Tập tin:Naval Ensign of the United Kingdom.svg
Giao diện
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 800×400 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×160 điểm ảnh | 640×320 điểm ảnh | 1.024×512 điểm ảnh | 1.280×640 điểm ảnh | 2.560×1.280 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 1.200×600 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 758 byte)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 10:26, ngày 14 tháng 5 năm 2020 | 1.200×600 (758 byte) | Great Brightstar | Add a clip path | |
02:10, ngày 14 tháng 5 năm 2020 | 1.200×600 (676 byte) | Great Brightstar | Enlarge the canvas | ||
03:05, ngày 15 tháng 9 năm 2019 | 720×360 (653 byte) | Great Brightstar | Updated color shades as specified by Pantone website | ||
19:32, ngày 1 tháng 3 năm 2014 | 720×360 (665 byte) | SiBr4 | Code; seams | ||
03:04, ngày 10 tháng 12 năm 2012 | 1.200×600 (1 kB) | AnonMoos | simplify, eliminate hairline cracks in renderings at certain resolutions | ||
19:21, ngày 27 tháng 7 năm 2008 | 1.200×600 (2 kB) | Bender235 | another correction | ||
19:15, ngày 27 tháng 7 năm 2008 | 1.200×600 (2 kB) | Bender235 | made source code W3C valid. | ||
11:01, ngày 26 tháng 6 năm 2006 | 1.200×600 (1 kB) | Yaddah | Correct 13:28 Union Flag in canton, as per http://fotw.vexillum.com/flags/gb-ensw.html . Code from Image:Flag of the United Kingdom.svg. | ||
11:29, ngày 7 tháng 5 năm 2006 | 1.200×600 (2 kB) | Yaddah | Move and edit from Image:RN-White-Ensign.svg. Rewritten using Image:Flag of the United Kingdom.svg by User:Pumbaa80. It's easy to put a border around this flag: {{border|100px}} [[Category: |
Trang sử dụng tập tin
Có hơn 100 trang liên kết đến tập tin này. Danh sách dưới đây chỉ hiển thị 100 liên kết đầu tiên đến tập tin này. Một danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
- Admiral (lớp tàu chiến-tuần dương)
- Balao (lớp tàu ngầm)
- Bogue (lớp tàu sân bay hộ tống)
- Chiến tranh Anh–Zanzibar
- Colossus (lớp tàu sân bay)
- County (lớp tàu tuần dương)
- Courageous (lớp tàu sân bay)
- Cờ hiệu
- Edward VIII của Anh
- George VI của Anh
- HMS Anson (79)
- HMS Argus (I49)
- HMS Ark Royal (91)
- HMS Barham (04)
- HMS Berwick (65)
- HMS Colossus (R15)
- HMS Cornwall (56)
- HMS Courageous (50)
- HMS Cumberland (57)
- HMS Devonshire (39)
- HMS Dorsetshire (40)
- HMS Duke of York (17)
- HMS Eagle (1918)
- HMS Effingham (D98)
- HMS Exeter (68)
- HMS Formidable (67)
- HMS Frobisher (D81)
- HMS Furious (47)
- HMS Glorious (77)
- HMS Glory (R62)
- HMS Hawkins (D86)
- HMS Hermes (95)
- HMS Howe (32)
- HMS Illustrious (87)
- HMS Implacable (R86)
- HMS Indefatigable (R10)
- HMS Indomitable (92)
- HMS Kent (54)
- HMS King George V (41)
- HMS London (69)
- HMS Malaya (1915)
- HMS Nelson (28)
- HMS Norfolk (78)
- HMS Ocean (R68)
- HMS Perseus (R51)
- HMS Pioneer (R76)
- HMS Prince of Wales (53)
- HMS Queen Elizabeth (1913)
- HMS Raleigh (1919)
- HMS Ramillies (07)
- HMS Renown (1916)
- HMS Repulse (1916)
- HMS Resolution (09)
- HMS Revenge (06)
- HMS Rodney (29)
- HMS Royal Oak (08)
- HMS Royal Sovereign (05)
- HMS Shropshire (73)
- HMS Suffolk (55)
- HMS Sussex (96)
- HMS Theseus (R64)
- HMS Triumph (R16)
- HMS Unicorn (I72)
- HMS Valiant (1914)
- HMS Vanguard (23)
- HMS Venerable (R63)
- HMS Vengeance (R71)
- HMS Victorious (R38)
- HMS Vindictive (1918)
- HMS Warrior (R31)
- HMS Warspite (03)
- HMS York (90)
- Hawkins (lớp tàu tuần dương)
- Henry Allingham
- Hải quân Hoàng gia Anh
- Illustrious (lớp tàu sân bay)
- Implacable (lớp tàu sân bay)
- King George V (lớp thiết giáp hạm) (1939)
- Lion (lớp thiết giáp hạm)
- Long Island (lớp tàu sân bay hộ tống)
- Majestic (lớp tàu sân bay)
- Nelson (lớp thiết giáp hạm)
- Philippos của Hy Lạp và Đan Mạch, Công tước xứ Edinburgh
- Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)
- Quân đội Anh
- Quốc kỳ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Renown (lớp tàu chiến-tuần dương)
- Revenge (lớp thiết giáp hạm)
- Trận Jutland
- Trận chiến đảo Savo
- Tàu ngầm lớp CC
- York (lớp tàu tuần dương)
- Đánh chìm Prince of Wales và Repulse
- Bản mẫu:Biểu tượng lá cờ
- Bản mẫu:Country data Canada
- Bản mẫu:Country data Nam Phi
- Bản mẫu:Country data New Zealand
- Bản mẫu:Country data United Kingdom
- Bản mẫu:Country data Úc
- Bản mẫu:Hải quân
Xem thêm liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ace.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Suid-Afrikaanse Vloot
- Sjabloon:Landdata Australië
- Sjabloon:Landdata Nieu-Seeland
- Sjabloon:Landdata Verenigde Koninkryk
- Sjabloon:Landdata Kanada
- Vaandel
- Vlae van Suid-Afrika
- Slag van Jutland
- Slag van Noord-Kaap
- Slag van die Falkland-eilande
- Britse Vloot
- Slag van die Rio de la Plata
- Vlag van die Verenigde Koninkryk
- Slag van Eriemeer
- Sjabloon:Landdata Brits-Indië
- Engelse Kanaaldeurbraak, 1942
- Robert Falcon Scott
- Trang sử dụng tại am.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ang.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- قالب:بحرية
- قالب:بحرية/شرح
- قالب:بيانات بلد أستراليا
- قالب:بيانات بلد المملكة المتحدة
- قالب:بيانات بلد كندا
- قالب:بيانات بلد نيوزيلندا
- قالب:بيانات بلد جنوب إفريقيا
- البحرية الملكية البريطانية
- الثورة العربية في فلسطين 1936-1939
- علم المملكة المتحدة
- معركة الأطلسي (1939-1945)
- معركة مضيق ملقا
- ويكيبيديا:مقالة الصفحة الرئيسية المختارة/267
- قالب:بيانات بلد الراج البريطاني
- الحرب في الصومال (2006–2009)
- قالب:بيانات بلد المملكة المتحدة لبريطانيا العظمى وأيرلندا
- غواصة الفئة السابعة
- قائمة حاملات الطائرات في الخدمة
- سانداون (صائدة ألغام)
- قالب:Flagof
- قالب:Flagof/شرح
- آر في كاليبسو
- إتش إم إس تشالنجر (1858)
- غواصة يو-25 (1936)
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.