ă ápă suấtă cao.ă Trongă phươngă phápă nƠyă thườngă điă kèmă cácă thi tă bịă máyă cắt,ă nghiềnăvƠămáyăépăđểăgiảmăthểătíchăchấtăthải.ă Cácăloạiăchấtăthảiălơyănhi m cóăthểăxửălỦăđược:ăChấtăthảiălơy nhi măkhôngăsắcănhọnă(cóăthấmă máu,ădịchăsinhăhọcăvƠăchấtăthảiătừăbuồngăcáchăly),ăchấtăthảiăcóănguyăcơălơyănhi măcao và chấtă thảiăgiảiăphẫu.ăchấtăthảiărắn sauăkhiăkhửăkhuẩn,ăgiảmăthểătíchăđạtătiêuăchuẩnăcóăthểăxửălỦ,ătáiă ch ,ătiêuăh yănhưăchấtăthảiăthôngăthường.  Phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh: Chỉ ápăd ngătạmăthờiăđốiăvớiăcácăbệnhăviện thu căkhuăvựcăkhóăkhănăchưaăcóăcơăs xửălỦăchấtă thảiăyăt ănguyăhạiăđạtătiêuăchuẩnătạiăđịaăphương.ăKhôngăchônăchấtăthảiălơyănhi mălẫnăvớiăchấtă thảiăthôngăthường. Đốiăvớiăchấtăthảiăsắcănhọnăsửăd ngăcácăbểăđóngăkénălƠăthíchăhợp.ăTheoăquyăđịnhăquảnălỦăchấtă thảiănguyăhại:ăBểăđóngăkénăcóăbaădạng:ăChìmădướiămặtăđất,ănửaăchìmănửaănổi,ăvƠănổiătrênămặtă đất;ăĐặtătạiăkhuăvựcăcóămựcănướcăngầmă ăđ ăsơuăphùăhợp;ă Diệnă tíchă đáyă c aă mỗiă bểă ≤ă100ă m2 vƠă chiềuă caoă ≤ ă m;ă Váchă vƠă đáyă bằngă bêă tôngă chốngă thấm,ăk tăcấuăcốtăthépăbềnăvững,ăđặtătrênănềnăđấtăđượcăgiaăcố; Xung quanh váchă(phầnăchìmă dướiămặtăđất)ăvƠădướiăđáyăbểăcóăbổăsungălớpălótăchốngăthấm;ăCóămáiăcheăkínănắng,ămưaăchoă toƠnăb ămặtăbểăvƠăbiệnăphápăhạnăch ăgióătrựcăti păvƠoătrongăbể;ăSauăkhiăđầy,ăphảiăđóngăbểă bằngănắpăbê tôngăcốtăthépăchốngăthấm;ănắpăphảiăph ăkínătoƠnăb ăbềămặtăbểăđảmăbảoătuyệtăđốiă khôngăđểănướcăròărỉ,ăthẩmăthấu.  Phương pháp đóng rắn (trơ hóa): Chấtăthảiăcầnăđóngărắnăđượcănghiềnănh ,ăsau đóăđượcăđưaăvƠoămáyătr nătheoătừngămẻ.ăCácă chấtăph ăgiaănhưăxiămăng,ăcátăvƠăpolymerăđượcăbổăsungăvƠoăđểăthựcăhiệnăquáătrìnhăhòaătr nă khô,ăsauăđóăti păt căbổăsungănướcăvƠoăđểăthựcăhiệnăquáătrìnhăhòaătr năướt.ăSauă2 ăngƠyăbảoă dưỡngăkhốiărắn,ăquáătrìnhăđóngărắnădi năraălƠmăchoăcácăthƠnhăphầnăôănhi mătrongăchấtăthảiă hoƠnătoƠnăbịăcôălập.ăKhốiărắnăsẽăđượcăkiểmătraăcườngăđ ăchịuănén,ăkhảănăngăròărỉăvƠ lưuăgiữă cẩnă thậnă tạiă kho,ă sauă đóă vậnă chuyểnă đ nă bưiă chônă lấpă ană toƠn.ă Phươngăphápă đóngă rắnă đơnă giản,ăd ăthựcăhiện,ăchiăphíăthấp.ăTỷălệăphổăbi năchoăhỗnăhợp là 65% chấtăthảiăyăt , 15% vôi, 15% xi măng,ă %ănước. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 15 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Bao gói: Chấtă k tă dínhă vôă cơă thườngă dùngă lƠă ximăng,ă vôi,ă thạchă cao,ă silicat.ă Chấtă k tă dínhă hữuă cơă thườngă dùngă lƠă epoxy,ă polyester,ă nhựaă asphalt,ă polyolefn,ă ureă formaldehyt;…ă Chấtă thảiă thườngă lƠă chấtă thảiă hóaă chấtă hoặcă dượcă phẩmă đượcă đưaă vƠoă 3/ ă thểă tíchă cácă thùngă bằngă polyethyleneăhoặcăthùngăkimăloại.ăSauă đóăđượcăđiềnăđầyăbằngăcácăchấtăk tădínhă - đểăkhôădánăniêmăphongăvƠăđưaăđiăchônălấp. d. X ălýăm tăs ălo iărácăth iăyăt  Xử lý chất thải lâm sàng: ChấtăthảiănhómăAă:ăápăd ngă1ătrongăcácăphươngăphápăsau:ă - Thiêuă đốtă lƠă phươngă phápă tốtă nhấtă choă chấtă thảiă lơyă nhi mă nhưngă khíă thảiă phảiă đạtă tiêuă chuẩnămôiătrường.ă - Chônălấpăhợpăvệăsinh:ăphảiăchônătạiăbưiăchônălấpăriêng,ăcóăhệăthốngăchốngăthấmătốtăvƠăcheă ph ătứcăthời.ă - Khửătrùngăchấtăthảiălơyănhi m:ăBằngăxửălỦănhiệt,ăviăsóng,ăhóaăchấtă ChấtăthảiănhómăB:ăă - Khôngăđượcăđốtătrongălòă - Nênădùngăphươngăphápăchônălấpăă - Cóăthểăthuăhồiăcácăphầnăkimăloạiă - Đóngărắnă ChấtăthảiănhómăC:ă - CóăthểăxửălỦăgiốngănhưăchấtăthảiănhómăAă ChấtăthảiănhómăD:ă - Thiêuăđốtăcùngăvớiăchấtăthảiănhi măkhuẩnăn uăcóălòăđốtă - Chônălấp:ătrướcăkhiăđemăchônălấpăphảiăđóngărắnăchấtăthải ChấtăthảiănhómăE:ă - Thiêuăđốtăcùngăvớiăchấtăthảiănhi măkhuẩnăn uăcóălòăđốtă - Chônălấpă ănghĩaăđịaăhoặcănơiăquyăđịnh.ăTạiăm tăsốăđịaăphương,ătheoătậpăt căvănăhóa,ăngườiă nhƠăbệnhănhơnăcóăcóăthểătựămangărauăthai,ăbƠoăthai,ăchiăvƠăcácăphầnăcắtăb ăc aăcơăthểăngườiă điăchôn,ăvớiăđiềuăkiệnăcácăcơăs ăyăt ăphảiăđảmăbảoăcácăchấtăthảiăđượcăđựngătrongăcácăt iănilonă mƠuăvƠngăvƠăđóngăgói,ăbaoăbọcăcẩnăthậnătrướcăkhiăgiaoăchoăngườiănhƠăbệnhănhơn.ă XửălỦăchấtăthảiăphóngăxạ:ă Tấtă cảă cácă côngă đoạnă c aă quyă trìnhă quảnă lỦă phảiă tuơnă theoă hướngă dẫnă vềă xửă lỦă chấtă thảiă phóngă xạ.ă Thựcă hiệnă theoă cácă quyă địnhă c aă phápă lệnhă ană toƠnă vƠă kiểmă soátă bứcă xạă ngày 2 / /1 ,ănghịăăđịnhăsốă 0ăcấpănhƠănướcăngƠyă1 / /1 ăc aăchínhăph ăquyăđịnhăvềăviệcăthiă hƠnhăPhápălệnăanătoƠnăvƠăkiểmăsoátăbứcăxạăvƠăcácăquyăđịnhăhiệnăhƠnhăc aănhƠănước. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 16 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Xử lý chất thải hóa chất: Hóaăchấtăhóaăhọcăkhôngăđ căhại:ăcóăthểăápăd ngă1ătrongă2ăphươngăphápăsauă - Tái sửăd ngă - Tiêuăh yănhưăchấtăthảiăsinhăhoạtă  Hóa chất hóa học nguy hại: - Nguyênătắc:ă  Những hóa chất hóa học nguy hại có tính chấtă khácă nhauă khôngă được trôn lẫn với nhauăđể tiêu h y  Khôngăđượcăđốt chất thải có chứa halogen vì sẽ gây ô nhi m khí  Khôngăđược chôn lấp với khốiălượng lớn vì sẽ gây ô nhi m tớiănước ngầm - Phươngăphápătiêuăh y:ăă  Trả lạiănơiăsản xuất  Thiêuăđốt  Chôn lấp:ătrước khi chôn lấp phảiătrơăhóaăđóngărắn  Xử lý các bình có áp suất KhôngăđểălẫnăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsuấtăvƠoăchấtăthảiălơmăsƠngăđểăthiêuăđốtăvìăcóănguyăcơăgơyă nổ.ăÁpăd ngă1ătrongăcácăphươngăphápăsauăđểăxửălỦ:ă - Trảălạiănơiăsảnăxuấtă - Táiăsửăd ng B ngă3 Tómătắtăcácăbi năphápăx ălýărácăth iăyăt Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 17 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 1.2. BÃIăCHÔNăL P 1.2. 1. Địnhănghĩaăbưiăchônăl păch tăth iărắn ChônălấpăchấtăthảiărắnălƠălưuăgiữăchấtăthảiă ăm tăkhuăvựcănhấtăđịnhăvƠăđượcăph ăđấtăhoặcăvậtă liệu.ăĐơyălƠăphươngăphápăxửălỦăchấtăthảiărắnăăđơnăgiảnăvƠărẻătiền,ăđượcăsửăd ngăphổăbi năcácă nướcătrênăth ăgiới.ă BưiăchônălấpălƠăm tădiệnătíchăhoặcăm tăkhuăđấtăđưăđượcăquyăhoạch,ăđượcălựaăchọn,ăthi tăk ,ă xơyădựngăđểăchôn lấpăchấtăthảiărắnănhằmăgiảmătốiăđaăcácătácăđ ngătiêuăcựcăc aăbưiăchônălấpă tớiămôiătrường. ChônălấpăhợpăvệăsinhălƠăm tăphươngăphápăkiểmăsoátăsựăphơnăh yăc aăchấtăthảiărắnăkhiăch ngă đượcăchônănénăvƠăph ălấpăbềămặt.ăChấtăthảiărắnătrongăbưiăchônălấpăsẽăbịătan rữaănhờăquáătrìnhă phơnăh yăsinhăhọcăbênătrongăđểătạoăraăsảnăphẩmăcuốiăcùngălƠăcácăchấtăgiƠuădinhădưỡngănhưă axităhữuăcơ,ănitơ,ăcácăhợpăchấtăamonăvƠăm tăsốăchấtăkhíănhưăCO2, CH4.ăNhưăvậyăvềăthựcăchấtă chônălấpăhợpăvệăsinhăchấtăthảiăvừaălƠăphươngăphápătiêuăh yăsinhăhọc,ăvừaălƠăbiệnăphápăkiểmă soátăcácăthongăsốăchấtălượngămôiătrườngătrongăquáătrìnhăphơnăh yăchấtăthảiăkhiăchônălấp. Cácăthôngăsốăkĩăthuậtăvềăbưiăchônălấpăhợpăvệăsinhăđượcăquyăđịnhăc ăthểătrong:ă - TCVNă :ă2000:ăbưiăchônălấpăhợpăvệăsinhă– yêuăcầuăMT - TCVN 320 – 200 :ăbưiăchônălấpăchấtăthảiănguyăhạiă- Tiêuăchuẩnăthi tăk ă - TCVN 320 – 200 :ăbưiăchônălấpăchấtăthảiănguyăhạiă- Tiêuăchuẩnăthi tăk ă - TTLTăSốă01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD:ăQuyăđịnhăvềăbảoăvệămôiătrườngăđốiăvớiă việcălựaăchọnăđịaăđiểm,ăxơyădựngăvƠăvậnăhƠnhăBCLăchấtăthảiărắnă - 0/2002/QĐ-BKHCNMT:ăHướngădẫnăkỹăthuậtăchônălấpăchấtăthảiănguyăhạiăăă ĐơyălƠăphươngăphápăápăd ngăphổăbi năhiệnănayătrênăth ăgiớiăđểăxửălỦăchấtăthảiărắn.ă a. uăđiểm:ă - CóăthểăxửălỦăm tălượngălớnăchấtăthảiărắn. - ChiăphíăđiềuăhƠnhăcácăhoạtăđ ngăc aăbưiăchônălấp không quá cáo. - DoăbịănénăchặtăvƠăph ăđấtălênătrênănênăcácăloạiăcônătrùng,ăchu tăbọ,ăruồiămuỗiăkhóăcóăthểă sinhăsôiănảyăn . - Cácăhiệnătượngăcháyăngầmăhayăcháyăbùngăkhóăcóăthểăxảyăra,ăngoƠiăraăcònăgiảmăthiểuăđượcă mùi hôiăthốiăgơyăôănhi mămôiătrườngăkhôngăkhí. - LƠmăgiảmănạnăôănhi mămôiătrườngănướcăngầmăvƠănướcămặt. - Các bưiăchônălấp khiăbịăph ăđầy,ăch ngătaăcóăthểăsửăd ngăch ngăthƠnhăcácăcôngăviên,ălƠmă nơiăsinhăsốngăhoặcăcácăhoạtăđ ngăkhác. - Ngoài ra trong quá trình hoạtăđ ngăbưiăchônălấpăch ngătaăcóăthểăthuăhồiăkhíăgaăph căv ăphátă điệnăhoặcăcácăhoạtăđ ngăkhác. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 18 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM - Bưiăchônălấp lƠăphươngăphápăxửălỦăchấtăthảiărắnărẻătiềnănhấtăđốiăvớiănhữngănơiăcóăthểăsửă d ngăđất. - Đầuătưăbanăđầuăthấpăsoăvớiănhữngăphươngăphápăkhác. - Bãiăchônălấp lƠăm tăphươngăphápăxửălỦăchấtăthảiărắnătriệtăđểăkhôngăđòiăh iăcácăquáătrìnhăxửă lỦăkhácănhưăxửălỦăcặn,ăxửălỦăcácăchấtăkhôngăthểăsửăd ng,ăloạiăb ăđ ăẩmă(trongăcácăphươngă phápăthiêuărác,ăphơnăh yăsinhăhọc…) b. Nh căđiểm:ă - Các bưiăchônălấp đòiăh iădiệnătíchăđấtăđaiălớn,ăm tăthƠnhăphốăđôngădơnăcóăsốălượngărácăthảiă cƠngănhiềuăthìădiệnătíchăbưiăthảiăcƠngălớn. - Cầnăphảiăcóăđ ăđấtăđểăph ălấpălênăchấtăthảiărắnăđưăđượcănénăchặtăsauămỗiăngƠy. - Cácălớpăđấtăph ă ăcácăbưiăchônălấp thườngăhayăbịăgióăthổiămònăvƠăphátătánăđiăxa. - Đấtătrongăbưiăchônălấp đưăđầyăcóăthểăbịăl năvìăvậyăcầnăđượcăbảoădưỡngăđịnhăkỳ. - Các bưiăchônălấp thườngătạoăraăkhíămethaneăhoặcăhydrogenăsunfiteăđ căhạiăcóăkhảănăngăgơyă nổăhayăgơyăngạt.ăTuyănhiênăngườiătaăcóăthểăthuăhồiăkhíămethaneăcóăthểăđốtăvƠăcungăcấpănhiệt. 1.2. 