Proterato
Giao diện
Proterato | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Velutinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Triviidae |
Phân họ (subfamilia) | Eratoinae |
Chi (genus) | Proterato Schilder, 1927 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Proerato Schilder, 1927 (frequent error for Proterato Schilder, 1927) |
Proterato là một chi ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Triviidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Proterato bao gồm:
- Proterato rehderi Raines, 2002[2]
- Synonymized species
- Proterato capensis Schilder, 1933: đồng nghĩa của Eratoena sulcifera (Gray in G.B. Sowerby I, 1832)
- Proterato sulcifera Gray[3]: đồng nghĩa của Eratoena sulcifera (Gray in G.B. Sowerby I, 1832)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Proterato Schilder, 1927. WoRMS (2010). Proterato Schilder, 1927. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=206617 on 21 tháng 1 năm 2011.
- ^ Proterato rehderi Raines, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Proterato sulcifera Gray. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]