Bước tới nội dung

Tăng Thuấn Hy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tăng Thuấn Hy
曾舜晞
Tên khácJoseph Zeng
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Tăng Uy Hàng
Ngày sinh
9 tháng 10, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh
Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc
Giới tínhnam
Quốc tịch Trung Quốc
Nghề nghiệpCa sĩ, người mẫu, diễn viên
Sự nghiệp âm nhạc
Năm hoạt động2014 - 2015
Quản lýHắc Kim thời thượng
Sự nghiệp điện ảnh
Năm hoạt động2016 - nay
Giải thưởng
Ngôi sao video Tencent 2018
Diễn viên truyền hình triển vọng nhất
Diễn viên Trung Quốc 2019
Nam diễn viên xuất sắc nhất
Golden Bud 2019
Diễn viên nổi tiếng nhất
Website

Tăng Thuấn Hy (tiếng Trung: 曾舜晞; bính âm: Zeng Shùn Xi, tiếng Anh: Joseph Zeng, sinh ngày 9 tháng 10 năm 1997), là một diễn viên, ca sĩ và người mẫu người Trung Quốc.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tăng Thuấn Hy gia nhập làng giải trí với vai trò ca sĩ trong nhóm nhạc "Đoàn thiếu niên cực khách" (FRESH) năm 2014; tuy nhiên anh đã tách nhóm vào năm 2015 để theo đuổi các hoạt động diễn xuất solo. Anh xuất hiện lần đầu trong bộ phim hài Mật thám hoan hỉ năm 2016. Cùng năm đó, anh đã ra mắt trong bộ phim hành động Out of Control.

Thuấn Hy được công nhận với vai Đường Tam Thập Lục trong bộ phim hành động giả tưởng Trạch Thiên ký. Sau đó, anh đóng vai chính trong các bộ phim truyền hình dành cho giới trẻ Thời thanh xuân tươi đẹp nhấtMau mang anh trai tôi đi ra mắt trong 2 năm 2017 và 2018, nhận được rất nhiều sự yêu thích của khán giả trẻ.

Năm 2019, Tăng Thuấn Hy được chọn vào vai Trương Vô Kỵ, đóng cặp cùng Trần Ngọc Kỳ (vai Triệu Mẫn) trong bộ phim Tân Ỷ Thiên Đồ Long Ký, được chuyển thể từ tiểu thuyết võ hiệp nổi tiếng cùng tên của nhà văn Kim Dung. Cùng năm đó, anh tham gia bộ phim gia đình Cùng cha đi du học đóng vai con trai của Tôn Hồng Lôi.

Phim ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Tên tiếng trung Vai diễn Ghi chú
2017 Out of control 失控 · 飞车 Bobby Fang Vai phụ
Fantastica: Cuộc phiêu lưu của Boonie Bears 熊 出没 · Ông chủ Lồng tiếng [1]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Tên tiếng trung Vai diễn Kênh Ghi chú
2016 Mật thám hoan hỉ 欢喜密探 Đặng Tiểu Hoa
2017 Trạch Thiên Ký 择天记 Đường Tam Thập Lục
Thời Thanh Xuân Tươi Đẹp Nhất 青春最好时 Hứa Không Lẫm
2018 Mau mang anh trai tôi đi 快把我哥带走 Thời Phân
2019 Ỷ Thiên Đồ Long Ký 倚天屠龙记 Trương Vô Kỵ WeTv
Cùng Cha Đi Du Học 带着爸爸去留学 Hoàng Tiểu Đống
2020 Tôi gặp anh ấy ở Hong Kong 我在香港遇見他 Lý Gia Phim mạng
Sứ đồ hành giả 3 使徒行者3 Ân Thiên Hiệp TVB
Chung cực bút ký 终极笔记 Ngô Tà Iqiyi Phim mạng
2021 Nhạn quy tây song nguyệt 雁归西窗月 Triệu Hiếu Khiêm Tencent