2. Phơnălo iăbưiăchônăl păch tăth iărắn Hiệnănayătrênăth ăgiớiăthườngăsửăd ngăcácăloạiăbưiăchônălấpăsau Loạiă1:ăBưiăchônălấpărácăthảiăđôăthị:ăLoạiăbưiănƠyăđòiăh iăcóăhệăthốngăthuăgomăvƠăxửălỦănướcă ròărỉ,ăhệăthốngăthuăgomănướcăbềămặt,ăhệăthốngăthuăkhíătạoăthƠnh. Loạiă2:ăBưiăchônălấpăchấtăthảiănguyăhại:ăLoạiăbưiănƠyăđòiăh iăphảiăcóănhiềuăđầuătưăvềăquảnălỦă vƠăđượcăkiểmăsoátănghiêmăngặtătrongăquáătrìnhăthiăcôngăvƠăvậnăhƠnh. Loạiă3:ăBưiăchônălấpăchấtăthảiăđưăxácăđịnh,ăthườngăchônălấpăcácă loạiăchấtăthảiăđưăđượcăxácă địnhătrướcănhưătroăsauăkhiăđốt,ăcácăloạiăchấtăthảiăcôngănghiệpăkhóăphơnăh y. a. Phơnălo iătheoătiêuăchuẩnăv ăsinhămôiătr ờng GồmăbưiăchônălấpăhợpăvệăsinhăvƠăbưiăchônălấpăh ă  Bưiăchônălấpăkhô:ăbưiăchônălấpăkhôălƠădạngăphổăbi nănhấtăđểăchônălấpăchấtăthảiăsinhă hoạtăvƠăchấtăthảiăcôngănghiệp.ăChấtăthảiăđượcăchônălấpă ădạngăkhôăhoặcădạngăướtătựă nhiênătrongăđấtăkhôăvƠăđ ăẩmătựănhiên.ăĐôiăkhiăcầnăphảiătướiănướcăchoăchấtăthảiăkhôă đểătránhăb iăkhiăvậnăchuyểnăvƠătạoăđ ăẩmăcầnăthi t.ăBưiăchônălấpăđượcăxơyădựngă ănơiă khô ráo.  Bưiă chônă lấpă ướt:ă bưiă chônă lấpă ướtălƠă m tăkhuă vựcă đượcăngănă đểă chônă lấpă chấtă thảiă thườngă lƠă troă hoặcă cácă ph ă thảiă khaiă thácă m ă cóă dạngă bùn.ă Cácă dạngă chínhă c aă bưiă chônălấpăướtălƠădạngăbưiăchônălấpăchấtăthảiăẩmăướtănhưăbùnănhưoăđượcăđểătrongăđất.ă ă dạngă nƠyă thư ngă lƠă m tă khuă vựcă đượcă đổă đấtă lên,ă chấtă thảiă nhưoă chảyă trƠnă vƠă lắngă xuống.ăBưiăcóăcấuătạoăđểăchứaăcácăchấtăthảiăchứaănướcănhưăbùnănhưo.ăPhươngătiệnăvậnă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 19 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM chuyểnălƠăđườngăống.ăVìănướcăchảyăraăthườngăbịănhi măbẩnănênăcầnăđượcătuầnăhoƠnă tr ălại.ăDạngăthứăhaiălƠădạngăbưiăchônălấpăchấtăthảiăkhôătrongăđấtăẩmăướt. o uăđiểm:ăBưiăchônălấpăướtăchỉăthíchăhợpăvớiăvậnăchuyểnăchấtăthảiănhưoăvìăđểă hợpălỦăhóaăvậnăchuyểnăbằngăđườngăống. o Nhượcăđiểm:ăBềămặtăthoátănướcăkém,ăđườngăốngăd ăbịătắcăvƠăchiăphíăchoăviệcă đƠoăđắpălớn.  Loạiăk tăhợp:ăXửălỦăbùnă ăbạiăchônălấpăướtălƠărấtătốnăkémănênăthôngăthườngăngườiătaă xửălỦăbùnătạiăbưiăchônălấpăkhôăcùngăvớiărácăthảiăsinhăhoạt.ăĐiềuăcầnălưuăỦălƠăđốiăvớiă cácăôădƠnhăđểăchônălấpăướtăvƠăk tăhợp,ăbắtăbu căkhông choăphépănướcărácăthấmăđ nă nướcăngầmătrongăbấtăkỳătìnhăhuốngănƠo. o uăđiểm:ăphươngăphápănƠyăchoăphépăkinhăphíăđầuătưăbanăđầuăcũngănhưăchiăphíă trongăvậnăhƠnhălƠătươngăđốiănh . o Nhượcăđiểm:ălƠmătăngămứcănguyăhiểmăc aănướcărác.ăN uăbưiăchônălấpănằmă ă khuăvựcăcóăkhảănăngăgơyăôănhi măchoănguồnănướcăngầmăthìăbùnăcóăhƠmălượngă hữuăcơăvƠăsắtăcaoăkhôngănênăchônălấpă ăbưiănƠy.  TrongăhaiăkiểuăbưiăchônălấpăkhôăvƠăướtăthìăbưiăchônălấpăkhôăđượcăápăd ngăr ngărưiătrênă th ăgiớiăvìănóăphùăhợpăvớiăviệcăchôn lấp rácăthảiăsinhăhoạt,ărácăthảiăcôngănghiệp,ărácă thảiăthươngănghiệp.ă ăđiềuăkiệnăViệtăNam,ăbưiăchônălấpăkhôălƠăthíchăhợpănhất. b. Phơnălo iătheoăb năch tălo iăch tăth iăđ căchônăl p Gồmăbưiăchônălấpăchấtăthảiăărắnăđôăthị,ăchấtăthảiănguyăhạiă…ă c. Phơnălo iătheoăk tăc uăvƠăhìnhăd ng Gổmăbưiăchônălấpănổi,ăchìm.ă  Bưiăchônălấpănồi:ălƠăcácăbưiăđượcăxơyădựngă ănhữngăkhuăvựcăcóăđịaăhìnhăbằngăphẳng,ă bưiăđượcăsửăd ngătheoăphươngăphápăchônălấpăbềămặt.ăChấtăthảiăđượcăchấtăthƠnhăđốngă caoătừă10ă– 1 ămét.ăXungăquanhăcácăôăchônălấpăphảiăxơyădựngăcácăđêăbao.ăCácăđêănƠyă khôăcóăkhảănăngăthấmănướcăđểăngănăchặnăsựăthẩmăthấuăc aănướcărácăraă môiătrườngă xung quanh.  Bưiăchônălấpăchìm:ălƠăcácăbưiătậnăd ngăđiềuăkiệnăđịaăhìnhătạiănhữngăkhuăvựcăaoăhồătựă nhiên,ăcácămoongăkhaiăthácăm ,ăcácăhƠo,ărưnhăhayăthungă lũngăcóăsẵn.ăTrênăcơăs ăđóă k tă cấuă cácă lớpă lótă đáyă bưiă vƠă thƠnhă bưiă cóă khảă năngă chốngă thấm.ă Rácă thảiă sẽă đượcă chônălấpătheoăphươngăthứcălấpăđầy. d. Phơnălo i theoădi nătích Gồmăbưiăloạiănh ,ăvừa,ălớnăvƠărấtălớn. e. Phơnălo iătheoăc ăch ăphơnăhủyăsinhăhọc Gồmăbãi chônălấpăđượcăphơnăthƠnhăcácăloại: Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 20 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Bưiăchônălấpăkịăkhí,ă  Bưiăchônălấpăkịăkhíăvớiălớpăph ăhƠngăngƠy,ă  Bưiăchônălấpăvệăsinhăkịăkhíăvớiăhệăthốngăthuăgomănướcărác,ă  Bưiă chônă lấpă y mă khiă vớiă hệă thốngă thôngă gióă tựă nhiên,ă hệă thốngă thuă gomă vƠă xửă lỦă nướcărác,ă  Bãi chônălấpăhi uăkhíăvớiănguồnăcấpăkhíăcưỡngăbức. Hình 2 S ăđ ăm tăs ăkiểuăbưiăchônăl p Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 21 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Cácăy uăt ăcầnăxemăxétăkhiăthi tăk ăbưiăchônăl p 1.2. 3. a. Quy mô bãi Quyă môă bưiă chônă lấpă chấtă thảiă rắnă ph ă thu că vƠoă quyă môă nguồnă đầuă vƠoă nhưă dơnă số,ă sốă lượngăbệnhăviên,ălượngărácăthảiăyăt ăphátăsinh,ăđặcăđiểmărácăthảiă…ăNgườiătaăphơnăloạiăquyă môăbưiăchônălấpătheoăbảngăsauă B ngă4 Phơnălo iăquyămôăbưiăchônăl p Dơnăsố (ngƠnăngười) Lượngăchấtă thảiărắnă (tấn/ănăm) Diệnătíchă(ha) Thờiăhạnă sửăd ngă (năm) Nh 5 – 10 20.000 < 10 < 10 Vừa 100 – 350 65.000 10 – 30 10 – 30 Lớn 350 – 1.000 200.000 30 – 50 30 – 50 > 1.000 >200.000 > 50 > 50 Loạiăbưiă chônălấp Rấtălớn b. Vịătrí Vịătríăbưiăchônălấpăphảiăgầnănơiăsảnăsinhăchấtăthải,ănhưngăphảiăcóăkhoảngăcáchăthíchăhợpăvớiă nhưngăvùngădơnăcư gầnănhất. Cácăy uătốăảnhăhư ngălƠăloạiăchấtăthảiă(mứcăđ ăđ căhại),ăđiềuă kiệnăhướngăgió,ănguyăcơăgơyăl tăl iă…ăCầnălưuăỦăthemălƠăbưiăchônălấpărấtăhấpădẫnăvớiăchimă muông,ăm tănguyăcơătiềmătangăđốiăvớiămáyăbayăthấp.ăVìăvậy,ăđịaăđiểmăcácăbưiăchônălấpăcầnă phải xaăcácăsơnăbay,ălƠăcácănơiăcóăcácăkhuăvựcăđấtătrốngăvắng,ătínhăkinhăt ăkhôngăcao. VịătríăbưiăchônălấpăphảiănằmătrongăkhoảngăcáchăhợpălỦăvớiănguồnăphátăsinhărácăthải.ăĐiềuănƠyă tùyăthu căvƠoăbưiăđất,ăđiềuăkiệnăkinhăt ,ăđịaăhình,ăxeăc ăthiăgomărácăthải.ăĐường xáăđiăđ nă nơiăthuăgomărácăthảiăphảiăđ ătốtăvƠăchịuătảiăchoănhiềuăxeătảiăhạngănặngăđiălạiătrongăcảănăm.ă Tácăđ ngăc aăviệcăm ăr ngăgiaoăthongăcũngăcầnăđượcăxemăxét. TấtăcƠăvịătríăđặtăbưiăchônălấpăphảiăđượcăquyăhoạchăcáchănguồnăcấpănướcăsinhăhoạtăvƠănguồnă nướcăsửăd ngăchoăcôngănghiệpăch ăbi nălượngăthựcăthựcăphẩmăítănhấtălƠă1000m.ăNgoƠiă ra,ă ch ăỦăcácăkhoảngăcáchăkhácăđểăđảmăbảoăanătoƠnăchoăkhuăvựcăxungăquanh. Cácăquyăđịnhăvềăkhoảngăcáchătốiăthiểuătừăbưiăchônălấpătớiăcácăcôngătrìnhăđượcăghiă ăbảngă5 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 22 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM B ngă5 Quyăđịnhăkho ngăcáchăt ăbưiăchônăl păt iăcácăcôngătrình Công trình Khoảngăcáchătốiă thiểuă(m) Khuătrungătơmăđôăthị 3.000 Sơnăbay,ăhảiăcảng 3.000 Khuăcôngănghiệp 3.000 Đườngăgiaoăthôngăquốcăl 500 Cácăcôngătrìnhăkhaiăthácănướcăngầm Côngăsuấtă>ă10.000ăm3 / ngƠyăđêm ≥ă 00 Côngăsuấtă<ă10.000ăm3 / ngƠyăđêm ≥ă100 Côngăsuấtă<ă100ăm3 /ăngƠyăđêm ≥ă 0 Cácăc mădơnăcưă ămiềnăn i 5.000 c. Địaăch tăcôngătrìnhăvƠăthủyăvĕn ĐịaăchấtătốtănhấtălƠăcóălớpăđáănềnăchắcăvƠăđồngănhất,ănênătránhăvùngăđáăvôiăvƠătránhăcácăv tă nứtăki nătạo,ăvùngăđấtăd ăbịărạnănứt.ăN uălớpăđáănềnăcóănhiềuăv tănứtăvƠăvỡătổăongăthìăđiềuă cựcăkỳăquanătrọngălƠăđảmăbảoălớpăph ăbềămặtăphảiădƠyăvƠăthẩmăthấuăchậm. Việcălựaăvậtăliệuă ph ăbềămặtăphùăhợpălƠărấtăcầnăthi tătrongăsuốtăthờiăgianăhoạtăđ ngăc aăbưiăthải.ăĐấtăcầnăphảiă mịnă đểă lƠmă chậmă quáă trìnhă ròă rỉ.ă HƠmă lượngă sétă trongă đấtă sétă bùnă vƠă cátă lƠă lỦă tư ngă nhất.ă Khôngănênăsửăd ngăcátăs iăvƠăđấtăhữuăcơ.ăDòngăchảyănướcămặtăcầnătậpătrungătạiăm tănơi.ăCầnă kiểmăsoátăsựăchuyểnădịchăc aămạchănướcăngầmăvƠăbi tăchắcăchắnătấtăcảăcácăgi ngăsửăd ngă lƠmănướcăuốngătrongăkhuăvực. Khiăxemăxétăcầnăsửăd ngăbảnăđồăđịaăchất,ăth yăvăn,ăđịaăhìnhăđồngăthờiăthamăkhảoăỦăki năc aă cácăcơăquanăđịaăphươngăđangăhoạtăđ ngătrongălĩnhăvựcănƠy. d. Nhữngăkhíaă c nhămôiătr ờng Quáătrìnhăphơnăh yăcácăhợpăchấtăhữuăcơătạiăbưiăchônălấpăcóăthểăgơyăraăm tăsốănguyăhạiăchoă môiătrường.ăCácănguyăhạiănƠyăbaoăgồm: - Tạoăraăm tăsốăvậtăch ătrungăgianăgơyăbệnhănhưăruồi,ămuỗi,ăcácăloạiăcônătrùngăcóăcánh vƠăcácăloƠiăgặmănhấm. - Mangărácărư iăcuốnătheoăgióăgơyăôănhi măchoăcácăkhuăvựcăxungăquanh. - Gơyăraăcácăv ăcháy,ănổ Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 23 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM - Gơyăôănhiểmănguồnănước. NgoƠiănhữngăy uătốăđưănêu,ăcầnăxemăxétăthêmăcácătácăđ ngămôiătrường.ăVíăd ,ăm tăbưiăchônă lấpăsẽătạoăraăb iădoăxửălỦăvƠăvùiălấpăchấtăthải,ăchấtăthảiătươiăvƠăsựăphơnăh yăc aănóăt aăraămùiă hôiăthối.ăGióăcóăthểăcuốnătheoărácărư iărơiăvưiăraăngoƠiăkhuăvựcăvƠăcácăphươngătiệnăchuyênă ch ăcũngălƠmărơiăvưiărácătrongăquáătrìnhăvậnăchuyểnăđ nănơiăchônălấp.ăLưuălượngăxeăc ătăngă lênăcóăthểăgơyăáchătắc.ăTi ngăồnăvƠăkhíăxảăgơyăxáoătr n.ăĐiềuăquanătrọngăđểăchấpănhậnăđốiă vớiăm tăbưiăchônălấpălƠăcốăgắngăbốătríăbưiăchônălấpăxa kh iătầmănhìnăvƠăxaăcácăkhuăvựcăgiảiă trí,ăđịaăđiểmănênăkhuấtăgióăvƠăcóăhướngăgióăxaăhẳnăkhuădơnăcư.ăM tăđiềuăquanătrọngănữaălƠă bưiă chônă lấpă khôngă ă gầnă cácă ngưă tưă đườngă hoặcă khôngă gơyă cảnă tr ănƠoă khácă đốiă vớiă tr că đườngăgiaoăthôngăchính.ăSauăcùngălƠăphảiăgiữăgìnăkhuăvựcăsạchăsẽ,ăđơyălƠăkhảănăngăđạtăđượcă k tăquảătốtănhấtăvềăchiăphí,ăhiệuăquảăvƠălƠmăgiảmăbớtăsựăphảnăkhángăc aăcôngăch ng. 1.2. 4.     