WTA German Open 2023 - Đôi
Giao diện
WTA German Open 2023 - Đôi | |
---|---|
WTA German Open 2023 | |
Vô địch | Caroline Garcia Luisa Stefani |
Á quân | Kateřina Siniaková Markéta Vondroušová |
Tỷ số chung cuộc | 4–6, 7–6(10–8), [10–4] |
Storm Hunter và Kateřina Siniaková là đương kim vô địch,[1] nhưng Hunter chọn tham dự ở Birmingham. Siniaková đánh cặp với Markéta Vondroušová, nhưng thua trong trận chung kết trước Caroline Garcia và Luisa Stefani, 6–4, 6–7(8–10), [4–10].
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Nicole Melichar-Martinez / Ellen Perez (Bán kết)
- Desirae Krawczyk / Demi Schuurs (Bán kết)
- Shuko Aoyama / Ena Shibahara (Vòng 1)
- Anna Danilina / Xu Yifan (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Melichar-Martinez E Perez | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
A Muhammad G Olmos | 6 | 3 | [8] | 1 | N Melichar-Martinez E Perez | w/o | |||||||||||||||||||||
A Guarachi E Routliffe | 7 | 3 | [9] | WC | J Niemeier N Noha Akugue | ||||||||||||||||||||||
WC | J Niemeier N Noha Akugue | 5 | 6 | [11] | 1 | N Melichar-Martinez E Perez | 4 | 4 | |||||||||||||||||||
3 | S Aoyama E Shibahara | 4 | 5 | C Garcia L Stefani | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Y Sizikova K Zimmermann | 6 | 7 | Y Sizikova K Zimmermann | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
C Garcia L Stefani | 7 | 6 | C Garcia L Stefani | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
E Alexandrova Z Yang | 5 | 2 | C Garcia L Stefani | 4 | 710 | [10] | |||||||||||||||||||||
P Martić M Sakkari | 2 | 6 | [8] | K Siniaková M Vondroušová | 6 | 68 | [4] | ||||||||||||||||||||
K Siniaková M Vondroušová | 6 | 2 | [10] | K Siniaková M Vondroušová | 3 | 7 | [10] | ||||||||||||||||||||
L Siegemund V Zvonareva | 3 | 1 | 4 | A Danilina Y Xu | 6 | 5 | [7] | ||||||||||||||||||||
4 | A Danilina Y Xu | 6 | 6 | K Siniaková M Vondroušová | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Kato A Sutjiadi | 4 | 6 | [8] | 2 | D Krawczyk D Schuurs | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | D Kasatkina S Lisicki | 6 | 4 | [10] | WC | D Kasatkina S Lisicki | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
H-c Chan L Chan | 5 | 4 | 2 | D Krawczyk D Schuurs | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | D Krawczyk D Schuurs | 7 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rogers, Leigh (20 tháng 6 năm 2022). “Sanders and Siniakova claim Berlin doubles title”. Tennis Australia. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2023.