WeTV

Mộ Nam Chi 慕南枝 Lý Khiêm
Tiệm đồ cổ trung cục 3 古董局中局之掠宝清单3 Lục Gia (Khách mời) WeTV Tập 15
2022 Luận anh hùng ai xứng anh hùng 说英雄谁是英雄 Vương Tiểu Thạch WeTV
Tôi Có Thể Đã Gặp Được Vị Cứu Tinh 我可能遇到了救星 Lục Chiêu Tây Youku
2023 Đi đến nơi có gió 去有风的地方 Trương Minh Vũ (cameo)
Liên Hoa Lâu 蓮花樓 Phương Đa Bệnh IQIYI Phim mạng + chiếu đài CCTV giờ thứ kim
Vân Chi Vũ 云之羽 Tuyết Đồng Tử (cameo) iQiyi Tập 7, 9, 24
Điền Canh Kỷ 田耕紀 Thẩm Nặc iQiyi
2024 Chiếc Thuyền Đơn Độc 孤舟 Cố Dịch Trung IQiYi
Thất Dạ Tuyết 七夜雪 Hoắc Triển Bạch IQIYI
Chưa chiếu Vân Tú Hành 云秀行 Tử Lưu Huy IQIYI
Lâm Giang Tiên 临江仙 Bạch Cửu Tư IQIYI

Truyền hình thực tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên chương trình Tên tiếng trung Vai trò Ghi chú
2016 Thiên thiên hướng thượng Diễn viên
Hoa Dạng Tỷ Tỷ 花样 姐姐 Diễn viên [2]
2017 Liên minh người thách đấu mùa 3 Diễn viên
Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp) Diễn viên
2018 Manh sủng tiểu đại nhân Diễn viên
2019 Mạn du toàn thế giới (Feel the world) 慢游全世界 Diễn viên Ep. 11, 12

IQIYI

Mạn du ký Diễn viên
2020 Chạy đi nào huynh đệ!

(Running Brothers)

Diễn viên Ep.10
2021 Người Theo Đuổi Sao Trời 追星星的人 Diễn viên
Anh Trai Tràn Đầy Kiêu Ngạo 牛气满满的哥哥 Diễn viên
2022 Xin chào thứ Bảy (Hello, Saturday) 你好, 星期六 Diễn viên
2023 Manh thám tra án 3 萌探探探案3 Diễn viên Ep 5, 6
Warrior Girls 漂亮的战斗 Diễn viên Ep 6
Xin chào thứ Bảy (Hello, Saturday) 你好, 星期六 Diễn viên Ep 51
Năm Tên chương trình Vai trò Ghi chú
16.09.2023 Liên Hoa Lâu - chủ đề << Ngay tại trên giang hồ>> Diễn viên Giao lưu, ca hát
05.10.2023 Fan Meeting Giao lưu, ca hát
Năm Tên sự kiện Tiếng trung Ghi chú
05.12.2023 Đêm hội tầm nhìn Weibo 2023微博视界大会
07.12.2023 Thịnh điển GQ 智族GQ
31.12.2023 Đêm hội giao thừa đài Giang Tô 2024 2024江蘇衛視跨年演唱會
13.01.2024 Đêm hội Weibo 2024

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Anh Tên tiếng trung Album Ghi chú
2016 "Morning Call" 早安 少年 Chị em hơn hoa OST
2017 "THANK YOU" 谢 你
2018 "Eden" 乐园 Đưa anh tôi đi OST
2019 "Starry Sea" 星辰 大海 Tiết mục đội hình diễn viên trẻ tiêu biểu Trung Quốc

tại Liên hoan phim Kim Kê Bách Hoa 2019.

Baby's Romance
The Devil's Tears 恶魔的眼泪
Let's Go Crazy
2020 Đao Kiếm Như Mộng 刀剑如梦 Biểu diễn đêm hội 618 - đài Giang Tô.
Bởi Vì Người 因为你 Chung cực bút kí OST
Tường Vi Trong Đêm 暗夜蔷薇 Tôi gặp anh ấy ở HongKong OST
2021 Từng Hạnh Phúc 曾幸福 Tiếng Quảng
Ánh Cam Ấm Áp 橘色暖霞 Bản tiếng phổ thông của "Từng hạnh phúc"
Niệm Tư Vũ 念思雨 Gia Nam Truyện OST ft. Cúc Tịnh Y
2022 Khả Truy 可追 Luận Anh Hùng Ai Xứng Anh Hùng OST ft. Lưu Vũ Ninh
Giang Hồ Bầu Bạn 红尘伴 ft. Dương Siêu Việt
Điều tươi đẹp khi có em 有你的美好 Tôi Có Thể Gặp Được Vị Cứu Tinh OST
2023 Là nàng, là ta 你啊, 我啊 Điền Canh Kỷ OST
Lạc lối trong mê cung tình cảm 迷失情感迷宫 Tiếng Quảng
Thiên Hạ 天下 - Liên Hoa Lâu concert.