Trìnhătựăthi tăk ăbưiăchônăl p a. Cácăyêuăcầuăđ iăv iăvi căthi tăk Tổng diện tích sử d ng hữu ích phải lớn; Chi phí cho xây dựng, vậnăhƠnhăvƠăđầuătưăbanăđầu càng thấp càng tốt; Các thao tác xây dựng và vận hành phải thuận lợi, d dàng và tốn ích công sức; Đảm bảo vệ sinhămôiătrường,ătránhăđược tốiăđaăảnhăhư ng c a khí thải từ bãi chôn lấp và khí thải tù hệ thống xử lỦănước thải tới khu vựcăđiều hành, bảo vệ, nghỉ ngơiăvƠăcácă khuădơnăcưălơnăcận;ăđặc biệt cầnăxemăxétătránhătácăđo ng c a khí thảiădoăcácăhướng gió ch đạo;  D theo dõi, quản lý trong quá trình xây dựng và vận hành b. CácătƠiăli uăcầnăthi tăchoăcôngăvi căthi tăk Thi tăk ăbưiăchônălấpăkhácăvớiăcácăloạiăthi tăk ăkhác,ătuyănhiên,ănóăcũngăyêuăcấuăcóănhữngă bảnăvẽăchiăti tăvƠănhữngăchỉădẫnăkỹăthuậtăđểăhướngădẫnăchoăngườiăvậnăhƠnhăbưi.ăCácătƠiăliệuă banăđầuăcầnăthi tăchoăcôngăviệcăthi tăk ăbaoăgồm: - CácătƠiăliệuăvềăquyăhoạchăđôăthị - CácătƠiăliệuăv ădơnăsố,ăđiềuăkiệnăkinhăt ă- xưăh i,ăhiệnătrạngăvƠăđịnhăhướngăphátătriểnă trongătươngălai - CácătƠiăliệuăvềăđịaăhình,ăđịaăchấtăcôngătrình,ăth yăvăn,ăđiềuăkiệnăkhíăhậuăc aăkhuăvực. - CácătƠiăliệuăcóăliênăquanăkhác Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 24 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM c. Cácăcôngătrìnhăchủăy u Các côngăviệcăthi tăk ăcơăbảnăc aăm tăbưiăchônălấpăchấtăthảiărắnăbấtăkỳăc aăm tăđôăthịănƠoă cũngăphảiăbaoăgồm: - Dọnămặtăbằng - Địnhăhướngănướcăchảy - Lótăđáyă(lớpăchốngăthấm) - ĐườngăraăvƠo - RƠoăchắn,ăbiểnăhiệu - HìnhăthƠnhăđê,ăkè - HệăthốngăthuăgomănướcărácăvƠăkhíăga - Nơiăvệăsinhăgầmăxe - Cácăcôngătrìnhăph căv :ăvănăphòng,ănhƠăkho,ăhệăthốngă điệnă nước,ăcôngătrìnhăphongă h a,ătrạmămáyăphát,ănơiăbảoădưỡngăthi tăbị,ătrạmăcơn… d. B ătríăvƠăchuẩnăbịămặtăbằng KhiăbốătríămặtăbằngăbưiăchônălấpăphảiălưuăỦăđ năcácăy uătốăsau: - ĐườngăraăvƠoăbưiăthải - Vịă tríă nhƠă cửaă (gồmă cầnă cơn,ă lánă cheă thi tă bị,ă nhƠă điềuă hƠnhă vƠă nhƠă nghỉă c aă nhơnă viên) - Khoăchứaăvậtăliệuăph ăbưiăvƠălớpătrênăcùng - Hệăthốngăthoátănước - RƠoăchắn - NơiăxửălỦănướcărácăhoặcătrạmăbơm - Cácăgi ngăkhoanăkiểmătraănướcărác - Cácăkhuăvựcăchônălấp - Khuăvựcăchônălấpărácăđặcăbiệt - Nơiăthuăhồiăph ăliệu Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 25 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Hình 3 S ăđ ăb ătríăbưiăchônăl p e. H ăth ngăthuăgomăvƠăx ălýăn cărác Hệăthốngăthuăgomănướcărácăcũngănhưăhệăthốngăthoátănướcănhấtăthi tăphảiăđượcălƠmătrongăthờiă kỳăchuẩnăbịăbưiăbanăđầuăvƠăphảiăđượcăkiểmăsoátăchặtăchẽătrướcăkhiăđổărác,ăb iăvìăđƠoăhƠngătấnă rácălênăđểăsửaăchữaălƠăkhôngăkinhăt .ăN uăcầnăthuăkhíăgaăthìăcácăcôngăviệcăchuẩnăbịăcũngănênă đượcălƠmătrongăthờiăkỳănƠy. f. Thuăgomăn cărác Đểătránhăsựăròărỉănướcărácăraăxungăquanhăcầnăphảiăcóăm tăhệăthốngărưnhăthoát.ăHệăthốngănƠyă dẫnănướcărácăraăkh iăbưiătớiănơiăxửălỦ.ăN uăvìăm tălỦădoăr iăroănƠoăđó,ăhệăthốngăgomănướcărácă khôngăthựcăhiệnăđượcăchứcănăngăc aănóăthìăsẽătạoăraăsựătíchăt ănướcărácăvớiăápălựcăcaoătrongă bưi,ăđiềuăđóădẫnăđ năsựăròărỉănướcărác. Hệăthốngăthoátănướcărácătạiăđáyăbưiă(ăhệăthốngăthoátăđáy) HệăthốngăthoátăđáyăbênădướiălớpărácăvƠătrênălớpăchốngăthấm.ăHệăthốngănƠyăcóăchứcănăngădẫnă nhanhănướcărácăraăkh iăbưi,ăđảmăbảoăhạnăch ălượngănướcătrongăbưi.ăHệăthốngăthoátănướcăđáyă cóăthểăđượcălƠmăbằngăs i,ăvậtăliệuătổngăhợpă(vảiăđịaăchất)ăvƠăcácăđườngăốngăthoátănước. g. Rưnhăthoátăn c RưnhăthoátănướcăcóăthểălƠărưnhăh ăhoặcărưnhăkín,ăđượcăbốătríăxungăquanhăbưi.ăM căđíchăc aă nóălƠăđểăthuăgomănướcărácăkhôngăchoăchảyăvƠoănguốnănướcămặtăhoặcămạchănướcăngầmănằmă gầnăbềămặtăđất.ăNgayăcảănhữngăbưiăđưăcóăhệăthốngăthốngăthoátăđáyăcũngăcầnăcóăhệăthốngărưnhă thoátănướcăxungăquanhăbưi. Điềuăkiệnătiênăquy tăđểăhệăthốngărưnhăthoátănướcăcóăthểăthayăth ăhệăthốngăthoátănướcăđáyălƠ:ă bưiăđượcăbốătríătrênănềnăđấtăchặtătựănhiên,ărácăcóăđ ăthấmănướcăcao,ăbưiăchônălấpănh ăvƠăđ ngấmănướcăvƠoăbưiăthấpă(khuăăvựcăcóălượngămưaănh ,ăvƠăkhảănăngăbốcăhơiăcao). Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 26 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM h. B măn cărácăt ăgi ngălên Việcăthuăgomănướcărácăbằngăbiệnăphápăbơmătừăgi ngăốngămƠăch ngăđượcăđặtăbênătrongăhoặcă xungăquanhăbưiălƠăphươngăphápătương đốiăd ălƠmă ănhữngăbưiăđangătồnătạiănơiămƠăthi uăhệă thốngăthuăgomănướcărácăkhácăhoặcă yêuăcầuă phảiăbổăsungăthêm.ăPhươngăphápănƠyă ng ăỦă lƠă nướcăngầmăbênădướiăbưiăbịăgiảmăchấtălượngăvƠătoƠnăb ănướcărácăphátăsinhăb iăsựărỉănướcăvƠoă bưiăvƠăthẩmăthấuăvƠămạchănướcăngầmăđượcăbơmăraăkh iăgi ng.ăĐiềuăbấtălợiănhấtăc aăphươngă phápănƠyălƠătrongăhầuăh tăcácătrườngăhợpănướcărácăsẽăbịăphaăloưngăbằngănướcăngầmădẫnăđ nă lượngănướcăphảiăbơmălớnăquáămứcăcầnăthi t. i. Thi tăk ăh ăth ngăthoátăn c Hệăthốngăthoátănướcăđáyănênăcóădiệnătíchăti păx căvớiărácălớn.ăKhôngănênăđặtălớpăvảiăđịaăchấtă ăgiữaărácăvƠăhệăthốngărưnhăthoát.ăHệăthốngărưnhăthoátăđáyănênălƠmăcƠngăthẳngăcƠngătốtăvƠă đượcălắpăkhítăvớiăđườngăốngăngangănằmătừăbênăngoƠiădướiăchơnădốcăc aăbưi.ăHệăthốngăthoátă đáyăkhôngănênălƠm dƠiăquáă100mătừăốngăngangăbênăngoƠiăbưi.ăRưnhăh ăcóăđ ădốcătốiăđaă1:1, ă vƠăcóăđ ădốcătốiăthiểuă1:100. j. Cácăcôngătrìnhăphụătr ĐốiăvớiăcácăbưiăthảiăcóăquyămôălớnăvƠăcựcălớnă(lượngărácăhƠngănămătrênă200.000ătấn,ădiệnă tíchăbưiătừă20haătr ălên)ăcầnăphảiăcóăđầy đ ăcácăcôngătrìnhăph căv :ăvănăphòng,ănhƠăkho,ăhệă thốngăđiệnănước,ătrạmăcơn,ănơiăvệăsinhăgầmăxe,ătrạmăbảoădưỡngăthi tăbị,ăkhuăthuăhồiăph ăliệu,ă khuăphơnăloạiăph ăthảiă… ToƠnăb ăcácăcôngătrìnhăph căv ăchoăbưiăthảiăđượcăbốătríăbênătrongăcổngăbưi.ăThôngăthường vănăphòngăđiềuăhƠnh,ănhƠănghỉăchoănhơnăviênăvƠăchỗăđểăxeănằmălơnăcậnălốiăvƠoăcònănhƠăđểă máyămóc,ăchỗăđểărửaăxeămáy,ătrạmăbảoădưỡngăthi tăbị,ăbồnănướcă…ănằmă ăbênătrong. NhƠăcơnăđượcăđặtă ălốiăvƠoăđểăcóăthểăkiểmăsoátăđượcălượngărácăđưaăvƠoăbưiăhƠngăngƠy. Có nhiềuăloạiăcơnăc aăcácăhưngăsảnăxuấtăkhácănhau,ătrongăđóăloạiăcơnănổiătrênămặtăđấtăđượcăcoiălƠă d ălƠmăsạchănhấtăkhiărácărơiăvƠo.ăHệăthốngămáyătínhăthườngăđượcăsửăd ngăđểăghiălạiăvƠăinăraă thẻăcơnăcácăthôngătinăvềăsốăxe,ăngườiălái,ăloạiărác,ăsốăcơnă…ăTrọngălượngăxeăkhôngătảiăc aă từngăxeăcũngăcầnăđượcălưuălạiătrongăb ănhớăc aămáyătính. Khuăvựcăc aănhơnăviênătùyăthượcăvƠoăsốălượngănhơnăviênăvƠămứcăđ ăhoạtăđ ngăc aăbưi.ăCầnă phảiăthi tăk ăhệăthốngăcấpănước,ărưnhăthoátănướcăvƠăhệăthốngăphátăthanh.ăCầnăcóămáyăphát điệnădiezenăphòngăkhiămấtăđiện.ăCũngăcầnăphảiăcóătrạmăbảoădưỡngăthi tăbịăph căv ăbưi.ăHệă thốngăphòngăchữaăhòaăhoạnăđồngăb ăvƠăcácăbiệnăphápăphòngăngừaăsựăcốăcũngăđượcătrangăbị. Khuăthuăhồiăph ăliệuănênăđặtă ăchỗăcóăthểăquanăsátăđược.ăNóănênăriêngărẽăvớiăcácăhoạtăđ ngă khácăvƠăcóălốiăđiăriêng.ăNênăcóăm tăvƠiăbờădốcăthoaiăthoảiăđểăd ădƠngăđưaăph ăliệuăthuăhồiă vƠoălạiăcácăcontainer.ăMỗiăcôngtennơăchứaăm tăloạiăvậtăphẩmăthuăhồiăriêng. KhuăvựcăphơnăloạiărácăcôngănghiệpăvƠărácăxơyădựngăđượcăthi tăk ăcóănềnăcứngă(bềămặtăcứng)ă vƠă đượcărƠoă lại.ă Nênă đặtă khuă khoă đểă vậtă phẩmă thuă hồiă ănhữngă khuă vựcă cóă hệă thốngă thoátă nướcămưaătốt.ă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 27 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM CH ƠNGă2ăTệNHăTOÁN,ăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL PăRÁCăTH IăYăT CHOăQU NăTÂNăBÌNH,ăTPHCMăĐ NăNĔMă2030 2.1. QUYăMÔăDI NăTệCHăBÃIăCHÔNăL P Quyămôădiện tíchăbưiăchônălấpăđượcăxácăđịnhătrênăcơăs :  Dơnăsố,ătỷălệăgiườngăbệnh,ălượngăchấtăthảiăyăt ătrênămỗiăgiườngăbệnhăhiệnătạiăvƠătỷălệă giaătăngădơnăsốătrongăsuốtăthờiăgianăvậnăhƠnhăbưiăchônălấpătừă201 ă– 2030 .  Khảănăngătăngătrư ngăkinhăt ăvƠăđịnhăhướngăphátătriểnăđôăthị.  Việcăthi tăk ăbưiăchônălấpăphảiăphùăhợpăvớiălượngărácăti pănhậnăc aănóă(0,3 ătấnărácăyă t /ăngƠyăđêm),ăítănhấtăsửăd ngătrong 14 năm (theo tính toán).  Thi tăk ăbưiăchônălấpă cóătổngăchiềuăcaoăc aă ôăchônălấpăđạtă 1 ă mătínhătừăđáyălênătớiă đỉnh.ă  Tỷ lệădiệnătíchăxơyădựngăcácăcôngătrìnhăph ătrợ:ăđường,ăđêăkè,ăhệăthốngăthoátănước,ă dẫnănước,ănhƠăkho,ăsơnăbưi,ăcôngătrìnhăxửălỦănướcărỉărác,ăkhíăgas,ăhệăthốngăhƠng rào, cơyăxanh…ăchi mă20%ătổngădiệnătíchăbưiăchônălấp.  QuyămôăbưiăchônălấpălựaăchọnătheoăThông tưăliênătịchăsốă01/2001/TTLTă- BKHCNMT – BXDăbanăhƠnhăngƠyă1 /01/2001ă“Hướngădẫnăquyăđịnhăvềăbảoăvệămôiătrườngăđốiăvớiă việcălựaăchọn,ăxơyădựngăvƠăvậnăhƠnhăbưiăchônălấpăchấtăthảiărắn”.  Việcăthi tăk ăbưiăchônălấpătuơnătheoătiêuăchuẩnăTCXDVNă320:200 ă“Tiêuăchuẩnăthi tă k ăbưiăchônălấpănguyăhại”ăvƠătiêuăchuẩnăTCXDVNă2 1:2001ă“Tiêuăchuẩnăthi tăk ăbưiă chônălấpăchấtăthảiărắn”ădoăB ăXơyădựngăbanăhƠnh. CầnăđặcăbiệtălưuăỦănhữngăvấnăđềăsau: - Bưiăchônălấpăhợpăvệăsinhăkhôngăđượcăđặtătạiăcácăkhuăvựcăngậpăl t - Khôngăđặtăvị tríăbưiăchônălấpă ănhữngănơiăcóătiềmănăngănướcăngầmălớn - Bưiăchônălấpăchấtăthảiăhợpăvệăsinhăphảiăcóăm tăvùngăđệmăr ngăítănhấtă 0măcáchăbiệtă vớiăbênăngoƠi.ăBaoăbọcăbênăngoƠiăvùngăđệmălƠăhangărƠoăbưi. - Bưiăchônălấpăphảiăhòaănhậpăvớiăcảnhăquanămôiătrườngătổngă thểătrongăvòngăbánăkínhă 1.000m.ăĐểăđạtăm căđíchănƠyăcóăthểăsửăd ngăcácăbiệnăphápănhưătạoăvƠnhăđaiăcơyăxanh,ă cácămôăđấtăhayăcácăhìnhăthứcăkhácăđểăbênăngoƠiăbưiăkhôngănhìnăthấyăđược. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 28 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.2. TệNHăTOÁNăL NĔMă2030 2.2. 1. NGăRÁCăTH IăYăT ăTẠIăQU NăTÂNăBÌNHăĐ Nă Tính toán quy mô dân s đ nănĕmă2030 Dân số thống kê tại QuậnăTơnăBìnhănămă2010ălƠă 20. 