Sugiyama Rikihiro
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rikihiro Sugiyama | ||
Ngày sinh | 1 tháng 5, 1987 | ||
Nơi sinh | Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,86 m | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Avispa Fukuoka | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Trường Shizuoka Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2014 | Kawasaki Frontale | 44 | (0) |
2015–2016 | Shimizu S-Pulse | 44 | (0) |
2017– | Avispa Fukuoka | 30 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Rikihiro Sugiyama (杉山 力裕 Sugiyama Rikihiro , sinh ngày 1 tháng 5 năm 1987 ở Shizuoka, Nhật Bản) là một thủ môn bóng đá thi đấu cho Avispa Fukuoka.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2006 | Kawasaki Frontale | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | ||
2010 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2011 | 13 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 18 | 0 | ||
2012 | 5 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | ||
2013 | 11 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 20 | 0 | ||
2014 | 14 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 18 | 0 | ||
2015 | Shimizu S-Pulse | 24 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 27 | 0 | |
2016 | J2 League | 20 | 0 | 0 | 0 | – | 20 | 0 | ||
2017 | Avispa Fukuoka | 30 | 0 | 0 | 0 | – | 30 | 0 | ||
Tổng | 118 | 0 | 11 | 0 | 18 | 0 | 147 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 168 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 261 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 164 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Avispa Fukuoka
- Profile at Kawasaki Frontale
- Sugiyama Rikihiro tại J.League (tiếng Nhật)
- Sugiyama Rikihiro tại WorldFootball.net