- Biểu diễn tại "Đêm hội gào thét IQIYI 2023"

ft. Thành Nghị, Tiêu Thuận Nghiêu

Quang Biểu diễn mở màn tại "Đêm hội gào thét IQIYI 2023"

ft. Lý Nhất Đồng

Trung Quốc trí tuệ Trung Quốc hành 中國智慧中國行 Mở màn Đêm hội giao thừa đài Giang Tô 2024

ft. Lưu Vũ Ninh, Đường Phi

Sứ Thanh Hoa 青花瓷 Đêm hội giao thừa đài Giang Tô 2024

ft. Cúc Tịnh Y

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Phim đề cử Kết quả Tham khảo
2015 OK! The Style Awards Giải thưởng Ngôi sao thời trang mới Đoạt giải [3]
2016 Thần tượng có giá trị thương mại nhất Đoạt giải [4]
2017 Giải thưởng thời trang Weibo Giải thưởng diễn viên mới nổi tiếng Đoạt giải [5]
2018 Giải thưởng Ngôi sao video Tencent lần thứ 12 Diễn viên truyền hình triển vọng nhất Đoạt giải [6]
2019 Lễ trao giải Diễn viên Trung Quốc lần thứ 6 Nam diễn viên xuất sắc nhất (Web-drama) Tân Ỷ Thiên Đồ Long Ký Đoạt giải [7]
Hoa Đỉnh lần thứ 26 Diễn viên mới xuất sắc nhất Đề cử [8]
Kim Cốt Đoá - Liên hoan phim và truyền hình mạng lần thứ 4 Nam diễn viên xuất sắc nhất Tân Ỷ Thiên Đồ Long Ký & Mang bố đi du học Đề cử [9]
Diễn viên có nhân khí cao nhất Đoạt giải [10]
Hội nghị thượng đỉnh ngành công nghiệp giải trí Trung Quốc (Giải thưởng Cá Nóc Vàng) Nghệ sĩ có giá trị thương mại hứa hẹn nhất Đoạt giải [11]
Giải thưởng thời trang Sina Nghệ sĩ chất lượng của năm Đoạt giải [12]
Giải thưởng Lựa chọn Thời trang iFeng Phong cách thời trang của năm Đoạt giải [13]
2023 Đêm hội gào thét IQIYI 2023 Nam diễn viên đột phá của năm Đoạt giải
Đêm hội tầm nhìn Weibo 2023 Diễn viên mong chờ của năm Đoạt giải
2024 Đêm hội Weibo 2024 Diễn viên đột phá của năm Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “《熊出没4》曾舜晞首次触电表现获肯定”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 2 năm 2017.
  2. ^ “《花样姐姐2》"任性版"海报 三挑夫阵容曝光”. Xinhua News (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ “最鲜秀霸曾舜晞初露锋芒 斩获年度挚爱时尚新人奖”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ “OK!精彩盛典 曾舜晞获"最具商业价值偶像"大奖”. Xinhua News (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ “2017微博时尚盛典圆满落幕超3亿互动量受瞩目”. XN News (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2020.
  6. ^ “腾讯视频星光盛典:Baby美杨超越萌,老戏骨们最有范儿”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ “中国电视好演员盛典,朱一龙、王晓晨、关晓彤获最佳男女演员奖”. Sichuan News (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 12 năm 2019.
  8. ^ “第26届华鼎奖提名名单:李现肖战获新锐演员提名”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  9. ^ “金骨朵网络影视盛典提名揭晓 王一博肖战杨紫等入围”. Ynet (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2020.
  10. ^ “金骨朵网络影视盛典完美闭幕 群星闪烁见证荣耀时刻”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ “2019金河豚奖入围名单”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 11 năm 2019.
  12. ^ “2019风格大赏权威发布年度榜单 开启时尚科技交汇平行世界”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “李纯、曾舜晞荣获2019凤凰网时尚之选年度时尚态度先锋!”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 12 năm 2019.