0 ăngười. Phươngăphápăước tính tỷ lệ giaătăngădơnăsố Trongăđó = dân số quơnănămăt = dơnăsốăquậnănămă2010 r = tỷălệăgiaătăngădơnăsố n = t – 2010 B ngă6 Dơnăs ăqu năTơnăBìnhă2010ă- 2030 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Tốcăđ ătăngădơnă số % 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 Dơnăsố người 420.604,00 425.651,25 430.759,06 435.928,17 441.159,31 446.453,22 451.810,66 457.232,39 462.719,18 468.271,81 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB Năm 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 Tốcăđ ătăngădơnă số 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 Dơnăsố 473.891,07 479.577,76 485.332,69 491.156,69 497.050,57 503.015,17 509.051,36 515.159,97 521.341,89 527.597,99 533.929,17 29 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.2. 2. Tínhătoánăl ngărácăth i y t Quy hoạchăđ nănămă2030,ătỷ lệ giường bệnh trên toàn quận sẽ lƠă , ăgiường bệnh/ 10.000 dơn.ă Lượng rác thải y t trungă bìnhă lƠă 0, ă kgă rác/ă giường/ă ngƠyă đêm.ă (Nguồn: Quy hoạch Quản lý chất thải y t , B Y t , 2010) B ngă7 Tínhătoánăl Năm Dơnăsố người 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 420.604,00 425.651,25 430.759,06 435.928,17 441.159,31 446.453,22 451.810,66 457.232,39 462.719,18 468.271,81 473.891,07 479.577,76 485.332,69 491.156,69 497.050,57 503.015,17 509.051,36 515.159,97 521.341,89 527.597,99 533.929,17 2017-2030 ngărácăth iăyăt ăt iăqu nă2010ă- 2030 Sốăgiườngă Lượngăphátă Lượngărácă bệnh thải mỗiăngƠy kg/ăgiường/ă giường tấn/ ngày ngƠyăđêm 416,40 0,8 0,33 421,39 0,8 0,34 426,45 0,8 0,34 431,57 0,8 0,35 436,75 0,8 0,35 441,99 0,8 0,35 447,29 0,8 0,36 452,66 0,8 0,36 458,09 0,8 0,37 463,59 0,8 0,37 469,15 0,8 0,38 474,78 0,8 0,38 480,48 0,8 0,38 486,25 0,8 0,39 492,08 0,8 0,39 497,99 0,8 0,40 503,96 0,8 0,40 510,01 0,8 0,41 516,13 0,8 0,41 522,32 0,8 0,42 528,59 0,8 0,42 Trung 0,39 bình Lượngărácă mỗiănăm Lượngărácă mỗiănăm kg/ănăm tấn/ănăm 121.588,20 123.047,26 124.523,83 126.018,12 127.530,33 129.060,70 130.609,43 132.176,74 133.762,86 135.368,01 136.992,43 138.636,34 140.299,98 141.983,58 143.687,38 145.411,63 147.156,57 148.922,44 150.709,51 152.518,03 154.348,24 121,59 123,05 124,52 126,02 127,53 129,06 130,61 132,18 133,76 135,37 136,99 138,64 140,30 141,98 143,69 145,41 147,16 148,92 150,71 152,52 154,35 T ngă 2.001,97 Nhưăvậy,ătrungăbìnhămỗiăngƠyătrênăđịaăbƠnătoƠnăquậnăphátăthảiă0,3 ătấnărácăyăt .ăTổngălượngă rácăthảiăyăt ăphátăthảiătrongăgiaiăđoạnă201 ă– 2030ălƠă2.001, ătấnărác. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 30 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.3. QUYăTRÌNHăCÔNGăNGH ăX ăLụăRÁCăTH IăYăT Doătínhăchấtănguy hại c a rác thải y t vƠăđể giảm thiểuălượng rác thảiăđemăđiăchônălấp nên quy trình công nghệ xử lý rác thải y t sẽ k t hợpă2ăphươngăphápăxử lỦălƠăđốt rác và chôn lấp rácătheoăsơăđồ sau. Hình 4 Quyătrìnhăcôngăngh ăx ălýărácăth iăyăt Trongăquáătrìnhăđốt,ăcứă10kgărácăthảiăsẽ tạoăraă1kgătro,ăsauăđóătoƠnăb lượngătroăsinhăraăcũngă sẽ đượcăđưaăđ n bãi chôn lấp cùng vớiălượng rác y t được chôn lấp trực ti p. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 31 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.4. TệNHăTOÁNăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL P BưiăchônălấpăđượcălựaăchọnălƠăbưiăchônătheoăphươngăphápă“chìm”. Tùyătheoăloạiăthi tăbịăđượcăsửăd ngăchoăviệcăđầmănénăchấtăthảiărắnătrênăô chôn lấpămƠătaăcóătỷă trọngărácăsauăkhiăđầmănénăsẽăkhác nhau. B ngă8 H ăs ăđầmănénărác sauăkhiăđầmănén Dạngăthi tăbị Hệăsốăđầmănén (tấn/ăm3) Máyă iăxích 0,52 – 0,62 Máyă iăx căbánhălốp 0,50 – 0,57 Máyăđầmănénăbánhăthép 0,71 – 0,95 Rácăthảiăđượcăđưaăđênăbưiăchônălấpăsẽăđượcăđầmănénăkỹăđểătỷătrọngăđạtătớiă0, 2ă– 0, ătấn/m3, chọnădă=ă0,56 tấn/m3 . Rácăsauăkhiănénăsẽăđượcăph ăm tălớpătrungăgian,ăcứăti păt cănhưăvậyă đ năkhiălấpăđầyăôăchônălấp,ăsẽăph ălớpăph ăcuốiăcùngătrên bề mặt và chuyển sang ô chôn lấp ti p theo. Khốiă lượng chất thải y t đemă chônă lƠă 1.233, ă tấn/ă 13ă nămă (201 ă – 2030),ă tươngă đươngă 94,90 tấn/ănămă(<20.000ătấn/ănămă– TCVN 261:2001) nên bãi chôn lấp có quy mô nh . B ngă9 Cácăthôngăs ălựaăchọnăđểăxơyădựngăbưiăchônăl p ChiềuădƠyă1ălớpănénă(m) Sốălầnănénărácă(lần) ChiềuădƠyă1ălớp rác (m) ChiềuădƠyă1ălớpăph ătrungăgiană(m) Sốălớpărácă(lớp) Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB Thi tăk 0,5 3 1,5 0,3 5 TCVN 261:2001 ≥ă1 0,15 ÷ 0,3 32 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM VớiăchiềuăsơuătoƠnăthểăc aăhốăchôn rác ướcătínhălà 10m (H), máiătaluyăđảmăbảoăđ ădốcă 2:3, chiềuăcaoălớpăph ăbềămặtălƠă0, m(hp),ăcácălớpărácădƠyă1,5m (dr )ăvƠălớpăđấtăph ăxenăkẽă (dd =30cm). Sốălớpărácăchônălấpă(L)ăcầnăchoă1ăhốăchônărácăđượcătính: L = (H-hp)/(dr+ dd) = (1000-100)/(150 + 30) = 5(ălớp) Đ ăcaoăhữuăd ngăđểăchứaărác: h1 = dr* L = 1,5 * 5 = 7,5m Chiềuăcaoăc aăcácălớpăđấtăph ălƠ: h2 = dd* L + 1,5 = 0,3 * 4 + 1 = 2,2 (m) Cấuătạoăcácălớpălótăđượcăthi tăk ănhưăbảngă10 B ngă10 C uăt oăcácăl pătrongăôăchônăl p Cácăl pătrongăôăchônăl p Lớpăđấtătrồngăc Lớpăcátăthoátănước Lớpăvảiăđịaăchấtă3 Lớpăchốngăthấm HDPE 2 Lớpăđấtăph ăbềămặt Lớpărácăthứă Lớpăph ătrungăgian …. Lớpărácăthứă2 Lớpăph ătrungăgian Lớpărácăthứă1 Lớpăđấtăbảoăvệ Lớpăvảiăđịaăchấtă2 Lớpăs iă+ăđườngăống Lớpăcát Lớpăvảiăđịaăchấtă1 LớpăchốngăthấmăHDPEă1 Nềnăđấtăsétăchốngăthấm Chiềuăcaoăôăchônăl p Lớpălót Lớpăph Lớpărác T NG 0,300 0,200 0,002 0,002 0,500 1,500 0,300 1,500 0,300 1,500 0,300 0,002 0,200 0,200 0,002 0,002 0,600 m m m m m m m m m m m m m m m m m m 1,310 2,200 7,500 11,010 m m m m Nhưăvậyăchiềuăcaoăô chônălấpătừăđáyătớiăđỉnhălƠă11ăm. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 33 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM B ngă11 K tăc uăch ngăth măl pălótăđáy STT L p Lớpăđấtăhiệnă hữuăđầmăchặt Lớpă đấtăsétănén Lớpăpolymeră chốngăthấmă 1. 2. 3. Đ ă dày V tăli u 4. Lớpăcátă+ăs i 5. Lớpăvải địaăchất 6. Lớpăđấtăbảoă vệăđầmăchặt Chứcănĕng Đấtăhiệnăhữu Chịuălực,ăchốngăl n Đấtăsét 60 cm HDPE 2 mm Cátă+ăs i 20 cm 2mm Đất 30cm HỗătrợăchốngăthấmăvƠăchốngăl n Chốngăthấm,ăthuăgomănướcăròărỉăvềăhệă thốngămươngăđưaăđiăxửălỦ LọcăcácăchấtărắnăvƠătạoăđiềuăkiệnăthuăgomă tốtănướcăròărỉ Lọcăcặnăbẩnătrongănướcărácănhằmătranhă hiệnătượngătắtănghẽnăhệăthốngăthuăgom nướcărác. BảoăvệălớpăthoátănướcăvƠălƠălớpăphơnăcách. K tăc uăch ngăth mămặtăváchăôăchônăl p Vềăcơăbảnăk tăcấuăchốngăthấmăváchăô chônălấpăcũngăbaoăgồmăcácălớpăgiốngănhưăk tăcấuă chốngăthấm.ăTuyănhiên,ămặtăvách ítăphải chịuălựcăsoăvớiămặtăđáyăvƠăkhôngăcóăhệăthống thu gomănênăk tăcấuămặtăváchăhốăcóăđ ădƠyăthấpăhơn. B ngă12 K tăc uăch ngăth mămặtăváchăôăchônăl p STT 1 2 3 L p Lớpăđấtăhiệnăhữuă đầmăchặt Lớpăđấtăsétănén Lớpăpolymeră chốngăthấm V tăli u Đ ădƠy Chứcănĕng Đấtăhiệnăhữu Chịuălực,ăchốngăl n Đấtăsét 60cm HDPE 2mm HỗătrợăchốngăthấmăvƠăchốngăl n Khôngăchoănướcăthấmăquaăvách,ă thuăgomănướcăxuốngăđáyăhố Hình 5 C uăt oămặtăváchăôăchônăl p Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 34 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.5. TệNHăTOÁNăTHI TăK ăÔăCHÔNăL P 2.5. 1. Ôăchônăl p a. Địnhănghĩa CácăôăchônălấpălƠănơiăchứaăvƠăchônăchấtăthải.ăĐốiăvớiăcácăôălớnăvƠărấtălớnăcóăthểăchiaăthƠnhă cácăôăchônălấpăthôngăthườngăvƠăm tăsốăôăchônălấpăchấtăthảiănguyăhạiăkhiăđượcăphépăc aăCơă quanăQuảnălỦăNhƠănướcăvềămôiătrường. Trongămỗiăbưiăchônălấpăthi tăk ăsốăôăchônălấpăphảiă phùăhợpăvớiăcôngăsuấtăc aăbưiăchônălấpăvƠăcácăđiềuăkiệnăthựcăt ăc aătừngăđịaăphương. b. Kíchăth c Kíchăthướcăcácăôăchônălấpăthi tăk ăsaoăchoămỗiăôăvậnăhƠnhăkhôngăquáă3ănămăphảiăđóngăcửaă vƠăchuyểnăsangăôăchônălấpămới.Cácăôănênăđượcăngănăcáchăvớiănhauăb iăcácăconăđêăvƠătrồngă cơyăxanhăđểăhạnăch ăôănhi măvƠătạoăcảnhăquanămôiătrường. NềnăvƠăváchăc aăôăchônălấpăphảiăcóăhệăsốăthấmănh ăvƠăcóăkhảănăngăchịuătảiălớn,ăcóăthểălƠănềnă vƠăváchătựănhiênăhoặcănhơnătạo.ăNềnăvƠăváchătựănhiênăđáyăôăchônălấpăphảiăđảmăbảoăcóăcácă lớpăđấtăvƠăhệăsốăthấmăc aălớpăđấtă≤ă1ăxă10-7cm/săvƠăbềădƠyătrênă1m.ăN uălớpăđấtăsétătựănhiênă cóăhệăsốăthấmănướcă>ă1ăxă10-7cm/săvƠăbềădƠyăkhôngănh ăhơnă 0cm, nềnăvƠăváchăc aăcácăôă trongăbưiăchônălấp cầnăphảiălótăđáyăbằngălớpămƠngătổngăhợpăchốngăthấmăcóăchiềuădƠiăítănhấtă 1,5mm.ăĐỉnhăc aăváchăngănătốiăthiểuăphảiăđạtăbằngămặtăđấtăvƠăđáyăc aănóăphảiăxuyênăvƠoălớpă sétă ăđáyăbưi,ăítănhấtălƠă 0cm. Đáyăôăchônălấpăphảiăcóăsứcăchịuătảiă>ă1kg/cm2 đểăthuậnătiệnăchoăviệcăthiăcôngăcơăgiới.ăĐ ădốcă đáyăkhôngănh ăhơnă2%.ăTạiăcácăđiểmăgầnărưnhăthuănướcărácăthìăđ ădốcăkhôngănh ăhơnă %. Đáyăcácăôăchônălấpăphảiăcóăhệăthốngăthuăgomănướcărác. c. Ch ngăth măchoăôăchônăl p Đểă ngănă cảnă sựă ôă nhi mă đấtă vƠă nướcă ngầmă doă nướcă rác,ă đáyă ôă chônă lấpă rácă thảiă cầnă phảiă đượcăđặtă ănhữngănơiăcóălớpăđấtăđáătựănhiênăđồngănhấtăvớiăhệăsốăthấmănh ăhơnăhoặcăbằngă 1.10-7 cm/săvƠăcóăchiềuădƠyătốiăthiểuălƠă m.ăHệăsốăthấmănƠyăc aăđấtăđáăphảiăđượcăxácăđịnhătạiă chỗ.