Bước tới nội dung

Sokcho

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sokcho
속초
—  Municipal City  —
Chuyển tự Korean
 • Hangul속초시
 • Hanja束草市
 • Revised RomanizationSokcho-si
 • McCune-ReischauerSokch'o-si
Sokcho and Expo tower
Vị trí của Sokcho
Sokcho trên bản đồ Hàn Quốc
Sokcho
Sokcho
Vị trí trong Hàn Quốc
Tọa độ: 38°12′25″B 128°35′31″Đ / 38,20694°B 128,59194°Đ / 38.20694; 128.59194
Country Hàn Quốc
VùngGwandong
Số đơn vị hành chính10 dong
Diện tích
 • Tổng cộng105,25 km2 (4,064 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng89.461
 • Mật độ850/km2 (2,200/mi2)
 • Phương ngữGangwon
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaYonago, Gresham, Jeongeup, Thành phố Đài Đông

Sokcho (속초), âm Hán Việt là Thúc Thảo (束草) là một thành phố Hàn Quốc, thuộc tỉnh Gangwon.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Sokcho nằm giữa ranh giới giữa khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Köppen Cfa)[1]khí hậu lục địa ẩm (Köppen Dfa).[2]

Dữ liệu khí hậu của Sokcho
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.8
(60.4)
19.1
(66.4)
26.9
(80.4)
32.5
(90.5)
34.3
(93.7)
35.3
(95.5)
37.1
(98.8)
38.7
(101.7)
34.1
(93.4)
29.3
(84.7)
23.9
(75.0)
17.8
(64.0)
38.7
(101.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.2
(39.6)
6.0
(42.8)
10.6
(51.1)
16.5
(61.7)
20.9
(69.6)
23.5
(74.3)
26.7
(80.1)
27.5
(81.5)
24.0
(75.2)
19.5
(67.1)
13.1
(55.6)
6.6
(43.9)
16.6
(61.9)
Trung bình ngày °C (°F) 0.1
(32.2)
1.9
(35.4)
6.3
(43.3)
11.9
(53.4)
16.3
(61.3)
19.8
(67.6)
23.4
(74.1)
24.1
(75.4)
20.1
(68.2)
15.1
(59.2)
8.8
(47.8)
2.5
(36.5)
12.5
(54.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.8
(25.2)
−2.2
(28.0)
1.8
(35.2)
7.3
(45.1)
12.1
(53.8)
16.5
(61.7)
20.6
(69.1)
21.2
(70.2)
16.5
(61.7)
10.8
(51.4)
4.7
(40.5)
−1.5
(29.3)
8.7
(47.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −16.4
(2.5)
−16.2
(2.8)
−11.6
(11.1)
−3.5
(25.7)
3.8
(38.8)
6.6
(43.9)
12.6
(54.7)
13.7
(56.7)
9.5
(49.1)
−0.3
(31.5)
−8.7
(16.3)
−14.7
(5.5)
−16.4
(2.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 43.5
(1.71)
45.9
(1.81)
52.3
(2.06)
73.3
(2.89)
88.5
(3.48)
119.5
(4.70)
265.6
(10.46)
298.0
(11.73)
200.6
(7.90)
87.9
(3.46)
92.0
(3.62)
40.1
(1.58)
1.407,2
(55.40)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.8 5.9 8.3 8.6 9.3 11.5 15.7 15.2 11.7 7.0 7.9 4.7 111.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.0 5.1 4.1 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.7 2.2 17.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 49.0 53.2 58.0 60.5 68.6 78.7 82.2 82.3 77.8 65.6 56.0 47.9 65.0
Số giờ nắng trung bình tháng 185.4 176.9 194.9 211.9 216.3 172.4 146.3 152.4 166.8 189.8 169.0 184.3 2.166,4
Phần trăm nắng có thể 60.0 56.4 51.4 53.7 48.9 36.8 30.6 35.9 44.2 54.2 55.4 61.4 47.8
Nguồn: [3][4][5][6][7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kottek, M.; J. Grieser; C. Beck; B. Rudolf; F. Rubel (2006). “World Map of the Köppen-Geiger climate classification updated” (PDF). Meteorol. Z. 15 (3): 259–263. Bibcode:2006MetZe..15..259K. doi:10.1127/0941-2948/2006/0130. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Peel, M. C.; Finlayson B. L. & McMahon, T. A. (2007). “Updated world map of the Köppen–Geiger climate classification” (PDF). Hydrol. Earth Syst. Sci. 11 (5): 1633–1644. Bibcode:2007HESS...11.1633P. doi:10.5194/hess-11-1633-2007. ISSN 1027-5606.
  3. ^ “Climatological Normals of Korea (1991 ~ 2020)” (PDF) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. tr. II-9, II-10, II-439. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
  4. ^ 우리나라 기후평년값 - 파일셋 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ 우리나라 기후평년값 - 그래프 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ 순위값 - 구역별조회 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2021.
  7. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]