ăBềămặtăc aălớpăđấtătựănhiênăc aălớpăđáyăôăchônălấpăphảiăđượcăxửălỦăsaoăchoăđạtăđ ădốcăítă nhấtă2%ăđểăchoăphépănướcărác tựăchảyătậpătrungăvềăphíaăcácărưnhăthuăgomănướcărác. ThƠnhăôăchônălấpăcũngăphảiăth aămưnăcácăđiềuăkiệnăchốngăthấmănhưăđáyăôăchônălấpăđưănêuă ă trên.ăTrongătrườngăhợpălớpăđấtătựănhiênăc aăthƠnhăôăchônălấpăkhôngăđápăứngăcácăđiềuăkiệnă chốngăthấmănƠy,ăcầnăphải xơyădựngăm tăvƠnhăđaiăthƠnhăchắnă(hoặcătườngăchắn)ăchốngăthấmă theoăm tătrongănhữngăgiảiăphápădướiăđơy: M tăvƠnhăđaiăthƠnhă(hoặcătường)ăchắnăchốngăthấmăbaoăbọcăxungăquanhăôăchônălấpăcóăk tăcấuă nhưăsau:  ThƠnhă chắnă nảyă phảiă đượcă cấuă tạoă bằngă vậtă liệuă cóă hệă sốă thấmă nh ă hơnă hoặcă bằngă 1.10-7 cm/s  Chiềuăr ngăc aăthƠnhăchắnăítănhấtălƠă1m Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 35 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Đỉnhăc aăthƠnhăchắnătốiăthiểuăphảiăđạtăbằngămặtăđấtăvƠăđáyăc aănóăphảiăxuyênăvƠoălớpă sétăđáyăth aămưnăcácăđiềuăkiệnăvềăhệăsốăthấmă<ă1.10-7 cm/s và dày trên 1m Trongătrườngăhợpăn uăđáyăôăchônălấpăcóăcấuătạoăb iălớpăđấtăđáătựănhiênăcóăhệăsốăthấmănh ă hơnăhoặcăbằngă1.10-7 cm/sănhưngăchiềuădƠyăc aălớpăđấtăđáănƠyăchỉăcóătừă3ă– măthìăđáyăvƠă thƠnhăôăchônălấpăcầnăbổăsungăm tătầngăbảoăvệăchốngăthấmătheoăm tătrongănhữngăgiảiăphápă dướiăđơy: Tạoă m tălớpăsétă saoăchoăsauăkhiăđầmăchặtăvƠăxửălỦăphảiăcóăđ ădốcăbềă mặtătốiăthiểuă2%ăvƠă chiềuădƠyă120cmăvớiănhữngăđặcătínhănhưăsau:  Cóăítănhấtă 0%ăkhốiălượngăhạtăcóăkíchăthướcă< 0,075 mm  Cóăítănhấtă2 %ăkhốiălượngăhạtăcóăkíchăthướcă< 0,005 mm  Cóăhệăsốăthấmă<1.10-7 cm/s  Cóăđ ăẩmănhiềuănhấtălƠă30%  Cóăchỉăsốădẻoăítănhấtă1 % Trongătrườngăhợpălớpăđấtăđáătựănhênă ăđáyăôăchônălấpărácăthảiăkhôngăth aămưnăcácăyêuăcầuă vềăđiềuăkiệnăchốngăthấmăthìăđáyăvƠăthƠnhăc aăôăchônălấpăphảiăđượcăxửălỦăbằngăm tăhệăthốngă haiătầngăbảoăvệăchốngăthấmănhưăsau:  Tầngăbảoăvệăthứănhấtănẳmă ăphíaădướiăđượcăcấuătạo:  Đáyăôăchônălấpăphảiăđượcăcấuătạoăb iăm tălớpăđáăcaoăítănhấtălƠă1, m,ăsauăđóălƠăm tălớpă đấtăsétăcóăchiềuădƠyă 0cmăsauăkhiăđưăđượcăđầmăchặt.  M tămƠngătổngăhợpăchốngăthấmăcóăchiềuădƠy 1, mmăđượcăđặtătrênălớpăsétă 0cmănƠy.  Tầngăbảoăvệăthứăhaiă ăphíaătrênălƠămƠngătổngăhợpăchốngăthấmăcóăchiềuădƠyăítănhấtălƠă 1,5mm HệăthốngăhaiătầngăbảoăvệăbằngămƠngăchốngăthấmănóiătrênăphảiăđượcăxửălỦăsaoăchoăch ngăcóă đ ădốcăbềămặtătốiăthiểuălƠă2%.ăSơăđồăc aălớpălótăđáyăô chônălấpăđượcăthểăhiệnă ăhìnhă7. Hình 6 S ăđ ăl pălótăđáyăôăchônăl p Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 36 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.5. 2. H ăth ngăl pălótăđáy M căđíchăthi t k lớpălótăđáyăbưiăchônălấp là nhằm giảm thiểu sự thấmănước rò rỉ vào lớpăđất phíaăădưới bãi chôn lấp và nhờ đóăăloại trừ khả năngăănhi m bẩnăănước ngầm. Các vật liệuăăthườngăđược sử d ng bao gồm: sét, cát, s i,ăđất,ămƠngăđịa chất,ălưới nhựa, vảiăđịa chất, sétăđịa chất tổng hợp. Thôngăăthường lớpăălótăăđáyăăbaoăăgồm: Lớpăăđất nén chặtăădưới cùng, ti p theo là lớp chống thấmăă(đất sét, nhựa tổng hợp...), lớp trên cùng là lớp s i (lớpăđặt hệ thống ống thuăgomănước rỉ rác). Hệ thống lót có thể có 1 hoặc 2 lớp (hệ thống) lớp. Đối với hệ thống hai lớp lót k t hợp, lớp lót thứ nhấtăđượcădùngăđể thuăgomănước rò rỉ, trái lại lớp lót thứ hai có tác d ngănhưăhệ thống phát hiện sự rò rỉ và hỗ trợ cho lớp lót thứ nhất. Lớp lót bằngăđất sét: Trong tất cả các dạng thi t k , xây dựng lớp lót bằngăđất sét, vấnă đề quan trọng nhất cầnăălưuăỦăkhiăsử d ngăđấtăsétăălƠăkhuynhăhướng hình thành các vét nứt khi bị khô.ăĐể bảoăđảm lớpăđất sét có tác d ng theo thi t k , lớpăđất sét phảiăcóăđ dày 10,16 1 ,2 ăcmăđược nén thích hợp giữa các lớp k ti p. Chỉ nên sử d ng m t loại sét khi xây dựng lớp lót. 2.5. 3. Tínhătoánăôăchônăl p a1ăvƠăa2ălƠăchiềuădƠiăđáyătrên vƠăđáy dưới c aăôăchônălấp. b1ăvƠăb2ălƠăchiềuăr ngăđáyătrên và dưới trênăôăchônălấp. h1ălƠăchiềuăcaoăôăchônălấpătừăđáyătớiălớpăph ăbềămặtăcuốiăcùng. hălƠăchiềuăcaoălớpărác. Gócăhợpăb iăcácăcạnhăđáyădướiăvƠăcácăcạnh bênăc aăbưiăchônălấpăđềuălà 75o Theoănhưătínhătoán trên, h1 = 7,5m ; h = 11m. Chọn b2 = 5m. Chọn a2 = 8m. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 37 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Hình 7 Mặtăcắtăđứngă1ăôăchônăl p Hình 8 Hìnhăchi uăbằngă1ăôăchônăl p ( √ ) Tổng diện tích các lớpăđất ph bằng 20 - 2 %ălượng rác trong mỗi ô. Ta chọn 25%. Thể tích 1 ô chôn lấp TaăchọnăsốălượngăôăchônălấpălƠă4 ô. Nhưăvậy,ăthiăcôngăôăchônălấpăcó  ChiềuădƠiăđáy ô = 8m  Chiều dài mặt ô = 12m  Chiều r ng đáy ô = 5m  Chiều r ng mặt ô = 9m  Chiều cao ô chôn lấp = 11m Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 38 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Diện tích xây dựng mỗi ô chôn lấp Diện tích 4 ô chôn lấpăđể chôn lấp rác Diệnătíchăbưiăchônălấp lƠăgồmăphầnădiệnătíchăcầnăđểăchônălấpărácă(S rác)ăchi mă 0ă%ădiệnătíchă bưiăvƠădiệnătíchăph ătrợă(S ph ătrợ)ădùngăđểăxơyădựngăđườngăgiaoăthông,ăbờăbao,ăcôngătrìnhă xửălỦănướcăthải,ăkhíăthải,ătrồngăcơyăxanh... chi m khoảng 20% diện tích bãi chôn lấp (nguồn: Thôngătưă01ăB Khoa học Công nghệ Môiătrường – B Xây dựng). Suy ra: Vậy diện tích bãi chôn lấp theo tính toán là: Bố trí mặt bằng bãi chôn lấp ChọnăchiềuădƠiăbưiăchônălấpă=ă2 , m Chọnăchiềuăr ngăbưiăchônălấpă=ă23m Diệnătíchăbưiăchônăthựcăt ăă=ă2 , ăx 23 = 664,7 m2 2.5. 4. L păphủăhƠngăngƠy,ăl pătrungăgianăvƠăl păcu iăcùng Tùyăthu căvƠoătừngăvịătríăbênătrongăbưiăchônălấp vƠăgiaiăđoạnăc aăviệcăxơyădựng,ăhoạtăđ ng,ă cácăhệăthốngăbaoăph ăđượcăsửăd ngăhƠngăngƠy,ătrungăgian,ăvƠăcuốiăcùng.ăLớpăph ăhƠngăngƠyă vƠătrungăgianăđượcăsửăd ngănhiềuăhơnăhoặcăítăliênăt cătrongăgiaiăđoạnăhoạtăđ ngăc aăbãi chôn lấp.ă - Lớpăph ăhằngăngƠy:ănhằmăm căđíchăđiềuăchỉnhăcônătrùng,ărácăvươngăvưi,ămùi,ălửa,ăhơiăẩm. - Lớpă ă ph ă ă trungă ă gian:ă ă nhằmă ă m că ă đíchă ă ngănă ă ngừaă ă khíă ă gasă ă ròă ă rỉă ă raă ă môiă ă trườngă (TTLT01/2001 - Quyăđịnhătiêuăchuẩnăkĩăthuậtăc aălớpăph ătrungăgian).ă - Lớpăph ăcuốiăcùngăăthườngăălƠăđịnhăkỳăătrongăgiaiăđoạnăhoạtăđ ngăhoặcăhoƠnăăthƠnhăc aăbãi chônălấp,ăđơyăălƠăhệăăthốngăphứcăătạpănhất.ăTheoăTCVNă /2000:ăălớpăph ăcuốiăcùngăphảiă đảmăbảoăđ ăchốngăthấmănước,ăthôngăthườngălớpăph ădƠyă0, măvƠăcóăhƠmălượngăsétălớnăhơnă 30%,ăđ ădốcăhớnă3%.ăLớpăđấtăph ătrênă(thườngălƠ đấtăphùăsa)ăcóăđ ădƠyălớnăhơnă0,3m.ăă Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 39 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.5. 5. Quyătrìnhăv năhƠnhăbưiăchônăl p RácătrướcăkhiăvƠoăbưiăđổăphảiăquaăsƠnăti pănhận.ăKhốiălượngărácăc aămỗiăchuy năchuyên ch ă được tínhăcơnăđặtă ătrạmă ătạiăcổng.ăKhốiălượngărácămỗiăngƠyăchuyểnăđ năbưiăchônălấpărácă đượcăthốngăkêăvƠăđưaăvƠoămáyătínhăhằngăngƠy.ăĐồngăthờiăngườiăquảnălỦăvậnăhƠnhăbưiăchônă lấpăphảiăxácăđịnhăđ ngăcácăloạiăchấtăthảiăđượcăphépăchônălấpăkhiăti pănhậnăvƠoăbưiăchônălấp. M tăphầnărácăsẽ đượcăchuyểnăthẳng đ năôăchôn rác mƠăkhôngăquaăsƠnăti pănhận.ăTrong các ngƠyăl ăt tăhoặcăcóăsựăcốăôăchônălấpăsẽăđược trữătạmătạiăsƠnăti pănhận.ăNgoƠiăra,ăkhiăcóămưaă lớnăliênăt c,ărácăsẽăđượcălưuălạiăsƠnăti pănhậnămƠăkhôngăchuyểnăđ năôăchônălấpărácăđểătránhă ảnh hư ngăđ năquáătrìnhăđầmănénărác.ăKhuănƠyăcũngăđượcădùngăđểăchứaăph ăliệuătáiăsửăd ng. B ngă13 S ăli uăquyătrìnhăv năhƠnhăbưiăchônăl p LượngărácăphátăthảiămỗiăngƠy LượngărácăthảiăđemăđiăchônămỗiăngƠy Hệăsốăđầmănénăkhiăchôn Thểătíchărácăđemăchônălấp Thểătíchămỗiălớpănén Thờiăgianălấpăđầyă1ălớpănén Sốălầnănénă(trongă1ălớpărác) Thờiăgianălấpăđầyă1ălớpărác Sốălớpărácă(trongă1ăô) Thờiăgianălấpăđầyă1ăôăchônălấp Sốăôăchônălấp Thờiăgianăsửăd ngăbưi 0,39 0,24 0,56 0,43 35,72 2,67 3,00 8,02 5,00 3,34 4,00 13,36 tấn/ngƠy tấn/ngƠy tấnă/ăm3 m3 m3 tháng lần tháng lớp năm ô năm Rácăđượcăvậnăchuyểnăbằngăcácăxeăthuăgomăôăchônălấp.ăXeărácăđượcăhướngădẫnăvƠoăđổăđ ngă khuăvựcăquyăđịnh.ăViệcăhướngădẫnănƠyădoănhữngăcôngănhơnăc aăBanăquảnălỦăbưiărácăđượcă huấnăluyệnăthựcăhiện.ăRácătừăxeăvậnăchuyểnăđổăxuốngăôăchônălấpăđượcă1ăxeăđầmănénăchuyênă d ngăcóăgƠuăsană iăthƠnhătừngălớp,ăsauă2, ăthángătaăsẽănénăđượcă1ălớpărácădày 50cm.ăCứă ă thángăsẽălấpăđầyăm tălớpărácărồiăph ălớpăph ătrungăgianălênăvƠăti păt căvậnăhƠnh.ăTi păt cănhưă vậy,ăsauă3,3 ănămăsẽălấpăđầyă1ăôăchônălấp,ărồiăthựcăhiệnăph ăcácălớpăph ăbềămặt,ălớpăchốngă thấm,ă vảiă địaă chấtă …ă lênă bềă mặtă ôă chônă lấpă vƠă chuyểnă sangă sửă d ngă ôă chônă lấpă ti pă theo.ă Thờiăgianăsửăd ngăbưiăchônălấpănƠyălƠă13,3 ănăm,ăsauăkhiălấpăđầyătấtăcảă ăôăchônălấp. TrongătrườngăhợpăcóăsựăcốălƠmăkhốiălượngărácăđưaăvềăbưiăchônălấpătăngălênănhờăcóăsƠnăphơnă loạiănênăkhốiălượngărácăđ năôăchônălấpăvẫnăkhôngăthayăđổi.ăTuyănhiên,ădoălượngărácătăngănênă đểăđảmăbảoăhoạtăđ ngăđầmănénăvƠăcheăph ,ăthờiăgianălƠmăviệcăc aăxeăđầmănénăchuyênăd ngă vƠăxeăvậnăchuyểnăvậtăliệuăcheăph ătrungăgianăsẽătăngăgấpăđôi. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 40 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 2.5. 6. Giaiăđo năđóngăc aăbưiăchônăl p a. Điềuăki năđóngăbưi  Lượngăchấtăthảiăchônălấpătrongăbưiăchônălấpăđưăđạtăđượcădungătíchălớnănhấtătheoănhưă thi tăk ăkỹăthuật.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă  Ch ăvậnăhƠnhăbưiăchônălấpăkhôngăcóăkhảănăngăti păt căvậnăhƠnhăbưiăchônălấp.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă  Vì các lý do khác. b. Trìnhătựăđóngăbưi  Trongămọiătrườngăhợpăch ăvậnăhƠnhăbưiăchônălấpăphảiăgửiăcôngăvănătớiăcơăquanăquảnă lỦămôiătrườngăđểăthôngăbáoăthờiăgianăđóngăcửaăbưiăchônălấp.  Trongăthờiăhạnă ăthángăkểătừăngƠyăđóngăcửaăbưiăchônălấp,ăch ăvậnăhƠnhăbưiăchônălấpă phảiăbáoăcáoăcơăquanăquảnălỦămôiătrườngăvềăhiệnătrạngăc aăbưiăchônălấp.ăBáoăcáo này phảiădoăm tătổăchứcăchuyênămônăđ călậpăvềămôiătrườngăthựcăhiện,ăbaoăgồmăcácănôiă dung sau:  Tình trạng hoạtăđ ng, hiệu quả và khả năngăvận hành c a tất cả các công trình trong bãi chôn lấp như:ăhệ thống chống thấm c a bãi chôn lấp, hệ thống thu gom và xử lý nước rò rỉ, hệ thống quảnălỦănước mặt,ănước ngầm, hệ thống thu gom khí thảiăcũngă nhưătoƠnăb hệ thống giám sát chấtălượngănước ngầm...  Tình hình quan trắc chấtălượngănước thải từ bãi chôn lấp raămôiătrường, về chấtălượng nước ngầmăcũngănhưăvề phát thải khí thải.  Việc tuân th nhữngă quyă định hiện hành c aă Thôngă tưă liênă tịch số 01/2001/TTLTBKHCNMT-BXDă cũngă nhưă ph c hồi và cải thiện cảnh quan khu vực bãi chôn lấp. Báo cáo phải chỉ raăcácătrường hợp không tuân tuân th cácăquyăđịnh c aăthôngătưănƠyă và phải nêu các biên pháp khắc ph c.  Sauăkhiăđóngăbãi chôn lấp, vẫnăkhôngăđượcăphépăchoăngười và súc vật ra vào tự do. Đặc biệtătrênăđỉnh bãi chôn lấp lƠănơiătập trung khí gas, phải có các biển báo, chỉ dẫn an toàn trong khu vực bãi chôn lấp. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 41 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM CH ƠNGă3ăTÍNH TOÁN H ăTH NGăTHUăGOMăKHệăVÀăN 3.1. H ăth ngăthuăkhí 3.1. 1. Sựăt oăthƠnhăkhí CăR ăRÁC Các bãi chôn lấp là nguồn tạo ra khí sinh họcămƠătrongăđóăkhíămetanălƠăthƠnhăphần ch y u và chi m m t tỷ lệ cao.Khi sinh học là sản phẩm c a quá trình phân h y các chất hữuăcơă có trong bãi chôn lấp. Thành phần c aă khíă gaă trongă giaiă đoạnă đầu ch y u là carbon dioxt (CO2) và m t số loạiăkhíăkhácănhưăN2 và O2. Sự có mặt c a khí CO2 trong bãi chôn lấp tạo điều kiện cho vi sinh vật kí khí phát triển và từ đóăbắtăđầuăgiaiăđoạn hình thành khí metan. nhưăvậy, khí ga có hai thành phần ch y u là CH4 và CO2 trongăđóăCH4 có khoảng từ 50 60% và CO2 chi m khoảng từ 40 - 50%. Khí metan có thể tr thành mối nguy hiểm gây ra cháy, nổ, ô nhi mă môiă trường ờ bãi chôn lấp và các khu vực xung quanh. Vì vậy việc kiểm tra khi bằngăphươngăphápăthoátătánă hoặc thu hồi và chuyển thành nguồnănăngălượng là m t phần quan trọng trong thi t k và vận hành bãi chôn lấp ph thải hợp vệ sinh vì vậy các bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh nhất thi t phải có m t hệ thống thu gom và xử lý tất cả các khi sinh học sinh ra từ bưiăđảm bảo yêu cầu giới hạn cho phép sao cho: Nồngăđ c aăkhíămetanăsinhăraăkhôngăđượcăvượt quá 25% giới hạn thấp về cháy nổ - LEL- “Loweră Explosiveă Level”,ă cóă nghĩaă lƠă nồngă đ metan sinh ra khôngăđược vượt quá 1,25% tính theo thể tích nhữngănơiăsau: 1. bên trong nhà, hoặc các công trình thu c phạm vi bãi chôn lấp 2. Trong không khí xung quanh thu c phạm vi bãi chôn lấp Thuật ngữ “giới hạn thấp về cháy nổ”ăđược hiểu là nồngăđ thấp, tính theo thể tích m t chất khí trong hỗn hợp khí nhiệtă đ 25oC và áp suất 101,325kPa sẽ gây ta cháy trong không khí. Bảng 13 chỉ ra các thành phần c a khí tạo thành từ hoạtăđ ng c a bãi chôn lấp. Ngoài ra, trong thành phần c a khí còn chứa m t số khí khác nữaănhưăhydrocacbon (CH2); Toluend (C6H5CH3); Benzen (C6H6)ătrongăđiều kiện bãi chôn lấp hoạtăđ ng ổnăđịnh sau thời gian từ 1 - 2ănăm.ă B ngă14 ThƠnhăphầnăkhíăt oăthƠnhăởăbưiăchônăl p Thành phần Metan Cacbon dioxit Nitơ Oxy Hydro Đặc thù Nhiệtăđ (tại nguồn) Nhiệtălượng Trọngălượng riêng Đ ẩm % thể tích khô Theo Ham R.K (1984) Theo Hocks ậ J (1985) 47,5 55,5 47,0 41,2 3,7 2,1 0,8 1,1 0,1 0,01 41 oC 17.700 KJ/ m3 1,04 (so với khí hydro) Bão hòa Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 42 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 43 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Tốcăđ ăsảnăsinhăkhíă ăbưiăchônălấpăph ăthu căvƠoăm tăsốăy uătốăsau:  Sự thẩm thấu c aălượng cacbon trong thực vậtăđưăcùngăaxităvƠărượu hình thành trong quá trình chôn lấp ph thải làm giảm khả năngătạo khí.  Lượngănước bên ngoài túi khí n u quá nhiều sẽ làm vi khuẩn có thể khôngăđạtăđược chứcănăngăcaoătrongăquáătrìnhătạo khí.  N uăcóăđ kiềmătăngălƠmăđ pH giảm do sản sinh axit trong ph thảiăcũngălƠmăgiảm lượng khí.  Khi nhiệtăđ trong ph thảiătăngăcũngălƠmăgiảmălượng khí.  Do ph thảiăđóngăbánhăthƠnhăkhốiăquáădƠyăđặc hoặc quá nhiều mảnh v n và b tăcũngă làm giảm quá trình sản sinh khí.  N u trong ph thải có hóa chấtăđ c hạiăcũngăngănăcản các vi khuẩn tạo khí metan do thi u h tădinhădưỡng. Thôngă thường khi ga bãi chôn lấp có sảnă lượng lớn nhấtă lƠă ă nămă đầuă tiên,ă đạtă được khoảng từ 4 -14m3 CH4/ 1 tấn ph thải khô và kéo dài khoảngă20ănămăkể từ khiăgiaiăđoạn y măkhiăđầu tiên xuất hiện.ăSauăđóăkhả năngăsản sinh khí bị giảm dần, thậm chí có bãi chỉ còn là hiệnătượng nh giọt (thu hồi khi trong tình trạng ngắtăquưng),ăkhiăđóăcóăthể tạm ngừng việc thu hồi khí m t thời gian. B ngă15 L Cácănămăsauăkhiăbưiă trờ nên y m khí 2 4 6 8 10 20 30 ngăkhíăgaăt ăbưiăchônăl pătheoăthờiăgian Khí ga sảnăsinhăđược tíchălũyă(m3 / tấn ph thải khô) 27 48 65 78 89 117 126 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB Khí ga tạo ra trong Khí ga sản sinh trung giaiăđoạnă2ănămă(m3/ă bình hằngănămătrongă tấn ph thải khô) từng thời kỳ 27 13,5 21 10,5 17 8,5 13 6,5 11 5,5 2,8 0,9 44 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM ĐểăthuăgomăkhíătạoăthƠnhă ăbưiăchônălấpăcầnăphảiăcóăsựăkiểmăsoátăchặtăchẽăbưiăchônălấpăph ă thảiăhợpăvệăsinhătừăkhơuăthiệtăk ăđ năkhơuăđiềuăhƠnhăchônălấpăph ăthảiăvƠăphảiăđạtăcácăyêuă cầuăsau:  Đảm bảoăđ ẩm c a ph thải rắn từ 40% tr lên;ătrongătrường hợp cần thiệt phảiătưới hoặcăphunănước cho ph thải.  Giữ phă ,0ă nhưă môiă trường xung quanh, pH < 6,2 sẽ làm ngừng quá trình tạo khí metan trong ph thải.  N u có hiệnătượng thi u h tă dinhă dưỡng có thể bùă đắp bằng cách phun lên ph thải bùnăđặc biệt vét từ cống ngầm.  Đảm bảo lớpă đất ph phảiă đ dà và lèn, nén chặt chống thẩm thấu khí qua tầngă đất ph . 3.1. 2. Tínhătoánăl ng khí sinh ra Thông thường,ăchấtăhữuăcơăcóătrongăchấtăthảiărắnăđượcăphơnălƠmăhaiăloại:ă 1) Chấtăcóăkhảănăngăphơnăh yăsinhăhọcănhanhă(3ăthángăđ nă ănăm)ă 2) Chấtăhữuăcơăcóăkhảănăngăphơnăh yăsinhăhọcăchậmă( ăđ nă 0ănăm).ă Tỷălệăchấtăhữuăcơăcóăkhảănăngăphơnăh yăsinhăhọcătuỳăthu cărấtănhiềuăvƠoăhƠmălượngălignină c aăchấtăthải.ăKhảănăngăphơnăh yăsinhăhọcăc aăcácăchấtăhữuăcơăkhácănhauălƠăkhácănhauădựaă trênăcơăs ăhƠmălượngălignin B ngă16 Kh ănĕngăphơnăhủyăcủaăcácăch tăhữuăc ătrongăch tăth iărắn ThƠnhăphầnăch tăhữuăc Rácăthựcăphẩm Giấyăbáo Giấyăvănăphòng Carton Plastic Vải Cao su Da Rácăvườn Gỗ Cácăchấtăhữuăcơăkhác Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB Kh ănĕngăphơnăhủyăsinhăhọc Nhanh Ch m     Khôngăphơnăh yăsinhăhọc       45 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM B ngă17 Đ ăẩmăcácăthƠnhăphầnătrongăch tăth iărắn STT I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 3 4 5 Đ ăẩmă (% kh iăl ng) Ch tăhữuăc Thựcăphẩmăthừa 70 Giấy 6 Giấyăcarton 5 Nhựa 2 Vảiăv n 10 Cao su 2 Da 10 Chấtăthảiătrongăvườn 60 Gỗ 20 Ch tăvôăc Th yătinh 2 Canăthi c 3 Nhôm 2 Kimăloạiăkhác 3 B i,ătro 8 ThƠnhăphần DựaăvƠoăbảngă17 taăphơnăloạiăthƠnhăphầnăcácăchấtăhữuăcơăphơnăh yăsinhăhọcăc aăchấtăthảiăyă t ăquậnăTơnăBìnhănhưăsau: B ngă18 Phơnălo iăthƠnhăphầnăcácăch tăhữuăc ăphơnăhủyăsinhăhọcăcủaăch tăth iăyăt %ăKh iăl ng (1) Ch tăhữuăc ăphơnăhủyănhanh Thựcăphẩm 45,1% Ch tăhữuăc ăphẩnăhủyăch m Khác 13,5% Tro 2,6% ThƠnhăphần Đ ăẩm (2) 45,1% 0,70 16,1% 0,03 0,08 Kh iăl ngăkhô (3) = (1) x (100% - (2) ) 13,5% 13,5% 15,5% 13,1% 2,4% Phươngăphápăkhốiălượngăướtăđược sử d ng phổ bi nătrongălĩnhăvực quản lý chất thải rắn.ăĐ ẩmătheoăphươngăphápăkhốiălượngăướtăđượcătínhănhưăsau: Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 46 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM Trongăđó:ăăaă :ăđ ăẩm,ă%ăkhốiălượng wă:ăkhốiălượngămẫuăbanăđầu,ăgă d : khốiălượng mẫu sau khi sấy khô 105oC, g Đ ẩm c a chất hữuăcơăphơnăhuỷ sinh học nhanh: Đ ẩm c a chất hữuăcơăphơnăhuỷ sinh học chậm: TheoăPGS.TSăNguy năVănăPhước - Quảnălíăchấtăthảiărắn,ătổngăkhốiălượngăkhíăsinhăraă từă cácă chấtă hữuă cơă phơnă huỷă nhanhă lƠă 1 m3/ă tấnă khốiă lượngă khôă c aă chấtă thảiă rắnă vƠă tổngă khốiă lượngă khíă sinhă raă từă cácă chấtă hữuă cơă phơnă huỷă chậmă lƠă 1 m3/tấnă khốiă lượngă khôă c aă chấtăthảiărắn.ă Tổngăkhốiălượngăchấtăthảiărắnăcầnăchôn lấpătrongăbưiăchônălấpătrongă13 nămălƠ: M = 2.001,97(tấn) Tổngăkhốiălượngăchấtăhữuăcơăphơnăhuỷănhanh:ă m1 = (%khốiălượngăchấtăhữuăcơăphơnăhuỷ nhanh) * M = 45,1% * 2.001,97= 902,89 (tấn) Tổngăkhốiălượngăkhôăc aăchấtăhữuăcơăphơnăhuỷănhanh: m1k = m1 * (100% - đ ăẩm)ă=ă 02, * (100% - 70,0%) = 270,87 (tấnăkhô) Tổngăkhốiălượngăchấtăhữuăcơăphơnăhuỷăchậm: m2 =ă(%khốiălượngăchấtăhữuăcơăphơnăhuỷăchậm)ă*ăMă=ă1 ,1%ă*ă2001, ă = 322,74 (tấn) Tổngăkhốiălượngăkhôăc aăchấtăhữuăcơăphơnăhuỷăchậm: m2k = m2 * (100% - đ ăẩm)ă=ă322,74 * (100% - 3,8%) = 310,43 (tấnăkhô) Tổngălượngăkhíăphátăsinh: Q = 14 * m1K + 16 * m2K = 14 * 270,87 + 16 * 310,43 = 8.759,05 (m3 khí) Thờiăgianăphơnăh yătoƠnăb ăchấtăhữuăcơăphơnăh yănhanhălƠă ănăm,ăthờiăgianăphơnăh yă toƠnăb ăchấtăhữuăcơăphơnăh yăchậmălƠă1 ănăm.ăVậyătaăgiảăsửătổngăthớiăgianăphơnăhuỷăchấtă thảiăhữuăcơătrongăbưiăchônălƠă1 ănăm. Lượngăkhíăgasăsinhăraătrongă13 nămălà 8.759,05 m3 Lượngăkhíăgasăsinhăraătrongă1ănăm trung bình là 673,77 m3 Lượngăkhíăgasăsinhăraătrongă1ăngày trung bình là 1,85 m3 Vớiălượngăkhíăsinhăraă tạiăbưiăchônălấpăkhôngărấtăítă(1, m3/ngƠy).ă Vìăvậyăkhôngăthểă thuă hồiă lƠmă nguồnă năngă lượng,ă đểă đảmă bảoă ană toƠnă choă môiă trườngă ch ngă taă cóă thểă xửă lỦă bằngăcáchăđốtăb ălượngăkhíănƠy. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 47 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 3.1. 3. Tínhătoánăbánăkínhăthuăh iăkhíătrênăcácăh ăchôn Giớiăhạnăbánăkínhăc aăgi ngăthuăhồiăkhíăgasăđượcăxácăđịnhătheoăcôngăthức: R= Q  .D.h.q Trongăđó: R:ăbánăkínhăthuăhồiă(m) Q:ăsảnălượngăkhíă(m3/h) D:ătỷătrọngăc aărácăthảiă(tấn/m3) h:ăchiềuăsơuăchônălấpăchấtăthảiărắnăă(m) q:ătốcăđ ătạoăkhíă(m3/tấn.h) Cácăthôngăsốătínhătoán: Dă=ă0, ătấn/m3 h = 11 m = 6,06.10-5 m3/tấn.h q= Q = 1,85 / 24 = 0,077  R =√ = 8,10(m) Vậyăbánăkínhăcácăgi ngăthuăhồiăkhíăgasătrongăcácăôăchônălấpălƠă m. TứcălƠăm tăôăchônă lấpăsẽăbốătríă1ăgi ngăthuăkhíăgas. 3.1. 4. Thoát tán và thu gom khí Khí metan các bãi thải có thể coi là m t nguồn gây nguy hiểm, không an toàn n u khôngă được phát tán hoặcă thuă gomă để chuyển thành nguồnă năngă lượng khác, vì nó d gây cháy, nổ và ngạt th đối vớiăngườiă hayăđ ng thực vật bãi chôn lấp và các khu vực xung quanh. Vì vậy vấnăđề phòng ngừa an toàn cho tất cả nhữngăngườiăđiều hành hoặc làm việc trên bãi chôn lấp, nhất là khu vực thoát tán khí ga, các khu vực có thể tích t khí ga, các ống dẫnăthoátănước,ănơiăxử lý khí ga trong bãi chôn lấpăcóănghĩaălƠăsự nguy hiểm vẫnăăđangăti p t c và cần phải có sự quanătơmăđặc biệtăđ n hệ thống thông khí khi thi t k . Hai loại hệ thốngăcơăbảnăđược thi t k để kiểm soát và thu hồiănăngălượng từ khí metan là: hệ thống thoát khí bị đ ng và hệ thống thoát khí ch đ ng. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 48 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM  Hệ thống thoát khí bị động  Đối với những bãi chôn lấp quy mô nh và vừa,ă ngườiă taă thường thi t k hệ thống thoát khí bị đ ng.ăĐơyălƠăm t hệ thống dựa trên các quá trình tự nhiênăđể đưaăkhíăvƠoă khí quyển hoặcă ngănă cản không cho nó chuyểnă đ ng vào các khu vực không mong muốn. Hệ thốngănƠyăđược xây dựng bằngăcácătườngăđất sét không thấmănước dày từ 0,7 - 1ă mă để ngănă chặn khí thấmă qua.ă Tườngă đấtă sétă đượcă đắp từ đáyă khoangă chứa nước kéo dài lên tận lớpăđất ph vƠăluônăđược giữ ẩm sao cho nó không bị khô và nứt tạoăraăcácăkheăthoátăkhí.ăPhíaătrongătường có đƠoărưnhăthoátăkhí,ăđược ph đáyăbằng m t lớp s i,ăđáăđường kính từ 20 - 40 mm. Từ các gi ngăkhoan,ăkhíăđược dẫn tới rãnh thoátăkhíăđể đưaăvƠoăkhôngăkhíăbằng các rãnh nh hơnăhoặc ống nhựa, ốngăcaoăsu…  Khu vực thoát khí bị đ ng phải cách biệt hẳn các khu dơnăcư,ăcácăkhuăsản xuất công nghiệp.ă Thôngăthường khu vựcănƠyă được xây dựng ngay cạnh bãi chôn lấpăvƠă được quyăđìnhălƠăvùngăcấm. N u khu vực thoát khí xaănơiăchônălấp thì phải thi t k hệ thốngămáyăh tăkhíăđể đưaăkhíătheoăhệ thống ốngăraănơiăthoátăkhí.ăNhững yêu cầu cần đạtăđược trong hệ thống thoát khí bị đ ng bao gồm:  Tườngăđất sét phảiăluônăđược giữ ẫm, chốngăđược nứt nẻ.  Hệ thốngămươngărảnh thoát phải sạch sẽ vƠăkhôăráo,ăkhôngăđượcăđể rác,ăđất lấp vào lòngămươngărưnh.  Lớp s i,ăđáăvƠăhệ thống ống dẫn khí (n u có) phảiăluônăđược giữ khôăđể việc thoát khí thực hiện d dàng.  HệăthốngăthoátăkhíăgaăđơnăgiảnălƠăkhoanăgi ngăvƠoălớpăph ăthảiăsơuătốiăthiểuălƠă1mărồiă đặtăốngăthu,ăthoátăkhí.ăChiềuăcaoăốngăthoátăkhíăphảiăcaoăhơnăđỉnhălớpăđấtătốiăthiểuălƠă 0,20măđểăkhíăthoátăthẳngăngayătrênăbưiăchônălấp. Hình 9 S ăđ ă ngăthuăkhí Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 49 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 3.2. H ăth ngăthuăgomăn 3.2. 1. Kháiăni m căr ărác Nước rỉ rác (còn gọiălƠănướcărác)ălƠănước bẩn thấm qua lớp rác c a các ô chôn lấp, kéo theo các chất ô nhi m từ rác chảy vào tầngăđấtădưới bãi chôn lấp. Sự có mặt c aănước trong bãi chôn lấp rác có cả mặt tích cực lẫn mặt tiêu cực cho hoạtăđ ng c aăbưiărác.ăNước rất cần cho m t số quá trình hóa học và sinh học xảy ra trong bãi chôn lấp để phân h y rác. Mặtă khác,ănước có thể tạo ra xói mòn trên tầngăđất nén và những vấnăđề lắngăđọngătrongădòngănước mặt chảyăqua.ăNước rác có thể chảy vào các tầngănước ngầm và cácădòngănước sạch và từ đóăgơyăôănhi măđ n nguồnănước uống. Vì vậy, vấnăđề quan tâm khi thi t k , xây dựng cho hoạtăđ ng c a m t bãi chôn lấp là kiểmăsoátănước rác. 3.2. 2. QuáătrìnhăhìnhăthƠnhăn cărác NướcărácăđượcăhìnhăthƠnhăkhiănước thấm vào ô chôn lấp.ăNước có thể thấm vào rác theo m t số cáchăsauăđơy:  Nước sẵn có và tự hình thành khi phân h y rác hữuăcơătrongăbưiăchônălấp;  Mựcănước ngầm có thể dâng lên vào các ô chôn rác;  Nước có thể rỉ vào qua các cạnh (vách) c a ô rác;  Nước từ các khu vực khác chảy qua có thể thấm xuống ô chôn rác;  Nướcămưaărơiăxuống khu vực chôn lấpărácătrướcăkhiăđược ph đấtăvƠătrướcăkhiăôărácăđóngă lại;  Nướcămưaărơiăxuống khu vực bãi chôn lấpăsauăkhiăôărácăđầyă(ôărácăđượcăđóngălại).  Nước có sẵn trong rác thải là nh nhất.ăNước từ những khu vực khác chảy qua bãi chôn lấp cần phải thu gom bằng hệ thốngăthoátănước. Hệ thốngăthoátănước không chỉ bảo vệ những khu vực chôn lấp rác kh i bị xói mòn trong thời gian hoạtăđ ng mà còn tiêu thoát lượngănước thừa ngấm vào ô rác. Có thể hạn ch đượcălượngănướcămưaăngấm vào ô rác bằng cách trồng lại thảm thực vậtăsauăkhiăbưiăđưăđóng. 3.2. 3. ThƠnhăphầnăcủaăn cărác Việc tổng hợpă vƠă đặcă trưngă hóaă thƠnhă phầnă nước rác là khó vì m t loạtă cácă điều kiện tác đ ng lên sự hìnhăthƠnhănước rác. Thời gian chôn lấp, khí hậu,ămùa,ăđ ẩm c a bãi rác, mức đ pha loãng vớiănước mặtăvƠănước ngầm và loại rác chôn lấp, tất cả đềuătácăđ ng lên thành phần c aănướcărác.ăĐ nén, loạiăvƠăđ dày c a nguyên liệu ph trênăcùngăcũngătácăđ ng lên thành phần c aănước rác. Các số liệu tiêu biểu về thành phần và tính chấtănước rác từ các bãi chôn lấp mớiăvƠălơuănămăđược trình bày bảng 19. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 50 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM B ngă19 ThƠnhăphầnăvƠătínhăch tăn Bưiămớiă (dướiă2ănăm) 2.000 – 20.000 1.500 – 20.000 3.000 – 60.000 200 – 2.000 10 – 800 10 – 800 5 – 40 5 – 100 4 – 80 1.000 – 10.000 4,5 – 7,5 50 – 1.500 200 – 3.000 50 – 1.200 50 – 1.000 ThƠnhăphần Nhuăcầuăoxyăhóaăsinhăhóaă(BOD5), mg/l Tổngălượngăcacbonăhữuăcơă(TOC),ămg/l Nhuăcầuăoxyăhóaăhóaăhọcă(COD),ămg/l Tổngăchấtărắnălơălửngă(TSS),ămg/l Nitơăhữuăcơ,ămg/l Amoniac, mg/l Nitrat, mg/l Tổngălượngăphotpho,ămg/l Othophotpho, mg/l Đ ăkiềmătheoăCaCO3 Ph Canxi, mg/l Clorua, mg/l Tổngălượngăsắt,ămg/l Sunphat, mg/l 3.2. 4. Tínhătoánăl ngăn căr ărác Bưiălơuănămă (trênă10ănăm) 100 – 200 80 – 160 100 – 500 100 – 400 80 – 120 20 – 40 5 – 10 5 – 10 4–8 200 – 1.000 6,6 – 7,5 50 – 200 100 – 400 20 – 200 20 – 50 căr ărác LưuălượngănướcărácăhìnhăthƠnhăđượcătínhănhưăsau:ă Qm = M (W1 – W2) + [P x 10-3(1 - R) – E x 10-3] A (m3/ngđ) Trongăđó:ă Qm - lượngănướcăròărỉăsinhăraătrongăbưiărácă(m3/ngƠy.đêm); M = 0,43 m3/ngđ Thểătích rác trung bình ngày. W1 =ă 0%,ăăălƠăđ ăẩmăc aărácătrướcăkhiănénă(%); W2 = 30%, là đ ăẩmăc aărácăsauăkhiănénă(%); Pă lƠă lượngă mưaă ngƠyă trongă thángă lớnă nhấtă (mm/ngƠy).ă Lượngă mưaă lớnă nhấtă trongă ngƠyă vƠoă thángă ă cóă lượngă mưaă trungă bìnhă lƠă 504,4 mm/tháng,ă trongă thángă cóă khoảngă 22ă ngƠyămưa: P 504,4  22,93mm 22 RălƠăhệăsốăthoátănướcăbềămặt,ăchọnăgiáătrịăRă=ă0,1 E lƠălượngănướcăbốcăhơiă2, mm/ngày AălƠădiệnătíchăbềămặtăôăchônălấpălƠă108,45 m2 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 51 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM VậyălưuălượngănướcărácătạoăthƠnh: Qm = 0,43 x (0,6 – 0,3) + [22,93 x 10-3 = 0,23 (m3/ngđ) x (1– 0,15) – 2,8x10-3] x 108,45 DựaăvƠoăsốăliệuănƠyătaăchọnăcácăthôngăsốăthi tăk ăhệăthốngăxửălỦănướcărácăcóăcôngăsuấtă dựăki nălƠăm3/ngđ. NướcăsauăkhiăxửălỦăphảiăđạtăyêuăcầuăTCVNă :1 ,ănướcăloạiăB. Ch ăđ ăthảiătheoămùa,ăchiaăthƠnhăhaiămùaălƠămùaămưaăvƠămùaăkhô.ăMùaăkhô,ălượngă nướcărácărấtăít,ănướcărácănhiềuăvƠoămùaămưa. 3.2. 5. H ăth ngăthuăgomăn căr ărác Hệăthốngăthuăgomănướcăròărỉăđượcăsửăd ngălƠăhệăthốngăgồmăm t ốngăthuăgomănướcăròărỉărácă ă đáyăbưiăchônălấp,ăđượcăbiểuădi nătheoăhình 11 Hình 10 H ăth ngăthuăgomăn Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB căr ărác 52 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM DiệnătíchăđáyăđượcăchiaăthƠnhăm tădưyăcácăhìnhăchữănhậtăbằngăcácăđường chắnăđấtăsétă đặtă tạiă cácă khoảngă cáchă thíchă hợp.ăkhoảngă cáchă c aă cácă đườngăchắnă đấtă sétă tươngăứngă vớiă chiềuăr ngăc aăm tăt ăbƠoăôăchônălấp.ăCácăốngăthuăgomănướcăròărỉăthìăđượcăđặtătheoăchiềuădọcă m tăcáchătrựcăti pătrênălớpămƠngăđịaăchấtăc aătầngăchốngăthấm đáyăôăchônălấp.ă Cứă100mmăốngăthuăgomănướcăròărỉăsẽăđượcăkhoanălỗăđểăthoátănước,ăcácălỗăkhoanăđượcă khoanătrênănửaăchuăviăphíaătrênăc aăcácăốngăthuăgom,ăkhoảngăcáchăgiữaăcácălỗăkhoanălƠă mmă vƠăkíchăthướcăc aălỗăkhoanălƠă0,00002 mmăphùăhợpăvớiăkíchăthướcăhạtăcátănh ănhấtă– lớpă cátă30cmăph căv ăchoăviệcălọcănướcărỉărácătrướcăkhiănóăđượcăthuăgomăđểăxửălỦ.ă Đểătăngăhiệuăquảăthoátănước,ăđáyăđược làm nghiêng 3%.ăCácăốngăthuăgomănướcăròărỉă đặt cách nhau 1,5m,ăđườngăkínhăốngăthuăgomănướcăròărỉălƠă220mm.ăSửăd ngăhệ thốngănhiềuă ốngăthuăgomănướcăròărỉăsẽăđảmăbảoăloạiăb ănhanhănướcărỉărácătừăđáyăc aăbưiăchônălấp. Hệăthốngăthuăgomănướcăròărỉ,ănướcăthảiăbaoăgồm:ăcácărưnh,ăốngădẫnăvƠoăhốăthuănướcă rácăvƠănướcăthảiăđượcăbốătríăhợpălỦăđảmăbảoăthuăgomătoƠnăb ănướcăròărỉ,ănước thảiăvềătrạmăxửă lý. HệăthốngăthuăgomănƠyăbaoăgồm:  Tầngăthuăgomănước rò rỉ đượcăđặt đáyăvƠăthƠnhăôăchônălấp, nằm trên tầng chống thấm c aăđáyăôăchônălấp hoặc trên màng tổng hợp chống thấm tùy theo từngătrường hợp.Tầng thuănước rò rỉ phải có chiều dày ít nhất 50cm vớiăcácăđặcătínhănhưăsau:  Có ít nhất 50% khốiălượng hạtăcóăkíchăthướcă≤ă0,0 mm;  Có hệ số thấm tối thiểu bằng 1 x 10-2cm/s  Mạngălưới ốngăthuăgomănước rò rỉ đượcăđặt bên trong tầngăthuăgomănước rò rỉ ph lên toàn b đáyăôăchônălấp. Mạngălướiăđường ốngăthuăgomănướcărácănƠyăphƠiăđápăứng các yêu cầu sau:  Có thành bên trong nhẵnăcóăcóăđường kính tối thiểu 150mm  Cóăđ dốc tối thiểu 1%  Lớp lọcăbaoăquanhăđường ốngăthuăgomănướcărác,ănước thải bao gồm: m t lớpăđấtăcóăđ hạt ít nhất 5% khốiălượng là hạt có đường kính 0,075mm hoặc m t màng lọc tổng hợp có hiệu quả lọcătươngăđươngăđể ngănăcản sự di chuyển các hạt quá mịn xuống hệ thống thu gomăsaoăchoănước rác tự chảy xuống hệ thống thu gom. B ngă20 H ăs ăthoátăn Loạiăđất trên bề mặt Đấtăphaăcát,ăđ dốc 0 – 2% Đấtăphaăcát,ăđ dốc 2 – 7% Đấtăphaăcát,ăđ dốc >7% Đất chặt,ăđ dốc 0 – 2% Đất chặt,ăđ dốc 2 – 7% Đất chặt,ăđ dốc >7% Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB căbềămặtăđ iăv iălo iăđ tăphủ Hệ số thoátănước bề mặt 0,05 – 0,10 0,10 – 0,15 0,15 – 0,20 0,13 – 0,17 0,18 – 0,22 0,25 – 0,35 53 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 3.2. 6. M tăs ăl uăý Hệăthốngăthuăgomănướcăròă rỉ,ănướcăthảiăphảiăđượcăthi tăk ăvƠălắpă đặtăsaoăhạnă ch ătớiămứcă thấpănhấtăkhảănăngătíchăt ăc aănướcăròărỉă ăđáyăôăchônălấp.ăVậtăliệuăđượcălựaăchọnăđểăxơyă dựngăhệăthốngăthuăgomănướcăròărỉ,ănướcăthảiăphảiăđảmăbảoăđ ăđ ăbềnăcảăvềătínhăchấtăhóaăhọcă vƠăcơăhọcătrongăsuốtăthờiăgianăvậnăhƠnhăvƠăsửăd ngăbưiăchônălấp. HệăthốngăthuăgomăvƠă xửălỦănướcăròărỉ,ănướcăthảiăđềuăphảiăxửălỦăchốngăthấmă ăđáyăvƠă bênă thƠnhăđảmăbảoăkhôngăchoănướcăròărỉăvƠănướcăthảiăthấmăvƠoănướcăngầmăvƠănướcămặt. Việc thi t k hệ thốngăthuăgomănước rác ph thu c vào nhữngăđặcătrưngăc a bãi chôn lấp vì vậy khi thi t k hệ thốngăthuăgomănước rác phải tuân th theoăcácănguyênătácăcơăbản sau:  Hệ thốngăthuăgomănước rác phảiăđược thi t k và lắpăđặtăđể hạn chất khả năngătíchăt nước rác đáyăôăchônălấp.ăThôngăthường, khi sử d ng lớp chống thấm,ănước rác sẽ được giữ trong bãi chôn lấp và phảiăđượcăthuăđiăn u không nó sẽ chảy tràn ra các cạnh c a lớp chống thấm. Việc thi t k hệ thống thu gom nước rác ph thu c vào những đặcătrưngăc a bãi chôn lấpănhưngăcóăthể tuân th theoăcácăhướng dẫnăchungănhưăsau:  Hệ thống thu gom phảiăđ lớnăđể có thể vận chuyểnănước rác ra kh iăbưi.ăĐiều này liên quan nhiềuăđ n số lượng ống và khoảngăcáchăđặt ống.  Hệ thốngăthuăgomănước rác phảiăđược thi t k và lắpăđặtăđể hạn ch khả năngătíchăt nước rác đáyăôăchônălấp và phảiăcóăđ dốc tối thiểu 1%.  Hệ thống thu gom phải có khả năngă lƠmă sạch vì chúng rất d bị bịtă kín.ă Thường thường,ăngười ta sử d ng những ốngăđượcăđ c lỗ từ 15 - 20ăcmăcóăđ bền vứng về mặt cấuă tr că khiă đặt bất cứ đ sau nào trong bãi chôn lấp. N u hệ thống thu gom này đượcăđặt sâu trong bãi chôn lấp có nén ép thì phải sử d ng ốngădƠyăhơnăvƠăphải thực hiện kỹ thuậtă đệm ốngă đặc biệtă để tránh vỡ ốngă dưới áp suất lớn. Hình dạng chung nhất c a hệ thốngăthuăgomănước rác là chạy vòng quanh chu vi c a bãi chôn lấp nhằm hạn ch t dòng chảyă điă kh i bãi chôn lấpă sauă nƠyă vƠă sauă đóă hệ thống này chạy chéo nhau bên trong bãi chôn lấp vớiăđ đường ốngăđể đưaădòngănước rác lớn nhất ra kh i bãi. Sơă đồ bố trí ốngă thuă gomă nướcă rácă điểnă hìnhă được trình bày hình 11 (theo TCXDVN 320:2004) Hình 11 B ătríăđ ờngă ngăthuăgomăn Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB căr ărác 54 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM 3.2. 7. X ălýăn cărác Để lựa chọn công nghệ xử lý phù hợp,ătrước h t phảiăcóăđược các số liệu về thành phần và tính chất c aănước rác. Các thành phần c aănước rác cần phảiăđượcăxácăđịnh khi thi t k trạm xử lý theo bảng 21. B ngă21 ThƠnhăphầnăn cărácăcầnăxácăđịnh ThƠnhăphầnănướcărác Mứcăđ ăcầnăthi t BOD ,ăcặnălơălửngă(SS),ăCOD,ă Rấtă cầnă khiă thi tă lậpă cácă thôngă sốă bană đầuă đểă thi tă k ă vƠă NH +,ănitơătổngăsố chọnăcôngănghệăxửălỦ YêuăcầuăđốiăvớiăcácăcôngătrìnhăxửălỦăđểăđạtăchấtălượngăc aă pH, Coliform dòngăxảătheoătiêuăchuẩnăquyăđịnh Khôngă nhấtă thi tă phảiă xemă xétă khiă thi tă lậpă cácă thôngă sốă Fe+2, Mn+2 ,ăcácăkimăloạiănặng,ă thi tăk ăvìănhữngăchấtănƠyăsẽăđượcăkhửătrongăquáătrìnhăxửă màu, mùi lỦăcácăthƠnhăphầnăkhác  Quá trình xử lý sơ bộ:ăThôngăthường là các song chắn rác, hồ lắngăsơăb , quá trình này pH c aănướcărácăthường là từ 6,0 - 8,0, tuy nhiên giá trị c a pH có thể thayăđổi tùy thu c vào thành phần c a rác thải và tính chất c a nềnăđất.  Quá trình xử lý sinh học: quá trình, BOD, COD và các hợp chất c a nito sẽ được giảm.ăCácăcôngătrìnhăthường sử d ng là bể aeroten, hồ thổiăkhí,ăđĩaălọc sinh học, bể lọc sinh học…ăTómătắtăcơăch khử BODătrongănướcărácăđược trình bày bảng 22. B ngă22 Ph ngăphápăkh ăBODătrongăn cărác Xử lý sinh học Hấp ph cacbon hoạt tính Tuyển nổi Nguyên tắc Phân h y sinh học các chất bẩn hữuăcơăb i hoạtăđ ng c a các vi sinh vật Hấp ph các chất hữuăcơăhòaătanăb i các hạt cacbon hoạt tính Tuyển nổi và tách các chất lơălửng và các chất hữuăcơă hòa tan ng d ng GiảmăhƠmălượng BOD trongănước rác nồngăđ cao. Hiệu suất > 90% GiảmăhƠmălượng BODătrongănước rác nồngăđ thấp Sử d ng khi nồngăđ SS trongănước rác rất cao  Quá trình hóa - lý: Quá trình này ch y u khử COD,ăđ mƠu,ălượng cặnălơălửng, kim loại nặngăvƠăColiform.ăCácăphươngăphápăứng d ng bao gồmăđóngărắn, lắng, hấp ph cacbon hoạt tính và hóa học. Tóm tắtăcơăch khử CODăvƠăđ mƠuătrongănướcărácăđược trình bày bảng 23. Tóm tắtăcơăch khử kim loại nặngătrongănướcărácăđược trình bày bảng 24. Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 55 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM B ngă23 Ph Hấp ph cacbon hoạt tính Hấp ph các chất hữuăcơăhòaătană b i các hạt cacbon hoạt tính GiảmăhƠmălượng CODătrongănước rác nồngăđ thấp. Xử lý keo t Nguyên tắc ng d ng Phân h y sinh học các chất bẩn hữuăcơă b i hoạtăđ ng c a các vi sinh vật GiảmăhƠmălượng CODătrongănước rác nổngăđ cao. Hiệu suất > 90% B ngă24 Ph ngăphápăkh ăCODătrongăn cărác Xử lý sinh học Ozon hóa Phân h y sinh học Tuyển nổi và các chất bẩn hữuăcơă tách các chấtălơă b i hoạtăđ ng c a lửng và các chất các vi sinh vật hữuăcơăhòaătan GiảmăhƠmălượng Sử d ng khi CODătrongănước rác nồngăđ SS nổngăđ cao. Hiệu trongănước rác suất > 90% rất cao ngăphápăkh ăkimălo iănặngătrongăn cărác Xử lý keo t (kiềm) Hấp ph cacbon hoạt tính Keo t bằng chất hoạt tính Nguyên tắc Tạo ra dạng hydroxyt c a kim loạiăsauăđóălắng (môiătrường kiềm) Hấp ph ion kim loại hòa tan b i các hạt cacbon hoạt tính Tách ion kim loại kh i nước rác sau lắng ng d ng Thích hợp vớiănước rác có nồngăđ đậmăđặc Giá thành xử lý cao, thích hợp khử kim loạiătrongănước rác có nồngăđ thấp Sử d ng khi nồngăđ SSătrongănước rác rất cao NướcărỉăsauăkhiăđượcăthuăgomăsẽăđượcăxửălỦătheoăsơăđồăsau: Hình 12 S ăđ ăcôngăngh ăx ălýăn Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB căr ărác 56 Tínhătoánăthi tăk ăbưiăchônăl păch tăth iăyăt ăchoăqu năTơnăBìnhăTP.HCM TÀIăLI UăTHAMăKH O 1. B ăYăt ă(201 ),ăSổătayăhướngădẫnăquảnălỦăchấtăthảiăyăt ătrongăbệnhăviện 2. yăbanănhơnădơnăquậnăTơnăBìnhă(2013),ăQuy tăđịnhăvềăviệcăphêăduyệtămạngălướiă vƠăđịaăđiểmăcácăcôngătrìnhăyăt ăquậnăTơnăBìnhăgiaiăđoạnătừănămă2010ă– 2020 3. B ă TƠiă nguyênă vƠă Môiă trường(2011),ă Báoă cáoă môiă trườngă quốcă giaă nămă 2011,ă Chươngă ăChấtăthảiăyăt 4. PhạmăTƠiăMinhă(200 ),ăGiáo trình quản lý chất thải rắn. 5. B ăTƠiănguyênăvƠăMôiătrườngă(200 ),ăQuyăchuẩnăkỹăthuậtăquốcăgiaăvềănướcăthảiă c aăbưiăchônălấpăchấtăthảiărắnăQCVNă2 :200 /BTNMT 6. PGS.TSăNguy năVănăPhướcă(200 ),ăGiáo trình quản lý và xử lý chất thải rắn, Nxb xơyădựng, HƠăN i. 7. B ă Xơyă dựngă (200 ),ă Tiêuă chuẩnă thi tă k ă Bưiă chônă lấpă chấtă thảiă rắnă nguyă hạiă TCXDVN 320:2004 8. B ă Xơyă dựngă (2001), Tiêu chuẩnă thi tă k ă Bưiă chônă lấpă chấtă thảiă rắnă TCXDVN 261:2001 Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 57